BỘ CÔNG THƯƠNG<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
<br />
Logistics Việt Nam<br />
<br />
LOGISTICS:<br />
TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG<br />
<br />
NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG<br />
<br />
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2017<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
DANH MỤC ẢNH<br />
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
<br />
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH CHUNG<br />
<br />
11<br />
<br />
1. Hoạt động sản xuất, đầu tư, xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2017<br />
1.1. Tình hình chung<br />
1.2. Hoạt động sản xuất<br />
1.3. Hoạt động đầu tư và tín dụng<br />
1.4. Hoạt động xuất, nhập khẩu<br />
1.5. Hoạt động dịch vụ<br />
2. Pháp luật, chính sách về logistics<br />
2.1. Khung pháp lý đối với hoạt động logistics<br />
2.2. Các chính sách được ban hành năm 2017<br />
3. Các hoạt động khác<br />
3.1. Tham gia Hiệp định Tạo thuận lợi thương mại của WTO<br />
3.2. Cơ chế Một cửa Quốc gia, Cơ chế Một cửa ASEAN<br />
3.3. Cải cách hành chính, kiểm tra chuyên ngành<br />
3.4. Cam kết mở cửa đối với dịch vụ logistics<br />
4. Hoạt động logistics thế giới năm 2017<br />
4.1. Thị trường logistics thế giới<br />
4.2. Các loại hình logistics<br />
4.3. Lĩnh vực phục vụ<br />
4.4. Khu vực địa lý<br />
4.5. Cạnh tranh trên thị trường logistics quốc tế<br />
5. Xu hướng phát triển logistics<br />
5.1. Xu hướng chung<br />
5.2. Xu hướng logistics thời đại Cách mạng Công nghiệp 4.0<br />
<br />
12<br />
12<br />
14<br />
16<br />
17<br />
19<br />
20<br />
20<br />
22<br />
26<br />
26<br />
28<br />
30<br />
31<br />
32<br />
32<br />
32<br />
33<br />
38<br />
42<br />
43<br />
43<br />
45<br />
<br />
CHƯƠNG II. HẠ TẦNG LOGISTICS<br />
<br />
47<br />
48<br />
48<br />
48<br />
<br />
1. Hạ tầng giao thông<br />
1.1. Đường bộ<br />
1.2. Đường sắt<br />
<br />
2 LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG<br />
<br />
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2017<br />
<br />
1.3. Đường biển<br />
1.4. Đường thủy nội địa<br />
1.5. Đường hàng không<br />
2. Trung tâm logistics<br />
2.1. Thực trạng<br />
2.2. Những tồn tại, hạn chế cần giải quyết<br />
3. Hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ logistics<br />
<br />
51<br />
54<br />
56<br />
57<br />
57<br />
64<br />
65<br />
<br />
CHƯƠNG III. DỊCH VỤ LOGISTICS<br />
<br />
69<br />
<br />
1. Tình hình chung<br />
2. Dịch vụ vận tải<br />
2.1. Tình hình chung<br />
2.2. Vận tải đường biển<br />
2.3. Vận tải đường bộ<br />
2.4. Vận tải hàng không<br />
2.5. Vận tải đường sắt<br />
3. Dịch vụ kho bãi<br />
4. Dịch vụ giao nhận<br />
5. Các dịch vụ khác<br />
<br />
70<br />
71<br />
71<br />
73<br />
74<br />
77<br />
78<br />
80<br />
82<br />
85<br />
<br />
CHƯƠNG IV. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ LOGISTICS<br />
<br />
87<br />
<br />
1. Theo loại hình doanh nghiệp<br />
2. Theo địa bàn phân bố<br />
3. Theo lĩnh vực kinh doanh<br />
4. Quy mô vốn và năng lực hoạt động của các doanh nghiệp logistics<br />
4.1. Quy mô<br />
4.2. Năng lực hoạt động<br />
5. Hoạt động đầu tư, mua bán, sáp nhập<br />
<br />
88<br />
88<br />
90<br />
92<br />
92<br />
93<br />
94<br />
<br />
CHƯƠNG V. LOGISTICS TRONG SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH<br />
<br />
97<br />
1. Tình hình chung<br />
98<br />
2. Logistics trong doanh nghiệp ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm 102<br />
106<br />
3. Logistics trong doanh nghiệp ngành công nghiệp<br />
<br />
LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG 3<br />
<br />
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2017<br />
<br />
CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC<br />
1. Các công nghệ hiện hành trong logistics<br />
1.1. Khai hải quan điện tử<br />
1.2. Định vị toàn câu bằng vệ tinh (GPS)<br />
1.3. Truy xuất trực tuyến tình trạng hàng hóa (E-Tracking/Tracing)<br />
1.4. Hệ thống quản lý kho hàng (WMS)<br />
1.5. Hệ thống quản lý vận tải (TMS)<br />
1.6. Hệ thống quản lý cảng/bến thủy (TOS)<br />
1.7. Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP)<br />
1.8. Sàn giao dịch logistics<br />
2. Các xu hướng ứng dụng công nghệ mới trong logistics<br />
2.1. Robot trong kho hàng<br />
2.2. Trung tâm soạn hàng tự động<br />
2.3. Thực tế tăng cường / thực tế ảo<br />
2.4. Sản xuất tự động và bán hàng trực tuyến<br />
2.5. Giao hàng theo yêu cầu<br />
2.6. Giao hàng bằng máy bay không người lái và robot droid<br />
2.7. Phân phối đa kênh<br />
3. Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong logistics<br />
3.1. Một số tiêu chuẩn, quy định, quy chuẩn<br />
3.2. Lợi ích của quy chuẩn<br />
3.3. Ví dụ về tiêu chuẩn tại Nhật<br />
4. Đào tạo nhân lực về logistics<br />
4.1. Tiêu chuẩn chuyên môn đối với nhân sự logistics<br />
4.2. Nhu cầu đào tạo logistics<br />
4.3. Đào tạo ở bậc đại học<br />
4.4. Đào tạo nghề<br />
4.5. Đào tạo bổ sung, đào tạo qua thực tế công việc<br />
<br />
109<br />
110<br />
111<br />
111<br />
112<br />
113<br />
114<br />
115<br />
116<br />
116<br />
118<br />
118<br />
119<br />
119<br />
120<br />
122<br />
122<br />
122<br />
123<br />
123<br />
124<br />
124<br />
125<br />
125<br />
126<br />
128<br />
129<br />
132<br />
<br />
1. Truyền thông về logistics<br />
2. Hội thảo, hội nghị<br />
3. Liên kết, hợp tác<br />
4. Đầu tư trong nước và ra nước ngoài<br />
<br />
133<br />
134<br />
135<br />
138<br />
138<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
140<br />
142<br />
<br />
CHƯƠNG VII. TRUYỀN THÔNG VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ<br />
<br />
4 LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG<br />
<br />
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2017<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 1. Một số văn bản pháp lý chính về logistics<br />
<br />
21<br />
<br />
Bảng 2. Doanh thu của 10 nhà cung ứng dịch vụ 3PL lớn nhất trên thế giới<br />
<br />
43<br />
<br />
Bảng 3. Hạ tầng giao thông đường bộ<br />
<br />
48<br />
<br />
Bảng 4. Các tuyến đường sắt (km/h)<br />
<br />
49<br />
<br />
Bảng 5. Tải trọng cho phép trên các tuyến đường sắt<br />
<br />
49<br />
<br />
Bảng 6. Quy hoạch đường sắt liên quan đến hoạt động logistics<br />
<br />
51<br />
<br />
Bảng 7. Thông số các cảng hàng không có nhà ga hàng hóa<br />
<br />
56<br />
<br />
Bảng 8. Hiện trạng các ga kho hàng không kéo dài tại Việt Nam<br />
<br />
60<br />
<br />
Bảng 9. Xếp hạng LPI của Việt Nam<br />
<br />
71<br />
<br />
Bảng 10. Sản lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa trong và ngoài nước<br />
<br />
73<br />
<br />
Bảng 11. Sản lượng hàng qua cảng giai đoạn năm 2012-2017<br />
<br />
74<br />
<br />
Bảng 12. Chất lượng dịch vụ hải quan của Việt Nam so với các nước trong khu<br />
vực ASEAN<br />
<br />
86<br />
<br />
Bảng 13. Số lượng doanh nghiệp logistics theo quy mô vốn<br />
<br />
92<br />
<br />
Bảng 14. Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi hoặc lỗ<br />
<br />
94<br />
<br />
Bảng 15. Các dự án vận tải, kho bãi từ nguồn FDI<br />
<br />
95<br />
<br />
Bảng 16. Các hoạt động logistics đang được thuê ngoài<br />
<br />
99<br />
<br />
LOGISTICS: TỪ KẾ HOẠCH ĐẾN HÀNH ĐỘNG 5<br />
<br />