YOMEDIA
ADSENSE
Báo cáo toàn cảnh sáng chế về Ritonavir (Dự án báo cáo toàn cảnh sáng chế của WIPO)
36
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Dự án báo cáo toàn cảnh sáng chế của WIPO dựa trên Chương trình Nghị sự Phát triển DA_19_30_31_01 (“Các công cụ phát triển để tiếp cận thông tin sáng chế”) mô tả trong tài liệu CDIP/4/6, được thông qua bởi Ủy ban Phát triển và Sở hữu trí tuệ (CDIP) tại kỳ họp thứ 4 tổ chức từ 16 tháng 11 đến 20 tháng 11 năm 2009.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo toàn cảnh sáng chế về Ritonavir (Dự án báo cáo toàn cảnh sáng chế của WIPO)
- Báo cáo toàn cảnh sáng chế về Ritonavir 10/2011 DỰ ÁN BÁO CÁO TOÀN CẢNH SÁNG CHẾ 1
- Dự án báo cáo toàn cảnh sáng chế của - Mỗi báo cáo cũng được cung cấp các ví Thông tin thêm về dự án, các công việc WIPO dựa trên Chương trình Nghị sự Phát dụ minh họa cho các thông tin sáng chế thu đang được tiến hành, biên soạn báo cáo triển DA_19_30_31_01 (“Các công cụ phát được trong các lĩnh vực tương ứng và đã công bố này bởi các tổ chức khác có triển để tiếp cận thông tin sáng chế”) mô tả chiến lược tra cứu được điều chỉnh như thế thể xem tại địa chỉ: www.wipo.int/ trong tài liệu CDIP/4/6, được thông qua bởi nào cho phù hợp. Do vậy nó bao gồm patentscope/en/programs/ Ủy ban Phát triển và Sở hữu trí tuệ (CDIP) những giải thích chi tiết phương pháp luận patent_landscapes/pl_about.html tại kỳ họp thứ 4 tổ chức từ 16 tháng 11 đến tra cứu riêng, cơ sở dữ liệu sử dụng và các 20 tháng 11 năm 2009. truy vấn tra cứu tư liệu hay mà người đọc có thể tiến hành tra cứu tương tự. Các thông tin cụ thể, yêu cầu hoặc đề xuất, Mục đích của mỗi báo cáo bao gồm 3 xin hãy liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ: phần: Mỗi báo cáo của dự án này được ký kết với (patent.information@wipo.int). - Thử nghiệm nghiên cứu và mô tả các mô một công ty bên ngoài theo thủ tục đấu hình hoạt động đăng ký sáng chế đề cập thầu. Gói thầu được mở cho một số lượng đến các công nghệ cụ thể thuộc các lĩnh có hạn các nhà thầu đã được chọn trước vực khác nhau như sức khỏe, nông nghiệp dựa trên Thư ngỏ (EOI) của họ. WIPO và thực phẩm, công nghệ liên quan đến cũng mời thêm các nhà cung cấp đủ điều biến đổi khí hậu và các vấn đề khác. kiện không có Thư ngỏ. - Mỗi báo cáo WIPO cố gắng cộng tác với các cơ quan đối tác (IGOs, NGOs, các tổ chức công) làm việc trong các lĩnh vực tương ứng và có sự quan tâm đến một chủ đề cụ thể. Về vấn đề cộng tác, giai đoạn lập kế hoạch và đánh giá các tổ chức này có thể được cung cấp phương tiện để làm quen với việc sử dụng và khai thác thông tin sáng chế và các ấn phẩm liên quan đến bảo hộ sáng chế. WIPO sẵn sàng đón nhận những đề xuất cho việc hợp tác. 2
- %iRFiRWRjQFҧQKViQJFKӃYӅ Ritonavir Biên soạn dành cho: Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới Biên soạn bởi: Landon IP 28 tháng10 năm 2011 3
- Mục lục Tóm tắt ......................................................................................................................................... 6 Phần 1 - Giới thiệu ....................................................................................................................... 8 Phần 2 – Quy trình tra cứu ........................................................................................................ 10 2.1 Giới thiệu ......................................................................................................................... 10 2.2 Phần mở rộng về phương pháp luận và tiến trình tra cứu ............................................... 10 Phần 3 - Phân tích thống kê ...................................................................................................... 16 3.1 Giới thiệu .......................................................................................................................... 16 3.2 Các kết quả thu được ........................................................................................................16 Phần 4 - Phân tích các xu hướng sáng tạo và mô hình bảo hộ liên tục ..................................... 33 4.1 Giới thiệu ........................................................................................................................... 33 4.1.1 Phương pháp luận để xác định các xu hướng sáng tạo ............................................. 33 4.1.2 Mô tả vắn tắt các xu hướng sáng tạo ......................................................................... 36 4.2 Phân tích các xu hướng sáng tạo ...................................................................................... 39 4.2.1 Xu hướng sáng tạo 1: Chế phẩm dạng liều lỏng dùng qua đường miệng................... 39 4.2.2 Xu hướng sáng tạo 2: Tổng hợp Ritonavir .................................................................. 42 4.2.3 Xu hướng sáng tạo 3: Cải biến cấu trúc và các dạng đa hình ..................................... 45 4.2.4 Xu hướng sáng tạo 4: Chế phẩm dạng liều rắn ........................................................... 48 4.2.5 Xu hướng sáng tạo 5: Các tiền dược chất của Ritonavir.............................................. 51 4.3 Tóm lược ............................................................................................................................ 5 7 Phần 5 - Tóm tắt báo cáo ............................................................................................................. 58 Phụ lục 1 - Các xu hướng sáng tạo .............................................................................................. 60 1.1 Chế phẩm dạng liều lỏng dùng qua đường miệng............................................................... 60 1.2 Tổng hợp Ritonavir .............................................................................................................. 61 1.3 Các dạng đa hình ................................................................................................................. 62 1.4 Chế phẩm dạng liều rắn ....................................................................................................... 63 1.5 Các tiền dược chất của Ritonavir ......................................................................................... 64 Phụ lục 2 - Bảng các thuật ngữ và các khái niệm quan trọng ....................................................... 65 Các toán tử tra cứu .................................................................................................................... 65 Từ điển ....................................................................................................................................... 65 Phụ lục 3 – Mô tả cơ sở dữ liệu sáng chế về Ritonavir ................................................................. 68 Phụ lục 4 - Tiến trình tra cứu ......................................................................................................... 69 Tiến trình tra cứu trên Minesoft Patbase ................................................................................... 69 Tiến trình tra cứu trên Total Patent ........................................................................................... 96 Tiến trình tra cứu trên Thomson Innovation .............................................................................. 98 4
- STN- Bản sao tiến trình tra cứu .................................................................................. 100 5
- WHO. công ty Abbott Laboratories protease Lopinavir (FDA) ù q ng mi ng q q q q (WO1994014436 o tài li u q ê q liê q ùq c tài li u tài li u q ng tài li u WO1994014436. liê q , Ritonav q 6
- ê q tài li u q tài li u then ch q ù , q q q t q h . q q q 7
- – tài li u ù . WO1994014436 tuy b ù ù tài li u tài li u q q q q ù n. q ù q q a. q q q q q tài li u 8
- t 9
- – o , q tài li u liên quan WO1994014436 q tài li u ê q Patbase. WO1994014436 2 trong INPADOC. tài li u trên WO1994014436 tài li u tài li u tài li u tài li u tài li u 36 Abbott Laboratories, l WO1994014436. WO1994014436. ù khi RIT 2 10
- tài li u US5142056, trong WO1994014436 tài li u tài li u tài li u liên quan. q q Công c q ù ù nh 14000 sáng ch c n RIT và/ho ng d ng c a RIT. ih n danh sách gi ng nhau c a các d l y k t qu là các ng d ng có mô t d tên, tóm t t ho c yêu c u b o h (TAC). Vi c gi i h n này ms ng h có tài li u liên quan xu ng còn 2215. gi i h n này r t quan tr ng vì r t nhi u tài li c ch ra trong b toàn h p ch t trong ph liên q n hi n t i. 10 và 11 nh ng t ng s h c a các có tài li u c n p b i Abbott Laboratories r t nhi u các then ch t v c n p b i Abbott Laboratories. 12 và 13 nh m tìm ra các tài li u s m nh t mô t c ng kho ng bao nhiêu tài li u có th c coi là các then ch t cùng v i WO1994014436. 14 và 15 nh m tìm thêm các tài li u và sau liên quan n các ng d ng c a WO1994014436. 16- i h n ngày trong m t kho ng th t th i gian ng n nh nh khi nào có tài li u c n RIT và/ho c d a 11
- RIT. Bi u th c tra c u 19 ch ra có 220 tài li u c công b c 31/12/1980. K t qu m ts ng l c công b ng nh t v i tra c . Tra c d li u Merck Index, SciFinder Scholar và m t vài online khác tài li u tài li u tài li u. . q tài li u WO1994014436. q q WO1994014436. tài li u WO1994014436. tài li u WO1994014436 tài li u WO1994014436 WO1994014436 - tài li u ê tài li u q tài li u liên q q q tài li u trong q . Sau tài li u tài li u 24-26 tài li u liên q Chemical Abstracts Services (CAS) STN. tài li u . tài li u Tài li u tài li u WO1996004913 tài li u q c tra q Markush 12
- liên q q tài li u tài li u tài li u q STN. tài li u tài li u q trong Patbase. tài li u STN ( tài li u tài li u tài li u q tài li u q tài li u tài li u tài li u 30 q tài li u 13
- tài li u tài li u tài li u. tài li u tài li u - - - tài li u 29. tài li u . tài li u ù . - tài li u tài li u viên tài li u h q - tài li u RIT. q tài li u q t ê tài li u tài li u q 14
- tài li u q tài li u liên quan. tài li u trong liên q ù q ng mi ng tài li uliên q tài li u liên q ù q ng mi ng q q . - q tài li u q - tài li u q tài li u liên q tài li u WO1994014436 tài li u a. tài li u q tài li u liên quan. - , , q 90-93. tài li u tài li u tài li u - tài li u tài li u tài li u liên q - Thomson q 15
- tài li u tài li u ù tài li u tài li u tài li u q Lexis Nexis To q q q JP, DE, FR, GB, CA, CN, RU, AT, AU, BE, BR, CH, DD, DK, EA, ES, FI, IE, IN, IT, LU, MC, MX, NL, PT, SE, SU, AP, AR, BA, BG, BN, BO, W. tài li u liên q tài li u tài li u 104). ù tài li u tài li u tài li u tài li u tài li u trong 105. liên q theo tài li u r Sau tài li u liên q C tài li u 16
- tài li u q tài li u tài li u khai q q ù q ù ~retrovi 17
- – tài li u trong tài li u q q ; ian . q 805 trong CSDL INPADOC 9,570 Quy mô 11.8 / INPADOC liên quan 18
- . q q ù – tiên) 19
- q ù tài li u q 3 q riêng. 3 Xem thêm “ http://www.epo.org/searching/essentials/data/tables.html (http://www.wipo.int/standards/en/pdf/03-16-01.pdf) 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn