Đ TÀI: SÁNG KI N KINH NGHI M
RÈN LUY N K NĂNG BI U Đ ĐA LÝ L P 9
I. Ph n m đu
1. Lý do ch n đ tài
Đ đáp ng đc yêu c u c a giáo d c trong th i đi m i đòi h i s ượ
thay đi trong cách d y c a th y và cách h c c a trò. Vì th trong sách giáo ế
khoa Đa lý không trình bày đy đ m i ki n th c cho h c sinh, mà m t ph n ế
các ki n th c c a bài h c đc chuy n vào h th ng kênh hình thông quaế ượ
bi u đ, b ng s li u th ng kê. Chính vì th trong sách giáo khoa Đa lý ế b c
THCS đã đa vào m t s ư l ng b ng s li uượ khá nhi u v i m c đích là đ
rèn luy n k năng t duy c a h c sinh. ư
Xu t phát trên quan đi m d y h c h ng vào ng i h c hay nói cách ướ ườ
khác, theo h ng d y h c ướ l y h c sinh làm trung tâm ”. Theo h ng d yướ
h c này, ng i giáo viên đóng vai trò là ng i t ch c h ng d n, còn h c ườ ườ ướ
sinh ph i t l c tìm tòi ki n th c trong quá trình h c t p. ế
V n đ v n d ng các ph ng pháp đ h ng d n h c sinh khai thác ươ ướ
tri t đ h th ng b ng s li u, bi u đ trong bài h c là không th thi u ế
đc đi v i giáo viên gi ng d y Đa Lý nói chung và giáo viên gi ng d yượ
Đa lý b c THCS nói riêng. D a trên quan đi m nh n th c nh Lê Nin nói: ư
T tr c quan sinh đng đn t duy trìu t ng, t t duy trìu t ng đn th c ế ư ượ ư ượ ế
ti n"
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài .
Nh m phát huy tính tích c c, t giác, đc l p t duy c a h c sinh thì ư
giáo viên ph i nh n th c r ng, thay đi ph ng pháp d y h c là thay đi ươ
b ng cách t ch c ch đo ho t đng nh n th c c a h c sinh d i s h ng ướ ướ
d n c a giáo viên thông qua h th ng kênh hình nh : ư bi u đ, b ng s
li u…. Đ giúp h c sinh t tìm ra ki n th c đa lý. ế
1
Trong quá trình d y h c, ng i th y ph i suy nghĩ đ l a ch n các ườ
hình th c t ch c h ng d n h c sinh theo n i dung thích h p c a t ng bài. ướ
Ph i đu t vào bài so n và chu n b m i tình hu ng trong thi t b bài gi ng ư ế
m t cách khoa h c nh m đm nh n ph n vi c cao h n trong quá trình truy n ơ
th ki n th c đ đáp ng v i m c tiêu hi n nay “ ế L y h c sinh làm trung
tâm
Trong quá trình h c t p, h c sinh ph i n l c tìm tòi ki n th c m i ế
theo s h ng d n c a giáo viên thông qua ướ các bi u đ, b ng s li u c a
sách giáo khoa.
Quá trình ti p thu ki n th c c a h c sinh, thì quá trình t duy là chế ế ư
y u, là m u ch t nh t. N u không phát huy đc năng l c t duy c a h cế ế ượ ư
sinh có nghĩa là ch a hoàn thành nhi m v d y h c. ư
3. Đi t ng nghiên c u ượ .
H c sinh tr ng THCS Nguy n Tr ng T . ườ ườ
4. Gi i h n ph m vi nghiên c u .
H c sinh l p 9 tr ng THCS Nguy n Tr ng T .ườ ườ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ .
Ki m nghi m qua th c t gi ng d y c a giáo viên và ti t h c c a h c ế ế
sinh trên l p.
II. Ph n n i dung :
1. C s lý lu nơ .
Ngh quy t Trung ng 4 khóa VII đã xác đnh ph i ế ươ khuy n khích tế
h c”, ph i áp d ng nh ng ph ng pháp giáo d c hi n đi đ b i d ng ươ ưỡ
cho h c sinh năng l c t duy sáng t o, năng l c gi i quy t v n đ ư ế
Ngh quy t Trung ng 2 khóa VIII ti p t c kh ng đnh, “ ế ươ ế ph i đi m i
ph ng pháp giáo d c đào t o, kh c ph c l i truy n th m t chi u, rènươ
luy n thành n p t duy sáng t o c a ng i h c. t ng b c áp d ng ph ng ế ư ườ ướ ươ
pháp tiên ti n và ph ng ti n hi n đi vào quá trình d y h c, b o đm đi uế ươ
2
ki n và th i gian t h c, t nghiên c u cho h c sinh, nh t là sinh viên đi
h c
Đnh h ng trên đây đã đc pháp ch hóa trong Lu t giáo d c, đi u ướ ượ ế
24.2 Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t giác,ươ
ch đng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đc đi m c a tùng l p h c,
môn h c; b i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n k năng v n d ng ki n ưỡ ươ ế
th c vào th c ti n, tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c ế
t p cho h c sinh ”.
Đi v i h c sinh THCS không còn thích ng i nghe nh ng l i gi i thích
t m nh h c sinh ti u h c. Các em ch đi nh ng cách tìm hi u m i đi ư
v i bài h c mà đó tính tích c c, tính ho t đng c a t duy và tính t l p ư
đc th c hi n. Đây là bi u hi n c a thái đ t nghiên c u c a h c sinhượ
THCS.
Vì th vi c h ng d n, rèn luy n k năng bi u đế ướ là r t c n thi t đ ế
phát huy tính Tích c c t giác t duy sáng t o” c a h c sinh và cũng ư
nh m đáp ng yêu c u đi m i ph ng pháp d y h c đ ra. ươ
2. Th c tr ng :
- Môn Đa lý góp ph n hình thành các năng l c c n thi t c a ng i lao ế ườ
đng (năng l c hành đng, năng l c tham gia, năng l c hòa nh p, năng l c
v n d ng ki n th c đ gi i quy t v n đ) phù h p v i yêu c u phát tri n ế ế
đt n c trong giai đo n m i. ướ
- Có s l a ch n và s p x p sao cho phù h p kh năng nh n th c c a ế
h c sinh; gi m b t tính hàn lâm, kinh vi n, n ng n , xa r i th c ti n.
- Tăng c ng tính hành d ng, tính th c ti n thông qua vi c tăng c ngườ ườ
th c hành trong d y h c Đa lý.
Đi m n i b t nh t là s đi m i trong n i dung sách giáo khoa, cách
d y c a giáo viên và cách h c c a h c sinh:
- Sách giáo khoa đc biên so n theo h ng t o đi u ki n đ t ch cượ ướ
cho h c sinh các ho t đng h c t p t giác, tích c c, t l p. Đi u đó t o
3
đi u ki n cho h c sinh t khám phá, t phát hi n, t tìm đn v i ki n th c ế ế
m i d i s h ng d n, giúp đ, t ch c c a giáo viên. ướ ướ
+ Cùng v i đnh h ng v ph ng pháp d y h c c a ch ng trình, tài ướ ươ ươ
li u sách giáo khoa Đa lý b c THCS đc biên so n theo tinh th n cung c p ượ
các tình hu ng, các thông tin đã đc l a ch n k đ giáo viên có th t ượ
ch c, h ng d n h c sinh t p phân tích, x lý chúng, t o đi u ki n đ h c ướ
sinh v a ti p nh n ki n th c, v a rèn luy n k năng trong quá trình h c t p. ế ế
Qua quá trình gi ng d y, trao đi v i các đng nghi p môn Đa lí
tr ng THCS nhi u năm, tôi nh n th y vi c ườ rèn luy n k năng bi u đ
nh m phát huy tính tích c c, t duy, sáng t o c a h c sinh có m t s m t ư
thu n l i và khó khăn nh sau: ư
* Thu n l i:
V phía Giáo viên:
- Trong quá trình d y h c, giáo viên l a ch n ph ng pháp phù h p v i ươ
t ng n i dung bài h c, t ng d ng bi u đ khác nhau, k t h p t t ế kênh ch
trong các ho t đng d y h c, t ch c t t ho t đng c a th y và ho t đng
c a trò, đ phát tri n năng l c, t duy, sáng t o c a h c sinh. ư
- Trong quá trình gi ng d y, giáo viên k t h p, h ng d n h c sinhế ướ
nh n bi t các d ng bi u đ và khai thác tri t đ các ế ki n th c thông qua bi uế
đ, s đ, mô hình, ng d ng công ngh thông tin…ơ
V phía H c sinh:
- Ph n l n h c sinh đã nhìn nh n v b môn Đa lý không ph i là môn
h c ph , nên đã đu t th i gian và tài li u (sách giáo khoa, v bài t p, t p ư
b n đ, átlát, câu h i tr c nghi m...).
- Nhi u em có ý th c tìm tòi tài li u tham kh o, phát bi u ý ki n khi ế
hi u bài, chăm lo vi c h c bài và làm bài nhà. M t s em t nguy n tham
gia vào đi tuy n h c sinh gi i, đi u đó đã đng viên tinh th n cho nh ng
giáo viên d y môn Đa lý
4
- H c sinh có chú ý nghe gi ng, t p trung suy nghĩ tr l i các câu h i
giáo viên đt ra, m t s em có chu n b bài m i nhà. Đa s h c sinh tham
gia tích c c trong vi c th o lu n nhóm và đã đt hi u qu cao trong quá trình
lĩnh h i ki n th c. H c sinh y u, kém đã và đang n m b t ki n th c tr ng ế ế ế
tâm c b n thông qua các ơ bi u đ , các em đã tr l i đc ượ nh ng ki n th c ế
tr ng tâm th hi n trên bi u đ . Đa s các em có nh n th c đúng đn v b
môn, có nhi u h ng thú, t duy t t, đam mê, c n cù ch u khó, có k năng t t ư
trong phân tích bi u đ, b ng s li u th ng kê .....
V phía nhà tr ng: ườ
- Ban giám hi u nhà tr ng r t chú tr ng trong công tác đu t ch t ườ ư
l ng mũi nh n chuyên môn. Luôn chú tr ng đn công tác đi m i ph ngươ ế ươ
pháp d y h c ki m tra đánh giá. Đã xác đnh rõ m c tiêu, nhi m v ho t
đng tr ng tâm đó chính là lĩnh v c chuyên môn , luôn chú tr ng đu t cho ư
ch t l ng đi trà và mũi nh n. K t qu thu đc qua h c t p c a h c sinh ượ ế ượ
chính là th c đo quá trình d y h c c a giáo viên cũng nh ti p thu ki n th cướ ư ế ế
c a h c sinh.
=> Nh v y đ h tr cho s thành công c a vi c ư rèn luy n k năng
bi u đ, nh m phát huy tính t giác tích c c c a h c sinh thì s quan tâm c a
nhà tr ng, nhi t tình c a giáo viên, s say mê c a h c sinh đóng vai trò r tườ
quan tr ng
* Khó khăn:
V phía Giáo viên:
- V n đ đt ra đây là làm th nào đ ế rèn luy n t t k năng bi u đ
nh m phát huy tính “tích c c – t duy – sáng t o” c a h c sinh thay cho ư
ph ng pháp d y h c “th y nói, trò nghe’, “th y đc, trò chép”. Do đó nhi uươ
h c sinh ch a n m ki n th c mà ch h c thu c m t cách máy móc, tr l i ư ế
câu h i thì nhìn vào sách giáo khoa, ch a bi t v , rút ra ki n th c t bi u đư ế ế .
5