Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 2
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 2
- Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 2 Câu 1. Hiđro có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H. Hãy cho biết có bao nhiêu loại phân tử H2? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng vừa đủ O2 thu được CO2 và hơi nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là: A. ankan B. anken hoặc xicloankan C. ankin hoặc ankađien D. aren Câu 3. Cho cấu hình electron sau: 1s2 2s2 2p6 . Cấu hình trên là cấu hình của: B. 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+ A. Ne(Z=10) C. 7N3-, 8O2-, 9F - D. cả A, B, C đều đúng.
- Câu 4. Cho các chất sau: 2-Metylbuten-2 (I) ; 1-Clopropen (II) ; 2-Clo-3-metylbuten-2 (III); 1-Clo-3-metylbutađien- 1,3 (IV). Hãy cho biết chất nào có đồng phân hình học. A. I, II, III, IV; B. II, III, IV C. II và IV D. II. Câu 5. Cho các nguyên tố sau: 12Mg, 19K, 26Fe và 30Zn. Hãy cho biết nguyên tử nào có ít electron độc thân nhất? A. Mg và Zn B. K và Zn C. Mg và Fe D. Mg Câu 6. Chất nào sau đây khi tác dụng với clo chiếu sáng thì thu được 4 dẫn xuất monoclo? A. iso-pentan B. 4,4-Đimetylheptan C.3-Metylpentan D. cả A, B, C. Câu 7. Cho các chất sau: HCl, Cl2, H2O, HNO3 , CuO và O2. Chất nào tác dụng được với khí NH3? A. HCl, Cl2, H2O, HNO3 , CuO và O2 B. HCl, Cl2, HNO3 ,O2, CuO. C. HCl, Cl2, và O2 D. HCl.
- Câu 8.Cho các chất sau: xiclopropan, etilen, propin, stiren và toluen. Hãy cho biết chất nào làm mất màu dd KMnO4 ở nhiệt độ thường? A. xiclopropan, etilen, propin, stiren và toluen. B. etilen, propin, stiren và toluen. C. etilen, propin, stiren D.etilen, stiren. Câu 9. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit sau: HClO, HClO2; HClO3; HClO4 A. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 . B. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 . C. bằng nhau D. đáp án khác. Câu10.Cho các chất sau: p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen; isopropylbenzen và benzen. Chất nào khi tác dụng với clo ( xúc tác bột sắt , đun nóng) chỉ cho 1 dẫn xuất monoclo? A.p-Xilen;1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen; isopropylbenzen và benzen. B. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; benzen.
- C. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5- Tetrametylbenzen; benzen. D. p-Xilen; Câu 11. Cho sơ đồ sau: hợp chất X + H2SO4 ( đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong đó số mol SO2/ số mol X = 1,5. Hãy cho biết X là chất nào trong các chất sau: A. Fe B. FeS C. Fe3O4 D. FeSO3 Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, Cl với % khối lượng tương ứng là :24,24%; 4,04%; 71,72%. Đun nóng X với NaOH thu được rượu Y. Hãy cho biết tên gọi của Y. A. rượu metylic B. rượu etylic C. etylen glicol D. glixerin.
- Câu 13. X là hợp chất tạo bởi Fe và lưu huỳnh. Đem hoà tan hoàn toàn 4,80 gam A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khi đó xảy ra phản ứng: A + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1). Khí SO2 bay ra làm mất màu vừa hết 200 gam dung dịch Br2 24%. Công thức của X là: A. FeS2 B. FeS C. Fe2S3 D. đáp án khác. Câu 14. Đốt cháy một ít hỗn hợp hiđrocacbon thu được 2,24 lít CO2 và 2,7 gam nước. Hãy cho biết thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (quy về điều kiện tiêu chuẩn) và công thức của hiđrocacbon các bon đó. A. 3,92 lít; CH4 B. 3,92 lít; C2H6 C. 4,48 lít; C3H8 D. đáp án khác. Câu 15.Cho các dung dịch sau: AlCl3, Fe2(SO4)3, FeCl2, MgCl2, NaHSO4 và HCl. Hãy cho biết dung dịch nào tác dụng với dung dịch Na2CO3 ? A. AlCl3,Fe2(SO4)3,FeCl2,MgCl2,NaHSO4 và HCl. B. FeCl2,MgCl2,NaHSO4 và HCl.
- C. FeCl2, MgCl2 và HCl. D. MgCl2 và HCl. Câu 16. Một hỗn hợp gồm một ankan và một xicloankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thu được a mol H2O và b mol CO2. Hãy cho biết tỷ số k = a/b có giá trị trong khoảng nào? A. 1,2 < k < 1,5 B. 1 < k < 2 C. 1 k < 2 D. 1 < k2 Câu 17. Cho các phản ứng sau : (1) BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl ; (2) Ba(HCO3)2 + NaHSO4 = BaSO4 + NaHCO3 + CO2 + H2O (3) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 = BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O ; (4) 2NH3 + FeCl2 + 2H2O = Fe(OH)2 + 2NH4Cl Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng axit-bazơ.
- A. (1),(2),(3) và (4) B. (2), (3), (4) C. (3), (4) D. (4) o H O/ H ,t Câu 18. Cho sơ đồ sau: iso-butilen 2 A1 ( sản phẩm chính). Hãy cho biết tên gọi đúng của A1 . A. iso-butylic B. tert-butylic C. n-butylic D.sec- butylic Câu 19. Sục 0,1 mol khí clo vào dd loãng chứa 0,2 mol NaOH thu được ddX. Hãy cho biết dung dịch X có môi trường gì ? A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định. Câu 20. Cho anđehit X tác dụng với H2 dư thu được rượu propanol-1. Khi cho X tác dụng với Ag2O trong NH3 thì cứ 1 mol X phản ứng với 1,5 mol Ag2O. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau : A. CH3-CH2-CH=O B. CH2=CH-CH=O C. CH C-CH=O D. đáp án khác.
- Câu 21. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau : S A1 A2 A3 A4 A5 S Với các A1,A2,A3,A4,A5 là các hợp chất của lưa huỳnh. Vậy A1 , A2, A3, A4, A5 lần lượt là các chất tương ứng là : A. H2S ; NaHS ; Na2S ; CuS ; SO2 B. CuS ; SO2 ; H2SO4 ; H2S ; Na2S C. Na2S ; H2S ; NaHS ; CuS ; SO2 D. tất cả đều thoả mãn. Câu 22. Đun nóng rượu X thu được stiren. Oxi hoá X thu được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hãy cho biết, 1 mol Y tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 dư thu được bao nhiêu mol Ag. A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol Câu 23.Cho cân bằng sau : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ƒ + Q. Hãy cho biết, những tác động nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch về phía thuận? A. tăng nhiệt độ B. tăng áp suất
- C. tăng lượng xúc tác V2O5 D. giảm áp suất. Câu 24. Cho hỗn hợp 2 rượu etylic và metylic tác dụng với axit ađipic thì thu được bao nhiêu este ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25. Cho các dung dịch sau: Na3PO4 , NaHSO4 , Na2S , NH4HSO4 , Na2HPO4 , AlCl3 và BaCl2. Hãy cho biết dung dịch nào có môi trường axit? A. NaHSO4 , NH4HSO4 , AlCl3 B. NaHSO4 , NH4HSO4 , Na2HPO4 , AlCl3 . C. NaHSO4 , NH4HSO4 , Na2HPO4 , AlCl3 và BaCl2 D. tất cả đều có môi trường axit. Câu 26.Chất X có CTPT là C8H8O.X tác dụng với NaOH và với Na. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện đó. A. 3 B. 4 C. 5 D. đáp án khác.
- Câu 27. Cho các chất sau :buten-1 ;propen,stiren và axit acrylic. Hãy cho biết chất nào khi thực hiện PƯ cộng HBr tuân theo quy tắc Maccopnhicop ? A. buten-1 ; propen B. buten-1; propen, stiren C. propen, stiren D. tất cả đều tuân theo quy tắc Câu28.Người ta sản xuất HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ sau: NH3 NO NO2 O2 / Pt ,t 0 O2 / t 0 thuong O2 H 2O HNO3 Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Xác định số mol O2 đã tham gia phản ứng để điều chế được 1 mol HNO3 . A. 1,0 mol B. 1,5 mol C. 2,0 mol D. đáp án khác. Câu 29. Cho các phản ứng sau : H2 + Cl2 2HCl (1) ; H2SO4 đặc, nóng + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl (2)
- H2SO4 đặc, nóng + 2NaCl(rắn) Na2SO4 + 2HCl (3) ; BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl (4) Hãy cho biết phản ứng nào được sử dụng để điều chế Hiđroclorua ? A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1) Câu 30. Cho các tính chất và các đặc điểm sau : 1/ chất rắn tan ít trong nước ; 2/ phản ứng với HNO3 ; 3/ phản ứng với HCH=O ; 4/ phản ứng với kim loại kiềm ; 5/ phản ứng với kiềm ; 6/ phản ứng với NaHCO3 ; 7/ phản ứng với axit axetic tạo thành este ; 8/ phản ứng với rượu etylic tạo thành ete. Những tính chất nào đặc trưng cho phenol ? A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Câu 31. Cho dãy các chất sau : OSi (OH)2 ; OP (OH)3 ; O2S(OH)2 ; O3Cl(OH). Hãy cho biết tính axit của các chất đó thay đổi như thế nào ?
- A. tăng dần B, giảm dần C. ban đầu tăng sau đó giảm D. không xác định. Câu 32.Cho các chất sau:CH4 ;CO;H2CO;H2CO2 ;H2CO3 ;CO(NH2)2.Hãy cho biết có bao nhiêu chất trong số các chất trên không phải là chất hữu cơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Cho Cu dư vào V(l) dd HNO3 4M thu được V1(lit) khí NO. Cho Cu dư vào V (l) dd chứa HNO3 3M và H2SO4 1M thu được V2 (l) khí NO (V1, V2 đo ở cùng điều kiện về t0, p).So sánh V1 và V2 . NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 . A. V1 = V2 B . V 1 > V2 C. V1 < V2 D. không xác định. Câu 34. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau : natri axetat, phenyl amoni clorua, anilin. A. quỳ tím B. dung dịch brom C. dung dịch HCl D. cả A, B, C đều đúng.
- Câu 35. Cho phản ứng sau : Na2CO3 + 2HCl = 2NaCl + H2O + CO2 Hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại nào ? A. phản ứng trung hoà B. phản ứng trao đổi C. phản ứng oxi hóa-khử D. phản ứng hoá hợp. Câu 36. Nhóm -OH trong phenol làm tăng khả năng phản ứng của vòng benzen thể hiện ở : A. làm tăng khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen. B. giảm khả năng phản ứng của vòng benzen C. tăng tính axit của nhóm -OH D. cả A và C đều đúng. Câu 37. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố Halogen (F, Cl, Br, I). A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron. C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất
- D. Các hợp chất với hiđro đều là hợp chất cộng hóa trị. Câu 38. Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I); đimetylamin (II); NH3 (III), p-Metylanilin (IV); anilin (V) theo trình tự tính bazơ giảm dần A. I > II > V > III > IV B. II > I > III > IV > V C. III > IV > II > V > I D. IV > V > I > II > III Câu 39. Cho hỗn hợp các khí: N2, Cl2, SO2, CO2, H2, H2S. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là: A. N2, Cl2, H2, H2S B. N2, CO2, Cl2, H2 C. Cl2, H2, SO2 D. N2, H2 Câu 40. Cho các chất sau: phenol (I) , rượu metylic (II) , H2O (III) , CH3COOH (IV) . Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH. A. l < II < III < IV B. II < I < III < IV
- C. II < III < l < IV D. III < II < I < IV Câu 41. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí của một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau: Na+/Na; Mg2+/Mg; Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/ Ag. Hãy cho biết trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe , Ag, kim loại nào phản ứng được với dung dịch Ni(NO3)2 . A. Na, Mg, Al, Fe , Ni, Ag B. Na, Mg, Al, Fe , Ni C. Na, Mg, Al, Fe D. Na, Mg, Al, Câu 42. Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi rượu etylic 960 để thu được rượu tuyệt đối? A. CuSO4 khan B. CaO C. H2SO4 đặc. D. cả A, B đều được. Câu 43. Cho hỗn hợp X có số mol Al, Zn tỉ lệ 2: 1 vào dung dịch HNO3 dư sinh ra 0,4 mol NO và 0,1 mol N2O. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.(biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa). A. 1,6mol B. 2 mol C. 2,6 mol D. 3,2 mol
- Câu 44. Axit X có công thức đơn giản là C3H5O2. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol rượu metylic với xúc tác là H2SO4 đặc thu được 2 este E và F ( MF > ME ) với tỷ lệ mol nE : nF = 2. Tính khối lượng mỗi este thu được, biết rằng chỉ có 80% lượng rượu bị chuyển hóa thành este. A.mE =63,2 gam và mF =34,4 gam ; B.mE = 62,3 gam và mF =34,5 gam C.mE =63,2 gam và mF =34,5 gam D. mE =62,3 gam và mF=34,4 gam E mE =64 gam và mF =34,8 gam ; Câu 45. Hoà tan m gam Al, Mg vào HCl dư cho 5,6 lít khí (đktc). Cho m gam hỗn hợp Al, Mg trên vào 200ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M, phản ứng xong có bao nhiêu gam kết tủa. A. 43,2 gam B. 31,2 gam C. 28 gam D. 24,8 gam Câu 46. A, B là hai axit hữu cơ, số nguyên tử cacbon trong phân tử A nhỏ hơn số nguyên tử cacbon trong phân tử B. Hỗn hợp X1 có x mol A và y mol B. Hỗn hợp X2 có x mol
- B và y mol A. Tổng số mol A và B trong X1 và trong X2 đều là 0,5. Để trung hòa X1 cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa X2 cần 700 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được 17,92 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Xác định CTCT của A, B. A. A là HCOOH và B là HOOC-COOH B. A là CH3COOH và B là HOOC-CH2-COOH C. cả A, B, đều đúng D. đáp án khác. Câu 47. Dung dịch A gồm 2 muối natri của 2 halogen X,Y thuộc 2 chu kì liên tiếp cạnh nhau ( X có tính phi kim lớn Y). Cho dung dịch AgNO3 vào 1 lít dung dịch A đến dư thu được 33,15 gam chất kết tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lít dung dịch A thì thu được 16,15 gam muối khan.Xác định X, Y. A. Flo và clo B. Clo và brom C. brom và iot D. đáp án khác. Câu 48. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C2H4; 0,1 mol propen và 0,3 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn
- hợp Y có thể tích là 8,4 lít. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 5,95 gam. Hãy lựa chọn hiệu suất phản ứng hiđro hoá của C2H4 (h1) và của C3H6 (h2). A. h1= 60%; h2 = 75% B. h1 = 66,67% ; h2= 60% C. h1 = 75% ; h2 = 66,67% D. đáp án khác. Câu 49. Hãy cho biết khi cho 0,2 mol SO3 vào 400 ml dung dịch chứa Ba(HCO3)2 0,4M và NaHCO3 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m1 gam kết tủa và V lít khí bay ra (đktc). Lựa chọn giá trị đúng của m và V? A. m = 37,28 gam và V = 4,48 lít B. m= 37,28 gam và V = 8,96 lít C. m = 46,6 gam và V = 8,96 lít. D. đáp án khác. Câu 50. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm 1 ankan và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp của nhau vào nước brom thấy nước brom bị nhạt màu và khôí lượng bình đựng nước brom tăng 3,5 gam và còn lại 1,12 lit khí bay ra (đktc). Mặt
- khác, nếu đem đốt cháy 3 lit hỗn hợp X thì thu được 8 lit CO2 ở cùng điều kiện to , áp suất. Xác định công thức cấu tạo của các chất trong hỗn hợp X. A. CH4; C2H4 và C3H6 B. C2H6; C2H4 và C3H6 C. C3H8 ; C2H4 và C3H6 D. đáp án khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 1
10 p | 625 | 335
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 2
10 p | 422 | 241
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 3
10 p | 366 | 218
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 4
9 p | 334 | 193
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 5
11 p | 260 | 164
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 6
10 p | 282 | 159
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 7
10 p | 265 | 147
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 8
10 p | 260 | 143
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 11
15 p | 251 | 135
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 12
15 p | 271 | 134
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 10
10 p | 251 | 132
-
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 9
10 p | 230 | 130
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 1
16 p | 130 | 16
-
BỘ ĐỀ ÔN THI ĐH-CĐ NĂM 2011
11 p | 97 | 9
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 07
17 p | 110 | 9
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 05
19 p | 61 | 7
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 08
17 p | 106 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn