Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ môn Toán (Tự luận) - Kèm Đ.án
lượt xem 20
download
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề ôn thi Đại học Cao Đẳng môn Toán lớp 12 phần tự luận tư liệu này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập lại kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ môn Toán (Tự luận) - Kèm Đ.án
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng ĐỀ 1 A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) . Cho hàm số: y x 4 2 x 2 3 (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q ( sắp thứ tự từ trái sang phải) sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ được giả sử là độ dài 3 cạnh của một tam giác bất kỳ. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: sin x.sin 4 x 2 2 cos x 4 3 cos 2 x.sin x.cos 2 x 6 2 x 2 3 y y 2 8 x 1 2. Giải hệ phương trình: x, y . x x 8 y y 3 13 4 1 x ex Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân: I = 4 x xe2 x dx . 1 Câu IV (1,0 điểm). Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = a, AC = b, AD = c và BAC CAD DAB 600 . x Câu V (1,0 điểm). Chứng minh phương trình: x x1 x 1 luôn có nghiệm thực dương duy nhất. B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VI a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y 1 0 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C tại A và B sao cho 600 . AMB 2. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A a; 0;0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a, b, c là các số dương thay đổi và thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 . Xác định a, b, c sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O 0; 0; 0 đến mặt phẳng ABC đạt giá trị lớn nhất. Câu VII a (1,0 điểm). Tìm a, b để phương trình z 2 az b 0 có nhận số phức z 1 i làm nghiệm. B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol P : y x 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 3) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5; 0 , B 3;3; 6 và đường x 1 y 1 z thẳng d: . Xác định vị trí của điểm C trên đường thẳng d để diện tích tam 2 1 2 giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất. Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 1 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Câu VII b (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 1 3 log 4 x 2 x 1 log 1 x 2 x 1 log 2 x 4 x 2 1 log 3 2 x4 x2 1 . 2 BÀI GIẢI A- PHẦN CHUNG Câu I 1. Học sinh tự giải. 2. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳngy = m và đồ thị (C): x 4 2x 2 3 m x 4 2x 2 3 m 0 1 Đặt t x 2 t 0 .Phương trình trên thành: t 2 2t 3 m 0 2 Gọi x1 , x 2 , x 3 , x 4 lần lượt là hoành độ các giao điểm M, N, P, Q. Khi đó x1 , x 2 , x 3 , x 4 là nghiệm của phương trình (1). Dựa vào đồ thị , ta thấy với điều kiện: 4 m 3 thì phương trình (2) có hai nghiệm là: t1 1 m 4 ; t 2 1 m 4 . Suy ra x1 t 2 , x 2 t1 , x 3 t1 , x 4 t 2 Ta có MN PQ x 4 x 3 , NP = x 3 x 2 2x 3 a b c Để ý rằng: Điều kiện để ba số dương a, b, c là độ dài 3 cạnh của một là: b c a . c a b Vì MN PQ nên để MN, NP, PQ là độ dài 3 cạnh của một tam giác bất kỳ nên ta chỉ cần: MN PQ NP 2 PQ NP 2 x4 x3 2 x3 x4 2 x3 3 91 hay t 2 2 t1 t 2 4t1 1 m 4 4 1 m 4 m 4 5 m 25 91 Kết hợp với điều kiện : 4 m 3 ta được: m 3 . 25 Câu II 1. Ta có: sin x.sin 4 x 2 2 cos x 3 cos x.sin 4 x 6 sin 4 x sin x 3 cos x 2 2 cos x 6 6 6 sin 4 x. sin sin x cos cos x 2 cos x sin 4 x 2 cos x 0 6 6 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 2 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 2 cos x 0 ( vì sin 4 x 2 0 ) x k x k k . 6 6 2 3 2. Điều kiện: x 2 3y 0 , y 2 8x 0 Đặt u x 2 3y , v = y 2 8x ( u, v 0 ) 2u v 1 v 2u 1 v 2u 1 Hệ phương trình thành: 2 2 2 2 2 2 u v 13 u v 13 u 2u 1 13 v 2u 1 v 2u 1 u 2 u 2 2 . 5u 4u 12 0 u 6 v 3 5 4 x2 y 3 x 2 3y 2 2 x 3y 4 Khi đó: 2 2 2 2 y 8x 3 y 8x 9 4 x 8x 9 3 4 x2 x 1 4 x2 4 x2 y y y 3 3 y 1 3 x 5 x 4 8 x 2 72 x 65 0 x 1 x 5 x 2 4 x 13 0 x 1 x 5 y 7 Kết hợp với điều kiện ta đầu ta thu được tập hợp nghiệm của hệ phương trình là: S 1;1 , 5; 7 . Câu III 4 4 4 2 1 x ex 1 1 1 1 1 Ta có: I 2x dx x 2x dx x dx 1 4x xe 1 4x xe e 1 2 x e 4 1 1 4 1 1 A = x dx = x e x 1 4 1 2 x e 1 e e c Câu IV a H Giả sử a min a, b, c Trên cạnh AC lấy điểm E, AD lấy điểm F sao cho F B AB AE AF a . Tứ diện ABEF có bốn mặt là các tam giác đều bằng D nhau nên là tứ diện đều cạnh bằng a. b E C Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 3 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng a3 2 Ta dễ dàng tính được VABEF . 12 Gọi H là chân đường cao hạ từ B. 1 1 BH.SAEF AEAF sin 600 VABEF 3 2 a2 Ta có: . VABCD 1 BH.S 1 ACAD sin 60 0 bc ACD 3 2 abc 2 Suy ra VABCD . 12 Câu V x Ta có: x x 1 x 1 x 0 x 1 ln x x ln x 1 0 Xét hàm số: f x x 1 ln x x ln x 1 x 0 1 1 1 f x ln 1 x x x 1 1 1 Chứng minh bất đẳng thức cơ bản ln 1 t t t > 0 ta suy ra ln 1 x x 1 1 1 1 Do đó f x 0 f x đồng biến trên 0; (1) x x x 1 x 1 Mặt khác: do f x liên tục trên 0; và f 2 f 3 ln 8 ln 9 ln 81 ln 64 0 suy ra tồn tại x 0 2;3 0, sao cho f x 0 0 (2) Từ (1) và (2) điều phải chứng minh. B- PHẦN RIÊNG B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu Via A 2 2 1. Viết lại C dưới dạng x 1 y 2 5 I Vậy C có tâm I 1; 2 , bán kính R 5 . M M d M t ; t 1 B Theo giả thiết 60o AMB Suy ra 30o MI 2 IA 2 R 2 5 AMI 2 2 t 3 M 3; 4 hay MI 2 20 1 t 1 t 20 t 2 9 t 3 M 3; 2 x y z 2. Phương trình mặt phẳng (ABC): 1 a b c 1 d d O; ABC 1 1 1 a 2 b2 c2 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 4 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 a. b. c. a 2 b 2 c 2 2 2 2 3 2 2 2 . a b c a b c a b c 1 1 1 1 Suy ra: 2 2 2 3 . Do đó: d . a b c 3 1 1 1 Dấu bằng xảy ra 2 2 2 1 a b c 1 . a b c 1 Vậy Max d khi a b c 1 . 3 Câu VIIa 2 Theo đề, ta có: 1 i a 1 i b 0 1 2i i 2 a ai b 0 a 2 0 a 2 a 2 i a b 0 . a b 0 b 2 B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VIb 1. Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A a; a 2 , B b; b 2 ( b > a) PT đường thẳng d: y a b x ab Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đt d . Ta có: b b b S a b x ab x 2 dx x a x b dx x a x b dx a a a b 1 ab 2 1 3 = x3 x abx b a . 3 2 a 6 Do M 1;3 d a b ab 3 1 2 3 1 2 3 1 2 Suy ra S2 b a a b 4ab ab 3 4ab 36 36 36 3 1 2 3 8 128 8 2 = ab 1 8 S 36 36 9 3 8 2 MinS ab 1 0 ab 1 a b 2 . 3 Vậy ta lập được phương trình đường thẳng d : y 2x 1 . 2. Ta có: C d C 1 2t;1 t; 2t AB 2; 2;6 , AC 2t 2; t 4;2t 2 6 6 2 2 2 AB; AC ; ; 2t 24;8t 12; 2t 12 t 4 2t 2t 2t 2 2t 2 t 4 Gọi S là diện tích tam giác ABC. Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 5 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 1 1 2 2 2 2 2t 24 8t 12 2t 12 Ta có: S = AB; AC 2 1 1 2 72t 2 144t 864 = 72 t 1 792 3 22 . 2 2 Dấu = xảy ra khi t 1 C 1; 0; 2 Vậy khi C 1; 0; 2 thì MinS 3 22 Câu VIIb Phương trình đã cho tương đương với: log 2 x 2 x 1 log 2 x 2 x 1 log 2 x 4 x 2 1 log 2 x 4 x 2 1 log 2 x 2 x 1 x 2 x 1 log 2 x 4 x 2 1 log 2 x 4 x 2 1 log 2 x 4 x2 1 log x x 1 log x x 1 2 4 2 2 4 2 log 2 x 4 x2 1 0 x 0 x x 1 1 x x 0 x 1 4 2 4 2 x 1 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: S 1;0;1 ĐỀ 2 A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) . 2x 3 Cho hàm số: y (C). x2 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 4. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) 1. Tìm nghiệm x 0; của phương trình sau đây : 2 x 3 4sin 2 3 sin 2 x 1 2cos 2 x . 2 2 4 8 x3 y 27 18 y 3 2. Giải hệ phương trình: . 4 x2 y 6 x y 2 2 Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân: I = I 10 1 cos 5 x .sin x.cos9 xdx . 0 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 6 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đỉnh B, BA = BC = 2a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của EC, SC ; M là điểm di động trên tia đối của tia BA sao cho ECM 0 90 và H là hình chiếu vuông góc của S trên MC. 0 Tính thể tích của khối tứ diện EHIJ theo a, và tìm để thể tích đó lớn nhất. x 1 2 Câu V (1,0 điểm). Chứng minh rằng: x 1 x x 1 x x 0;1 . e B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VI a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình hai cạnh AB, AD thứ tự là: x 2 y 2 0 ; 2x + y + 1= 0 . Cạnh BD chứa điểm M 1; 2 . Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi. x 1 y 2 z 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Viết phương trình mặt 1 2 2 phẳng (P) biết rằng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất. Câu VII a (1,0 điểm). Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z 2 i 1 . B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại B Ox, phương trình cạnh AB có dạng: 3x y 2 3 0 ; tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là I 0; 2 . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác. 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;0;0 và J 2;0; 0 . Giả sử là mặt phẳng thay đổi, nhưng luôn đi qua đường thẳng AJ và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm bc B 0; b; 0 , C 0; 0; c với b, c 0 . Chứng minh rằng: b c và tìm b, c sao cho diện 2 tích tam giác ABC nhỏ nhất. Câu VII b (1,0 điểm). 20 C 0 2010 21 C1 2010 22 C2 2010 23 C 3 2010 22010 C 2010 2010 Tính P ... 1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012 BÀI GIẢI A- PHẦN CHUNG Câu I 1. Học sinh tự giải. Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 7 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 2x 3 1 2. Ta có: M x0 ; 0 C , x0 2 , y' (x 0 ) x0 2 x0 22 1 2x 3 Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M : : y (x x 0 ) 0 x0 22 x0 2 2x 2 Toạ độ giao điểm J, K của () và hai tiệm cận là: J 2; 0 ; K 2 x0 2; 2 x0 2 x x 2 2 x0 2 y yK 2 x0 3 Ta có: J K x0 xM , J yM M là trung điểm JK. 2 2 2 x0 2 Mặt khác I(2; 2) và IJK vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp IJK có diện tích: 2 2 x0 3 1 2 2 S = IM ( x0 2) 2 ( x0 2) 2 2 2 x0 2 ( x0 2) 1 x0 1 M 1;1 Dấu “=” xảy ra khi ( x0 2) 2 . ( x0 2)2 x0 3 M 3;3 Câu II x 3 1. Ta có: 4sin 2 3 sin 2 x 1 2cos 2 x 2 2 4 3 2 1 cos 2 x 3 cos 2 x 1 1 cos 2 x 2 2 2 cos x 3 cos 2 x 2 sin 2 x sin 2 x 3 cos 2 x 2 cos x 1 3 sin 2 x cos 2 x cos x sin 2 x cos x 2 2 3 2 5 2 2 x 3 2 x k 2 x 18 k 3 k . 2 x x k 2 x 5 k 2 3 2 6 5 Vì x 0; nên ta chọn được nghiệm x . 2 18 27 0 2. Với y 0 hệ phương trình đã cho thành: ( Vô lý). Suy ra y 0 6 x 0 3 3 3 (2 x ) 18 8 x3 y 27 18 y 3 y Khi đó: 2 2 . 4 x y 6 x y 2 x. 3 2 x 3 3 y y 3 Đặt u 2 x, v = . Hệ phương trình trên thành: y Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 8 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 3 3 u 3 v3 18 u v 3uv u v 18 u v 27 u v 3 . Suy ra u, v là uv u v 3 uv u v 3 uv u v 3 uv 1 3 5 t 2 nghiệm của phương trình: t 3t 1 0 2 . 3 5 t 2 3 5 3 5 3 5 3 5 2 x 2 x x x 2 2 4 4 Do đó: . 3 3 5 3 3 5 3 3 5 3 3 5 y 2 y 2 y 2 y 2 Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là: S ; 3 5 3 3 5 3 5 3 3 5 ; ; . 4 2 2 2 Câu III Đặt t 10 1 cos 5 x t10 1 cos 5 x 10t 9 dt 5sin x.cos4 xdx sin x.cos 4 xdx 2t 9 dt 2 1 1 Ta có: I 1 cos x .cos x.sin x cos xdx 2 t 1 t 10 5 5 4 10 t dt 2 t 9 10 t 20 dt 0 0 0 1 t11 t 21 20 2 . 11 21 0 231 Câu IV ABC vuông cân tại B nên S 2 2 2 2 AC AB BC 4a 4a 2 2a EBC vuông cân tại B nên C BE 2 BC 2 a 2 4a 2 a 5 . Theo định lý ba đường vuông góc ta có: EH HC . Suy ra: EH EC sin 1 a 5 EI EC . B E A 2 2 M J 1 1 a 5 S HEI EH .EI sin a 5 sin . HEI cos 2 2 2 I H 5 2 = a sin 2 . 8 C Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 9 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 1 Trong SCE , IJ là đoạn trung bình nên IJ SE a và IJ HEI . 2 1 1 5 5a 3 Do đó VEHIJ IJ .S HEI a a 2 sin 2 sin 2 . 3 3 8 24 VEHIJ đạt giá trị lớn nhất khi sin 2 1 0 tức . 2 4 Câu V x 1 x x x Xét hàm số: f x x 1 x x 1 x x 1 x x.x 1 x 1 x x 1 x x 0;1 . x f x 1 x x 1 x 1 x 2 2. 1 x ln x . 1 x 1 x Xét: g x 2. ln x 1 x 2 g x 1 x 0 g x đồng biến trên 0;1 2 x 1 x g x g 1 0 f x 0 x 0;1 f x nghịch biến trên 0;1 1 1 x 1 1 2 f x lim f x lim 1 x x 1.x 1 x 2 lim 1 x 0;1 . x 1 x 1 x 1 1 e 1 x B- PHẦN RIÊNG B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VIa 1. Ta có: A AB AD toạ độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: 4 x 3 A x 2 y 2 0 . N 2 x y 1 0 y 5 M 3 D B 4 5 Do đó A ; . 3 3 C Gọi N x; y AC ( AC là tia phân giác ). Hơn nữa M và N nằm cùng phía đối với BAD x 2 y 2 2x y 1 5 5 x 2 y 2 2x y 1 đường thẳng AB nên ta có: x 2 y 2 1 4 2 0 x 2 y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 1 2 2 2 0 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 10 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng x 2 y 2 2 x y 1 hay x y 3 0 . Vậy phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là: x y 3 0 . Đường chéo BD qua M 1; 2 nhận u BD n AC 1; 1 làm vectơ chỉ phương nên có x 1 y 2 phương trình là: x y 3 0. 1 1 B AB BD toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình: x 2 y 2 0 x 4 . Do đó B 4; 1 . x y 3 0 y 1 D AD BD toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình: 2 x y 1 0 x 4 . Do đó D 4; 7 . x y 3 0 y 7 Gọi I AC BD toạ độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình: x y 3 0 x 0 . Do đó I 0;3 . x y 3 0 y 3 4 13 Vì I là trung điểm AC nên C ; . 3 3 2. Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: n p a; b; c a 2 b 2 c 2 0 . vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (xOy) là: n xOy 0;0;1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: ud 1;1; 2 d P ud .nP 0 a b 2c 0 b a 2c . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (xOy) 0 . 2 c c c Ta có: cos . a 2 b2 c 2 2 a a 2c c 2 2 2a 2 4ac 5c 2 + Nếu c 0 thì cos 0 . 2 1 1 1 + Nếu c 0 thì ta chọn c 1 . Khi đó: cos . 2a 2 4a 5 2 2 a 1 3 3 Dấu “=” xảy ra khi a 1 . nhỏ nhất cos lớn nhất. 1 Do đó so sánh hai trường hợp này ta được max cos khi a c 1 ; b= 1 . 3 0; 2 Mặt phẳng P qua A 1; 2; 0 d và nP 1; 1;1 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 1. x 1 1. y 2 1. z 0 0 x y z 3 0 . Câu VIIa Hai số phức liên hợp có mođun bằng nhau, ta suy ra Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 11 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng z 2i z 2i (vì z 2 i z 2 i z 2 i ). Từ đó ta có: z 2 i 1 . Đặt z x iy x, y . Suy ra : 2 2 2 2 z 2 i 1 x 2 y 1 i 1 x 2 y 1 1 x 2 y 1 1 Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I 2;1 , bán kính R 1. B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI b 1. Gọi phương trình đường thẳng AB đi qua điểm A M B M(4;5) là: a x 4 b y 5 0 a 2 b 2 0 . Khi đó phương trình đường thẳng BC đi qua N(6;5) và Q N vuông góc với AB là: b x 6 a y 5 0 . C D P Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: a 3b 4b 4a 4 a 3b a b d P; AB .d Q; BC . . a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2 4 a 3b a b Theo đề, ta có: 2 2 16 a 3b a b 4 a 2 b 2 . a b Cho b = 1, ta được: a 3 a 1 4 a 2 1 a 2 4a 3 4a 2 4 a 2 4a 3 4a 2 4 3a 2 4a 1 0 a 1 2 2 a 4a 3 4a 4 2 5a 4 a 7 0 a 1 3 Vậy phương trình cạnh AB là: x y 1 0 ; x 3 y 11 0 . 2. mp qua A 2; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c b,c > 0 nên có phương trình là: x y z 1 2 b c 1 1 1 bc J 1;1;1 1 b c 1 2 b c 2 b 0 0 2 2 b AB 2; b;0 , AC 2;0;c AB; AC ; ; bc; 2c; 2b 0 c c 2 2 0 1 1 2 2 1 2 2 2 b c 4c 4b 2 b c 4 b c . 2 2 2 2 S ABC AB; AC 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có: 2 2 1.b 1.c 2 b2 c2 4 b 2 c2 2 b c . 1 2 2 2 1 2 2 6 Do đó: S ABC b c 2 b c 4 b c 2 b c b c . 2 2 2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b c. Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 12 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 2b Từ (1) suy ra c 0 b 2. b2 6 2b 6 4 6 4 Suy ra S ABC b 2 b2 2 b 2 b2 2 b 2 b 2 4 4 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương: b 2 4 S ABC 4 6 . b2 b c 0 Do đó MinS ABC 4 6 đạt được khi bc b c 4 . b c 2 Câu VIIb Ta có: k k k2k C k 2 2010! 2 2010! 1 2010 k 1 k! 2010 k ! k 1 k 1! 2010 k ! k 1 2 2011! 1 k 1 2 Ck 1 2011 2011 k 1! 2011 k 1! 4022 1 1 2 2011 P 2 C1 2 C 2 ... 2 C2011 4022 2011 2011 2011 1 2011 0 1 2 1 2 C0 . 4022 2011 2011 ĐỀ 3 A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) 1 3 5 2 Câu I (2,0 điểm) . Cho hàm số: y x mx 4mx 4 (C). 3 2 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m 0 . 6. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x1, x2 sao cho biểu thức : m2 x 2 5mx1 12m A 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x1 5mx2 12m m2 Câu II (2,0 điểm) x 3. Giải phương trình: tan x tan x 2sin x 1 6 cos x 3 sin x 1 tan x tan . 2 6 2 xy x x2 y6 5 2 x 2 x 33 4. Giải hệ phương trình: 2 xy x, y . y 6 2 y x 6 5 2 x 2 y 33 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 13 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng ln 5 dx Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân: I 10e . ln 2 x 1 e x 1 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy hình chóp và SA a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh SC AHK và tính thể tích O.AHK. Câu V (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 4m 3 x 3 3m 4 1 x m 1 0 B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VI a (2,0 điểm) 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn: C1 : x 2 y 2 9 ; C2 : x 12 y 12 25 . Gọi A, B là các giao điểm của C1 và C 2 . Viết phương trình đường thẳng AB. Hãy chứng minh rằng nếu K AB thì KI KJ với I, J lần lượt là tâm của C1 và C 2 . x 1 y 1 z 7 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 5;5; 0 và đường thẳng d : . 2 3 4 Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC 2 17 . Câu VII a (1,0 điểm). Giải phương trình: z 2 2011 0 trên tập số phức . B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, xác định toạ độ các điểm B và C của tam giác đều ABC biết A 3; 5 và trọng tâm G 1;1 . 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 0; 0; 3 , N 2; 0; 1 và mặt phẳng : 3x 8 y 7 z 1 0 . Tìm tọa độ P nằm trên mặt phẳng sao cho tam giác MNP đều. x log3 y 2y log3 x 27 Câu VII b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: . log 3 y log 3 x 1 BÀI GIẢI Câu I 1. Học sinh tự giải. 2. TXĐ: D = y x 2 5mx 4m . Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 Phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 14 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng 16 m 25m 16m 0 2 25 (1) m 0 x x 5m Theo định lý Viet, ta có: 1 2 x1 x2 4m Vì x1 là nghiệm của phương trình nên: x12 5mx1 4m 0 x12 5mx1 4m . Do đó: x12 5mx2 12m 5mx1 4m 5mx2 12m 5m x1 x2 16m 15m 2 16m 0 . Tương tự, ta cũng tính được: x2 5mx1 12m 25m 2 16m 0 . 2 m2 x 2 5mx1 12m m2 25m 2 16m Khi đó: A 2 2 2 x1 5mx2 12m m2 25m2 16m m2 ( Bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương). Dấu “=” xảy ra m2 25m 2 16m 2 2 25m 16m m 2 m 4 25m 2 16m m 2 25m2 16m m 0 2 2 24m 16m 0 2 . Kết hợp với (1) ta chọn m . m 3 3 2 Vậy min A 2 khi m . 3 Câu II cos x 0 cos x 0 cos x 0 cos x 0 1. Điều kiện: x 2 x . cos 2 0 2 cos 2 0 1 cos x 0 cos x 1 x Ta có: tan x tan x 2sin x 1 6 cos x 3 sin x 1 tan x tan 2 x sin x sin 2 tan x tan x 2 sin x 1 6 cos x 3 sin x 1 x cos x cos 2 x x cos x cos sin x sin tan x tan x 2 sin x 1 6 cos x 3 sin x 2 2 x cos x cos 2 x cos tan x tan x 2 sin x 1 6 cos x 3 sin x 2 x cos x cos 2 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 15 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng tan x tan x 2 sin x tan x 6 cos x 3 tan x tan x tan x 2 sin x 6 cos x 3 tan 2 x 1 2 cos x 3 1 2 cos x 1 2cos x tan 2 x 3 0 1 1 1 1 cos x cos x cos x cos x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 2 x 1 tan x 3 sin x 3cos x 1 cos x 3cos x 4 1 1 2 cos 2 x cos2 x 2 x k 2 x k k (thoả điều kiện) 4 2 3 3 2. Cộng vế theo vế của hai phương trình trên ta được: 1 1 2 xy x2 y2 x 2 x 33 5 y 2 y 33 5 2 2 1 1 2 xy x 2 y 2 (*) 5 x 1 2 32 5 y 1 2 32 Nhận xét: VT * 2 xy x 2 y 2 VP * . x y x y 0 VT * VP * x y 1 . x y 0 x y 1 Vậy tập hợp nghiệm của hệ phương trình đã cho là: S 0;0 , 1;1 . Câu III ln 5 ln 5 dx e x dx Ta có: I 10e 10 e . ln 2 x 1 e x 1 ln 2 x ex 1 Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx Đổi cận: x ln 2 t 1 ; x ln 5 t 2 Khi đó: 2 2 2 2 2tdt dt 1 1 1 1 3 t 1 5 I 2 dt 3 ln 3 t ln . 1 9 t t 1 2 3 t 3 t 3 1 3 t 3 t 1 3 2 Câu IV + Chứng minh SC AHK S BC AB Ta có: BC SAB BC AH . BC SA I Mặt khác AH SB nên AH SBC , do đó K G AH SC . M C D H O Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 16 A B MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Chứng minh tương tự ta cũng có: AK SC . Vậy SC AHK . + Tính thể tích khối chóp O.AHK Gọi G SO HK và I AG SC . Vì SC AHK nên SC AI . Mặt khác SA AC a 2 nên tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A. Suy ra I là trung điểm SC và G là trọng tâm tam giác SAC. 1 2 2a Ta có: SC SA 2 2a nên AI SC a và AG AI . 2 3 3 BD AC Ngoài ra: BD SAC BD SC . BD SA AHIK SC Từ đó: BD SC BD / / AHIK . BD AHIK Do đó: AHK SBD HK / / BD. HK SG 2 2 2a 2 Ta có: HK BD . BD SO 3 3 3 1 1 2a 2 2a 2a 2 2 Diện tích của tam giác AHK là: S AHK HKAG . . . 2 2 3 3 9 1 a Gọi M là trung điểm của AI thì OM / / IC và OM IC . 2 2 Mà SC AHK nên OM AHK . 1 1 2a 2 2 a a 3 2 Thể tích hình chóp O.AHK là: V S AHK .OM . . . 3 3 9 2 27 Câu V Điều kiện : 3 x 1. 3 x 3 4 1 x 1 Khi đó: 4m 3 x 3 3m 4 1 x m 1 0 m (*) 4 x 3 3 1 x 1 2 2 x 3 1 x 2 2 1 nên ta đặt x 3 2 sin ; 1 x 2cos Vì Đặt t tan , 0 , 0 t 1 . 2 2 7t 2 12t 9 Phương trinh (*) trở thành: m (**) 5t 2 16t 7 Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (**) có nghiệm trên 0;1 . 7t 2 12t 9 Xét hàm số: f t 5t 2 16t 7 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 17 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng f t liên tục trên 0;1 52t 2 8t 60 f t 2 0 f t là hàm nghịch biến trên 0;1 . 5t 2 16t 7 Bảng biến thiên: t 0 1 f t f t 9 7 9 7 7 9 Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi m . 9 7 B- PHẦN RIÊNG B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VI a x2 y2 9 1. Ta có: M x; y C1 C1 2 2 x 1 y 1 25 x2 y 2 9 2 2 x y 7 0 là phương trình đường thẳng AB. x y 2 x 2 y 23 0 K AB K t ; t 7 . Đường tròn C1 có tâm là: I 0; 0 , đường tròn C2 có tâm là: J 1;1 . 2 2 2 KJ 2 KI 2 1 a a 8 a 2 a 7 16 0 KI KJ . 1 2. Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AB 2 BC 2 34 . 2 B, C d nên có toạ độ là 1 2t ; 1 3t ; 7 4t . 2 2 2 t 1 Khi đó AB 2 34 2t 6 3t 6 4t 7 34 29t 2 116t 87 0 . t 3 Vậy B 1; 2;3 , C 5;8; 5 hoặc B 5;8; 5 , C 1; 2;3 . Câu VIIa Đặt z a bi a, b . Khi đó z 2 a 2 b 2 2abi z 2 a 2 b 2 2abi z 2 2011 a 2 b 2 2011 2abi a 2 b 2 2011 0 Do đó z 2011 0 a b 2011 2abi 0 2 2 2 . 2ab 0 Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 18 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Nếu b 0 thì a 2 2011 0 ( vô lý) . Do đó b 0 a 0 . Dẫn đến: b 2011 . Vậy số phức z cần tìm là: 2011.i B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI b (2,0 điểm) A 3 1. Gọi M là trung điểm BC, suy ra MA GA M 0; 4 2 Trong tam ABM vuông tại M ta có: AM AM 3 10 cos 300 AB 0 2 30 . G AB cos 30 3 2 B M C 2 30 Suy ra: BM CM 30 2 2 Giả sử B x0 ; y0 . Khi đó MB 2 30 x0 y0 4 30 2 (1) Mặt khác AM BM AM .BM 0 x0 3 y0 12 0 x0 3 y0 12 (2) 2 2 2 Thay (2) vào (1) ta được: 3 y0 12 y0 4 30 y0 4 3 y0 7 x0 9 y0 1 x0 9 Vậy B 9; 7 , C 9;1 hoặc B 9;1 , C 9;7 . 2. Đường thẳng MN qua M 0; 0; 3 nhận MN 2;0; 2 làm vectơ chỉ phương x 2t nên có phương trình: y 0 t . z 3 2t Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN. Gọi I là trung điểm MN I 1;0; 2 . Mặt phẳng qua I 1; 0; 2 nhận MN 2;0;2 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 2. x 1 2. z 2 0 x z 1 0 . P P sao cho MNP đều 2 2 MN NP Giả sử tọa độ điểm N là x0 ; y0 ; z0 , ta có: 3 x 8 y 7 z 1 0 0 0 0 x0 z0 1 0 . 2 2 x0 y0 z0 3 8 2 2 2 1 Giải hệ phương trình này ta tìm được P 2; 2; 3 , P ; ; . 3 3 3 Câu VIIb Điều kiện : x, y 0 . Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 19 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
- www.MATHVN.com Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng a a log3 x x 3 Đặt b b log 3 y y 3 3a b 2 3b a 27 3ab 9 a b 2 HPT đã cho thành: b a 1 a b 1 a b 1 t 1 a ; b là nghiệm của phương trình: t 2 t 2 0 t 2 x 3 a 1 a 1 y 9 b 2 b 2 Khi đó: x 1 ( thoả điều kiện). a 2 a 2 9 b 1 b 1 1 y 3 1 1 Vậy tập hợp nghiệm của hệ phương trình đã cho là: S 3;9 , ; . 9 3 ĐỀ 4 A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) x 1 Câu I (2,0 điểm) . Cho hàm số: y (C). x 1 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 8. Tìm điểm M thuộc (C) để tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) π cos 2 x 1 1. Giải phương trình: tan x 3tan 2 x . 2 cos 2 x 3 y3 1 x 3 2. Giải hệ phương trình: 2 3 x y 82 4 tan x tan x e x dx . 2 Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân: I 3 4 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân đỉnh C và SC a . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC để thể tích khối chóp lớn nhất. Câu V (1,0 điểm). Cho a, b, c, d là các số thực dương sao cho: a 2 b 2 c 2 d 2 4 . Chứng minh: a3 b3 c 3 d 3 8 . B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 20 MATHVN.COM - Toán học Việt Nam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỘ ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ: 8 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
25 p | 143 | 13
-
BỘ ĐỀ ÔN THI ĐH-CĐ NĂM 2011
11 p | 95 | 9
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 38
3 p | 52 | 8
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 34
4 p | 45 | 7
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 41
3 p | 50 | 6
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 42
3 p | 40 | 5
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 37
3 p | 58 | 5
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 43
3 p | 50 | 5
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 33
3 p | 51 | 5
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 36
3 p | 61 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 32
2 p | 60 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 31
2 p | 54 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 40
3 p | 44 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 30
4 p | 43 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 29
1 p | 61 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 35
3 p | 37 | 4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 39
3 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn