intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các khái niệm cơ bản  khác - Giao thức (protocol)

Chia sẻ: Dweferhyj Gerhrtdjhtyd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

389
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các khái niệm cơ bản  khác • Giao thức (protocol): cách  thức giao tiếp với nhau – Tương tự với ngôn ngữ, ám  hiệu,... – Ví dụ các giao thức thuộc TCP/ IP:  • SMTP (Simple Mail Transfer  Protocol) • POP3 (Post Office Protocol v.3) • HTTP (HyperText Transfer Protocol)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các khái niệm cơ bản  khác - Giao thức (protocol)

  1. Các khái niệm cơ bản  khác • Giao thức (protocol): cách  thức giao tiếp với nhau – Tương tự với ngôn ngữ, ám  hiệu,... – Ví dụ các giao thức thuộc TCP/ IP:  • SMTP (Simple Mail Transfer  Protocol) • POP3 (Post Office Protocol v.3) • HTTP (HyperText Transfer Protocol)
  2. Ví dụ về giao thức TCP connection Hi  req Hi TCP connection response Mấy giờ rồi? GET  http://www.yahoo.com time 2:00
  3. Các khái niệm cơ bản  khác (t.t)  • MAC Address (hay còn gọi là  Ethernet address): địa chỉ lớp 2  – Data Link, gồm 6 byte – Ví dụ:   00­0B­CD­33­26­9D – Thiết bị nào cần MAC Address ?  Layer 2 (bridge, switch, NIC). • Xem MAC Address trên Windows – winipcfg (Win9x),  ipconfig  (Win2K,XP)
  4. MAC Address trong LAN To Internet Ethernet Switch/Hub Broadband Modem D4-47-55-C4-B6-9F Access Router Server C3-2D-55-3B-A9-4F Server A1-44-D5-1F-AA-4C B2-CD-13-5B-E4-65 Client Client
  5. Các khái niệm cơ bản  khác (t.t) • IP Address  – Địa chỉ IP: 32 bit (4 byte)  dạng dot number hoặc số hexa,  ví dụ Google: 216.239.37.99 Microsoft: 64.215.166.71 – Mỗi node tham gia vào Internet  phải có một địa chỉ IP duy  nhất.
  6. Các lớp địa chỉ IP • Class A :  0.0.0.0      ÷   127.255.255.255  • Class B :  128.0.0.0  ÷   191.255.255.255  • Class C :  192.0.0.0  ÷   223.255.255.255  • Class D :  224.0.0.0  ÷    239.255.255.255 • Class E :  240.0.0.0  ÷   247.0.0.0
  7. Các khái niệm cơ bản  khác (t.t) • Từ địa chỉ IP đến Domain Name – Là dạng tên gợi nhớ do tổ chức  InterNIC và các phân nhánh  cấp. Ví dụ   microsoft.com dit.hcmut.edu.vn • Cây phân cấp tên miền DNS  (Domain Name System) – Quốc gia: au, vn, de, it, fr,  ch – Tổ chức: com, edu, mil, org, 
  8. Domain Name System com org edu gov vn jp tw vnn edu com google microsoft hcmutrans ee it ce Hcmutrans.edu.vn
  9. Uniform Resource  Locator (URL) http://www.hcmutrans.edu.vn/tailieu/index.html Giao thức Tên thư mục Tên web server Tên tài liệu Fully Qualified Domain Name
  10. Các khái niệm cơ bản  khác (t.t) • Firewall – bức tường lửa, ngăn cách giữa  Intranet và Internet, có nhiệm vụ  bảo vệ mạng Intranet. Internet Internet 64 Kbps Intranet
  11. IP ADDRESS CLASSES
  12. IP network address • IP Address  – Địa chỉ IP: 32 bit (4 byte)  dạng dot number hoặc số hexa,  ví dụ Google: 216.239.37.99 Microsoft: 64.215.166.71 – Mỗi node tham gia vào  Internet phải có một địa chỉ  IP duy nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2