Ở Ầ Ầ 1. PH N M Đ U
ọ ề ổ ớ ươ ườ 1.1. Lý do ch n đ tài: ớ ệ Cùng v i vi c đ i m i ch ng trình và sách giáo khoa, tăng c ng thi ế ị t b ,
ệ ớ ươ ạ ọ ườ ơ ở ệ ọ ổ … vi c đ i m i ph ng pháp d y h c trong tr ng trung h c c s hi n nay là
ầ ộ ế ự ế ộ ươ ạ ọ ợ m t nhu c u thi t th c. N u không có m t ph ng pháp d y và h c phù h p thì
ệ ổ ớ ạ ể ồ ế ằ ả ọ ộ vi c đ i m i d y h c khó có th đ ng b nh m phát huy kh năng và xu th phát
ể ệ ườ ọ ườ tri n toàn di n ng i h c sinh trong nhà tr ng.
ướ ự ư ủ ể ậ ọ Ngày nay tr c s phát tri n nhanh nh vũ bão c a khoa h c kĩ thu t và
ạ ượ ử ụ ấ ả ạ ộ ự ủ ệ ệ công ngh hi n đ i đ c s d ng trong t t c các lĩnh v c ho t đ ng c a con
ườ ự ấ ữ ủ ỏ ị ng ơ ộ ử ụ i. Môn Đ a lí c ng không b qua c h i s d ng nh ng thành t u y vào trong
ệ ử ụ ạ ọ ươ ệ ọ ỹ ờ quá trình d y h c. Nh vào vi c s d ng ph ậ ạ ng ti n k thu t d y h c đã mang
ạ ớ ộ ẫ ớ ệ ệ ả ấ ặ ạ ổ ọ l i hi u qu cao nh t. M t khác, vi c đ i m i n i dung d y h c đã d n t ệ i vi c
ả ổ ớ ươ ữ ạ ọ ộ ướ ươ ph i đ i m i ph ng pháp d y h c, m t trong nh ng h ớ ủ ng m i c a ph ng pháp
ứ ừ ệ ế ọ ươ ự ệ ệ ạ d y h c hi n nay là vi c khai thác ki n th c t ph ạ ng ti n tr c quan trong d y
ố ớ ữ ộ ị ươ ọ h c nói chung và đ i v i phân môn Đ a lí nói riêng. M t trong nh ng ph ng pháp
ệ ượ ử ụ ọ ở ầ ậ ạ hi n nay đ c th y trò đón nh n và s d ng trong quá trình d y h c ch ươ ng
ớ ư ồ ưỡ ọ ớ ớ ị trình THPT. V i t cách là giáo viên b i d ng h c sinh Đ a lí l p 8, l p 9 trong
ồ ưỡ ế ề ư ạ ạ ị ệ ự nhi u năm tr c ti p b i d ng tôi đã m nh d n đ a Át lát đ a lí Vi t Nam vào
ồ ưỡ ọ ỏ ể ướ ể ớ ị ẫ ọ trong b i d ng h c sinh gi i Đ a lí l p 9 đ có th h ử ụ ng d n h c sinh s d ng
ệ ạ ả ậ ầ ằ ộ ọ thành th o có hi u qu thông qua t p Át lát là m t yêu c u quan tr ng. Nh m giúp
ế ọ ế ọ ượ ệ ố ứ ề ị ọ h c sinh bi t cách h c bi t cách h c và khai thác đ ế c h th ng ki n th c v đ a lí
ố ượ ổ ố ử ụ ộ ọ ự t nhiên T Qu c ta. Đ i t ng s d ng là r ng rãi, t ừ ồ ưỡ b i d ng h c sinh gi ỏ i
ớ l p 8, 9.
ế ị ộ ố ỹ ệ ớ ọ V i suy nghĩ đó tôi quy t đ nh ch n sáng ki n: ế “Rèn luy n m t s k năng
ứ ừ ế ị ệ ồ ưỡ khai thác ki n th c t át lát Đ a lí Vi t Nam trong quá trình b i d ọ ng h c
sinh gi ỏ ớ ” i l p 9
ụ ề ạ 1.2. Ph m vi áp d ng đ tài:
ớ ề ụ ặ ả ạ ớ ệ V i đ tài này tôi áp d ng trong quá trình gi ng d y HS l p 9 và đ c bi t là
ọ ỏ ủ ườ ề ồ ưỡ b i d ng h c sinh gi i c a tr ng mình qua nhi u năm.
ớ ủ ề ể 1.3. Đi m m i c a đ tài:
ớ ề ẽ ệ ằ ả ọ ổ ế V i đ tài này hy v ng r ng s là tài li u tham kh o b ích và thi ự t th c
ọ ậ ồ ưỡ ọ ọ ỏ ị cho các em h c sinh trong h c t p, b i d ng h c sinh gi i môn Đ a lí.
ổ ủ ề ệ ố Trong khuôn kh c a đ tài này tôi mu n đi sâu thêm vào vi c làm sao đ ể
ư ế ả ậ ỏ ớ ộ ọ ọ ọ h c sinh kh i ph i ghi nh máy móc, h c thu c lòng. V y h c nh th nào là t ố i
ư ẽ ả ọ ằ ả ỏ ị u? Có l ệ ph i h c Đ a lí b ng Át lát song cũng không b qua SGK, c hai tài li u
ẽ ỗ ợ này s h tr nhau trong quá trình h c t p. ọ ậ
Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG
ủ ấ ế ầ ự ề ạ ả ế 2.1. Th c tr ng c a v n đ mà sáng ki n c n gi i quy t:
ể ổ ớ ươ ấ ượ ạ ọ Quan đi m đ i m i ph ng pháp d y h c và nâng cao ch t l ạ ng d y và
ề ề ụ ọ h c luôn là m c tiêu hàng đ u ầ ở ườ tr ệ ng chúng tôi. Tuy nhiên, do nhi u đi u ki n
ệ ớ ổ ươ ấ ượ khác nhau nên vi c đ i m i ph ng pháp và nâng cao ch t l ặ ng còn g p m t s ộ ố
ấ ị ặ ị ệ ệ ỹ khó khăn nh t đ nh trong môn đ a lý, đ c bi ế t là rèn luy n k năng khai thác ki n
ứ ừ ở ẻ ỉ ử ụ ậ ọ th c t Át lát, b i l Át lát ch s d ng cho h c sinh THPT. Do v y, trong quá trình
ấ ở ộ ệ ấ ấ ầ ị ồ ưỡ b i d ng tôi th y ả ỗ ự n i dung Đ a lí 8 c n ph i n l c ph n đ u rèn luy n cách
ứ ừ ế ế ượ ọ ờ ọ h c và cách khai thác ki n th c t Át lát đã ti ệ t ki m đ ọ c th i gian h c, h c sinh
ự ơ ẹ làm bài nh nhàng và t tin h n.
ư ế ị ệ ể ố Nh chúng ta đã bi t Át lát đ a lí Vi t Nam có th xem là cu n sách giáo
ố ớ ứ ể ậ ọ ị ọ ậ khoa th hai đ i v i h c sinh trong h c t p môn đ a lí. V y làm sao đ khai thác
ỏ ọ ấ ị ữ ứ ệ ế ả ả ị ki n th c có hi u qu thì đòi h i h c sinh ph i có nh ng kĩ năng đ a lí nh t đ nh.
ề ệ ấ ọ ỏ ầ ỹ Hi n nay trong c u trúc đ thi h c sinh gi ế i riêng ph n k năng Át lát chi m
ư ậ ế ể ả ọ ượ ỹ kho ng 4 5 đi m. Nh v y n u các em h c sinh có đ ế c k năng khai thác ki n
ứ ừ ộ ợ ư ế ể ể th c t Át lát là m t l i th trong quá trình làm bài thi và có đi m cao. Nh ng đ có
ượ ử ụ ả ọ đ ỏ ọ c kĩ năng s d ng Át lát thì đòi h i h c sinh ph i yêu thích môn h c.
ạ ự 2.1.1. Th c tr ng:
ấ ướ ả ớ ổ ướ Ngày nay, khi đ t n c ngày càng đ i m i, Đ ng, nhà n c ta ngày càng
ệ ơ ồ ườ ụ ệ ế ự quan tâm h n đ n s nghi p tr ng ng ộ i, luôn coi đây là m t nhi m v vô cùng
ư ố ủ ướ ọ ề ạ ạ ồ quan tr ng. Cũng nh c th t ọ ừ ng Ph m Văn Đ ng đã t ng nói: “Ngh d y h c
ề ề ấ là ngh cao quý nh t trong các ngh cao quý”
ự ự ự ộ ố ớ ộ Là m t giáo viên tôi th c s t hào đ i v i vinh quang mà xã h i đã dành cho
ủ ả ư ủ ề ề ạ chúng tôi. Nh ng bên c nh ni m vui riêng c a b n thân, ni m vui chung c a giáo
ấ ướ ắ ỏ ổ ớ ụ d c xã nhà. Chúng tôi không kh i băn khoăn, lo l ng, đ t n c ngày càng đ i m i,
ệ ạ ấ ượ ụ ấ ạ ọ ộ thì vi c d y và nâng cao ch t l ệ ng d y h c là m t nhi m v r t vinh quang
ậ ặ ư ề ả ướ nh ng cũng th t n ng n , mà Đ ng, nhà n c, nhân dân đã trao cho chúng tôi. Và
ư ệ ế ể ề ở ố ườ ớ đi u trăn tr tôi mu n nói đó là: V i xu th phát tri n nh hi n nay, d ư ng nh
ộ ố ặ ớ ộ ộ ị ọ h c sinh ít m n mà v i m t s môn mang tính xã h i, trong đó có b môn Đ a lí. Vì
ấ ượ ủ ộ ể ầ ườ ể ọ ấ ậ v y mà ch t l ng đ u vào c a đ i tuy n th ng th p. Làm gì đây đ h c sinh
ư ọ ủ ỏ ừ ự ế ọ ủ ư ớ ạ đ i trà c ng nh h c sinh gi i không quay l ng v i môn h c c a mình. T th c t
ộ ố ấ trên tôi đã suy nghĩ và tìm th y m t s nguyên nhân:
ọ ở ị ượ ế ợ ả ế ứ ự Môn đ a lí là môn h c khó, b i nó đ c k t h p c ki n th c t nhiên và
ứ ế ạ ộ ố ớ ố ệ ệ ki n th c xã h i; chúng có m i quan h khăng khít v i nhau t o ra m i quan h
ụ ị ả ậ ộ ớ ộ nhân qu ví d : Đ a hình tác đ ng => lên khí h u =>Tác đ ng t i sông ngòi, tác
ố ủ ự ớ ể ậ ố ố ộ đ ng lên s phân b c a gi i sinh v t. Đ làm t ệ ữ t m i quan h gi a các thành
ầ ự ấ ọ ế ả ọ ả ộ ế ph n t nhiên mà h c sinh không nh t thi t ph i h c thu c lòng, là ph i bi t khai
ứ ừ ậ ế thác ki n th c t t p át lát.
ươ ứ ả ề ẩ Thông qua các ph ự ng pháp quan sát, đi u tra, nghiên c u s n ph m th c
ộ ố ỗ ủ ắ ọ ấ hành c a các em h c sinh, tôi th y các em còn hay m c m t s l i sau:
ư ọ ử ụ ữ ữ ề ầ ả ả ồ + Ch a đ c kĩ đ thi yêu c u nh ng gì? S d ng nh ng b n đ nào? B n đ ồ
ấ ằ ở y n m đâu?
ư ị ượ ớ ủ ề ự + Ch a xác đ nh đ c ranh gi i c a các mi n t nhiên,…
ử ụ ố ượ ư ệ ể ậ ạ + S d ng các kí hi u ch a th t thành th o khi tìm hi u các đ i t ị ng đ a
lí,...
ủ ự ạ 2.1.2. Nguyên nhân c a th c tr ng:
ọ ề 2.1.2.1. V phía h c sinh:
ớ ọ ở ế ặ ệ ư ườ V i h c sinh vùng kinh t đ c bi t khó khăn nh tr ệ ng chúng tôi thì vi c
ự ệ ặ ọ ộ ỹ ị rèn luy n k năng th c hành Đ a lí cho các em trong m t bài h c g p không ít khó
ỉ ử ụ ế ậ ư ệ ấ ị khăn nh thi u t p Át lát Đ a lí (theo quan ni m Át lát ch s d ng khi vào c p 3)
ẹ ị ụ ế ề ầ ỏ ọ Nhi u em xem nh Đ a lí là môn h c ph vì th góp ph n không nh vào
ứ ế ắ ị ắ n m b t ki n th c Đ a lí thông qua kênh hình trên l ượ ồ c đ .
ề 2.1.2.2. V phía giáo viên
ố ắ ả ặ ổ ớ ươ ế ạ ả ọ B n thân m c dù c g ng đ i m i ph ng pháp d y h c song k t qu mang
ạ ư ư ố l i ch a nh mong mu n.
ươ ử ỗ ể ậ ở ủ ọ ư ượ Ph ng pháp ki m tra và s a l i bài t p nhà c a h c sinh ch a đ c lôi
ố ượ ố ố cu n , ham mu n cho các đ i t ọ ng h c sinh.
ế ướ ư ụ ề ả ọ ậ ủ ọ * K t qu h c t p c a h c sinh tr c khi ch a áp d ng đ tài:
ọ
L pớ TT
(năm h c 2012 2013) ế Sĩ số t khai ứ ừ át ư HS ch a bi ế thác ki n th c t HS bi ế ki n th c t ế t khai thác ứ ừ át lát
lát
SL 7 % 70,0 SL 3 % 30,0 10 1 9
ừ ọ ướ ế ụ ọ ớ ế năm h c tr c đ n năm h c 2019 2020 tôi đã áp d ng
ươ ph
ộ ố ỹ ệ ứ ể “Rèn luy n m t s k năng khai thác ki n th c
ả ệ ồ ưỡ ọ ừ t ng h c sinh gi
ả V i k t qu trên, t ng pháp này. 2.2. Các gi ị át lát Đ a lí Vi ơ ở ấ ề ể ổ ứ i pháp đ t Nam trong quá trình b i d Trên c s các v n đ đã nêu trên. Làm sao giáo viên có th t ế ỏ ớ ” i l p 9 ch c cho HS
ự ự ọ ọ ậ ệ làm vi c tích c c, t h c trong h c t p và khi làm bài thi xem át lát là chìa khóa
ỏ ể ố ề ế ả ọ ỉ ủ ấ ả c a t t c các câu h i đ làm t t đi u đó tôi thi t ngh giáo viên và c h c sinh
ả ắ ữ ph i n m v ng các kĩ năng sau đây:
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
ụ ủ ừ ả ụ ể ộ ể Tìm hi u kĩ danh m c, hi u rõ n i dung, công c c a t ồ ể ụ ụ b n đ đ ph c v
ừ ạ ụ ể cho t ng bài d y c th .
ươ ồ ưỡ ả ự ế ệ ầ Khi làm ch ng trình b i d ng giáo viên c n ph i d ki n rèn luy n kĩ
ướ ẫ ấ ọ ớ ờ ế năng h ng d n h c sinh khai thác Át lát v i th i gian m y ti t.
ề ị ệ ư ữ ầ Trong các chuyên đ Đ a lí Vi t Nam giáo viên đ a ra nh ng yêu c u, h ướ ng
ệ ợ ế ế ữ ứ ẽ ượ ự ế ữ ế ẫ d n phù h p thông qua vi c thi t k nh ng d ki n nh ng ki n th c s đ c khai
ể ị ượ ệ ể ồ ờ ủ ọ thác kĩ năng đ a lí c a h c sinh đ các em đ c rèn luy n, đ ng th i phát tri n
ự ự ọ ị năng l c t h c đ a lí.
ể ầ ủ Yêu c u các em có đ át lát (1 quy n/1 em)
ữ ớ ế ầ ướ ề ẫ ằ ọ ọ V i nh ng ti t đ u giáo viên h ng d n h c sinh b ng nhi u cách: ch n
ế ượ ồ ượ ồ ẳ ở cách trình chi u l c đ trên powerpoint hay treo các l c đ (có s n phòng thi ế t
ế ợ ớ ả ễ ả ồ ồ ữ ị ể ọ b ) đ h c sinh d theo dõi, k t h p gi a các b n đ trong át lát v i b n đ treo
ặ ớ ượ ồ ữ ớ ườ t ng, gi a các trang trong át lát ho c v i l c đ trong SGK hay v i các tranh
ả nh,...
ầ ượ ứ ể ế ế ả ớ Át lát c n đ c khai thác cho c khâu HS tìm hi u, ti p thu ki n th c m i,
ể ả ứ ế ậ ị rèn kĩ năng đ a lí, k c kĩ năng trình bày, ôn t p và khái quát hóa ki n th c cũng
ư nh khi làm bài thi.
ố ớ * Đ i v i HS:
ằ ở ữ ệ ầ ả ắ C n n m v ng b ng kí hi u n m trang bìa.
ế ọ ượ ỉ ố ượ ả ị ồ ậ Nh n bi t, ch và đ c đ c tên các đ i t ng đ a lí trên b n đ
ị ượ ươ ướ ả ộ ộ ướ Xác đ nh đ c ph ng h ng, kho ng cách, vĩ đ , kinh đ , kích th c, hình
ố ượ ị ị thái và v trí các đ i t ổ ng đ a lí trên lãnh th .
ố ớ ả ồ ị ệ ầ Đ i v i các trang b n đ trong Atlat Đ a lí Vi t Nam c n:
ữ ừ ắ ộ + N m v ng n i dung t ng trang Atlat.
ượ ố ượ ủ ể ặ ư ị ấ ị + Nêu đ c các đ c đi m c a các đ i t ng đ a lí nh : đ a hình, đ t, sinh
v t,..ậ
ả ố ượ ự ố ệ ữ ố ượ ố ị + Gi i thích s phân b các đ i t ng đ a lí, m i quan h gi a các đ i t ng
ị đ a lí.
ố ớ ề ầ ọ ỏ ề Đ i v i đ thi HS đ c kĩ đ xem trong câu h i yêu c u nhân t ố ự t nhiên,
ế kinh t nào?
ể ả ờ ượ ầ ủ ề ả ử ụ ữ ữ ả Đ tr l i đ ồ ầ c nh ng yêu c u c a đ thi c n ph i s d ng nh ng b n đ
ằ ở ồ ấ ả nào? B n đ y n m đâu?
ồ ầ ử ụ ồ ấ ề ế ả ả ỏ Sau đó tìm đ n trang b n đ c n s d ng (tên b n đ ), r t nhi u HS b qua
ệ ở ộ ồ ớ ề ề ả ả ộ ồ vi c làm này, trong khi m t trang b n đ đôi khi có nhi u b n đ v i nhi u n i
ộ ộ ở ề ề ả ồ dung khác nhau, hay m t n i dung có nhi u trang, nhi u b n đ khác nhau,…
ả ầ ộ ượ ệ Xem trong b n chú thích: Các n i dung mình c n tìm đ ư ế c kí hi u nh th
ữ ộ ượ ể ệ ể ả ắ ồ nào? Có nh ng n i dung nào đ c th hi n trên b n đ đó? (các màu s c, các bi u
ệ ả ả ồ ồ ồ đ trên b n đ , các kí hi u…nó có ý nghĩa gì trên b n đ đó?)
ề ườ ồ ể ế ả ả ợ ồ Trong nhi u tr ng h p, HS ph i ch ng x p các trang b n đ đ trình bày v ề
ụ ể ỏ ư ổ ị ụ ộ ế ề ề ộ m t lãnh th đ a lí c th . Ví d , câu h i đ a ra: Hãy vi t m t báo cáo v đi u
ệ ự ả ử ụ ả ả ủ ắ ồ ộ ki n t nhiên c a vùng B c Trung B thì HS ph i s d ng c b n đ hành chính
ồ ự ủ ả ồ ế ủ ả VN, b n đ t nhiên c a vùng và b n đ kinh t c a vùng.
ườ ế ậ ậ ổ ợ Thông th ng phân tích, t ng h p, so sánh và rút ra nh n xét k t lu n theo
ầ ủ ề ả ử ụ ể ấ ệ yêu c u c a đ thi có th nói đây là vi c làm khó nh t, đôi khi ph i s d ng
ồ ớ ư ề ả ượ ộ ế ầ ậ ậ ế nhi u b n đ m i đ a ra đ ộ c m t k t lu n, m t nh n xét c n thi t.
ẫ ử ụ ả ồ ướ ị ệ 2.2.1 .H ng d n s d ng các b n đ trong Át lát Đ a lí Vi t Nam:
ả ồ ệ 2.2.1.1. B n đ hành chính Vi t Nam.
ồ ả ả ồ ị ệ Tên b n đ : B n đ hành chính trang 4,5 Át lát Đ a lí Vi t Nam.
ộ N i dung chính:
ể ệ ẹ ổ ệ ả ầ ồ ỉ + Th hi n toàn v n lãnh th Vi ả t Nam g m 63 t nh thành, các qu n đ o, h i
đ o,…ả
ế ắ ớ ố ị + V trí ti p giáp v i Trung Qu c (phía B c), Lào (phía Tây) và Campuchia
(TN)
ấ ề ự ể ầ + Các đi m c c trên ph n đ t li n
2
ệ ể ệ + Di n tích bi n: trên 1 tri u Km
ấ ề ệ + Di n tích đ t li n: 329 247 Km
2(năm 2004)
ớ ữ ố + Ranh gi ỉ i gi a các t nh, thành ph
ố ự ủ ệ ộ + Kí hi u th đô, tên thành ph tr c thu c TW,…
ộ ụ N i dung ph :
ệ ế ớ ự ị + V trí Vi t Nam trên th gi i, khu v c Đông Nam á.
ướ ẫ ị ệ ướ * GV h ng d n HS khai thác Át lát Đ a lí Vi t Nam theo các b c:
ướ ả ọ ồ B c 1: Cho HS đ c tên b n đ
ướ ị ớ ộ ỉ ấ ắ ỉ B c 2: Xác đ nh ranh gi ả ớ i: Màu s c, tên t nh, đ o l n nh t thu c t nh nào,
ấ ủ ướ ả ớ ầ ộ ỉ ố qu n đ o l n nh t c a n c ta thu c t nh thành ph nào?,…
ướ ể ệ ả ằ ầ ơ B c 3: Cho HS tìm hi u sâu h n b ng cách yêu c u HS tra b ng di n tích và
ụ ố ỉ ị ớ ạ ổ ệ dân s các t nh áp d ng cho bài 23 V trí, gi ạ i h n, hình d ng lãnh th Vi t
Nam.
ọ ả ồ ằ ệ ể ặ ỏ => GV có th rèn luy n cho HS kĩ năng đ c b n đ b ng cách đ t câu h i:
ủ ị ệ Tìm v trí c a Vi t Nam trong Đông Nam Á(ĐNA).
ệ ố Vi ớ t Nam (VN) giáp v i các qu c gia nào?
ố ự ộ ỉ ấ VN có bao nhiêu t nh; có m y thành ph tr c thu c TW
ấ ủ ướ ơ ẹ ở ỉ ớ ừ ả ồ N i h p nh t c a n c ta t nh nào? (Qu ng Bình – TP Đ ng H i t tây sang
ư ớ đông ch a t i 50km),…
ậ ợ ữ ị ị ạ Nh ng thu n l i và khó khăn do v trí đ a lí đem l i.
ả ệ ả ồ 2.2.1.2. B n đ khoáng s n Vi t Nam.
ồ ả ả ấ ả ệ ồ ị Tên b n đ : B n đ đ a ch t khoáng s n Vi t Nam trang 8.
ộ N i dung chính:
ể ệ ủ ướ ả ỏ + Th hi n các m khoáng s n chính c a n c ta.
ể ệ ị ầ ấ ị ướ + Th hi n đ a ch t, đ a t ng n c ta.
ố ượ ư ậ + Các đ i t ng nh phun trào axít; maphic; xâm nh p axít,..
ỏ ể ệ ế ậ ể ả ấ ồ ị ướ + B n đ nh th hi n đ a ch t bi n Đông và các vùng k c n; d i cùng trang
ể ệ ổ ẹ th hi n toàn v n lãnh th VN.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ả ượ ử ụ ả ấ ằ ộ ị ồ + B n đ này đ c s d ng nh m khai thác các n i dung đ a ch t, khoáng s n
ệ ể ử ụ ồ ự ề ể ằ Vi t Nam có th s d ng cho nhi u bài nh m đánh giá ngu n l c phát tri n và
ệ ủ ố ướ ệ ở ặ ế phân b công nghi p c a các n ể c ho c phát tri n công nghi p các vùng kinh t .
ể ợ GV có th cho HS khai thác theo g i ý:
ể ặ ậ ả ố ỏ ệ Nh n xét đ c đi m phân b các m khoáng s n Vi t Nam?
ệ ữ ị ấ ớ ả ố ệ Tìm m i quan h gi a đ a ch t v i khoáng s n Vi t Nam.
ế ợ ự ệ ả ả ồ ớ ệ ậ D a vào b n đ khoáng s n k t h p v i trang công nghi p Vi ể t Nam đ nh n xét
ả ệ ể ố ượ và gi i thích tình hình phát tri n và phân b các ngành công nghi p: Năng l ng, c ơ
khí, khai thác…
ả ồ ậ 2.2.1.3. B n đ khí h u
ồ ả ậ ả ồ ệ ị ệ Tên b n đ : B n đ khí h u Vi t Nam trang 9 trong Át lát đ a lí Vi t Nam.
ậ ộ ệ ể ệ N i dung chính: Th hi n khí h u chung Vi t Nam
ồ ụ ể ệ ụ ộ ư ả N i dung ph : các b n đ ph th hi n nhi ệ ộ ượ t đ , l ng m a trung bình năm, các
tháng trong năm.
ầ ớ ể ộ ượ ở ậ ượ ư ọ Có th nói đây là bài h c ph n l n n i dung đ c khai thác t p Át lát đ c đ a
ề ọ ộ ỏ ề ầ nhi u n i dung vào bài thi h c sinh gi ữ i nhi u trong nh ng năm g n đây.
Ví d :ụ
ỏ ể ệ ế ộ ạ Mũi tên màu đ th hi n ch đ gió mùa h
ể ệ Mũi tên màu xanh th hi n gió mùa đông
ỉ ướ Mũi tên ch h ng gió
ộ ớ ỉ ườ ề ệ ượ ộ ế ạ Đ l n, chi u dài mũi tên ch c ng đ , hi n t ng gió m nh, y u khác nhau
ướ ể ể ệ ấ ầ ồ ượ ệ ộ ươ H ng gió và t n su t gió bi u hi n: Bi u đ gió, l ư ng m a, nhi t đ : Ph ng
ồ ị ể ị pháp bi u đ đ nh v .
ươ ử ụ ể ặ ậ ệ => Ph ng pháp s d ng cho bài 31 Đ c đi m khí h u Vi t Nam, bài 32 Các mùa
khí h u; ậ
ọ ế ướ * GV cho h c sinh ti n hành theo các b c:
ướ ổ ế ướ ạ ị ướ Xác đ nh các lo i gió mùa th i đ n n c ta, h ệ ố ng gió có m i quan h B c 1:
ư ế ế ệ ộ ượ nh th nào đ n nhi t đ vào l ư ng m a
ướ ả ậ ướ ự ạ Gi i thích vì sao khí h u n c ta có s phân hóa đa d ng B c 2:
ự ị ệ ả ả ậ ướ ? D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam hãy gi i thích : Gi i thích vì sao khí h u n c
ự ừ ắ ta có s phân hóa t B c vào Nam.
ể ả ờ ượ ả ậ ứ ứ ế ỏ Đ tr l i đ c câu h i này HS căn c vào ki n th c trong bài 31 còn ph i v n
ể ụ d ng át lát trang 9 đ làm rõ:
ừ ộ ủ ắ ở ị ừ T vĩ đ 16
0B tr ra b c ch u tác đ ng c a gió mùa ĐB, t ộ
ộ vĩ đ 16
0B tr vào ở
ể ệ ỉ ướ ủ ộ ị năm không ch u tác đ ng c a gió mùa ĐB (th hi n qua mũi tên ch h ng gió HS
ả ọ ộ ẽ ớ s b t ph i h c thu c lòng)
ự ị ệ ả ả ậ ướ ? D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam hãy gi i thích : Gi i thích vì sao khí h u n c
ự ừ ắ ta có s phân hóa t B c vào Nam.
ả ử ụ ứ ủ ể ế ị HS ph i s d ng ki n th c c a bài đ c đi m đ a hình VN; ngoài ra HS ph i ả ặ
ề ự ử ụ s d ng Át lát trang13, 14 (các mi n t nhiên)
ượ ồ ớ ể ư ứ ấ ự + Th nh t d a vào l c đ l n đ tìm ra các dãy núi cao nh t ấ ở ướ n c ta. Nh trên
ơ ỉ dãy Hoàng Liên S n có đ nh Phan xi păng cao 3143m hay núi Pu si lung (3076m),…
ả ự ứ ị ế ế ế ớ ệ ộ ổ ộ + Ti p đ n HS ph i d a vào ki n th c đ a lí l p 6 – nhi t đ thay đ i theo đ cao
ứ ệ ộ ả (c lên cao 100m nhi t đ gi m 0,6
0c).
ự ị ệ ả ờ ế ể ặ ? D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam hãy : So sánh và gi i thích đ c đi m th i ti t
ạ ệ ể ị ề ế ắ ộ ồ mi n B c(Hà N i), Trung(Hu ), Nam(TP H ủ c a ba đ a đi m đ i di n cho ba
Chí Minh).
ướ ể ẫ ồ ệ ộ ượ ư ủ ạ ượ + GV h ng d n HS quan sát bi u đ nhi t đ và l ng m a c a 3 tr m đ c th ể
ệ ượ ồ ờ ế ợ ớ ướ ồ hi n trên l c đ chung đ ng th i k t h p v i h ạ ng gió mùa đông, gió mùa h và
ể ủ ư ự ạ ự ị s d ch chuy n c a các lo i gió => Mùa m a có s khác nhau:
ư ừ Hà N i m a t ộ ạ ư tháng 58 (m a vào mùa h )
ế ư ừ ư ệ ề Hu m a t 9 11 (m a l ch v thu đông)
ư ừ ồ TPH Chí Minh m a t ạ ư tháng 48 (m a vào mùa h )
ự ị ệ ả ở ắ ộ ? D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam hãy gi i thích : Vì sao B c Trung B mùa
ư ệ ề m a l ch v thu đông.
ướ ủ ẫ ằ GV h ắ ự ng d n HS khai thác át lát b ng cách d a vào mũi tên c a gió mùa đông b c
ổ ế ề ướ ự th i đ n các mi n n c ta có s khác nhau.
ụ ị ộ ử ầ ế ể ớ ướ + N a đ u mùa đông: cao áp xibia di chuy n qua l c đ a r ng l n đ n n c ta gây
ờ ế ạ ơ th i ti t l nh khô (thông qua các cánh cung hút gió: cc.sông Gâm; c.c Ngân S n; cc.
ề ắ ơ Đông Tri u; cc. B c S n).
ử ể ị ượ + Vào n a sau mùa đông: Cao áp xibia d ch chuy n ra phía đông, v t qua vùng
ể ướ ờ ế ạ ư bi n vào n c ta gây nên th i ti t l nh m a phùn cho BTB.
ự ị ệ ả ạ ờ ? D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam hãy gi i thích : Vì sao BTB vào mùa h th i tiêt
ơ khô nóng (gió ph n TN)
ướ ẫ ừ ả ể ậ ồ ướ GV h ng d n HS khai thác t b n đ khí h u chung đ tìm ra h ng gió mùa
ư ư ề ẩ ạ ị ế ạ h (TN) nóng m m a nhi u nh ng t i sao b bi n tín thành khô nóng.
ề ự ả ồ ị ượ ị GV yêu câu HS quan sát b n đ các mi n t nhiên trang 13 xác đ nh đ c v trí
ặ ứ ổ ế ắ ị ườ ặ ạ ơ BTB, khi gió TN th i đ n g p b c ch n đ a hình dãy Tr ắ ng s n B c ch n l i làm
ế ở bi n tín tr nên khô nóng.
ự ị ệ ơ ? D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam hãy: Cho bi ế ướ t h ể ủ ng di chuy n c a các c n
ả ả ưở ướ ả ầ ừ b o nh h ế ng đ n n c ta. Gi i thích vì sao b o ả ở ướ n ậ c ta ch m d n t
ắ B c vào Nam?
ướ ỉ ướ ẫ GV h ng d n HS tìm hi u ị ể át lát trang 9 xác đ nh các mũi tên ch h ng di
ể ủ ạ ộ ơ ờ ượ ở ầ ả ể ả chuy n c a các c n b o th i gian ho t đ ng đ c ghi ph n chú gi i đ tìm ra
ướ ể ủ ả h ng di chuy n c a b o.
ể ủ ủ ế ướ ả ơ ướ => H ng di chuy n c a các c n b o: ch y u theo h ng tây, ngoài ra còn h ướ ng
TB, TN.
ả ầ ừ ắ Đ ể gi i thích vì sao b o ả ở ướ n ậ c ta ch m d n t B c vào Nam?
ế ợ ứ ừ ế ế ệ => Ngoài k t h p khai thác ki n th c t ư lý thuy t nh các nhân t ố ả ộ ụ d i h i t nhi t
ủ ứ ự ả ạ ộ ớ đ i, HS ph i căn c vào s tác đ ng c a 2 lo i gió TN hay ĐB ở ướ n c ta . (Mùa bão
ầ ừ ắ ị ả ậ ưở ủ ả ộ ụ ệ ớ ầ ch m d n t b c vào nam vì: Do ch u nh h ng c a d i h i t nhi t đ i lùi d n
ớ ự ạ ạ ộ ủ ế ừ ắ t B c vào Nam ; cùng v i s m nh lên hay y u đi c a ho t đ ng gió mùa TN và
gió mùa ĐB)
ả ồ ệ ố 2.2.1.4. B n đ các h th ng sông.
ồ ả ệ ố ả ồ ệ Tên b n đ : B n đ các h th ng sông trang 10 trong ị Át lát đ a lí Vi t Nam.
ể ệ ư ự ư ự ệ ố ộ ớ N i dung chính: Th hi n l u v c chín h th ng sông l n và l u v c các sông
ự ế ỏ ả ủ ạ ướ ể nh ch y tr c ti p ra bi n; các tr m th y văn n c ta.
ể ệ ỉ ệ ệ ư ự ệ ố ư ượ ộ ụ N i dung ph : Th hi n t l di n tích l u v c các h th ng sông và l u l ng
ướ ằ ồ n c trung bình sông H ng, sông Đà R ng, sông Mê Công.
ể ệ ệ ố ế ố ỗ ệ ố + Th hi n các h th ng sông, m i h th ng sông chi m vùng phân b riêng
ỏ ổ ự ế ư ự ẹ ể ể ố + Các l u v c sông nh đ tr c ti p ra bi n phân b các vùng h p ven bi n
ư ự ể ệ ắ + Th hi n các l u v c thông qua màu s c.
ủ ạ ỏ ệ + Các tr m th y văn kí hi u tam giác màu đ có tên.
ươ ử ụ ử ụ ể ặ ệ Ph ng pháp s d ng: s d ng cho bài 33 Đ c đi m sông ngòi Vi t Nam, bài 34
ệ ố ự ề ậ ệ Các h th ng sông; bài 35 Th c hành v khí h u, th y v ủ ăn Vi t Nam
ế ướ * GV cho HS ti n hành các b c:
ể ớ ệ t Nam B ặ c 1ướ : V i bài 33 Đ c đi m sông ngòi Vi
ầ ị ệ ế ể GV: yêu c u HS quan sát trang 10 trong Át lát đ a lí Vi t Nam đ khai thác ki n
th c.ứ
ề ạ ậ ướ ướ ướ ạ ướ . (n c ta có m ng l i ? Em có nh n xét gì v m ng l i sông ngòi n c ta
ặ ớ sông ngòi dày đ c có t i 2360 con sông dài trên 10km)
ị ướ ả ủ ướ ự ? D a vào Át lát xác đ nh h ng ch y c a sông ngòi n c ta.
ồ ự ủ ị ươ ướ ể ị ượ HS: quan sát v trí c a các con sông r i d a vào ph ng h ng đ xác đ nh đ c 2
ướ ả ướ h ng ch y chính TBĐN và h ng vòng cung.
ệ ớ ị ư ự ề ướ ừ ậ ố ả ế ng ch y và ch B c 2ướ : Nh n xét t ng l u v c, m i quan h v i đ a hình v h
ộ ướ đ n c.
ề ự ả ồ 2.2.1.5. B n đ các mi n t nhiên.
ề ự ả ồ Tên b n đ : Các mi n t nhiên trang 13,14
ể ệ ề ự ộ ướ N i dung chính: Th hi n các mi n t nhiên n c ta
ộ ụ N i dung ph :
ề ự ả ồ ướ ỏ ể ệ + B n đ nh th hi n các mi n t nhiên n c ta
ở ộ ố ị ặ ệ ắ ị + Lát c t đ a hình m t s v trí đ c bi t
ệ ố + H th ng sông ngòi
ướ ể ị + Đ đ nh h ị ng đ a hình
ươ ử ụ ề ự ủ ướ nhiên c a n c ta. Ph ng pháp s d ng: ử ụ bài 41,42,43 – Ba mi n t S d ng
ướ ọ ả ớ ợ ề ẫ ọ ồ GV: h ng d n h c sinh đ c b n đ mi n v i g i ý:
ị ị ụ + Đ a hình nào là chính; đ a hình nào là ph
ở ơ ườ + Các dãy núi chính VN: Hoàng Liên S n; Tr ơ ng S n,…
ằ ơ ồ + Các s n nguyên (SN) (SN. Đ ng Văn; Cao B ng; Hà Giang,..)
ơ ộ ơ + Cao nguyên (CN): S n La; M c Châu; M Nông; Di Linh; Kon Tum;
Đăk Lăk; Lâm Viên; Playku.
ề ọ + Các ng n núi cao > 2000m: N. Tây côn lĩnh; N. Ki u Liêu Ti; N.Pu si lung,..
ử ề ằ ả ớ ồ ồ + Các đ ng b ng l n (ĐB. sông H ng; ĐB. sông C u Long; ĐB duyên h i mi n
Trung)
ừ ơ ữ ế ắ ấ ấ ấ ạ ấ ọ ị + Đ c các lát c t: T n i xu t phát (cao nh t) đ n th p nh t qua nh ng d ng đ a
hình nào?
ắ ừ ụ ớ ệ ế Ví d : Lát c t t biên gi i Vi t Trung qua Phan xi păng, núi Phu Pha Phong đ n
ượ ị ướ ướ ở ấ sông Chu. (HS nói lên đ c đ a hình n c ta nghiêng theo h ng cao TB th p
ầ ở d n ĐN).
ả ồ ộ ả 2.2.1.6. B n đ vùng duyên h i Nam Trung B và Tây Nguyên.
ướ ọ ả ớ ợ ề ẫ ọ ồ GV: h ng d n h c sinh đ c b n đ mi n v i g i ý:
ủ ế ị ị ị + Xác đ nh v trí c a vùng Tây Nguyên (v trí ti p giáp)
ạ ấ ấ ỏ ủ ế ạ ị + D ng đ a hình nào là chính (cao nguyên), lo i đ t nào là ch y u (đ t đ badan)
ố ủ ế ố ậ ủ ị ự + Khí h u c a vùng ch u s chi ph i c a y u t ộ nào (đ cao)
ư ế ố ươ ể ặ + Sông ngòi có đ c đi m nh th nào và làm rõ m i t ữ ng quan gi a các thành
ầ ự ệ ự ủ ừ ề ộ ph n t nhiên. T đó phân tích tác đ ng c a các đi u ki n t ố ớ ự nhiên đ i v i s phát
ể ế ủ ư ế tri n kinh t c a vùng nh th nào
ộ ố ề ọ ỏ ậ ụ ể ế 2.2.2. M t s đ thi h c sinh gi i HS đã v n d ng Át lát đ khai thác ki n
ứ ạ ế ả ấ ố th c đem l i k t qu r t t t.
ụ ề ọ ỏ ớ Ví d : Trong các đ thi h c sinh gi ọ i l p 8 năm h c 20132014
ự ị ệ ứ ế ọ ? D a vào Át lát đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy:
ể ạ ị ở ế ạ ị a. K tên các d ng đ a hình chính VN trên vĩ tuy n 22
0B, các d ng đ a hình đó
ộ thu c vùng nào?
ị ượ ế ồ ự ắ c vĩ tuy n 22
0B r i d a vào màu s c
ự HS: D a vào Át lát trang 13 xác đ nh đ
ệ ố ồ ể ư ữ ệ ồ ủ ả c a b n đ , nh ng kí hi u nh núi, cao nguyên, các h th ng sông r i k tên theo
ứ ự ừ th t t tây sang đông.
ơ ả ờ Núi: Pu Đen Đinh, Hoàng Liên S n , Con Voi; cánh cung (Sông Gâm, Tr l i:
ắ ơ ơ Ngân S n, B c S n).
ả ớ ộ ồ Cao nguyên (Sín Ch i); Vùng đ i và trung du r ng l n phía Nam.
ệ ố ậ ả ồ Các h th ng sông: S. Đà, S. N m Mu, S. H ng, S. Ch y, S. Lô, S. Kì
ồ Cùng và h Thác Bà.
ạ ộ ị ự ắ => Các d ng đ a hình đó thu c vùng t ắ nhiên: Đông B c và Tây B c.
ả ề ộ ự ướ ị i thích s khác nhau v đ cao và h ữ ng đ a hình gi a TB và ĐB b. Gi
ủ HS: C ng d a ự vào Át lát trang 13
ị ượ + Xác đ nh đ c vùng ĐB và TB;
ắ ủ ượ ồ ế ự ệ ế ạ ị + Ti p đ n d a vào màu s c c a l c đ kí hi u các d ng đ a hình,
ệ ộ ướ ề + Các kí hi u v núi, đ cao, h ng núi,..
ả ờ Tr l i:
+ Vùng núi Tây B c:ắ
ữ ằ ồ ị ả V trí: N m gi a sông H ng và sông C ,
ể ặ ộ ị Đ c đi m: Đ cao đ a hình núi cao và núi trung bình (phía Đông là dãy Hoàng
ồ ộ ố ơ ớ Liên S n v i kh i núi đ s Phanxipăng).
ướ H ng núi: TBĐN.
+ Vùng núi Đông B c:ắ
ằ ở ả ị ạ ớ ồ V trí: N m t ớ ng n sông H ng v i 5 cánh cung l n:
ế ư ế ể ặ ấ ộ ơ Đ c đi m: Đ cao: Núi th p chi m u th có cánh cung sông Gâm, Ngân S n,
ề ắ ơ B c S n, Đông Tri u
ướ H ng núi: Vòng cung.
ế ạ ề ộ ự ạ ả ưở => S khác nhau v đ cao do Tân ki n t o nâng lên m nh, nh h ố ủ ng c a kh i
ơ ề ổ n n c Hoàng Liên S n, sông Mã,...
ụ ề ọ ỉ Ví d : Đ thi HSG t nh năm h c 2015 – 2016.
ệ ủ ể ể ệ ề ?. Trình bày đi u ki n đ phát tri n ngành nông nghi p c a Tây Nguyên.
ị ượ ớ ạ ủ c ví trí, gi i h n c a vùng Tây Nguyên ự HS: D a vào Át lát trang 28 xác đ nh đ
ắ ủ ả ư ấ ữ ệ ồ ệ ồ ự r i d a vào màu s c c a b n đ , nh ng kí hi u nh đ t, núi, cao nguyên và các h
ể ố ượ ệ ự ữ ề ế ả th ng sông đ nêu đ c nh ng đi u ki n t ư ế nhiên có nh nh th nào đ n ngành
nông nghi pệ
ả ờ Tr l i:
ậ ợ ề ệ * Đi u ki n thu n l i:
ậ ợ ệ ộ ợ ớ i ở Đ tấ ba dan có di n tích r ng, màu m , thích h p v i cây CN lâu năm. Thu n l
ậ ớ cho thành l p các vùng chuyên canh quy mô l n.
ậ ậ ạ ượ ệ ồ ồ ướ ớ Khí h u c n xích đ o gió mùa,l ng nhi t d i dào cùng v i ngu n n c phong
ậ ợ ề ệ ậ ợ ể phú, là đi u ki n thu n l i cho cây CN phát tri n; mùa khô kéo dài thu n l i cho
ơ ấ ph i s y.
ệ ẩ ậ ộ ậ ợ ự ị Nhi t, m có s phân hóa theo quy lu t đ cao đ a hình thu n l ồ i cho tr ng cây
ệ ớ ố ậ ồ CN nhi t đ i (chè, cà phê, cao su,...) và cây có ngu n g c c n nhi ệ t
ậ ợ ể ư ữ ể ỏ ồ ớ ị Có các đ ng c thu n l i đ phát tri n chăn nuôi gia súc l n nh bò th t, bò s a
ồ (Lâm Đ ng, Kon Tum).
ấ ướ ừ ậ ợ ạ ể ồ Tài nguyên r ng giàu có nh t n c ta t o thu n l ừ i ngành tr ng r ng phát tri n.
ả ạ ượ ế 2.3. K t qu đ t đ c.
ề ồ ưỡ ụ ề ọ ỏ ế Sau khi áp d ng đ tài vào trong chuyên đ b i d ng h c sinh gi ả ạ i k t qu đ t
ượ ư ể ộ ọ ỏ ạ ị ứ ấ ỉ ả đ c nh sau: Đ i tuy n h c sinh gi i 9 đ t v th nh t t nh c 2 năm (20142015;
2017 2018)
TT L pớ Sĩ số
ư HS ch a bi ế thác ki n th c t ế t khai ứ ừ át HS bi ế ki n th c t ế t khai thác ứ ừ át lát
lát
SL 0 % 0 SL 14 % 100,0 14 1 14
ấ ằ ớ ế ư ụ ụ ế ả ả Nhìn vào k t qu đã áp d ng so v i k t qu khi ch a áp d ng, tôi th y r ng đây
ờ ế ệ ể ề ả ấ ụ là d u hi u kh quan đ áp d ng đ tài trong th i ti p theo.
ụ ươ ệ ỹ ứ ừ ế Qua áp d ng ph ng pháp “Rèn luy n k năng khai thác ki n th c t át lát
ị ệ ồ ưỡ ọ ấ ườ ỏ ớ ” Tôi th y d ng Đ a lí Vi t Nam trong quá trình b i d ng h c sinh gi i l p
ư ự ế ệ ễ nh có s chuy n bi n rõ r t.
ướ ậ ằ ế ả ọ ơ ọ ị Tr c h t, tôi có c m nh n r ng: H c sinh yêu thích h n khi h c môn Đ a lí,
ữ ỉ ờ ấ ấ ơ ủ ư ấ ả ch là nh ng l i nói r t chân thành ngây th c a HS nh ng tôi c m th y m lòng.
ố ọ ụ ể ọ ộ Ví d : Năm h c 2012 2013 s h c sinh tham gia vào đ i tuy n không đ ượ ố c t t
ố ắ ả ầ ọ ỉ ụ ắ l m, c cô và trò đã c g ng h c sinh thì chăm ch , chuyên c n, GV đã áp d ng
ờ ướ ề ệ ồ ẫ chuyên đ rèn luy n kĩ năng khai thác Át lát đ ng th i h ố ng d n HS so sánh đ i
ứ ế ế ế ả ọ ượ ữ chi u ki n th c ti p thu qua bài gi ng và HS h c đ ả c nh ng gì trong bài gi ng
ớ ượ ọ trên l p thì cũng đ c minh h a trong Át lát.
ỏ ế ộ ị ả ồ ộ ọ Kì thi h c sinh gi i 8 (20182019) – Đ i môn Đ a lí 8 THCS x p gi i đ ng đ i
ả ớ KK v i 5 gi i cá nhân.
ừ ế ả ượ ử ụ ươ T k t qu thu đ c trong quá trình s d ng ph ng pháp ệ ỹ “Rèn luy n k
ứ ừ ế ị ệ ồ ưỡ năng khai thác ki n th c t át lát Đ a lí Vi t Nam trong quá trình b i d ng
ọ ồ ưỡ ọ ỏ ả ỏ ớ ” vào công tác b i d ng h c sinh gi i 8 ở ườ tr ng mình b n h c sinh gi i l p 9
ộ ố ư ệ ọ thân tôi rút ra m t s bài h c kinh nghi m nh sau:
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
ể ượ ứ ả ố ị ỉ ư ế Ph i xem Át lát đ a lí là cu n sách th hai nó không ch giúp hi u đ c ki n th c
ọ ậ ự ả ả ạ mà còn là hình nh tr c quan giúp GV và HS trong quá trình gi ng d y và h c t p
ả ệ ấ r t hi u qu .
ể ế ạ ử ụ ệ ố Đ ti t d y có s d ng rèn luy n kĩ năng khai thác Át lát mu n thành công thì
ả ạ ượ ự ứ ả ử ụ ế ợ ả ọ ố ồ GV ph i t o đ c s h ng thú lôi cu n h c sinh, ph i s d ng k t h p b n đ và
ể ả ố ị ệ ọ ừ tranh nh mà tiêu bi u là cu n Át lát đ a lí Vi ố t Nam xuyên su t trong năm h c t
ế ượ ạ ệ ọ ộ ớ ướ đó h n ch đ c vi c h c thu c lòng và ghi nh máy móc. Có nghĩa là h ẫ ng d n
ế ậ ụ ứ ị ế ạ ừ ệ các em bi t v n d ng linh ho t và khai thác ki n th c đ a lí t Át lát, rèn luy n cho
ữ ế ả ọ ỹ ị ỏ các em k năng đ a lí v ng vàng thì có k t qu cao trong kì thi h c sinh gi i,…
ườ ậ ử ụ ứ ừ ế GV th ng xuyên ra các bài t p s d ng kĩ năng khai thác ki n th c t Át lát.
ườ ủ ố ể ắ ắ ộ Sau đó th ng xuyên ki m tra đánh giá, luôn nh c nh u n n n các em m t cách
ờ ể ộ ế ị k p th i đ đ ng viên khuy n khích các em.
ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh:
ầ ủ ọ ậ ở ồ ả ấ ộ ế ủ ả Ph i có đ y đ sách v đ dùng h c t p b môn và nh t thi t ph i có đ Át lát.
ườ ố ủ ử ụ ư ả Th ng xuyên s d ng Át lát trong làm bài và xem nói nh b o b i c a môn
h cọ
ể ổ ứ ọ ậ ứ ế ể ặ ổ HS có th t ch c các nhóm, c p h c t p đ trao đ i ki n th c,..
Ầ Ậ Ế 3. PH N K T LU N
ủ ề 3.1. Ý nghĩa c a đ tài
ữ ướ ọ ả ẫ ắ ọ Trên đây là nh ng h ồ ệ ử ụ ng d n ng n g n cho vi c s d ng các trang h c b n đ
ổ ớ ươ ạ ằ khác nhau trong Át lát. Trong quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c nh m phát
ạ ộ ủ ự ườ ọ ệ ử ụ ư ạ huy tích c c ho t đ ng c a ng i h c vi c s d ng Át lát nh trên mang l ữ i nh ng
ệ ả ế hi u qu thi ự t th c.
ả ư ư ế ướ ủ ư Tuy nhiên k t qu ch a hoàn toàn mĩ mãn nh mong c c a tôi. Nh ng tôi có
ề ưở ự ự ố ắ ữ ế ằ ả ọ quy n hi v ng và tin t ng r ng n u chúng ta th c s c g ng tìm ra nh ng gi i
ố ư ắ ằ ố ượ ạ ọ ọ pháp t i u trong quá trình d y h c thì ch c r ng s l ng h c sinh yêu thích và
ể ọ ộ ỏ ế ả tham gia đ i tuy n h c sinh gi ề i ngày càng nhi u và k t qu cao.
ệ ướ ứ ế ẫ ộ Trong vi c h ng d n HS khai thác ki n th c qua Át lát tôi đã rút ra m t quy
ừ ữ ứ ạ ề ơ ế ấ ả ế trình chung đi t nh ng v n đ đ n gi n, đ n ph c t p; t ừ ự t ế nhiên đ n kinh t
ầ ướ ả ạ ộ ẫ ụ ể ướ xã h i. Trong quá trình gi ng d y, GV c n h ng d n c th cho HS các b c
ứ ị ứ ế ế ị ệ khai thác ki n th c. Khi khai thác ki n th c đ a lí trong Át lát đ a lí Vi t Nam thì
ệ ữ ố ượ ế ố ượ ể ệ ồ ế ả ầ c n chú ý đ n m i quan h gi a các đ i t ng đ c th hi n trong b n đ , k t
ả ớ ồ ị ệ ộ ị ợ h p v i các trang b n đ trong Át lát đ a lí Vi t Nam. N i dung đ a lí trong Át lát
ớ ộ ố ệ ứ ể ả ồ ọ ấ r t phong phú cùng v i b tranh nh minh h a, bi u đ và các s li u tra c u. Do
ượ ậ ậ v y nó đ ọ c giáo viên và h c sinh đó nh n.
ế ừ ầ ồ ưỡ ả ủ ế ớ ệ N u GV rèn luy n kĩ năng này ngay t đ u khi b i d ng l p 8, k t qu c a các
ắ ẽ ượ ố ơ ồ ưỡ ắ ọ ỏ ị ươ em ch c ch n s đ t h n khi b i d c t ng h c sinh gi i đ a 9 và ch ng trình
ọ h c PTTH.
ủ ả ữ ữ ệ ể ớ ế Trên đây là nh ng kinh nghi m c a b n thân cùng v i nh ng hi u bi ủ t ch quan
ế ề ấ ị ủ ế ạ ỏ ủ c a cá nhân tôi. Vì th đ tài c a tôi thông tránh kh i sai sót và h n ch nh t đ nh.
ậ ượ ự ế ừ ấ ạ ồ ị R t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n t ủ phía lãnh đ o, c a anh ch em đ ng
nghi p. ệ
ượ ệ ượ ự ứ ề ụ ệ ả ọ Làm đ c đi u đó: T c là ta đã th c hi n đ c nhi m v quan tr ng Đ ng và
ướ ụ ẳ ầ ố n c ta luôn kh ng đinh: “giáo d c là qu c sách hàng đ u”.
ị ề ấ ế 3.2. Ki n ngh , đ xu t.
ả ổ ứ ệ ầ ộ ọ Giáo viên b môn c n ph i t ề ạ ch c các chuyên đ d y h c rèn luy n các
ạ ặ ọ ệ ử ụ ỹ ạ ỹ k năng cho h c sinh đ i trà đ c bi t là k năng s d ng khai thác át lát đi lí.
ườ ể ấ ượ ự ế ộ ủ ọ ể Th ng xuyên ki m tra, đánh giá đ th y đ c s ti n b c a h c sinh.
Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung
ầ
ở ầ Ph n m đ u ề ọ Lý do ch n đ tài ệ ự Ph m vi th c hi n đ tài ớ ủ ề
ế ầ ả ế i quy t
ệ ự i pháp th c hi n ử ụ ẫ ả ồ ị TT 1 1.1 ạ ề 1.2 ể 1.3 Đi m m i c a đ tài ầ ộ 2 Ph n n i dung ạ ự Th c tr ng mà sáng ki n c n gi 2.1 ả 2.2 Gi ướ 2.3 H ng d n s d ng các b n đ trong Át lát Đ a lí Vi ệ t Trang 1 1 1 2 3 3 4 5
Nam
ộ ố ề ọ ỏ ụ ể ậ 2.4 M t s đ thi h c sinh gi i HS đã v n d ng Át lát đ khai 10
ạ ế ả ấ ố i k t qu r t t t.
ầ
ứ ế thác ki n th c đem l ậ ế Ph n k t lu n ủ ề ị ề ế 3 3.1 Ý nghĩa c a đ tài ấ 3.2 Ki n ngh , đ xu t 14 14 14
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ọ
ể ọ ỹ ị
ị 1. Sách giáo khoa Đ a lý 8,9 ị 2. Sách giáo viên Đ a lý 8,9 ị ứ 3. Sách tr ng tâm ki n th c Đ a lý 8,9 ự ệ ữ 4. Tuy n ch n nh ng bài ôn luy n th c hành k năng Đ a lý. 5. Trang web: www.google.com.vn