Báo cáo giữa kỳ: Nghiên cứu quy hoạch tổng thể an toàn giao thông đường bộ tại Việt Nam
lượt xem 5
download
Mục tiêu của Báo cáo giữa kỳ: Nghiên cứu quy hoạch tổng thể an toàn giao thông đường bộ tại Việt Nam nhằm xây dựng quy hoạch tổng thể ATGT quốc gia đến 2020, xây dựng chương trình hành động ATGT quốc gia 2008-2012. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo giữa kỳ: Nghiên cứu quy hoạch tổng thể an toàn giao thông đường bộ tại Việt Nam
- ỦY BAN AN TOÀN GIAO THÔNG QUỐC GIA (NTSC), CƠ QUAN Nội dung trì trình bày HỢP TÁC PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA) 1. Giới thiệu nghiên cứu 2. Những đặc điểm tai nạn giao thông đường bộ tại Việt Nam 3. Đề cương quy hoạch tổng thể NGHIÊN CỨ CỨU QUY HOẠ HOẠCH TỔ TỔNG THỂ THỂ AN TOÀ TOÀN 4. Sứ mệnh của sự nghiệp phát triển ATGT đường bộ quốc gia GIAO THÔNG ĐƯỜ ĐƯỜ NG BỘ B Ộ T Ạ I VIỆ VIỆ T NAM 5. Chính sách quy hoạch cơ bản cho chính sách phát triển an toàn giao thông đường bộ quốc gia 6. Mục đích và mục tiêu của quy hoạch tổng thể BÁO CÁ CÁO GIỮ GIỮA KỲ KỲ 7. Nguy cơ tai nạn giao thông đường bộ tại Việt Nam 8. Các chiến lược cơ bản về phát triển các biện pháp an toàn giao thông 5/2008 9. Các khu vực trọng tâm để giảm tai nạn giao thông 10.Những đề xuất về hoàn thiện thể chế Đoàn nghiên cứu JICA 11.Các bước tiếp theo 1 2
- 1. Giới thiệ thiệu nghiên cứu (3) Khuôn khổ khổ nghiên cứu (1) Cơ sở nghiên cứu Tai nạn giao thông : vấn đề xã hội nghiêm trọng, An toàn giao thông hiện nay được coi là một trong những vấn đề xã hội cấp bách nhất của Chính phủ Việt Nam Chính phủ Việt Nam đã đề nghị Chính phủ Nhật Bản trợ giúp thực hiện “Nghiên cứu quy hoạch tổng thể an toàn giao thông đường bộ tại Việt Nam” thông qua Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA). Nghiên cứu được bắt đầu vào tháng 7/2007 . (2) Mục tiêu và phạ phạm vi nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu như sau: 1) Xây dựng Quy hoạch tổng thể ATGT quốc gia đến 2020 2) Xây dựng Chương trình hành động ATGT quốc gia 2008-2012 3 4
- (3) Khuôn khổ khổ nghiên cứu (tiế tiếp tục) (5) Cơ cấu tổ chứ chức nghiên cứu UBATGT JICA QG Ban chỉ đạo Đoàn nghiên cứu Đoàn nghiên Các cơ quan cứu JICA đối tác thường trực (4) Lịch trì trình nghiên cứu Các nhóm làm việc Năm/tháng 2007 2008 Thành phần : Các nhóm tương ứng với các bộ có liên 07 08 09 10 11 12 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 quan: Bộ GTVT; Bộ CA; Bộ GDĐT; Bộ Y tế ; các tỉnh/thành phố liên quan và nhóm công tác về vấn đề thể Hiện trạng chế Quy hoạch tổng thể Kế hoạch hành I/R PR/R IT/R DF/R F/R động Báo cáo 5 6
- 2. Nhữ Những đặc điể điểm tai nạn giao thông đườ đường bộ tại Việ Việt Nam 2. Nhữ Những đặc điể điểm tai nạn giao thông tại Việ Việt Nam Tổng số vụ tai nạn giao thông, số người chết và bị thương Tỷ lệ trên 10,000 phương tiện cơ giới 1.2 ô tô /100 persons 22 xe máy /100 persons Accident Fatality Injury Tốc độ cơ giới hóa ở Việt Nam 5.0 4.0 20,000 Accidents Fatality Injury Automobile No./10,000 pop. 17,500 3.0 35,000 Motorcycle 14,727 vụ tai nạn 15,000 No. of Vehic les ('000) 2.0 12,757 người chết 12,500 30,000 11,288 người bi 1.0 10,000 25,000 thương 7,500 0.0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 5,000 20,000 No. Year 2,500 15,000 0 Nguồn: UB ATGTQG, Cục ĐBVN 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 10,000 5,000 Accident Fatality Injury Nguồn: Cục Đường bộ VN 50.0 0 40.0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 No./10,000 veh. 30.0 Tỷ lệ trên 10,000 dân 20.0 Year 10.0 0.0 Tỷ lệ tử vong cao vẫn tiếp tục 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Nguồn : UB ATGTQG Year Nguồn: UB ATGTQG, Niên giám thống kê Việt nam 7 8
- 2. Nhữ Những đặc điể điểm tai nạn giao thông tại Việ Việt Nam 2. Nhữ Những đặc điể điểm tai nạn giao thông tại Việ Việt Nam Tai nạn GT theo nhóm tuổi Tai nạn GT theo loại phương tiện Tai nạn GT theo loại đường 25 0% 20% 40% 60% 80% 100% 47% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 20 Accident 2 11 12 67 7 0 15 Accident 48 27 16 5 3 % 10 Fatality 1 13 13 70 10 5 Fatality 49 24 22 32 Injury 3 18 15 58 6 0 0 0-15 16-19 20-24 25-29 30-39 40-49 50-59 60 and over Small car Passenger car Truck Injury 47 25 20 5 3 Age Group Motorcycle Rudimentary vehicle Other vehicle types Tai nạn GT theo thời gian ngày/đêm Nguồn: Bộ Công an Nguồn: Bộ Công an National Highway Provincial Road Urban Road Tai nạn GT theo lỗi lái xe Tai nạn GT theo loại va chạm District Road Other Roads 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Nguồn: Bộ Công an National Highway 75 25 Accident 33 27 14 10 7 9 Accident 24 20 14 14 0 8 11 6 3 0 Provincial Road 78 22 Urban Road 69 31 Fatality 34 28 14 10 8 6 Fatality 32 29 8 5 0 11 9 5 2 0 District Road 62 38 Injury 35 29 13 9 6 7 Injury 27 23 10 10 0 17 8 2 2 0 Other Roads 66 34 Speeding Improper overtaking MC w/MC MC w/Car MC w/BC MC w/Pedestrian Total 73 27 No signaling for turning No paying attention MC w/Train Car w/Car Car w/BC Car w/Pedestrian Drunk driving Others Day Night Car w/Train Self-collapsing Other Types Nguồn: Bộ Công an Nguồn: Bộ Công an Nguồn: Bộ Công an 9 10
- 0 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 2002 1000 2003 Ho Chi Minh cit y Ha Noi Dong Nai 2004 2005 2006 Binh Duong Ha Tay Binh Dinh Nghe An Binh Thuan Quang Nam Thai Nguyen Dak Lak/ Dak Nong Quang Ngai Quang Binh Long An Tay Ninh Bac Lieu Hai Duong 5 4 3 2 1 loại Xếp Binh Phuoc Tổng Soc Trang Kien Giang Hung Yen Khanh Hoa An Giang Dong Thap Hà Nội Hà Tây Tien Giang phố Hau Giang/ Can Tho Đồng Nai Lang Son Bình Dương Ba Ria - Vung Tau Hồ Chí Minh Tỉnh/thành Lam Dong Ha Tinh Bac Giang Thanh Hoa Quang Ninh Ben Tre Gia Lai Cao Bang 2,299 2,704 3,898 6,783 8,494 Phu Yen Lao Cai Da Nang 90,731(27%) Số vụ tai nạn Quang Tri Ca Mau Hai Phong Kon Tum Son La Phu Tho Tra Vinh Hoa Binh Xếp loại theo số vụ TNGT 2002 - 2006 2,030 1,554 2,773 2,591 5,434 Vinh Long Ninh Thuan 60,243(24%) Số người chết Bac Ninh Vinh Phuc Nam Dinh Thua Thien - Hue Ha Nam Tuyen Quang Thai Binh Ninh Binh Yen Bai 11 Ha Giang Lai Chau/ Dien Bien Bac Kan cơ bản giải pháp Sứ mệnh hoạch tổng thể Quy hoạch tổng thể cho các giải pháp quy Chính sách quy hoạch 3. Đề cương quy hoạ Các vấn đề và trọng tâm Mục đích và mục tiêu của Chiến lược để xây dựng các bộ) thể hoạch tổng thể Khuôn khổ quy hoạch tổng thể về ATGT (Chính sách tăng về ATGT đường bộ Quy hoạch tổng thể cường ATGT đường Chuơng trình HĐ 5 năm 12 Kế hoạch 5 năm Kế hoạch 10 năm
- 4. Sứmệnh của sự nghiệ nghiệp phá phát triể triển ATGT đườ đường bộ quố quốc gia 5. Chí Chính sách về quy hoạ hoạch ATGT đườ đường bộ quố quốc gia Ví dụ (1) XD các biện pháp ATGT dựa trên kết quả nghiên cứu khoa học và phân tích TNGT, tính đến 3 yếu tố của xã hội giao thông (con “Phấn đấu một xã hội không tai nạn GT” người, phương tiện, môi truờng GT) “Phấn đấu giảm số nguời chết và bị tàn tật xuống số 0” (2) XD văn hóa an toàn giao thông để đáp ứng các yêu cầu trong một xã hội cơ giới hóa cao mà mọi nguời có ý thức và khoan dung Sứ mệnh của sự nghiệp An toàn Giao thông đường bộ tại Việt Nam là gì ? Nhiều quốc gia đề ra mục tiêu lạc quan gần như đến mức không thể thực hiện. Tuy nhiên (3) Đẩy mạnh các biện pháp ATGT tổng thể trên 4 mặt (Cơ sở hạ họ đều cho rằng dù mục tiêu đề ra khó thực hiện nhưng chính sách cần đưa ra đích phấn tầng, Tuyên truyền giáo dục, cuỡng chế và cấp cứu y tế) đấu lạc quan để tạo dộng cơ cho mọi người. (4) Tính bến vững của các biện pháp ATGT trong kế hoạch 5 năm và 10 năm (Quy hoạch tổng thể và Chương trình hành động ATGT) Đề xuất của Đoàn nghiên cứu (5) Đảm báo nguồn nhân lực và kinh phí thực hiện các biện pháp ATGT. “Một xã hội giao thông đầy tình người và không tai nạn” (A Kindhearted Traffic Society with No Traffic Accident) 13 14
- 6. Mục đích và mục tiêu của Quy hoạ hoạch tổng thể thể 7. Nguy cơ TNGT đườ đường bộ tại VN Xác định, đánh giá nguy cơ trong trường hợp không có hoạt động đảm bảo Mục tiêu của Quy hoạ hoạch tổng thể thể ATGT đườ đường bộ quố quốc gia ATGT, nếu không thực hiện các biện pháp quyết liệt mới để đảm bảo ATGT thì tình hình tai nạn vào 2020 sẽ là? 1. Giảm số người chết xuống một nửa (theo con số năm 2007) hoặc (1) Tỉ lệ gia tăng số phương tiện cơ giới giảm tỉ lệ số người chết/100,000 dân xuống thấp hơn 6,4 người chết. z Tỉ lệ cơ giới hóa 2008-2020: 7.1% (52.6 triệu PT vào 2020)* 2. Nâng cao năng lực và chức năng của các tổ chức liên quan đến an (2) Tỉ lệ tăng trưởng nhu cầu vận tải** toàn giao thông, xây dựng tổ chức, quy định cần thiết để đảm bảo zVT hành khách: 10.2% tính bền vững của các giải pháp an toàn giao thông. z VT hàng hóa: 7.4% (3) Dự báo dài hạn về TNGT : 8-10%/năm đến 2020* (4) Thiệt hại kinh tế do TNGT đến 2020* So sánh tỉ lệ người chết/100,000 dân (2006) Lưu ý: Vào 4/3/2008, CP đã phê duyệt 2.89% of GDP Nước Tỉ lệ người đề án đảm bảo an toàn giao thông đến 2010 với mục tiêu là giảm số vụ TNGT *:Nhóm nghiên cứu chết **:Viện chiến lược GTVT 5-7%/năm so với năm trước. Vietnam 15.2 Nhật bản 6.2 Đức 6.5 Lưu ý: Số liệu 2003 theo báo cáo của ADB Singapore 4.2 15 16
- 8. Chiế Chiến lượ lược cơ bản để đề ra các giả giải phá pháp về ATGT 8. Chiến lượ lược cơ bản để đề ra các giả giải phá pháp về ATGT 3. Chiến lược số 3: Đề cao tính đống bộ và toàn diện trong các giải 1. Chiến lược 1: Bao quát 3 yếu tố: con người, phương tiện và môi pháp phòng ngừa tai nạn và sau tai nạn trong đó có 4 yếu tố (Hạ trường giao thông, 8 trọng tâm đảm bảo tính hiệu quả và bền vững tầng, TT&GD, cưỡng chế và cấp cứu). của giải pháp ATGT: 4. Chiến lược số 4: Thiét lập tổ chức và CSDL cần thiết phục vụ việc (1) Xây dựng môi trường GT an toàn xây dựng chính sách ATGT có hiệu quả (luật, điều lệ, phân tích khoa (2) Tăng cường lái xe an toàn học) (3) Đảm bảo an toàn phương tiện (4) Tổ chức và cưỡng chế giao thông có hiệu quả 5. Chiến lược số 5: Xây dựng nguồn nhân lực và tài chính. Cần thiết có (5) Tăng cường tuyên truyền và giáo dục về ATGT sự phối két hợp với các trường đại học, viện nghiên cứu. Cần xem xét (6) Đề ra các giải pháp sau tai nạn sự tham gia của lĩnh vực tư nhân để đảm bảo nguồn tài chính. (7) Tăng cường công tác nghiên cứu và phát triển ATGT 6. Chiến lược số 6: Đẩy mạnh đầu tư vào khoa học, công nghệ và phát (8) Tăng cường hệ thống quản lý về ATGT triển nguồn nhân lực . 2. Chiến lược số 2: Xây dựng và đề ra các chính sách thực hiện văn hóa giao thông tại VN nhằm đảm bảo ngươi ftham gia giao thông có hành vi và thái độ đúng đắn khi tham gia GT. 17 18
- 9. Khu vực trọ trọng tâm để giả giảm TNGT 10. Đề xuấ xuất về cải cách thể thể chế chế Hiện trạng tai nạn và nguyên nhân 6 trọng tâm được xác định 10 đề xuất cải cách (1) Vai trò của UBATGTQG (NTSC): NTSC không chỉ là cơ quan điều phối 1. Tai nạn liên quan đến xe mô-tô: hơn 67% các vụ TNGT liên quan đến xe mô-tô. mà còn là cơ quan thực hiện, dó đó cần hoàn thiện chức năng và tăng 2. Điểm đen trên các tuyến QL: Số Vụ TNGT xảy ra trên tuyến QL chiếm tỉ lệ cao. cường năng lực. (trên 44%) (2) Luật về ATGT và các quy định triển khai: Nhằm định rõ vai trò và chức 3. TNGT và ùn tắc giao thông tại khu vực đô thị: Tốc độ cơ giới hóa cao dẫn đến tai năng của UBATGTQG, các ban ATGT địa phương để triển khai các quy nạn gia tăng do người tham gia giao thong thiếu kỹ năng và ý thức. định và công việc về ATGT. 4. TNGT ở lứa tuổi thanh thiếu niên: hơn 50% các vụ TNGT liên quan đến lứa tuổi (3) Trung tâm nghiên cứu ATGT đường bộ: Chịu trách nhiệm xây dựng các 16-29. chính sách dựa trên kết quả phân tích khoa học, giám sát và đánh giá các giải pháp về ATGT. 5. Tai nạn liên quan đến phương tiện kinh doanh vận tải: ảnh hưởng to lớn tới xã hội do mất mát lớn và ý thức kém của lái xe. (4) Quỹ ATGT: Huy động sự đóng góp và tham gia của các doanh nghiệp (khu vực tư nhân), tăng cường trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội 6. Chăm sóc và điều trị nạn nhân TNGT: cải thiện hệ thống cấp cứu, điều trị và chăm sóc, hệ thống bảo hiểm. (5) Thẩm định ATGT: Thực hiện trong giai đoạn lập kế hoạch, quy hoạch, rà soát và xử lý các điểm đen, đoạn nguy hiểm. 19 20
- 9. đề xuấ xuất về cải cách thể thể chế chế 11. Các bướ bước tiế tiếp theo (6) Đánh giá tác động giao thông: kiểm soát việc xây dựng, lấn chiếm, đấu nối trái phép với QL, đảm bảo hành lang theo quy định. 1) Xem xét lại và hoàn chỉnh các chiến lược quy hoạch tổng (7) Quy trình sát hạch, cấp giấy phép mới và kiểm định đối với xe mô tô : thể được đề xuất trong đó yêu cầu phải có GPLX khi điều khiển xe gắn máy dưới 50cc, kiểm định xe mô-tô, nhằm tăng cường trách nhiệm và ý thức của người 2) Lập chương trình hành động về ATGT đường bộ quốc gia tham gia GT. 2008-2012 (8) Hệ thống Thanh tra an toàn tại các doanh nghiệp kinh doanh vận tải: thiết lập chế độ thanh tra an toàn tại các doanh nghiệp, xác định rõ trách nhiệm 3) Chuẩn bị và thảo luận về dự thảo báo cáo cuối cùng và của tổ chức đối với TNGT liên quan đến doanh nghiệp báo cáo cuối cùng (9) Hệ thống bảo hiểm độ tin cậy của phương tiện và bảo hiểm tự nguyện: hỗ trợ giảm nhẹ thiệt hại cho nạn nhân. (10) Có sự phối kết hợp, chia sẻ trách nhiệm giữa các tổ chức có liên quan: ví dụ, về thiết bị điều khiển giao thông và việc khai thác vận hành cần có sự phối hợp giữa cục ĐB và CSGT. sự tham gia của HS và SV tình nguyện trong việc đảm bảo ATGT khu vực trường học Xin cảm ơn sự quan tâm của quý vị 21 22
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thực hiện phát triển bền vững ở Việt Nam (Báo cáo quốc gia tại Hội nghị cấp cao của Liên Hợp Quốc về Phát triển bền vững (RIO+20))
83 p | 415 | 162
-
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc?
12 p | 156 | 25
-
dự báo dân số việt nam 2014 - 2049
259 p | 144 | 18
-
Giáo trình Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế (dành cho hệ đại học và sau đại học): Phần 2
156 p | 46 | 13
-
Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung phân tích nguyên nhân và dự báo tình hình
9 p | 87 | 12
-
Năng lực lãnh đạo của giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
10 p | 55 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu Thực thi pháp luật bảo vệ trẻ em tại các tỉnh Miền Trung, Việt Nam
114 p | 17 | 7
-
Tài liệu học tập hướng dẫn giải quyết tình huống học phần Luật Quốc tế - ThS. Nguyễn Hữu Khánh Linh
93 p | 49 | 6
-
Quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam sau khi ký Hiệp định khung về Thương mại đầu tư (TIFA) 2007-2019
9 p | 82 | 3
-
Báo cáo phát triển Việt Nam năm 2010 – Các thể chế hiện đại
228 p | 50 | 3
-
Nghiên cứu mối quan hệ giữa du lịch và tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
6 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn