intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo Chánh sách phát triển, quy hoạch vùng nguyên tắc đầu tư hạ tầng cư sở và phát triển kinh tế vùng

Chia sẻ: Vu Dung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

109
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo "Chánh sách phát triển, quy hoạch vùng nguyên tắc đầu tư hạ tầng cư sở và phát triển kinh tế vùng" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Tiêu chí phân chia vùng khu vực kinh tế, đặc tính sử dụng một vùng đất theo góc nhìn kinh tế, công cụ chính sách phát triển vùng , phương pháp định lượng nhu cầu HTCS vùng,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo Chánh sách phát triển, quy hoạch vùng nguyên tắc đầu tư hạ tầng cư sở và phát triển kinh tế vùng

  1. CHÁNH SÁCH PHÁT TRIỂN, QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN TẮC ĐẦU TƯ HẠ TẦNG CƯ SỞ VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÙNG
  2. ĐỊNH NGHĨA VÙNG / ĐỊA PHƯƠNG TIÊU CHÍ PHÂN CHIA VÙNG / KHU VỰC KINH TẾ phân vùng theo chức năng hoặc đặc tính tƣơng tự của địa phƣơng (homogen charater) 1. HÀNH CHÁNH - ĐỊA PHƢƠNG, VÙNG THIÊN NHIÊN,TP HAY NÔNG THÔN, TỈNH, HUYỆN, KHU VỰC 2. VÙNG KINH TẾ DO SẢN PHẨM, NHƢ NÔNG NGHIỆP,CÔNG NGHIỆP LÂM NGHIỆP, KHOÁN SẢN. NHƢ ĐBSCL, VÙNG CAO NGUYÊN, KHU BIÊN HÒA-BÌNH DƢƠNG-ĐỒNG NAI 3. PHÂN CHIA THEO NHÂN LỰC LAO ĐỘNG, THỊ TRƢỜNG LÀM VIỆC
  3. VÙNG NHÂN LỰC / LABOR MARKET REGION KINH C 5% 50% 50% CTHƠ NB 10% VTHANH 18% TRONG KHU VỰC, VÙNG ĐỊA PHƯƠNG, TÙY CẤU TRÚC HIỆN TRẠNG CÓ STRĂNG NHỮNG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ VỚI CƯỜNG ĐỘ KHÁC NHAU THEO VÙNG
  4. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ MANG ĐẾN CÁC HIỆU ỨNG KẾT HỢP TƯ LIỆU SẢN XUẤT, PHÂN BỐ TÀI NGUYÊN, TẠO RA SẢN PHẨM, TIÊU THỤ, TẠO THU NHẬP, TIẾT KIỆM VÀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT SINH VẤN ĐỂ XÃ HỘI VÀ Ô NHIỂM MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN KHÔNG CÂN BẰNG (NGÀNH NGHỀ, ĐỊA PHƯƠNG,THU NHẬP, TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC V.V.) MỘT PHẦN DO ĐIỀU KIỆN THIÊN NHIÊN TẠO NÊN VÙNG TẬP TRUNG VÀ VÙNG KHÔNG PHÁT TRIỂN (ĐÔ THỊ HÓA,SIÊU ĐÔ THỊ , SIÊU KHU VỰC, VÙNG SÂU, VÙNG XA) CHÊNH LỆCH GIÀU NGHÈO, LÀN SÓNG NHẬP CƯ,KHU Ổ CHUỘT, CĂNG THẲNG XÃ HỘI,
  5. THÍ DỤ VỀ MẤT CÂN BẰNG VỀ VÙNG MIỀN NÖI BẮC TRUNG VIỆT NAM SO VỚI VÙNG DUYÊN HẢI VÀ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, VÙNG BIÊN GIỚI ĐÔNG VÀ NÔNG THÔN TÂY NAM BỘ SO VỚI VÙNG TP HỒ CHÍ MINH, BÌNH DƯƠNG, BÀ RỊA-VŨNG TÀU, TP CẦN THƠ, KHU TỨ GIÁC LONG XUYÊN-AN GIANG KHU HONGKONG-THẨM QUYẾN-QUẢNG CHÂU, KHU THƯỢNG HẢI-HOÀNG PHỔ, BẮC KINH-THIÊN TÂN SO VỚI VÙNG TÂY BẮC VÀ ĐÔNG BẮC Ở TRUNG QUỐC KHU VỰC OSAKA-KYOTO-KOBE SO VỚI VÙNG NAM NHẬT BẢN KHU RIO DE JANEIRO-SAO PUALO SO VỚI VÙNG NÖI RỪNG AMAZON VÙNG XUNG MUMBAY SO VỚI VÙNG MIỀN NAM ẤN ĐỘ ĐÔ THỊ HÓA MẤT SỰ KHỐNG CHẾ TRÊN 50% DÂN SỐ TOÀN CẦU LÀ THỊ DÂN
  6. ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH KINH TẾ HOẶC BIỆN PHÁP HÀNH CHÁNH (ECONOMIC POLICY OR ADMINISTRATIVE MEASURES) ĐỂ CHỈNH SỬA KẾT QUẢ CỦA QUY LUẬT THỊ TRƯỜNG HIỆU ỨNG CỦA CHÍNH SÁCH KINH TẾ VÀ BIỆN PHÁP HÀNH CHÁNH : ALLOCATION (PHÂN BỐ TÀI NGUYÊN) DISTRIBUTION (PHÂN CHIA THU NHẬP) GROWTH (THÖC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG)
  7. CHÍNH SÁCH KINH TẾ VÙNG (economic regional policy) CÓ THỂ BAO GỒM LÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG ĐỒNG THỜI LÀ CHÍNH SÁCH QUY HOẠCH VÙNG CHÍNH SÁCH QUY HOẠCH CẤU TRÖC VÙNG PHÁT SINH TỪ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NHÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH KINH TẾ CHÍNH SÁCH THUẾ, TÀI CHÍNH CÔNG (PUBLIC FINANCE) CHÁNH SÁCH LAO ĐỘNG CHÍNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP,NÔNG NGHIỆP V.V.
  8. ĐẶC TÍNH SỬ DỤNG MỘT VÙNG ĐẤT THEO GÓC NHÌN KINH TẾ đất sản xuất (Housing) location differertiation factors đất nghỉ dƣỡng Khu Dân Cƣ minimizing econonic distance commerce/trading/ tài nguyên thiên nhiên (transportcost) servive (dịch vụ) Giảm tối thiểu cự ly kinh tế * công nghiệp dịch vụ công Oeffentliche Gueter YẾU TỐ nông nghiệp CON NGƢỜI * thu hẹp tối đa khoản cách (kinh tế) cho các thành phần kinh tế
  9. MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÙNG 1. XÂY DỰNG MỘT CẤU TRÖC CÂN BẰNG THU NHẬP KINH TẾ CHO DÂN SỐ TẠI VÙNG TIÊU CHÍ: GNI (GROSS NATIONAL INCOME) THU NHẬP TRUNG BÌNH DÂN SỐ LAO ĐỘNG TÕAN QUỐC (GNI) THU NHẬP SO SÁNH TRUNG BÌNH DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TRONG VÙNG VÙNG VÙNG A SẼ XEM NHƢ KÉM PHÁT TRIỂN NẾU TNTBTQ > TNTBV 20% - 40% 2. TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ TIÊU CHÍ TĂNG TRƢỞNG THU NHẬP Y TRONG VÙNG
  10. 3. MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH KINH TẾ: TIÊU CHÍ NGĂN GIA TĂNG TỶ SỐ THẤT NGHIỆP: CHÍ GIẢM TỶ SỐ THẤT NGHIỆP BÌNH ỔN CẤU TRÖC NGÀNH : TIÊU CHÍ ỔN ĐỊNH TỶ SỐ VIỆC LÀM DỰ PHÕNG TỔNG SỐ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÙNG - TỔNG SỐ VIỆC LÀM CÓ THỂ CUNG ỨNG TỔNG SỐ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÙNG 1000.000 - 1.500.000 500.000 0.5 (Số Dƣơng) 1000.0000 1000.000 NGĂN BIẾN ĐỘNG GIÁ HÀNG HÓA CÁ BIỆT, TỶ LỆ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP NGÀNH 4. BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG: TIÊU CHÍ CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG KHÓ ĐỊNH LƢỢNG
  11. MÔ HÌNH GIẢI PHÁP CỤC BỘ PHÁT TRIỂN VÙNG KHU CHẾ XUẤT (EX-IMPORT BASE): NGÀNH KHÔNG ĐƯỢC XUẤT KHẨU KHÔNG PHÁT TRIỂN, CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CHO CẤU TRÖC KINH TẾ KHU CÔNG NGHỆ CAO (TECHNOLOGY PARK): KHÔNG TẠO CÔNG VIỆC CHO SỐ ĐÔNG LAO ĐỘNG.CHỈ LÀ NƠI NGHIÊN CỨU, HIỆU ỨNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC ĐƯỢC HƯỞNG Ở ĐỊA PHƯƠNG ỨNG DỤNG THÀNH QUẢ NGHIÊN CỨU NGÀNH CHỦ ĐẠO (LEADING SECTOR-GROWTH SECTOR): KHÓ XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC NGÀNH CHỦ ĐẠO KHÁCH QUAN. NGÀNH KHÔNG CHỦ ĐẠO KHÔNG HƯỞNG ƯU ĐẢI, KHÔNG PHÁT TRIỂN ĐẶC KHU KINH TẾ PHỨC HỢP (SPECIAL MUTI - ECONOMIC ZONE): VẤN ĐỀ PHÂN BỐ TÀI NGUYÊN - PHÁT TRIỂN TÙY THUỘC MỘT HƯỚNG,DỂ BỊ ẢNH HƢỞNG, BỊ KHỦNG HỎANG KHI NGÀNH GẶP KHÓ KHĂN - ĐẶT MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VÙNG ĐƠN THUẦN VÀO PHÁT TRIỂN KINH TẾ CENTRAL LOCATIONS CONCEPT(MÔ HÌNH VÙNG TRUNG TÂM)
  12. CHỨC NĂNG TRUNG TÂM VÙNG THEO WALTER CHRISTALLER 1. HÀNH CHÁNH, TƯ PHÁP 2. TRUNG TÂM VĂN HÓA, GIÁO DỤC, TÔN GIÁO 3. TRUNG TÂM Y TẾ 4. TRUNG TÂM GIAO THÔNG, THÔNG TIN, BƯU CHÍNH VIỂN THÔNG 5. ĐẦU MỐI SẢN PHẨM LƯƠNG THỰC, NÔNG NGHIỆP 6. ĐIỆN LỰC, NHIÊN LIỆU 7. TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, VĂN PHÕNG, ẨM THỰC 8. DỊCH VỤ, NGÂN HÀNG TÀI CHÍNH VÀ CÓ TÍNH NĂNG LIÊN KẾT NGÀNH VÙNG, LIÊN KẾT VÙNG VEN VÀ TẠO 1. MOBILITY OF LABOUR ( TÍNH LƯU ĐỘNG CỦA NHÂN LỰC (KCN BÌNH DƯƠNG/ BIÊN HÕA Đ-NAI KG CÓ CHỨC NĂNG TRUNG TÂM !) 2. READINESS /STAND-BY FOR PRODUCTION ( TIỀM NĂNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, THỦ CÔNG NGHIỆP- NƠI TẬP TRUNG KHOA HỌC VÀ KIẾN THỨC/KNOW-HOW)
  13. KCTN KCĐN KCNT ĐỊA ĐIỂM CỦA CÁC INFRASTUCTURE / ĐỊNH CHẾ / DOANH NGHIỆP V.V. THEO MÔ HÌNH CENTRAL LOCATION CONCEPT CENTRAL LOCATIONS CONCEPT(MÔ HÌNH KHU TRUNG TÂM)
  14. LÝ THUYẾT KHU TRUNG TÂM KCĐN: KHOẢN CÁCH ĐỐI NGOẠI CỦA MỘT ĐỊA PHƯƠNG: CỰ LY DÂN CƯ MỘT VÙNG A CHẤP NHẬN ĐẾN MỘT ĐỊA PHƯƠNG NGOÀI VÙNG B ĐỂ TIÊU THỤ SẢN PHẨM .TÙY THUỘC THỜI ĐIỂM, PHÍ GIAO THÔNG VÀ THU NHẬP CỦA BÊN CẦU. THƯỜNG KHÔNG MANG HIỆU QUẢ KINH DOANH CHO PHÍA BÊN CUNG TÙY THUỘC GIÁ SẢN PHẨM ? KCTN: KHOẢN CÁCH TỐI NGOẠI CỦA ĐỊA PHƯƠNG:CỰ LY XA NHẤT A CHẤP NHẬN ĐẾN B ĐỂ TIÊU THỤ SẢN PHẨM KCNT: KHOẢN CÁCH NỘI TẠI CỦA MỘT VÙNG: CỰ LY ĐỊA ĐIỂM CHO BÊN CUNG BẮT ĐẦU CÓ THỂ KHÔNG BỊ LỔ KHI KINH DOANH (CUNG CẤP SẢN PHẨM & DỊCH VỤ) KCNT > KCĐN KINH DOANH KHÔNG CÓ DOANH THU KCNT = KCĐN KINH DOANH CÓ LỢI NHUẬN KCNT< KCTN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HIỆU QUẢ
  15. TT TT CẤP BỰC VÙNG TRUNG TÂM
  16. CẤP BỰC VÙNG TRUNG TÂM THỜI GIAN ĐI LẠI TTL TRUNG TÂM LỚN > 100.000 DÂN SỐ KCĐN < = 90 PHÖT TRUNG TÂM TẦM TRUNG DÂN SỐ 40.000 ĐẾN 100.000, KCĐN < = 60 PHÖT 10.000 DÂN SỐ LAO ĐỘNGTHUỘC TTL TRUNG TÂM PHỤ 10.000 ĐẾN 40.000, 5 ĐẾN 10.000 KCĐN < = 20 PHÖT DÂN SỐ LAO ĐỘNG THUỘC TTL TRUNG TÂM VEN NHỎ 5 ĐẾN 10.000, 1000 DÂN SỐ KCĐN
  17. LỢI THẾ KHU TRUNG TÂM 1. ECONOMIES OF SCALE 2. EXTERNAL ADVANTAGE a. LOCALIZATION-EFFECTS : THỜI TRANG PARIS, TẬP TRUNG CHUYÊN MÔN. ĐIỆN ẢNH HOLLYWOOD, TÀI CHÍNH NEW YORK b. URBAN-EFFECTS: TÍNH ĐA DẠNG CỦA LAO ĐỘNG, DỊCH VỤ CÔNG, TIÊU THỤ, INFRASTUCTURE TẬP TRUNG, LỢI THẾ TIẾP CẬN (GẦN MẶT TRỜI THÌ ….) BẤT CẬP CỦA TRUNG TÂM 1. EXTERNAL COST, Ô NHIỂM TẬP TRUNG 2. CHI PHÍ VẬN HÀNH CAO 3. GIÁ NHÀ ĐẤT CAO
  18. YẾU TỐ XÖC TIẾN MẠNH SỰ TẬP TRUNG ? CHI PHÍ GIAO THÔNG: CẢN TRỞ TẬP TRUNG GIÁ NHÀ ĐẤT : CẢN TRỞ TẬP TRUNG ? ECONOMIES OF SCALE: ĐẨY MẠNH TẬP TRUNG EXTERNAL ADVANTEGES: ĐẨY MẠNG TẬP TRUNG EXTERNAL COST: CẢN TRỞ TẬP TRUNG CHI PHÍ VẬN HÀNH CAO: CẢN TRỞ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG LÀ HƯỚNG TỚI TẠO VÙNG TẬP TRUNG TỐI ƯU
  19. CONCENTRATION OPTIMUM cost and utility cost Max. utility Grade of urban concentration cost and utility macro marginal cost Max. micro marginal cost marginal utility Grade of urban concentration
  20. THỰC TIỂN TẠI CHLB ĐỨC INDICATOR 1.GNP GROSS NATIONALPRODUCT VÙNG / DÂN SỐ 2. PHÖC LỢI CÔNG a. GIƢỜNG BỆNH VIỆN MỔI 1000 DÂN SỐ b. CHỒ NHÀ TRẺ, SỐ GHẾ NHÀ TRƢỜNG 1000 DÂN SỐ c. CÔNG CỤ GIAO THÔNG MỔI 1000 DÂN SỐ d. NHÀ Ở, CÔNG VIÊN, SÂN VẬN ĐỘNG V.V. 3. THU NHẬP LƢƠNG / DÂN LAO ĐỘNG VÙNG THEO TIÊU CHÍ TRÊN VÙNG ĐƢỢC PHÂN CHIA THEO TỨ TỰ THANG ĐIỂM TỪ 1 (CAO NHẤT) ĐẾN 179 (THẤP NHẤT) NHỮNG VÙNG VEN, KÉM PHÁT TRIỂN ĐƢỢC HỔ TRỞ TỪ NGÂN SÁCH PHÁT TRIỂN VÙNG L BANG & EU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2