intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cóa thực tập: TÍNH KẾT CẤU CÂU THANG TRỤC 6-7

Chia sẻ: Trần Duy Phụng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

311
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bản thang vế 1: 1 đầu tựa lên dầm chân thang (đôí vơí ban̉ vê ́ 1 tâǹ g 1), tưạ lên dâm̀ DCT (đôí với bản vế 1 cać tầng trên), 1 đầu tựa lên dầm DCN. Nói cách khác, hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua một đường thẳng nếu đường thẳng đó là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Đối xứng này gọi là đối xứng trục.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cóa thực tập: TÍNH KẾT CẤU CÂU THANG TRỤC 6-7

  1. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 BÁO CÁO THỰC TẬP TÍNH KẾT CẤU CÂU THANG TRỤC 6-7 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 43
  2. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 MỤC LỤC TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG TRỤC 6-7................................................................................. 46 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG 1 ............................................................................................ 46 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9 .................................................................... 47 3.1.1. CHỌN CHIỀU DÀY BẢN THANG .................................................................................... 48 Các lớp cấu tạo bản thang .............................................................................................................. 48 3.1.2.1. Tĩnh tải .............................................................................................................................. 48 Kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:........................................................................................... 49 Bảng 1: Tỉnh tải tính toán ............................................................................................................ 49 Bảng 2: Tổng tải tính toán............................................................................................................ 50 3.1.3.1. Bản thang vế 1 (tầng 1): .................................................................................................... 50 *Sơ đồ tính: Với: L=3000+200=3200mm; h=1650mm ................................................................... 51 3.1.3.3. Bản thang vế 1 (tầng 2 đến tầng 9): .................................................................................. 51 3.1.3.4. Bản thang vế 2 (tầng 2 đến tầng 9): .................................................................................. 51 3.1.3.5. Bản chiếu nghỉ: ................................................................................................................. 51 a. Thép chịu momen dương ở nhịp: Mnh= Mmax =2.25 (T.m) ....................................................... 52 Chọn  12, s = 120 có As =9.43cm2 >9.02 cm2. ............................................................................... 52 b. Thép chịu momen âm ở gối: Mg= 0 (T.m ) ................................................................................ 52 Chọn  10, s = 200 có As =3.93 cm2. ............................................................................................... 