Báo cáo giám sát môi trường đợt 2 năm 2016 của Bến cảng tổng hợp Vĩnh Tân – giai đoạn 1<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỤC LỤC ......................................................................................................................1<br />
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................3<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................4<br />
DANH SÁCH NHỮNG NGƢỜI THAM GIA ............................................................5<br />
CHƢƠNG 1: MỞ ĐÀU .................................................................................................6<br />
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc ..................................................................6<br />
1.2. Giới thiệu hoạt động của dự án ................................................................................7<br />
1.2.1. Tên dự án ...............................................................................................................7<br />
1.2.2. Chủ dự án...............................................................................................................7<br />
1.2.3. Vị trí dự án .............................................................................................................7<br />
1.2.4. Hiện trạng các hoạt động đang xây dựng ..............................................................7<br />
1.2.5. Các tác động đến môi trường của dự án trong giai đoạn xây dựng .......................8<br />
1.2.5.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .. Lỗi! Thẻ đánh dấu không đƣợc<br />
xác định.<br />
1.2.5.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .........................................11<br />
1.2.6. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường của dự án trong giai đoạn<br />
xây dựng ........................................................................................................................13<br />
1.2.6.1. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ......................................................13<br />
1.2.6.2. Giảm thiểu tiếng ồn và độ rung ........................................................................14<br />
1.2.6.3. Biện pháp giảm thiểu tác động của nước thải ..................................................15<br />
1.2.6.4. Giảm thiểu tác động của chất thải rắn ..............................................................19<br />
1.2.6.4.1. Chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................................19<br />
1.2.6.4.2. Chất thải rắn xây dựng ..................................................................................20<br />
1.2.6.5. Chất thải nguy hại .............................................................................................20<br />
1.2.6.6. Giảm thiểu tác động đến môi trường đất ..........................................................22<br />
1.2.6.7. Giảm thiểu tác động đến môi trường trầm tích ................................................22<br />
1.2.6.8. Giảm thiểu tác động đến tài nguyên sinh vật ...................................................23<br />
1.2.6.9. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó với các sự cố rủi ro ......................................24<br />
1.2.6.9.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các sự cố có nguồn gốc tự nhiên...24<br />
1.2.6.9.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các sự cố có nguồn gốc nhân sinh 24<br />
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp .......................................................................................29<br />
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC..............................29<br />
2.1. Tổng quan về vị trí quan trắc ..................................................................................29<br />
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt.............................................................30<br />
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm .....................................30<br />
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu ............................................33<br />
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm 34<br />
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc ........................................................................................36<br />
2.7. Thông tin lấy mẫu ...................................................................................................37<br />
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc ...........................................................................38<br />
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ..................................................................38<br />
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị ..........................................................................38<br />
2.8.3. QA/QC tại hiện trường ........................................................................................39<br />
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm ..........................................................................39<br />
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị...............................................................................................39<br />
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC ..................40<br />
1<br />
<br />
Báo cáo giám sát môi trường đợt 2 năm 2016 của Bến cảng tổng hợp Vĩnh Tân – giai đoạn 1<br />
<br />
3.1. Chất lượng không khí và tiếng ồn ..........................................................................40<br />
3.2. Chất lượng nước thải ..............................................................................................40<br />
3.3. Chất lượng nước biển ven bờ .................................................................................41<br />
3.4. Chất lượng trầm tích ...............................................................................................41<br />
3.5. Kết quả độ rung ......................................................................................................42<br />
3.6. Quản lý chất thải rắn...............................................................................................42<br />
CHƢƠNG 4. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC QUAN TRẮC 6<br />
THÁNG CUỐI NĂM 2016 .........................................................................................43<br />
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường ..................................................................................43<br />
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm ...............................................................43<br />
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ........................................44<br />
5.1. Kết luận...................................................................................................................44<br />
5.2. Các kiến nghị ..........................................................................................................44<br />
5.3. Cam kết ...................................................................................................................45<br />
5.3.1. Cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây<br />
dựng ...............................................................................................................................45<br />
5.3.2. Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường bắt buộc áp dụng........45<br />
PHỤ LỤC 1Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ<br />
.......................................................................................................................................47<br />
PHỤ LỤC 2: Tổng hợp kết quả quan trắc đợt 2 năm 2016.....................................54<br />
PHỤ LỤC 3:Kết quả phân tích đính kèm và giấy tờ pháp lý .................................58<br />
<br />
2<br />
<br />
Báo cáo giám sát môi trường đợt 2 năm 2016 của Bến cảng tổng hợp Vĩnh Tân – giai đoạn 1<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 1: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây dựng.............8<br />
Bảng 2: Tác động đến tài nguyên sinh học trong quá trình xây dựng ...........................12<br />
Bảng 3: Danh mục thành phần, thông số quan trắc .......................................................30<br />
Bảng 4: Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm .......................................30<br />
Bảng 5: Phương pháp lấy mẫu hiện trường ...................................................................33<br />
Bảng 6: Phương pháp đo tại hiện trường.......................................................................34<br />
Bảng 7: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm ..............................................34<br />
Bảng 8: Danh mục điểm quan trắc ................................................................................36<br />
Bảng 9: Điều kiện lấy mẫu ............................................................................................37<br />
Bảng 10: Bảng thống kê chất thải thông thường trong 6 tháng cuối năm 2016 ............42<br />
Bảng 11: Kết quả đo tiếng ồn ........................................................................................54<br />
Bảng 13: Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại khu vực lán trại công nhân ........54<br />
Bảng 12: Kết quả phân tích chất lượng không khí ........................................................54<br />
Bảng 14: Kết quả phân tích chất lượng nước biển ven bờ ............................................55<br />
Bảng 16: Kết quả đo độ rung .........................................................................................57<br />
Bảng 15: Kết quả phân tích chất lượng trầm tích ..........................................................56<br />
<br />
3<br />
<br />
Báo cáo giám sát môi trường đợt 2 năm 2016 của Bến cảng tổng hợp Vĩnh Tân – giai đoạn 1<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
BTH<br />
<br />
- Bể tự hoại<br />
<br />
BCKĐTCMT<br />
<br />
- Bảng cam kết đạt tiêu chuẩn môi trường<br />
<br />
BOD<br />
<br />
- Nhu cầu ôxy sinh hoá<br />
<br />
CESAT<br />
<br />
- Trung tâm Khoa học và Công nghệ Môi trường<br />
<br />
COD<br />
<br />
- Nhu cầu ô xy hoá học<br />
<br />
CP<br />
<br />
- Cổ phần<br />
<br />
HTXLNTTT<br />
<br />
- Hệ thống xử lý nước thải tập trung<br />
<br />
KHKT<br />
<br />
- Khoa học kỹ thuật<br />
<br />
QCCP<br />
<br />
- Quy chuẩn cho phép<br />
<br />
QCVN<br />
<br />
- Quy chuẩn Việt Nam<br />
<br />
TCMT<br />
<br />
- Tiêu chuẩn môi trường<br />
<br />
TCVN<br />
<br />
- Tiêu chuẩn Việt Nam<br />
<br />
TNHH<br />
<br />
- Trách nhiệm Hữu hạn<br />
<br />
TP<br />
<br />
- Thành phố<br />
<br />
UBND<br />
<br />
- Uỷ ban Nhân dân<br />
<br />
VN<br />
<br />
- Việt Nam<br />
<br />
VSV<br />
<br />
- Vi sinh vật<br />
<br />
XLNT<br />
<br />
- Xử lý nước thải<br />
<br />
LOQ<br />
<br />
- Giới hạn định lượng của phương pháp<br />
<br />
KPH<br />
<br />
- Không phát hiện<br />
<br />
MDL<br />
<br />
- Giới hạn phát hiện của phương pháp<br />
<br />
4<br />
<br />
Báo cáo giám sát môi trường đợt 2 năm 2016 của Bến cảng tổng hợp Vĩnh Tân – giai đoạn 1<br />
<br />
DANH SÁCH NHỮNG NGƢỜI THAM GIA<br />
<br />
STT<br />
I<br />
1<br />
II<br />
<br />
HỌ VÀ TÊN<br />
<br />
CHỨC VỤ<br />
<br />
Cơ quan chịu trách nhiệm:<br />
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG TỔNG HỢP VĨNH TÂN<br />
Chủ tịch HĐQT<br />
<br />
Phan Lê Hoàng<br />
Cơ quan thực hiện báo cáo:<br />
<br />
CÔNG TY TNHH TM DV KT THÀNH NAM Á<br />
<br />
1<br />
<br />
Ông Phạm Thế Vũ<br />
<br />
Giám Đốc<br />
<br />
2<br />
<br />
Ông Lâm Văn Hiền<br />
<br />
Kỹ sư môi trường<br />
<br />
3<br />
<br />
Bà Trần Thị Thu Trang<br />
<br />
Kỹ sư môi trường<br />
<br />
Cơ quan thực hiện quan trắc:<br />
III<br />
<br />
TRUNG TÂM TƢ VẤN CÔNG NGHỆ MÔI TRƢỜNG VÀ AN TOÀN VỆ<br />
SINH LAO ĐỘNG<br />
<br />
1<br />
<br />
Ông Thái Sanh Bảo Huy<br />
<br />
Phó Giám Đốc<br />
<br />
2<br />
<br />
Ông Mai Ngọc Quý<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
3<br />
<br />
Lê Hải Thanh<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
4<br />
<br />
Nguyễn Khánh Dân<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
5<br />
<br />
Lê Kiến Trúc<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
6<br />
<br />
Nguyễn Hồng Cẩm Tú<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
7<br />
<br />
Phan Anh Vũ<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
8<br />
<br />
Nguyễn Quốc Vinh<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
9<br />
<br />
Hồ Quang Thông<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
10<br />
<br />
Nguyễn Quốc Dũng<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
11<br />
<br />
Lê Đằng<br />
<br />
Nhân viên phân tích<br />
<br />
5<br />
<br />