YOMEDIA
ADSENSE
Báo cáo thực tập: TÍNH KHUNG TRỤC 2
368
lượt xem 69
download
lượt xem 69
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Kích thước mặt bằng công trình theo phương dọc lớn hơn kích thước mặt bằng công trình theo phương ngang. Dựa vào tỷ số kích thước mặt bằng của công trình ta nhận thấy: dưới tác động của tải trọng, đặc biệt là tải trọng ngang thì nội lực chủ yếu gây ra trong phương ngang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo thực tập: TÍNH KHUNG TRỤC 2
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TÍNH KHUNG TRỤC 2 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 74
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 MỤC LỤC CHƯƠNG V................................................................................................................................... 76 5.1./ ĐẶC ĐIỂM VỀ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH ...................................................................... 76 5.2./ SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG .......................................................................................................... 76 5.3./ SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM, CỘT: ........................................................................ 77 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 2 ..................................................................................................... 99 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 75
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 CHƯƠNG V TÍNH KHUNG TRỤC 2 5.1./ ĐẶC ĐIỂM VỀ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH - Tổng mặt bằng công trình là một khối nhà có mặt bằng dạng hình chữ nhật. - Kích thước mặt bằng công trình theo phương dọc lớn hơn kích thước mặt bằng công trình theo phương ngang. + Kích thước mặt bằng theo phương dọc: L = 20.3m. + Kích thước mặt bằng theo phương ngang: B = 43.1m. Ta xét tỷ số: L 43.1 2.12 1.5 B 20.3 - Dựa vào tỷ số kích thước mặt bằng của công trình ta nhận thấy: dước tác động của tải trọng, đặc biệt là tải trọng ngang thì nội lực chủ yếu gây ra trong phương ngang vì độ cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần độ cứng của khung dọc (khung ngang ít nhịp hơn khung dọc), cũng có thể xem gần đúng: khung dọc “tuyệt đối cứng”.Vì thế cho phép tách riêng từng khung phẳng để tính nội lực. 5.2./ SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG Sơ đồ tính của khung là thể hiện trục của cột và trục của dầm. Liên kết giữa cột và dầm là nút cứng. Liên kết giữa cột và móng xem là ngàm. Thực chất cột nhà giảm tiết diện theo chiều cao nên các cột không đồng trục. Để đơn giản trong việc lập sơ đồ tính toán ta chọn sơ đồ tính theo trục kiến trúc ( sơ đồ tính xem trang........) Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 76
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 5.3./ SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM, CỘT: 5.3.1./ Sơ bộ chọn kích thước dầm 5.3.1.1/ Kích thước dầm khung: + Chiều cao của dầm khung nhịp AB,CD (L= 7m) chọn như sau: 1 1 1 1 h AB ,CD dk l 700 58.3 43.75 cm 12 16 12 16 Chọn hdk=60 (cm) bdk 0.3 0.5 .hdk 0.3 0.5 60 18 30 cm Chọn bdp=30(cm) Vậy chọn dầm bxh= (30x60)cm. + Chiều cao của dầm khung nhịp BC (L= 3m) chọn như sau: 1 1 1 1 h BC dk l 300 25 18.75 cm 12 16 12 16 Chọn hdk= 40 (cm) BC 0.3 0.5 .hdk 0.3 0.5 40 12 20 cm b dk Chọn bdk=30(cm) Vậy chọn dầm bxh= (30x40)cm. + Tiết diện dầm đoạn con son L=1.5m: bxh=(30x40)cm: + Tiết diện dầm đoạn 1.0m chọn (30x40)cm. 5.3.1.2./ Kích thước dầm dọc trục A, B, C, D: + Kích thước của dầm dọc chọn như sau: 1 1 1 1 hdd l 800 66.6 50 cm 12 16 12 16 Chọn hdd=60 (cm) bdd 0.3 0.5 .hdd 0.3 0.5 60 18 30 cm Chọn bdp=25(cm) Vậy chọn dầm dọc (25x60)cm. 5.3.1.3./ Kích thước dầm phụ ngoài trục A: + Kích thước của dầm phụ chọn như sau: 1 1 1 1 hdp l 450 28 22.5 cm 16 20 16 20 Chọn hdp=30 (cm) bdp 0.3 0.5 .hdp 0.3 0.5 30 9 15 cm Chọn bdp=20(cm) Vậy chọn dầm phụ (20x30)cm. 5.3.2./ Chọn kích thước tiết diện cột: - Tải trọng tác dụng lên khung chủ yếu là tải trọng thẳng đứng, do đó có thể chọn sơ bộ kích thước cột theo công thức sau: Diện tích tiết diện cột là Ac được xác định theo công thức Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 77
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 N Ac k Rn Trong đó: k - hệ số xét đến ảnh hưởng khác như moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ mãnh của cột. Xét sự ảnh hưởng này theo sự phân tích và kinh nghiệm của người thiết kế; k = 1.1: đối với cột giữa k = 1.3: đối với cột biên k = 1.5: đối với cột ở góc Ac - diện tích tiết diện ngang của cột; Rb - cường độ chịu nén của bê tông, BT B20 = > Rb = 115 daN/cm2 : N - lực dọc tại chân cột cần tính tiết diện, được tính toán gần đúng như sau: N = msqAs As - diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét; ms – số sàn phía trên tiết diện đang xét (kể cả mái); q : tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên bản sàn. Giá trị q được lấy theo kinh nghiệm, đối với nhà có chiều dày sàn bé (10-14)cm kể cả các lớp cấu tạo sàn thì: q = (1.0-1.4)(T/m2) . Ta chọn q=1.0 (T/m2) - Tiết diện cột còn phải đảm bảo một số yêu cầu sau đây: + bcột ≥ bdầm + bcột ≥ 200 mm. Để hạn chế bớt độ lệch tâm của các cột, đặc biệt là các cột biên ta sẽ thay đổi đều cứ 2 tầng thì thay đổi tiết diện cột 1 lần và khống chế sao cho sự thay đổi tiết diện của hai tầng kề nhau không chênh lệch quá nhiều, tức là độ cứng đảm bảo thay đổi dần đều lên trên. Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 78
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 17000 1500 3500 3500 3000 3500 3500 2250 5000 5000 5000 3600 2250 4000 4000 Diện tích sàn truyền tải trọng lên cột đang xét Tieát dieän coät ñöôïc choïn sô boä vaø ñöôïc trình baøy trong baûng sau: A ttc A chc Rb As qs b h ms k Cột Tầng daN/cm2 m2 daN/m2 m2 m2 cm cm 0.24 40 60 Tầng 1,2 115 9 31.25 1000 1.3 0.32 0.18 30 60 Tầng 3, 4 115 7 31.25 1000 1.3 0.25 C1 0.15 30 50 Tầng 5,6 115 5 31.25 1000 1.3 0.18 0.12 30 40 Tầng 7,8,9 115 3 31.25 1000 1.3 0.11 0.24 40 60 Tầng 1,2 115 9 31.25 1000 1.1 0.27 0.18 30 60 Tầng 3, 4 115 7 31.25 1000 1.1 0.21 C2 0.15 30 50 Tầng 5,6 115 5 31.25 1000 1.1 0.15 0.12 30 40 Tầng 7,8,9 115 3 31.25 1000 1.1 0.09 0.24 40 60 Tầng 1,2 115 9 21.875 1000 1.3 0.22 0.18 30 60 Tầng 3, 4 115 7 21.875 1000 1.3 0.17 C3 0.15 30 50 Tầng 5,6 115 5 21.875 1000 1.3 0.12 0.12 30 40 Tầng 7,8,9 115 3 21.875 1000 1.3 0.07 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 79
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 5.4./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG: 5.4.1/ TẢI TRỌNG ĐỨNG: Bảng tải trọng các lớp cấu tạo sàn: gtc tt gbt γ Loại ô Câu tạo các lớp vật liệu (daN/ (daN/ n δ(m) (daN/ sàn 3 2 m2) m) m) -Gạch Ceramic 40x40cm Phòng 0.01 2000 20 1.1 22 Làm -Vữa lót ximăng B7.5 dày 30 0.03 1800 54 1.3 70.2 việc, -Sàn BTCT B20 dày 100 0.1 2500 250 1.1 275 hành -Vữa trát trần B 7.5 0.015 1800 27 1.3 35.1 lang, P.họp Tổng cộng: 402.3 -Lớp gạch lá nem 20x20 30 1.1 33 -Vữa lót ximăng B7.5 0.03 1800 54 1.3 70.2 Sàn -Sàn BTCT B20 dày 100 0.1 2500 250 1.1 275 mái -Vữa trát trần B 7.5 0.015 1800 27 1.3 35.1 Tổng cộng: 413.3 Bảng Hoạt Tải tác dụng lên sàn: P tt (daN / cm 2 ) p tc (daN / m 2 ) Kí hiệu Công năng Công năng n Phòng làm việc Phòng làm việc S1,3 200 1.2 240 S4,5 Hành lang Hành lang 300 1.2 360 Ph.họp giao Phòng họp giao S2 ban ban 400 1.2 480 M1,2,3,4 Mái bằng Mái bằng không Sn1,2,3,4 không sử dụng sử dụng 75 1.3 97.5 5.4.1.1/ TẦNG 1: 1/ Tĩnh tải: - Lực tập trung tại nút khung trục A ,B,C,D: + Trọng lượng bản thân đà kiềng truyền về dưới dạng lực tập trung tại nút khung : 1 1 G bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.2 0.4 (4.5 8) 1735 daN 2 2 2./ Hoạt tải: Đây là tầng hầm có mặt sàn nằm trên mặt đất đắp nên xem tải trọng ở các ô sàn truyền trực tiếp lên đất, do đó hoạt tải ở đây không có. Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 80
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 17000 7000 3000 7000 2250 K(20X40) K(20X40) K(20X40) K(20X40) 2250 DK(25X50) DK(25X40) DK(25X50) 4000 K(20X40) K(20X40) K(20X40) K(20X40) 4000 M ÆT B» N G ® µ k i Òn g t Ç n g 1 5.4.1.2/ TẦNG 2, 3: M ÆT B» N G t r u y Òn t ¶ i d Ç m k h u n g t r ô c 2 ( t Ç n g 2 ,3 ) 1./ Tĩnh tải (tầng 2,3): 1.1/ Tĩnh tải phân bố trên nhịp (tầng 2,3): **/ Nhịp AB: + Sàn S1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 81
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 l1 4.5 g1 (1 2 2 3 ) g s1 (1 2 0.322 0.323 ) 402.3 750 daN/m 2 2 l1 4.5 Với 0.32 2l2 2 7 + Sàn S3 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.0 g3 (1 2 2 3 ) g s 3 (1 2 0.292 0.293 ) 402.3 689 daN/m 2 2 l1 4.0 Với 0.29 2l2 2 7 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều: g AB g1 g 3 750 689 1439 daN/m **/ Nhịp BC: + Sàn S4, S5 truyền vào dầm khung có dạng hình tam giác qui về tải phân bố đều : l5 5 3.0 g 4 g5 g s 4 1 402.3 377 daN/m 8 28 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều: g BC g 4 g 5 377 377 754 daN/m **/ Nhịp CD: + Sàn S1,S2 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều . Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g CD g AB 1439 daN/m 1.2/ Tĩnh tải tập trung tại nút khung (tầng 2,3): **/ Nút khung trục A: 2.25 2.25 + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 g s1 DTTT1 402.3 1018 daN 2 2 2 + Sàn S3 truyền vào nút khung: Gs 3 g s 3 DTTT3 402.3 805 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D2: 1 1 Gd bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 4) 1753 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 2: 1 1 Gt ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.9 (4.5 4))70% 3399 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục A: G A Gs1 Gs 3 Gd Gt 1018 805 1753 3399 6975 daN/m **/ Nút khung trục B: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 1018 daN + Sàn S3 truyền vào nút khung: Gs 3 805 daN Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 82
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Gs 4 g s 4 DTTT4 402.3 905 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Gs 5 g s 5 DTTT5 402.3 754 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D1: 1 1 G D1d bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2344 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 1: 1 1 G D1t ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S3 truyền về: G D1s 3 g s 3 DTTT3 402.3 3.5 2 2816 daN * Do sàn S5 truyền về: G D1s 5 g s 5 DTTT5 402.3 1.5 2 1207 daN * Do tường xây trên dầm D3 truyền về: 1 1 G D 3t ( t n ht l2 ) 70% (340 1.2 3.0 7)70% 2999 daN 2 2 * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 (7 3) 1100 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục B: G B Gs1 Gs 3 Gs 4 Gs 5 G D1d G D1t G D1s 3 G D1s 5 G D 3t G D 3d 1018 805 905 754 2344 4998 2816 1207 2999 1100 18946daN **/ Nút khung trục C: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 1018 daN + Sàn S2 truyền vào nút khung: Gs 2 805 daN (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Gs 4 g s 4 DTTT4 402.3 905 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Gs 5 g s 5 DTTT5 402.3 754 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D1: 1 1 G D1d bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2344 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 1: 1 1 G D1t ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S2 truyền về: G D1s 2 g s 2 DTTT2 402.3 3.5 2 2816 daN * Do sàn S5 truyền về: G D1s 5 g s 5 DTTT5 402.3 1.5 2 1207 daN Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 83
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 * Trọng lượng bản thân dầm D3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 (3 7) 1100 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục C : G C Gs1 Gs 3 Gs 4 Gs 5 G D1d G D1t G D1s 3 G D1s 5 G D 3d 1018 805 905 754 2344 4998 2816 1207 1100 15947 daN **/ Nút khung trục D: 2.25 2.25 + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 g s1 DTTT1 402.3 1018 daN 2 2 2 + Sàn S2 truyền vào nút khung: Gs 2 g s 2 DTTT2 402.3 805 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D2: 1 1 G D 2 d bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2578 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 2: 1 1 G D 2 t ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn S2 truyền về: G D 2 s 2 g s 2 DTTT2 402.3 3.5 2 2816 daN * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 7 770 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục D : G D Gs1 Gs 2 G D 2 d G D 2t G D 2 s 2 G D 3 d 1018 805 2578 4998 2816 770 12985daN 2./ Hoạt tải (tầng 2,3): 2.1/ Hoạt tải phân bố trên nhịp (tầng 2,3): **/ Nhịp AB: + Sàn S1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.5 p1 (1 2 2 3 ) ps1 (1 2 0.322 0.323 ) 240 447 daN/m 2 2 l1 4.5 Với 0.32 2l2 2 7 + Sàn S3 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.0 p3 (1 2 2 3 ) g s 3 (1 2 0.292 0.293 ) 240 411 daN/m 2 2 l1 4.0 Với 0.29 2l2 2 7 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 84
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 p AB p1 p3 447 411 858 daN/m **/ Nhịp BC: + Sàn S4, S5 truyền vào dầm khung có dạng hình tam giác qui về tải phân bố đều : l5 5 3.0 p4 p5 ps 4 1 360 337 daN/m 8 28 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều: p BC p4 p5 337 337 674 daN/m **/ Nhịp CD: + Sàn S1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều . l1 4.5 p1 (1 2 2 3 ) ps1 (1 2 0.322 0.323 ) 240 447 daN/m 2 2 l1 4.5 Với 0.32 2l2 2 7 + Sàn S2 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều. l1 4.0 p2 (1 2 2 3 ) ps 2 (1 2 0.322 0.323 ) 480 795 daN/m 2 2 l1 4.5 Với 0.32 2l2 2 7 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : p CD p1 p2 447 795 1242 daN/m 2.2/ Hoạt tải tập trung tại nút khung (tầng 2,3): **/ Nút khung trục A: 2.25 2.25 + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 ps1 DTTT1 240 607 daN 2 2 2 + Sàn S3 truyền vào nút khung: Ps 3 ps 3 DTTT3 240 480 daN 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục A dạng lực tập trung: P A ps1 ps 2 607 480 1087 daN/m **/ Nút khung trục B: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 607 daN + Sàn S3 truyền vào nút khung: Ps 3 480 daN (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Ps 4 ps 4 DTTT4 360 810 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Ps 5 ps 5 DTTT5 360 675 daN 2 + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S3 truyền về: P D1s 3 ps 3 DTTT3 240 3.5 2 1680 daN * Do sàn S5 truyền về: P D1s 5 ps 5 DTTT5 360 1.5 2 1080 daN Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục B dạng lực tập trung: P B Ps1 Ps 3 Ps 4 Ps 5 P D1s 3 P D1s 5 607 480 810 675 1680 1080 5332 daN Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 85
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 **/ Nút khung trục C: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 607 daN 2 2 + Sàn S2 truyền vào nút khung: Ps 2 ps 2 DTTT2 480 960 daN 2 (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Ps 4 ps 4 DTTT4 360 810 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Ps 5 ps 5 DTTT5 360 675 daN 2 + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S2 truyền về: P D1s 2 ps 2 DTTT2 480 3.5 2 3360 daN * Do sàn S5 truyền về: P D1s 5 ps 5 DTTT5 360 1.5 2 1080 daN Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục C dạng lực tập trung: P C Ps1 Ps 2 Ps 4 Ps 5 P D1s 2 P D1s 5 607 960 810 675 3360 1080 7492 daN **/ Nút khung trục D: 2.25 2.25 + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 ps1 DTTT1 240 607 daN 2 2 2 + Sàn S2 truyền vào nút khung: Ps 2 ps 2 DTTT2 480 960 daN 2 + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn S2 truyền về: P D 2 s 2 ps 2 DTTT2 480 3.5 2 3360 daN Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục D dạng lực tập trung: P D Ps1 Ps 2 G D 2 s 2 607 960 3360 4927 daN 5.4.1.3/ TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 9: 17000 1500 7000 3000 7000 M ÆT B» NG t r u y Òn t ¶ i d Çm k h u n g t r ô c 2 ( t õ t Çn g 4 ®Õn t Çn g 9 ) Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 86
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 1./ Tĩnh tải (tầng 4 đến tầng 9): 1.1/ Tĩnh tải phân bố trên nhịp (tầng 4 đến tầng 9): **/ Nhịp con son: **/ Nhịp AB: + Sàn S1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.5 g1 (1 2 2 3 ) g s1 (1 2 0.322 0.323 ) 402.3 750 daN/m 2 2 l1 4.5 Với 0.32 2l2 2 7 + Sàn S3 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.0 g3 (1 2 2 3 ) g s 3 (1 2 0.292 0.293 ) 402.3 689 daN/m 2 2 l1 4.0 Với 0.29 2l2 2 7 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g AB g1 g 3 750 689 1439 daN/m **/ Nhịp BC: + Sàn S4, S5 truyền vào dầm khung có dạng hình tam giác qui về tải phân bố đều: l5 5 3.0 g 4 g5 g s 4 1 402.3 377 daN/m 8 28 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g BC g 4 g 5 377 377 754 daN/m **/ Nhịp CD: + Sàn S1,S2 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều. Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g CD g AB 1439 daN/m 1.2/ Tĩnh tải tập trung tại nút khung (tầng 4 đến tầng 9): **/ Nút tại đầu con son: 4.5 8 1.5 + Sàn S6,7 truyền vào nút khung: Gs 6,7 g s 6,7 DTTT6,7 402.3 1886 daN 2 2 + Trọng lượng bản thân dầm D4: 1 1 Gd bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.2 0.3 (4.5 8) 1031 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 4: 1 1 Gt t n ht l 340 1.2 3.1 4.5 2846 daN 2 2 + Trọng lượng vách kính khung nhôm trên dầm D3: 1 1 Gk k n hk l 30 1.2 3.1 4.0 223 daN 2 2 2 ( Vách kính khung nhôm k 30daN / m ) Tổng tải trọng truyền lên nút khung dạng tập trung: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 87
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 G CS Gs 6,7 Gd Gt Gk 1886 1031 2846 223 5986 daN/m **/ Nút khung trục A: 4.5 8 1.5 + Sàn S6,7 truyền vào nút khung: Gs 6,7 g s 6,7 DTTT6,7 402.3 1886 daN 2 2 2.25 2.25 + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 g s1 DTTT1 402.3 1018 daN 2 2 2 + Sàn S3 truyền vào nút khung: Gs 3 g s 3 DTTT3 402.3 805 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D2: 1 1 Gd bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2578 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 2: 1 1 Gt ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn S3 truyền về: G D1s 3 g s 3 DTTT3 402.3 3.5 2 2816 daN * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 ( 7 1.5) 1100 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục A: G A Gs1 Gs 3 Gs 6,7 Gd Gt G D 3s 3 G D 3d 1886 1018 805 2578 4998 2816 1100 15201daN **/ Nút khung trục B: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 1018 daN + Sàn S3 truyền vào nút khung: Gs 3 805 daN (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Gs 4 g s 4 DTTT4 402.3 905 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Gs 5 g s 5 DTTT5 402.3 754 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D1: 1 1 G D1d bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2578 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 1: 1 1 G D1t ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S3 truyền về: G D1s 3 g s 3 DTTT3 402.3 3.5 2 2816 daN * Do sàn S5 truyền về: G D1s 5 g s 5 DTTT5 402.3 1.5 2 1207 daN Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 88
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 (7 3) 1100 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục B : G B Gs1 Gs 3 Gs 4 Gs 5 G D1d G D1t G D1s 3 G D1s 5 G D3d 1018 805 905 754 2578 4998 2816 1207 1100 16181daN **/ Nút khung trục C: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 1018 daN + Sàn S3 truyền vào nút khung: Gs 3 805 daN (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Gs 4 g s 4 DTTT4 402.3 905 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Gs 5 g s 5 DTTT5 402.3 754 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D1: 1 1 G D1d bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2578 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 1: 1 1 G D1t ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S3 truyền về: G D1s 3 g s 3 DTTT3 402.3 3.5 2 2816 daN * Do sàn S5 truyền về: G D1s 5 g s 5 DTTT5 402.3 1.5 2 1207 daN * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l 2500 1.1 0.2 0.4 (3 7) 1100 daN 2 2 + Trọng lượng vách kính khung nhôm trên dầm D 3: 1 1 Gk k n hk l 30 1.2 2.8 7.0 353 daN 2 2 2 ( Vách kính khung nhôm k 30daN / m ) Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục C : G C Gs1 Gs 3 Gs 4 Gs 5 G D1d G D1t G D1s 3 G D1s 5 G D 3d G D 3k 1018 805 905 754 2578 4998 2816 1207 1100 353 16534daN **/ Nút khung trục D: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Gs1 1018 daN + Sàn S3 truyền vào nút khung: Gs 3 805 daN + Trọng lượng bản thân dầm D2: 1 1 G D 2 d bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2578 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 2: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 89
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 1 1 G D 2 t ( t n ht (l1 l2 )) 70% (340 1.2 2.8 (4.5 8))70% 4998 daN 2 2 2 Với t 340daN / m tường dày 20 trát hai mặt. Cửa chiếm 30% DT tường. + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn S3 truyền về: G D 2 s 3 g s 3 DTTT3 402.3 3.5 2 2816 daN * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 7 770 daN 2 2 + Trọng lượng vách kính khung nhôm trên dầm D 3: 1 1 Gk k n hk l 30 1.2 2.8 7.0 353 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục D : G D Gs1 Gs 3 G D 2 d G D 2t G D 2 s 3 G D 3d G D 3k 1018 805 2578 4998 2816 770 353 13338daN 2./ Hoạt tải (tầng 4 đến tầng 9): 2.1/ Hoạt tải phân bố trên nhịp (tầng 4 đến tầng 9): **/ Nhịp con son: **/ Nhịp AB: + Sàn S1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều: l1 4.5 p1 (1 2 2 3 ) ps1 (1 2 0.322 0.323 ) 240 447 daN/m 2 2 + Sàn S3 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.0 p3 (1 2 2 3 ) ps 3 (1 2 0.29 2 0.293 ) 240 411 daN/m 2 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều: p AB p1 p3 447 411 858 daN/m **/ Nhịp BC: + Sàn S4, S5 truyền vào dầm khung có dạng hình tam giác qui về tải phân bố đều : l5 5 3.0 p4 p5 ps 4 1 360 337 daN/m 8 28 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều: p BC p4 p5 337 337 674 daN/m **/ Nhịp CD: + Sàn S1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều . l1 4.5 p1 (1 2 2 3 ) ps1 (1 2 0.322 0.323 ) 240 447 daN/m 2 2 + Sàn S2 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều. l1 4.0 p2 (1 2 2 3 ) ps 2 (1 2 0.292 0.293 ) 240 411 daN/m 2 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : p CD p1 p3 447 441 858 daN/m Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 90
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 2.2/ Hoạt tải tập trung tại nút khung (tầng 4 đến tầng 9): **/ Nút tại đầu con son: 4.5 8 1.5 + Sàn S6,7 truyền vào nút khung: Ps 6,7 ps 6,7 DTTT6,7 360 1688 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung dạng tập trung: P CS Ps 6,7 1688 daN/m **/ Nút khung trục A: 4.5 8 1.5 + Sàn S6,7 truyền vào nút khung: Ps 6,7 ps 6,7 DTTT6,7 360 1688 daN 2 2 2.25 2.25 + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 ps1 DTTT1 240 607 daN 2 2 2 + Sàn S3 truyền vào nút khung: Ps 3 ps 3 DTTT3 240 480 daN 2 + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn S3 truyền về: P D1s 3 ps 3 DTTT3 240 3.5 2 1680 daN Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục A: P A Ps 6,7 Ps1 Ps 3 P D 3s 3 1688 607 480 1680 4455 daN **/ Nút khung trục B: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 607 daN + Sàn S3 truyền vào nút khung: Ps 3 480 daN (0.75 2.25) 1.5 + Sàn S4 truyền vào nút khung: Ps 4 ps 4 DTTT4 360 810 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn S5 truyền vào nút khung: Ps 5 ps 5 DTTT5 360 675 daN 2 + Lực tập trung giữa dầm D1: * Do sàn S3 truyền về: P D1s 3 ps 3 DTTT3 402.3 3.5 2 1680 daN * Do sàn S5 truyền về: P D1s 5 ps 5 DTTT5 402.3 1.5 2 1080 daN Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục B : P B Ps1 Ps 3 Ps 4 Ps 5 P D1s 3 P D1s 5 607 480 810 675 1680 1080 5332 daN **/ Nút khung trục C: Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục C : PC P B 5332 daN **/ Nút khung trục D: + Sàn S1 truyền vào nút khung: Ps1 607 daN + Sàn S2 truyền vào nút khung: Ps 2 480 daN + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn S2 truyền về: P D 2 s 2 ps 2 DTTT2 240 3.5 2 1680 daN Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục D : P D Ps1 Ps 2 P D 2 s 2 607 480 1680 2767 daN Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 91
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 5.4.1.4/ TẦNG MÁI: 17000 17000 1500 7000 3000 7000 1500 7000 3000 7000 1000 2250 2250 D2(25X60) D5(20X30) D5(20X30) D2(25X60) D1(25X60) D1(25X60) Sn3 2250 2250 DK(30X60) DK(30X40) DK(30X60) D2(25X60) D5(20X30) D5(20X30) D2(25X60) D1(25X60) D1(25X60) Sn4 4000 4000 D3(20X40) D3(20X40) D3(20X40) D2(25X60) D2(25X60) D5(20X30) D 5(20X30) D1(25X60) D1(25X60) Sn4 4000 4000 M ÆT B» N G t r u y Òn t ¶ i d Ç m k h u n g t r ô c 2 M ÆT B» N G d Ç m s µ n m ¸ i ( s µ n m ¸ i) 1./ Tĩnh tải (tầng mái): 1.1/ Tĩnh tải phân bố trên nhịp (tầng mái): **/ Nhịp con son: **/ Nhịp AB: + Sàn M1 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều : l1 4.5 g M 1 (1 2 2 3 ) g M 1 (1 2 0.32 2 0.323 ) 413.3 771 daN/m 2 2 l1 4.5 Với 0.32 2l2 2 7 + Sàn M2 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều: l1 4.0 g M 3 (1 2 2 3 ) g M 3 (1 2 0.292 0.293 ) 413.3 708 daN/m 2 2 l1 4.0 Với 0.29 2l2 2 7 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g AB g M 1 g M 2 771 708 1497 daN/m **/ Nhịp BC: + Sàn M3, M4 truyền vào dầm khung có dạng hình tam giác qui về tải phân bố đều : l5 5 3.0 g M 3 g M 4 g M 3 1 413.3 387 daN/m 8 28 2 Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g BC g M 3 g M 4 387 387 775 daN/m **/ Nhịp CD: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 92
- Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 + Sàn M1, M2 truyền vào dầm khung có dạng hình thang qui về tải phân bố đều . Tổng tải trọng truyền lên dầm khung dạng phân bố đều : g CD g AB 1497 daN/m 1.2/ Tĩnh tải tập trung tại nút khung (tầng mái): **/ Nút tại đầu con son trục A: 4.5 8 1.5 + Sàn Sn1, Sn2 truyền vào nút khung: Gsn1,2 g sn1,2 DTTT1,2 413.3 1938 daN 2 2 + Trọng lượng bản thân dầm D5: 1 1 Gd bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.2 0.3 (4.5 8) 1031 daN 2 2 + Trọng lượng tường xây trên dầm D 5: 1 1 Gt t n ht l 340 1.2 1.2 (4.5 8) 3060 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung dạng tập trung: G CS Gsn1,2 Gd Gt 1938 1031 3060 6029 daN/m **/ Nút khung trục A: 4.5 8 1.5 + Sàn Sn1, Sn2 truyền vào nút khung: Gsn1,2 g sn1,2 DTTT1,2 413.3 1938 daN 2 2 2.25 2.25 + Sàn M1 truyền vào nút khung: GM 1 g M 1 DTTT1 413.3 1046 daN 2 2 2 + Sàn M2 truyền vào nút khung: GM 2 g M 2 DTTT2 413.3 827 daN 2 + Trọng lượng bản thân dầm D2: 1 1 Gd bt n b hd (l1 l2 ) 2500 1.1 0.25 0.6 (4.5 8) 2578 daN 2 2 + Lực tập trung giữa dầm D2: * Do sàn M2 truyền về: G D 2 M 2 g M 2 DTTT2 413.3 3.5 2 2893 daN * Trọng lượng bản thân dầm D 3: 1 1 G D 3 d bt n b hd l2 2500 1.1 0.2 0.4 ( 7 1.5) 1100 daN 2 2 Tổng tải trọng truyền lên nút khung trục A: G A Gsn1,2 GM 1 GM 2 Gd G D 3M 2 G D 3d 1938 1109 827 2578 2893 1100 10445 daN **/ Nút khung trục B: 2.25 2.25 + Sàn M1 truyền vào nút khung: GM 1 g M 1 DTTT1 413.3 1109 daN 2 2 2 + Sàn M2 truyền vào nút khung: GM 2 g M 2 DTTT2 413.3 827 daN 2 (0.75 2.25) 1.5 + Sàn M3 truyền vào nút khung: GM 3 g M 3 DTTT3 413.3 930 daN 2 (0.5 2.0) 1.5 + Sàn M4 truyền vào nút khung: GM 4 g M 4 DTTT4 413.3 775 daN 2 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 93
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn