YOMEDIA
ADSENSE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật thuế
271
lượt xem 70
download
lượt xem 70
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG: Câu 1: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương a) o Cá nhân cư trú b) o Cá nhân không cư trú c) o a & b đều đúng Câu 2: Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công a) o Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội, b) o Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại c) o Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật thuế
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật thuế THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG: Câu 1: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương a) o Cá nhân cư trú b) o Cá nhân không cư trú c) o a & b đều đúng Câu 2: Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công a) o Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội, b) o Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại c) o Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân Câu 3: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
- a) o Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định b) o Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định c) o Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế Câu 4: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công a) o Thưởng tháng thứ 13 b) o Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân c) o Thưởng bằng cổ phiếu Câu 5: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế a) o Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công b) o Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh c) o a & b đều đúng Câu 6: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng phần, cụ thể :
- a) o 6 bậc b) o 7 bậc c) o 5 bậc Câu 7: Ông A là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 10tr/tháng; là người độc thân; Ông A có trách nhiệm trả thuế TNCN và 5% BHXH, 1% BHYT. Thuế TNCN phải nộp của Ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế. a) o 209.000 đồng b) o 290.000 đồng c) o 920.000 đồng Câu 8: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000 đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế a) o 19.130.000 đồng b) o 82.600.000 đồng
- c) o 82.800.000 đồng Câu 9: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000 đ và Ông B phải nuôi 2 con d ưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế TNCN phải nộp của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế a) o 82.600.000 đồng b) o 19.130.000 đồng c) o 82.800.000 đồng Câu 10: Ông C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam trong tháng l à 10.000.000 đồng. Ông C độc thân, và trong tháng Ông C có đóng góp từ thiện là 1.000.000. Thuế TNCN phải nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế a) o 290.0000 đồng b) o 2.000.000 đồng c) o a & b đều sai
- Câu 11: Phụ cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công a) o Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động. b) o Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội. c) o a & b đều đúng Câu 12: Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi: a) o Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ. b) o Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ nhưng không lập bảng kê gửi cho cơ quan thuế. c) o a & b đều sai Câu 13: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công a) o Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định b) o Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định c) o a & b đều đúng Câu 14: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
- a) o Thưởng tháng thứ 13 b) o Thưởng về cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công nhận. c) o Thưởng bằng cổ phiếu Câu 15: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế a) o Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công b) o Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công c) o a & b đều đúng Câu 16: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng phần, cụ thể : a) o 6 bậc b) o 7 bậc c) o 8 bậc Câu 17: Khoản thu nhập sau đây là thu nhập không thường xuyên. a) o Tiền nhận được do tham gia hội đồng doanh nghiệp và các tổ chức khác.
- b) o Thưởng bằng cổ phiếu. c) o a & b đều sai Câu 18: Thu nhập từ cơ quan trả học bổng cho cá nhân a) o Là thu nhập không chịu thuế b) o Là thu nhập tính thuế c) o a & b đều sai Câu 19: Các khoản thu nhập từ tiền lương,tiền công được xác định là thu nhập chịu thuế gồm: a) o Thuê kê khai thuế b) o Trợ cấp suy giảm khả năng lao động c) o a & b đều đúng Câu 20: Cơ quan chi trả các khoản thu nhập cho các cá nhân không ký HĐLĐ trên 500.000đ/lần: a) o Phải khấu trừ 10% cho cá nhân có mã số thuế. b) o Phải khấu trừ 20% cho cá nhân không có mã số thuế.
- c) o a & b đều đúng THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Câu 21: NNT chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, khi khai thuế được : a) o giảm trừ gia cảnh cho bản thân 4 triệu đồng . b) o giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc . c) o cả a và b đều sai . Câu 22: Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS không phải khai thuế khi : a) o chuyển nhượng giữa vợ chồng ; cha mẹ với con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể . b) o chuyển nhượng giữa ông bà với cháu nội, ngoại ; anh chi em ruột . c) o cả a và b đều đúng . Câu 23: Cá nhân có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở : a) o khi chuyển nhượng BĐS đó không phải nộp thuế . b) o khi chuyển nhượng một phần BĐS đó không phải nộp thuế . c) o cả a và b đều đúng .
- Câu 24: Cá nhân khi chuy ển nhượng đất ruộng, vườn : a) o phải nộp thuế từ chuyển nhượng BĐS đó . b) o không phải nộp thuế khi quyền sử dụng BĐS trên là duy nhất . c) o cả a và b đều đúng . Câu 25: Người được nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc đuợc giảm tiền sử dụng đất: a) o phải nộp thuế trên giá trị toàn bộ đất . b) o phải nộp thuế trên giá trị được giảm . c) o cả a và b đều sai . Câu 26: Khi chuyển đổi đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình, cá nhân : a) o không phải nộp thuế từ chuyển nhượng BĐS đó . b) o không nộp thuế nếu việc chuyển đổi đất để hợp lý hóa sản xuất nông nghiệp. c) o cả a và b đều đúng . Câu 27: Thuế suất chuyển nhượng BĐS được ấn định 2%, khi :
- a) o giá chuyển nhượng là không phù hợp . b) o không xác định được giá vốn và các chi phí liên quan . c) o cả a và b đều đúng . Câu 28: Thuế suất chuyển nhượng BĐS là 25%, áp dụng khi : a) o giá chuyển nhượng là phù hợp giá thị trường . b) o giá mua trên hợp đồng phù hợp giá thực tế thời điểm mua; chi phí liên quan có hoá đơn, chứng từ theo luật định . c) o đồng thời cả a và b . Câu 29: Khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất giá chuyển nhượng được xác định : a) o giá chuyển nhượng thực tế theo hợp đồng . b) o giá đất theo UBND tỉnh thời điểm chuyển nhượng. c) o Theo a hay b nếu giá nào cao hơn Câu 30: Khi chuyển nhượng quyền sử sở hữu nhà giá chuyển nhượng được xác định : a) o giá chuyển nhượng thực tế theo hợp đồng .
- b) o giá nhà theo quy định Bộ xây dựng hoặc giá tính lệ phí trước bạ UBND tỉnh. c) o Theo a hay b nếu giá nào cao hơn . Câu 31 : Ông A tặng bà B một căn hộ cao cấp The Manor a) £ Ông A phải đóng thuế thu nhập cá nhân b) £ Bà B phải đóng thuế thu nhập cá nhân c) £ Không ai phải đóng thuế thu nhập cá nhân. Câu 32 : Anh Nguyễn Văn Tiến bán một trong những căn nhà ở mặt tiền đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền đi du học ở nước ngoài. Thu nhập từ tiền bán nhà phải: a) £ Do tiền bán nhà dành để đi du học nên được miễn thuế b) £ Anh Tiến phải đóng thuế với thuế 2% trên giá chuyển nhượng nếu không xác định được giá vốn và các chi phí liên quan. c) £ Anh Tiến phải đóng thuế với thuế 25% trên giá chuyển nhượng. Câu 33 : Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất bao gồm: a) £ Nhà ở; kết cấu hạ tầng và các công trình xây dựng gắn liền với đất;
- b) £ Các tài sản khác gắn liền với đất bao gồm các tài sản là sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (cây trồng, vật nuôi) c) £ Cả 2 câu trên đều đúng. Câu 34 : Bất động sản chuyển nhượng giữa vợ với chồng cần các giấy tờ sau : a) £ Bản sao hộ khẩu. b) £ Bản sao hộ khẩu và giấy chứng nhận đăng ký kết hôn (hoặc quyết định của toà án xử ly hôn, tái hôn). c) £ Bản sao hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận đăng ký kết hôn (hoặc quyết định của toà án xử ly hôn, tái hôn). Câu 35 : Anh Nam và chị Liên cùng đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu căn nhà chung duy nhất của 2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng nhưng chị Liên còn có riêng miếng đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà tại Phú Mỹ Hưng thì : a) £ Anh Nam và chị Liên không phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên. b) £ Anh Nam và chị Liên phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
- c) £ Anh Nam được miễn thuế, chị Liên phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên. Câu 36 : Thời điểm xác định thu nhập tínhthuế đối với chuyển nhượng bất động sản : a) £ Là thời điểm hai bên ký hợp đồng chuyển nhượng. b) £ Là thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực theo quy định của pháp luật. c) £ Cả hai câu trên đều đún Câu 37 : Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật là: a) £ Thu nhập phải chịu thuế. b) £ Thu nhập được miễn thuế c) £ Cả 2 câu trên đều sai. Câu 38 : Thu nhập tính thuế từ chuyển quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng hoặc công trình xây dựng trên đất là : a) £ Giá chuyển nhượng trừ đi giá vốn của bất động sản
- b) £ Giá chuyển nhượng trừ đi giá vốn của bất động sản và tiền hoa hồng (nếu có). c) £ Giá chuyển nhượng trừ đi giá vốn của bất động sản và các chi phí thực tế phát sinh có liên quan,có hóa đơn chứng từ theo quy định. Câu 39 : Các chi phí thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động chuyển nhượng có chứng từ, hoá đơn theo chế độ quy định bao gồm : a) £ Chi phí cải tạo đất, san lấp mặt bằng (nếu có). b) £ Chi phí để làm thủ tục pháp lý cho việc chuyển nhượng, chi phí thuê đo đạc,... c) £ Cả 2 câu trên đều đúng. Câu 40 : Anh Hùng và Anh Thắng cùng nhau mua một miếng đất và sang nhượng năm 2009: a) £ Anh Hùng và Anh Th ắng phải có nghĩa vụ đóng thuế cho phần thu nhập của mình. b) £ Anh Hùng đóng toàn bộ phần thuế do thu nhập từ chuyển nhượng mang lại. c) £ Anh Thắng đóng toàn bộ phần thuế do thu nhập từ chuyển nhượng mang lại. THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ VỐN Câu 41: Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn là :
- a/ £ Thu nhập chịu thuế và thuế suất b/ £ Thu nhập tính thuế và thuế suất c/ £ Cả a và b đều đúng Câu 42 : Biểu thuế để tính thuế TN từ đầu t ư vốn : a/ £ Biều thuế lũy tiến từng phần b/ £ Biểu thuế toàn phần c/ £ Cả a và b đều sai Câu 43: Thuế suất để tính thuế TN từ đầu t ư vốn : a/ £ 5% b/ £ 10% c/ £ 20% Câu 44: Thu nhập để tính thuế TNCN từ đầu tư vốn của cá nhân là : a/ £ Tiền lãi cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh vay b/ £ lãi từ vốn góp SX-KD, cổ tức (kể cả nhận bằng cổ phiếu) c/ £ Cả a và b đều đúng
- Câu 45: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế với thu nhập từ đầu tư vốn là : a/ £ Là thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế b/ £ Là thời điểm tổ chức, cá nhân xác định số liệu trên sổ sách kế toán c/ £ Cả a và b đều đúng Câu 46: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế đối với phần vốn đầu t ư ra NN: a/ £ Thời điểm cá nhân nhận thu nhập b/ £ Hằng tháng cơ quan thuế ấn định mức thu nhập chịu thuế c/ £ Cả a và b đều sai Câu 47: Thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân phải nộp thuếlà : a/ £ Lãi trái phiếu,tín phiếu trừ trái phiếu chính phủ. b/ £ Lãi trái phiếu,tín phiếu. c/ £ Cả a & b đều đúng Câu 48: Cách tính thuế TN từ đầu tư vốn :
- a/ £ Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất b/ £ Số thuế TNCN phải nộp = (Giá mua – Giá bán – Chi phí) x Thuế suất c/ £ Cả a và b đều đúng Câu 49: Cơ quan chi trả thu nhập từ đầu tư vốn có trách nhiệm : a/ £ Chi trả toàn bộ thu nhập có được để người nộp thuế đến cơ quan thuế khai báo b/ £ Cơ quan chi trả thu nhập phải có trách nhiệm khấu trừ và nộp vào NSNN c/ £ Cả a và b đều đúng Câu 50: Đối tượng nộp thuế TNCN từ đầu tư vốn : a/ £ Người có thu nhập từ đầu tư vốn b/ £ Các đối tượng có thu nhập từ tiền lương, tiền công và KD c/ £ Cả a và b đều đúng THU NHẬP TỪ TRÚNG THƯỞNG Câu 51: Thu nhập từ trúng thưởng chỉ tính thuế đối với khoản thu nhập cá nhân trúng thưởng nhận bằng: a) £ Tiền
- b) £ Hiện vật c) £ a & b đều đúng Câu 52: Thu nhập tính thuế từ trúng thưởng là phần giá trị giải thưởng: a) £ Trên 15 triệu đồng tính cho từng lần trúng thưởng b) £ Trên 10 triệu đồng tính theo từng lần trúng thưởng c) £ a & b điều sai Câu 53: Trong 1 cuộc chơi, trường hợp cá nhân trúng nhiều giải thưởng thì thu nhập tính thuế được tính trên: a) £ Giá trị trúng thưởng của lần có giá trị cao nhất b) £ Giá trị của giải thưởng trên 10 triệu đồng c) £ Tổng giá trị của các giải thưởng Câu 54: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập tính thuế từ trúng thưởng áp dụng: a) £ 5% b) £ 10%
- c) £ 5% đối với cá nhân cư trú hoặc 10% đối với cá nhân không cư trú Câu 55: Cách tính thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng là: a) £ Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x thuế suất 10% b) £ Thuế TNCN phải nộp = (Giá trị tiền thưởng – Chi phí liên quan)x thuế suất 10% c) £ a & b điều sai Câu 56: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng khi: a) £ Người trúng thưởng sử dụng tiền thưởng, sản phẩm khuyến mại b) £ Tổ chức, cá nhân trả thưởng cho người trúng thưởng c) £ a & b đều đúng Câu 57: Thu nhập tính thuế đối với trúng thưởng khuyến mại bằng hiện vật là giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng được quy đổi thành tiền theo: a) £ Giá mua sản phẩm khuyến mại của đơn vị, cá nhân tổ chức trúng thưởng b) £ Giá bán sản phẩm khuyến mại của cá nhân trúng thưởng cho cá nhân hoặc tổ chức khác khi cá nhân trúng thưởng không sử sụng sản phẩm khuyến mại
- c) £ Giá thị trường tại thời điểm nhận trúng thưởng chưa trừ bất cứ một khoản chi phí nào Câu 58: Cá nhân, tổ chức chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân từ thu nhập do trúng thưởng đối với: a) £ Thu nhập của cá nhân không cư trú, cả trường hợp không hiện diện tại Việt Nam b) £ Thu nhập của cá nhân cư trú c) £ a & b đều đúng Câu 59: Tổ chức, cá nhân trả thưởng cho người trúng thưởng thì khai và nộp tờ khai lập hàng tháng (hoặc quý) theo mẫu nào sau đây: a) £ 02/KK-TNCN b) £ 03/KK-TNCN c) £ 04/KK-TNCN Câu 60: Đối với thu nhập từ trúng thưởng, tổ chức cá nhân trả thưởng nộp tờ khai quyết toán 06/KK-TNCN và bảng kê chi tiết theo mẫu nào sau đây: a) £ 06B/BK-TNCN
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn