intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo toàn cảnh sáng chế về Ritonavir

Chia sẻ: Ta La La Allaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:113

36
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo phân tích các xu hướng sáng tạo và mô hình bảo hộ liên tục; phương pháp luận để xác định các xu hướng sáng tạo; phân tích xu hướng sáng tạo; chế phẩm liều lỏng dùng qua đường miệng; cải biến cấu trúc và các dạng đa hình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo toàn cảnh sáng chế về Ritonavir

Báo cáo toàn cảnh sáng chế về<br /> <br /> Ritonavir<br /> <br /> 10/2011<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> DỰ ÁN BÁO CÁO TOÀN CẢNH SÁNG CHẾ<br /> <br /> <br /> 1<br /> Dự án báo cáo toàn cảnh sáng chế của - Mỗi báo cáo cũng được cung cấp các ví Thông tin thêm về dự án, các công việc<br /> WIPO dựa trên Chương trình Nghị sự Phát dụ minh họa cho các thông tin sáng chế thu đang được tiến hành, biên soạn báo cáo<br /> triển DA_19_30_31_01 (“Các công cụ phát được trong các lĩnh vực tương ứng và đã công bố này bởi các tổ chức khác có<br /> triển để tiếp cận thông tin sáng chế”) mô tả chiến lược tra cứu được điều chỉnh như thế thể xem tại địa chỉ: www.wipo.int/<br /> trong tài liệu CDIP/4/6, được thông qua bởi nào cho phù hợp. Do vậy nó bao gồm patentscope/en/programs/<br /> Ủy ban Phát triển và Sở hữu trí tuệ (CDIP) những giải thích chi tiết phương pháp luận patent_landscapes/pl_about.html<br /> tại kỳ họp thứ 4 tổ chức từ 16 tháng 11 đến tra cứu riêng, cơ sở dữ liệu sử dụng và các<br /> 20 tháng 11 năm 2009. truy vấn tra cứu tư liệu hay mà người đọc<br /> có thể tiến hành tra cứu tương tự. Các thông tin cụ thể, yêu cầu hoặc đề xuất,<br /> Mục đích của mỗi báo cáo bao gồm 3 xin hãy liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:<br /> phần: Mỗi báo cáo của dự án này được ký kết với (patent.information@wipo.int).<br /> - Thử nghiệm nghiên cứu và mô tả các mô một công ty bên ngoài theo thủ tục đấu<br /> hình hoạt động đăng ký sáng chế đề cập thầu. Gói thầu được mở cho một số lượng<br /> đến các công nghệ cụ thể thuộc các lĩnh có hạn các nhà thầu đã được chọn trước<br /> vực khác nhau như sức khỏe, nông nghiệp dựa trên Thư ngỏ (EOI) của họ. WIPO<br /> và thực phẩm, công nghệ liên quan đến cũng mời thêm các nhà cung cấp đủ điều<br /> biến đổi khí hậu và các vấn đề khác. kiện không có Thư ngỏ.<br /> - Mỗi báo cáo WIPO cố gắng cộng tác với<br /> các cơ quan đối tác (IGOs, NGOs, các tổ<br /> chức công) làm việc trong các lĩnh vực<br /> tương ứng và có sự quan tâm đến một chủ<br /> đề cụ thể. Về vấn đề cộng tác, giai đoạn<br /> lập kế hoạch và đánh giá các tổ chức này<br /> có thể được cung cấp phương tiện để làm<br /> quen với việc sử dụng và khai thác thông<br /> tin sáng chế và các ấn phẩm liên quan đến<br /> bảo hộ sáng chế. WIPO sẵn sàng đón<br /> nhận những đề xuất cho việc hợp tác.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> %iRFiRWRjQFҧQKViQJFKӃYӅ<br /> <br /> Ritonavir<br /> <br /> Biên soạn dành cho:<br /> <br /> <br /> <br /> Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Biên soạn bởi:<br /> <br /> <br /> <br /> Landon IP<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 28 tháng10 năm 2011<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> Mục lục<br /> <br /> Tóm tắt ......................................................................................................................................... 6<br /> Phần 1 - Giới thiệu ....................................................................................................................... 8<br /> Phần 2 – Quy trình tra cứu ........................................................................................................ 10<br /> 2.1 Giới thiệu ......................................................................................................................... 10<br /> 2.2 Phần mở rộng về phương pháp luận và tiến trình tra cứu ............................................... 10<br /> Phần 3 - Phân tích thống kê ...................................................................................................... 16<br /> 3.1 Giới thiệu .......................................................................................................................... 16<br /> 3.2 Các kết quả thu được ........................................................................................................16<br /> Phần 4 - Phân tích các xu hướng sáng tạo và mô hình bảo hộ liên tục ..................................... 33<br /> 4.1 Giới thiệu ........................................................................................................................... 33<br /> 4.1.1 Phương pháp luận để xác định các xu hướng sáng tạo ............................................. 33<br /> 4.1.2 Mô tả vắn tắt các xu hướng sáng tạo ......................................................................... 36<br /> 4.2 Phân tích các xu hướng sáng tạo ...................................................................................... 39<br /> 4.2.1 Xu hướng sáng tạo 1: Chế phẩm dạng liều lỏng dùng qua đường miệng................... 39<br /> 4.2.2 Xu hướng sáng tạo 2: Tổng hợp Ritonavir .................................................................. 42<br /> 4.2.3 Xu hướng sáng tạo 3: Cải biến cấu trúc và các dạng đa hình ..................................... 45<br /> 4.2.4 Xu hướng sáng tạo 4: Chế phẩm dạng liều rắn ........................................................... 48<br /> 4.2.5 Xu hướng sáng tạo 5: Các tiền dược chất của Ritonavir.............................................. 51<br /> 4.3 Tóm lược ............................................................................................................................ 5 7<br /> Phần 5 - Tóm tắt báo cáo ............................................................................................................. 58<br /> Phụ lục 1 - Các xu hướng sáng tạo .............................................................................................. 60<br /> 1.1 Chế phẩm dạng liều lỏng dùng qua đường miệng............................................................... 60<br /> 1.2 Tổng hợp Ritonavir .............................................................................................................. 61<br /> 1.3 Các dạng đa hình ................................................................................................................. 62<br /> 1.4 Chế phẩm dạng liều rắn ....................................................................................................... 63<br /> 1.5 Các tiền dược chất của Ritonavir ......................................................................................... 64<br /> Phụ lục 2 - Bảng các thuật ngữ và các khái niệm quan trọng ....................................................... 65<br /> Các toán tử tra cứu .................................................................................................................... 65<br /> Từ điển ....................................................................................................................................... 65<br /> Phụ lục 3 – Mô tả cơ sở dữ liệu sáng chế về Ritonavir ................................................................. 68<br /> Phụ lục 4 - Tiến trình tra cứu ......................................................................................................... 69<br /> Tiến trình tra cứu trên Minesoft Patbase ................................................................................... 69<br /> Tiến trình tra cứu trên Total Patent ........................................................................................... 96<br /> Tiến trình tra cứu trên Thomson Innovation .............................................................................. 98<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> STN- Bản sao tiến trình tra cứu .................................................................................. 100<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> WHO.<br /> công ty Abbott Laboratories protease Lopinavir<br /> (FDA)<br /> ù q ng mi ng<br /> q q q<br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (WO1994014436<br /> o<br /> <br /> tài li u q<br /> <br /> ê q<br /> liê q ùq c tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> q<br /> <br /> <br /> ng tài li u<br /> WO1994014436. liê q<br /> ,<br /> Ritonav<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> ê q<br /> tài li u q<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> then ch<br /> q<br /> <br /> <br /> ù<br /> <br /> ,<br /> q<br /> q<br /> q<br /> <br /> <br /> t<br /> q<br /> <br /> <br /> h<br /> .<br /> <br /> q<br /> q<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7<br /> –<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> ù<br /> .<br /> WO1994014436 tuy<br /> <br /> b<br /> <br /> ù<br /> ù tài li u<br /> tài li u<br /> q q q<br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ù<br /> <br /> n.<br /> q<br /> ù<br /> q q<br /> a.<br /> q<br /> q q<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> 8<br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 9<br /> –<br /> <br /> <br /> <br /> o<br /> ,<br /> q<br /> tài li u liên quan<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> WO1994014436<br /> q<br /> tài li u<br /> ê q<br /> <br /> <br /> <br /> Patbase.<br /> <br /> WO1994014436<br /> 2<br /> trong INPADOC. tài li u<br /> trên WO1994014436<br /> tài li u tài li u<br /> tài li u<br /> tài li u tài li u<br /> 36<br /> <br /> <br /> <br /> Abbott Laboratories, l WO1994014436.<br /> WO1994014436.<br /> <br /> ù<br /> khi RIT<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 10<br /> tài li u<br /> US5142056,<br /> <br /> <br /> trong WO1994014436<br /> tài li u<br /> <br /> tài li u<br /> tài li u<br /> liên quan.<br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> q<br /> Công c q<br /> ù ù<br /> nh<br /> <br /> 14000<br /> sáng ch c n RIT và/ho ng d ng c a RIT. ih n<br /> danh sách gi ng nhau c a các d l y k t qu là các ng d ng<br /> có mô t d tên, tóm t t ho c yêu c u b o h (TAC). Vi c gi i h n này<br /> ms ng h có tài li u liên quan xu ng còn 2215.<br /> gi i h n này r t quan tr ng vì r t nhi u tài li c ch ra trong b toàn<br /> h p ch t trong ph liên q n<br /> hi n t i. 10 và 11 nh ng t ng s h c a các có tài<br /> li u c n p b i Abbott Laboratories r t nhi u các then ch t v<br /> c n p b i Abbott Laboratories.<br /> <br /> 12 và 13 nh m tìm ra các tài li u s m nh t mô t c<br /> ng kho ng bao nhiêu tài li u có th c coi là các then ch t cùng v i<br /> WO1994014436.<br /> <br /> 14 và 15 nh m tìm thêm các tài li u và sau liên quan<br /> n các ng d ng c a WO1994014436.<br /> <br /> 16- i h n ngày trong m t kho ng th t th i gian ng n<br /> nh nh khi nào có tài li u c n RIT và/ho c d a<br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> RIT. Bi u th c tra c u 19 ch ra có 220 tài li u c công b c 31/12/1980. K t qu<br /> m ts ng l c công b ng nh t v i tra c . Tra c<br /> d li u Merck Index, SciFinder Scholar và m t vài online khác<br /> tài li u<br /> <br /> tài li u<br /> <br /> tài li u.<br /> <br /> .<br /> <br /> q tài li u<br /> WO1994014436. q<br /> q<br /> WO1994014436.<br /> <br /> tài li u<br /> WO1994014436. tài li u WO1994014436<br /> tài li u<br /> WO1994014436<br /> WO1994014436<br /> - tài li u<br /> ê tài li u q<br /> tài li u liên q<br /> q q<br /> tài li u<br /> trong q .<br /> <br /> Sau tài li u tài li u 24-26<br /> tài li u liên q<br /> Chemical Abstracts Services (CAS) STN. tài li u<br /> . tài li u<br /> Tài li u tài li u<br /> <br /> <br /> WO1996004913 tài li u q<br /> <br /> c tra q<br /> Markush<br /> <br /> <br /> 12<br /> liên q<br /> <br /> q<br /> tài li u<br /> tài li u tài li u<br /> <br /> <br /> q<br /> STN. tài li u<br /> tài li u q<br /> <br /> trong Patbase. tài li u<br /> <br /> STN (<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> tài li u q<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> <br /> tài li u<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> <br /> <br /> 30<br /> <br /> q tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> tài li u<br /> <br /> tài li u<br /> tài li u.<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> <br /> <br /> - tài li u<br /> 29.<br /> tài li u .<br /> tài li u<br /> <br /> ù .<br /> <br /> - tài li u<br /> tài li u viên<br /> <br /> <br /> tài li u h q<br /> <br /> - tài li u<br /> RIT.<br /> <br /> <br /> q tài li u<br /> q<br /> t ê tài li u<br /> tài li u<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> 14<br /> tài li u<br /> q tài li u liên quan.<br /> <br /> <br /> tài li u trong liên<br /> q ù q ng mi ng<br /> tài li uliên q<br /> tài li u<br /> liên q ù q ng mi ng<br /> <br /> q q .<br /> <br /> - q tài<br /> li u q -<br /> tài li u q<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> liên q<br /> tài li u WO1994014436<br /> tài li u a. tài<br /> li u q<br /> tài li u liên quan.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> - , , q<br /> 90-93. tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> tài li u<br /> - tài li u tài li u tài li u liên q<br /> -<br /> <br /> Thomson<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> tài li u<br /> tài li u<br /> ù tài li u<br /> <br /> tài li u<br /> tài li u q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Lexis Nexis To<br /> <br /> q q<br /> q<br /> JP, DE, FR, GB, CA, CN, RU, AT, AU, BE, BR, CH, DD, DK, EA, ES, FI, IE, IN, IT,<br /> LU, MC, MX, NL, PT, SE, SU, AP, AR, BA, BG, BN, BO,<br /> <br /> <br /> W.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u liên q<br /> tài li u<br /> tài li u<br /> <br /> 104). ù tài li u<br /> tài li u tài li u<br /> tài li u tài li u trong<br /> 105.<br /> <br /> <br /> <br /> liên q theo tài li u<br /> r<br /> <br /> Sau tài li u liên q<br /> C tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 16<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> q tài li u tài li u<br /> <br /> khai<br /> q<br /> <br /> q<br /> ù q<br /> <br /> <br /> ù<br /> ~retrovi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 17<br /> –<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> trong tài li u<br /> <br /> q q<br /> <br /> <br /> ;<br /> ian<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> 805<br /> <br /> trong CSDL INPADOC 9,570<br /> Quy mô<br /> 11.8 /<br /> INPADOC<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> liên quan<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 18<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> q<br /> ù<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> – tiên)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 19<br /> q<br /> ù<br /> tài li u<br /> q<br /> <br /> 3<br /> q<br /> riêng.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> Xem thêm “<br /> http://www.epo.org/searching/essentials/data/tables.html<br /> (http://www.wipo.int/standards/en/pdf/03-16-01.pdf)<br /> <br /> <br /> <br /> 20<br /> H<br /> V<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 21<br /> q tài li u<br /> tài li u<br /> q q<br /> tài li u q<br /> EPO q<br /> tài li u<br /> q tài<br /> li u . ù<br /> <br /> <br /> q<br /> q<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> ù q<br /> P<br /> chuyên gia<br /> tài li u tài li u<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> IPC: http://www.wipo.int/classifications/ipc/en/<br /> ECLA: http://www.epo.org/searching/essentials/classification/ecla.html<br /> <br /> <br /> http://www.intellogist.com<br /> <br /> <br /> tài li u – -<br /> tài li u tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 22<br /> ECLA<br /> A61K c ph ch a b nh, dùng trong nha khoa ho c v i m m 412<br /> <br /> C07D 226<br /> <br /> C07K Peptit 41<br /> <br /> C07C 25<br /> Kh o sát ho c phân tích v t li u b nh hoá tính ho c lý tính c a chúng<br /> G01N 19<br /> <br /> <br /> C12Q 15<br /> q q<br /> <br /> <br /> <br /> ECLA chung<br /> <br /> <br /> <br /> IPC<br /> <br /> A61K c ph ch a b nh, dùng trong nha khoa ho c v i m m 431<br /> <br /> C07D 168<br /> <br /> A61P 36<br /> <br /> C07K Peptit 23<br /> Kh o sát ho c phân tích v t li u b nh hoá tính ho c lý tính c a chúng<br /> G01N<br /> 22<br /> <br /> <br /> C12Q<br /> q q 21<br /> <br /> A01N q 21<br /> <br /> C12N 17<br /> <br /> C07C 16<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 23<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 24<br /> theo<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> theo<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 25<br /> theo tài li u<br /> <br /> q q<br /> q q<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> theo<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 26<br /> q<br /> q<br /> q<br /> q q<br /> q<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 27<br /> US 610<br /> EP 40<br /> IN 29<br /> JP 22<br /> DE 15<br /> GB 13<br /> FR 12<br /> WO 11<br /> CN 7<br /> DK 6<br /> BR 5<br /> AU 5<br /> IT 4<br /> IE 4<br /> KR 3<br /> SE 3<br /> ES 2<br /> IL 2<br /> CA 2<br /> CH 1<br /> AT 1<br /> DK&US 1<br /> AR 1<br /> UK 1<br /> HU 1<br /> ZA 1<br /> NL 1<br /> RU 1<br /> GB&US 1<br /> <br /> <br /> <br /> q q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 28<br /> ê q<br /> q<br /> q<br /> q<br /> WIPO q<br /> ù hông<br /> q<br /> - q<br /> q<br /> <br /> q<br /> q<br /> ù q q<br /> <br /> <br /> <br /> q q q<br /> q q<br /> v tài li u<br /> q liên<br /> q<br /> q<br /> <br /> q<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 29<br /> H<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 30<br /> q<br /> <br /> <br /> 31<br /> C q q C q q<br /> <br /> WO 710 BG 18<br /> EP 494 CL 18<br /> CA 443 MA 18<br /> AU 432 IS 17<br /> JP 399 ID 16<br /> CN 284 AP 15<br /> MX 194 OA 15<br /> BR 160 EE 12<br /> ZA 153 RS 10<br /> KR 142 UA 9<br /> AT 141 PA 9<br /> AR 124 SV 8<br /> US 121 GR 8<br /> ES 114 FI 6<br /> NO 111 DZ 5<br /> NZ 90 EG 5<br /> DE 80 NL 4<br /> DK 79 LV 4<br /> RU 74 GB 4<br /> PT 65 CR 3<br /> PL 59 LU 3<br /> HU 57 LT 3<br /> HK 54 CY 3<br /> EA 54 YU 3<br /> PE 52 RO 3<br /> CZ 41 GT 2<br /> SI 37 FR 2<br /> IL 37 CH 2<br /> CO 34 IT 2<br /> SK 32 GC 2<br /> HR 32 MY 2<br /> TW 30 DO 2<br /> UY 28 IE 2<br /> TR 22 IN 1<br /> EC 20 CU 1<br /> SG 19 CP 1<br /> <br /> <br /> <br /> q q<br /> <br /> <br /> <br /> 32<br /> A<br /> liên q<br /> <br /> <br /> liên q<br /> <br /> q<br /> tài li u q<br /> q q<br /> <br /> <br /> q<br /> HIV.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 33<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Or,Yat,Sun Ranbaxy,Enanta 18<br /> Cai,SuiXiong Cytovia 13<br /> Kempf,DaleJ. Abbott 13<br /> Zhe,Wang Enanta 12<br /> DeKock,HermanAugustinus Tibotec 11<br /> Sirisoma,NilanthaSudath Cytovia 10<br /> Gudmundsson,Kristjan GSK 10<br /> Sweeney,ZacharyKevin Hoffman-LaRoche 10<br /> Seepersaud,Mohindra Novartis 9<br /> Aquino,Christopher,Joseph GSK 9<br /> Simmen,KennethAlan Tibotec 9<br /> Raboisson,PierreJeanMarieBernard TibotecPharm 9<br /> Raman,Prakash Novartis 9<br /> Kazmierski,WielsawMieczyslaw GSK 9<br /> 138<br /> <br /> <br /> có s<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 34<br /> – Phân liên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Tài li u<br /> q tài li u (pha 1),<br /> tài li u trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> <br /> tài li u<br /> q tài li u<br /> <br /> Intellixir<br /> liên<br /> <br /> <br /> tài li u WO1994014436<br /> thông<br /> <br /> tài li u tài li u<br /> thông tin<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> q liên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 35<br /> q liên q tài li u<br /> thông<br /> <br /> sung<br /> i<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tài li u<br /> <br /> <br /> liên q<br /> .<br /> <br /> tài li u ù<br /> q<br /> q tài li u tài li u<br /> q<br /> <br /> <br /> 36<br /> ù q ng mi ng<br /> US q<br /> q<br /> ù<br /> <br /> liên<br /> http://portal.uspto.gov/external/portal/pair<br /> <br /> q ù<br /> .<br /> tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> <br /> mô<br /> <br /> <br /> ù tài li u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 37<br /> q<br /> <br /> c n q q n<br /> v n q n vi c<br /> <br /> <br /> <br /> 1) ù q ng mi ng<br /> 2)<br /> 3)<br /> 4)<br /> <br /> cho các chu i<br /> WO1994014436<br /> <br /> <br /> m i l a thông q<br /> <br /> ù<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ù<br /> ù<br /> <br /> ù<br /> ê q tài li u<br /> .<br /> ù<br /> tài li u ê q<br /> <br /> <br /> ù<br /> b ng.<br /> <br /> <br /> <br /> 38<br /> tài li u ù<br /> q tài li u ù q<br /> tài li u<br /> tài li u<br /> tài li u q<br /> q v Ritonavir<br /> trong WO1994014436 liên quan q tài li u<br /> ù tài li u<br /> <br /> tài li u c p liên quan<br /> tài li u<br /> tài li u c p th<br /> tài li u c p các sáng ch c<br /> n sáng t o riêng. tài li u<br /> mà không c ti p t tài li u<br /> q .<br /> liên quan ch<br /> ph c ù q ng mi ng tài li u<br /> ti p t c<br /> tài li u ph m li u ù q ng mi ng.<br /> c quy n<br /> h pd n q c thu q<br /> các<br /> ph m bao nang tài li u<br /> <br /> g ch ph m<br /> q v v tính luôn g n<br /> li n ch ph m Ch ph m d ù q ng<br /> mi ng kh c ph c v v tính<br /> c a ch ph m ch ph m<br /> ù q ng mi ng tài li u<br /> v v tính<br /> <br /> <br /> liên quan<br /> <br /> Ritonavir. Các quy trình<br /> b oh nó<br /> khai (R&D) sáng ch ra<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 39<br /> d ng<br /> q<br /> q<br /> mô t m ù<br /> ph m bào ch thành<br /> không<br /> c<br /> thành không th<br /> thành không<br /> k t dính<br /> dung môi tành ù<br /> <br /> <br /> các ch ph m<br /> ch ph m<br /> làm ch m<br /> các ch ph m nên trong<br /> c này có kh<br /> d ng q có liên quan c<br /> bi t ch ph m<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 40<br /> Ch ph m d ù q ng mi ng*<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 41<br /> tài li u ch ph c d ng<br /> gel, hay d ng h n d ù q ng mi ng. Ch ph m d dùng qua<br /> ng mi ng q tài li u<br /> ch<br /> ph m dùng qua ng mi ng. Ch ph m d<br /> trúc có trong các ch ph m d ng li u r .<br /> WO1994014436<br /> Ritonavir. Tài li u WO1994014436<br /> Tài li u<br /> tài li u<br /> m t s ng l n nh chung b ng<br /> q<br /> thì<br /> Tài li u WO1994014436 c nhi u nh t tài li u<br /> tiên b tài li u<br /> 1B. WO1995020384 (Abbott) mô c ph m d ng<br /> . ph m<br /> q c<br /> c<br /> Hai tài li u<br /> (Abbott). WO1994014436<br /> m i. Tài li u<br /> q ph m<br /> . Vi c<br /> ph m Tài li u<br /> <br /> tài li u WO1996004913 (Merck). Tài li u WO1997001349<br /> ng h c<br /> <br /> ch t ph n<br /> d ng<br /> Tài li u vi c AIDS có<br /> Tài li u<br /> ch ph m. WO1998020888<br /> khi công b tài li u WO1997001349<br /> .<br /> WO2000025784<br /> (Upjohn). WO1998020888 liên quan tài li u WO1997001349<br /> ch ph m ù q ng mi ng Tài<br /> li u ch ph c<br /> <br /> <br /> <br /> 42<br /> dung môi<br /> , ,<br /> <br /> <br /> thành bao nang nang<br /> dẻo. Viên nang này q<br /> <br /> WO2000025784 WO1997001349. Tài li u WO2000025784<br /> s d ng Ritonavir. Tài li u<br /> q<br /> c p. Tài li u tài li u<br /> WO1997001349<br /> <br /> Tài li u liên quan tài li u ‘095. Tài<br /> li u US6232333 ù q ng mi ng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> WO1998020888<br /> ph m vi c a tài li u r<br /> US6232333 c th .<br /> <br /> tài li u liên quan<br /> US6232333 tài li u<br /> cùng dẻo có thu c bên trong<br /> Thu c bên trong ch t g c<br /> ẻ hóa tài li u<br /> q s làm<br /> tài li u<br /> các<br /> c tài li u v i d ch t<br /> quan tr ng tài li u<br /> b oh q ch ph m<br /> <br /> tài li u tài li u US6232333 q<br /> tài li u<br /> tài li u<br /> ù ng a,<br /> - tài li u<br /> <br /> <br /> 43<br /> sáng ch c b i<br /> ù q ng mi ng<br /> tài li u v n c<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 44<br /> 45<br /> ng sáng t c ch minh h a cho các v k thu t,<br /> ng xu t hi n n t ng h p Ritonavir t quá vi c li-<br /> iv ib cl u tiên và chi c t ng h p ng sáng t o này cho th y<br /> s ph c t p c a vi u ch m t h p ch t. M t trong nh ng khía c nh quan tr ng nh t<br /> mà có th d dàng giám sát khi th u ch m t h p ch t là ti p c n các<br /> chính. Các t h p ch c t o ra trong<br /> quá trình t ng h p hóa h c, mà b n thân nó không ph i là s n ph m cu ù<br /> c dùng các ph n t o ra s n ph m cu i cùng. Các chính<br /> c chuy n hóa thành Ritonavir thông qua các quy trình t ng h p hóa h c thông<br /> ng thì nh ng này là nh ng ti c ch t có tính ch t quy t<br /> nh t i vi u ch c b o h b i m t sáng ch khác. Thành ph n<br /> chính quan tr ng nh t n m ph n trung tâm c a phân t c mô t là 1,6<br /> diphenylhexane. Các q ng vì chúng<br /> cs d u ch các ch c mô t<br /> ch u tiên c a Abbott Laboratories WO1994014436 ng sáng t o này nêu b t<br /> m t vài then ch t u ch Ritonavir. Vi c s d ng chi c t ng<br /> h p Ritonavir này có th s không hi u qu n a nh ng<br /> gian chính này.<br /> <br /> Th h u tiên WO1994014436 c n p b i Abbott Laboratories, là b c<br /> l u tiên c a Ritonavir. Tài li u WO1994014436 yêu c u b o h m t c u trúc Markush<br /> r ng mô t Ritonavir. Tài li u u này ch yêu c u b o h m t ch t c ch protease<br /> retroviral mà không mô t các chi c t ng h ng h p hay các<br /> trung gian có th .<br /> <br /> Tài li u thu c th h th hai là WO1995011224 (Abbott) trích d n tài li u<br /> WO1994014436. Tài li u này yêu c u b o h s t ng h p m ch chính Markush thành<br /> c p trong tài li u WO1994014436 chuy n<br /> hóa tr c ti c yêu c u b o h , do v y nó v n là<br /> gian y giá tr . Vi c b o h s t ng h p m t quan tr ng<br /> trong vi c b o h s t ng h p ch t Ritonavir.<br /> <br /> Th h th ba g m có hai sáng ch WO1995023793 (Daicel) và WO2001021603<br /> (Archimica/Clariant) và m t tài li u 2B US6407252 (Clariant). WO1995023793 mô t<br /> ng h p m u ch 1,6 diaminohexane c th là m ch<br /> chính c a Ritonavir. Tài li u c công b ngay sau sáng ch then ch t<br /> WO1994014436, do v y nó không ch là mà còn có th tr thành tài li u<br /> r t quan tr u ch Ritonavir ho c các<br /> ch . Tài li u WO1995023793 và b ng sáng ch c c p c a nó EP0748801<br /> <br /> <br /> 46<br /> u mô t cùng m t s u ch các trung gian chính. Tài li u thu c th h th ba<br /> ti p theo là WO2001021603, và b ng sáng ch c c p c a nó US6407252 (2B). Các tài<br /> li u này mô t m q u ch Ritonavir ch s d c trung gian. Quy trình<br /> t ng h p này c c k hi u qu . C i ti n quan tr ng c ng h p này là nó<br /> d ng ch u gi tài li u c a th h u tiên WO1994014436<br /> ti n hành t ng h p v i ít ch t ph n nguyên li u dùng cho quy trình t ng h p<br /> c bi t thu hút vì c hai tính ch t b ng và kinh t . Tuy yêu c u b o<br /> h v t ng h p thu c th h th u qu c a<br /> u ch này r t cao và vì v y h n ch các sáng ch ù u<br /> ch Ritonavir theo m . IT999MI01950, n m v trí i so<br /> v i hai tài li u WO2001021603 và US6407252 là tài li u sáng ch này mà<br /> t các sáng ch ng d ng bao ph s t ng h p r i tài li u US6407252<br /> yêu c ng quy<br /> <br /> C n chú ý r d li u k t h p, m c<br /> ù d li u ch bao g m các tài li u có mô t m t cách rõ r t c n<br /> Ritonavir. Tuy nhiên, tài li u này r t có giá tr trong n i dung c a báo cáo này, và v i xu<br /> h ng sáng t o t ng h i di n cho s b o h sáng ch c n các<br /> chính, các k t qu tích h q u ch Ritonavir và các h p<br /> ch t tr li c a nó. Tài li u này mô t h p ch t 1,6 diaminohexane c th và<br /> u ch m ch chính c a Ritonavir. Các tác gi sáng ch mô t h p<br /> ch t chính trong s t ng h p thu c ch ng h t<br /> c ch protease retrovirus. Tuy nhiên, các tác gi không mô t c th h p ch c<br /> s d t ti c ch t c a Ritonavir.<br /> <br /> Th h th m hai sáng ch c a Ranbaxy Laboratories, WO2006090270 và<br /> WO2006090264. Nh ng tài li u u yêu c u b o h ng h p các<br /> chính r t h u ích ch u ch c Ritonavir và Lopinavir. Các<br /> gian này h u ích cho vi u ch m t ph m v r ng các thu c kháng virus. Cách di n<br /> t yêu c u b o h r ng mô t s n ph m t ng h p cu i cùng có th c cho là<br /> Ritonavir vì s bi n i nh ng chung là các nhóm b o v axit amino không<br /> b n. Các nhóm xu t hi n trong Ritonavir n phân t axit không b n<br /> mà s b khi ti p xúc v ng tiêu hóa. Chi c t ng h p trong<br /> s k th pc các c a tài li u WO1995023793 (Daicel) thu c<br /> th h th ba. Tuy nhiên, các tài li u WO2006090270 và WO2006090264 cung c p các<br /> u ki n ph n ng c th và mô t các ch t ph n c s d ng trong quy trình c<br /> th tài li u c a th h này có ti phát tri<br /> pháp thay th vi u ch nhóm các thu c kháng virus liên<br /> <br /> <br /> <br /> 47<br /> quan. Các yêu c u b o h này ch mô t các nhóm thu c th mà không c th thu c th<br /> u ki n ph n ng nào (th i gian, nhi u này có th s c<br /> c th hóa trong các sáng ch sau này.<br /> <br /> Th h th m sáng ch WO2008149228 (Aurobindo Pharma). Tài li u<br /> này trích d n WO1995011224 (Abbott). Tài li u này r t có th c xem là tài li u thu c<br /> th h th c công b c ch nh là tài<br /> li u th h th Tài li u này yêu c u b o h q u ch dibenzylamino -3-<br /> hydroxy-1,6-diphenylhexane h t là m t chính ti<br /> trong vi c t ng h p Ritonavir. H p ch t h t này là m t trong các<br /> trung gian trong quá trình t ng h p c p tài li u WO2006090270 thu c th<br /> h th 4.<br /> <br /> Nhi u c mô t trong sáng ch c a Archimica (US6407252) có th<br /> tr b o h sáng ch b oh<br /> sáng ch v vi c phân tách c tính c a các cb oh<br /> này là m kh u ti b u cho bao ph v trong<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 48<br /> 49<br /> q<br /> iv i q c<br /> <br /> v tính<br /> Ritonavir<br /> c tài li u có th q<br /> <br /> <br /> WO1994014436<br /> Tài li u WO1994014436<br /> Tài li u<br /> các d ng c u hình riêng<br /> <br /> tài li u<br /> Tài li u WO1996039398<br /> Tài li u<br /> ph m vi<br /> q Tài li u<br /> c u hình Tài li u<br /> WO1995009614 ch ph m d ng Tài li u<br /> Tài li u<br /> ch ph m d ng<br /> Tài li u WO1995009614<br /> <br /> tài li u<br /> Ritonavir. b ng<br /> Ritonavir d ng chúng<br /> tài li u m u<br /> các mà<br /> <br /> q<br /> <br /> Th h th m có ba h sáng ch , bao g m US2004024031 (Transform Pharm),<br /> US20050009756 (Abbott) và US20050203152 (Abbott). US2004024031 trích d<br /> PCT c a Abbott WO200004016 và ngoài ra mô t các d<br /> ph n. Tài li u US2004024031 yêu c u b o h 5 d ng c th c a Ritonavir v m<br /> nóng ch ng nh t và các m u nhi u x tia X. Tài li u ub oh<br /> pháp c th u ch các d ng Ritonavir. Cá u ch không mô t các<br /> u ki n ph n t h dung môi bao g m formamide và m t<br /> <br /> <br /> <br /> 50<br /> dung môi không tr n l c hay tr c m t ph c m t h n h p, và kh<br /> tan c u ki n ph n ng này r ,<br /> tài li u này v n bao g m 5 yêu c u b o h c l p r t dài. US7205413 là b ng<br /> sáng ch c c p c này. Tài li u th hai trong th h th<br /> US20050203152, yêu c u b o h m t d nh hình tinh khi t c a Ritonavir v i<br /> nhi chuy n pha th y tinh c th . Tài li u này r t quan tr ng vì m t h p ch t tinh<br /> khi t v i nhi chuy n pha th y tinh th phòng c n thi t ph<br /> tr trong t l b o v d ng c u hình riêng. Tài li u th ba trong th h th<br /> các yêu c u b o h và có d li ng v i<br /> tài li u EP1097148. Tài li u US2004024031 mô t c u trúc tinh th tài li u<br /> m m t yêu c u b o h c l p mô t ch y u Ritonavir vô<br /> nh hình tinh khi t.<br /> <br /> Th h th c n p b i Ranbaxy Laboratories,<br /> WO2006129276 và WO2008041176. Nh ng tài li u ng sáng t o<br /> 1. Các tài li u này trích d n c hai tài li u US2004024031 và WO2000004016. Nh ng tài<br /> li u này ti p t c hoàn thi n các yêu c u b o h b ng cách mô t q u ch D ng I<br /> c tài li u c trích d n US2004024031. H n ch v tính m i<br /> so v i tài li u US2004024031 là tinh th m m cs d u ch các tinh<br /> th D m yêu c u b o h ph thu p chi ti t v u ki n<br /> ph n u ch các tinh th .<br /> <br /> Th h th sáu bao g m 3 tài li u u tiên là US7205413, là sáng ch c c p b ng c a<br /> tài li u thu c th h th cùng danh sách các yêu c u b o h mô t<br /> các d ng r t c th c . Tài li u<br /> th hai c a th h th sáu là EP2017269 (Abbott). Tài li u này dùng chung d li<br /> n tài li u thu c th h th hai US5567823 (Abbott) mô t s t ng<br /> h p Ritonavir. EP2017269 yêu c u b o h u ch c ph m có ch a<br /> tinh th Ritonavir D ng II. Các tinh th D ng II có cùng c u trúc tinh th c ch ra<br /> trong tài li u th h th ba WO2000004016 (Abbott). Tài li u s t hi n<br /> gán cho c u trúc tinh th v i m D t trong nh ng trích d u tiên<br /> v c u trúc tinh th c a Ritonavir.<br /> <br /> n là vùng ho b o h sáng ch tích c c vì r t nhi u sáng ch trong<br /> th p k g t c tính c a c u trúc tinh th nh<br /> toàn b các c u trúc tinh th c tính c c k v ng s<br /> q n các d ng d n xu t c th có ch a các d ng<br /> khác nhau c a Ritonavir.<br /> <br /> <br /> <br /> 51<br /> ng sáng t o 4: Các d ng li u r n*<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 52<br /> ng sáng t c ch n vì s q n các d ng li u r n<br /> th p trong th c. Do còn nhi u v trong vi c s n xu t các ch ph m d ng<br /> li u r n trong nh i th p niên 1900, nên c ph m ch y c chuy n<br /> thành d ng li u l ng ho c gel. Tuy nhiên, v i s phát tri n g u ch<br /> tinh th nh hình, d ng li u r n s y ti sáng ch trong<br /> <br /> <br /> th h u tiên WO1994014436 c n p b i Abbott Laboratories, là b c<br /> l u tiên c a Ritonavir. Tài li u WO1994014436<br /> Ritonavir. Tài li u<br /> c d ng c u hình riêng<br /> Ritonavir. Tài li u m<br /> và c nh h p ch<br /> Tài li u<br /> tài li u WO1994014436, tài li u<br /> 1<br /> .<br /> <br /> tài li u<br /> tài li u<br /> tài li u WO1994014436. c l tài li u<br /> ch ph m<br /> Ritonavir Ritonavir<br /> <br /> <br /> Tài li u<br /> ù ph m vi r ng Tài li u<br /> . Tài li u WO1997001349<br /> thi n<br /> ng Ritonavir<br /> Ritonavir<br /> d ng<br /> Tài li u q<br /> c hi u<br /> <br /> tài li u<br /> tài li u q<br /> ph m<br /> q liên q<br /> ch ph c Ritonavir<br /> <br /> <br /> 53<br /> th trong polime<br /> tài li u WO1995009614.<br /> Tài li u Tài li u<br /> Ritonavir Hai<br /> tài li u Ritonavir<br /> <br /> <br /> <br /> tài li u ch a<br /> <br /> thông Ritonavir Tài li u<br /> <br /> <br /> US7364752. Tài li u WO2009153654 q<br /> so v i tài li u US7364752, là Ritonavir phun<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> iv i ph m k t h p gia<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 54<br /> 4.2.5 Ti c ch t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 55<br /> ti c ch t<br /> tài li u<br /> ti c ch t tài li u<br /> tài li u tài li u<br /> ti c ch t liên<br /> -<br /> t n cu i trong tài li u c a<br /> <br /> Tài li u WO1994014436<br /> Ritonavir. Tài li u WO1994014436<br /> Ritonavir. Tài li u<br /> ti c ch t tài<br /> li u ti c ch t tài li u<br /> WO1994014436. tài li u tài li u WO1994014436 qua ít nh t<br /> 6 tài li tài li u WO1994014436.<br /> c n nói tài li u<br /> <br /> <br /> tài li u<br /> ti c ch t<br /> tài li u<br /> ti c ch t tài li u tài li u<br /> tài li u<br /> c ch t Ritonavir. Tài li u WO8500372<br /> sinh h c có th c này<br /> Tài li u yêu c u b o h<br /> polypeptit a polyasparate ho c polyglutamate mà có th s<br /> d t ch t mang cho thu c. Tài li u này liên quan gián ti p t i US6765019 và<br /> WO03020200 b i 4 tài li u , mà c u mô t các d ng ti n c ch t<br /> c a Ritonavir và s c c p WO8500372 là tài li u quan tr ng trong<br /> ng sáng t o này vì r t nhi u tài li u ng sáng t o mô t các ti c<br /> ch t c t c ng hóa tr v i polypeptit ho c amino axit.<br /> M t vài tài li u ng sáng t xu t vi c liên k t c ng hóa tr polypeptit<br /> ho c g c amino axit có th làm gia tính sinh h c c a thu c. WO<br /> ti c ch t -<br /> ti c ch t kéo dài<br /> Tài li u WO200004016<br /> 9933815, US7662987, ba tài li u c a<br /> <br /> <br /> <br /> 56<br /> u tiên mô ti c ch t Nh ng tài li u c p<br /> chi ti t Tài li u WO200004016 q<br /> tài li u<br /> ti c ch t iv i polyme<br /> ti c ch t liên Tài li u<br /> k th p các iv i<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0