561
SN XUT VÀ S DNG PHÂN BÓN VIT NAM
Bùi Huy Hin1, Nguyễn Văn Bộ2, Cao K Sơn3
M đầu
Phân bón được s dng Vit Nam t đầu nhng năm
1980 ca thế k trưc, tuy nhiên phải đến năm 2000, thut ng
phân bón lá mới đưc chính thức đề cp trong các văn bản pháp qui
của Nhà nước (Ngh định s 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003
các thông tư, quyết định ca B Nông nghip PTNT). Vai trò
của phân bón ngày càng tăng do vic s dng lâu dài các nguyên
t dinh dưỡng đa, trung ng không b sung các cht vi
ợng; hơn nữa, nhiu nguyên t, nht vi lượng d b kết ta khi
thay đổi môi trường đất, ra trôi... nên việc đưa các nguyên tố y
vào y trồng thông qua phương pháp hiu qu. Hu hết phân
bón cho hiu lc nhanh, kinh tế hơn n vào đất do y s dng
đến 95% lượng dinh dưỡng bón vào, trong khi h s s dng phân
bón tương tự khi bón vào đất ch đt 45-50%, thm chí thấp hơn.
Mt trong những nguyên nhân bn cây trng tiếp nhn dinh
dưỡng do bón qua lá vi din tích bng 15-20 ln diện tích đất tán
cây che ph. Như vậy, mc tiêu chính khi s dng phân bón lá là:
- B sung thêm các chất dinh dưỡng còn thiếu đt
phân bón đa lượng không th cung cấp đủ;
- Giúp y trng khc phc các hn chế khi vic cung cp
dinh dưỡng qua đất b ảnh hưởng ca nhiệt độ, ờng độ chiếu
sáng, phn ng của đất, hoc xut hin các yếu t dinh dưỡng đi
kháng.
- Cung cp các chất dinh dưng theo hướng tăng cường chc
năng, nhất trong c giai đoạn sinh trưng sinh thc ca y
trng (hình thành qu, c, ch tiêu cht lưng...).
- Hn chế mt chất dinh dưỡng trong đất do b c định hoc
1 Tng biên tp Tp chí Nông nghip và PTNT
2 Giám đốc Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam (VAAS)
3 Giám đốc Trung tâm Phân bón và dinh dưng cây trng, Vin Th nhưỡng Nông hóa,
VAAS
562
b ra trôi. Mt s nguyên t dinh dưỡng, thm chí được khuyến
cáo ch nên bón qua lá như bón sắt vào đất kim, bón các nguyên t
vi lượng...
Báo cáo này ch yếu đưc rút ra t kết qu d án Điu tra
tình hình sn xut s dng phân bón Việt Nam” năm 2006-
2007 do Vin Th nhưỡng Nông hóa thc hin. Do vy, tính thi s
ca s liu th không cao song các qui lut, hn chế vn còn
nguyên giá tr trong việc nâng cao năng lực qun loi sn phm
rt đc thù này.
1. Phân loi phân bón lá
th chia phân n thành các nhóm theo: dng, thành
phần dinh dưỡng và theo cơ chế liên kết các nguyên t dinh dưỡng.
- Theo dạng thì phân bón đưc chia thành: i) dng rn
ii) dng lng.
- Theo thành phn th chia phân bón thành 3 nhóm: i)
Ch các yếu t dinh dưỡng riêng r hoc phi hp (đa
ợng, trung ợng vi lượng); ii) b dung cht điều hòa sinh
trưng (kích thích, c chế…); iii) có thuc bo v thc vt.
- Theo cơ chế liên kết các nguyên t dinh dưỡng thì phân
bón được chia thành 2 nhóm: i) Dạng ; ii) dng hữu cơ,
trong đó có xelat iii) hữu cơ-khoáng.
2. Hin trng sn xut phân bón lá
2.1. Nguyên liu
Trong sn xut phân bón , các nguyên liệu thường s dng
bao gm nguyên liu khoáng, cht hữu , chất điều hòa sinh
trưng... và phi trn theo các qui trình khác nhau, tùy theo nhu cu
s dng.
Các nguyên liu hữu thưng gm: i) Ph phm t các
s chế biến thy sn (Bột, đầu, rut cá...); ii) ph phm giết m
(Tiết, lông, da, móng, rut); iii) cht hữu cơ (Than bùn, rác thải
ph phm nông nghiệp khác như tằm, nhng tm, lông gà vt...).
563
Bng 1. Nguyên liu khoáng s dng trong sn xut phân bón lá
TT
Tên hoá cht
Công thc
TT
Tên hoá cht
Công thc
1
Kali hydroxit
KOH
5
Amoniac
NH3
2
Axit photphoric
H3PO4
6
Urê
(NH2)CO
3
Axit nitric
HNO3
7
Điamôn
phôtphat (DAP)
(NH4)2HPO4
4
Kali nitrat
KNO3
8
Mônôamôn
phôtphat (MAP)
(NH4H2PO4)
1
Sunphat magiê
MgSO4..7H2O
6
Axit boric
H3BO3
2
Sunphat mangan
MnSO4..5H2O
7
Sunphat niken
NiSO4..5H2O
3
Sunphat đồng
CuSO4..5H2O
8
Molipdat amon
(NH4)2MoO4
4
Sunphat km
ZnSO4..7H2O
9
Natri etylen diamin
tetra axetic
Na2C2N2(COO)4H2
5
Sunphat st
FeSO4..7H2O
V nguyên tc, các cht dinh dưỡng vô cơ có thể dạng đơn.
Mt s dinh dưỡng vi ng trong phân bón dng xelat. Các
hp cht hữu tác nhân tạo phc vi nguyên t vi lượng
được chia thành 3 nhóm: nhóm đưc tng hp cường độ
mnh; nhóm hu tự nhiên chuỗi dài cường độ trung bình
nhóm hữu cơ hẹp chui ngắn có cường độ thp (Bng 2).
Bng 2. Ving dạng xelat đưc phân nhóm theo ng đ
tác đng
ờng độ mnh
(hp cht tng hp)
ờng độ trung bình
(hữu cơ tự nhiên chui
dài)
ờng độ thp
(hữu cơ hẹp chui
ngn)
EDTA
HEEDTA
DTPA
EDDHA
NTA
CDT
Polyflavonoit
Phi t (ligand)
sunphonat*
Axit humic và fulvic
Axit amin
Axit glutamic
Polyphotphat**
Axit xitric
Axit ascobic
Axit tataric
Axit adipic
* Mt s doanh nghip tng hp được hp cht này
** Polyphotphat kng dng hu cơ, nhưng có hoạtnh tương tự như các
pn t hữu cơ dng xelat
564
Để sn xut phân bón cha thêm các cht kích thích
sinh trưởng (Hàm ng 0,5%) nhằm thúc đẩy sinh trưởng hoc
thúc đẩy ra hoa, kết trái, gim t l rng quả, thúc đẩy quá trình
chín hoc làm mau ra r các doanh nghip th s dng các hp
cht bng 3.
Bng 3. Danh mc cht điều hòa sinh trưởng đưc phép s dng
trong sn xut phân bón
STT
TÊN CHT
1
Axít gibberellic (tên khác: Gibberellic axit, gibberellin, A3, GA, GA3)
2
Naptalin axetic axit (tên kc: 1-Naptalin axetic axit; α-Naptalin axetic
axit; naptylaxetic axit; NAA; alpha - naptyl axetic axit; -ANA; -
NAA)
3
ß - Naptoxyl axetic axit (ß NAA)
4
N-Axetyl thiazolidin-4 cacboxilic axit (N-ATCA)
5
Axít folic axit (tên khác: Folic axit; N-(4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-
dihydropteridin-6-yl) metyla]amino}benzoyl)-L-glutamic axit; pteroyl-
L-glutamic axit; vitamin B9; vitamin M; folaxin)
6
Auxin
7
Brassinolit
8
3-Indolebutyric axit (IBA)
9
Hymexazol [tên khác: 5-metyla-3-(2H)-Isoxazolon (9CL);
hydroxyisoxazol]
10
Colin clorit
11
Cytokinin (Zeatin)
12
Dch chiết t cây Lychnis viscaria
13
Ethephon (tên khác: Bromeflor; Arvest; Ethrel)
14
Glyxin amino axit (tên khác: Aminoethanoic axit; Aminoaxetic axit)
15
Hydrogen cyanamit (tên khác: Hydrocyanic axit; HCN; xyanhydric
axit (cht xanh Ph); formonitril; fomic; anammonit; xianat;
ciclohexan)
16
Mepiquat clorit
17
Nucleotit (tên khác: Adenylic axit, guanylic axit, cytidylic axit,
uridylic axit)
18
Oligo sacarit
19
Oligoglucan
20
Paclobutrazol (PBZ)
21
Pendimethalin
22
Polyphenol chiết xut t than bùn và lá cây vi (Litchi chinesis sonn)
565
23
Polyphenol chiết sut t cây hoa hòe (Sophora japonica L. Schott)
24
Polyphenol chiết xut t than bùn và lá, v thân cây xoài (Mangifera
indica L)
25
Natri-5- nitroguaiacolat (tên khác: Nitroguaiacol)
26
Natri -O-nitrophenolat (tên khác: Nitrophenol, natri ortho -
nitrophenolat)
27
Natri - P - nitrophenolat (tên khác: Natri para -nitrophenolat)
28
4-Nitrophenolat (tên kc: p-Nitrophenol; para-Nitrophenol; 4-
Hydroxynitrobenzen; PNP)
29
Natri- 2,4 dinitrophenol
30
Uniconazol
Ngun: Thông số 36/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/6/2010 ca B
Nông nghip và PTNT
2.2. Công ngh sn xut phân bón lá (Nguyên tc chung)
2.2.1. Quy trình công ngh sn xut t nguyên liu khoáng
c bước trong quy trìnhng ngh th tóm tắt như sau (Hình 1):
Hình 1. Sơ đồ quy trình công ngh sn xut phân bón lá t nguyên
liu khoáng
c 4
Kim tra và Đóng gói
sn phm
NH3
c 1:
Tng hp cht
đa lượng
KOH + H3PO4
KNO3
NH3 + HNO3
Trung hòa, pH
= 6,5
Đạm urê
c 2:
Tng hp cht vi
ng (Fe, Mg,
Mn, Cu, Zn, )SO4+
Na2EDTA
(NH4)2MoO4
H3BO3 + KOH
c 3
Phi trn