YOMEDIA
ADSENSE
Các giải pháp lập trình CSharp- P81
80
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Các giải pháp lập trình CSharp- P81: Các giải pháp lập trình C# khảo sát chiều rộng của thư viện lớp .NET Framework và cung cấp giải pháp cụ thể cho các vấn đề thường gặp. Mỗi giải pháp được trình bày theo dạng “vấn đề/giải pháp” một cách ngắn gọn và kèm theo là các ví dụ mẫu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các giải pháp lập trình CSharp- P81
- 691 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET Hình A-10 Thực thi Nant.exe tại thư mục gốc của dự án Tuy không dễ dàng như việc nhắp Build trong Visual Studio, nhưng NAnt là một công cụ rất mạnh khi xây dựng quy trình tạo dựng chạy tự động theo lịch biểu. NAnt cũng có các tính năng hữu ích như chạy các kiểm thử đơn vị hay chép các file đi kèm (các tính năng này không được quy trình tạo dựng của Visual Studio 2003 hỗ trợ). NAnt là một dự án mã nguồn mở và có thể được download tại [http://sourceforge.net/projects/nant]. A.9 Chuyển đổi phiên bản ASP.NET với ASP.NET Version Switcher Khi thụ lý một yêu cầu, IIS xem phần mở rộng của file được yêu cầu; và rồi dựa vào các ánh xạ phần mở rộng (extension mapping) cho thư mục ảo hay website, nó ủy nhiệm yêu cầu cho một phần mở rộng ISAPI hoặc tự thụ lý nó. Đây là cách ASP.NET làm việc; các ánh xạ phần mở rộng được đăng ký cho tất cả các phần mở rộng ASP.NET và hướng chúng đến aspnet_isapi.dll. Khi bạn cài đặt ASP.NET 1.1, ánh xạ phần mở rộng được nâng cấp sang phiên bản mới của aspnet_isapi.dll. Điều này gây ra lỗi khi một ứng dụng đã được tạo dựng trên ASP.NET 1.0 lại chạy trên phiên bản 1.1. Để giải quyết vấn đề này, bạn có thể chuyển tất cả các ánh xạ phần mở rộng trở về phiên bản 1.0 của aspnet_isapi.dll, nhưng với 18 ánh xạ phần mở rộng thì quả là vất vả nếu làm thủ công. Đây chính là nơi ASP.NET Version Switcher trở nên hữu dụng. Tiện ích nhỏ này có thể được sử dụng để chuyển phiên bản .NET Framework của bất kỳ ứng dụng ASP.NET nào. Sử dụng công cụ này rất đơn giản: bạn hãy chọn một ứng dụng và rồi chọn phiên bản .NET Framework mà bạn muốn ứng dụng này sử dụng (xem hình A-11). Sau đó, công cụ này sẽ sử dụng tiện ích dòng lệnh aspnet_regiis.exe để chuyển ứng dụng về phiên bản .NET Framework đã được chọn. Công cụ này càng hữu ích khi có thêm các phiên bản ASP.NET và .NET Framework mới trong tương lai.
- 692 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET Hình A-11 ASP.NET Version Switcher ASP.NET Version Switcher được viết bởi Denis Bauer và có thể được download tại [http://www.denisbauer.com/NETTools/ASPNETVersionSwitcher.aspx]. A.10 Chuyển đổi phiên bản dự án với Visual Studio .NET Project Converter Visual Studio .NET Project Converter (xem hình A-12) được sử dụng để chuyển đổi phiên bản của một file dự án Visual Studio. Mặc dù chỉ có một ít khác biệt giữa phiên bản 1.0 và 1.1 của .NET Framework, nhưng một khi file dự án đã được chuyển từ Visual Studio .NET 2002 sang Visual Studio .NET 2003 thì không thể chuyển ngược lại. Đôi khi việc chuyển ngược lại cần thiết. Công cụ này có thể chuyển bất kỳ file giải pháp hay dự án nào từ Visual Studio 7.1 (Visual Studio .NET 2003) về Visual Studio 7.0 (Visual Studio .NET 2002), và ngược lại. Hình A-12 Visual Studio .NET Project Converter
- 693 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET Visual Studio .NET Project Converter được viết bởi Dacris Software và có thể được download tại [http://www.codeproject.com/macro/vsconvert.asp]. A.11 Chuyển mã nguồn VB.NET sang C# với VB.NET to C# Converter VB.NET to C# Converter được sử dụng để chuyển toàn bộ một dự án VB.NET sang dự án C#. Chương trình này có thể chuyển được một số điểm mà các chương trình khác không thực hiện được; chẳng hạn như các lệnh ReDim, các biến dùng chung cục bộ, cơ chế thụ lý sự kiện, các lệnh Case phức tạp, các lời gọi API… [ Hình A-13 VB.NET to C# Converter [ VB.NET to C# Converter là trình chuyển đổi mã nguồn sang mã nguồn. Sau khi chuyển đổi, mã lệnh của bạn vẫn giữ lại tính dễ đọc vốn có (bao gồm các tên biến và các chú thích). Tính tin cậy của chương trình cũng rất cao, chính xác trên 99% trong hầu hết các lần thử nghiệm. VB.NET to C# Converter được phát triển bởi VBConversions và có thể được download (bản dùng thử) tại [http://www.vbconversions.com]. A.12 Chuyển mã nguồn C# sang VB.NET với Convert C# to VB.NET Ngược với VB.NET to C# Converter, Convert C# to VB.NET được sử dụng để chuyển mã nguồn C# sang VB.NET.
- 694 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET Hình A-14 Convert C# to VB.NET Convert C# to VB.NET được viết bởi Kamal Patel và có thể được download tại [http://www.kamalpatel.net]. A.13 Xây dựng website quản trị cơ sở dữ liệu với ASP.NET Maker 1.1 ASP.NET Maker là một bộ sinh mã rất mạnh nhưng lại rất dễ sử dụng, giúp bạn nhanh chóng tạo các trang quản trị ASP.NET (ngôn ngữ C# hay VB.NET) từ một nguồn dữ liệu (các cơ sở dữ liệu được hỗ trợ: Microsoft Access, Microsoft SQL Server, Oracle, bất kỳ cơ sở dữ liệu nào với kết nối ADO hay ODBC). ASP.NET Maker được trang bị rất nhiều tính năng hữu ích như khung nhìn drill-down, cơ chế bảo mật cao cấp, tích hợp với CSS và Visual Studio .NET… Giả sử bạn cần xây dựng một website dùng cho quản trị cơ sở dữ liệu pubs (trong SQL Server). Dưới đây là các bước cơ bản: • Trước tiên, vào thẻ Database, đánh dấu chọn Connection String và nhập chuỗi “Provider=SQLOLEDB;Initial Catalog=pubs;Data Source=127.0.0.1; User
- 695 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET ID=sa;Password=sa” (không có dấu ngoặc kép), rồi nhắp nút Connect. Danh sách các bảng và khung nhìn sẽ được nạp và hiển thị phía trái (xem hình A-15). Khi đó, bạn có thể tùy chỉnh mỗi trường trong các bảng và khung nhìn sao cho phù hợp. Hình A-15 Nạp cơ sở dữ liệu pubs vào ASP.NET Maker • Kế tiếp, vào thẻ ASP.NET, rồi vào thẻ .NET Specific Options, chọn phiên bản .NET Framework và ngôn ngữ (VB.NET hay C#). Hình A-16 Thẻ ASP.NET | .NET Specific Options
- 696 Phụ lục A: Giới thiệu một số công cụ .NET • Kế tiếp, vào thẻ Security, đánh dấu chọn Administrator Login, nhập Login Name và Password. Đây là tài khoản quản trị (sẽ được viết mã cứng). Hình A-17 Thẻ Security • Cuối cùng, vào thẻ Generate và nhắp nút Generate. Sau khi xây dựng thành công, bạn hãy vào http://localhost/pubs để xem kết quả. Hình A-18 Thẻ Generate ASP.NET Maker được phát triển bởi e.World và có thể được download (bản dùng thử) tại [http://www.hkvstore.com].
- 697 PHỤ LỤC B: THUẬT NGỮ ANH - VIỆT PHỤ LỤC B THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Absolute [adj].................................................................................................. Tuyệt đối Abstract [adj]................................................................................................ Trừu tượng Access [v]........................................................................................................ Truy xuất Access modifier............................................................. Từ khóa thay đổi tầm truy xuất Accessibility..................................................................................... Khả năng truy xuất Account........................................................................................................... Tài khoản ACL [Access Control List]............................................ Danh sách điều khiển truy xuất Administrator........................................................................................... Người quản trị Aggregate function..................................................................................... Hàm tập họp Algorithm........................................................................................................ Giải thuật API [Application Programming Interface]........................Giao diện lập trình ứng dụng Application...................................................................................................... Ứng dụng Application domain................................................................................ Miền ứng dụng Argument.............................................................................................................. Đối số Arithmetic............................................................................................................ Số học Array...................................................................................................................... Mảng Assembly...................................................................................................... Gói kết hợp Asymmetric [adj]........................................................................................Bất đối xứng Asynchronous [adj]..................................................................................... Bất đồng bộ Attribute............................................................................................................. Đặc tính Authentication.............................................................................................. Sự xác thực Authorization........................................................................................... Sự phân quyền Availability.............................................................................................. Tính khả dụng Binary............................................................................................................... Nhị phân Block....................................................................................................................... Khối Bound........................................................................................................................ Cận Boundary................................................................................... Đường biên / Ranh giới Breakpoint..................................................................................................... Điểm dừng
- 698 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Browser.........................................................................................................Trình duyệt Buffer.................................................................................................................. Bộ đệm Built-in [adj]......................................................................................................... Nội tại Cache...................................................................................Kho chứa (truy xuất nhanh) Caching.................................................................................................... Cơ chế lưu giữ CAS [Code Access Security]................................................ Bảo mật truy xuất mã lệnh Certificate....................................................................................................... Chứng chỉ Channel................................................................................................................... Kênh Character................................................................................................................ Ký tự Class..........................................................................................................................Lớp Client............................................................................................................ Trình khách Clone [v]........................................................................................................... Sao chép Cloneable [adj].......................................................................................... Khả sao chép CLR [Common Language Runtime].................................. Bộ thực thi ngôn ngữ chung Code................................................................................................................... Mã lệnh Collection........................................................................................................... Tập hợp Column...................................................................................................................... Cột Command................................................................................................................ Lệnh Communication............................................................................................ Sự giao tiếp Comparable [adj]......................................................................................... Khả so sánh Compare [v]........................................................................................................ So sánh Compatibility........................................................................................ Tính tương thích Compile [v]...................................................................................................... Biên dịch Compiler................................................................................................. Trình biên dịch Component................................................................................................... Thành phần Component tray.................................................................................... Khay thành phần Configuration.................................................................................................... Cấu hình Connection.......................................................................................................... Kết nối Constant.................................................................................................................. Hằng Constructor................................................................................ Phương thức khởi dựng Context.............................................................................................................Ngữ cảnh Context-sensitive help............................................................... Trợ giúp cảm-ngữ-cảnh Control............................................................................................................ Điều kiểm Convert [v].................................................................................................... Chuyển đổi Convertible [adj].................................................................................... Khả chuyển đổi Cryptography...................................................................................................... Mật mã Culture....................................................................................................... Miền văn hóa Custom [adj]..................................................................................................... Tùy biến Data..................................................................................................................... Dữ liệu Data binding.................................................................................... Kỹ thuật kết dữ liệu Database.....................................................................................................Cơ sở dữ liệu De-compile [v].............................................................................................. Dịch ngược
- 699 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt De-serialize [v]...................................................................................... Giải tuần tự hóa Decrypt [v].................................................................................................. Giải mật hóa Decryption.............................................................................................. Sự giải mật hóa Debug [v].............................................................................................................. Gỡ rối Debugger...................................................................................................... Trình gỡ rối Default.............................................................................................................. Mặc định Delegate................................................................................................... Ủy nhiệm hàm Deploy [v]....................................................................................................... Triển khai Destructor............................................................................................ Phương thức hủy Device................................................................................................................. Thiết bị Derive [v].......................................................................................................... Dẫn xuất Dictionary........................................................................................................... Từ điển Digital signature.............................................................................................. Chữ ký số Directive............................................................................................................... Chỉ thị Directory........................................................................................................... Thư mục Disposable [adj]................................................................................................. Khả hủy Dispose [v]................................................................................................................ Hủy Distributed [adj]....................................................................................Có tính phân tán Document............................................................................................................ Tài liệu Domain................................................................................................................... Miền Edit [v]........................................................................................................... Hiệu chỉnh Editor...................................................................................................... Trình soạn thảo Encapsulation............................................................................................... Sự đóng gói Encode [v]........................................................................................................... Mã hóa Encoding..................................................................................................... Phép mã hóa Encrypt [v]......................................................................................................... Mật hóa Encryption..................................................................................................... Sự mật hóa Entry............................................................................................................. Khoản mục Enumeration..................................................................................................Kiểu liệt kê Environment..................................................................................................Môi trường Error........................................................................................................................... Lỗi Event................................................................................................................... Sự kiện Event hander........................................................................ Phương thức thụ lý sự kiện Event log................................................................................................ Nhật ký sự kiện Evidence.......................................................................................................... Chứng cứ Exception.............................................................................................................. Biệt lệ Exception hander................................................................... Phương thức thụ lý biệt lệ Expiration................................................................................................ Sự hết hiệu lực Export [v]................................................................................................................. Xuất Expression....................................................................................................... Biểu thức Feature............................................................................................................ Tính năng Field.................................................................................................................... Trường File....................................................................................................................... Tập tin Filter......................................................................................................................Bộ lọc Flag............................................................................................................................. Cờ
- 700 Phụ lục B: Thuật ngữ Anh - Việt Flexibility..................................................................................................Tính linh hoạt Form................................................................................................................. Biểu mẫu Format............................................................................................................ Định dạng FTP [File Transfer Protocol].......................................................... Giao thức truyền file Function................................................................................................................... Hàm Functionality.................................................................................................. Chức năng GAC [Global Assembly Cache]..................................... Kho chứa gói kết hợp toàn cục GC [Garbage Collector]..........................................................................Bộ thu gom rác Generalization................................................................................... Tính tổng quát hóa Global [adj]...................................................................................................... Toàn cục Globalization..........................................................................................Sự toàn cầu hóa Graphics............................................................................................................... Đồ họa Group..................................................................................................................... Nhóm GUI [Graphical User Interface]........................................ Giao diện người dùng đồ họa GUID [Globally Unique Identifier]................................... Định danh duy nhất toàn cục Handle [v]............................................................................................................. Thụ lý Handle............................................................................................................. Mục quản Hash [v].................................................................................................................... Băm Hash code........................................................................................................... Mã băm Hashtable.........................................................................................................Bảng băm Help................................................................................................................... Trợ giúp HTML [HyperText Markup Language]...................... Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Hyperlink.................................................................................................... Siêu kiên kết IDE [Integrated Development Environment]..................Môi trường phát triển tích hợp Identifier.............................................................................................................. Diện từ Imperson [v]...................................................................................................... Giả nhận Impersonation............................................................................................... Sự giả nhận Implement [v].................................................................................................. Hiện thực Implementation......................................................................................... Bản hiện thực Import [v]................................................................................................................ Nhập Index.................................................................................................................. Chỉ mục Indexer.......................................................................................................... Bộ chỉ mục Inheritance...................................................................................................... Sự thừa kế Initialize [v]....................................................................................................... Khởi tạo Input........................................................................................... Đầu vào / Dữ liệu nhập Insert [v].................................................................................................................. Chèn Install [v].............................................................................................................. Cài đặt Instance............................................................................................................. Thể hiện Integration..................................................................................................... Sự tích hợp Interface........................................................................................................... Giao diện Interoperability.................................................................................... Khả năng liên tác IP [Internet Protocol]......................................................................... Giao thức Internet
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn