Báo cáo trắc địa
lượt xem 23
download
Báo cáo trắc địa sau đây với các số liệu về sổ kiểm nghiệm sai số 2C của máy kinh vĩ (chọn điểm cố định rồi ngắm chính xác đọc số bàn độ ngang ở thuận và đảo kính), sổ kiểm nghiệm sai số mo của máy kinh vĩ (chọn điểm cố định ở độ cao khác nhau ngắm chính xác đọc số bàn độ đứng ở thuận và đảo kính),.. Tài liệu dành cho đối tượng học các ngành Xây dựng, Công trình và một số chuyên ngành có liên quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo trắc địa
- Nhóm 2 SỔ KIỂM NGHIỆM SAI SỐ 2C CỦA MÁY KINH VĨ (Chọn điểm cố định rồi ngắm chính xác đọc số bàn độ ngang ở thuận và đảo kính) Số đọc Trạm đo Điểm Sai số 2C bàn độ Người 2C ngThu ắm ận kính Đảo kính đo 1 281o46’30’’ 101o37’00’’ 0o9’30’’ Trần Văn Khánh 2 122o47’00’’ 302o55’00’’ 0o8’00’’ Nguyễn Ngọc Hiếu Lưu ý: Mỗ 3 271o38’00’’ 91o32’00’’ 0o6’00’’ Nguyễn Phúc Lợi chọn 1 điểm 4 293o45’00’’ 113o49’00’’ 0o4’00’’ Huỳnh Tấn Hiệp nhau 5 101o26’30’’ 281o30’00’’ 0o3’30’’ Đinh Quang Hiệp X1 6 190011’00’’ 9o59’00’’ 0o12’00’’ Vũ Tiến Học Giá trị 2C ổn ............. Giá trị 2C biế Từ 3’30’’ đến SỔ KIỂM NGHIỆM SAI SỐ MO CỦA MÁY KINH VĨ (Chọn điểm cố định ở độ cao khác nhau ngắm chính xác đọc số bàn độ đứng ở thuận và đảo kính) Số đọc Sai số Trạm đo Điểm Thuậ bàn độ Đảo MO Góc đứng Người MO ngắm on okính đo 1 -0 45’00’’ -1 03’12’’ 09’06’’ -0o54’6’’ Trần Văn Khánh 2 1o43’30’’ 1o51’00’’ 03’45’’ 1o47’15’’ Nguyễn NGọc Hiếu Lưu ý: Mỗi 3 0o34’00’’ 0o22’05’’ 06’00’’ 0o28’00’’ Nguyễn Phúc Lợi 1 điểm khá 4 0o20’00’’ 0o06’00’’ 07’00’’ 0o13’00’’ Huỳnh Tấn Hiệp 5 -005’00’’ -0o20’’00’’ 07’30’’ 0o12’30’’ Đinh Quang Hiệp Giá trị MO ổ X1 6 1o2’30’’ 1o20’00’’ -0o8’45’’ 1o11’15’’ Vũ Tiến Học ........... Giá trị MO bi Từ 8’45’’ đế 9’06’’
- Nhóm đo: SỔ KIỂM NGHIỆM HỆ SỐ k CỦA MÁY KINH VĨ (Đặt mia ở vị trí bất kỳ, chỉnh máy cho V=0 ngắm mia đọc số chỉ trên, chỉ dưới và đo khoảng cách ngang bằng thước dây từ điểm đặt máy tới điểm dựng mia) Số đọc K/c đo Trạ Điể Chỉ trên n bằng Hệ số k Người đo Ghi chú m m Chỉ dưới thước (mm) A 1395 12000 120 100 Trần Văn Khánh 1275 B 1349 16000 161 99,4 Nguyễn Ngọc Hiếu 1188 C 1363 15000 148 101,4 Nguyễn Phúc Lợi 1215 D 1250 22000 225 97,8 Huỳnh Tấn Hiệp X2 1025 E 1227 24000 237 101,2 Đinh Quang Hiệp 0990 F 1375 19000 170 111,8 Vũ Tiến Học 1199 SỔ ĐO CẠNH (Đo bằng thước dây) Chiều dài Chiều dài S Trung bình Đo từ Ghi chú lần đo đi lần đo về S (m) 41,95 41,93 1/2096 41,925 Điểm T21 tới T22 54,95 54,96 1/5496 54,955 Điểm T22 tới T23 47,82 47,825 1/9564 47,8225 Điểm T23 tới T24 38,57 38.565 1/7714 38,5675 Điểm T 24tới T25 40 40,04 1/10005 40,02 Điểm T25 tới T26 49,5 49,46 1/1237 49,48 Điểm T26 tới T27 59,85 59,84 1/1197 59,845 Điểm T27 tới T21 Điểm ...... tới ......... Điểm ...... tới ......... Điểm ...... tới .........
- SỔ ĐO GÓC BẰNG CỦA LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN KINH VĨ Ngày đo: / /2014 Nhóm đo: Vị trí Trạ Điểm Số đọc trên Trị số góc Trị số góc Người đo bàn Bắc từ 346o46’00’’ Góc phương Trần Văn Khánh T21 Trái α = 135o50’00’’ vị cạnh khởi Nguyễn Phúc Lợi T22 122o36’00’’ 0 tính T27 268O3’00’’ Trái 11702’00’’ Vũ Tiến Học T22 25O5’00’’ T21 117O1’15’’ T22 20509’00’’ Phải 11700’30’’ Trần Văn Khánh T27 8808’30’’ T21 46042’00’’ Huỳnh Tấn Hiệp Trái 110O49’30’’ T23 157 31’30’’ 0 T22 110O48’45’’ T23 335O54’00’’ Phải 110O48’00’’ Nguyễn Ngọc Hiếu T21 215 6’00’’ O T22 5O56’00’’ Nguyễn Ngọc Trái 145O17’00’’ Hiếu T24 151O13’00’’ T23 145O16’36’’ Huỳnh Tấn Hiệp T24 331O16’6’’ Phải 145O16’12’’ T22 186O00’00’’ T35 10005’00’’ Trái 160O7’00’’ Trần Văn Khánh T53 260O12’00’’ T24 160 6’00’’ O T53 80O38’00’’ Phải 160O5’00’’ Nguyễn Ngọc Hiếu T35 280 33’00’’ O T24 337O18’00’’ Trái 89O56’00’’ Đinh Quang Hiệp T26 67O14’00’’ T25 89O56’15' T26 247O20’30’’ Phải 89O56’30’’ Vũ Tiến Học T24 157O34’00’’ T25 38O39’00’’ 139O57’30’’ Trái Nguyễn Phúc Lợi T27 178O36’30’’ T26 139 56’45’’ O T27 359O14’00’’ 139O56’00’’ Phải Nguyễn Ngọc Hiếu T25 219 15’00’’ O T26 310O26’00’’ Nguyễn Ngọc
- Trái T21 90O26’00’’ 140O00’00’’ Hiếu T27 140 0’45’’ O T21 270O18’30’’ Phải 140O1’30’’ Trần Văn Khánh T26 130O17’00’’ Trái ………………. ………………. …….. …………… …. Phải ………………. ……………….
- SỔ ĐO CHÊNH CAO (Dùng cho đo lưới độ cao kỹ thuật) Ngày đo: / /2014 Nhóm đo: Số đọc mia Số đọc mia Số Trên (mm) trTrên (mm) ước Độ chênh cao trung Dưới (mm) Dưới (mm) bình (mm) Trạm đo Sau Trước K.c sau (m) K.c trước (m) từ 1500 1118 1395 1012 383 Điểm 1 tới 2 1290 908 1530 1143 387 385 210 210 -135 -131 -4 1294 1280 1160 1142 18 Điểm 2 tới 3 1021 1005 1333 1310 23 20,5 27,3 27,5 -173 -168 -5 1085 1735 965 1615 -650 Điểm 3 tới 4 845 1493 1122 1777 -555 602,5 24 24,2 -157 -162 5 1085 1544 990 1440 -450 Điểm 4 tới 5 892 1348 1136 1590 -454 452 19,3 19,6 -146 -150 4 1558 1358 1457 1256 201 Điểm 5 tới 6 1358 1150 1600 1398 202 201,5 20 20,3 -143 -142 -1 1405 1190 1280 1065 215 Điểm 6 tới 7 1157 940 1430 1215 215 215 24,8 25 -150 -150 0 1460 1160 1312 1010 302 Điểm 7 tới 1 1160 860 1444 1147 297 299,5 30 30 -132 -137 5 Điểm … tới … …………… Điểm … tới … …………… Điểm … tới … …………… Điểm … tới … ……………
- SỔ ĐO CHI TIẾT Ngày đo: / /2014 Trạm đo: Độ cao điểm trạm Nhóm đo: Điểm ngắm chuẩn: Chiều cao máy: (Đặt b.độ ngang=00) Số Số Khoản Độ Độ Điểm Trên (mm) Giữa l đọc g cách chênh cao Ghi chú ngắm Dưới (mm) (mm) bàn ngang cao h H
- SỔ ĐO GIAO HỘI GÓC BẰNG (Đặt máy tại 2 điểm kinh vĩ đo giao hội góc bằng tới 1 điểm ở xa) Người đo: Nguyễn Ngọc Hiếu Trạm đo Vị trí Điể Số đ ọc trên Trị số góc Trị số góc Ngư (Điểm bàn M o 2 48’30’' Ngu Trái 53o12’30’’ T22 56o00’00’’ T21 53o12’00’’ T22 81o27’00’’ Phải 53o11’30’’ Ngu M 28o15’30’’ T21 256o22’00’’ Ngu Trái o 68o46’00’’ M 325 8’00’’ T22 68o46’15’’ M 144o24’30’’ Phải 68o46’30’’ Nguy T21 75o38’00’’ SỔ ĐO GÓC ĐỨNG (Góc đứng khi ngắm tới điểm đo giao hội góc) Trạm đo Vị trí Điể Số đ ọc Góc đứng Chiều (Điểm bàn M o 1 30’45’ Ngườ Trái T21 1 28’52,5’’ o 1500 Ng Phải 1o27’00’’ Trái M 2o24’30’’ T22 2o26’30’’ 1458 Ng Phải 2o28’30’’
- giao hội góc bằng tới 1 điểm ở xa) Người đo: Nguyễn Phúc Lợi S Trạm đo Vị trí Ổ Điể Số đOọc trên Trị số góc Trị số góc Ngư (Điểm bàn T27 167 25’00’ Nguy Trái 33O46’00’’ Đ N 201O11’00’’ T21 33O46’30’’ Ngu O N 17O53’00’’ Phải 33O47’00’’ T27 344O6’00’’ G I N 117O39’’00’’ A Trái 33O9’00’’ Nguy T21 150O48’00’’ O T27 33 9’30’’ O T21 330O51’30’’ Phải 33 10’00’’ O Ngu H N 297O41’30’’ Ộ I G SỐ ĐO GÓC ĐỨNG Ó C Trạm Vị trí Điểm Số đọc Góc đứng Chiều đo bàn N -5O28’30’’ Ngườ B Trái O T21 -5 31’00’’ 1460 Nguyễ Ằ Phải -5O33’30’’ N Trái N -6O20’00’’ G T27 -6O18’00’’ 1470 Nguyễ Phải O -6 16’00’’ ( Đ ặ t m á y t ạ i 2 đ i ể m k i n h v ĩ đ SỔ ĐO GIAO HỘI GÓC BẰNG o (Đặt máy tại 2 điểm kinh vĩ đo giao hội góc bằng tới 1 điểm ở
- x G a (Góc đứng khi ngắm tới ) điểm đo giao hội góc) N g Trạm đo Vị trí ư Điể Số đ ọc Góc đứng Chiều (Điểm bàn E O -0 43’00’’ Ngườ ờ Trái T27 O -0 46’15’’ Trần i Phải -0O49’30’’ 1470 Trái E -1O35’00’’ đ T26 -1O35’30’’ 1425 Trần O o Phải -1 36’00’’ : Trạm đo T (Điểm r ầ n T23 V ă n T24 K h á n Người đ h Trạm đo Vị (Điểm bàn Trái T27 Phải Trái T26 Trạm đo Phải (Điểm T23 T24 S Ổ Đ O G Ó C Đ Ứ N
- N Người đo: Vũ Tiến Học g ư Trạm đo Vị trí ờ Điể Số đ ọc trên Trị số góc Trị số góc (Điểm bàn F O 49 53’00’’ i Trái 60O4’00’’ T25 109O57’00’’ đ T26 60O3’45’’ T25 290O4’30’’ o Phải 60O3’30’’ F 230O1’00’’ : T26 290O44’00’’ Đ Trái 58O13’30’’ F 232O30’30’’ i T25 58O13’15’’ F 110O20’00’’ n Phải O 58O13’00’’ h T26 52 7’00’’ Q u a Trạm đo Vị trí Điể Số đ ọc Góc đứng Chiều n (Điểm bàn F o -6 21’00’’ g Trái T26 6o21’15’’ 1457 Phải -6o21’30’’ H Trái F -7o39’00’’ i T25 7o38’30’’ 1454 ệ Phải -7o38’00’’ p Trạm đo (Điểm T24 T25 Trạm đo (Điểm T24 T25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo thực tập môn trắc địa - GVHD: GVC.TSKH Trần Quang Hạ
15 p | 1366 | 354
-
GIÁM SÁT CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA THI CÔNG
8 p | 1108 | 248
-
Phân tích giải pháp bảo vệ hố đào móng nhà cao tầng có hầm
18 p | 281 | 127
-
Tính toán cột chống tạm tại vị trí liên kết với cọc khoan nhồi trong thiết kế biện pháp thi công tầng hầm
6 p | 246 | 38
-
Nghiên cứu chế tạo bê tông cường độ cao sử dụng cát mịn và phụ gia khoáng hỗn hợp từ xỉ lò cao hoạt hóa và tro trấu
10 p | 150 | 15
-
Về một số kết quả bất thường trong tính toán độ lún của cọc đơn theo phương pháp của tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
4 p | 154 | 12
-
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác thành lập lưới khống chế mặt bằng trong hầm khi thi công đào hầm đối hướng
6 p | 79 | 9
-
Đảm bảo các công tác trắc địa trong xây dựng nhà siêu cao tầng
5 p | 59 | 9
-
Tính toán sự cố rủi ro của công trình xây dựng
7 p | 103 | 8
-
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác quan trắc độ lún công trình
8 p | 76 | 7
-
Lựa chọ hệ quy chiếu phù hợp lưới thi công trắc địa công trình
4 p | 28 | 5
-
Xác định vùng xác suất vị trí tàu nhận được từ máy thu GPS thực tế trên vùng ven biển Việt Nam
5 p | 56 | 5
-
Xử lý số liệu lưới kết hợp trị đo vệ tinh - mặt đất trong hệ tọa độ vuông góc không gian quy ước ứng dụng khi xây dựng công trình
7 p | 55 | 3
-
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác trắc địa thi công nhà siêu cao tầng ở Việt Nam
8 p | 26 | 3
-
Ứng dụng thuật toán tiến hóa vi phân đột biến hỗn hợp (HCDE) xác định tần số dao động riêng của kết cấu khung phẳng có tham số đầu vào dạng số khoảng
7 p | 77 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn