
M C L CỤ Ụ
N i dungộ Trang
PH N M ĐU:Ầ Ở Ầ
1. L i gi i thi u ờ ớ ệ 3
1.1. Lý do ch n đọ ề tài 3
1.2. M c tiêu c a đ tàiụ ủ ề 3
2. Tên sáng ki nế3
3. Tác gi sáng ki nả ế 3
4. Ch đu t t o ra sáng ki nủ ầ ư ạ ế 4
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ự ụ ế 4
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ế ượ ụ ầ ầ 4
7. Mô t b n ch t c a sáng ki nả ả ấ ủ ế 4
Ph n I: N I DUNGầ Ộ
Ch ng I: C S LÍ LU N ươ Ơ Ở Ậ
I. Lý lu n chung v t v ng ậ ề ừ ự 4
I.1. Đnh nghĩa v t v ngị ề ừ ự 4
I.2. T m quan tr ng c a t v ngầ ọ ủ ừ ự 4
I.3. Các lo i t v ngạ ừ ự 5
Ch ng II: C S TH C TI Nươ Ơ Ở Ự Ễ
II.1. V giáo viênề6-7
II.2. V h c sinhề ọ 7-8
Ch ng III: M T S BI N PHÁP D Y VÀ H C NH Mươ Ộ Ố Ệ Ạ Ọ Ằ
NÂNG CAO V N T V NG TI NG ANH CHO H C SINHỐ Ừ Ự Ế Ọ
L P 10 TR NG THPT TR N H NG ĐOỚ ƯỜ Ầ Ư Ạ 9
III.1. Đi v i giáo viên:ố ớ 9
1. S d ng các ph ng ti n tr gi ng( Visual aids)ử ụ ươ ệ ợ ả 9-15
2. D y t d a vào văn c nhạ ừ ự ả 15-16
III.2. Đi v i h c sinh:ố ớ ọ 16-18
Ch ng IV: K T QU ĐT ĐCươ Ế Ả Ạ ƯỢ
K t qu c a đ tàiế ả ủ ề 19
Ch ng V: PH L C( T ng h p phi u đi u tra h c sinh)ươ Ụ Ụ ổ ợ ế ề ọ 20
8. Nh ng thông tin c n b o m t(n u có)ữ ầ ả ậ ế 21
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki nề ệ ầ ế ể ụ ế 21
1

10. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do ápợ ượ ặ ự ế ể ượ
d ng sáng ki n ụ ế 21-22
11. Danh sách nh ng t ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng thữ ổ ứ ụ ử
ho c áp d ng sáng ki n l n đu.ạ ụ ế ầ ầ 22
Tài li u tham kh oệ ả 23
2

PH N M ĐU:Ầ Ở Ầ
1. L i gi i thi uờ ớ ệ
1.1. Lý do ch n đ tài: ọ ề
Ngày nay, ti ng Anh đã tr thành m t ngôn ng qu c t , đc s d ngế ở ộ ữ ố ế ượ ử ụ
trong m i lĩnh v c c a đi s ng xã h i. Đ làm ch đc ngôn ng nàyọ ự ủ ờ ố ộ ể ủ ượ ữ
ng i h c c n ph i có v n t v ng phong phú và đa d ng. Do đó , xây d ngườ ọ ầ ả ố ừ ự ạ ự
v n t v ng c b n cho h c sinh nói chung và đc bi t h c sinh y u kém nóiố ừ ự ơ ả ọ ặ ệ ọ ế
riêng luôn là m t nhu c u thi t y u đi v i công tác d y và h c ti ng Anh ộ ầ ế ế ố ớ ạ ọ ế ở
tr ng ph thông. Tuy nhiên trên th c t , v n t v ng ti ng Anh c a h cườ ổ ự ế ố ừ ự ế ủ ọ
sinh trung h c ph thông v n còn nghèo nàn, ch a đáp ng đc yêu c u c aọ ổ ẫ ư ứ ượ ầ ủ
b c h c. Nhi u h c sinh không có đc v n t v ng c b n nh t sau nhi uậ ọ ề ọ ượ ố ừ ự ơ ả ấ ề
năm h c Ti ng Anh b c ti u h c và trung h c c s . Có r t nhi u nguyênọ ế ở ậ ể ọ ọ ơ ở ấ ề
nhân d n đn tình tr ng này, trong đó nguyên nhân ch y u là giáo viên vàẫ ế ạ ủ ế
h c sinh ch a có ph ng pháp d y và h c thích h p. B i v y tôi đã ch n đọ ư ươ ạ ọ ợ ở ậ ọ ề
tài này v i mong mu n tìm tòi, nghiên c u và đa ra m t s bi n pháp nh mớ ố ứ ư ộ ố ệ ằ
góp ph n giúp cho giáo viên gi ng d y t v ng m t cách hi u qu nh t; đngầ ả ạ ừ ự ộ ệ ả ấ ồ
th i giúp cho h c sinh l p 10, đc bi t là h c sinh y u kém có th tích lũy choờ ọ ớ ặ ệ ọ ế ể
b n thân v n t v ng c b n, đáp ng yêu c u c a b c h c. N u đ tài thànhả ố ừ ự ơ ả ứ ầ ủ ậ ọ ế ề
công s không ch là c s cho giáo viên d y t t h n mà còn giúp cho h c sinhẽ ỉ ơ ở ạ ố ơ ọ
s d ng v n t v ng có hi u qu h n. ử ụ ố ừ ự ệ ả ơ
1.2. M c tiêu c a đ tài:ụ ủ ề
1.2.1. Kh o sát và đánh giá th c tr ng d y và h c t v ng ti ng Anh l p 10 ả ự ạ ạ ọ ừ ự ế ớ ở
tr ng THPT Tr n H ng Đo huy n Tam D ng.ườ ầ ư ạ ệ ươ
1.2.2. Đ xu t m t s bi n pháp d y và h c giúp nâng cao v n t v ng ti ngề ấ ộ ố ệ ạ ọ ố ừ ự ế
Anh c b n cho h c sinh l p 10 THPT, đc bi t là h c sinh y u kém.ơ ả ọ ớ ặ ệ ọ ế
3

2. Tên sáng ki n: ếM T S BI N PHÁP D Y VÀ H C NH M NÂNG CAO V NỘ Ố Ệ Ạ Ọ Ằ Ố
T V NG TI NG ANH C B N CHO H C SINH Y U- KÉM L P 10 TR NGỪ Ự Ế Ơ Ả Ọ Ế Ớ ƯỜ
THPT TR N H NG ĐOẦ Ư Ạ
3. Tên tác gi :ả
- Đào Th H ng – giáo viên Ti ng Anh- Tr ng THPT Tr n H ng Đoị ườ ế ườ ầ ư ạ
4. Ch đu t t o ra sáng ki n:ủ ầ ư ạ ế
- Đào Th H ng – giáo viên Ti ng Anh- Tr ng THPT Tr n H ng Đoị ườ ế ườ ầ ư ạ
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ự ụ ế Môn Ti ng Anh- l p 10ế ớ
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu: ế ượ ụ ầ ầ Tháng 11/ 2019
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:ả ả ấ ủ ế
Ph n I. N I DUNGầ Ộ
CH NG I: C S LÝ LU NƯƠ Ơ Ở Ậ
I. LÝ LU N CHUNG V T V NG:Ậ Ề Ừ Ự
I.1. Đnh nghĩa v t v ng:ị ề ừ ự
Có r t nhi u đnh nghĩa khác nhau v t v ng. M i nhà ngôn ng h cấ ề ị ề ừ ự ỗ ữ ọ
l i đa ra m t đnh nghĩa riêng v t v ng d a trên tiêu chí mà h cho là quanạ ư ộ ị ề ừ ự ự ọ
tr ng nh t v m t ngôn ng , ng nghĩa, t v ng. Trong cu n sách c a mìnhọ ấ ề ặ ữ ữ ừ ự ố ủ
mang tên “ A Course in Language Teaching” , Penny Ur đã đnh nghĩa t v ngị ừ ự
là “ nh ng t thu c ti ng n c ngoài mà chúng ta d y cho ng i h c”. Tuyữ ừ ộ ế ướ ạ ườ ọ
nhiên, ông cũng ch p nh n ý ki n r ng “ t v ng không ch là m t t đn lấ ậ ế ằ ừ ự ỉ ộ ừ ơ ẻ
mà cũng có th là t ghép c a hai hay ba t khác ho c là nh ng thành ng baoể ừ ủ ừ ặ ữ ữ
g m nhi u t ”. Pyles và Algeo đã nói r ng “ S th t thì t v ng là tr ng tâmồ ề ừ ằ ự ậ ừ ự ọ
c a ngôn ng v i d ng âm thanh và ng nghĩa c a nó, cái mà đan xen v iủ ữ ớ ạ ữ ủ ớ
nhau cho phép chúng ta giao ti p v i ng i khác”.ế ớ ườ
Trong cu n sách “ A Course in TEFL Theory and Practice II”, Nguy nố ễ
Bàng và Nguy n Bá Ng c cho r ng “ T v ng c a m t ngôn ng là t t cễ ọ ằ ừ ự ủ ộ ữ ấ ả
nh ng t đn, t ghép, các thành ng đc s d ng đ chuy n t i và ti pữ ừ ơ ừ ữ ượ ử ụ ể ể ả ế
nh n thông tin thông qua hình th c nói và vi t”.ậ ứ ế
4

I.2. T m quan tr ng c a t v ng:ầ ọ ủ ừ ự
T v ng th ng đc coi là b ph n c u thành quan tr ng nh t c aừ ự ườ ượ ộ ậ ấ ọ ấ ủ
m t ngôn ng . Wilkins, m t nhà ngôn ng h c ng d ng n i ti ng ng i Anhộ ữ ộ ữ ọ ứ ụ ổ ế ườ
đã nh n m nh t m quan tr ng c a t v ng khi nói r ng “ N u không có ngấ ạ ầ ọ ủ ừ ự ằ ế ữ
pháp, r t ít thông tin đc chuy n t i, nh ng n u không có t v ng thì chúngấ ượ ể ả ư ế ừ ự
ta s không th chuy n t i đc đi u gì”. Pyles và Algeo cũng ng h ý ki nẽ ể ể ả ượ ề ủ ộ ế
này v i nh n đnh “ Khi chúng ta đ c p đn ngôn ng , đi u đu tiên chúngớ ậ ị ề ậ ế ữ ề ầ
ta nghĩ đn là t v ng. Nh có t v ng, chúng ta có th t o nên câu, bài h iế ừ ự ờ ừ ự ể ạ ộ
tho i và các hình th c giao ti p khác b ng ngôn ng . T nh ng ý ki n này,ạ ứ ế ằ ữ ừ ữ ế
chúng ta có th k t lu n r ng t v ng là y u t quy t đnh trong vi c giaoể ế ậ ằ ừ ự ế ố ế ị ệ
ti p b ng ngôn ng . T t c nh ng đi u này đúng v i ng i h c ngo i ng .ế ằ ữ ấ ả ữ ề ớ ườ ọ ạ ữ
N u ng i h c có v n t v ng ti ng Anh phong phú, anh ta có th làm choế ườ ọ ố ừ ự ế ể
ng i khác hi u mình cũng nh hi u đc ng i khác nói gì m t cách dườ ể ư ể ượ ườ ộ ễ
dàng. Ng c l i, n u nh v n t v ng c a m t ng i nghèo nàn, ch c ch nượ ạ ế ư ố ừ ự ủ ộ ườ ắ ắ
anh ta s g p khó khăn trong vi c giao ti p. Và nh v y, trong vi c h c ti ngẽ ặ ệ ế ư ậ ệ ọ ế
Anh, t v ng là m t y u t b t bu c ph i đc xây d ng đi v i t t cừ ự ộ ế ố ắ ộ ả ượ ự ố ớ ấ ả
nh ng ng i h c ngo i ng .ữ ườ ọ ạ ữ
I.3. Các lo i t v ng:ạ ừ ự
Nhìn chung, t lo i có th đc phân lo i b ng nhi u cách: V m từ ạ ể ượ ạ ằ ề ề ặ
ng nghĩa, t v ng đc phân làm hai lo i là “nh ng t bi u đt ý nghĩa” vàữ ừ ự ượ ạ ữ ừ ể ạ
“nh ng t ch c năng”. Ph n l n t v ng là t bi u đt ý nghĩa, chúng g i tênữ ừ ứ ầ ớ ừ ự ừ ể ạ ọ
nh ng đ v t, hành đng, ch t l ng và mang ý nghĩa t thân. Chúng có thữ ồ ậ ộ ấ ượ ự ể
là danh t , tính t , đng t , tr ng t . Nh ng t ch c năng là nh ng t chừ ừ ộ ừ ạ ừ ữ ừ ứ ữ ừ ỉ
mang ý nghĩa v m t ng pháp, chúng ch có nghĩa khi đi cùng v i nh ng tề ặ ữ ỉ ớ ữ ừ
khác. Chúng là nh ng quán t , m o t và gi i t . V m t ng pháp, t v ngữ ừ ạ ừ ớ ừ ề ặ ữ ừ ự
đc phân chia thành danh t , đng t , tính t và tr ng t . Tuy nhiên, v m tượ ừ ộ ừ ừ ạ ừ ề ặ
h c thu t, t v ng c a ng i h c ngo i ng đc phân chia thành hai lo i làọ ậ ừ ự ủ ườ ọ ạ ữ ượ ạ
nhóm t ch đng và nhóm t b đng. Nhóm t ch đng là nh ng t màừ ủ ộ ừ ị ộ ừ ủ ộ ữ ừ
5