Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề
1. Lý do ch n đ tài
ủ ề ậ ằ ẵ ơ ố Qu n Ngũ Hành S n n m v phía đông nam c a thành ph Đà N ng và
ượ ề ể ề ậ ị đ ề c đánh giá là qu n có ti m năng du l ch và phát tri n làng ngh truy n
ướ ề ệ ả ẩ ố ớ ỹ th ng to l n, trong đó có làng ngh đá m ngh Non N c. S n ph m làm ra
ạ ư ủ ề ả ẩ ậ ơ ỉ t ặ i làng ngh không ch là s n ph m đ c tr ng c a qu n Ngũ Hành S n mà là
ệ ố ớ ạ ố ế ặ quà t ng Vi t Nam đ i v i b n bè qu c t .
ừ ự ệ ườ ố ổ ớ ủ ả T sau năm 1986, th c hi n đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n ướ c,
ế ể ệ ắ ộ ớ ề n n kinh t ơ phát tri n năng đ ng, cùng v i vi c danh th ng Ngũ Hành S n
ượ ử ậ ố ị ượ đ c công nh n di tích l ch s qu c gia, l ng du khách trong và ngoài n ướ c
ừ ề ắ ế đ n tham quan ngày càng tăng, làng ngh điêu kh c đá t ng b ướ ượ c đ ụ c ph c
ề ế ở ử ế ể ồ h i, phát tri n. N n kinh t ngày càng m c a, du khách càng bi ơ ề t nhi u h n
ề ề ắ ắ ơ ố ả ế đ n danh th ng Ngũ Hành S n và làng ngh truy n th ng điêu kh c. S n
ụ ụ ủ ề ề ặ ẩ ạ ọ ổ ố ph m c a làng ngh có m t trên m i mi n T qu c, ph c v đa d ng nhu
ơ ở ư ệ ầ c u khách hàng nh trang trí trong gia đình, c s tôn giáo, nghĩa trang li t sĩ,
ở ườ ượ ừ ế ề ơ c quan, công s , v n t ắ ng... T năm 2000 đ n nay, làng ngh điêu kh c
ữ ề ể ạ ở ộ ớ phát tri n m nh, tr thành m t trong nh ng làng ngh có quy mô l n và làm
ấ ạ ệ ả ệ ăn hi u qu nh t t i Vi t Nam.
ữ ệ ể ề ự Tuy nhiên, vi c phát tri n làng ngh nh ng năm qua mang tính t phát,
ệ ạ ậ ế ị ơ ở ỹ ử ụ s d ng công ngh l c h u, thi t b máy móc cũ k . Trên 80% c s không
ầ ư ổ ế ị ở ộ ả ấ ủ ố đ v n đ u t ớ , đ i m i trang thi ệ t b , m r ng quy mô s n xu t. Nguyên li u
ừ ứ ụ ấ ổ ị ượ ế ầ ả s n xu t không n đ nh, c m ch ng, không ng d ng đ ậ ộ ỹ c ti n b k thu t,
ị ườ ẫ ơ ầ ủ ẫ ệ m u mã đ n đi u. Thông tin th tr ậ ng không đ y đ , đăng ký m u mã ch m.
ư ượ ụ ả ề ả ẩ ị Ch a khai thác đ c ti m năng du l ch, qu ng bá, tiêu th s n ph m. Môi
ườ ề ễ ạ ọ ướ ẫ tr ng làng ngh ô nhi m nghiêm tr ng. Công tác đào t o, h ề ng d n, truy n
ề ư ỗ ợ ứ ề ể ọ ngh ch a chú tr ng đúng m c. Nhi u chính sách h tr , phát tri n làng ngh ề
ượ ệ ệ ệ ậ ư ch a đ c khai thác. Vi c công nh n danh hi u ngh nhân, tôn vinh ngh ề
Ạ
Ớ
1
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ư ươ ệ ứ ủ ứ ể ạ nghi p ch a t ế ng x ng nên không th khuy n khích s c sáng t o c a các
ệ ngh nhân.
ế ạ ể ề ề ạ ệ ả Đ ngh và làng ngh phát huy th m nh, mang l i hi u qu kinh t ế
ữ ể ệ ề ộ ớ ườ ữ ạ xã h i và phát tri n b n v ng thân thi n v i môi tr ả ng, t o ra nh ng s n
ủ ừ ẩ ộ ị ươ ử ụ ồ ph m có nét văn hoá đ c đáo riêng c a t ng đ a ph ng, s d ng ngu n lao
ạ ề ế ợ ể ể ể ỗ ớ ị ị ộ đ ng t i ch , phát tri n làng ngh k t h p v i phát tri n du l ch, chuy n d ch
ế ướ ệ ệ ệ ạ ơ ấ c c u kinh t theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hoá nông nghi p nông
ữ ự ắ ầ ậ ớ ị ớ thôn g n v i xây d ng nông thôn m i thì chúng ta c n có nh ng nh n đ nh
ề ệ ể ế ạ ắ ạ ị ướ ể đúng đ n v hi n tr ng phát tri n và có k ho ch, đ nh h ng phát tri n rõ
ự ế ề ầ ấ ế ủ ự ràng cho làng ngh . D a trên nhu c u th a t và tính c p thi ề ấ t c a v n đ ,
ự ề ọ ủ ế ữ ệ ằ em đã l a ch n đ tài: “ ể ả Nh ng bi n pháp ch y u nh m phát tri n s n
ệ ủ ơ ệ ấ ậ ỹ ỹ đ ể làm xu t đá m ngh c a làng đá m ngh qu n Ngũ Hành S n”
ề ố ệ chuyên đ t t nghi p.
ớ ượ ứ ế ế ạ ạ ờ V i l ủ ng ki n th c có h n và th i gian còn h n ch , bài báo cáo c a
ế ầ ậ ỏ ượ ữ em không tránh kh i thi u sót và sai l m. Em mong nh n đ c nh ng góp ý
ầ ở ị ướ ự ậ ể ẫ ủ c a các anh ch trong s và th y giáo h ệ ng d n th c t p đ em hoàn thi n
ơ h n bài báo cáo.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ẵ Đà N ng, ngày 4 tháng 4 năm 2013
ự ệ Sinh viên th c hi n
ễ ạ Nguy n Văn M nh
Ạ
Ớ
2
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ạ
Ớ
3
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ụ ề
2. M c tiêu đ tài
ự ể ề ề ề ạ ỹ Đánh giá th c tr ng và ti m năng phát tri n ngh và làng ngh đá m ngh ệ
ậ ơ qu n Ngũ Hành S n;
ề ươ ướ ả ấ Đ xu t các ph ng h ng và gi ề ể i pháp phát tri n làng ngh ;
ố ượ ứ ạ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ệ ề ậ ơ ỹ Đ i t ng: Làng ngh đá m ngh Qu n Ngũ Hành S n.
ệ ề ạ ạ ơ ỹ ậ Ph m vi: Làng ngh đá m ngh Qu n Ngũ Hành S n giai đo n 2005 2012
ươ ứ ề
4. Ph
ng pháp nghiên c u đ tài
ề ươ ứ ự ộ ọ ụ Đ tài áp d ng các ph ộ ng pháp nghiên c u thu c lĩnh v c khoa h c xã h i
ươ ứ ớ ươ ụ ể ư và ph ng pháp nghiên c u liên ngành, v i các ph ng pháp c th nh sau:
ươ ư ầ ồ ư ệ ồ ư ệ Ph ng pháp s u t m các ngu n t li u, g m: t li u thành văn, các nghiên
ướ ề ượ ư ữ ướ ề ề ứ c u tr c đây v làng ngh (đ c l u tr d ứ i nhi u hình th c khác nhau).
ươ ươ ế ố Ph ng pháp quan sát, ph ng pháp th ng kê, phân tích kinh t ….Và minh
ả ể ơ ồ ọ ằ h a b ng b ng bi u s đ .
ề ấ
5. C u trúc đ tài
ề ươ ồ Đ tài g m 3 ch ư ng nh sau:
ươ ổ ề ề Ch ng 1: T ng quan v làng ngh
ươ ự ạ ể ả ệ ủ ấ ỹ Ch ng 2: Th c tr ng phát tri n s n xu t đá m ngh c a làng đá
ệ ậ ơ ỹ m ngh qu n Ngũ Hành S n
ươ ươ ướ ả ể ằ Ch ng 3: Ph ng h ng và gi i pháp nh m phát tri n làng ngh ề
ệ ậ ơ ỹ đá m ngh qu n Ngũ Hành S n
Ạ
Ớ
4
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ƯƠ Ổ Ề Ề CH NG I : T NG QUAN V LÀNG NGH
ủ ệ ặ
I.
ề ể Khái ni m, đ c đi m c a làng ngh :
1. Khái ni m.ệ
1.1.
Làng nghề truy nề th ngố
ề ố ượ ừ ờ ề Là làng có ngh truy n th ng đ c hình thành t lâu đ i. Làng ngh ề
ề ề ấ ố ộ ố ị ạ ề truy n th ng ít nh t m t ngh truy n th ng theo quy đ nh t i thông t ư
ư ạ ố ữ ể ổ ố ớ ố s 116/2006, TTBNN. Đ i v i nh ng làng ch a đ t t i thi u 30% t ng s h ố ộ
ề ổ ư ả ấ ấ ộ ị và hai năm s n xu t kinh doanh làng ngh n đ nh nh ng có ít nh t m t ngh ề
ề ố ượ ủ ậ ị ư truy n th ng đ c công nh n theo quy đ nh c a thông t 116/2006, TT – BNN
ượ ề ề ậ ố thì cũng đ c công nh n là làng ngh truy n th ng.
1.2.
Làng nghề m iớ
ề ượ ớ ự ủ ể ề Là làng ngh đ c hình thành cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ,
ỏ ủ ủ ế ữ ự ề ề ề ố ệ ch y u do s lan t a c a các làng ngh truy n th ng, có nh ng đi u ki n
ấ ị ể ể nh t đ nh đ hình thành và phát tri n.
1.3. Nghề truy nề th ngố
ề ượ ừ ờ ạ ả ẩ Là ngh đ c hình thành t lâu đ i, t o ra s n ph m có tính riêng bi ệ t,
ượ ư ề ể ế ặ ơ ộ đ ấ c l u truy n và phát tri n đ n ngày nay ho c có nguy c mai m t th t
truy n. ề
Tiêu chí:
Nghề đã xu tấ hi nệ t
iạ đ aị ph ngươ từ trên 50 năm tính đ nế th iờ đi mể cô
ng nh n.ậ
ề ạ ữ
Ngh t o ra
nh ng s n ả ph mẩ mang b n s c ả ắ văn hóa dân t cộ
ề ắ ệ ớ ổ
Ngh g n v i tên tu i 1
ề ổ hay nhi uề ngh nhân và tên tu i làng ngh .
ể ặ
2. Đ c đi m
ộ ố ủ ư ề ệ ắ
Làng ngh phán ánh cu c s ng c a c dân nông nghi p, g n v i c
ớ ơ
ế ộ ế ả ư ụ ấ ặ ọ ch s n xu t mùa v , mang đ c tr ng ch đ văn hóa làng xã, dòng h . Các
ừ ề ệ ấ ở làng ngh xu t hi n trong t ng làng, xã nông thôn, sau đó các ngành ngh ề
Ạ
Ớ
5
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ủ ể ệ ượ ư ầ ẫ ờ ỏ ti u th công nghi p đ c tách d n ra nh ng v n không r i kh i nông thôn,
ệ ấ ướ ề ệ ầ ả s n xu t nông nghi p. Tr ờ ấ c tiên, các làng ngh xu t hi n là do nhu c u đ i
ủ ườ ị ươ ứ ố s ng c a chính ng i nông dân đ a ph ể ấ ng, th hai, chúng ta có th th y,
ế ả ụ ấ ơ ườ ườ ỉ ậ ộ ẽ theo c ch s n xu t mùa v , ng i nông dân th ng s ch b n r n vào
ọ ẽ ở ữ ụ ế ả ờ ỗ nh ng ngày mùa v , vì th nên, th i gian r nh r i, h s tr ữ thành nh ng
ườ ợ ủ ng ề i th th công lành ngh .
ườ ấ ướ ả ứ ơ ẻ ữ
Th
ng s n xu t d i nh ng hình th c đ n l ộ , quy mô h gia đình. Có
ộ ố ộ ứ ể ớ ơ ệ m t s h gia đình có quy mô l n h n đã chuy n sang hình th c doanh nghi p
ưở ấ ớ ả ớ v i các x ng s n xu t l n.
Ổ ị ệ ậ ề ộ ề ề ế ớ
ộ ố n đ nh v m t ngh hay m t s ngh có quan h m t thi t v i nhau
ạ ả ả ẩ ộ ấ trong quá trình s n xu t ra m t lo i s n ph m.
ủ ế ủ ả ẩ ậ ườ ấ
S n ph m kĩ thu t th công là ch y u, th
ả ng không s n xu t hàng
ấ ộ ế ạ ơ ệ ề ả ẩ lo t, có tính đ n chi c nên r t đ c đáo và khác bi t. Các s n ph m đ u là s ự
ữ ươ ủ ự ệ ả ạ ậ ế ợ k t h p gi a ph ng pháp th công tinh x o và s sáng t o ngh thu t. T ừ
ữ ạ ổ ố ồ ồ nh ng con r ng ch m tr trên mái đình, chùa, hoa văn trên tr ng đ ng, các
ạ ế ố ứ ế ứ ữ ế ho ti ấ t g m s đ n nh ng n t ch m phá trên các b c thêu..., t ấ ả ề t c đ u
ộ ươ ứ ả ưở ề mang vóc dáng dân t c, quê h ự ng, ch a đ ng nh h ng v văn hoá tinh
ầ ưỡ ủ ộ th n, tín ng ng tôn giáo c a dân t c.
ạ ả ẩ ườ ộ ố ả ẽ ẩ
Trong các lo i s n ph m th
ng s có m t s s n ph m mang tính
ệ ậ ả ươ ạ ớ ề ngh thu t cao, có kh năng buôn bán th ng m i l n. Đi u này giúp cho các
ươ ệ ệ ẩ ươ ề ạ làng ngh t o ra th ng hi u riêng cho mình, thúc đ y vi c giao th ng.
ợ ớ ề ế ề ệ ộ ệ Có đ i ngũ ngh nhân và th v i tay ngh cao, có bí quy t ngh nghi p
ượ ư ề ạ ế ệ ặ riêng, đ c l u truy n l ệ i cho con cháu ho c các th h sau. Ngày nay, vi c
ứ ụ ệ ả ấ ả ọ ậ ng d ng công ngh , khoa h c kĩ thu t vào s n xu t đã giúp gi m b t đ ớ ượ c
ượ ữ ủ ả ạ ộ ơ l ấ ng lao đ ng th công, gi n đ n. Tuy nhiên, trong nh ng công đo n nh t
ả ủ ế ự ầ ườ ủ ị đ nh, c n đ n s tinh x o c a đôi bàn tay con ng i thì vai trò c a các ngh ệ
ợ ủ ể ế nhân, th th công là không th thi u
Ạ
Ớ
6
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ẩ ả ế ể ộ ộ ư ậ ố
S n ph m có ý nghĩa kinh t
đ nuôi s ng m t b ph n dân c và quan
ơ ọ ạ ị ậ ữ ể ể ậ ả tr ng h n là nó mang l i nh ng giá tr v t th và phi v t th ph n ánh đ ượ c
ử ộ ớ ọ ị l ch s , văn hóa, xã h i liên quan t i chính h
ề ạ 3. Phân lo i làng ngh
ể ề ạ ề ư Có nhi u cách đ phân lo i làng ngh nh :
ử ề ề ề ố ị ể Theo l ch s hình thành và phát tri n các ngh : làng ngh truy n th ng,
làng ngh m i…ề ớ
ề ề ớ ỏ ề Theo quy mô làng ngh : làng ngh quy mô l n, làng ngh quy mô nh
ề ể ề ả ủ ấ ệ Theo ngành ngh s n xu t kinh doanh: làng ngh ti u th công nghi p,
ề ơ ề ị ụ ế làng ngh c khí ch tác, làng ngh d ch v …
ủ ề ề ề ạ ố
Theo lo i hình kinh doanh c a ngh : làng ngh truy n th ng chuyên
ề ổ ợ doanh, làng ngh kinh doanh t ng h p….
ạ ộ ề ấ ả ấ Theo tính ch t ho t đ ng s n xu t kinh doanh làng ngh : các làng ngh ề
ề ả ủ ệ ấ ấ ẩ th công chuyên nghi p, các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u, các
ề ừ ừ ệ ả ấ ấ ả làng ngh v a s n xu t nông nghi p, v a s n xu t kinh doanh các
ề ệ ngành ngh phi nông nghi p…
ể ượ ề ạ Ngoài ra, các làng ngh cúng có th đ c phân lo i theo các ngh ề
ư ạ ỏ ồ nh , bao g m 16 lo i nh sau:
ả ề ơ Ngành ngh s n mài, kh m trai
ề Ngành ngh làm nón lá, mũ
ề ươ
Ngành ngh mây tre giang đan, tăm h
ồ ng, làm l ng chim
ề ế ế ụ ấ ỗ ộ ả Ngành ngh ch bi n lâm s n, m c dân d ng, g cao c p
ề
Ngành ngh thêu ren
ề ệ
Ngành ngh d t may
ề ầ
Ngành ngh da gi y, khâu bóng
ề ấ
Ngành ngh làm gi y, vàng mã, in tranh dân gian
Ạ
Ớ
7
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ề ơ ệ
Ngành ngh c kim khí, đi n, rèn, dao kéo
ề ạ ỗ ươ ắ ạ
Ngành ngh ch m, điêu kh c đá, kim lo i, g , x
ừ ng , s ng
ề ố ứ
Ngành ngh g m s
ề ỳ ạ Ngành ngh dát qu , vàng b c
ề ệ ướ
Ngành ngh đan t
ơ ướ l i, d t l i chã
ề ế ế ự ả ẩ
Ngành ngh ch bi n nông s n th c ph m
ậ ả ề Ngành ngh sinh v t c nh
ề
Ngành ngh khác
ấ ươ ề ệ ạ ỉ ộ ố ố Vi c phân lo i làng ngh ch mang tính ch t t ng đ i vì m t s làng
ẽ ạ ậ ợ ự ề ề ể ạ ộ ngh có th thu c nhi u nhóm. S phân lo i này s t o thu n l ệ i cho vi c
ỗ ợ ả ừ ứ ấ ề nghiên c u và h tr s n xu t kinh doanh cho t ng nhóm làng ngh .
ể
II.
ề Vai trò phát tri n làng ngh :
ị ả ẩ
1. Gia tăng giá tr s n ph m h
àng hóa
ề ạ ị ả ố ượ ấ ả ấ ộ Làng ngh đem l i giá tr s n xu t cao, s n xu t m t kh i l ả ng s n
ụ ồ ự ể ề ẩ ớ ấ ph m, hàng hóa l n. S ph c h i và phát tri n các làng ngh có ý nghĩa r t
ố ớ ự ể ọ ế ộ ạ ạ ươ quan tr ng đ i v i s phát tri n kinh t xã h i t i các đ i ph ng vùng nông
ề ạ ư ớ ố ộ ắ ỏ thôn. Tuy v i quy mô nh bé nh ng các làng ngh l i phân b r ng kh p nên
ả ấ ộ ượ ả ẩ ớ ố l hàng năm luôn s n xu t ra m t kh i ng s n ph m, hàng hóa l n, đóng góp
ể ị ươ ủ ả ướ đáng k vào GDP đ a ph ng nói riêng và c a c n c nói chung. Ngày nay,
ế ộ ữ ậ ổ ế ừ ạ ữ nh ng thay đ i trong xu th h i nh p kinh t v a mang l i nh ng thu n l ậ ợ i
ố ớ ứ ể ề ừ ạ v a t o ra thách th c đ i v i các làng ngh trong quá trình phát tri n. M ở
ơ ộ ề ậ ộ ớ ủ ệ ả ử c a, h i nh p, các làng ngh có c h i gi ớ ẩ i thi u s n ph m c a mình v i
ướ khách n c ngoài.
ề ướ ủ ệ ố Theo th ng kê, hi n hàng hóa c a các làng ngh n ư ủ c ta nh th công
ặ ở ơ ứ ệ ố ỹ ướ ế ớ ớ m ngh , thêu ren, g m s ... đã có m t h n 100 n c trên th gi i v i kim
ố ệ ủ ụ ấ ẩ ạ ố ổ ả ng ch xu t kh u ngày càng tăng. Theo s li u th ng kê c a T ng c c H i
Ạ
Ớ
8
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ạ ủ ạ ấ ẩ ỹ quan trong năm 2010, kim ng ch xu t kh u hàng th công m ngh đ t 1,5 t ỷ
ẩ ủ ự ế ủ ệ ạ ấ ỹ ệ USD. D ki n kim ng ch xu t kh u c a ngành th công m ngh Vi t Nam
ộ ừ ỷ ươ ươ ứ ấ ẫ ẽ năm 2013 v n s dao đ ng t 1,51,6 t USD, t ng đ ẩ ng m c xu t kh u
năm 2012.
ả ế ệ ạ ỗ
2. Gi
i quy t vi c làm t ị ờ ố i ch , nâng cao đ i s ng nhân dân đ a
ph ngươ
ề ầ ả ố ượ ế ộ ớ ộ Làng ngh đã góp ph n gi i quy t m t kh i l ng l n lao đ ng nông
ố ở ệ ỗ ệ ế ỉ thôn nhàn r i. Hi n nay, dân s nông thôn Vi ấ t nam chi m s p x 70%, đa
ầ ế ề ầ ph n làm nông nghi p ế ệ (tính đ n năm 2012) ệ . H u h t nông dân đ u làm vi c
ọ ở ụ ụ ế ấ ộ ệ theo mùa v và khi đã k t thúc v mùa thi h tr thành lao đ ng th t nghi p
ư ế ờ ồ ượ ử ụ ẽ ẫ ớ ộ ạ t m th i. Ngu n lao đ ng này n u nh không đ c s d ng s d n t i tình
ấ ễ ậ ạ ạ ả ế tr ng lãng phí, th m chí r t d gây ra tình tr ng di dân quá t i đ n các thanh
ố ớ ặ ệ ộ ố ấ ớ ộ ị ị ph l n. Đ c bi t là v i m t s vùng nông thôn mà đ t ru ng b đô th hóa
ặ ị ể ệ ấ ườ ho c b chuy n thành đ t công nghi p, ng ấ i dân không có đ t canh tác và vô
ữ ở ườ ệ ề tình tr thành nh ng ng i không có vi c làm. Khi các làng ngh phát tri n s ể ẽ
ệ ạ ỗ ườ ặ ệ ạ t o ra công ăn vi c làm t i ch cho ng i dân, đ c bi t là các thanh niên tr ẻ
ể ự ế ổ ạ ươ ư ọ tu i, h có th t ố ki m s ng ngay t i quê h ng mình, theo đúng nh chính
ủ ướ ấ ươ ủ ể ệ ả sách c a Đ ng và Nhà n c “ly nông, b t ly h ng”. Đ làm vi c th công
ạ ồ ỏ ề ề ầ ố ộ t i các làng ngh không c n đ i h i nhi u v n, trình đ văn hoá cao mà ch ỉ
ộ ơ ộ ế ạ ậ ộ ầ c n đ n m t chút khéo léo và sáng t o. Vì v y đây là m t c h i ngh ề nghi pệ
ườ ệ ỉ ờ ố ệ ả ọ cho m i ng i nông dân. Vi c này không ch giúp c i thi n đ i s ng ng ườ i
ạ ị ươ ả ặ ả ị dân t i đ a ph ng mà còn giúp gi m gánh n ng cho các đô th , gi m t ệ ạ n n
ị ươ xã h iộ cho đ a ph ng mình
ả ồ ố ề
3. B o t n văn hóa truy n th ng
ỗ ả ẩ ừ ề ề ư ặ ộ M i s n ph m t ủ làng ngh đ u mang m t nét văn hóa đ c tr ng c a
ươ ủ ể ệ ế ẩ ộ ố ị đ a ph ữ ng. Nó th hi n khi u th m mĩ, cách nhìn cu c s ng c a nh ng
ườ ng ệ i ngh nhân
Ạ
Ớ
9
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ệ ủ ề ả ẩ ố ị ề Giá tr văn hóa c a làng ngh truy n th ng th hi n qua s n ph m, c ơ
ủ ố ố ủ ộ ụ ậ ả ồ ấ c u c a làng, l ẩ i s ng, phong t c t p quán c a c ng đ ng. Các s n ph m
ữ ủ ề ế ệ ầ ậ ố th công truy n th ng h u h t là nh ng hàng hóa mang tính ngh thu t, nó là
ứ ự ể ừ ữ ẩ ậ ậ ị ể ả s n ph m văn hóa v t th v a ch a đ ng nh ng giá tr văn hóa phi v t th .
ể ệ ự ứ ử ủ ữ ủ ả ẩ Nh ng s n ph m th công th hi n s ng x c a con ng ườ ướ i tr c nguyên
ệ ướ ữ ừ ơ li u, tr ệ c thiên nhiên. T nh ng nguyên li u thô s , qua bàn tay tài hoa, tâm
ườ ữ ả ẩ ắ ợ ở ế ủ huy t c a ng i th đã tr thành nh ng s n ph m xinh x n, duyên dáng vì
ử ắ ể ệ ế ẩ ẩ ồ ỹ ả s n ph m là n i ơ g i g m tâm h n, tài năng, th hi n khi u th m m lao
ủ ự ự ạ ầ ộ ườ ộ đ ng, s thông minh s sáng t o, khéo léo, tinh th n lao đ ng c a ng ợ i th –
ề ự ự ộ ị ệ ả ỗ ỉ ngh nhân. M i làng ngh th c s là m t đ a ch văn hóa, ph n ánh nét văn
ủ ừ ộ ị ươ ừ ề ề ố ừ hóa đ c đáo c a t ng đ a ph ng, t ng vùng. Làng ngh truy n th ng t lâu
ở ộ ộ ữ ủ ể ế ậ ơ đã tr thành m t b ph n h u c không th thi u c a văn hóa dân gian.
ứ ự ữ ề ề ạ ố ị Nh ng giá tr văn hóa ch a đ ng trong các làng ngh truy n th ng đã t o nên
ủ ữ ạ ả ắ ộ ư nh ng nét riêng đ c đáo đa d ng nh ng cũng mang b n s c chung c a văn
ộ ệ ả ộ ườ ế hóa dân t c Vi ề t Nam. Làng ngh là c m t môi tr ng kinh t , văn hoá xã
ư ề ồ ố ố ố ơ ộ ộ h i. Làng ngh là n i c ng đ ng dân c có l i s ng văn hóa: s ng yêu lao
ị ế ầ ả ố ệ ố ộ đ ng; s ng c n cù, gi n d , ti ọ t ki m; s ng đùm b c, giúp nhau cùng rèn
ộ ạ ấ ể ề ệ ề ẩ ơ luy n tay ngh . Làng ngh là n i không có đ t đ văn hóa ph m đ c h i, các
ờ ạ ượ ở ẽ ệ ạ t n n: ma túy, c b c, r u chè, đua xe… n ảy n . Cũng chính vì l đó mà
ắ ẽ ề ủ ứ ề ậ ắ ố ả n y sinh nh n th c: làng ngh th công truy n th ng ch c ch n s đóng góp
ế ờ ố ự ệ ở ơ ở ả ồ ự tích c c, thi ự t th c vào vi c xây d ng đ i s ng văn hóa c s , b o t n văn
ươ ị hóa đ a ph ng.
ạ ơ ấ
4. Đa d ng hóa kinh t
ể ế chuy n d c ị h c c u ngành kinh t , ế ị đ a
ươ ướ ể ệ ph ng theo h ng phát tri n công nghi p
ướ ủ ươ ơ ấ ể ị ế ị Nhà n c ta đã có ch tr ng chuy n d ch c c u kinh t đ a ph ươ ng
ướ ề ạ ể ệ theo h ệ ng công nghi p hóa. Vi c phát tri n làng ngh t i các vùng nông
Ạ
Ớ
10
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ườ ơ ổ ệ ậ ớ ị ẽ thôn s giúp ng ơ i nông dân có vi c làm, v i thu nh p cao h n, n đ nh h n.
ư ướ ể ệ ệ Phát tri n công nghi p thay vì nông nghi p nh tr c đây .
ở ử ấ ướ ạ ể ố Trong giai đo n m c a, đ t n c đang tăng t c phát tri n kinh t ế ằ b ng
ầ ư ậ ữ ề ể ệ ệ cách t p trung đ u t phát tri n nh ng ngành ngh công nghi p hi n đ i t ạ ạ i
ờ ế ụ ị ồ ấ ấ ọ ồ ứ ỗ ự các khu đô th đ ng th i ti p t c n l c ph n đ u phát huy m i ngu n s c
ọ ợ ụ ậ ạ ồ ự ể ệ ể ế m nh, t n d ng m i l ể i th và ngu n l c đ phát tri n công nghi p ti u
ự ủ ệ ệ ằ ế ơ ả th công nghi p – xây d ng c b n nh m công nghi p hoá kinh t nông thôn.
ụ ể ề ể ệ Vi c khôi ph c và phát tri n các làng ngh cũ, phát tri n các làng ngh ề
ớ ạ ữ ả ẩ ộ ỉ ả ế ệ m i, t o ra nh ng s n ph m đ c đáo không ch giúp gi i quy t vi c làm,
ờ ố ườ ự nâng cao đ i s ng ng i dân nông thôn, mà còn đóng vai trò tích c c trong
ổ ậ ấ ừ ả ệ ả ấ ỏ ộ ự vi c thay đ i t p quán s n xu t t s n xu t nh , phân tán, đ c canh, t cung
ự ấ ế ợ ả ệ ấ ả ấ t c p sang s n xu t nông nghi p hàng hoá, đa canh, k t h p s n xu t nông
ụ ể ệ ệ ẩ ớ ị nghi p v i công nghi p d ch v , thúc đ y hình thành và phát tri n th tr ị ườ ng
ị ườ ị ườ ố ộ hàng hoá, th tr ng v n, th tr ng lao đ ng trong nông thôn.
ư ậ ự ể ề ệ ệ ị ề ạ Nh v y, s phát tri n làng ngh t o đi u ki n cho công nghi p, d ch
ỉ ọ ệ ể ả ợ ớ ụ v phát tri n làm gi m t tr ng ngành nông nghi p, phù h p v i quá trình
ệ ệ ạ công nghi p hoá, hi n đ i hoá ở ướ n ệ c ta hi n nay.
Ạ
Ớ
11
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ế ố ả ưở
III. Các y u t
nh h ề ể ng và phát tri n làng ngh :
Ả ưở ừ ề
1.
nh h ng t ố truy n th ng, văn hóa
ể ệ ư ề ể ả ậ ố ậ Văn hóa truy n th ng th hi n qua các di s n v t th cũng nh phi v t
ể ủ ế ố ướ ạ ộ ố ộ th c a xã h i. Đây là y u t tr ẽ ế c tiên, tác đ ng và chi ph i m nh m đ n
ể ủ ề ự s hình thành và phát tri n c a các làng ngh .
ự ế ự ồ ạ ấ ủ ể ề ấ Th c t cho th y, s t n t i và phát tri n c a b t kì làng ngh nào
ự ế ụ ủ ề ượ ề ậ ố cũng là do có s k t c c a con cháu, ngh đ c các b c ti n b i truy n l ề ạ i
ệ ủ ể ệ ề ậ ớ cho l p h u sinh. Đi u này th hi n thông qua các “quy l ” c a làng xã. Nó
ư ộ ề ượ ệ ề ề ừ ờ ờ nh m t tài li u v làng ngh đ c truy n t đ i này sang đ i khác, th ể
ậ ệ ể ữ ề ữ ủ hi nệ lu t l ế , bí quy t đ gi gìn ngh , gi gìn văn hoá c a dòng h , ọ c aủ
ồ ữ ỉ ơ ế ề ầ ộ c ng đ ng, làng xã. ệ Vi c gi “bí quy t ngh ” không ch đ n thu n là gi ữ
ề ả ưở ư ế ệ ệ ớ ngh mà còn nh h ng l n đ n các quan h khác nh quan h hôn nhân, gia
ữ ườ ọ ề ả ả ọ đình,... Nh ng ng i h c ngh ph i tôn tr ng và đ m ắ ả b o nh ng quy t c ữ
ấ ị ữ ệ ứ ớ ầ ồ nh t đ nh. Nh ng quy l này c l n d n theo quy mô làng xã, r i tr ở thành
ướ ươ ướ ệ ề ặ ạ ộ quy c, h ng c, l làng. Đi u này đã t o ra m t nét văn hoá đ c thù
ủ ề riêng c a làng ngh .
ệ ặ ắ ữ ề Thông qua các quy l làng ngh và nh ng nét văn hoá đ c s c riêng có
ề ượ ề ể ủ ừ c a t ng vùng mi n, làng ngh đ c hình thành và phát tri n và t n t ồ ạ ừ ế i t th
ế ệ ế ề ớ ệ h này qua th h khác. Vì th , trong n n kinh t ế ị ườ th tr ữ ng v i nh ng công
ệ ệ ạ ượ ẻ ư ụ ề ấ ậ ọ ngh hi n đ i đ c áp d ng thì v n đ làm sao đ đ a khoa h c kĩ thu t vào
ả ấ ế ố ữ ề ố trong s n xu t mà ẫ v n gi ữ ượ đ c nh ng y u t truy n th ng, nét tinh hoa văn
ể ạ ầ ộ ờ ả hoá cha ông đ l i là m t bài toán c n có l i gi i đáp.
ề ể ơ ở ạ ầ
2. Chính sách phát tri n làng ngh , quy h
o chạ c s h t ng
ể ề
2.1. Chính sách phát tri n làng ngh
ủ ướ ưở ả ồ ấ ớ ế Chính sách c a nhà n ả c có nh h ng r t l n đ n b o t n và phát
ề ự ổ ủ ể ề ể ấ ặ tri n làng ngh . S thay đ i c a chính sách có th làm m t đi làng ngh ho c
ề ớ ặ ạ ữ ụ ả ẳ ạ có kh năng khôi ph c ho c t o ra nh ng làng ngh m i. Ch ng h n nh ư
Ạ
Ớ
12
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ề ạ ở ẩ ự ả ộ ưở ủ ế ngh làm g ch C m Hà H i An, vì s nh h ng c a nó đ n môi tr ườ ng
ủ ươ ề ề ể ị và ch tr ồ ng phát tri n làng ngh văn hoá du l ch nên ngh đó đã không t n
t iạ .
ướ ể ớ ố ế ậ Tr c năm 1996, v i quan đi m duy ý chí mu n thi t l p nhanh chóng
ệ ả ủ ề ấ ế ệ ậ ỉ ộ quan h s n xu t xã h i ch nghĩa, n n kinh t Vi ấ t Nam ch ch p nh n hai
ế ố ế ậ ề ố ể ầ thành ph n kinh t qu c doanh và kinh t t p th nên các làng ngh v n là
ộ ả ồ ạ ấ ơ ể ả ể các h s n xu t cá th không có c may t n t ợ i, ph i chuy n thành các h p
ể ể ượ ừ ệ ề tác xã, do đó làng ngh không th phát tri n đ ự c. T khi th c hi n công
ộ ổ ớ ư ượ ừ ậ cu c đ i m i, kinh t ế ự t do, t ộ nhân, các h gia đình đ c th a nh n là
ữ ầ ế ộ ậ ề ượ nh ng thành ph n kinh t đ c l p thì các ngh đã nhanh chóng đ c khôi
ữ ụ ể ầ ộ ị ướ ộ ph c và phát tri n. G n đây, m t trong nh ng n i dung đ nh h ể ng phát tri n
ế ạ ộ ề ả ở kinh t ề nông thôn do đ i h i Đ ng đ ra là: "..... m mang các làng ngh ,
ủ ệ ệ ể ể ả ấ ể phát tri n các đi m công nghi p, ti u th công nghi p s n xu t hàng th ủ
ế ế ệ ư ệ ế ề ơ ỹ công m ngh , đ a công nghi p s ch và ch bi n v nông thôn và vùng
ề ề ể ệ ề ạ ơ ạ nguyên li u..." đã t o ti n đ cho các làng ngh phát tri n nhanh h n, m nh
h n.ơ
ệ ự ề ộ ỗ ặ Đ c bi t, trong năm 2005 b NNPTNT đã xây d ng đ án "m i làng
ẽ ọ ỗ ỉ ề ế ể ể ộ ự m t ngh " theo đó hàng năm m i t nh s ch n 2 đ n 4 làng đi m đ xây d ng
ự ể ế ượ ể ọ ự d án phát tri n, trong đó có 1 đ n 2 d án đ ấ ọ c ch n làm tr ng đi m c p
ố ượ ỗ ợ ừ ươ ự qu c gia, đ c h tr kinh phí t ngân sách trung ng. D án này đã góp
ề ạ ẽ ơ ể ầ ph n phát tri n làng ngh m nh m h n.
ở ử ộ ạ ậ Bên c nh đó, chính sách m c a h i nh p kinh t ế ủ ướ c a n ớ c ta v i các
ướ ế ớ ộ ố ả ẩ n ự c trong khu v c và trên th gi i cũng làm cho m t s s n ph m làng
ủ ề ệ ề ệ ể ạ ấ ỹ ẽ ngh có đi u ki n phát tri n m nh m , nh t là hàng th công m ngh , thêu
ư ề ệ ạ ồ ờ ướ ren nh ng đ ng th i cũng t o đi u ki n cho hàng hoá các n ạ c tràn vào c nh
ủ ướ ẩ ớ ả tranh v i các s n ph m c a n c ta.
Ạ
Ớ
13
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ủ ươ ủ ề ầ ờ Th i gian g n đây, Chính ph đã ban hành nhi u ch tr ng, chính sách
ệ ạ ụ ệ ắ ể ỗ ợ đ h tr các doanh nghi p kh c ph c, trong đó có các doanh nghi p t i làng
ỗ ợ ấ ổ ứ ố ề ngh . Đó ệ là vi c h tr lãi su t 4% cho các t ch c, cá nhân vay v n ngân
ể ả ế ấ ổ ứ ượ hàng đ s n xu t, kinh doanh. Ti p đó, các t ch c, cá nhân đ ố c vay v n
ể ầ ư ổ ạ ủ ớ ả ạ trung h n, dài h n c a ngân hàng đ đ u t ấ đ i m i s n xu t kinh doanh, xây
ế ấ ạ ầ ờ ố ư ủ ự d ng k t c u h t ng trong th i gian t i đa là 24 tháng...Chính ph đã đ a ra
ỗ ợ ề ở ư ề ấ ữ ể ấ r t nhi u chính sách h tr , nh ng v n đ đây là làm sao đ nh ng chính
ượ ố ượ ụ ự ờ sách đó đ c th c thi đúng th i gian, đúng m c tiêu, đúng đ i t ng.
ự ế ố ư ề Có nhi u chính sách, nh ng trên th c t ệ , s doanh nghi p cá, nhân kinh
ấ ạ ề ượ ớ ợ ừ ả doanh s n xu t t i các làng ngh ti ậ pế c n đ c v i l i ích t các chính sách
ế ấ ạ còn r t h n ch .
ơ ở ạ ầ
2.2. C s h t ng
ơ ở ạ ầ ẽ ả ưở ệ ế ớ ươ Các c s h t ng cũng s nh h ng l n đ n vi c giao th ng, phát
ề ừ ư ề ề ể ố ườ ượ tri n các làng ngh . T xa x a, các làng ngh truy n th ng th ng đ c hình
ở ậ ợ ữ ư thành nh ng vùng có giao thông thu n l i. Ngày nay, khi giao l u kinh t ế
ượ ị ườ ụ ả ề ẩ càng đ ể c phát tri n, th tr ủ ng tiêu th s n ph m c a làng ngh không còn
ẹ ạ ị ươ ươ ự ậ bó h p t i đ a ph ng mà đã v ấ ậ n ra các khu v c lân c n, th m chí còn xu t
ẩ ướ ệ ạ ạ ồ ỗ kh u ra n c ngoài. Bên c nh đó ngu n nguyên li u t ứ i ch đáp ng cho nhu
ả ậ ủ ẹ ề ắ ộ ị ầ c u c a làng ngh ngày càng b thu h p, b t bu c ph i v n chuy n t ể ừ
ữ ệ ố ậ ợ ề ậ ơ nh ng n i khác v , chính vì v y h th ng giao thông càng thu n l i thì làng
ề ể ngh càng phát tri n.
ạ ệ ố Ngoài h th ng giao thông thì m ng l ướ ườ i tr ọ ng h c, y t ế ưu chính , b
ễ ế ố ể ổ ữ ạ ọ ị vi n thông cũng quan tr ng không kém. Nó t o ra nh ng y u t đ n đ nh
ứ ườ ườ ộ ề ặ ờ ố v m t đ i s ng, nâng cao dân trí và s c kh eỏ cho ng i dân, ng i lao đ ng.
ự ế ừ ệ ấ ả ộ ộ ộ ủ T đó tác đ ng m t cách tích c đ n năng su t và hi u qu lao đ ng c a
ườ ợ ủ ng i th th công.
Ạ
Ớ
14
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ộ ế ố ệ ư ể ế ệ Đi n năng cũng là m t y u t không th thi u trong vi c đ a công
ề ạ ế ề ệ ệ ậ ọ ớ ỹ ế ngh , khoa h c k thu t tiên ti n đ n v i làng ngh , t o đi u ki n cho s ự
ể phát tri n lâu dài.
ưở ủ ự ạ ầ ả Do t m nh h ệ ng lâu dài c a mình mà vi c quy ho ch, xây d ng c ơ
ỉ ả ưở ể ủ ế ệ ạ ở ạ ầ s h t ng không ch nh h ng m nh đ n vi c phát tri n c a các làng ngh ề
ủ ộ ế nói riêng, mà là c a toàn b ngành kinh t nói chung.
Ả ưở ừ ế ố ầ
3.
nh h ng t các y u t đ u vào
3.1. Nhân l c ự
ế ố ự ấ ể ể ề ậ ọ Nhân l c là y u t ồ quan tr ng b c nh t đ phát tri n làng ngh . Ngu n
ự ở ự ượ ồ ứ nhân l c đây có th th ể ấy rõ bao g m hai l c l ữ ấ ng: th nh t là nh ng
ữ ữ ệ ườ ự ế ạ ngh nhân, nh ng th th ợ ủ công, nh ng ng i tr c ti p làm và sáng t o ra
ữ ữ ứ ườ ủ ơ ở ả ữ ả ả nh ng s n ph m ẩ ; th hai là nh ng ng ấ i qu n lí, nh ng ch c s s n xu t
ế ế ữ ườ ế ớ ữ ề kinh doanh. N u thi u đi nh ng con ng i tâm huy t v i ngh , nh ng ngh ệ
ớ ẽ ồ ạ ượ nhân v i đôi bàn tay tài hoa thì có l ề các làng ngh khó mà t n t i đ c. H ọ
ặ ệ ề ạ ề ồ ệ ọ có vai trò đ c bi ờ ề t quan tr ng trong vi c truy n ngh , d y ngh , đ ng th i
ữ ườ ữ ạ ả ậ ộ chính là nh ng ng ẩ i sáng t o ra nh ng s n ph m đ c đáo mang đ m y u t ế ố
ệ ề ố ở ề ẫ ề ệ ấ truy n th ng. Hi n nay các làng ngh v n còn có r t nhi u ngh nhân tâm
ế ớ ố ữ ể ề ạ ề huy t v i ngh và mu n gi ộ ự gìn phát tri n ngh . Bên c nh đó là m t l c
ượ ơ ấ ẻ ả ộ ồ ộ ọ ỏ l ng lao đ ng d i dào, c c u lao đ ng tr , có kh năng h c h i và thích
ứ ớ ề ố ọ ng nhanh v i n n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng là m t nhân t ệ quan tr ng trong vi c
ể ề ở ộ phát tri n và m r ng làng ngh .
ữ ệ ế Tuy nhiên, ngày nay, ngoài nh ng ngh nhân tâm huy t, giàu kinh
ữ ệ ả ườ ể ả ế ề ề ầ nghi m, làng ngh c n ph i có nh ng ng i qu n lí có hi u bi t v kinh t ế
ị ườ ư ậ ể ạ ạ ớ th tr ng, xông xáo, sáng t o, nh y bén. Nh v y thì m i có th giúp làng
ỉ ồ ạ ề ẽ ươ ạ ị ườ ngh không ch t n t ể i mà còn phát tri n m nh m , v n ra th tr ố ng qu c
ự ể ế ế ể ộ ộ ế t . Đây chính có th là m t đi m y u, môt s thi u sót cho m t làng ngh ề
ự ư ể ệ ồ ồ ộ phát tri n hi n nay. Ngu n nhân l c tuy d i dào, nh ng trình đ văn hóa và
Ạ
Ớ
15
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ạ ư ặ ệ ự ả ồ chuyên môn nói chung l i ch a cao, đ c bi t là ngu n nhân l c qu n lí còn
ộ ự ả ớ ườ ể ấ ế r t y u kém. Đây là m t l c c n l n trên con đ ng phát tri n mà chúng ta
ả ỡ ỏ ầ c n ph i g b .
3.2. Công ngh ệ
ố ạ ộ ả ọ ố ệ Công ngh là nhân t ấ quan tr ng chi ph i các ho t đ ng s n xu t.
ề ố ờ ợ ả ệ ề Trong các làng ngh truy n th ng bao gi cũng có th c , ngh nhân có trình
ế ớ ữ ề ệ ề ấ ả ạ ộ đ tay ngh cao, có kinh nghi m s n xu t, tâm huy t v i ngh , là nh ng h t
ự ủ ữ ề ể ộ ệ ủ nhân đ duy trì nh ng nét đ c đáo c a làng ngh , đó là s khác bi t c a các
ẩ ề ả s n ph m làng ngh .
ướ ế ế ề ầ ủ ế Tr c đây, chúng ta bi t đ n các làng ngh h u h t là làm th công,
ề ạ ọ ượ ế ứ ả ạ ệ ơ m i công đo n đ u đ c làm tay, h t s c thô s mà hi u qu l i không cao,
ụ ụ ầ ả ấ ấ ấ ộ năng su t th p. Ngày nay, khi nhu c u s n xu t ph c v cho m t th tr ị ườ ng
ệ ẽ ượ ệ ấ ớ ụ ợ ộ r ng, v i các công ngh ph tr , năng su t làm vi c s đ ồ c nâng cao, đ ng
ấ ượ ờ ẽ ượ ả ế ẫ th i ch t l ng m u mã cũng s đ c c i ti n.
ộ ế ố ấ ế ả ệ ả ạ ấ ấ Bên c nh công ngh s n xu t, bí quy t s n xu t là m t y u t r t quan
ề ế ể ạ ọ ộ ườ tr ng t o nên danh ti ng và phát tri n cho m t làng ngh . Thông th ng,
ế ả ỉ ượ ề ấ ổ ế ề ạ trông các làng ngh , bí quy t s n xu t ch đ c ph bi n, truy n d y trong
ế ị ấ ị ế ể ặ ộ ọ m t ho c vài dòng h nh t đ nh. Bí quy t chính là đi m quy t đ nh làm nên
ệ ế ươ ủ ệ ả ẩ ỹ ự s khác bi t, tinh t ,th ệ ng hi u riêng cho các s n ph m th công m ngh .
ậ ệ
3.3. Nguyên v t li u
ế ố ả ưở ấ ượ ự ế ế ậ ệ Nguyên v t li u là y u t nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng và giá
ậ ệ ế ẩ ả ầ ố ấ ượ thành s n ph m. N u nguyên v t li u đ u vào t t, ch t l ả ng cao thì s n
ấ ượ ầ ẩ ờ ố ơ ạ ạ ơ ph m đ u ra cũng nh đó mà có ch t l ng t t h n, t o uy tín m nh h n trên
th tr ị ườ . ng
ướ ề ườ ượ ặ Tr c đây các làng ngh th ng đ ầ c hình thành ngay trên ho c g n
ở ộ ư ệ ệ ể ồ ớ v i ngu n nguyên li u. Nh ng trong quá trình phát tri n, m r ng, vi c khai
Ạ
Ớ
16
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ạ ồ ầ ạ ỗ ở ệ ư thác ngu n nguyên li u t i ch đã d n tr nên c n ki ấ t, nh đá, đ t sét, ... khi
ả ấ ế ệ ừ ươ đã h t thì ph i l t nguyên li u t ị các đ a ph . ng khác
ể ố ề ộ ố ướ ả ộ M t ngành ngh mu n phát tri n t t thì tr ồ c tiên ph i có m t ngu n
ệ ổ ấ ượ ị ề ủ ợ nguyên li u n đ nh, giá thành và ch t l ng h p lí, các ngành ngh th công
ạ ệ ả ề ủ ữ ữ ơ ạ cũng không ph i là ngo i l . H n n a, nh ng ngành ngh th công l i mang
ả ấ ệ ừ ữ ặ nh ng tính đ c thù riêng, ph i l y nguyên li u t thiên nhiên là chính, vì th ế
ệ ạ ủ ở ọ ơ ồ vai trò c a ngu n nguyên li u l i càng tr nên quan tr ng h n. Vì th , đ ế ể
ề ạ ả ọ ho t đông kinh doanh lâu dài thì các làng ngh ph i chú tr ng vào khâu quy
ệ ạ ồ ho ch và tìm ngu n nguyên li u cho mình.
Ả ưở ừ ế ố ầ ế ả ể ấ
4.
nh h ng t các y u t đ u ra đ n s n xu t và phát tri n
ị ườ ụ ả ế ố ẩ ế ị Th tr ng tiêu th s n ph m là y u t quy t đ nh đ n s t n t ế ự ồ ạ ủ i c a
ờ ế ặ ặ ộ ượ ị ườ ấ b t kì m t hàng nào. M t m t hàng ra đ i n u không đ c th tr ấ ng ch p
ậ ứ ẽ ị ị ườ ậ ấ ớ ư ả nh n thì s b đào th i ngay l p t c. Th tr ấ ng là r t l n, nh ng cũng r t
ắ ệ ớ ấ ộ ả ể ả ữ ẩ ả ẩ kh c nghi t v i b t kì m t s n ph m nào, k c nh ng s n ph m mang tính
ề ố truy n th ng.
ự ồ ạ ể ủ ả ẩ ừ ề S t n t i và phát tri n c a các s n ph m t ố ề các làng ngh tuy n th ng
ậ ạ ủ ằ ậ ầ cũng không n m ngoài quy lu t cung c u và quy lu t c nh tranh c a th ị
ườ ữ ữ ề ặ ơ ố tr ả ng. H n n a, do mang đ c tính văn hóa, truy n th ng cao, nên nh ng s n
ấ ượ ế ẩ ọ ụ ẽ ph m này n u không chú tr ng vào ch t l ồ ng và công d ng thì s khó t n
ạ ể ạ ủ ứ ữ ề ả ẩ ạ t ủ i. Nh ng làng ngh mà s n ph m c a nó có đ s c m nh đ c nh tranh
ị ườ ị ế ủ ổ ớ ợ ớ ườ trên th tr ng và luôn đ i m i phù h p v i th hi u c a ng i tiêu dùng thì
ổ ủ ớ ự ị ườ ứ ả ớ ượ m i có kh năng thích ng v i s thay đ i c a th tr ề ng. Đi u này đ c th ể
ệ ở ự ộ ố ẽ ủ ề ề ể ạ ố hi n rõ s phát tri n m nh m c a m t s làng ngh truy n th ng nh ư
ứ ồ ỗ ụ ề ỹ ệ ố g m s , đ g , m ngh ,…Ví d , cũng là nh ng ố ữ làng ngh chuyên làm g m
ư ứ ố ướ ể ạ ứ s , nh ng g m s Bát Tràng đang có h ẽ ng phát tri n vô cùng m nh m ,
ươ ị ườ ế ớ ộ ố ư ố v n ra th tr ng th gi i. Trong khi đó, m t s làng g m nh làng g m ố Gò
ế ơ ả ồ ươ ố N i (Qu S n, Qu ng Nam), làng g m H ng Canh (Bình Xuyên, Vĩnh Phúc)
Ạ
Ớ
17
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ạ ứ ướ ề ấ ộ ơ …. thì l i đang đ ng tr c nguy c mai m t và th t truy n. Đó là do Bát
ế ả ươ ệ ủ ụ ể ị Tràng đã bi t qu ng bá th ng hi u c a mình, phát tri n các d ch v đi kèm,
ơ ả ọ ế ự ị ườ ầ ể ể và quan tr ng h n c là đã bi t d a trên nhu c u th tr ả ng đ phát tri n, s n
ế ợ ữ ữ ề ẩ ả ấ ầ ố ệ xu t nh ng s n ph m k t h p gi a văn hóa truy n th ng và nhu c u hi n
đ i.ạ
ị ườ ệ ủ ủ ề ệ ặ ỹ Hi n nay, th tr ố ng c a các m t hàng th công m ngh truy n th ng
ấ ớ ủ ầ ướ ườ đang là r t l n, do nhu c u c a các n c mà ng ờ ố i dân có đ i s ng cao là
ướ ế ố ề ề ố h ng v các y u t ặ ắ văn hóa, truy n th ng đ c s c và riêng có. Tuy nhiên,
ị ườ ữ ỏ ấ ấ ượ ữ ề ắ nh ng th tr ng này cũng có nh ng đòi h i r t kh t khe v ch t l ng. Vì
ế ụ ế ớ ở ộ ị ườ ệ ả ả ẩ ệ th , ngoài vi c ti p t c gi i thi u qu ng bá s n ph m, m r ng th tr ng,
ụ ổ ấ ượ ề ả ớ ả ẩ các làng ngh cũng ph i liên t c đ i m i, nâng cao ch t l ng s n ph m đ ể
ị ườ ể ồ ạ t n t i và phát tri n lâu dài trên th tr ng.
Ả ưở ừ ả ế
5.
nh h ng t ẩ các s n ph m thay th
ế ẩ ả ụ ể ả ẩ S n ph m thay th có th ư ể hi u là các s n ph m cùng tác d ng nh ng
ừ ệ ệ ặ ả ớ t ệ ệ ấ nguyên li u khác ho c cách s n xu t khác. Hi n nay, v i công ngh hi n
ườ ề ả ể ấ ẩ ừ ậ ệ ạ đ i, ng i ta có th làm r t nhi u s n ph m t ạ các nguyên v t li u nhân t o
ủ ư ự ề ả ượ ằ nh nh a, th y tinh,…Nhi u s n ph ẩm cũng đ ả c làm b ng máy móc, s n
ế ể ổ ế ạ ấ ạ xu t hàng lo t, ph bi n và giá r t r . ấ ẻ Vì th , đ tìm đ ượ ướ c h ng c nh tranh
ồ ạ ị ườ ộ ả ấ ẩ ặ ộ và t n t i trên th tr ng là m t bài toán đ t ra cho b t kì m t s n ph m th ủ
ế ố ữ ề ệ ề ấ ự công mĩ ngh nào. Đi u đó d a trên r t nhi u nh ng y u t nh ch t l ư ấ ượ ng
ế ố ặ ắ ậ ị ươ ữ cao, có nh ng y u t đ c s c riêng có, mang đ m nét văn hoá đ a ph ng,...
ể ủ ộ ố ề ệ ướ
6. Kinh nghi m phát tri n c a m t s làng ngh trong n
ộ c và m t
ậ ố ướ s n c lân c n
ướ ậ
6.1. Các n
c lân c n
ậ ả ự ề ươ ỗ
Nh t B n và Thái Lan đ u xây d ng ch
ộ ng trình hành đ ng “m i làng
ể ả ồ ề ẩ ả ể 1 s n ph m” đ b o t n và phát tri n ngành ngh nông thôn và chính ph ủ
ỗ ợ ả ậ ộ ố ả ư ấ ướ Nh t B n đã h tr ẩ nên m t s s n ph m nh n m Sitake, n c cam ép,
Ạ
Ớ
18
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ờ ạ ụ ụ ể ỗ ồ hàng tre đan lát, g gia d ng đã khôi ph c và phát tri n. Đ ng th i, t ậ i Nh t
ể ỗ ợ ủ ề ả B n, đ h tr các làng ngh , chính ph còn ban hành chính sách cho các h ộ
ạ ế ấ ề ầ ố t i làng ngh vay v n không c n th ch p.
ươ ự ệ ấ ố ướ
Trung Qu c đã xây d ng các xí nghi p H ng Tr n và Nhà n
c đã h ỗ
ụ ụ ề ế ệ ấ ậ ợ tr xí nghi p v chính sách thu , cung c p tín d ng và áp d ng kĩ thu t tiên
ề ế ế ti n. Năm 2007, XNHT đã đóng góp cho n n kinh t ố Trung Qu c 6.962 t ỷ
ế ưở ị ạ ầ ớ NDT, chi m 1/3 tăng tr ng GDP, tăng 332 l n so v i giá tr t o ra trong 30
ả ở ử năm c i cách m c a
ủ ệ ỗ ươ ỗ ợ Thái Lan: Chính ph đã h tr cho m i làng 1 tri u Baht (t ng đ ươ ng
ộ ả ư ể ể ệ ẩ ặ ấ 400 tri u VNĐ) đ làm ra m t s n ph m tiêu bi u, đ c tr ng và có ch t
ượ ờ ư ấ ỗ ợ ề ể ệ l ng cao. M i các chuyên gia t v n v đ làm vi c, h tr quá trình phát
ể tri n TTCN
ủ ổ ứ ộ ồ ệ ố
Indonesia: Chính ph đã t ủ ch c ra H i đ ng th công nghi p qu c gia
ể ả ỗ ợ ể ệ ệ ấ ỗ và h tr cho m i làng 20 tri u Rupi đ phát tri n s n xu t nông nghi p và
ề ủ ngh th công.
Ấ ộ ướ ỗ ợ ề ế ượ
n Đ : Nhà n c h tr v tài chính thông qua chi n l ể c phát tri n
ơ ở ạ ầ ự ề ậ ạ nông thông; thành l p các trung tâm đào t o ngh và xây d ng c s h t ng.
ọ ể ệ
6.2. Bài h c kinh nghi m cho phát tri n làng ngh
ề ở ệ Vi t Nam
ư ậ ể ể ệ ộ ố Nh v y, chúng ta có th rút ra m t s kinh nghi m cho phát tri n làng
ư ngh ề đá Non N cướ nh sau:
ự ự ụ ệ ể ố ồ
Mu n ph c h i và phát tri n ngành TTCN th c s có hi u qu tr
ả ướ c
ự ỗ ợ ừ ả ướ ự ỗ ợ ằ ệ tiên ph i có s h tr t phía nhà n c. Đó là s h tr b ng vi c ban hành
ữ ế ạ ơ ườ ậ ợ ồ nh ng c ch , chính sách t o môi tr ng pháp lí thu n l i, đ ng th i h tr ờ ỗ ợ
ề ả ự ả ạ ậ ộ ồ ề v tài chính, kh năng ti p ế c n ngu n vay…T o n n t ng và đ ng l c cho
ể phát tri n các ngành TTCN.
ể ệ ả ạ ấ ầ
Vi c phát tri n các lo i hàng hóa ph i xu t phát trên nhu c u th
ị
ườ ứ ả ượ ầ ủ ữ ườ ả ế ẫ tr ng, ph i đáp ng đ c nh ng yêu c u c a th ị tr ng. C i ti n m u mã
Ạ
Ớ
19
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ủ ữ ệ ờ ướ ậ ằ b ng vi c m i các chuyên gia c a nh ng n ẩ c nh p kh u chính đ t ể ư ấ v n
ư (nh Thái Lan đã làm) .
ữ ể ậ ả ặ ấ ọ ủ ự T p trung chú tr ng s n xu t và phát tri n nh ng m t hàng ch l c,
ự ể ể ẩ ấ ị ả s n ph m ẩ TTCN tiêu bi u, có giá tr cao, có th xu t kh u. Xây d ng c ch ơ ế
ỗ ợ ỏ ấ ượ ả ẩ chính sách h tr th a đáng cho các s n ph m này nâng cao ch t l ng, có
ươ ệ ặ ệ ỗ ợ ề ố ư th ng hi u, đ c bi t là chính sách h tr v v n (nh Thái Lan đã làm) .
ườ ồ ưỡ ệ ạ ộ
Tăng c
ng vi c đào t o, b i d ng nâng cao trình đ văn hóa, tay
ề ườ ủ ề ạ ngh cho ng i lao ộ đ ng c a làng ngh thông qua các trung tâm đào t o, các
ự ể ệ ờ ồ vi n nghiên c u ạ ứ …Đ ng th i xây d ng và phát tri n các trung tâm đào t o
ề ớ ề ậ ề ạ ngh b c cao v đào t o ngh m i.
ầ ư ả ơ ở ạ ầ ệ ố ự ạ
Ph i luôn quan tâm, đ u t
ề , xây d ng h th ng c s h t ng, t o đi u
ể ệ ấ ả ki n cho s n xu t phát tri n.
ỗ ợ ộ ố ề ở ệ ậ
T p trung h tr m t s doanh nghi p làng ngh tr
thành các doanh
ủ ạ ở ộ ị ườ ự ệ ầ ố ệ nghi p đ m nh, th c hi n vai trò m r ng th tr ng, là đ u m i thu gom
ẩ ẩ ấ ả s n ph m xu t kh u.
Ạ
Ớ
20
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ƯƠ Ể Ả Ự Ấ Ạ Ỹ CH NG II: TH C TR NG PHÁT TRI N S N XU T ĐÁ M NGH Ệ
Ơ Ủ Ậ Ỹ Ệ C A LÀNG ĐÁ M NGH QU N NGŨ HÀNH S N
ể ặ
I.
Đ c đi m tài nguyên thiên nhiên:
ề ị ể ặ ị
1. Đ c đi m v v trí đ a lý
ủ ậ ẵ ộ ơ ố ượ Ngũ Hành S n là m t qu n c a thành ph Đà N ng đ ậ c thành l p
ủ ủ ố ị ị ế theo Ngh đ nh s 07/CP ngày 23 tháng 1 năm 1997 c a Chính ph và Quy t
ủ ỷ ờ ị đ nh 181/QĐUB ngày 27 tháng 1 năm 1997 c a U ban nhân dân lâm th i
ẵ ố thành ph Đà N ng
ề ậ ằ ẵ ơ ố Qu n Ngũ Hành S n n m v phía Đông Nam thành ph Đà N ng, cách
ớ ờ ể ể ố trung tâm thành ph 8km; phía Đông giáp bi n Đông v i b bi n dài 12km,
ệ ệ ẩ ả ậ ắ phía Tây giáp huy n Hòa Vang, C m L và qu n H i Châu, phía B c giáp
ệ ậ ậ ả ơ ọ ỉ ị qu n S n Trà, phía Nam giáp xã Đi n Ng c, t nh Qu ng Nam; là qu n có đ a
ươ ấ ề ố ằ ẳ ấ ấ hình t ọ ồ ng đ i b ng ph ng, đ t đai khá đ ng nh t v tính ch t lí hóa h c,
ủ ế ấ ằ ị ệ ớ ấ ạ c u t o đ a ch t ch y u là cát; n m trong vùng nhi t đ i gió mùa nên ch đ ế ộ
ộ ẩ ư ươ ậ ợ ố ể ả ự ấ nhi ệ ượ t, l ng m a, đ m t ng đ i thu n l i cho s phát tri n s n xu t cây
ươ ự ẩ ệ ộ l ự ng th c và th c ph m, nhi t đ trung bình: 25,6 đ ộ C/năm, quanh năm
ư ư ề ắ ượ ư ề ổ ồ ắ n ng l m m a nhi u nh ng l ị ả ng m a phân b không đ ng đ u, ch u nh
ưở ự ủ ề ắ ả h ắ ng c a gió mùa Đông B c và Tây B c khu v c Duyên h i mi n Trung và
ổ ơ các c n bão đ vào.
ề ặ ồ ự 2. Đ c đi m ngu n l c
ề ỷ ơ ị ế ộ V ch đ thu văn: ả Trên đ a bàn Ngũ Hành S n có 3 con sông ch y
ổ ị ươ ườ ọ qua, đó là sông Hàn, sông C Cò (nhân dân đ a ph ng th ng g i là sông Bãi
ườ ủ ề ễ Dài, sông Dài hay Tr ng Giang, còn trong các sách c a tri u Nguy n th ườ ng
ợ ư ủ ộ ả ệ ghi là L C nh Giang) và sông Vĩnh Đi n. Sông Hàn là h p l u c a sông Vĩnh
ệ ạ ạ ệ ẩ ổ ơ ế ự Đi n, sông C Cò và sông C m L t i t i khu v c ngã sông, n i ti p giáp
ữ ườ ườ ủ ủ ệ ậ ả gi a ph ng Hoà C ng c a qu n H i Châu, xã Hoà Xuân c a huy n Hoà
ườ ỹ ủ ổ ướ ậ ơ Vang và ph ng Khuê M c a qu n Ngũ Hành S n và đ n c ra Vũng
Ạ
Ớ
21
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ả ả ệ Thùng, hình thành nên c ng sông Hàn và c ng bi n Tiên Sa. Sông Vĩnh Đi n,
ủ ả ộ ồ ướ dài 17 km, là m t nhánh c a con sông Thu B n ch y theo h ng tây nam
ủ ế ụ ụ ệ ắ ổ đông b c, đ ra sông Hàn. Sông Vĩnh Đi n ch y u ph c v cho giao thông
ữ ệ ắ ả ẵ ớ ố hàng hoá gi a các huy n B c Qu ng Nam v i thành ph Đà N ng. Sông C ổ
ử ế ạ ổ ị ươ ủ ứ Cò, là con sông n i ti ng trong l ch s ngo i th ng c a x Đàng Trong
ướ ố ề ẵ ớ ươ ả ầ ấ ộ tr ề ả c đây, n i li n ti n c ng Đà N ng v i th ng c ng H i An s m u t vào
ị ồ ấ ế ỷ ứ ề ổ ạ các th k 16, 17. Sau này, sông C Cò b b i l p, gãy đ t thành nhi u đo n.
ơ ổ ổ ị Trên đ a bàn Ngũ Hành S n, sông C Cò tách thành hai nhánh là sông C Cò
ị ồ ấ ệ ệ ầ ổ ộ ề và sông C u Bi n. Sông C Cò hi n dài 3,5km, r ng 10m, b b i l p nhi u,
ị ồ ấ ấ ể ạ ư ề ệ ch a có đi u ki n đ n o vét nên đáy sông b b i l p r t khó khăn cho ghe
ạ ệ ấ ộ ề thuy n đi l ệ ầ i, nh t là vào mùa khô. Sông C u Bi n dài 2km, r ng 20m, hi n
ạ ị ấ ị ặ ạ ể ỷ ả ề ạ t ộ ố i b l p nhi u, m t s đo n đã b ch n l ồ i đ nuôi tr ng thu s n.
ể ủ ư ườ ằ ể ả ớ ậ Vùng bi n c a qu n n m trong ng tr ắ ng l n bi n B c Qu ng Nam
ả ả ồ ị ế ậ ợ ể ồ ớ v i ngu n h i s n có giá tr kinh t , thu n l ậ i cho các sinh v t bi n g m các
ư ư ự ạ ặ ả loài cá, tôm, m c và các lo i đ c s n khác nh nghêu, bào ng , rong
ể ả ở ở ị ầ ố ổ bi n...sinh sôi n y n . Do ể v trí cu i sông đ u bi n, các con sông C Cò,
ệ ủ ơ ở ầ ườ ướ ặ ợ ộ C u Bi n c a Ngũ Hành S n trong môi tr ng n c m n l ộ đ c đáo, m t
ủ ả ề ấ ẩ ồ vùng nuôi tr ng th y s n xu t kh u giàu ti m năng.
ậ ấ ấ ấ ơ
Qu n Ngũ Hành S n có 2 nhóm đ t chính là đ t cát và đ t phù sa.
ố ủ ế ở ấ ậ ị Nhóm đ t phù phân b ch y u ả ven các con sông ch y qua đ a bàn qu n.
ơ ở ậ ồ ệ ớ ồ
Trên c s ngu n tài nguyên khí h u nhi
ẩ t đ i gió mùa m và ngu n tài
ừ ấ ồ ả ơ nguyên đ t đai nêu trên, Ngũ Hành S n có ngu n tài nguyên r ng và th m
ự ậ ươ ừ ạ ố ồ ồ ở ọ ừ ể ự th c v t t ng đ i đa d ng, g m r ng tr ng d c bi n và r ng t nhiên ở
ự ậ ự ướ ự ả ơ khu v c núi Non N c Ngũ Hành S n. Th m th c v t t nhiên trên núi Ngũ
ề ủ ạ ạ ơ ườ ộ Hành S n đa d ng v ch ng lo i: th ng xanh quanh năm và có đ che ph ủ
ươ ố ớ t ng đ i l n.
Ạ
Ớ
22
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ừ ấ ồ ở ờ ể ừ ọ ậ R ng tr ng t p trung nh t là ạ vùng đông, ch y d c b bi n t Hoà
ủ ế ế ả ớ ồ ỹ ươ ễ H i ra đ n M An v i cây tr ng ch y u là d ụ ạ ng li u và b ch đàn. M c
ủ ừ ử ủ ấ ồ ọ ồ ố ố đích c a r ng tr ng là ph xanh đ t tr ng đ i tr c, ch ng xói mòn r a trôi
ế ợ ớ ả ừ ệ ể ấ ộ ấ đ t, làm r ng phòng h ven bi n k t h p v i s n xu t lâm nghi p
ả ạ ướ ằ ườ ơ Ngũ Hành S n có c m ng l i giao thông b ng đ ộ ng b và đ ườ ng
ỷ ấ ậ ợ ố ấ ầ ố ề ớ ả ớ thu r t thu n l i; n i li n v i trung tâm thành ph ; r t g n v i c ng hàng
ố ế ẵ ườ ể ẵ ắ ả không qu c t Đà N ng, nhà ga đ ng s t Đà N ng và c ng bi n Tiên Sa.
ụ ằ ậ ườ ộ ố ẵ ố ơ Qu n Ngũ Hành S n n m trên tr c đ ệ ng b n i thành ph Đà N ng hi n
ị ổ ộ ế ớ ượ ả ộ ạ ớ đ i v i đô th c H i An m t di s n văn hoá th gi i đ c UNESCO công
ằ ở ậ ủ ụ ặ ố ế nh n và n m ch ng cu i cùng c a tr c hành lang kinh t Đông Tây, dài
ố ướ ố ườ ể ể ở 1450 km, n i các n c ti u vùng sông Mê Kông mà đi m cu i đ ng phía
ể ả ắ ầ ơ ớ ầ Đông là c ng bi n Tiên Sa. Cây c u Tuyên S n b c qua sông Hàn v i đ u
ở ậ ả ầ ầ ở ậ ầ c u phía Tây qu n H i Châu và đ u c u phía Đông ơ qu n Ngũ Hành S n,
ượ ủ ướ ướ ệ ắ đ c th t ng 2 n c Vi t Nam và Thái Lan c t băng khánh thành vào ngày
ế ầ ố ố 22 tháng 3 năm 2004, là cây c u cu i cùng trên tuy n hành lang xuyên qu c
ọ gia quan tr ng này.
ườ ườ ỷ
Ngoài đ
ộ ng b và đ ướ ơ ng thu , Ngũ Hành S n còn có sân bay N c
ặ ộ ộ ườ ớ ự ộ M n r ng 90 ha v i m t đ ng bê tông nh a dài 1380m, r ng 18m do quân
ự ỹ ừ ệ ượ ụ ố M xây d ng t năm 1965; hi n đang đ ở ộ c thành ph khôi ph c và m r ng
ụ ụ ự ự ở ị ể đ trong nay mai tr thành sân bay tr c thăng ph c v quân s và cho du l ch.
ề ị ệ ề ớ ườ ư V i các đi u ki n v đ a lý, tài nguyên và môi tr ng nh trên, Ngũ
ợ ế ể ể ế ộ ị ơ Hành S n có các l i th đ phát tri n kinh t , chính tr , văn hoá, xã h i theo
ướ ệ ạ theo h ng văn minh hi n đ i.
ặ ế ộ
II.
ể Đ c đi m kinh t xã h i:
ơ ấ ố ộ ộ ề ể ặ
1. Đ c đi m v dân s , lao đ ng và c c u lao đ ng
ề ệ ậ ố B ng ả 2. 1 : Chỉ tiêu v di n tích và dân s qu n Ngũ Hành S nơ
Ạ
Ớ
23
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ỉ Ch tiêu
Đ nơ ị v tính 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
tự Km2 36.61 36.61 38.59 38.59 38.89 38.9 39.12 39.12
1.Di nệ tích nhiên 2. Dân s ố Ng iườ 51914 53166 54066 55141 64722 68720 70667 77862
ộ 1418 1452 1401 1429 1677 1781 1806 19903 3. M t đậ dân số iườ Ng / km2
ậ ồ ố ơ (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
ậ ộ ể ả ấ ố ộ Qua b ng bi u cho ta th y m t đ dân s phân b trên quân Ngũ Hành
2 t
2 tăng 388
ơ ớ S n khá đông năm 2005 là 1418 ng/km i năm 2011 là 1806 ng/km
ườ ng/km2 , và năm 2012 là 19903 ng i/km2. T ự hêm vào đó là s gia tăng dân s ố
ậ ị ườ trên đ a bàn qu n năm 2005 là 51914 ng ườ ớ i t i năm 201 2 là 77862 ng i tăng
ớ ự ậ ố ơ 25948 ng iườ . Dân s qu n Ngũ Hành S n đang tăng nhanh cùng v i s tăng
ố ủ ướ dân s c a n c ta.
ưở ề ủ ể ậ
2. Tình hình tăng tr
ng và phát tri n ngành ngh c a qu n
ố ộ II.1. T c đ tăng tr ưở các ngành kinh tế ng
ưở ủ ế ạ ả B ng 2 ố ộ .2 : T c đ tăng tr ng c a các ngành kinh t giai đo n 2005 2011
Đ n vơ ị 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Năm ị ả Giá tr s n 282.0 t đỷ nồ g 268.24 236.56 263.19 316.37 382.56 466.87 483.64 xu tấ ngoài 2
Qu c ố dân Nông Lâm t đỷ nồ g 45.43 47.4 46.9 36.58 30.3 25.33 24.23 21.04
ủ ả Th y s n Công nghi pệ t đỷ nồ g 189.18 143.11 156.59 158.93 166.32 200.98 225.89 236.63
ươ Xây D ngự Th ạ ng m i t đỷ nồ g 33.63 46.05 60 86.5 119.75 156.25 216.75 225.97 ụ ị D ch v
ậ ồ ố ơ (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
Ạ
Ớ
24
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ồ ố ưở ủ ế ạ Bi u đ 2.1 ộ : T c đ tăng tr ng c a các ngành kinh t giai đo n 2005 2011
ỷ ồ (t đ ng)
ể ả ấ ạ Qua b ng bi u ể và bi u đ ồ cho ta th y trong giai đo n 2005201 2 tỉ
ấ ủ ị ả ế ệ ấ ọ ộ tr ng giá tr s n xu t c a ngành r t bi n đ ng. Ngành Công nghi p – Xây
ướ ư ươ ế ậ ố ự d ng đang có xu h ng tăng nh ng t ng đ i ch m năm 2005 chi m 70,5%,
ớ ế ỉ ị ả ấ ổ ố t i năm 201 2 ch chi m 48. 9% trong t ng giá tr s n xu t ngoài qu c dân.
ủ ề ướ ả ả Ngành nông lâm th y s n cũng có có chi u h ớ ng gi m so v i năm 2005 .
ả ổ ớ ị Năm 2012 gi m còn 4.35% trong t ng giá tr , so v i năm 2005 là 17%.
ươ ự ạ ị ưở Trong khi đó ngành Th ụ ng m i d ch v có s tăng tr ng nhanh
ạ ỷ ồ ư ế ỉ ớ chóng. Năm 2005 đ t 33.63 t đ ng ch chi m 12.5% nh ng t i năm 201 2 đ tạ
ỷ ồ ấ ổ ố 225.97 t đ ng chi m ị ả ế 46,7 % t ng giá tr s n xu t ngoài qu c dân.
ự ế ẫ ỷ ọ ệ Tuy nhiên ngành công nghi p – xây d ng v n chi m t ấ tr ng cao nh t
trong các ngành.
ề ơ ấ ể ặ ề
II.2. Đ c đi m v c c u ngành ngh
ơ ấ ạ B ng ả ề 2. 3 : C c u ngành ngh giai đo n 20052011
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
ấ Năm ề Cơ c u ngành ngh % 100 100 100 100 100 100 100 100
% a. Công nghi p ệ % 39.15 45.08 38.14 36.26 32.65 29.01 25.89 26.45
ơ ả
% 31.38 15.41 21.36 20.09 19.91 23.53 22.46 22.74 1.97 % 8.95 2.03 % 7.88 % 0.24 11.83 8.85 6.28 5.58 3.69 2.75 8.21 8.85 6.69 2.93 2.44 4
TTCN ự b. Xây d ng c b n c. Nông Nghi pệ ủ ả d. Th y S n e. Lâm Nghi pệ ạ ươ ng M i Du f. Th 10.44 16.68 16.2 24.28 29.92 32.96 39.39 39.98
1.96 2.78 6.6 6.4 7.94 7.88 7.04 6.83 % % l chị Giao thông v n t ậ ả i
ậ ồ ố ơ (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
Ạ
Ớ
25
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ạ
Ớ
26
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ồ ơ ấ ạ ỷ ồ Bi u đ 2.2 ề : C c u ngành ngh giai đo n 20052011 (t đ ng)
ơ ấ ề ạ ấ C c u ngành ngh trong giai đo n 20052011cho ta th y xu h ướ ng
ề ủ ầ ừ ể ể ậ ủ phát tri n ngành ngh c a qu n đang chuy n d n t ả nôngLâmTh y s n
ươ ạ ị ế ẫ sang ngành th ng M i Du l ch . Tuy nhiên CN – TTCN v n chi m t ỷ ọ tr ng
ơ ấ ấ cao nh t trong c c u ngành.
ỉ ọ ư ệ ả ể Năm 2005 công nghi pTTCN chi m t tr ng 39.15% nh ng đã gi m
ư ệ ể ầ ỉ ầ d n và ch chi m 25.89% trong năm 2011, ngành Lâm nghi p h u nh đã
ủ ả ỉ ọ ế ả ể không còn chi m t tr ng và ngành nông lâm th y s n cũng gi m đáng k .
ự ứ ươ ụ ừ ạ ở S b t phá b i ngành Th ng M i – Dich v t ấ ớ năm 20052011 r t l n
ơ ấ ư ề ế ỉ đó là năm 2005 ch chi m 10.44% trong c c u ngành ngh , nh ng đã v ượ t
ầ ỉ ọ ứ ứ lên m c 39,39% trong năm 2011 đ ng đ u t tr ng các ngành.
ấ ự ệ ề ộ ệ ủ Đi u này cho th y s tác đ ng c a chính sách công nghi p hoá, hi n
ướ ủ ạ đ i hoá c a nhà n c ta.
ự ạ ả ỹ
III.
ệ ấ ủ Th c tr ng s n xu t c a làng đá M Ngh :
ố ộ ả ố ấ ề
1. Phân b , quy mô, s h s n xu t làng ngh
ằ ở ệ ơ ỹ ườ ướ Làng đá m ngh Non N c Ngũ Hành S n n m ph ả ng Hòa H i,
ậ ẵ ơ qu n Ngũ Hành S n, TP. Đà N ng.
ể ả ừ ề ộ ố ấ Quy mô và t c đ phát tri n s n xu t làng ngh không ng ng gia tăng,
ả ế ượ ề ệ ườ ệ ị gi i quy t đ c vi c làm cho nhi u ng ặ i, đ c bi t là nông dân trên đ a bàn
ồ ấ ị ả ạ ả ỷ ồ ấ ằ ị b thu h i đ t. Giá tr s n xu t h ng năm đ t kho ng 90100 t đ ng, thu
ậ ộ ừ ệ ồ ỉ nh p bình quân/ lao đ ng t 23 tri u đ ng /tháng. Ch riêng năm 2008, giá tr ị
ề ạ ấ ỷ ồ ị ả ế ả s n xu t làng ngh đ t 76,5 t ấ ủ ổ đ ng, chi m 27,1% t ng giá tr s n xu t c a
ế ậ ả ơ các ngành kinh t do qu n Ngũ Hành S n qu n lý.
ề ề ể ấ ả ầ ơ ỉ ể V quy mô s n xu t, làng ngh ch phát tri n đ n thu n, theo ki u
ỏ ẻ ề ố ế ự ế ớ ề ộ truy n th ng, làm ăn nh l , thi u s liên k t v i nhau. H i Làng ngh tuy đã
ượ ư ạ ồ ự ạ ộ ư ế đ ậ c thành l p nh ng l i đang thi u ngu n l c nên ho t đ ng ch a th c s ự ự
Ạ
Ớ
27
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ả ặ ệ ẵ ở ữ hi u qu . Trong nh ng năm qua, đ c bi t là sau khi TP Đà N ng tr thành
ố ự ộ ươ ề ề ắ ố thành ph tr c thu c Trung ng, làng ngh truy n th ng điêu kh c đá m ỹ
ướ ệ ượ ề ạ ố ở ngh Non N c đã đ c lãnh đ o chính quy n thành ph và các s , ban,
ỡ ạ ệ ể ể ọ ề ngành quan tâm, giúp đ , t o m i đi u ki n đ phát tri n. UBND TP Đà
ề ủ ệ ể ề ệ ẵ ỹ ề N ng đã phê duy t Đ án phát tri n làng ngh th công m ngh truy n
ể ề ẵ ố ị ề ọ th ng TP Đà N ng, trong đó xác đ nh tr ng tâm là phát tri n làng ngh truy n
ướ ố th ng đá Non N c.
ể ề
2. Các chính sách phát tri n làng ngh
ư ồ ư ể ạ ộ
Công tác qui ho ch hàng năm có tri n khai nh ng ch a đ ng b , công
ự ệ ể ậ ạ ạ tác tri n khai th c hi n qui ho ch ch m, nguyên nhân chính là do kinh phí h n
h p.ẹ
ầ ư ụ ượ ể ể ả
Chính sách đ u t
và tín d ng đ ấ c quan tâm đ phát tri n s n xu t
ả ủ ế ệ ả ố ố ổ ố v n gi i quy t vi c làm 120, v n xoá đói gi m nghèo, v n c a các t ứ ch c
phi chính ph .ủ
ệ ổ ư ự ề ế ậ ị
Chính sách thu và thu nh p th c hi n n đ nh nhi u năm và có u đãi
ề ớ ề ề ậ ố cho các ngành ngh truy n th ng, ngành ngh m i du nh p.
ơ ế ộ ử ề ả
Th t c c p
ủ ụ ấ gi yấ phép, qu n lí ngành ngh theo c ch m t c a nhanh
ờ ị ọ g n, k p th i.
ề ạ ả ọ ượ ễ Chính đào t o tay ngh , mi n gi m h c phí: hàng năm đ ố c b trí t ừ
ề ề ệ ể ạ ồ ố ễ 50100 tri u đ ng đ đào t o mi n phí ngành ngh truy n th ng.
Ạ
Ớ
28
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ấ ề ả 3. Tình hình s n xu t làng ngh
ố ộ ố ộ
3.1.
S h , s lao đ ng
ố ơ ở ố ộ ủ ỹ ệ B ng ả 2. 4 : S c s và s lao đ ng ả s n xu t ấ đá th công M Ngh
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
ố ơ ở Năm S c s SX đá th ủ C sơ ở 253 326 350 352 360 311 266 430 ệ
ỹ công M ngh ộ ố S lao đ ng SX đá Ngườ 1315 1568 1622 1698 1720 1794 1730 3000 i ủ ỹ ệ th công M Ngh
ậ ồ ơ ố (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
ể ồ ố ơ ở ộ ố ủ ỹ ệ Bi u đ 2.3 : S c s và s lao đ ng ả s n xu t ấ đá th công M Ngh
ả ố ượ Qua b ng th ng kê ể và bi u đ ồ cho ta th y ấ l ng c s ả ơ ở s n xu t ấ và số
ượ ườ ấ ủ ả ộ l ng ng ề i tham gia s n xu t c a làng ng ngày m t gia tăng, năm 2005 là
ộ ộ ườ ộ ộ ố 253 h và có 1315 lao đ ng, trung bình 5 ng i/h , và s lao đ ng tăng lên
ậ ộ ộ khá ch m trong năm 2011 có 266 h và 1730 lao đ ng trung bình 6.5 ng ườ ộ i/h .
ướ ề ế ơ ỹ ệ ệ Đ n năm 2012, làng ngh đá m ngh Non N c có h n 20 doanh nghi p,
ỏ ớ ầ ơ ở ả ấ ớ ộ ộ 430 c s s n xu t kinh doanh l n, nh v i g n 3000 lao đ ng, tăng m t cách
ớ ấ r t nhanh chóng so v i năm 2011.
Ạ
Ớ
29
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ấ ủ ị ả ề
3.2. Giá tr s n xu t c a làng ngh
ị ả ấ B ng ả 2. 5 : Giá tr s n xu t c aủ làng nghề
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Năm
ị Giá tr SX CN
Tri uệ
101011 106640 100384 102273 103321 110987 120887 138295
TTCN ngoài
đ ngồ
QD
ị Giá tr SX đá
Tri uệ
ủ
26738 45276 47575 50687 56023 60613 69620 82175
th công M
ỹ
đ ngồ
Nghệ
ậ ồ ố ơ (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
ừ ả T b ng trên ta có:
ả ấ ủ ầ ề B ng 2.6 ị ả : Ph n trăm (%) giá tr s n xu t c a làng ngh
ệ
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 ỹ GTSX đá m ngh 26.47 42.45 47.39 49.55 54.52 54.61 57.59 59.42 GTSX khác 73.53 57.55 52.51 50.45 45.48 45.39 42.41 40.48
Ạ
Ớ
30
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ồ ị ả ề Bi u đ 2.4 ấ ủ : Giá tr s n xu t c a làng ngh (%)
ề ả ằ ẩ ạ ấ ả ủ ế H ng năm, làng ngh s n xu t trên 80.000 s n ph m các lo i, ch y u
ả ẩ ộ ượ ế ồ ắ ạ ườ thu c 10 nhóm s n ph m là t ng các lo i, bàn gh , b n t m, đèn v n, bình
ị ả ề ề ấ ằ hoa...Giá tr s n xu t và doanh thu làng ngh tăng đ u h ng năm, t ừ 26738
ệ ồ ệ tri u đ ng năm 2005 lên ồ 82175 tri u đ ng năm 201 2.
ủ ề ể ấ ậ ồ Qua bi u đ trên ta th y vùng GTSX c a làng ngh trong qu n ngày
ộ ớ ộ m t n i r ng ra. Năm 2005 ch ỉ chiếm 26,47% trong các ngành SXCN – TTCN
ố ề ớ ớ ngoài qu c dân so v i các ngành ngh khác t i năm 201 ế 2 thì chi m 57,59%
ủ ệ ế ề ấ ậ ơ ỹ ỷ ọ ớ cho ta th y làng ngh Đá m ngh qu n ng hành s n chi m t tr ng l n và
ể ạ ậ ớ có th nói mang l i GTSX l n cho qu n.
3.3. Thông tin liên l cạ
ướ ề ằ ỹ ướ ả ệ Làng ngh đá m ngh Non N c n m ngay d ắ i chân th ng c nh k ỳ
ơ ộ ườ ả ậ ơ ố vĩ Ngũ Hành S n thu c ph ng Hòa H i, qu n Ngũ Hành S n, thành ph Đà
ả ẵ ầ ậ ẵ ộ N ng. Cách H i An kho ng 20km và cách trung t p Đà N ng g n 10km.
ề ơ ả ứ ạ ượ ầ Thông tin liên l c v c b n đã đáp ng đ c nhu c u ngày càng phát
ể ủ ề ạ ị ườ ế ệ ọ ề tri n c a làng ngh , t o đi u ki n cho h tìm ki m th tr ụ ả ng và tiêu th s n
ạ ố ị ể ề ệ ề ẩ ố ộ ph m. Làng ngh phát tri n 100% s h làng ngh có đi n tho i c đ nh, có
ấ ử ụ ộ ả ơ ở ể ị ươ hàng trăm c s và h s n xu t s d ng internet đ giao d ch th ạ ng m i và
ủ ệ ề ẩ ả ả ấ ờ ề qu ng bá s n ph m c a làng ngh . Đi u này đã cho th y vi c nâng cao đ i
ự ế ể ả ệ ấ ộ ố s ng dân trí nhân dân đã tác đ ng tích c c đ n vi c phát tri n s n xu t.
ệ ậ ả ấ 3.4. Kĩ thu t, công ngh trong s n xu t
ề ế ị ữ ệ ầ ỹ V máy móc thi ướ t b , nh ng năm g n đây, làng đá m ngh Non N c
ầ ư ế ị ể ả ớ ứ ủ ộ ọ đã chú tr ng đ u t máy móc thi t b đ gi m b t s c lao đ ng th công, tăng
ấ ượ ấ ầ ư ế ả ẩ năng su t và ch t l ầ ng s n ph m, h u h t là đ u t thi ế ị ở t b ạ công đo n
ế ế ạ ữ ỹ ế ợ ệ ệ ạ ậ phôi, thi t k t o hình, mài bóng… Vi c k t h p gi a k thu t hi n đ i và
ệ ố ượ ừ ề ướ ề công ngh truy n th ng luôn đ c làng ngh quan tâm, t ng b c nâng cao
Ạ
Ớ
31
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ấ ượ ị ườ ẫ ạ ẩ ấ ch t l ả ng và đa d ng m u mã s n ph m cung c p cho th tr ng trong và
ngoài n c.ướ
ệ ỗ ợ ư ứ ượ ệ ổ ầ Tuy nhiên vi c h tr này ch a đáp ng đ ớ c nhu c u, do vi c đ i m i
ế ị ả ố ượ ầ ố ớ ủ trang thi t b máy móc c n ph i s l ng v n l n và quy mô c a làng ng ề
ớ ộ ố ượ ể ấ ộ ngày càng n i r ng, s l ẫ ả ng h cá th tham gia s n xu t càng gia tăng d n
ớ ệ ế ị t ỗ ợ i vi c h tr trang thi ệ t b máy móc càng thêm khó khan.Thêm vào đó vi c
ế ị ộ ố ệ ậ ệ ấ ử ụ s d ng trang thi t b máy móc các v t li u hóa ch t và m t s bi n pháp gia
ệ ệ ậ ả ấ ớ ồ ộ ỹ ổ công k thu t m i vào s n xu t còn tùy ti n, không đ ng b nên vi c đ i
ả ấ ệ ế ệ ớ ạ m i công ngh còn h n ch , hi u qu th p.
ậ ư ứ ệ ầ
3.5. Cung ng v t t
, nguyên li u đ u vào
ể ệ ơ ỹ ướ Hình thành và phát tri n đã h n 400 năm, làng đá m ngh Non N c
ữ ậ ẵ ơ ị ườ ằ n m trên đ a bàn qu n Ngũ Hành S n, TP. Đà N ng. Nh ng ng i th t ợ ừ
ử ụ ể ụ ệ ẽ ề ắ ẵ ồ ạ mi n B c vào đã s d ng ngu n nguyên li u đá có s n đ đ c đ o, ch m
ệ ớ ủ ữ ặ ắ ạ ỏ ỹ ứ kh c, t o ra nh ng m t hàng th công m ngh v i quy mô nh , đáp ng
ượ ể ừ ụ ầ đ ụ ờ ố c nhu c u ph c v đ i s ng. Tuy nhiên, k t ế năm 1990 đ n nay, làng
ệ ạ ề ắ ủ ế ỗ ngh điêu kh c đá không còn khai thác nguyên li u t i ch mà ch y u mua
ệ ừ ư ắ ả ỉ nguyên li u t các t nh phía B c nh : Thái Nguyên, Thanh Hóa, Qu ng Ninh,
ộ ố ơ ở ớ ắ ầ ậ ừ ướ ệ ắ ạ B c K n…, m t s c s l n b t đ u mua nguyên li u nh p t n c ngoài
ư Ấ ư ộ ệ ấ ấ ổ nh : n Đ , Pakistan nh ng t ỷ ệ l nguyên li u này r t th p (5% t ng nguyên
ơ ở ả ấ ủ ụ ề ệ ỗ li u). Trung bình m i tháng các c s s n xu t c a làng ngh tiêu th 50.000
ấ ạ ạ ẩ ạ 55.000 t n các lo i đá sa th ch và c m th ch.
Ạ
Ớ
32
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ườ ả ề
3.6. Môi tr
ấ ủ ng s n xu t c a làng ngh
ướ ướ ề ơ ắ Làng ngh điêu kh c đá Non N c d i chân núi Ngũ Hành S n đ ượ c
ộ ơ ổ ế ủ ể ầ ẵ hình thành và phát tri n g n 400 năm, là m t n i n i ti ng c a Đà N ng. Tuy
ự ế ộ ứ ế ạ ả nhiên, có m t th c t khi n các nhà qu n lý quan ng i và gây b c xúc trong
ề ễ ấ ườ ụ ế ướ nhân dân, đó là v n đ ô nhi m môi tr ồ ng vì ti ng n, b i và n ả c th i do
ề làng ngh gây ra.
ủ ố ườ ậ Theo th ng kê c a Phòng Tài nguyên môi tr ơ ng qu n Ngũ Hành S n,
ơ ở ướ ệ ề ệ ỹ ị hi n trên đ a bàn, làng ngh đá m ngh Non N c có trên 400 c s ch ế
ệ ế ạ ộ ớ ỷ ồ bi n, t o vi c làm cho hàng nghìn lao đ ng v i doanh thu hàng trăm t đ ng.
ề ế ả ầ ộ ườ ở Tuy nhiên, có m t đi u khi n các nhà qu n lý đau đ u và ng i dân đây
ụ ẩ ủ ơ ế ễ ạ ộ ồ ứ b c xúc, đó là tình tr ng ô nhi m ti ng n và b i b n c a h n 400 h dân làm
ờ ị ụ ề ế ề ắ ồ ườ ngh đá điêu kh c. Hàng ngày ti ng n, b i đá bay m m t, nhi u ng i dân
ử ả ả ố ụ ể ằ ạ ơ ơ n i đây ph i đ i phó b ng cách đóng c a c ngày đ tránh b i. Nguy h i h n,
ữ ầ ườ ộ ượ ả ị nh ng năm g n đây, ng i dân còn ph i ch u thêm m t l ng axít không nh ỏ
ượ ủ ế ả ặ ộ đ ệ c th i ra trong quá trình làm đá c a hàng trăm h ch tác. M c dù hi n
ữ ệ ộ ỹ ư nay các h làm đá m ngh không còn khai thác đá núi Ngũ Hành n a nh ng
ờ ẫ ả ưở ế hàng ngày, hàng gi ướ làng đá Non N c v n làm nh h ng đ n môi tr ườ ng
ườ ạ ộ ư ơ ị ở ủ ố s ng c a ng i dân n i đây cũng nh ho t đ ng du l ch ắ danh th ng Ngũ
ế ề ắ ơ ị ơ ủ Hành S n. Nhi u khách du l ch đ n tham quan danh th ng Ngũ Hành S n c a
ệ ẵ ị ướ ơ ở ả ữ ộ ả ị TP. Đà N ng đã ph i b t mi ng, b t mũi b ấ c v i qua nh ng c s s n xu t
ổ ế ồ ị ướ đá vì không ch u n i ti ng n và b i. ụ Qua báo cáo, đánh giá c tính làng đá
ướ ệ ả ộ ố ỹ m ngh Non N c có kho ng 20% trong s 5.000 công nhân lao đ ng b ị
ụ ệ ổ ướ ể ề ệ b nh ph i do hít b i đá, và vi c dùng axit t i lên đá đ làm m m đá và sau
ế ấ ằ đó dùng gi y nhám đánh bóng b ng tay khi n axit ăn mòn da tay là không th ể
tránh kh i.ỏ
Ạ
Ớ
33
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ố ầ ư ệ ả ế
3.7.
Tình hình v n đ u t và hi u qu kinh t ộ xã h i
ị ả ệ ấ ả ế ủ ỹ ệ B ng ả 2.7 : Giá tr s n xu t và hi u qu kinh t c a làng đá M Ngh
2012
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Năm Giá tr SXị
101011 106640 100384 102273 103321 110987 120887 138295
CN TTCN
ệ ồ Tri u đ ng
ngoài QD ị Giá tr SX đá
ủ
26738
45276
47575
50687
56023
60613
69620
82175
th công M
ỹ
ệ ồ Tri u đ ng
Nghệ Chi sự
1554
1472
1437
1832
1698
4584
6792
7851
ệ nghi p kinh
ệ ồ Tri u đ ng
tế
ậ ồ ố ơ (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
ả ổ ỷ ồ B ng 2.8 : T ng thu chi ngân sách (t đ ng)
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
43.41 66.54 81.65 100.9 127.61 183.94 223.4 255.9
31.98 31.98 62.82 78.92 127.61 125.9 183.39 216.7
ổ T ng thu NS trên ị đ a bàn ổ T ng chi trên NS ị đ a bàn
ậ ồ ố ơ (Ngu n: Phòng th ng kê qu n Ngũ Hành S n)
ầ ư ả ấ ậ ọ Qua 2 b ng trên cho th y, qu n đang chú tr ng đ u t cho làng ngh ề
ề ố ệ ậ ấ ả ế ạ trong v n đ v n. Vì v y hi u qu kinh t ề làng ngh mang l i ngày càng tăng
ệ ệ ề t ồ ừ 26738 tri u đ ng năm 2005 lên ồ 82175 tri u đ ng năm 201 2. Làng ngh đang
ạ ộ ệ ả ho t đ ng có hi u qu .
ự ể ề ệ ạ ỹ ậ IV. Đánh giá th c tr ng phát tri n làng ngh đá M ngh qu n
Ngũ Hành S nơ
ề ủ 1. Vai trò c a làng ngh
ộ ệ ạ ị ươ
1.1.
T o vi c làm cho lao đ ng đ a ph ng
Ạ
Ớ
34
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ơ ở ả ề ừ ế ầ ộ ấ C s s n xu t làng ngh t các h gia đình đ n các thành ph n kinh t ế
ộ ố ượ ể ề ế ạ ộ trong làng ngh phát tri n đã thu hút m t s l ớ ng lao đ ng l n, h n ch tình
ạ ộ ệ ề tr ng lao đ ng nông thôn sang phía thành phố tìm vi c làm. Ngành ngh đã
ừ ố ộ ừ ả ấ ộ ố thu hút t 3070% s h và t 5090% s lao đ ng tham gia s n xu t ngh ề
ộ ườ ớ v i trên 2.000 lao đ ng th ng xuyên. Ngoài ra còn thu hút hàng nghìn lao
ở ế ườ ườ đ ngộ các vùng lân c n ậ đ n làm nh ư ph ng Hòa Quý, ph ỹ ng M An;
ệ ệ ệ ả ạ ộ ự huy n Hòa Vang; huy n Đi n Bàn, Đ i L c (Qu ng Nam) ể …S phát tri n
ể ủ ề ẽ ụ ự ị ủ c a các làng ngh s kéo theo s phát tri n c a các ngành d ch v liên quan
ậ ả ụ ụ ố nh ư giao thông v n t i, kinh doanh hàng hóa, ph c v ăn u ng, du l chị …T iạ
ỉ ệ ủ ệ ể ệ ộ ị các làng ngh ,ề t l lao đ ng trong công nghi p, ti u th công nghi p và d ch
ế ừ ế ầ ổ ố ộ ộ ụ v chi m t 75% đ n 85% trong t ng s lao đ ng, lao đ ng thu n nông ch ỉ
ừ ề ầ ế còn t 1525%. Ngoài ra làng ngh còn góp ph n gi ệ ải quy t vi c làm cho các
ư ộ ị ừ lao đ ng dôi d trong quá trình đô th hóa, t đó đã phân công l ạ ự ượ ng i l c l
ư ậ ề ằ ộ ể ấ lao đ ng. Nh v y có th th y rõ ràng r ng phát tri n ể làng ngh đã góp ph nầ
ả ế ệ ạ ầ ộ ế ệ ậ ạ ữ gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p, h n ch t n n xã h i, góp ph n gi gìn
ậ ự ị ậ tr t t nông thôn ngay trên đ a bàn ơ . qu n Ngũ Hành S n
ờ ố ậ
1.2.
Tăng thu nh p và nâng cao đ i s ng nhân dân
ề ầ ả ậ ề Ngh , làng ngh đã góp ph n gi ế i quy t vi c ệ làm, nâng cao thu nh p và
ỹ ủ ả ườ ả ị kh năng tích lu c a các h ở ộ ph ậ ng Hòa H i nói riêng và đ a bàn qu n
ả ở ề ậ ơ Ngũ Hành S n nói chung . Qua kh o sát ấ làng ngh cho th y thu nh p bình
ộ ả ủ ề ệ ấ ồ ườ ấ ầ quân c a các h s n xu t ngh là 18 tri u đ ng/ng ớ i/năm g p 1,5 l n so v i
ủ ả ậ ấ ầ ớ ộ thu nh p bình quân c a c làng và g p 3 l n so v i thu nh p c a ầ ậ ủ các h thu n
ờ ố ượ ệ ả ỷ ệ ộ ở nông. Đ i s ng nhân dân đ c c i thi n, t h nghèo l ề ấ làng ngh th p
ủ ầ ộ ề ơ h n nhi u so v i t ớ ỷ ệ ộ l h nghèo c a các h thu n nông.
ộ ự ị ươ ể ế
1.3.
Phát huy n i l c đ a ph ng, phát tri n kinh t ộ xã h i
ể ạ ề ề ệ ề Ngh và làng ngh phát tri n t o đi u ki n khai ủ ế ạ thác th m nh c a
ươ ệ ậ ộ ố ị ừ t ng đ a ph ng (lao đ ng, v n, nguyên v t li u,…). Trong quá trình phát
Ạ
Ớ
35
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ẽ ạ ề ệ ộ ộ ớ ớ tri n s t o ra đ i ngũ lao đ ng có tay ngh cao, l p ngh nhân m i có trình
ế ả ộ ề ứ ụ ữ ế ệ ấ ộ ể ế đ đ ti p thu, ng d ng nh ng ti n b v công ngh tiên ti n s n xu t ra
ữ ả ẩ ạ ả ạ ị nh ng s n ph m có giá tr cao, giá thành h , kh năng c nh tranh th tr ị ườ ng
ớ ộ ứ ầ ậ ề ề ớ l n đáp ng d n v i h i nh p kinh t ế ế ớ th gi ể i. Ngh và làng ngh phát tri n
ấ ủ ơ ở ạ ầ ờ ẽ ư ườ ự ồ đ ng th i s kéo theo c nâng c p c a c s h t ng nh : đ ng giao thông
ượ ả ạ ấ ế ế ự đ c nâng c p c i t o; thi t ch văn hoá ở ơ ở ượ c s đ c quan tâm xây d ng,
ạ ề ậ ầ ủ ứ ầ ấ ồ ờ ả đáp ng nhu c u sinh ho t v v t ch t, tinh th n c a nhân dân, đ ng th i b o
ị ở ề ủ ị ồ t n phát huy giá tr văn hoá các làng ngh c a đ a ph ươ , phát huy thế ng
ể ủ ử ề ề ề ạ ị ị ị m nh v du l ch – d ch v . ố ụ L ch s phát tri n c a các làng ngh truy n th ng
ủ ộ ề ệ ề ắ ớ ắ ồ luôn g n li n v i văn hóa c a c ng đ ng, làng xã. Hi n nay ngh điêu kh c
ệ ỹ ướ ỉ ổ ế ạ ố đá M ngh Non n c không ch n i ti ng trong ph m vi qu c gia mà còn
ượ ướ ế ớ ườ đ ề c nhi u n c trên th gi ữ i và nh ng ng ơ ồ ỹ i sành ch i đ m ngh bi ệ ế t
ả ồ ề ậ ố ị ế đ n,...Vì v y b o t n và phát huy các giá tr văn hoá truy n th ng chính là s ự
ữ ủ ừ ệ ế ộ ề kế th a và phát huy đ i ngũ ngh nhân và nh ng bí quy t quý giá c a ngh đã
ả ồ ả ồ ệ ầ ả ỏ góp ph n không nh vào vi c duy trì b o t n di s n văn hoá. B o t n và phát
ề ủ ứ ể ạ ộ ồ ị tri n ngành ngh th công là tăng thêm s c m nh c i ngu n, tăng giá tr văn
ủ ề ố ệ ố ớ ạ ế ớ hoá truy n th ng c a Vi t Nam đ i v i b n bè th gi i.
ố ượ ể ấ ẩ ị ầ 1.4. Góp ph n tăng kh i l ng hàng xu t kh u và phát tri n d ch
ị ụ v du l ch:
ủ ệ ề ầ ỹ ố Nhu c u tiêu dùng hàng th công m ngh ngày càng tăng v kh i
ượ ạ ả ệ ủ ủ ủ ẩ ỹ l ng và ch ng lo i s n ph m. Hàng th công m ngh c a làng ngh đ ề ượ c
ị ườ ư ầ ng ườ ướ i n c ngoài a thích đã góp ph n làm phong phú th tr ẩ ấ ng xu t kh u
ị ườ ố ở ộ ấ ị c a ủ thành ph Đà N ng ớ ẵ . V i th tr ẩ ng ngày càng m r ng, giá tr xu t kh u
ủ ệ ệ ạ ỹ hàng th công m ngh ngày năm ớ 2012 đ t 2,7 tri u USD tăng 3,8% so v i
ẵ ớ ạ ề ề ể ị năm 2011. Đà N ng đang có ti m năng v phát tri n du l ch l n l ề i có nhi u
ề ề ố ề ị ề ệ ỹ làng ngh truy n th ng. Đã có nhi u tour du l ch v làng đá M Ngh Non
ề ấ ị ướ N cướ …thu hút r t nhi u khách du l ch trong và ngoài n c tham quan, mua
Ạ
Ớ
36
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ắ ề ể ế ế ậ ớ ị ị ắ s m. Vì v y vi c g n k t các tour du l ch đ n v i làng ngh đ khách du l ch
ư ữ ẽ ệ ặ ớ tham quan, v i nh ng m t hàng l u ni m phong phú s tăng thêm ch t l ấ ượ ng
ề ồ ả ẩ ờ ị ầ ả ủ c a tour du l ch, qua đó qu ng bá các s n ph m làng ngh đ ng th i góp ph n
ụ ể ẩ ị ị thúc đ y ngành d ch v , du l ch phát tri n.
Ạ
Ớ
37
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ẩ ự ủ ệ ể ể
1.5.
Thúc đ y s ệ phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p
ướ ệ ạ ệ theo h ng công nghi p hoá hi n đ i hóa nông thôn
ề ể ơ ấ ị Phát tri n làng ngh đã giúp thúc đ ể ẩy quá trình chuy n d ch c c u kinh
ế ố ỷ ọ ệ ể ế ủ t c a thành ph . Đ n năm 201 1 t tr ng công nghi p và ủ ti u th công
ủ ế ố ươ nghi pệ trong GDP c a Thành ph đã chi m t ớ 25,89%; th i ạ ị ng m i d ch v ụ
ế ỷ ả chi m 39,39%; ệ nông, lâm nghi p và thu s n là 2,44% – 2,75%. Làng ngh cóề
ế ỷ ọ ụ ế ệ ị ơ ấ c c u kinh t có t tr ng công nghi p và d ch v trong GDP cũng chi m t ừ
ề ạ ị ả ấ ỉ ỷ ồ 2025%. Ch riêng năm 2008, giá tr s n xu t làng ngh đ t 76,5 t đ ng,
ấ ủ ị ả ế ổ ế chi m 27,1% t ng giá tr s n xu t c a các ngành kinh t ơ do Q. Ngũ Hành S n
ự ề ể ấ ả ị ả qu n lý. ở ộ S phát tri n các làng ngh đã m r ng quy mô đ a bàn s n xu t, thu
ơ ấ ể ề ộ ộ ị ệ hút nhi u lao đ ng đã làm chuy n d ch c c u lao đ ng sang làm công nghi p
ụ ề ể ệ ầ ả ộ ị và d ch v và gi m d n lao đ ng nông nghi p. Chính làng ngh phát tri n đã
ầ ầ ổ ở hình thành các trung tâm buôn bán, trao đ i hàng hoá, d n d n tr thành các
ị ấ ừ ư ướ trung tâm dân c , các th tr n và t ng b ị c đô th hoá.
ạ ượ ữ ể
2. Nh ng thành tích đ t đ
c trong phát tri n
ướ ệ ề ệ ẩ ả ấ ỹ ắ S n ph m đá m ngh Non N c hi n nay r t phong phú v màu s c
ề ủ ủ ạ ạ ắ ồ và đa d ng v ch ng lo i. G m có các màu đen, tr ng c a đá vôi, màu xanh
ế ồ ườ ỗ ủ ạ ẩ bi c, màu h ng, h ấ ng, tím, vân g c a đá c m th ch; màu vàng, xanh và đ t
ữ ừ ệ ạ ắ ắ ợ ủ c a đá sa th ch… T nh ng màu s c đó, các ngh nhân và th điêu kh c đã
ự ệ ả ầ ẩ ọ ơ ự l a ch n và th c hi n các tác ph m hoàn h o h n, góp ph n nâng cao giá tr ị
ậ ủ ư ượ ệ ẩ ườ ớ ấ ắ ngh thu t c a tác ph m nh : t ậ ng Ph t, ng ệ i v i ch t li u đá tr ng;
ượ ư ử ượ ườ ặ ọ t ng s t ồ , lân, r ng, ph ng… th ơ ng ch n đá màu tr n ho c có vân; đá sa
ạ ườ ể ạ ượ ữ th ch th ng dùng đ t c t ộ ố ng vũ n Chăm và m t s đá quý khác dùng đ ể
ứ ế ệ ề ỹ ệ ạ t c bàn gh , trang s c, tách trà…Hi n nay Làng Ngh Đá M Ngh Non
ơ ở ả ướ ấ ầ ơ ộ N c có h n 450 c s s n xu t kinh doanh v i ớ g n 3000 lao đ ng đã vào
ẽ ệ ể ạ ậ ả ộ ộ đang chuy n mình m nh m , trình đ ngh thu t ngày càng tinh x o, đ i ngũ
ề ệ ợ ỗ ồ ượ th ngh ngày càng thêm đông, ngu n nguyên li u m i ngày càng đ c cung
Ạ
Ớ
38
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ừ ơ ướ ả ướ ụ ả ồ ấ c p d i dào t các n i trong n c và c n ẩ c ngoài. S n ph m tiêu th ngày
ị ườ ượ ở ộ ẩ ướ ế ớ càng tăng, th tr ng đ ấ c m r ng và xu t kh u ra các n c th gi i. Giá tr ị
ấ ằ ạ ả ỷ ồ ậ ả s n xu t h ng năm đ t kho ng 90100 t ộ đ ng, thu nh p bình quân/ lao đ ng
ừ ệ ệ ề ệ ấ ồ t ổ ế 23 tri u đ ng /tháng. Hi n nay, làng đá có r t nhi u ngh nhân n i ti ng
ệ ạ ẩ ắ ộ ủ ậ ở ự b i s tài hoa và đ t trình đ ngh thu t cao trong tác ph m điêu kh c đá c a
ư ễ ễ ễ ệ ử mình nh : Nguy n Long B u, Nguy n Hùng, Nguy n Vi ề t Minh… Nhi u
ắ ủ ệ ượ ờ ngh nhân điêu kh c c a làng còn đ ế c m i tham gia ch tác trong quá trình
ổ ế ả ướ ự ề ề ầ ấ xây d ng nhi u chùa chi n n i ti ng trong c n c, mà g n đây nh t là chùa
ặ ệ ế Bái Đính (Ninh Bình). Đ c bi ề t, khi n n kinh t ở ử ngày càng m c a, du khách
ế ề ế ề ắ ơ ơ càng bi ề t nhi u h n đ n danh th ng Ngũ Hành S n và làng ngh truy n
ủ ừ ề ắ ả ặ ố ọ ẩ th ng điêu kh c đá này. T đó, s n ph m c a làng ngh đã có m t trên m i
ụ ụ ư ề ạ ổ ố ầ mi n T qu c, ph c v đa d ng nhu c u khách hàng nh : Trang trí trong gia
ơ ở ệ ở ườ ượ ơ đình, c s tôn giáo, nghĩa trang li t sĩ, c quan, công s , v n t c... Riêng
ạ ừ ướ ế ề ắ giai đo n t năm 2000 đ n nay, làng ngh điêu kh c đá Non N c đã phát
ề ể ạ ở ộ ớ ữ tri n m nh và tr thành m t trong nh ng làng ngh có quy mô l n và làm ăn
ấ ạ ệ ệ ướ ầ ủ ự ể ả hi u qu nh t t i Vi t Nam. Tr c yêu c u c a s phát tri n, UBND thành
ủ ươ ư ề ẵ ậ ố ơ ph Đà N ng và qu n Ngũ Hành S n đã đ a ra nhi u ch tr ể ng phát tri n
ế ề ạ ắ ố ạ làng ngh . Trong đó, công tác quy ho ch, s p x p, b trí l ơ ở i các c s điêu
ề ượ ư ủ ả ấ ắ ả ẩ kh c, s n xu t và kinh doanh các s n ph m c a làng ngh đ c u tiên hàng
ặ ệ ẵ ố ầ đ u. Đ c bi ế t, ngày 18/7/2007, UBND thành ph Đà N ng đã ban hành Quy t
ể ặ ằ ệ ổ ạ ố ế ề ị đ nh s 6533 phê duy t t ng th m t b ng quy ho ch chi ti t làng ngh đá
ề ệ ậ ơ ỹ ị ướ ừ m ngh ; UBND qu n Ngũ Hành S n đã đ ra đ nh h ng t ế nay đ n năm
ợ ế ủ ề ệ ề ỹ 2020 là phát huy l ố ắ i th c a Làng ngh điêu kh c đá m ngh truy n th ng
ướ ể ệ ệ ở ế Non N c, phát tri n công nghi p ch tác tr thành ngành công nghi p mũi
ứ ạ ạ ả ẩ ọ nh n, t o ra các s n ph m có s c c nh tranh.
ề ắ ừ ể ớ ị ượ T phát tri n làng ngh g n v i du l ch, l ng khách tham quan danh
ạ ầ ề ắ ơ th ng Ngũ Hành S n và làng ngh ngày càng tăng, năm 2010 đ t g n 408.000
Ạ
Ớ
39
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ườ ề ả ằ ấ ạ ả ẩ ng i. H ng năm, làng ngh s n xu t trên 80.000 s n ph m các lo i, ch ủ
ả ẩ ộ ượ ế ồ ắ ạ ế y u thu c 10 nhóm s n ph m là t ng các lo i, bàn gh , b n t m, đèn v ườ n,
ị ả ề ề ấ ộ ằ bình hoa, bia m ... Giá tr s n xu t và doanh thu làng ngh tăng đ u h ng
ừ ệ ệ ồ ồ năm, t 82.175 tri u đ ng năm 2005 lên 234.182 tri u đ ng năm 2010.
ệ ừ ủ ừ ẩ ỹ ả T tháng 8 năm 2011, các s n ph m th công m ngh t ủ đá c a làng
ướ ứ ả ẵ ấ ơ đá Non N c (Q. Ngũ Hành S n, T.P Đà N ng) s n xu t đã chính th c có
ở ữ ụ ứ ệ ệ ậ ấ ộ ọ Gi y ch ng nh n nhãn hi u do C c S h u trí tu B Khoa h c và Công
ệ ấ ề ẽ ạ ợ ế ơ ộ ự ạ ngh c p. Đi u này s mang l ữ i nh ng l i ích thi t th c, t o c h i cho các
ạ ỗ ứ ướ ữ ắ ấ ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh t i làng đá Non N c có ch đ ng v ng ch c trên
ị ườ ườ ẽ ượ ưở ợ ơ ộ ế th tr ng. Ng i tiêu dùng cũng s đ c h ng l ậ i khi có c h i ti p c n
ướ ệ ẩ ậ ượ ứ ớ ả v i s n ph m mang nhãn hi u ch ng nh n "Đá Non N c", mua đ c các
ấ ượ ẩ ậ ồ ả ả ố ả s n ph m có ngu n g c đáng tin c y, ch t l ng đ m b o, có c h i h ơ ộ ưở ng
ụ ế ố ớ ả ắ ẩ th y u t ề văn hóa g n li n v i s n ph m
ề ệ ể ẳ ằ ắ ỹ ị Có th kh ng đ nh r ng: Làng Ngh Điêu Kh c Đá M Ngh Non
ổ ế ả ướ ướ ả ắ ấ ộ ề N c là m t trong b y Làng Ngh kh c đá n i ti ng nh t trong c n c.Đây
ự ự ề ủ ỗ ườ ậ ợ là ni m vinh d t hào c a m i ng i th đá và nhân dân qu n Ngũ Hành
S n.ơ
ồ ạ ể ề ữ 3. Nh ng t n t i trong phát tri n làng ngh và nguyên nhân
ầ ớ ơ ở ệ ộ ự
Ph n l n các c s và doanh nghi p này hình thành m t cách t
phát, t ự
ơ ớ ơ ở ở ộ ẫ ạ m r ng và c i n i c s không theo quy ho ch, xen l n trong các khu dân c ư
ệ ượ ậ ị ả ặ ạ và vùng du l ch. Chính vì v y, hi n t ng quá t ề i trên nhi u m t t i làng
ễ ề ễ ề ấ ấ ườ ướ ngh đã di n ra, nh t là v n đ ô nhi m môi tr ụ ng do b i đá, n ả ẫ c th i l n
ấ ẩ ử ự ễ ế ả ậ ơ ồ ấ ch t t y r a, s n và c ô nhi m ti ng n; s gian l n trong kinh doanh (l y
ừ ơ ề ả ệ ủ ướ hàng t n i khác v bán, gi tem, mác, nhãn hi u c a làng đá Non N c)…đã
ứ ạ ễ ướ ỹ di n ra ngày thêm ph c t p. Qua báo cáo, đánh giá c tính làng đá m ngh ệ
ị ệ ướ ả ố ộ ổ Non N c có kho ng 20% trong s 5.000 công nhân lao đ ng b b nh ph i do
Ạ
Ớ
40
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ụ ệ ướ ề ể hít b i đá, và vi c dùng axit t ấ i lên đá đ làm m m đá và sau đó dùng gi y
ể ế ằ ỏ nhám đánh bóng b ng tay khi n axit ăn mòn da tay là không th tránh kh i.
ấ ượ ủ ư ề ẩ ả ẩ ả
Ch t l
ng s n ph m làng ngh ch a cao. Các s n ph m c a làng
ư ề ươ ể ệ ẫ ơ ầ ngh đa ph n ch a có th ng hi u hàng hoá, m u mã, ki u dáng ệ . đ n đi u
ị ườ ủ ầ ẫ ậ ế Thông tin th tr ng không đ y đ , đăng ký m u mã ch m. Thi u v n ố s nả
ầ ư ộ ệ ế ệ ấ ớ ế xu t kinh doanh, thi u kinh nghi m đ u t , c ng v i công ngh y u kém đã
ấ ượ ệ ế ị ườ ư ả ạ ẩ ẫ d n đ n vi c ch t l ng s n ph m ch a cao, khó c nh tranh trên th tr ng.
ủ ố ơ ở ầ ư ổ ế ị ở ộ Trên 80% c s không đ v n đ u t ớ , đ i m i trang thi t b , m r ng quy mô
ấ ả s n xu t.
ư ượ ụ ả ề ả ẩ ị
Ch a khai thác đ
c ti m năng du l ch, qu ng bá, tiêu th s n ph m.
ạ ướ ề ề ẫ ọ
Công tác đào t o, h
ứ ư ng d n, truy n ngh ch a chú tr ng đúng m c.
ề ư ượ ỗ ợ ể ề ệ Nhi u chính sách h tr , phát tri n làng ngh ch a đ c khai thác. Vi c công
ư ươ ệ ề ệ ệ ậ ứ nh n danh hi u ngh nhân, tôn vinh ngh nghi p ch a t ng x ng nên không
ạ ủ ứ ệ ệ ể ế th khuy n khích s c sáng t o c a các ngh nhân. Các ngh nhân ch a đ ư ượ c
ể ư ứ ề ế ạ quan tâm đúng m c, khuy n khích đ l u truy n và sáng t o trong ngh ề
nghi p.ệ
ề ư ứ ự ồ ộ ượ
Ngu n nhân l c, trình đ cao cho các làng ngh ch a đáp ng đ
c yêu
ự ượ ộ ạ ề ủ ế ộ ạ ầ c u phát tri n. ể L c l ng lao đ ng t i làng ngh ch y u là lao đ ng t i ch ỗ
ế ầ ầ ự ọ ố ượ ề ộ (g n 80%), h u h t là t h c ngh . Trong khi đó, s l ng lao đ ng lâu năm,
ệ ừ ố ỉ ừ ế ả ở ỉ có kinh nghi m (t 10 năm tr lên) ch chi m kho ng 14%, còn đa s ch t 2
ự ữ ề ế ặ ồ ệ 10 năm (chi m 60%). Nh ng khó khăn v ngu n nhân l c, đ c bi ộ t là đ i ngũ
ả ượ ệ ề ạ ả ợ ỏ th qua đào t o căn b n, có tay ngh và kinh nghi m đòi h i ph i đ c chú ý
ố ớ ắ ẫ ề ề ị ươ ả ướ c tr c m t l n lâu dài đ i v i làng ngh này và chính quy n đ a ph ng.
ệ ạ ữ ệ ồ ấ ạ ỗ
Ngu n nguyên li u phân tán, nh ng nguyên li u t
ế i ch thì r t h n ch .
ộ ố ề ạ ẩ ừ ụ ệ ậ ộ ư M t s ngh l i ph thu c vào nguyên li u nh p kh u t bên ngoài nh : ch ế
ỗ ơ ệ ệ ề ế bi n g , c kim khí, tre mây, nguyên li u d t, thêu ren...nên ngh và làng
ủ ộ ề ượ ộ ố ề ả ấ ngh không ch đ ng đ ồ c trong s n xu t kinh doanh. M t s ngh ngu n
Ạ
Ớ
41
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ồ ở ị ươ ế ế ư ự ả nguyên li u khá d i dào đ a ph ẩ ng nh ch bi n nông s n th c ph m
ổ ấ ạ ị ứ ượ ệ ư nh ng t ả ch c s n xu t l i b phân tán nên l ng nguyên ấ li u cung c p
ấ ượ ầ ổ ị ế ế ả ẩ không n đ nh, chi phí đ u vào tăng, ch t l ạ ng s n ph m ch bi n còn h n
ễ ế ườ ch , gây ô nhi m môi tr ng.
ậ ả ệ ạ ả ườ ề
Các văn b n quy ph m pháp lu t b o v môi tr
ng làng ngh còn
ư ụ ể ụ ề ả ứ ệ ệ ế ườ thi u và ch a c th . Ch c năng, nhi m v v b o v môi tr ng làng ngh ề
ả ấ ộ ị ươ ư ứ ổ ủ c a các c p qu n lý (B , Ngành, đ a ph ự ng) ch a rõ ràng. T ch c th c
ệ ệ ườ ư ệ ề ậ ề ả hi n pháp lu t v b o v môi tr ả ế ng làng ngh còn y u và ch a hi u qu .
ồ ự ự ệ ệ ả ườ Ngu n l c (nhân l c, tài chính, công ngh ) cho b o v môi tr ng làng ngh ề
ồ ự ứ ư ệ ầ ả ộ ộ ch a đáp ng yêu c u. Huy đ ng ngu n l c xã h i trong b o v môi tr ườ ng
ề . ề ư làng ngh ch a nhi u
ườ ệ ạ ề ưở ế
Môi tr
ng làm vi c t i làng ngh , trong các x ng thi u an toàn và
ứ ữ ả ả ỏ ườ ị ả ệ ộ ộ nh ng đ m b o cho s c kh e ng ộ i lao đ ng. Vi c trang b b o h lao đ ng
ứ ư ế ẻ ể ị cho công nhân còn thi u. Ch a ki m tra đ nh kì s c kho cho công nhân, còn
ế ế ạ ả ầ ườ ể ả đ x y ra tai n n trong quá trình s n xu t. ấ H u h t các tuy n đ ng vào làng
ệ ố ấ ố ướ ể ậ ị ấ đã xu ng c p; h th ng thoát n c và lòng, l ề ườ đ ế ế ng b l n chi m đ t p k t
nguyên li uệ
ế ự ề ệ ể ỹ ượ Đ c bi ướ t, theo d án di chuy n làng ngh đá M Ngh Non N c
ượ ệ ừ ẵ ố ạ đ c UBND thành ph Đà N ng phê duy t t năm 2008. Qui ho ch làng
ề ớ ộ ạ ự ườ ngh m i r ng 47 héc ta t i khu v c Đông Trà, ph ả ằ ng Hòa H i n m cách xa
ư ắ ả ấ ơ ồ khu dân c và khu dân th ng Ngũ Hành S n, bao g m: khu s n xu t, nhà ở ,
ạ ướ ệ ố ả ộ ố ử tr m x lý n c th i, công trình công c ng, h th ng giao thông, b trí cho
ơ ở ả ư ế ấ ơ ớ ị 500 c s s n xu t. Th nh ng đã 5 năm trôi qua, đ n v thi công m i san ủ i
ặ ằ ụ ạ ầ ộ ạ ẫ ấ ộ m t ph n m t b ng, các h ng m c còn l i v n án binh b t đ ng.
Ạ
Ớ
42
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ạ
Ớ
43
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ƯƠ ƯƠ ƯỚ Ằ Ả CH NG III: PH NG H NG VÀ GI I PHÁP NH M PHÁT
Ệ Ậ Ơ Ỹ Ề Ể TRI N LÀNG NGH ĐÁ M NGH QU N NGŨ HÀNH S N
ữ ể ề
I.
ề ơ ộ Nh ng ti m năng và c h i phát tri n làng ngh :
ồ ố ề ề ự 1. Ti m năng v dân s và ngu n nhân l c
ự ồ ượ ư ộ ợ ế ể ọ Ngu n nhân l c đ c xem nh m t l ể i th quan tr ng đ phát tri n
ề ể ậ ạ ơ qu n Ngũ Hành S n, trong đó có phát tri n làng ngh giai đo n 20102020.
ơ ấ ể ộ ị ướ ỷ ọ ự C c u lao đ ng có s chuy n d ch theo h ự ng tích c c, tăng t tr ng lao
ự ự ự ệ ệ ả ộ ộ đ ng khu v c công nghi p – xây d ng, gi m khu v c nông nghi p. Lao đ ng
ủ ế ề ồ ộ ạ ỗ ầ ầ ư làng ngh tuy d i dào nh ng ch y u là lao đ ng t ế i ch (g n 80%), h u h t
ự ọ ố ượ ề ệ ộ là t h c ngh . Trong khi đó, s l ng lao đ ng lâu năm, có kinh nghi m (t ừ
ở ỉ ừ ế ả ố ỉ 10 năm tr lên) ch chi m kho ng 14%, còn đa s ch t ế 210 năm (chi m
ố ượ ệ ậ ộ ộ ổ ố ị 60%). S l ệ ng lao đ ng có vi c làm n đ nh tăng ch m, s lao đ ng có vi c
ế ệ ả ạ ổ ờ ị làm không n đ nh, vi c làm t m th i còn khá cao, chi m kho ng 45% trong
ố ộ ượ ả ế ệ ộ ổ t ng s lao đ ng đ c gi i quy t vi c làm hàng năm. Đây cũng là m t khó
ố ớ ấ ớ ủ ề ề khăn r t l n đ i v i các làng ngh . Tuy nhiên, do quy mô c a làng ngh phát
ể ơ ướ ề ầ ộ ượ ứ ủ tri n h n tr c nên nhu c u v lao đ ng cũng tăng, v t m c tăng c a lao
ự ế ể ậ ố ổ ề ộ đ ng mu n chuy n đ i sang làm ngh CN TTCN. Do v y, d ki n trong
ữ ớ ề ẽ ộ ượ ả ộ ớ ừ nh ng năm t i làng ngh s ph i thu hút m t l ng l n lao đ ng t ị các đ a
ươ ph ng khác
ề ạ ị ườ ạ ọ ẳ Bên c nh đó, trên đ a bàn quân có nhi u tr ng Đ i h c và cao đ ng,
ườ ấ ớ ệ ể ề ọ tr ng Trung h c chuyên nghi p. Đây là ti m năng r t l n đ các làng ngh ề
ự ấ ồ ế ể ả ầ ớ ồ phát tri n v i ngu n nhân l c r t d i dào có kh năng ti p thu nhanh, c n cù,
sáng t o.ạ
ố ề ề ề ị 2. Ti m năng v giá tr văn hóa truy n th ng
ậ ơ ượ ề ậ ị Qu n Ngũ Hành S n đ c đánh giá là qu n có nhi u giá tr văn hóa
ệ ố ử ề ạ ố ị tuy n th ng, có h th ng các di tích l ch s cách m ng, di tích văn hoá, h ệ
ề ể ế ắ ố ữ th ng chùa chi n (Đình Khuê B c, chùa Quán Th Âm…) và là đi m gi a
Ạ
Ớ
44
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ế ớ ả ỹ ơ ế ề ặ ệ ủ c a ba di s n văn hoá th gi ộ i: Hu M S n H i An . Đi u đ c bi ấ t nh t là
ơ ổ ậ ơ ữ ứ ễ ộ ề ố qu n Ngũ Hành S n còn là n i t ch c nh ng l h i truy n th ng nh : L ư ễ
ế ễ ộ ệ ổ ư ễ ộ ế ạ ộ h i Quán th âm, l h i Th ch Ngh T S , l h i Vu Lang báo hi u và các
ệ ạ ộ ỹ ộ ầ ề ắ cu c thi điêu kh c đá m ngh t i làng ngh (ba năm/ m t l n).
ướ ề ệ ậ ơ ỹ ượ Làng ngh đá m ngh Non N c, qu n Ngũ Hành S n đ c đang
ượ ề ể ủ ậ ậ ả ả ố ị đ ẩ c đ ngh công nh n là di s n văn hoá phi v t th c a qu c gia, s n ph m
ạ ủ ư ề ậ ặ ả ỉ làm ra t ẩ i làng ngh không ch là s n ph m đ c tr ng c a qu n Ngũ Hành
ặ ơ ệ ố ớ ạ ủ ả ẩ S n mà là quà t ng Vi t Nam đ i v i b n bè qu c t ố ế. Các s n ph m th công
ủ ệ ề ạ ạ ẫ ặ ỹ ệ m ngh đa d ng, phong phú v ch ng lo i, m u mã, đ c bi ộ ố ả t m t s s n
ẩ ệ ặ ớ ph m còn mang tính riêng bi t, đ c thù mà ch ầ ỉ ở Non N cướ m i có. Các t ng
ượ ề ừ ờ ệ ớ l p ngh nhân, th thợ ủ công đã đ c rèn giũa tay ngh t ờ đ i này sang đ i
ữ ừ ữ ệ ề ậ ạ ố khác và có công gi ế gìn ngh thu t truy n th ng, v a sáng t o ra nh ng y u
ữ ữ ế ố ừ ề ả ẩ ố ố ớ ạ ừ t m i, l i v a gìn gi nh ng y u t truy n th ng trong t ng s n ph m.
ề ị ườ ề
3. Ti m năng v th tr
ng
ị ườ ướ
3.1.
Th tr ng trong n c.
ớ ệ ườ ệ V i dân ố ầ s g n 8 8,78 tri u ng i (T heo t ng ổ ố ụ c c th ng kê Vi t Nam
ả ướ ị ườ ả ẩ ớ ngày 24/12/2012) trên c n c thì đây là th tr ủ ng l n cho các s n ph m c a
ộ ớ ườ ệ ớ làng ngh ề v nố đã quen thu c v i ng i tiêu dùng Vi ệ t Nam. Cùng v i vi c
ủ ệ ể ả ỹ ị ượ ẩ phát tri n du l ch, các s n ph m th công m ngh cũng đ ụ ạ c tiêu th m nh
ẽ ượ ạ ấ ạ ơ ộ ả m thông qua l ng khách tham quan ngay t i n iơ s n xu t, t o c h i cho
ượ ể ậ ạ ị ề các làng ngh khai thác đ c giá tr văn hóa phi v t th . Bên c nh đó cũng có
ẩ ừ ề ượ ướ ề ả ấ r t nhi u s n ph m t các làng ngh đ ụ ạ c tiêu th m nh trong n ư ả c nh s n
ươ ụ ụ ầ ả ự ự ẩ ả ẩ ph m l ấ ẩ ng th c, th c ph m, các s n ph m ph c v cho nhu c u s n xu t,
ạ ủ ườ sinh ho t c a ng i dân .
ị ườ ướ ẽ ặ ả ự ạ Tuy nhiên, th tr ng trong n ắ ủ c s g p ph i s c nh tranh gay g t c a
ạ ớ ả ề ủ ẩ ậ ẩ ả ẩ ệ các s n ph m nh p kh u cùng lo i v i s n ph m làng ngh c a Vi t Nam,
Ạ
Ớ
45
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ớ ư ắ ả ẩ ệ ươ ặ đ c bi t v i các nhóm s n ph m nh s t thép, d t may, l ự ự ng th c th c
ph m.ẩ
ố ớ ủ ặ ẫ ả ố ở ộ ề Đ i v i các m t hàng th công truy n th ng v n có kh năng m r ng
ị ườ ướ ế ế ặ ợ ị th tr ng trong n ế c n u bi ẽ ớ t k t h p ch t ch v i ngành du l ch. Th ị
ườ ụ ụ ẽ ể ị tr ng hàng hoá ph c v khách du l ch s ngày càng phát tri n, trong đó
ệ ặ ẩ ỹ ệ ả ẩ ả nhóm các s n ph m th ủ công m ngh , đ c bi ủ t s n ph m c a các làng ngh ề
ổ ế ẽ ượ ư ề ố ấ truy n th ng n i ti ng s đ c u tiên. Trong c ơ c u tiêu th ụ ở ị ườ th tr ng
ướ ụ ộ ị ẽ ầ ướ ầ ả ố trong n c, ph n tiêu th n i đ a s có xu h ấ ng gi m xu ng và ph n xu t
ẩ ạ ỗ ẽ ướ ụ ể ề kh u t i ch s có xu h ng tăng lên đáng k . V tiêu th trên th tr ị ườ ng
ướ ả ề ủ ủ ề ế ả ẩ trong n c (s n ph m c a các làng ngh ): Theo k t qu đi u tra c a JICA v ề
ị ườ ị ủ ụ ề ả ẩ ươ xác đ nh th tr ng m c tiêu c a các s n ph m làng ngh trong t ng lai có
ể ự ỷ ọ ụ ả ề ạ ẩ ị ườ th d báo t tr ng tiêu th s n ph m các làng ngh t i các th tr ng trong
ướ ị ườ ư ế ỷ ọ n c năm 201 3 nh sau: Th tr ộ ng Hà N i chi m t ả tr ng kho ng 2630%;
ị ườ ị ườ ế ả Th tr ế ng TP HCM chi m 2325%; Th tr ng H i Phòng chi m 810%; Th ị
ườ ế ẵ ị ươ ế tr ng Đà N ng chi m 67%, các đ a ph ng khác chi m 3235%. Nhìn
ị ườ ủ ề ấ chung th tr ng hàng hóa c a làng ngh có t ỷ ệ l ẩ xu t kh u ngày càng tăng
ướ ậ ả ồ ố ỹ sang các n ấ c M , EU, Nh t B n, Hàn Qu c, H ng Kông, Trung Đông... nh t
ư ỗ ỹ ệ ố ủ ệ ề ẩ ả ố ỹ ứ là các s n ph m th công m ngh truy n th ng nh (g m ngh , g m s ,
ả ạ ủ ề ả ẩ mây tre đan...). Tuy nhiên các s n ph m c a các làng ngh ph i c nh tranh
ắ ớ ủ ậ ẩ ố gay g t v i hàng nh p kh u c a Trung Qu c, Thái Lan, Indonesia,
ạ ớ ủ ệ ỹ ệ ố ớ Malaysia...có hàng th công m ngh cùng lo i v i Vi ặ t Nam. Đ i v i m t
ị ườ ủ ề ố ướ ướ hàng th công truy n th ng th tr ng trong n c có xu h ế ng tăng lên n u
ế ế ợ ẽ ớ ơ ấ ụ ặ ị bi t k t h p ch t ch v i ngành du l ch. Nhìn chung c c u tiêu th hàng hóa
ướ ẽ ướ làng ngh ề ở ị ườ th tr ng trong n c s có xu h ả ng gi m.
ự ế ủ ệ ề ả ẩ ỹ Th c t , hàng th công m ngh là s n ph m có ti m năng th tr ị ườ ng
ướ ấ ớ ể ướ ộ ị ấ ẩ trong n c r t l n. Khi chuy n h ng t ừ ị ườ th tr ng xu t kh u sang n i đ a,
ầ ư ạ ể ả ữ ệ ẩ ờ ế ế ớ ế n u DN đ u t m nh vi c phát tri n s n ph m nh nh ng thi ộ t k m i, đ c
Ạ
Ớ
46
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ượ ớ ạ ủ ẩ ả ố ể ạ đáo có th c nh tranh đ c v i các s n ph m cùng lo i c a Trung Qu c, Thái
ị ườ ể ộ ị ế Lan đ chi m lĩnh th tr ng n i đ a.
ị ườ ướ
3.2. Th tr
ng n c ngoài
ủ ế ệ ổ ỹ ệ ặ Tâm lý “ăn x i” khi n ngành th công m ngh Vi t Nam g p khó
ể ẩ ủ ệ ạ ỹ ữ khăn, theo các chuyên gia, đ đ y m nh hàng th công m ngh sang nh ng
ị ườ ả ỏ ư ệ ớ ầ ư th tr ng m i, các doanh nghi p ph i b t ổ duy “ăn x i” và đ u t cho công
ệ ả ấ ngh s n xu t.
ụ ẩ ậ ấ ộ ươ ự ế ạ C c Xu t Nh p kh u (B Công Th ấ ng) d ki n kim ng ch xu t
ủ ệ ẩ ỹ ệ ẫ ẽ ộ ủ kh u c a ngành th công m ngh Vi t Nam năm 2013 v n s dao đ ng t ừ
ỷ ươ ươ ứ ế ẩ ấ ả 1,51,6 t USD, t ng đ ng m c xu t kh u năm 2012, chi m kho ng 1,5%
ế ớ ị ướ ị ườ ậ ẫ ả ầ th ph n th gi i.Tr c đây, th tr ỹ ng chính v n là M , Nh t B n và EU,
ị ườ Ấ ộ ố ệ tuy nhiên, hi n nay th tr ố ng kh i Brich (Brazil, Nga, n Đ và Trung Qu c)
ỗ ậ ữ ẽ ạ ầ ế ủ ố đang tr i d y m nh m . Nh ng năm g n đây, kinh t ấ c a kh i này đang r t
ư ố ể ườ ờ ố phát tri n kéo theo đ i s ng cũng nh s ng ẽ i giàu tăng nhanh và đây s là
ị ườ ữ ệ ế ớ ủ ỹ ề nh ng th tr ủ ng chính c a ngành th công m ngh th gi ế i. Đi u đáng ti c
ệ ẫ ư ủ ệ ỹ ượ là các doanh nghi p ngành th công m ngh v n ch a khai thác đ c th ị
ườ ị ườ ề tr ố ng kh i th tr ng ti m năng này.
ộ ố ươ ệ ạ ị ườ ỗ ủ Theo th ng kê c a B Công Th ng, hi n t i, m i năm th tr ng hàng
ệ ế ớ ủ ụ ả ỷ ỹ th công m ngh th gi i tiêu th kho ng 100 t USD/năm. Riêng th tr ị ườ ng
ỹ ỗ ụ ỷ ọ ả ỷ ậ ả M m i năm tiêu th 44% t tr ng, kho ng 40 t USD, Nh t B n tiêu th ụ
ỷ ọ ị ườ ứ ệ ớ ủ ụ ỹ 13% t tr ng và Đ c là th tr ấ ng tiêu th hàng th công m ngh l n nh t
ả ớ ố ỷ ố Ấ ớ ộ kh i EU v i kho ng 59 t USD. Cùng v i đó, Trung Qu c, n Đ là hai
ủ ế ế ớ ủ ệ ấ ố ỹ qu c gia cung c p ch y u hàng th công m ngh cho th gi ế i, chi m
ả ỷ kho ng 60 t USD.
ướ ả Tuy nhiên, kho ng hai năm tr ở ạ l i đây, xu h ng khách hàng r i b ờ ỏ
ộ ễ Ấ ố ươ Trung Qu c và n Đ di n ra nhanh chóng. Nguyên nhân là do l ng lao
ở ể ố ơ ộ đ ng ế hai qu c gia này tăng nhanh và khách hàng ngày càng đ ý h n đ n
Ạ
Ớ
47
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ư ể ớ ệ ề ộ ộ ấ ậ ữ ấ v n đ lao đ ng, trách nhi m xã h i, đó là còn ch a k t i nh ng b t c p v ề
ị ệ chính tr hi n nay.
ụ ẩ ấ ế ủ ầ ị ậ C c Xu t Nh p kh u cho bi ủ t thêm th ph n c a hàng th công m ỹ
ề ị ườ ệ ả ả ngh không ph i là do khó khăn v th tr ấ ng mà do khó khăn trong s n xu t
ể ấ ề ầ ượ ệ ầ ộ ạ Đi u đ u tiên có th th y đ n i t i. c là đa ph n các doanh nghi p trong
ổ ủ ớ ự ừ ệ ả ạ ỏ ấ ngành là doanh nghi p v a và nh , r t nh y c m v i s thay đ i c a th ị
ườ ừ ầ tr ng. Trong khi đó, hai năm v a qua, chi phí đ u vào tăng quá nhanh, lãi
ế ệ ấ ố su t ngân hàng cao, vay v n khó khăn khi n cho 30% doanh nghi p trong
ẹ ả ạ ả ằ ấ ấ ậ ngành n m trong tình tr ng s n xu t không có lãi, thu h p s n xu t, th m chí
ừ ệ ả ấ ạ ẻ là d ng s n xu t.Bên c nh đó, các doanh nghi p làm hàng giá r ề nhi u quá
ấ ộ ị ặ ư ấ ủ ầ ớ ự nên giá tr th ng d r t th p c ng v i s gia tăng c a chi phí đ u vào d n t ẫ ớ i
ợ ậ ủ ệ ẹ ộ ươ ả ườ l i nhu n c a các doanh nghi p ngày m t “eo h p,” l ng tr cho ng i lao
ấ ộ ươ ẫ ớ ề ạ ỏ ộ đ ng ngày m t th p đ ng nhiên d n t ộ i tình tr ng lao đ ng b ngh . Và
ệ ả ủ ế ạ ạ ấ ấ ộ tình tr ng thi u lao đ ng đang là “v n n n” c a doanh nghi p s n xu t hàng
ạ ầ ủ ữ ủ ệ ấ ả ơ ỹ ươ th công m ngh . H n n a, s n xu t th công, h t ng th ạ ế ng m i y u
ầ ư ị ẫ ạ ổ kém, không ch u đ u t cho m u mã... tóm l i là tâm lý “ăn x i” cũng đã và
ủ ệ ế ỹ ệ ộ đang khi n cho ngành th công m ngh Vi t Nam ngày m t khó khăn. Các
ươ ể ẩ ể ạ ằ ấ ẩ ạ ặ chuyên gia th ng m i cho r ng đ có th đ y m nh xu t kh u m t hàng
ị ườ ữ ư ủ ệ ậ ỹ th công m ngh cũng nh thâm nh p sâu vào nh ng th tr ề ớ ng m i, đi u
ả ỏ ư ệ ầ ư ầ đ u tiên các doanh nghi p ph i b t ổ duy “ăn x i” và đ u t cho công ngh ệ
ế ợ ữ ệ ấ ả ấ ả s n xu t theo cách chia phân khúc, k t h p gi a công ngh và s n xu t th ủ
ượ ả ẫ ả ấ ượ ự ế ộ công sao cho tăng đ c năng su t mà v n đ m b o đ c s tinh t , đ c đáo
ệ ạ ọ ế ế ể ố v n có. Bên c nh đó là vi c chú tr ng khâu thi t k , phát tri n thi ế ế ớ t k m i,
ẫ ướ ể ầ ậ nh n bi ế ượ t đ c m u nào có xu h ng, nhu c u cao. Tuy nhiên đ làm đ ượ c
ệ ể ề ộ ượ ầ ự ế ủ đi u này m t doanh nghi p không th làm đ c mà c n s liên k t c a các
ự ỗ ợ ủ ệ ề ầ ướ doanh nghi p trong ngành. V lâu dài, c n s h tr c a Nhà n ể c đ có
ượ ộ ự ượ ế ế ứ đ c m t l c l ng chuyên gia thi t k , chuyên gia nghiên c u th tr ị ườ ng
Ạ
Ớ
48
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ừ ể ỏ ượ ề ầ làm tiên phong và đ làm sao v a th a mãn đ ẫ c yêu c u v giá thành mà v n
ả ượ ủ ả ử ụ ẩ ẩ ỹ ả đ m b o đ c tính th m m , công năng s d ng c a s n ph m.
ụ ệ ể ấ ấ ộ ế Theo B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, m c tiêu ph n đ u đ n
ệ ạ ủ ấ ạ ỹ ỷ ẩ ế h t năm 2015, kim ng ch xu t kh u hàng th công m ngh đ t 1,6 t USD,
ệ ạ ấ ạ ẩ trong đó kim ng ch xu t kh u nhóm ngành mây tre lá đ t 530 tri u USD
ỷ ọ ứ ạ ệ ệ ố ế (chi m t tr ng 33%); ngành g m s đ t 480 tri u USD (30%); ngành d t th ủ
ỗ ạ ụ ệ ệ ạ ả ạ công đ t 270 tri u USD (17%); g ch m kh m và gia d ng đ t 130 tri u USD
ệ ạ (8%) và các nhóm ngành khác đ t 190 tri u USD (12%).
ể ủ ề ủ ụ ể ậ
II.
Quan đi m, m c tiêu phát tri n c a làng ngh c a qu n Ngũ
Hành S n:ơ
ủ ươ ề ủ ể ậ ể 1. Quan đi m, ch tr ng phát tri n làng ngh c a qu n
ủ ươ ủ ề ể ẵ ố ớ Cùng v i ch tr ề ng c a thành ph Đà N ng v phát tri n làng ngh ,
ề ậ ơ ị ướ ừ ế UBND qu n Ngũ Hành S n đã đ ra đ nh h ng t nay đ n năm 2020 là phát
ợ ế ủ ệ ề ề ắ ố ỹ huy l ướ i th c a Làng ngh điêu kh c đá m ngh truy n th ng Non N c,
ệ ể ế ệ ạ ở ọ phát tri n công nghi p ch tác tr thành ngành công nghi p mũi nh n, t o ra
ứ ạ ẩ ả ị ươ ạ ạ các s n ph m có s c c nh tranh. Đ a ph ng cũng quy ho ch l i theo h ướ ng
ề ệ ở ộ ể ạ ẩ ươ m r ng làng ngh hi n nay, đ y m nh phát tri n th ớ ạ ế ợ ng m i k t h p v i
ư ề ể ệ ể ỹ ị ướ ạ phát tri n du l ch; u tiên phát tri n m nh làng ngh đá m ngh Non N c,
ệ ế ư ầ ư ể ả khuy n khích các doanh nghi p và t nhân đ u t ẩ phát tri n các s n ph m
ệ ừ ỹ ớ ớ ướ ỗ ợ ệ ệ m ngh t đá v i quy mô l n. Nhà n c h tr doanh nghi p trong vi c tìm
ớ ấ ố ệ ặ ả ấ ố ớ ộ ầ đ u ra, gi ẩ i thi u m t hàng v i các đ i tác, ph n đ u t c đ tăng s n ph m
ạ ướ ắ ậ ạ ạ bình quân đ t 30%/năm. Tr c m t, UBND qu n quy ho ch l ề i làng ngh ,
ầ ư ể ấ ậ ệ ả ạ ị tri n khai đ u t khu s n xu t t p trung trên di n tích 30 ha t ớ i v trí m i,
ớ ơ ở ạ ầ ộ ể ừ ư ồ ị cách xa khu dân c và khu du l ch, v i c s h t ng đ ng b đ t ế nay đ n
ẽ ư ử ụ năm 2012 s đ a vào s d ng.
ụ ờ ề ể
2. M c tiêu phát tri n làng ngh trong th i gian t
ớ i
ụ
2.1. M c tiêu chung
Ạ
Ớ
49
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ướ ể ề ệ ề ố ỹ ướ Phát tri n làng ngh đá m ngh truy n th ng Non N c, tr c tiên
ả ồ ề ể ằ ố ộ ọ ị ủ nh m b o t n giá tr truy n th ng c a dân t c, chú tr ng phát tri n làng
ề ớ ụ ệ ể ắ ổ ị ị ớ nghề, g n vi c phát tri n làng ngh v i các d ch v du l ch văn hóa. Đ i m i
ệ ả ệ ả ữ ườ ạ ể ề ị công ngh , đ m b o vi c gi gìn môi tr ng t i làng ngh . Chuy n d ch
ạ ế ơ ấ ộ ả ế ệ ườ ơ ấ m nh c c u kinh t , c c u lao đ ng gi i quy t vi c làm cho ng i lao
ặ ệ ồ ấ ả ệ ấ ộ ị ộ đ ng, đ c bi t là lao đ ng nông nghi p b thu h i đ t s n xu t do quá trình đô
ị th hoá.
ụ ể ụ
2.2. M c tiêu c th
ữ ị ươ ướ ệ Gi gìn và phát huy giá tr th ậ ng hi u "Đá Non N c", UBND qu n
ơ ế ể ậ ị Ngũ Hành S n giao cho Phòng Kinh t ệ qu n ch u trách nhi m ki m soát, đánh
ấ ượ ẩ ả ướ ắ ạ giá ch t l ng s n ph m. Tr c m t, trong giai đo n 2011 201 3, UBND
ậ ậ ể ể ươ ư ả ạ ẩ qu n t p trung tri n khai thí đi m mô hình th ng m i hóa s n ph m, u tiên
ữ ệ ệ ọ ạ ệ ự l a ch n nh ng doanh nghi p, ngh nhân có uy tín t ỹ i làng đá m ngh Non
ơ ở ủ ươ ướ ộ ớ ấ ả N c, sau đó nhân r ng ra các c s khác v i ch tr ng t ả t c các s n
ướ ể ề ả ẩ ẵ ọ ớ ph m bán thí đi m đ u ph i có nhãn mác v i tên g i "Non N c Đà N ng",
ủ ơ ở ả ủ ấ ả ẩ ượ ế ế ẹ ợ tên c a ch c s s n xu t và bao bì s n ph m đ c thi t k đ p, phù h p.
ụ ể ừ ẵ C th , t ngày 26/12/2006, UBND ế TP. Đà N ng đã ban hành Quy t
ự ể ệ ạ ố ị đ nh s 9138/QĐUBND phê duy t Quy ho ch xây d ng và phát tri n các làng
ề ẵ ị ướ ế ế ế ngh TP. Đà N ng đ n năm 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020. Cho đ n nay,
ề ớ ượ ậ ạ ượ ầ ư ự ồ làng ngh m i đ c quy ho ch t p trung, đ c đ u t xây d ng đ ng b ộ
ạ ầ ề ồ ỹ ướ ậ giao thông, h t ng k thu t bao g m san n n, thoát n ấ c, giao thông c p
ướ ệ ệ ấ ườ ớ ổ ệ n c, c p đi n, cây xanh, v sinh môi tr ng v i t ng di n tích 374.156m 2
ườ ả ờ ồ ị ằ n m trên đ a bàn 2 ph ng Hòa H i và Hòa Quý, đ ng th i tách hoàn toàn
ệ ả ấ ỹ ệ vi c s n xu t và kinh doanh đá m ngh .
ề ơ ị ướ ể UBND qu n ậ Ngũ Hành S n cũng đã đ ra đ nh h ng phát tri n làng
ề ừ ữ ụ ế ượ ị ngh t nay đ n năm 2020. Nh ng m c tiêu đ c xác đ nh là: Phát huy l ợ i
ế ủ ướ ề ệ ề ắ ố ỹ ế ụ th c a làng ngh điêu kh c đá m ngh truy n th ng Non N c, ti p t c
Ạ
Ớ
50
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ệ ể ế ở ọ ằ phát tri n công nghi p ch tác tr thành ngành công nghi p mũi nh n, nh m
ứ ạ ẩ ả ướ ố ế ạ ạ t o ra các s n ph m có s c c nh tranh trong n c và qu c t . Quy ho ch l ạ i
ướ ạ ề ệ ạ ẩ ề làng ngh theo h ở ộ ng m r ng t i làng ngh hi n nay và đ y m nh phát
ươ ạ ế ợ ị Ư ể ể ạ ớ ể tri n th ng m i k t h p v i phát tri n du l ch. u tiên phát tri n m nh làng
ướ ề ệ ỹ ị ượ ế ạ ngh đá m ngh Non N c trên đ a bàn đ c quy ho ch, khuy n khích và
ệ ệ ề ư ầ ư ể ả ạ t o đi u ki n cho doanh nghi p và t nhân đ u t ẩ phát tri n các s n ph m
ệ ừ ỹ ớ ớ m ngh t đá v i quy mô l n.
ướ ỗ ợ ệ ệ ầ ớ Nhà n c h tr doanh nghi p trong vi c tìm đ u ra, gi ặ ệ i thi u m t
ố ớ ướ ấ ả ấ hàng v i các đ i tác trong và ngoài n ẩ ạ ố ộ c; ph n đ u đ t t c đ tăng s n ph m
ạ ướ ắ ơ bình quân đ t 30%/năm. Tr c m t, UBND Q ạ u n ậ Ngũ Hành S n quy ho ch
ạ ầ ư ề ể ấ ậ ủ ề ả l i làng ngh , tri n khai đ u t khu s n xu t t p trung c a làng ngh trên
ệ ạ ị ớ ị di n tích 30ha t ư i v trí m i, cách xa khu dân c và khu du l ch, v i c s h ớ ơ ở ạ
ử ụ ư ế ấ ấ ộ ồ ầ t ng đ ng b , ph n đ u đ n năm 2012 đ a vào s d ng.
ổ ươ ủ ủ ươ Trong khuôn kh Ch ng trình 68 c a Chính ph (Ch ng trình h tr ỗ ợ
ệ ủ ệ ể ệ ả ọ ở phát tri n tài s n trí tu c a doanh nghi p), S Khoa h c và Công ngh TP
ượ ự ể ệ ộ ọ ẵ Đà N ng đã đ ệ c B Khoa h c và Công ngh phê duy t tri n khai D án
ạ ậ ướ ứ ệ ể ả ậ ả “T o l p, qu n lý và phát tri n nhãn hi u ch ng nh n “Non N c” cho s n
ệ ừ ủ ẩ ỹ ướ ủ ph m th công m ngh t đá c a làng đá Non N c, Q u n ậ Ngũ Hành S n,ơ
ố ớ ự ự ể ẵ ấ ọ TP Đà N ng”. D án có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i s phát tri n làng ngh ề
ủ ự ư ể ậ nói riêng cũng nh đóng góp vào s phát tri n KTXH c a qu n và thành ph ố
ự ọ ượ ể ệ ẩ ả nói chung. Hy v ng, sau khi d án đ c tri n khai, nhãn hi u s n ph m đá
ướ ệ ề ề ệ ố ỹ ỹ m ngh làng ngh truy n th ng đá m ngh Non N c ngày càng đ ượ c
ị ế ủ ề ề ể ẳ ổ ộ ố ị ủ kh ng đ nh tên tu i và v th c a m t làng ngh truy n th ng tiêu bi u c a
ầ ươ ướ ệ ẫ ấ ớ ở ả ướ c n c, góp ph n làm cho th ng hi u đá Non N c tr nên h p d n v i du
khách trong và ngoài n c.ướ
ụ ể ộ ố ỉ 2.3. M t s ch tiêu c th
Ạ
Ớ
51
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ỉ ọ ế ả Đ n năm 2015, t tr ng s n xu t ấ làng ngh ề đá Non N c ướ c a ủ qu nậ đ tạ
ị ả ạ ạ ấ ổ ệ 9%, năm 2020 đ t 9,5%, năm 2030 đ t 11% t ng giá tr s n xu t công nghi p,
ệ ủ ủ ể ố ti u th công nghi p c a thành ph .
ố ộ ưở ề ả ấ T c đ tăng tr ờ ỳ ng s n xu t trong làng ngh qua các th i k :
ờ ỳ ả + Th i k 2011 2015 tăng bình quân kho ng 19,5 20%.
ờ ỳ ả + Th i k 2016 2020 tăng bình quân kho ng 20 – 20,5%.
ờ ỳ ả + Th i k 2020 2030 tăng bình quân kho ng 19 20%.
ậ ạ
Ph nấ đ uấ thu nh p bình
ệ quân đ t 2530 tri u/năm vào năm 2015, đ tạ
ụ ệ 3540 triê /năm vào năm 2020, 5060 tri u/năm vào năm 2030.
ệ ạ ả ạ ờ ổ ị
Trong th i kì quy ho ch, t o vi c làm n đ nh cho kho ng 8
.000 đ nế
ệ ạ ả ộ ớ 10.000 lao đ ng nông thôn, trong đó t o vi c làm m i cho kho ng 2.000
lao đ ng ộ
ế ợ ề ề ể ớ ị
Tri n khai xây d ng
ố ự làng ngh truy n th ng k t h p v i du l ch.
ự ể ễ ử Tri n khai xây d ng x lí ô nhi m cho làng ngh ề.
ạ ầ ự ể ậ ậ ề
L p và tri n khai xây d ng h t ng kĩ thu t cho làng ngh
ả ệ ả ể ậ ỹ
III. Các gi
ề i pháp phát tri n làng ngh Đá M Ngh c qu n Ngũ
Hành S n:ơ
ề ơ ế ơ ậ ả
1. V c ch chính sách, qu n lý qu n Ngũ Hành S n
ườ ề ơ ế ả Th ng xuyên rà soát các ế văn b n v c ch , chính sách liên quan đ n
ấ ề ể ề ể ề ổ ố ỉ ị làng ngh đ đi u ch nh, b sung và th ng nh t v tri n khai trên đ a bàn
ậ ợ ệ ề ằ ạ ố ầ ư ỗ ợ ấ thành ph nh m t o đi u ki n thu n l i nh t cho đ u t ể , h tr phát tri n
ỹ ờ ớ ọ làng ngh ề đá m ngh ệ trong th i gian t ề i. Chú tr ng các thông tin hai chi u
ữ ơ ữ ả ở ướ ớ ệ gi a S , Ban, Ngành và gi a c quan qu n lý nhà n c v i doanh nghi p, c ơ
ồ ạ ữ ệ ấ ề ấ ằ ề ể ở ả s s n xu t làng ngh đ phát hi n nh ng t n t i nh m đ xu t các gi ả i
ơ ế ỗ ợ ệ ợ ả pháp, c ch , chính sách h tr phù h p có hi u qu .
Ạ
Ớ
52
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ườ ỉ ạ ự ạ ở Tăng c ng s lãnh đ o, ch đ o các S , Ban, Ngành, M t tr n ặ ậ thành
ể ể ươ ụ ụ ể phố, và các đoàn th tri n khai các ch ng trình ph c v phát tri n làng ngh ề
ả ệ ạ đ t hi u qu .
ươ ậ ổ ứ ế ể ạ Đ aị ph ng t p trung t ạ ch c tri n khai công tác quy ho ch, k ho ch
ụ ể ể phát tri n làng ngh c a ề ủ qu nậ , phân công các ngành, đoàn th ph trách theo
ỗ ợ ề ổ ứ dõi h tr v t ch c cho làng.
ơ ữ ế ẩ ạ ị ạ ộ Đ y m nh h n n a các ho t đ ng khuy n công trên đ a bàn qu nậ . Tăng
ầ ư ế ậ ườ c ng đ u t kinh phí hàng năm cho công tác khuy n công. T p trung kinh
ạ ộ ị ườ ế ề phí cho các ho t đ ng h tr ỗ ợ làng ngh trong tìm ki m th tr ả ng, qu ng bá
ớ ệ ả ề ổ ạ ẩ ớ ế ị ứ ụ ế ộ gi i thi u s n ph m, đào t o ngh , đ i m i thi t b , ng d ng ti n b khoa
ử ễ ậ ả ườ ấ ả ạ ọ ỹ h c k thu t vào s n xu t, c i t o và x lý ô nhi m môi tr ng.
ế ụ ủ ụ ự ự ệ ệ ả ơ ế ộ Ti p t c th c hi n c i cách th t c hành chính, th c hi n c ch m t
ả ả ế ệ ệ ờ ọ ị ử ả c a b o đ m thông thoáng, gi i quy t công vi c nhanh g n k p th i, hi u qu ả
ậ ợ ề ệ ệ ợ ể ạ đ t o đi u ki n thu n l ộ ả i cho các doanh nghi p, các h p tác xã, các h s n
ấ ấ ề ả xu t trong làng ngh s n xu t kinh doanh.
ế ố ầ
2. Các y u t
đ u vào
ể ơ ở ấ ạ ạ ề ặ ằ 2.1. Quy ho ch đ t đai t o m t b ng cho phát tri n c s làng ngh
ề ặ ằ ư ứ ự ự ệ Xây d ng và th c hi n chính sách u tiên v m t b ng đáp ng yêu
ơ ở ả ạ ộ ấ ủ ệ ể ả ầ c u phát tri n ho t đ ng s n xu t c a các doanh nghi p, c s s n xu t t ấ ạ i
ề ặ ằ ả ố ự ể ệ làng ngh kinh doanh có hi u qu , b trí m t b ng đ xây d ng các công
ử ễ ườ trình x lý ô nhi m môi tr ề ng làng ngh .
ử ụ ề ả ự ể ạ ấ ả Xây d ng quy ho ch s d ng đ t cho phát tri n làng ngh đ m b o
ặ ằ ả ư ụ ề ệ đúng m c đích có hi u qu , u tiên m t b ng cho các ngành ngh có h ướ ng
ề ệ ể ả ộ phát tri n, hi u qu cao, thu hút nhi u lao đ ng.
ỗ ợ ề ố ề ệ ạ ề
2.2. T o đi u ki n và h tr v v n cho làng ngh
ầ ố ầ ư ể
2.2.1. Nhu c u v n đ u t
phát tri n làng ngh ề
Ạ
Ớ
53
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ể ỗ ợ ề ố ự ầ ổ ể Theo d báo thì t ng nhu c u v v n đ h tr phát tri n làng ngh ề
ỷ ồ ế đ n năm 2020 là 81 t đ ng
ố ủ ơ ế ự ồ ộ ọ ổ ứ ộ Xây d ng c ch huy đ ng m i ngu n v n c a các t ộ ch c xã h i, h i
ơ ở ả ề ệ ấ ệ ngh nghi p và các doanh nghi p, c s s n xu t nông thôn…
ề ộ ả ế ể ệ ệ ấ ơ ế Hoàn thi n c ch đ các doanh nghi p làng ngh , h s n xu t...ti p
ượ ụ ớ ố ồ ố ừ ươ ậ c n đ c v i ngu n v n tín d ng, v n vay t các ngân hàng th ạ ớ ng m i v i
ủ ụ ấ ư ọ lãi su t u đãi, th t c nhanh g n, thông thoáng.
ầ ư ướ ự ế ế ằ ơ Xây d ng c ch nh m khuy n khích các nhà đ u t n ủ c ngoài, c a
ủ ầ ư ự ế ể ổ ứ t ch c phi Chính ph đ u t ề vào lĩnh v c phát tri n liên quan đ n làng ngh ,
ế ề ớ ợ ố ị quan tâm đ n các khách hàng truy n th ng có ý đ nh h p tác lâu dài v i Vi ệ t
ự ả ệ ủ ủ ấ ỹ ề Nam trong lĩnh v c s n xu t hàng th công m ngh c a làng ngh
ế ị ả ố ộ Trình HĐND Thành ph quy t đ nh hàng năm trích m t kho ng kinh phí
ể ầ ư ồ ề ằ b ng 0,15% ngu n thu ngân sách đ đ u t ể cho phát tri n làng ngh .
ị ố ể ả 2.2.2. Kh năng bi u th v n
ấ ừ ố ả ủ ề ấ ổ Xu t phát t đó, t ng v n s n xu t kinh doanh c a làng ngh này năm
ệ ế ế ồ ố ố 2005 là 26.502 tri u đ ng, trong đó v n vay chi m 5,91%; đ n năm 2010, v n
ệ ế ấ ồ ả s n xu t kinh doanh tăng lên 32.502 tri u đ ng v i t ớ ỷ ệ ố l v n vay chi m 6,8%
ố ướ ỗ ợ ủ ế ề ạ ố ỗ ợ ủ và v n h tr c a Nhà n c là 0,51% (ch y u v n h tr đào t o ngh , xây
ử ệ ấ ướ ề ế ả ậ ự d ng nhãn hi u, t p hu n, x lý n ố c th i). Do thi u v n nên nhi u c s ơ ở
ấ ượ ẻ ệ ẹ ấ ọ ấ ả s n xu t đã thu h p quy mô, ch n nguyên li u giá r , ch t l ầ ng th p và đ u
ư ế ị ấ ượ ấ ỏ ả ẩ t máy móc thi t b nh nên năng su t ch t l ng s n ph m không cao.
ậ ệ
2.3. Nguyên v t li u
ệ ồ ố ế ị ọ Ngu n nguyên li u là nhân t ấ ố ớ quan tr ng và quy t đ nh nh t đ i v i
ạ ộ ừ ủ ệ ả ả ấ hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các làng ngh . ề T năm 1990
ệ ạ ỗ ượ ừ ế đ n nay, nguyên li u t i ch không còn đ ữ c khai thác n a mà mua t các
ư ắ ắ ả ạ ặ ỉ t nh phía B c nh : Thái Nguyên, Thanh Hóa, Qu ng Ninh, B c C n…Đ c
ệ ở ạ ả ộ ố ơ ở ả ấ ớ bi t, trong kho ng 3 năm tr l ắ ầ i đây, m t s c s s n xu t l n đã b t đ u
Ạ
Ớ
54
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ừ ướ ủ ế ở Ấ ể ả ộ mua nguyên li u t n c ngoài (ch y u ả n Đ , Pakistan). Đ đ m b o
ệ ổ ể ồ ờ ị ớ duy trì và phát tri n ngu n nguyên li u n đ nh, trong th i gian t ự ả i ph i th c
ộ ố ả ệ hi n m t s gi i pháp sau đây:
ự ứ ề ệ ệ ế ạ ồ
Ti n hành nghiên c u hi n tr ng v ngu n nguyên li u, xây d ng c
ơ
ế ề ế ượ ư ệ ằ ồ ở ữ ệ ầ s d li u c n thi t v ngu n nguyên li u nh m đ a ra các chi n l c, chính
ợ ổ ệ ạ ấ ồ ị sách phù h p giúp tái t o, ạ n đ nh ngu n cung c p nguyên li u t ỗ i ch cho
làng nghề.
ự ể ạ
Xây d ng quy ho ch phát tri n vùng nguyên li u c a
ệ ủ làng ngh . ề T ngừ
ướ ộ ố ệ ổ ấ ị b c hình thành m t s vùng cung c p nguyên li u n đ nh, lâu dài cho các c ơ
ấ ị ở ả s s n xu t trên đ a bàn .
ườ ế ợ ớ ỉ
Tăng c
ng liên doanh, liên k t h p tác v i các t nh, thành trong c ả
ướ ụ ụ ả ệ ệ ấ ấ n ầ c trong vi c cung c p nguyên li u đ u vào ph c v s n xu t kinh doanh
ả ổ ấ ượ ề ố ượ ờ ị ả đ m b o n đ nh v giá, ch t l ng, s l ng và th i gian giao hàng.
ợ ầ ệ ấ ầ ố Xem xét hình thành các ch đ u m i cung c p nguyên li u đ u vào cho
ạ ộ ự ổ ề ạ ằ ấ ả ị ồ làng ngh , nh m t o s n đ nh ngu n cung cho ho t đ ng s n xu t kinh
doanh.
ệ ậ ẩ ơ ở ả ệ ấ ả Nguyên li u ph i nh p kh u, các doanh nghi p, c s s n xu t trong
ố ể ế ợ ộ ơ ề ầ ầ ớ ị ậ làng ngh c n k t h p v i nhau giao cho m t đ n v làm đ u m i đ nh p
ế ừ ẩ ứ ướ ể ị ượ ự kh u tr c ti p t nhà cung ng n c ngoài, đ tránh b ép giá do l ậ ng nh p
ít.
ườ ỗ ợ ệ ứ ế ể
Tăng c
ng, khuy n khích, h tr ồ vi c nghiên c u phát tri n ngu n
ấ ượ ữ ả ể ệ nguyên li u có ch t l ng cao và nh ng gi i pháp đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ồ ệ . ngu n nguyên li u
ấ ượ ự ự ồ ề
2.4. Xây d ng ngu n nhân l c ch t l
ng cho làng ngh
ườ ơ ữ ứ ề ề ạ
Tăng c
ề ng h n n a công tác đào t o ngh theo hình th c truy n ngh ,
ỗ ợ ặ ự ề ấ ệ ể ơ ế nhân c y ngh , xây d ng c ch , chính sách h tr đ c bi ế t đ khuy n khích
ợ ỏ ư ệ ệ ệ các ngh nhân (ngh nhân nhân dân, ngh nhân u tú) và th gi i tham gia đào
Ạ
Ớ
55
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ư ự ế ề ề ề ọ ố ổ ạ t o, chú tr ng đ n các ngh truy n th ng, c truy n nh : xây d ng ch ươ ng
ế ể ề ề ề ả trình, vi ề ấ t sách, gi ng viên đ tránh th t truy n ngh do truy n ngh .
ế ườ ự ổ ứ ệ ặ ệ Th c hi n quy ch th ng xuyên t ch c phong t ng danh hi u ngh ệ
ợ ỏ ề ổ ứ ộ ộ nhân, th gi i, bàn tay vàng cho các lao đ ng làng ngh , t ch c các cu c thi
ợ ủ ề tay ngh cho th th công.
ấ ượ 2.4.1. Ch t l ng
ườ ồ ưỡ ạ ề ỹ ứ ế ậ Tăng c ng công tác đào t o, b i d ng ki n th c v k thu t, t ổ
ứ ả ủ ệ ệ ấ ả ch c s n xu t, qu n lý doanh nghi p cho các ch doanh nghi p, ch c s ủ ơ ở
ấ ạ ề ổ ứ ệ ả s n xu t t ủ ơ ở ả ủ i làng ngh . T ch c cho các ch doanh nghi p, ch c s s n
ọ ậ ề ở ệ ể ấ xu t, tham quan h c t p kinh nghi m phát tri n làng ngh trong và ngoài
qu n.ậ
ườ ổ ứ ộ ộ ằ ộ ị ớ Th ng xuyên t ả ch c các cu c h i th o, h i ngh nh m gi ệ i thi u các
ệ ớ ệ ả ả ấ ọ kinh nghi m qu n lý, s n xu t kinh doanh, khoa h c công ngh m i và các
ự ế ả ấ ạ ạ ộ lĩnh v c liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t ề i làng ngh .
ơ ấ ủ ộ
2.4.2. C c u lao đ ng c a làng ngh
ề
ơ ấ ủ ả ộ ề B ng 3.1: C c u lao đ ng c a làng ngh
ĐVT: Ng iườ
2006 512 507 387 277 2007 525 400 399 550 2008 572 524 430 208 2009 619 625 448 122 2010 641 676 462 979 2011 655 026 480 880 ộ
368 108
379 493
408 698
425 000
440 500
457 500
ệ ộ
87 021
88 880
99 915
119 653
122 535
119 146
38 209
36 970
42 401
52 848
56 162
55 000
Ộ Ồ NGU N LAO Đ NG ự ượ L c l ng lao đ ng Lao đ ng có vi c làm ọ H c sinh, sinh viên ố ượ ng khác Đ i t Ệ Ấ Ệ Ỷ T L TH T NGHI P
4,95
5,02
5
4,95
4,86
4,86
ƯỢ
(%) Ự L C L
NG LAO
Ộ
Đ NG PHÂN THEO
393 277
399 550
430 208
448 123
462 979
480 880
88 106
88 040
95 562
36 619
37 914
39 950
ỹ
32 956
34 310
39 729
25 103
26 039
27 440
62 028
72 530
80 518
81 242
83 498
88 000
ẳ
TRÌNH ĐỘ ậ Công nhân k thu t Trung h cọ ạ ọ Cao đ ng, Đ i h c
Ạ
Ớ
56
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
210 187
204 670
214 398
305 159
315 528
325 490
Khác
ụ ẵ ồ ổ ố ị Ngu n: c ng thông tin d ch v công thành ph Đà N ng
ẽ ự ỉ ố ư ế ả B ng trên ch th ng kê đ n năm 2011, nh ng chúng ta s d đoán đ ượ c
ủ ế ố ộ ố trong năm 2012 và các năm ti p theo dân s và ngu n lao đ ng c a qu n s ậ ẽ
ỉ ệ ự ệ ậ ộ ỹ ầ tăng d n, t l l c lao đ ng có vi c làm và có chuyên môn k thu t tăng lên và
ỷ ệ ấ ệ ẽ ượ ả ố t th t nghi p s ngày càng đ l c gi m xu ng.
Ạ
Ớ
57
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ộ ệ
2.5. Nâng cao trình đ công ngh
ể ưỡ ệ ệ ạ ộ Tri n khai đánh giá kĩ l ng trình đ công ngh hi n t ế i, khuy n khích
ệ ớ ủ ụ ệ ể ệ ấ ạ ả ớ áp d ng công ngh m i, hi n đ i vào s n xu t ti u th công nghi p v i
ữ ầ ạ ộ ủ ườ nh ng công đo n không c n đ tinh ả x o và khéo léo c a con ng ặ i, đ c bi ệ t
ọ ỹ ộ ố ẹ ứ ụ ậ ả ộ ạ là áp d ng khoa h c k thu t gi m nh s c lao đ ng trong m t s công đo n
ấ ị ấ ả s n xu t nh t đ nh.
ườ ụ ả ụ ấ Tăng c ng áp ệ d ng công ngh thông tin ph c ụ v s n xu t và tiêu th ụ
ị ườ ẩ ủ ề ả ả ấ ầ ả s n ph m trên th tr ả ề ng c a làng ngh : ph n m m qu n lý s n xu t, qu n
ấ ượ ệ ử ợ ả ỗ ợ ự ả ẩ lý ch t l ng s n ph m, xây d ng website, ch o đi n t …H tr nghiên
ệ ề ấ ả ớ ổ ứ c u và tuyên truy n đ i m i công ngh trong s n xu t và kinh doanh, h ướ ng
ấ ử ụ ơ ở ả ạ ể ệ ệ ậ ỹ ẫ d n các doanh nghi p, c s s n xu t s d ng các k thu t hi n đ i đ nâng
ấ ượ ả ặ ệ ữ ồ cao ch t l ẩ ng s n ph m đ c bi ệ t là ngu n nguyên li u, nh ng công ngh ệ
ế ệ ệ ệ ớ ườ ti t ki m nguyên li u và thân thi n v i môi tr ng.
ị ườ ẩ
3. Th tr
ụ ả ng tiêu th s n ph m
ả ị ườ ể ồ ộ Gi i pháp chung là phát tri n đ ng b các th tr ẩ ụ ả ng tiêu th s n ph m
ị ườ ề ộ ị ị ườ ẩ ạ ị ườ ỗ làng ngh : th tr ng n i đ a, th tr ấ ng xu t kh u t i ch và th tr ng ngoài
ướ ị ườ ậ ượ ả n c, trong đó t p trung vào các th tr ư ng ch a đ c khai thác c trong
ướ ị ườ ế ớ ờ ớ ầ ậ ự n c và trên th tr ng th gi i. Trong th i gian t ệ i, c n t p trung th c hi n
ả ộ ồ đ ng b các gi i pháp sau:
ố ớ ị ườ
3.1. Đ i v i th tr
ng trong n ướ c
ạ ậ ộ ệ ố ụ ả ể ẩ
T o l p và phát tri n đ ng
ồ b h th ng tiêu th s n ph m làng ngh ề
ạ ị ườ ướ ữ ệ ố ế ệ ậ ắ t i th tr ng trong n c, trong đó t p trung vi c g n k t gi a h th ng các
ị ợ ươ ạ ẻ ủ siêu th ,ch , trung tâm th ệ ố ng m i, h th ng bán l c a các t p ậ đoàn kinh tế
ề ể ư ả ệ ố ớ ố ẩ ớ l n v i làng ngh đ đ a s n ph m vào các h th ng phân ph i.
ớ ươ ư
Hàng năm k t h p
ế ợ v i ch ằ ề ng trình đ a hàng v nông thôn, nh m
ả ớ ụ ả ủ ề ệ ẩ ẩ ạ qu ng bá, gi i thi u và đ y m nh tiêu th s n ph m c a các làng ngh ngay
ạ ị ườ t i th tr ng nông thôn.
Ạ
Ớ
58
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ư ứ ể ổ ộ ợ ộ
T ch c các h i ch tri n lãm chuyên ngành, các cu c tr ng bày gi
ớ i
ư ỗ ợ ề ề ệ ả ẩ ộ thi u s n ph m làng ngh cũng nh h tr làng ngh tham gia các h i ch ợ
ể ướ ệ ề ề ạ ả ớ tri n lãm trong n c, t o đi u ki n cho làng ngh qu ng bá, gi ệ ả i thi u s n
ỡ ế ố ặ ẩ ằ ẩ ạ ố ớ ph m, g p g k t n i kinh doanh v i các đ i tác nh m đ y m nh tiêu th ụ
ẩ ả s n ph m.
ườ ạ ộ ủ ệ ả ớ ệ
Tăng c
ng hi u qu ho t đ ng c a Trung tâm gi ẩ ả i thi u s n ph m
ế ụ ướ ề ể ệ ơ ỹ làng ngh đá m ngh Non N c – Ngũ Hành S n, ti p t c tri n khai xây
ớ ệ ả ẩ ạ ả ự d ng các Trung tâm gi i thi u s n ph m ngay t ề ể ừ i làng ngh , đ v a qu ng bá
ừ ẩ ẫ ị ấ ả s n ph m v a tăng thêm h p d n cho các tour du l ch.
ị ườ ẩ
3.2. Th tr
ấ ng xu t kh u
ế ụ ạ ộ ỗ ợ ẩ ạ ấ ẩ
Ti p t c đ y m nh các ho t đ ng h tr
xu t kh u cho làng ngh ề
ế ồ ươ ế ạ thông qua các ngu n kinh phí (xúc ti n th ụ ng m i, khuy n công, tín d ng
ụ ế ế ẩ ấ ấ ọ ị xu t kh u…), trong đó chú tr ng đ n d ch v cung c p thông tin, tìm ki m th ị
ườ ế ố ươ ợ ể ố ế ộ tr ng, k t n i giao th ng, tham gia h i ch tri n lãm qu c t , tham quan
ị ườ ả kh o sát th tr ng…
ạ ộ ứ ổ ươ ữ ệ ộ
T ch c các ho t đ ng giao th
ng gi a các doanh nghi p thu c làng
ề ớ ệ ẩ ậ ẩ ướ ấ ngh v i các doanh nghi p xu t kh u và các nhà nh p kh u n c ngoài. H ỗ
ề ư ả ư ẩ ợ ạ tr kinh phí cho làng ngh đ a s n ph m tr ng bày t ư i các Trung tâm tr ng
ớ ệ ả ẩ ậ ố ơ bày gi i thi u s n ph m c a ủ qu n Ngũ Hành S n nói riêng và thành ph Đà
ả ướ ẵ ạ ộ ố ướ ị ườ ề ố N ng, c n c nói chung và t i m t s n c là th tr ủ ng truy n th ng c a
ẩ ả s n ph m làng ngh ề Non N cướ .
ố ợ ế ớ ươ ươ ụ
Ph i h p v i các Trung tâm Xúc ti n th
ạ ng m i, th ng v và các c ơ
ệ ươ ệ ể ả ớ ạ quan đ i di n th ạ ng m i Vi t Nam t ạ ướ i n c ngoài đ qu ng bá, gi ệ i thi u
ế ạ ề ớ ướ ở ạ ủ ề ả ẩ ti m năng, th m nh và các s n ph m c a làng ngh t c s t i n i.
ỗ ợ ế ươ ọ ọ ạ ầ ế ệ Vi c h tr xúc ti n th ố ớ ng m i c n ti n hành có ch n l c đ i v i
ể ạ ề ể ệ ả ế ự ấ ị làng ngh tiêu bi u nh t đ nh đ đ t hi u qu thi t th c, tránh lãng phí.
Ạ
Ớ
59
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ỗ ợ ự ề ệ ộ
H tr các hi p h i, các làng ngh xây d ng và duy trì trang Website
ằ ươ ả ẩ ự ả nh m qu ng bá th ng hi u ệ s n ph m trên Internet. Qu nậ xây d ng trang
ế ể ỹ ươ ề Website v làng ngh ệ ề đá m ngh Non N c ướ đ xúc ti n th ạ ng m i, giao
ớ ề ả ệ ề ả ố ư l u, gi ẩ i thi u qu ng bá các ngh , s n ph m làng ngh trên toàn qu c và th ế
gi i.ớ
ự ể ươ ệ ề
3.3. Xây d ng phát tri n th
ng hi u làng ngh
ổ ứ ạ ắ ậ ạ ấ T ch c các khóa đào t o, t p hu n ng n và dài h n nâng cao trình đ ộ
ộ ỹ ướ ẫ và k năng cho cán b làm côn ế g tác thuy t minh, h ế ể ọ ng d n đ h mang đ n
ữ ề ố ố ồ ị cho du khách nh ng giá tr văn hóa truy n th ng và ngu n g c hình thành
ủ ừ ủ ề ể ẩ ả phát tri n c a các làng ngh , ý nghĩa c a t ng s n ph m làng ngh ề ch aứ
ị ị ữ ử ủ ừ ặ ị ươ ự đ ng nh ng giá tr l ch s , nhân ư văn và nét đ c tr ng c a t ng đ a ph ng.
ế ụ ể ạ ẩ ả ồ Ti p t c đ y m nh công tác b o t n, trùng tu và phát tri n các di tích
ử ậ ạ ộ ể ị ễ ộ ề ậ văn hóa, l ch s (v t th ), các ho t đ ng l ể ố h i truy n th ng (phi v t th )
ủ ề ầ ộ ị trong làng ngh góp ph n làm phong phú thêm n i dung c a các tour du l ch
ề ậ ự ể ề ả ồ làng ngh . L p d án b o t n và phát tri n làng ngh .
ỗ ợ ừ ơ ế ự ợ ồ
Xây d ng c ch , chính sách phù h p h tr t
ủ các ngu n kinh phí c a
ợ ỏ ệ ề ệ ạ ằ qu nậ nh m t o đi u ki n cho các ngh nhân, th gi i trong các làng ngh ề
ế ệ ẻ ề ẫ ạ ớ ồ ờ ế sáng tác các m u mã m i, đ ng th i truy n d y cho th h tr các bí quy t
ằ ấ ữ ả ắ ể ề ả s n xu t nh m gi ụ gìn b n s c văn hóa, khôi ph c và phát tri n ngh và làng
ề ố ề ngh truy n th ng.
ế ượ ầ ư ả ể ể ạ ị ự Xây d ng chi n l c đ u t c trung và dài h n đ phát tri n du l ch
ề ấ ị ụ ồ làng ngh . Cung c p d ch ị v du l ch đ ng b ộ.
ả ề ế ế ẫ ả ẩ
3.4. Gi
i pháp v thi t k m u mã s n ph m
ề ủ ế ả ẩ ấ ẫ ẵ ả S n ph m làng ngh ch y u là s n xu t gia công theo m u có s n do
ế ặ ượ ấ ẩ ợ ồ ườ khách đ t hàng. N u ký đ c h p đ ng xu t kh u thì giá cũng th ấ ng th p
ộ ố ướ ạ ủ ả ả ư ẩ ơ h n kho ng 30% s n ph m cùng lo i c a m t s n c khác nh : Trung
ố ướ ủ Qu c, Philipin, Thái Lan…Khách hàng n c ngoài đánh giá hàng th công m ỹ
Ạ
Ớ
60
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ệ ế ế ể ả ể ế ậ ệ ủ ngh c a Vi ấ t Nam y u nh t là khâu thi ấ t k . Vì v y, đ phát tri n s n xu t
ộ ố ả ẩ ề ầ ậ ả s n ph m làng ngh c n t p trung m t s gi i pháp sau:
ế ộ ầ Hàng năm, dành m t ph n kinh phí khuy n công t ổ ứ ầ ư ch c đ u t cho các
ườ ợ ỏ ệ ề ế ế ẫ ạ Tr ng ngh , các ngh nhân, th gi i thi t k , sáng t o các m u mã ph c v ụ ụ
ấ ề ả s n xu t cho các làng ngh .
ỗ ợ ổ ứ ạ ậ ề
H tr kinh phí t
ch c các khóa đào t o t p trung v sáng tác, thi ế ế t k
ề ẫ ườ ổ ứ ị ộ ề ả ộ m u mã cho làng ngh ; th ng xuyên t ch c các h i ngh , h i th o v thi ế t
ổ ể ữ ề ướ ế ẫ k m u mã cho làng ngh tham gia, trao đ i đ tìm ra nh ng h ng đi thích
ệ ẫ ẩ ả ể ợ h p cho vi c phát tri n m u mã s n ph m.
ổ ố ề ứ ộ
Hàng năm t
ch c các cu c thi c p ậ ấ qu n, c p t ấ hành ph v sáng tác
ế ỗ ợ ả ề ề ả ẩ ẫ ơ ộ ự m u mã s n ph m làng ngh , xây d ng c ch h tr b o h quy n tác gi ả
ữ ạ ẩ ế ế ở ả cho nh ng s n ph m đ t gi ả ừ i (t khuy n khích tr lên). Khuy n khích h tr ỗ ợ
ợ ỏ ệ ề ẫ ộ các ngh nhân, th gi ả i đi tham gia các cu c thi v sáng tác m u mã s n
ề ẩ ố ỉ ổ ứ ạ ph m làng ngh do các t nh, thành ph khác t ộ ch c và các cu c thi ph m vi
ố ể ườ ế ọ ỏ ư toàn thành ph , ố vùng, toàn qu c đ tăng c ng giao l u, liên k t h c h i nâng
cao tay ngh .ề
ơ ở ả ạ ầ ữ ệ ấ ầ ố
T o c u n i gi a các doanh nghi p, c s s n xu t có nhu c u thi
ế ế t k
ợ ỏ ệ ẫ ớ ậ ố m u v i các ngh nhân, th gi i trên toàn qu n, thành ph , toàn vùng và toàn
qu c.ố
ứ ế ả ỗ ợ
Nghiên c u, tìm ki m gi
i pháp h tr duy trì và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ầ ủ ẩ ả ơ ặ các s n ph m làm theo đ n đ t hàng theo yêu c u c a khách
ườ ạ ề ề ệ ả ệ 4. V vi c b o v môi tr ng t i làng ngh
ườ ề ậ ộ ộ
Tăng c
ổ ế ng công tác tuyên truy n, ph bi n, v n đ ng các h gia đình
ệ ố ự ệ ộ ườ ả th c hi n t t các công tác b o v m i tr ng
ể ế ệ ườ ổ ứ ậ ề ả ự ệ
Hoàn thi n th ch , tăng c
ng t ch c th c hi n pháp lu t v b o v ệ
ườ ề ệ ố ạ ả môi tr ng làng ngh (h th ng chính sách, văn b n quy ph m pháp lu t v ậ ề
ườ ệ ả ộ ườ ị ấ ấ ệ ả b o v môi tr ng, hoàn thi n b máy qu n lý môi tr ng c p xã, th tr n)
Ạ
Ớ
61
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ứ ộ ễ ố ườ ị
Th ng kê, đánh giá m c đ ô nhi m môi tr
ề ng làng ngh trên đ a bàn
ừ ế ạ ướ ả ế ễ ạ ườ và có k ho ch t ng b c gi i quy t tình tr ng ô nhi m môi tr ng làng
ngh .ề
ơ ở ả ấ ề ệ ử ế ả H trỗ ợ, khuy n khích các c s s n xu t v công ngh x lí rác th i
ấ ừ ồ ị ươ ể ậ ự ỗ ợ ả s n xu t. H tr kinh phí t ngu n ngân sách đ a ph ả ng đ l p d án c i
ầ ư ử ễ ườ ả ắ ấ ướ ả ở ạ t o, đ u t x lý ô nhi m môi tr ng (ch t th i r n, n c th i) ề làng ngh .
ế ợ ố ố ồ ươ ự ớ ồ K t h p b trí ngu n v n, ch ng ố trình xây d ng nông thôn m i, ngu n v n
ừ ấ ề ử ụ ứ ộ ễ ấ thu t ấ ứ đ u giá quy n s d ng đ t. Căn c vào m c đ ô nhi m và tính c p
ế ủ ỗ ợ ầ ư ả ạ ề ế ặ thi t c a làng ngh , ti n hành H tr đ u t ự ấ c i t o, nâng c p ho c xây d ng
ớ ệ ố ử ướ ả ậ ự ả ấ m i h th ng thu gom, x lý n ồ c th i, ch t th i t p trung. Xây d ng đ ng
ấ ướ ệ ố ử ả ấ ướ ả ạ ộ ệ ố b h th ng c p n c cho s n xu t và h th ng x lý n c th i t i làng
ề ậ ươ ướ ườ ngh t p trung theo ph ng châm Nhà n c và ng i dân cùng làm.
ụ ế ằ ả ơ ệ ả ấ ạ Khuy n khích áp d ng s n xu t s ch h n b ng các công ngh gi m
ể ườ ệ ế ả ộ ễ thi u ô nhi m môi tr ng. Khuy n khích xã h i hóa công tác b o v môi
ườ ườ ầ ư ạ ệ ả ườ tr ng và tăng c ng, đa d ng hóa đ u t tài chính cho b o v môi tr ng.
ơ ở ả ỗ ợ ệ ế ơ ấ ổ Có các c ch , chính sách h tr các doanh nghi p, c s s n xu t đ i
ế ị ệ ướ ễ ườ ớ m i thi t b , công ngh theo h ng ít gây ô nhi m môi tr ạ ẩ ng. Đ y m nh
ườ ề ị ế ố ữ ệ ờ ể công tác ki m tra môi tr ng làng ngh , k p th i phát hi n nh ng y u t gây
ạ ớ ườ ứ ỏ ườ ặ ệ ộ ở nguy h i t i môi tr ng và s c kh e ng i dân, đ c bi t là lao đ ng các c ơ
ấ ạ ở ả s s n xu t t ề i làng ngh .
Ị Ế IV. KI N NGH
ươ ố ớ 1. Đ i v i trung ng
ỗ ợ ề ượ ư ậ Có chính sách u đãi, h tr các làng ngh đ ẩ c công nh n theo tiêu chu n
ầ ư ơ ở ạ ầ ế ả ự ề ơ ề ố v v n đ u t ấ , xây d ng c s h t ng làng ngh , có c ch gi m lãi su t
ể ả ỗ ợ ề ấ ạ ợ ớ cho vay h tr phát tri n s n xu t trung, dài h n cho làng ngh phù h p v i
ế ố ế ể ồ ậ ộ h i nh p kinh t qu c t . H tr ỗ ợ ầ ư ừ đ u t t ể ngu n ngân sách đ phát tri n
ộ ố ả ủ ư ề ễ ẩ ặ ả m t s s n ph m đ c tr ng c a làng ngh . Có chính sách mi n, gi m thu ế
Ạ
Ớ
62
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
ế ườ ơ ở ả ấ ậ ợ ầ 3 đ n 5 năm đ u trong các tr ng h p thành l p các c s s n xu t hàng th ủ
ơ ấ ể ệ ả ẩ ạ ỹ ị công m ngh , các s n ph m trong quy ho ch chuy n d ch c c u kinh t ế
ề ở ệ ể nông nghi p, phát tri n các ngành ngh nông thôn.
ươ ể ộ ộ ị ộ Các B Công Th ng, B Văn hoá Th thao và Du l ch và B Tài nguyên
ườ ể ỗ ợ ố ầ ư ầ và Môi tr ố ợ ng c n ph i h p đ h tr v n đ u t ể cho phát tri n các làng
ế ợ ụ ề ễ ề ắ ố ớ ị ườ ngh truy n th ng k t h p v i du l ch; kh c ph c ô nhi m môi tr ng làng
ề ươ ỗ ợ ề ả ẩ ả ngh . Có ch ng trình qu ng bá s n ph m, h tr kinh phí cho làng ngh , các
ộ ợ ể ề ả ấ ạ lo i hình s n xu t trong làng ngh đăng kí tham gia h i tr tri n lãm, t ổ ứ ch c
ề ế ị ươ ố ế ề các tuy n du l ch làng ngh . Có ch ợ ng trình h p tác qu c t ệ v nguyên li u
cho làng ngh .ề
ươ ệ ạ ệ ề ệ Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi ộ t Nam, Hi p h i làng ngh Vi ệ t
ổ ủ ứ ươ Nam và các t ch c có liên quan c a Trung ng quan tâm quan h v i t ệ ớ ổ
ố ế ỗ ợ ứ ấ ươ ệ ể ch c qu c t h tr cung c p thông tin trên các ph ng ti n thông tin đ giúp
ơ ở ả ề ế ị ườ ấ ậ ố ế ể ẩ ấ các c s s n xu t làng ngh ti p c n th tr ng qu c t đ xu t kh u các
ệ ậ ẩ ẩ ề ả s n ph m, nh p kh u nguyên li u cho các làng ngh .
ố ớ ẵ ố 2. Đ i v i thành ph Đà N ng
ự ề ề ể ạ ị Tri n khai xây d ng Quy ho ch ngành ngh nông thôn và làng ngh trên đ a
bàn thành phố
ỗ ợ ế ể ề ị Ban hành các chính sách h tr , khuy n khích phát tri n làng ngh trên đ a
bàn thành phố
ề ề ề ề ệ ậ ạ ẩ ố ố Đ y m nh vi c công nh n ngh truy n th ng, làng ngh truy n th ng và
ệ ngh nhân.
ố ớ ậ ơ 3. Đ i v i qu n Ngũ Hành S n
ế ụ ủ ươ ể ề ể ể Ti p t c tri n khai các chính sách ch tr ng đ phát tri n làng ngh ngày
ự ữ ệ ệ ạ ồ ơ ờ ỹ ậ càng v ng m nh h n, đ ng th i th c hi n các bi n pháp nâng cao k thu t
ề ể ả ể ệ ị ề ườ làng ngh đ gi m thi u thi t ha v môi tr ề ể ng làng ngh , đ làng ngh ề
ạ ộ ớ ngày m t l n m nh.
Ạ
Ớ
63
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ạ
Ớ
64
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ậ Ế K T LU N
ủ ự ề ể ấ ọ S hình thành và phát tri n c a làng ngh có vai trò r t quan tr ng,
ữ ả ệ ế ậ ườ ờ không nh ng gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p cho ng i dân trong th i gian
ệ ủ ị ị ả ấ ươ nông nhàn, mà còn đóng góp vào giá tr s n xu t công nghi p c a đ a ph ng,
ơ ấ ể ẩ ị ế ơ ấ thúc đ y quá trình chuy n d ch c c u kinh t ộ , c c u lao đ ng nông thôn
ướ ự ệ ế ặ ớ theo h ng công nghi p hoá, xây d ng nông thôn m i.M t khác, nói đ n làng
ệ ơ ư ữ ả ồ ề ố ề ngh Vi ế t Nam là nói đ n n i l u gi ố và b o t n v n văn hoá truy n th ng
ể ủ ử ề ị ệ ớ ị ử ề ắ quý báu, l ch s phát tri n c a làng ngh Vi t Nam g n li n v i l ch s phát
ủ ể ộ ố ạ ộ ề ư ặ tri n văn hoá c a dân t c, là nhân t ủ t o nên m t n n văn hoá đ c tr ng c a
ệ ệ ạ ộ ỹ ệ ế ớ dân t c. Bên c nh đó, vi c hàng m ngh Vi t Nam đi ra th gi ộ i, đây là m t
ấ ướ ả ấ ả ọ ườ ệ kênh qu ng bá r t quan tr ng hình nh đ t n c, con ng i Vi t Nam, góp
ề ầ ạ ị ể ỗ ph n thu hút khách du l ch. T i đây, m i làng ngh hình thành và phát tri n
ữ ẹ ị ờ ủ ả ộ ữ ề đ u mang trong đó nh ng nét đ p, nh ng giá tr văn hoá lâu đ i c a c m t
ớ ả ướ ồ ệ ề ỹ ộ c ng đ ng làng xã. Ngày nay, cùng v i c n c, làng ngh đá m ngh đã có
ướ ỉ ơ ể ẽ ạ ầ ữ ữ nh ng b c chuy n mình, m nh m , không ch đ n thu n là gi ữ gìn nh ng
ầ ớ ờ ố ủ ầ nét văn hoá cha ông mà còn góp ph n nâng cao đ i s ng c a ph n l n ng ườ i
ướ ể ề dân. Trong quá trình phát tri n, làng ngh đá Non N c nói riêng và c n ả ướ c
ự ỗ ự ự ấ ấ ươ ủ ề ỗ nói chung ngoài s n l c t ph n đ u v ấ n lên c a m i làng ngh còn r t
ế ự ỉ ạ ế ờ ị ầ c n đ n s quan tâm, ch đ o, khuy n khích k p th i thông qua các chính sách,
ướ ớ ự ế ợ ỗ ợ ỗ ự ữ ệ ả ỗ ợ ủ h tr c a Nhà n c. V i s k t h p gi a vi c h tr và n l c b n thân,
ề ẽ ữ ự ẽ ể ạ ờ làng ngh s có nh ng s phát tri n m nh m và lâu dài trong th i gian t ớ i,
ủ ấ ầ ơ ươ ư đ a văn hoá c a đ t Ngũ Hành S n lên đúng t m cao t ứ ng x ng.
Ạ
Ớ
65
Ễ SVTH: NGUY N VĂN M NH
L P: 35K4.2
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
GVHD: VÕ VĂN GI NGẢ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ẵ ố ố
[1] Niên giám th ng kê Thành Ph Đà N ng năm 2011; 2012
ệ ử ậ ổ
[2] C ng thông tin đi n t
ơ qu n Ngũ Hành S n
ứ ệ ế ẵ ộ ố
[3] Vi n nghiên c u kinh t
xã h i Thành Ph Đà N ng
ụ ậ ố ơ [4] C c th ng kê qu n Ngũ Hành S n
ậ ơ ỷ
[5] U Ban nhân dân qu n Ngũ Hành S n
[6] Các trang web
http://www.vietnamplus.vn/Home/Domynghebotuduyanxoimo
rongthitruong/20133/188675.vnplus
http://www.vietnamplus.vn/Home/Hangmynghetimcachthamnhap
thitruongNhat/20131/178612.vnplus
http://www.moit.gov.vn/vn/pages/chitiettin.aspx?IDNews=385
http://www.aip.gov.vn/default.aspx?
page=news&do=detail&category_id=432&news_id=2700
http://cadn.com.vn/News/Print.ca?id=89658
…