
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1.1. Lý do ch n đ tài:ọ ề
Th k XXI, đt n c ta có b c phát tri n m nh m v m i m tế ỉ ấ ướ ướ ể ạ ẽ ề ọ ặ đòi
h i m i ng i c n ph i năng đng, sáng t o, có tay ngh cao, s n sàng thíchỏ ỗ ườ ầ ả ộ ạ ề ẵ
ng v i nh ng bi n đi di n ra hàng ngày. Đng ta đã ban hành ứ ớ ữ ế ổ ễ ả Ngh quy t sị ế ố
29- NQ/TW ngày 4/11/2013 c a H i ngh Ban ch p hành TW Đng l n th (VIII)ủ ộ ị ấ ả ầ ứ
- khóa XI v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o đáp ng yêu c uề ổ ớ ả ệ ụ ạ ứ ầ
công nghi p hóa, hi n đi hóa trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xãệ ệ ạ ề ệ ế ị ườ ị ướ
h i ch nghĩa và h i nh p qu c t . ộ ủ ộ ậ ố ế Đi u đó đt ra m t yêu c u c p thi t điề ặ ộ ầ ấ ế ố
v i s nghi p giáo d c là ph i đào t o nhân l c b i d ng nhân tài ph c vớ ự ệ ụ ả ạ ự ồ ưỡ ụ ụ
đt n c.ấ ướ
Vi c b i d ng h c sinh gi i, m tr ng nh ng h t gi ng nhân tài choệ ồ ưỡ ọ ỏ ươ ồ ữ ạ ố
quê h ng, đt n c là m t nhi m v r t quan tr ng và c n thi t vì nh ngươ ấ ướ ộ ệ ụ ấ ọ ầ ế ữ
ng i tài bao gi cũng là nhân t quan tr ng đ thúc đy xã h i phát tri n.ườ ờ ố ọ ể ẩ ộ ể
Đc bi t đi c p h c THCS, b i d ng h c sinh gi i đc xem là mũi nh nặ ệ ố ấ ọ ồ ưỡ ọ ỏ ượ ọ
c a m i tr ng nói riêng c a ngành giáo d c nói chung. K t qu h c sinhủ ỗ ườ ủ ụ ế ả ọ
gi i là th c đo năng l c c a m i nhà giáo và cũng là th ng hi u cho m iỏ ướ ự ủ ỗ ươ ệ ỗ
nhà tr ng. ườ
Trong nh ng năm g n đây, công tác b i d ng h c sinh gi i môn L chữ ầ ồ ưỡ ọ ỏ ị
s 9 đt đc thành tích đáng k . Tuy nhiên ch t l ng c a h c sinh gi iử ạ ượ ể ấ ượ ủ ọ ỏ
ch a n đnh ch a đáp ng kì v ng c a nhà tr ng, c a ngành giáo d c đ ra.ư ổ ị ư ứ ọ ủ ườ ủ ụ ề
Đi u đó, xu t phát t nhi u nguyên nhân khác nhau nhề ấ ừ ề ư xã h i có nh ngộ ữ
nh n th c ch a đy đ v v trí ch c năng c a b môn L ch s , nhi u phậ ứ ư ầ ủ ề ị ứ ủ ộ ị ử ề ụ
huynh cho đây là môn h c ph không mang l i t ng lai cho con em mìnhọ ụ ạ ươ
không mu n cho con em tham gia. Vì th ,ố ế tình tr ng h c sinh ch a n m đcạ ọ ư ắ ượ
nh ng s ki n l ch s c b n hay nh sai ho c nh m l n ki n th c l ch s làữ ự ệ ị ử ơ ả ớ ặ ầ ẫ ế ứ ị ử
hi n t ng khá ph bi n.ệ ượ ổ ế
1

B n thân là m t giáo viên tr c ti p b i d ng trong nh ng năm đuả ộ ự ế ồ ưỡ ữ ầ
tham gia ch t l ng còn th p tâm lý c a ph huynh không mu n cho con emấ ượ ấ ủ ụ ố
mình tham gia đi tuy n tuy nhiên trong quá trình gi ng d y giáo viên đã chộ ể ả ạ ủ
đng trong vi c n m b t ki n th c và đi t ng h c sinh làm t t công tác tộ ệ ắ ắ ế ứ ố ượ ọ ố ư
t ng và đa ra bi n pháp phù h p do v y đã làm thay đi nh n th c c a phưở ư ệ ợ ậ ổ ậ ứ ủ ụ
huynh và h c sinh ch t l ng đi tuy n không ng ng đc nâng cao. T th cọ ấ ượ ộ ể ừ ượ ừ ự
t đó b n thân m nh d n đa raế ả ạ ạ ư sáng ki nế “M t s bi n pháp nâng caoộ ố ệ
ch t l ng b i d ng h c sinh gi i môn L ch s 9”ấ ượ ồ ưỡ ọ ỏ ị ử
Đã có m t s nghiên c u liên quan đn đ tài nh th y giáo Đinh Vănộ ố ứ ế ề ư ầ
Đng tr ng THCS H ng Hóa - Tuyên Hóa - Qu ng Bình v i đ tài: “Gi iồ ườ ươ ả ớ ề ả
pháp b i d ng h c sinh gi i l p 9 môn L ch s d thi c p t nh đt hi uồ ưỡ ọ ỏ ớ ị ử ự ấ ỉ ạ ệ
qu ", hay đ tài “M t s ph ng pháp b i d ng h c sinh gi i môn L ch s ”ả ề ộ ố ươ ồ ưỡ ọ ỏ ị ử
c a th y Nguy n Văn Sáng tr ng THCS Bình Hàng Tây. Tuy nhiên các th yủ ầ ễ ườ ầ
cô giáo ch t p trung nh ng gi i pháp mang tính lý thuy t và bao trùm toànỉ ậ ở ữ ả ế
b ch ng trình b i d ng môn L ch s c p THCS. Còn nh ng bi n phápộ ươ ồ ưỡ ị ử ở ấ ữ ệ
c a tôi đã qua th c ti n áp d ng và có hi u qu thi t th c t năm h c 2012 -ủ ự ễ ụ ệ ả ế ự ừ ọ
2013 đn nay. ế
1.2. Đi m m i c a đ tàiể ớ ủ ề
V i đ tài này đã có nhi u giáo viên nghiên c u và th c nghi m nh ngớ ề ề ứ ự ệ ư
trong quá trình gi ng d y b n thân tôi phát hi n ra nhi u đi m m i có thả ạ ả ệ ề ể ớ ể
v n d ng t i u trong công tác b i d ng đó là:ậ ụ ố ư ồ ưỡ
- Cách ki m soát ki n th c c a h c sinh thông qua t ng chuyên đ vàể ế ứ ủ ọ ừ ề
qua các bài ki m tra.ể
- Cách h ng d n h c sinh nh n d ng đ ra, cách làm bài c a h c sinh.ướ ẫ ọ ậ ạ ề ủ ọ
1.3. Pham vi ap dung cua đê tai
Đ tài áp d ng trong công tác b i d ng h c sinh gi i môn L ch s 9 ề ụ ồ ưỡ ọ ỏ ị ử ở
đn v mình và đã áp d ng thành công trong công tác b i d ng đi tuy n h cơ ị ụ ồ ưỡ ộ ể ọ
sinh gi i l p 9 tham gia c p t nh.ỏ ớ ấ ỉ
2

II. PH N N I DUNGẦ Ộ
2.1.Th c tr ng c a v n đ mà sáng ki n c n gi i quy tự ạ ủ ấ ề ế ầ ả ế
2.1.1. V phía giáo viên:ề
Ph n l n giáo viên đu nh n th c đc t m quan tr ng c a công tác b iầ ớ ề ậ ứ ượ ầ ọ ủ ồ
d ng h c sinh gi i môn L ch s . Nh ng ng i đc phân công gi ng d yưỡ ọ ỏ ị ử ữ ườ ượ ả ạ
tâm huy t v i công tác b i d ng, có năng l c chuyên môn v ng vàng, bi t ápế ớ ồ ưỡ ự ữ ế
d ng các ph ng pháp đc tr ng b môn và ng d ng công ngh thông tinụ ươ ặ ư ộ ứ ụ ệ
vào quá trình d y h c ạ ọ góp ph n nâng cao ch t l ng đôi tuyên.ầ ấ ượ ( )
Song ph ng pháp ôn t p b i d ng còn đn đi u ch y u d y ki nươ ậ ồ ưỡ ơ ệ ủ ế ạ ế
th c sách giáo khoa k t h p v i sach giao viên các tài li u t s u t m đc ứ ở ế ợ ớ ệ ự ư ầ ượ
và kinh nghi m c a b n thân. Tuy nhiên kh năng k t h p đa d ng các phệ ủ ả ả ế ợ ạ -
ng pháp trong ôn t p b i d ng ch a linh ho t, tính sáng t o chươ ậ ồ ưỡ ư ạ ạ a cao.ư
Bên c nh công tác b i d ng h c sinh gi i, giáo viên còn ph i b o đmạ ồ ưỡ ọ ỏ ả ả ả
ch t l ng đi trà, th m chí còn làm công tác kiêm nhi m khác, kh i l ngấ ượ ạ ậ ệ ố ượ
công vi c nhi u do đó vi c đu t cho công tác b i d ng h c sinh gi i cũngệ ề ệ ầ ư ồ ưỡ ọ ỏ
có ph n b h n ch .ầ ị ạ ế
2.1.2. V phía h c sinh:ề ọ
Tr c đây h c sinh quan ni m môn L ch s ch là môn h c thu c lòng,ướ ọ ệ ị ử ỉ ọ ộ
không c n ph i t duy, không có bài t p, không c n đc thêm tài li u thamầ ả ư ậ ầ ọ ệ
3

kh o. Vì v y h c sinh ch h c m t cách h i h t theo n i dung v ghi, ít vàả ậ ọ ỉ ọ ộ ờ ợ ộ ở
thi u ph n m r ng, liên h . K t qu là khi ki m tra, h c sinh không n mế ầ ở ộ ệ ế ả ể ọ ắ
đc các ki n th c, s ki n, th i gian, câu h i m r ng, nâng cao không gi iượ ế ứ ự ệ ờ ỏ ở ộ ả
quy t đc.ế ượ
H c sinh ch a đc đu t t l p đu c p, ch b t đu tuy n ch n tọ ư ượ ầ ư ừ ớ ầ ấ ỉ ắ ầ ể ọ ừ
năm l p 8ớ. Lên l p 9 là năm cu i c p nên các em ph i h c r t nhi u môn.ớ ố ấ ả ọ ấ ề
Trong khi đó, th i gian h c môn b i d ng c a h c sinh ch a nhi u do cácờ ọ ồ ưỡ ủ ọ ư ề
em còn ph i h c các môn chính khóa và dành th i gian nhi u cho các môn h cả ọ ờ ề ọ
khác.
H c sinh chọ ưa th c s yêu thích môn h c, ph n l n các em đu cho r ngự ự ọ ầ ớ ề ằ
h c L ch s r t khó, khô khan, tr u t ng, quá nhi u s ki n c n ghi nh …ọ ị ử ấ ừ ượ ề ự ệ ầ ớ
H n n a ch ng trình L ch s 9 quá r ng, quá dai, đ nh c a các em khôngơ ữ ươ ị ử ộ ộ ớ ủ
đc lâu. Do đó, h c sinh c m th y nhàm chán khi h c l ch s , nh n bi t sượ ọ ả ấ ọ ị ử ậ ế ự
ki n không sâu s c nh m l n gi a s ki n này v i s ki n kia. Chính vì v yệ ắ ầ ẫ ữ ự ệ ớ ự ệ ậ
ch t l ng đi tuy n ch a n đnh.ấ ượ ộ ể ư ổ ị
2.1.3 Nguyên nhân c a th c tr ngủ ự ạ
Qua trao đi v i các đng nghi p và th c t gi ng d y, chúng tôi nh nổ ớ ồ ệ ự ế ả ạ ậ
th y m t s nguyên nhân sau:ấ ộ ố
M t là ch ng trình chính khóa quá nhi u môn, thêm vào đó các em l iộ ươ ề ạ
tham b i d ng h c sinh gi i nên r t h n ch v th i gian t h c, t nghiênồ ưỡ ọ ỏ ấ ạ ế ề ờ ự ọ ự
c u.ứ
Hai là tài li u B i d ng h c sinh gi i có khá nhi u, tuy nhiên các tàiệ ồ ưỡ ọ ỏ ề
li u đó đn thu n ch ch a đng n i dung ki n th c thu n tuý, ch a có tàiệ ơ ầ ỉ ứ ự ộ ế ứ ầ ư
li u đ c p đn kinh nghi m, cách th c, ph ng pháp, các kĩ năng làm bàiệ ề ậ ế ệ ứ ươ
l ch s m t cách c th đ giúp giáo viên d dàng ti p c n. Do đó công tácị ử ộ ụ ể ể ễ ế ậ
b i d ng h c sinh gi i th ng g p khó khăn, k t qu ch a n đnh.ồ ưỡ ọ ỏ ườ ặ ế ả ư ổ ị
Ba là th c t hi n nay, môn L ch s ít đc h c sinh, ph huynh chúự ế ệ ị ử ượ ọ ụ
tr ng đu t và cho r ng đây là môn h c ph khó xác đnh ngh nghi p trongọ ầ ư ằ ọ ụ ị ề ệ
4

t ng lai. Do đó vi c hình thành đi tuy n h c sinh có năng khi u h c t p bươ ệ ộ ể ọ ế ọ ậ ộ
môn r t khó khăn. Đa s h c sinh l a ch n, tham gia b i d ng các môn h cấ ố ọ ự ọ ồ ưỡ ọ
khác đi tuy n S ph i ch n sau đi u đó nh h ng không nh công tác b iộ ể ử ả ọ ề ả ưở ỏ ồ
d ng và ch t l ng c a đi tuy n.ưỡ ấ ượ ủ ộ ể
M t khác, h c sinh ch a b t k p v i s đi m i ph ng pháp d y h cặ ọ ư ắ ị ớ ự ổ ớ ươ ạ ọ
theo h ng phát tri n năng l c, ch a ch đng và linh ho t trong b i d ng.ướ ể ự ư ủ ộ ạ ồ ưỡ
* K t qu c th s h c sinh b i d ng HSG S 9 qua các năm tr cế ả ụ ể ố ọ ồ ưỡ ử ướ
khi áp d ng đ tài nh sau:ụ ề ư
Năm h cọT l h cỷ ệ ọ
sinh h ng thúứ
T l h c sinhỷ ệ ọ
không h ng thúứ
T l h c sinh khôngỷ ệ ọ
bi t v n d ng ki nế ậ ụ ế
th cứ
2011-2012 20% 80% 70%
Năm h cọS h c sinh đt gi iố ọ ạ ả
c p huy nấ ệ
S h c sinh đtố ọ ạ
gi iả
c p t nhấ ỉ
Đi m TBể
môn Sử
2011-2012 5 3 5,1
2.2. Các bi n pháp th c hi nệ ự ệ
2.2.1. Bi n pháp 1: D y h c sinh n m ki n th c c b nệ ạ ọ ắ ế ứ ơ ả
Phân ph i ch ng trình và yêu c u ki n th c trong ch ng trình L ch số ươ ầ ế ứ ươ ị ử
9 tr ng THCS ch d ng l i m c đ nh t đnh, bài gi ng trong SGK đuở ườ ỉ ừ ạ ở ứ ộ ấ ị ả ề
nh m m c đích cung c p ki n th c c b n v ti n trình l ch s th gi i vàằ ụ ấ ế ứ ơ ả ề ế ị ử ế ớ
Vi t Nam theo di n r ng, ch a đi vào chi u sâu. Đi v i h c sinh gi i yêuệ ệ ộ ư ề ố ớ ọ ỏ
c u ph i hi u bi t sâu s c và toàn di n. Các em ph i n m ch c b n ch t cácầ ả ể ế ắ ệ ả ắ ắ ả ấ
s ki n, hi n t ng l ch s , các v n đ l ch s ,… đ có đ t tin, có s sángự ệ ệ ượ ị ử ấ ề ị ử ể ủ ự ự
t o khi gi i quy t b t kì đ thi nào.ạ ả ế ấ ề
Trong ch ng trình b i d ng, b n thân tôi k t h p d y kĩ h th ngươ ồ ưỡ ả ế ợ ạ ệ ố
ki n th c c b n theo sách giáo khoa k t h p chu n ki n th c kĩ năng b ngế ứ ơ ả ế ợ ẩ ế ứ ằ
5