intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo " Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt"

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:65

372
lượt xem
139
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác định phụ tải, tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ tải Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy biến áp, xác định sơ bộ các phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính toán mạng điện của sơ đồ lựa chọn.Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo vệ: chọn và kiểm tra thiết bị, thiết bị bảo vệ....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo " Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt"

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN GVHD: Nguyễn Hữu Khoa SVTH: Nhóm 2 Tp.HCM ngày 09/04/2012
  2. Lời Nói Đầu Em xin chân thành cảm ơn thầy cô Trường Cao Đẳng Điện Lực và đặc biệt là thầy Nguyễn Hữu Khoa đã hướng dẫn tận tình để nhóm 2 hoàn thành tốt đồ án môn Cung Cấp Điện. Tp.HCM ngày 09 tháng 04 năm 2012
  3. Nhận Xét ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Họ và Tên Điểm STT MSSV Trần Ngọc Ngoan 1 21 Nguyễn Hoàng Phúc 2 45 Huỳnh Xuân Phương 3 48
  4. Đề tài (đề 02): Thiết kế cung cấp điện cho Phân xưởng dệt A. Nhiệm vụ thiết kế: 1. Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác đ ịnh ph ụ t ải, tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ tải 2. Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy bi ến áp, xác đ ịnh s ơ b ộ các phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính toán mạng điện của sơ đồ lựa chọn. 3. Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha). 4. Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo v ệ: ch ọn và ki ểm tra thi ết b ị, thiết bị bảo vệ, đo lường. 5. Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố các thiết b ị bù, đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ nguyên lý tự động điều ch ỉnh công su ất phản kháng. 6. Tính toán nối đất: phương thức nối đất, số lượng điện cực nối đất, ki ểm tra ổn định nhiệt. 7. Phân tích kinh tế - tài chính: xác định tổng m ức đ ầu t ư, phân tích tài chính – kinh tế. B. Số liệu ban đầu: 1. Danh sách thiết bị 2. Mặt bằng phân xưởng
  5. DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ cos ϕ Tên thiết bị KHMB Pđm (kw) Ksd 1 Máy canh 1 15 0.4 0.6 2 Máy canh 2 15 0.4 0.6 Máy canh phân hạng 3 10 0.4 0.6 Máy hồ 1 4 10 0.6 0.6 Máy hồ 2 5 10 0.54 0.5 Máy hồ 3 6 10 0.7 0.67 Máy dệt kim 7 9 0.7 0.67 9 Máy dệt kim 8 0.7 0.67 9 Máy dệt kim 9 0.7 0.67 9 Máy dệt kim 10 0.7 0.67 Máy dệt CTD 11 11.5 0.55 0.6 Máy dệt CTM 12 11.5 0.55 0.6 Máy dệt CTM 13 11.5 0.55 0.6 Máy dệt CTM 14 11.5 0.55 0.6
  6. ĐỀ SỐ 02 Sợi thành phẩm Hồ Gỗ Dệt Vải mộc hoàn Xuất tiêu Canh tất thụ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG DỆT 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 Kích thước: Dài Rộng = 100m 60m 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 14 14 14 14 3 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 1 2 14 14 14 14 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 14 14 14 14 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 14 14 14 14 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 14 14 13 13 14 14 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 4 5 6 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 14 14 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 14 14 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
  7. MỤC LỤC Trang A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.................... 3 A.1. Phân chia nhóm phụ tải............................................................................. 3 A.2. Xác định phụ tải tính toán..........................................................................6 B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG............................................................................13 C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG.......................... 16 D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC..........................................18 D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC............................................................18 D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1...........................................................18 D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2...........................................................18 D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3...........................................................18 D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4...........................................................19 D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5...........................................................19 D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6...........................................................19 D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7...........................................................19 D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8...........................................................20 D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị................................................... 20 E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH...................................................................24 E.1. TÍNH SỤT ÁP............................................................................................ 24 1. Sụt áp từ MBA đến TPPC......................................................................24 2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị.......................................................... 24 2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1................................24 2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2................................26 2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3................................26 2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4................................27 2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5................................27 2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6................................27 2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7................................28 2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8................................28 E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB........................................................ 30 1. Ngắn mạch tại TPPC............................................................................. 30 2. Ngắn mạch tại các TĐL.........................................................................30 3. Ngắn mạch tại các thiết bị.....................................................................37 F. TÍNH TOÁN AN TÒAN...................................................................................44
  8. F.1. Các khái niệm cơ bản................................................................................ 44 F.2. Các biện pháp bảo vệ................................................................................ 44 F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn 44
  9. THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT Kích thước: Dài x Rộng = 100m x 60m PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN A. A.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác… • Nhóm 1 Số Pđm cos ϕ Tên thiết bị lượn KHMB Ksd Xi (m) Yi (m) (kW) g 1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54 2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54 Máy canh phân 3 1 10 0.4 0.6 17.62 36.54 hạng Máy hồ 1 4 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2 Máy hồ 2 5 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2 Máy hồ 3 6 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n 6.7 15 + 11.93 15 + 17.62 10 + 6.7 10 + 11.93 10 + 17.62 10 Xi.Pđmi =P = 11.687(m) i= X= 1 n 70 đmi i=1 n Yi.Pđmi 36.34 15 + 36.54 15 + 36.54 10 + 21.2 10 + 21.2 10 + 21.2 10 = = 26.9(m) i= Y= 1 n Pđmi 70 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
  10. X = 0 (m); Y = 26.9 (m) Nhóm 2 • Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) 34.7 Máy dệt CTD 11 28 11.5 0.55 0.6 45.11 6 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi i= = 45.11 (m) Y= 1 n i= = 34.76(m) X= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ: X = 34.76 (m); Y = 13.3 (m) • Nhóm 3 Số Pđm X Y Ksd cos ϕ Tên thiết bị KHMB lượng (kW) (m) (m) 55.2 Máy dệt CTM 12 28 11.5 0.55 0.6 45.11 4 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi i= = 45.11 (m) Y= 1 n i= = 55.24 (m) X= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ: X = 55.24 (m); Y = 13.3 (m) Nhóm 4 • Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt kim 10 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi i= = 45.11 (m) Y= 1 n i= = 76.2 (m) X= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ: X = 76.2 (m); Y = 13.3 (m)
  11. Nhóm 5 • Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) 36.7 Máy dệt kim 7 28 9 0.7 0.67 14 6 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi i= = 14 (m) Y= 1 n i= = 36.76 (m) X= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ: X = 36.76(m); Y = 0 (m) • Nhóm 6 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt kim 8 21 9 0.7 0.67 55.2 14 Máy dệt kim 4 9 7 9 0.7 0.67 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi i= = 14 (m) i= Y= = 55.24 (m) 1 X= n 1 n Pđmi Pđmi i= i= 1 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 55.24 (m); Y = 0 (m) Nhóm 7 • Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt CTM 13 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Xi.Pđmi Yi.Pđmi i= = 76.2 (m) X= 1 n i= = 14 (m) Y= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ: X = 76.2 (m); Y = 0 (m) • Nhóm 8
  12. Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt CTM 13 8 11.5 0.55 0.6 97.1 23.46 Máy dệt CTM 4 14 24 11.5 0.55 0.6 Tâm phụ tải được tính theo công thức: n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi i= = 23.46 (m) Y= 1 n i= = 97.14 (m) X= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ: X = 100 (m); Y = 23.46 (m) • XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 34.7 55.2 Xnhóm(m) 0 76.2 36.76 55.24 76.2 100 6 4 Ynhóm(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 23.46 Pnhóm(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368 Ppx (kW) 2160 n n Yi.Pđmi Xi.Pđmi = 33,6(m) i= Y= 1 i= = 48.352 (m) n X= 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ phân phối về tọa độ: X = 0 (m); Y = 50 (m) • TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC 34.7 55.2 Xnhóm(m) 0 76.2 36.76 55.24 76.2 100 0 6 4 23.4 Ynhóm(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 50 6 Pnhóm(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368 2160
  13. A2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN • Nhóm 1 Số Pđm cos ϕ Tên thiết bị lượn KHMB Ksd Xi (m) Yi (m) (kW) g 1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54 2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54 Máy canh phân 3 1 10 0.4 0.6 17.62 36.54 hạng Máy hồ 1 4 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2 Máy hồ 2 5 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2 Máy hồ 3 6 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1  n n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi 34.4 41.7 i= i= cos = = = 0.5957 = = 0.491 Ksd = 1 1 n ` 70 70 Pđmi Pđmi i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế  Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số 2 � � thiếtn bị hiệu quả nhq � gfd � > 4 Pđmi �1 � i= = nhq = n 2 P đmi => Kmax = 1.54 i =1
  14.  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.491 70 = 39.69 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.54 0.491 70 = 52.822 (kW) Công suất phản kháng tính toán:  ϕ = 34.37 0.464 = 15.95 (kVar) Qtt = Ptb tg Công suất biểu kiến tính toán:  S 55.1782 (kVA) P tt + Q2tt tt Dòng điện tính toán của nhóm:  55.178 103 Stt = = 83.834 ( A) Itt = Uđm 3 380  Dòng định mức của thiết bị: Pđmi Chọn Iđmmax = 37.984 (A) => I= Uđmicos đmi Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:  => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 189.92 (A)(Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 189.92 + 83.834– 0.491 37.984 = 255.104 (A) • Nhóm 2 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) 34.7 Máy dệt CTD 11 28 11.5 0.55 0.6 45.11 6 Hệ số sử dụng và hệ số công n ất của nhóm thiết bị 2 su  n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi = 0.55 = 0.6 i= i= cos = Ksd = 1 1 n n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế  Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq 2 � � n � gfd � Pđmi �1 � i= => Kmax = 1.145 = 28> 4 nhq = n P2đmi i =1  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.145 0.55 322 = 202.78 (kW)
  15. Công suất phản kháng tính toán:  ϕ = 177.1 1.333 = 236.13 (kVar) Qtt = Ptb tg Công suất biểu kiến tính toán:  Stt 311.251+ Q2 (kVA) P2 tt tt Dòng tính toán của nhóm:  Stt Dòng định mức của thiết bị: 311.251 103  Pđmi = Dòng đ3nh nhọn= => Ch( A)Iđmmax = 29.12 (A) của nhóm thiết bị: 472.9 tt == U I ỉ 380 Iđmi ọn đm Uđmicos (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 472.9 – 0.55 29.12 = 611.484 (A) • Nhóm 3 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) 55.2 Máy dệt CTM 12 28 11.5 0.55 0.6 45.11 4 Hệ số sử dụng và hệ số công n ất của nhóm thiết bị 2 su  n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi = 0.55 = 0.6 i= i= cos = Ksd = 1 1 n n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế  Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq 2 � � n gfd � Pđmi � �1 � i= => Kmax = 1.145 = 28> 4 nhq = n P2đmi i =1  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.145 0.55 322 = 202.78 (kW) Công suất phản kháng tính toán:  ϕ = 177.1 1.333 = 236.13 (kVar) Qtt = Ptb tg Công suất biểu kiến tính toán:  Stt 311.251+ Q2 (kVA) P2 tt tt Dòng tính toán của nhóm:  311.251 103 Stt = = 472.9 ( A) Itt = Uđm 3 380
  16. Dòng định mức của thiết bị:  Pđmi Dòng đỉnh nhọn => Chọn Iđmmax = 29.12 (A) của nhóm thiết bị: = Iđmi Uđmicos (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 472.9 – 0.55 29.12 = 611.484 (A) • Nhóm 4 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt kim 10 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4  n n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi = 0.7 = 0.67 i= i= cos = Ksd = 1 1 n n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung  Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq 2 � � n � gfd � Pđmi �1 � i= => Kmax = 1.10 = 28 > 4 nhq = n P2đmi i =1 Công suất tác dụng trung bình:  Ptb = Ksd Pđm = 0.7 252 = 176.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.10 0.7 252=194.04 (kW) Công suất phản kháng tính toán:  Qtt = Ptb tg ϕ =176.4 1.08=190.512 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán:  Stt 271.93 (kVA) P2 + Q 2tt tt Dòng tính toán của nhóm:  271.93 10nh mức của thiết bị: Dòng đị 3  Stt = Dòng đỉnh 413.155 ( A) = tt = U I nhọn của nhóm thiết Pđmi 3 380 => Chọn Iđmmax = 20.409 (A) Iđmi = đm bị: U cos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.045(A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) đmi => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.045 + 412.155 – 0.7 20.41 = 501.389
  17. • Nhóm 5 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) 36.7 Máy dệt kim 7 28 9 0.7 0.67 14 6 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4  n n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi = 0.7 = 0.67 i= i= cos = Ksd = 1 1 n n Pđmi Pđmi i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn = i ĐAMH Thiết Kế Cung  1 Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq 2 � � n � gfd � Pđmi �1 � i= => Kmax = 1.10 = 28 > 4 nhq = n P2đmi i =1 Công suất tác dụng trung bình:  Ptb = Ksd Pđm = 0.7 252 = 176.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.10 0.7 252=194.04 (kW) Công suất phản kháng tính toán:  ϕ =176.4 1.08=190.512 (kVar) Qtt = Ptb tg Công suất biểu kiến tính toán:  Stt 271.93 (kVA) P2 + Q 2tt tt Dòng tính toán của nhóm:  271.93 10nh mức của thiết bị: Dòng đị 3  Stt = Dòng đỉnh 413.155 ( A) = tt = U I nhọn của nhóm thiết Pđmi 3 380 => Chọn Iđmmax = 20.409 (A) Iđmi = đm bị: U cos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.045(A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) đmi => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.045 + 412.155 – 0.7 20.41 = 501.389 • Nhóm 6 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt kim 8 21 9 0.7 0.67 55.2 14 Máy dệt kim 4 9 7 9 0.7 0.67 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6  n n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi = 0.7 = 0.67 i= i= cos = Ksd = 1 1 n n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1
  18. Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung  Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq 2 � � n � gfd � Pđmi �1 � => Kmax = 1.1 i= = 28 > 4 nhq = n P2đmi i =1 Công suất tác dụng trung bình:  Ptb = Ksd Pđm = 0.7 252 = 176.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.1 0.7 252=194.04 (kW) Công suất phản kháng tính toán:  ϕ = 176.4 1.08 = 195..45 (kVar) Qtt = Ptb tg Công suất biểu kiến tính toán:  Stt 275.413+ Q2 (kVA) P2 tt tt Dòng điện tính toán của nhóm:  Stt Dòng định mức của thiết bị: 275.413 103  = = 418.447 ( A) Itt = Uđm Pđmi 3 380 => Chọn Iđmmax = 20.41 (A) của nhóm thiết bị: Dòng đỉnh nhọn đmi = I Uđmicos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.05 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.05 + 418.45 – 0.7 20.41 = 506.21 (A) • Nhóm 7 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt CTM 13 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7  n n cos.Pđmi Ksdi.Pđmi = 0.55 = 0.6 i= i= cos = Ksd = 1 1 n n Pđmi Pđmi i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn = i1 ĐAMH Thiết Kế Cung  Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
  19. 2 � � n gfd � Pđmi � �1 � i= => Kmax = 1.1 = 28 > 4 nhq = n P2đmi i =1 Công suất tác dụng trung bình:  Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.132 0.55 322=200.477 (kW) Công suất phản kháng tính toán:  ϕ =177.1 1.33=235.543 (kVar) Qtt = Ptb tg Công suất biểu kiến tính toán:  Stt 309.308+ Q2 (kVA) P2 tt tt Dòng điện tính toán của nhóm:  Stt Dòng định mức của thiết bị: 309.308 103  Pđmi = = 469.945 ( A) Itt = => Chọn Iđmmax = 29.121 (A) Iđmi = Uđm 3 380 Uđmicos Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:  => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 469.945 – 0.55 29.12 = 599.529 • Nhóm 8 Số Pđm X Y cos ϕ Tên thiết bị KHMB Ksd lượng (kW) (m) (m) Máy dệt CTM 13 8 11.5 0.55 0.6 97.1 23.46 Máy dệt CTM 4 14 24 11.5 0.55 0.6 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8  n cos.Pđmi n Ksdi.Pđmi = 0.6 i= cos = 1 n = 0.55 i= Ksd = 1 n Pđmi Pđmi i= 1 i= 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung  Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq 2 � � n � gfd � Pđmi �1 � i= => Kmax = 1.141 = 32 > 4 nhq = n P2đmi i =1 Công suất tác dụng trung bình:  Ptb = Ksd Pđm = 0.55 368 = 202.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán:  Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.141 0.55 368 = 230.94 (kW)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2