52 a. Thép chịu momen dương ở nhịp: Mnh= Mmax =1.6 (T.m) ......................................................... 52 Chọn  12, s = 150 có As = 7.54cm2 >6.2 cm2. ................................................................................ 53 b. Thép chịu momen âm ở gối: Mg= 0 (T.m ) ............................................................................... 53 Chọn  10, s = 200 có As =3.93 cm2. ............................................................................................... 53 a. Thép chịu momen dương ở nhịp: Mn= 0.2 (T.m )..................................................................... 53 Chọn  8, s = 200 có As =2.52 cm2 . ................................................................................................ 53 b. Thép chịu momen âm ở gối: Mg= 0 (T.m ) ................................................................................ 53 Chọn  8, s = 200 có As =2.52 cm2 . ................................................................................................ 53 3.2.1./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC ........................................................................... 53 1./ Xác định tải trọng ..................................................................................................................... 54 a) Sơ đồ tính ................................................................................................................................... 54 b) Tính nội lực................................................................................................................................ 54 c) Tính toán cốt thép dọc: M max  3245daN .m .............................................................................. 54 Chọn thép 2 18 có As = 5.09 cm2 > 4.8cm2 ................................................................................... 54 Đoạn giữa nhịp lực Q bé có thể không cần tính cốt đai .................................................................... 55 Chọn a = 3 cm  h0 =30-3=27 cm .................................................................................................. 55 2  (1  n ) Rbt .bh0 1.5  (1  0)  9  20  27 2 h Smax= b 4   48cm  sct   15cm .................................... 55 Q 4056 2 1./ Xác định tải trọng ..................................................................................................................... 56 a) Sơ đồ tính ................................................................................................................................... 56 b) Tính nội lực................................................................................................................................ 57 1./ Xác định tải trọng ..................................................................................................................... 57 1 1 qs  q cn l1   871 1.4 = 610 daN/m ........................................................................................... 57 2 2 a) Sơ đồ tính ................................................................................................................................... 58 b) Tính nội lực................................................................................................................................ 58 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 44
  3. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 1./ Xác định tải trọng ..................................................................................................................... 58 a) Sơ đồ tính: dầm CN3 liên kết ngàm vào cột................................................................................ 59 b) Tính nội lực................................................................................................................................ 59 Chọn a = 3cm  hO = h – a = 30 – 3 = 27 cm .................................................................................. 59 a) Sơ đồ tính ................................................................................................................................... 60 b) Tính nội lực................................................................................................................................ 60 q l 2602  3.2 Qmax    4163 daN ................................................................................................. 60 2 2 Bảng tính cốt thép dọc dầm DCN1,DCN2,DCN3,DCT:............................................................... 60 Bảng tính cốt thép đai dầm DCN1,DCN2,DCN3,DCT: ............................................................... 60 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 45
  4. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 CHƯƠNG III TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG TRỤC 6-7 10X3=3000 1400 1650 150 3600 1950 150 300X12=3600 200 1300 1400 200 1400 300X2 200 4500 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG 1 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 46
  5. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 10X3=3000 1400 1700 155 3400 155 1700 300X10=3000 200 1300 1400 200 1400 200 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9 3.1./ BẢN THANG: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 47
  6. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 3.1.1. CHỌN CHIỀU DÀY BẢN THANG - Cầu thang thuộc loại cầu thang 2 vế dạng bản. - Chiều cao tầng 1: 3.6m, gồm 24 bậc, mỗi bậc cao 150, bề rộng bậc b=300 - Chiều cao tầng 2 đến tầng 9: 3.4m, gồm 2 bậc 150, 10 bậc cao 155, bề rộng bậc b=300 1 1  - Bề dày bản thang là hs =    380  (15.2  12.6)cm .   l1    25  30   25  30  (Chọn chiều dày bản thang 12cm.) - Bậc cấp cầu thang được xây bằng gạch thẻ. - Bản thang vế 1: 1 đầu tựa lên dầm chân thang (đối với bản vế 1 tầng 1), tựa lên dầm DCT (đối với bản vế 1 các tầng trên), 1 đầu tựa lên dầm DCN. - Bản thang vế 2: 1 đầu tựa lên dầm DCN, 1 đầu tựa lên dầm DCT. - Bản chiếu nghỉ : bốn bên tựa lên dầm chiếu nghỉ . - Góc nghiêng của bản thang với mặt phẳng nằm ngang là . Ta có: h 150  0.5    26.560  cos   0.89 tg   b 300 300 T 150 Maët baäc laùt ñaù granit daøy 2 cm Vöõa loùt VXM maùc 75, daøy 2cm Baäc xaây gaïch theû Baûn thang BTCT daøy 12 cm Vöõa traùt VXM maùc 75 daøy 1.5 cm Các lớp cấu tạo bản thang 3.1.2./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: 3.1.2.1. Tĩnh tải  Bản thang  granit  (lb  hb ) +Lớp đá mài Granit: g1  n   Granit   td1 ; với  td1  .cos  lb   (l  h )  v b b  cos  +Lớp vữa lót: g 2  n   v   td 2 ; với  td 2 lb hb +Bậc gạch: g3  n   g   td 3 ;  td 3   cos  2 +Lớp bản BTCT: g 4  n   b   b Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 48
  7. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 +Lớp vữa trát mặt dưới: g5  n   v   v Ngoài ra ,bản thang còn chiụ tải trọng của lan can, tay vịn truyền xuống .  lc 30 2 glc    21.4( daN / m ) b 1.4  Bản chiếu nghỉ +Lớp đá mài Granit: g1  n   Granit   +Lớp vữa lót: g 2  n   v   v +Lớp bản BTCT: g3  n   b   b +Lớp vữa trát mặt dưới: g 4  n   v   v Kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau: Bảng 1: Tỉnh tải tính toán b h Bản thang Chiếu nghỉ δ  Cấu tạo n (daN/m3) gtt1(daN/m2) gtt2 (daN/m2) (m) (m) (m) Lớp đá granit 0.027 0.3 0.155 2000 1.1 59.4 44 Vữa ximăng lót 0.027 0.3 0.155 1800 1.3 63.18 46.8 Bậc gạch 0.069 0.3 0.155 1800 1.2 149.04 Bản BTCT 0.12 2500 1,1 330 385 Vữa trát mặt dưới 0.015 1800 1.3 35.1 35.1 Tổng cộng 644.72 510.9 3.1.2.2. Hoạt tải Xác định hoạt tải phân bố đều trên mặt bậc theo công thức sau: ptt = n.ptc = 1.2x300 = 360 daN/m2 Với ptc = 300 daN/m2 (tra bảng 3, TCVN 2737 – 1995)  Tổng tải trọng tính toán Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản: qđ b = gtt1 / cosα + ptt +glc Tổng tải trọng phân bố trên 1m2 bản thang theo phương vuông góc bản: qx = qđb x cosα Kết quả tính toán: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 49
  8. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 Bảng 2: Tổng tải tính toán Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải trọng tính toán gtt ptt qx q đb Ô bản (daN/m2) (daN/m2) (daN/m2) (daN/m2) Bản thang vế 1,2 644.72 360 1109 987 510.9 360 871 Bản chiếu nghỉ 3.1.3./ TÍNH NỘI LỰC - Sô boä choïn tieát dieän daàm DCN, DCT 1 1 1 1    lnh      320   20.6  32  cm hdầm=   13 10   13 10  - Chọn tiết diện dầm chân thang CT, DCN, DCT kích thước là: 200x300. - Bản thang làm việc theo phương cạnh dài. - Bản thang và bản chiếu nghỉ tính từng ô bản độc lập. l1 3.2  2.28  2  Bản làm việc 1 phương. - Đối với bản chiếu nghỉ:  l2 1.4 - Liên kết bản cầu thang với dầm được chọn là liên kết khớp vì: hD 3.0  2.53 nên xem liên kết giữa bản thang, bản chiếu nghỉ và dầm là liên kết khớp. +  hb 1.2 3.1.3.1. Bản thang vế 1 (tầng 1): * Sơ đồ tính: + Xem bản thang như dầm đơn giản tiết diện bxh=(1x0.12)m có sơ đồ tính như hình: Với: L=3600+200=3800mm h=1950 mm 1.11T/m 1950 2.37 T 2.25 Tm 2.37 T 3800 Sơ đồ tính vế 1 Biểu đồ nội lực: 2 2 ql 1.11 3.8 * Nội lực: M max   2.25 Tm  8  cos  8  0.89 3.1.3.2. Bản thang vế 2 (tầng 1): Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 50
  9. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 *Sơ đồ tính: Với: L=3000+200=3200mm; h=1650mm 1.11T/m 1650 2.0 T 1.6 Tm 2.0 T 3800 Sơ đồ tính vế 2 Biểu đồ nội lực: 2 2 ql 1.11 3.2 * Nội lực: M max   1.6 Tm  8  cos  8  0.89 3.1.3.3. Bản thang vế 1 (tầng 2 đến tầng 9): *Sơ đồ tính: Với: L=3000+200=3200mm; h=1700mm 1.11T/m 1700 2.0 T 1.6 Tm 2.0 T 3200 Sơ đồ tính vế 1 Biểu đồ nội lực: q  l2 1.11 3.2 2 * Nội lực: M max  1.6 Tm   8  cos  8  0.89 3.1.3.4. Bản thang vế 2 (tầng 2 đến tầng 9): *Sơ đồ tính: Với: L=3000+200=3200mm; h=1700mm 1.11T/m 1700 2.0 T 1.6 Tm 2.0 T 3800 Sơ đồ tính vế 2 Biểu đồ nội lực: q  l2 1.11 3.2 2 * Nội lực: M max   1.6 Tm  8  cos  8  0.89 3.1.3.5. Bản chiếu nghỉ: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 51
  10. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 *Sơ đồ tính: Cắt bản bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn 0.87 T/m 0.2 Tm 1400 Sơ đồ tính Biểu đồ nội lực: 3.1.4./ TÍNH TOÁN CỐT THÉP: 3.1.4.1./ Bản thang vế 1 (tầng 1): a. Thép chịu momen dương ở nhịp: Mnh= Mmax =2.25 (T.m) Chọn a = 2 cm  ho = hb- a = 12 - 2 = 10 cm. M 225000 m=  0.19 < R=0.429  2 115  100  102 Rb  b  ho 1  1  2   m 1  1  2  0.19    0.89 2 2 M 225000  9.02cm2 AsTT    .Rs .ho 0.89 x 2800 x10 Chọn  12, s = 120 có As =9.43cm2 >9.02 cm2. As ch 9.43 Kiểm tra hàm lượng :  %   100  0.943% >µmin% = 0.05%.  100%  bh0 100 x10 b. Thép chịu momen âm ở gối: Mg= 0 (T.m ) Tại gối ta đặt thép cấu tạo: Chọn  10, s = 200 có As =3.93 cm2. As ch 3.93 Kiểm tra hàm lượng :  %  100  0.393% >µmin% = 0.05%.  100%  100 10 bh0 3.1.4.2./ Bản thang vế 2 (tầng 1) và vế 1,2( tầng 2 đến tầng 9): a. Thép chịu momen dương ở nhịp: Mnh= Mmax =1.6 (T.m) Chọn a = 2 cm  ho = hb- a = 12 - 2 = 10 cm. M 160000 m=  0.14 < R=0.429  2 115  100  102 Rb  b  ho Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 52
  11. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 1  1  2   m 1  1  2  0.14    0.92 2 2 M 160000  6.2 cm2 AsTT     Rs  ho 0.92 x 2800 x10 Chọn  12, s = 150 có As = 7.54cm2 >6.2 cm2. As ch 7.54 Kiểm tra hàm lượng :  %  x100  0.754% >µmin% = 0.05%.  100%  bh0 100 x10 b. Thép chịu momen âm ở gối: Mg= 0 (T.m ) Tại gối ta đặt thép cấu tạo: Chọn  10, s = 200 có As =3.93 cm2. As ch 3.93 Kiểm tra hàm lượng :  %  100  0.393% >µmin% = 0.05%.  100%  100 10 bh0 3.1.4.3./ Bản chiếu nghỉ (tầng 1): a. Thép chịu momen dương ở nhịp: Mn= 0.2 (T.m ) Chọn a = 2 cm  ho = hb- a = 12 - 2 = 10 cm. M 20000 m=  0.017 < R=0.429  2 115  100  102 Rb  b  ho 1  1  2   m 1  1  2  0.017    0.98 2 2 M 20000  0.72 cm2 AsTT     Rs  ho 0.98 x 2800 x10 Chọn  8, s = 200 có As =2.52 cm2 . As ch 2.52 Kiểm tra hàm lượng :  %  100  0.252% >µmin% = 0.05%.  100%  100 10 bh0 b. Thép chịu momen âm ở gối: Mg= 0 (T.m ) Chọn  8, s = 200 có As =2.52 cm2 . 3.2./ TÍNH TOÁN DẦM CHÂN THANG, DẦM CHIẾU NGHỈ, DẦM CHIẾU TỚI 3.2.1./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC N m  qs  Fs 10  935.2  2.25  3.5  960cm 2 Sơ bộ chọn tiết diện cột: Fc  k   1.5  Rb Rb 115 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 53
  12. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 + Chọn tiết diện cột : (30x50)cm + Chọn tiết diện dầm: 200x300 mm. 3.2.1.1/ Dầm chân thang (CT) 1./ Xác định tải trọng - Trọng lượng bản thân dầm: gbt = 1.1x2500x0.2x0.3 = 165 daN/m - Do bản thang truyền vào là phản lực tại gối tựa của vế thang 1 lên dầm chân thang được quy về dạng phân bố đều: - Tổng tải trọng tác dụng lên dầm chân thang CT: q=165+2370= 2535 daN/m 2. / Tính nội lực : a) Sơ đồ tính Mmax 2535 daN/m (M) Qmax 3200 (Q) Sơ đồ tải trọng Biểu đồ nội lực b) Tính nội lực q  l 2 2535  3.22  3245 daN.m M max   8 8 q  l 2535  3.2  4056 daN Qmax   2 2 c) Tính toán cốt thép dọc: M max  3245daN .m M max 324500 m=  0.19 < R=0.432 (thép AII)  2 115 x 20 x 27 2 Rb  b  ho 1  1  2   m 1  1  2  0.19    0.89 2 2 M max 324500  4.8 cm2 AsTT     RS  ho 0.89  2800  27 Chọn thép 2 18 có As = 5.09 cm2 > 4.8cm2 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 54
  13. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 Kiểm tra hàm lượng cốt thép: As ch 5.09 x100% µ%=  0.94% >  min % = 0.05%.. .100%  b.ho 20 x 27 * Tính toán cốt đai: Sơ bộ chọn thép đai theo cấu tạo: Đoạn gần gối tựa: h ≤ 450 thì sct ≤ min(h/2, 150) Đoạn giữa nhịp lực Q bé có thể không cần tính cốt đai h > 300 thì sct ≤ min(3h/4, 500) Chọn a = 3 cm  h0 =30-3=27 cm - Giả thiết chọn cốt đai  6, n=2, Rsw=175 MPa - Tính khoảng cách cốt đai lơn nhất 2  (1  n ) Rbt .bh0 1.5  (1  0)  9  20  27 2 h Smax= b 4   48cm  sct   15cm Q 4056 2 2 4  2  1 9  20  27 2 4    R  b  h0 Stt= b 2 b 2 bt  Rsw  n  Aw   1750  2  0.283  63cm 40562 Q max Chọn S=150 mm.  Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm Điều kiện kiểm tra: Qmax  Qbt  0.3 w1b1 Rb bh0 ASW 2 x0.283 w    0.0019 b.s 20 x15 Es 21x104    7.77 Eb 27 x103 Trong đó: Es – mô đun đàn hồi của cốt thép, với thép AI có Es = 21x104 MPa Eb – mô đun đàn hồi của bêtông, với B20có Eb = 27x103 MPa  w1  1  5 w  1  5 x 7.77 x 0.0019  1.07  1.3 b1  1   Rb  1  0.01x11.5  0.885 (Đối với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ  =0.01) Qbt  0.3 x1.07 x0.885 x115 x20 x 27  17641 daN Thoả mãn điều kiện: Qmax = 4056 daN < Qbt =17641 daN Bêtông đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.  Khả năng chịu cắt của cốt đai: Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 55
  14. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 Rsw  n  asw 1750  2  0.283 2  66 daN/cm qsw   s 15 Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông: Qswb  2 2   b  Rbt  b  h02  qsw = 2 2 1 9  20  27 2  66  8324 daN Qmax = 4056 daN < Qswb = 8324 daN nên không cần tính cốt xiên chịu cắt. - Vậy đặt cốt đai:  6, s =150mm đoạn ¼ nhịp dầm (đoạn gần gối tựa), đoạn giữa dầm chọn  6, s =300mm 3.2.1.2./ Dầm chiếu nghỉ 1 (CN1) 1./ Xác định tải trọng - Trọng lượng bản thân dầm: gbt = 1.1x2500x0.2x0.3 = 165 daN/m - Trọng lượng phần vữa trát: gtr = 1.3x1800x0.015x(0.2+2x0.18) = 19.66 daN/m. - Bản chiếu nghỉ truyền vào dạng hịnh chữ nhật: gcn = 870x1.4/2 = 609 daN/m - Do bản thang truyền vào là phản lực tại gối tựa của vế thang 1 và 2 lên dầm chiếu nghỉ được quy về dạng phân bố đều: V1=2370 daN; V2=2000 daN - Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DCN1: q=165+19.66+609+2370=3164 daN/m 2. / Tính nội lực : a) Sơ đồ tính - Ta xác định độ cứng giữa cột và dầm: EJ c EJ d 0.3  0.53 0.2  0.33  9.2  4  liên kết cột và dầm là ngàm  : : 12  2.38 12  3.2 lc ld Mmin Mmax 3164 daN/m (M) Qmax 3200 (Q) Sơ đồ tải trọng Biểu đồ nội lực Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 56
  15. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 b) Tính nội lực q  l 2 3164  3.22  1350 daN.m M max   24 24 q.l 2 3164  3.22  2700 daN.m M min    12 12 q  l 3164  3.2  5062 daN Qmax   2 2 3.2.1.3./ Dầm chiếu nghỉ 2 (CN2) 1./ Xác định tải trọng - Trọng lượng bản thân dầm: gbt = 1.1x2500x0.15x0.3 = 124 daN/m - Trọng lượng phần vữa trát: gtr = 1.3x1800x0.015x(0.15 +0.18+0.3) = 24 daN/m. - Trọng lượng tường xây trên dầm(tường dày 150 chiếm 40% DT). gt  (n   t  ht )  40%  (1.1 330 1.4)  40%  203 daN/m - Trọng lượng vữa trát tường. g v  (n   v  hv   v )  40%  (1.3  1800 1.4  2  0.015)  40%  39 daN/m - Do diện tích cửa truyền lên dầm D1(cửa kính khung thép: gctc=40 daN/m2): g c  ( c  nc  DTc ) / l  (40  1.05  2.0 1.7) / 3.2  45daN / m - Trọng lượng do ô bản chiếu nghỉ truyền vào dầm: Ô bản chiếu nghỉ có l1 = 1.4m, l2 = 3.2m nên tải trọng tác dụng lên dầm là tải trọng phân bố đều. 1 cn 1 q l1   871 1.4 = 610 daN/m qs  2 2  Tổng tải trọng tác dụng lên dầm CN2: q=124+24+203+39+45+610=1086 daN/m Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 57
  16. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 2. / Tính nội lực : a) Sơ đồ tính 1086 daN/m Mmax (M) Qmax 3200 (Q) Sơ đồ tải trọng Biểu đồ nội lực b) Tính nội lực q  l 2 1068  3.2 2  1367 daN.m M max   8 8 q  l 1068  3.2  1709 daN Qmax   2 2 3.2.1.4./ Dầm chiếu nghỉ 3 (CN3) 1./ Xác định tải trọng - Trọng lượng bản thân dầm: gbt = 1.1x2500x0.2x0.3 = 165 daN/m - Trọng lượng phần vữa trát dầm: gtr = 1.3x1800x0.015x(0.2 +0.18+0.3) = 24 daN/m. - Trọng lượng tường xây trên dầm(tường dày 200). gt  (n   t  ht )  (1.1 330 1.4)  508 daN/m - Trọng lượng vữa trát tường. g v  (n   v  hv   v )  (1.3  1800 1.4  2  0.015)  98 daN/m  Tổng tải trọng tác dụng phân bố đều lên dầm CN3: q=165+24+508+98=795 daN/m - Ngoài ra dầm chiếu nghỉ 3 còn chịu 1lực tập trung của dầm CN2 truyền về: 1 1 Q  (  qcn  l )  (  1086  3.2)  1738 daN 2 2 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 58
  17. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 2. / Tính nội lực : a) Sơ đồ tính: dầm CN3 liên kết ngàm vào cột 795 daN/m 1738 daN Mmax (M) Qmax 1400 (Q) Sơ đồ tải trọng Biểu đồ nội lực b) Tính nội lực ql 2 795  1.42  1738  1.4  3212 daN.m   Ql  M max 2 2 Qmax  ql  Q  795  1.4  1738  2851 daN 3.2.1.5./ Dầm chiếu tới (DCT) Chọn tiết diện dầm: 200x300 mm. Chọn a = 3cm  hO = h – a = 30 – 3 = 27 cm 1./ Xác định tải trọng - Trọng lượng bản thân dầm: gbt = 1.1x2500x0.2x0.3 = 165 daN/m - Trọng lượng phần vữa trát: gtr = 1.3x1800x0.015x(0.2+2x0.18) = 19.66 daN/m. - Trọng lượng do ô bản chiếu tới truyền vào dầm: Ô bản chiếu tới có l1 = 1.3m, l2 = 3.2m nên tải trọng tác dụng lên dầm là tải trọng phân bố 1 1 đều. qs  q ct l1   642  1.3 = 417.3 daN/m 2 2 - Do bản thang truyền vào là phản lực tại gối tựa của vế thang 2 lên dầm chiếu tới được quy về dạng phân bố đều: V2= 2000 daN/m - Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DCT: q=165+19.66+417.3+2000=2602 daN/m Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 59
  18. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 2. / Tính nội lực : a) Sơ đồ tính 2602 daN/m Mmax (M) Qmax 3200 (Q) Sơ đồ tải trọng Biểu đồ nội lực b) Tính nội lực ql 2 2602  3.22  3331 daN.m M max   8 8 q l 2602  3.2  4163 daN Qmax   2 2 3.2.2/ TÍNH TOÁN CỐT THÉP: Bảng tính cốt thép dọc dầm DCN 1,DCN2,DCN3,DCT: TT ch µTT Mttoán ho b h a As As Tiết αm Tên p.tử ζ Bố Trí Cốt Thép diện 2 2 (%) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm ) Nhịp 1.350 20 30 4 26 0.087 0.955 1.943 2Ø 16 + 4.021 0.773 DCN1 Gối 2.700 20 30 4 26 0.174 0.904 4.103 2Ø 18 + 5.089 0.979 Nhịp 1.367 15 30 4 26 0.117 0.937 2.003 2Ø 16 + 4.021 1.031 DCN2 Gối 0.000 15 30 4 26 0.000 1.000 0.000 2Ø 16 + 4.021 1.031 Nhịp 0.000 20 30 4 26 0.000 1.000 0.000 2Ø 14 + 3.079 0.592 DCN3 Gối 3.212 20 30 4 26 0.207 0.883 4.997 2Ø 18 + 5.089 0.979 Nhịp 3.330 20 30 4 26 0.214 0.878 5.210 2Ø 16 + 1Ø 16 6.032 1.160 DCT Gối 0.000 20 30 4 26 0.000 1.000 0.000 2Ø 16 + 4.021 0.773 Bảng tính cốt thép đai dầm DCN 1,DCN2,DCN3,DCT: tt max Sơ bộ chọn thép đai s ct Caáu Loại Qmax a h ho b Qwb Chọn 0,3φ w1φ b1 S S j w1 j b1 mw s (cm) (cm) (cm) Rbbh0 kieän TD thép (daN) (cm) (cm) (cm) (cm) n fsw Asw (daN) DCN1 Gối 3 30 27 20 2 6 0.57 15 41 39 1.073 0.89 0.0019 f6s150 5062 15 17697 8326 DCN2 Gối 3 30 27 15 2 6 0.57 15 267 86 1.098 0.89 0.0025 1709 15 13575 7210 f6s150 DCN3 Gối 3 30 27 20 2 6 0.57 15 128 69 1.073 0.89 0.0019 f6s150 2851 15 17697 8326 DCT Gối 3 30 27 30 2 6 0.57 15 90 71 1.049 0.89 0.0013 10197 4163 15 25941 f6s150 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0