intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn TP.HCM - phần 5

Chia sẻ: Nguyen Phuong Ha Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

123
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cây một năm, thân căn hành, chiều cao cây 17 - 20 cm, đường kính tán 8 cm, lá đơn, lá hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 7 cm, rộng 1,4 cm, mép lá nhuyễn, cuống lá ôm thân, cuống lá dài 15cm, hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 1.5 cm, rộng 2 cm, quả hạch, rễ chùm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn TP.HCM - phần 5

  1. Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn TP.HCM 4. Rau Chốc, Rau Ớt - MONOCHORIA VAGINALIS (BURM) PRESL Họ: Pontederiaceae Bộ: Liliales I, Đặc điểm của cây. - Cây một năm, thân căn hành, chiều cao cây 17 - 20 cm, đường kính tán 8 cm, lá đơn, lá hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 7 cm, rộng 1,4 cm, mép lá nhuyễn, cuống lá ôm thân, cuống lá dài 15cm, hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 1.5 cm, rộng 2 cm, quả hạch, rễ chùm.
  2. II, kiểu sống của cây. - Cây sống dưới nước, thường có trong các ruộng lúa. III, công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn. - Thường sử dụng ăn sống. 5. Mã Đề - PLANTAGO ASIATICA L. Họ: Plantaginaceae Bộ: Scrophulariales I, Đặc điểm của cây. - Cây nhiều năm, thân hành, chiều cao cây 20 cm, đường kính tán 22 cm, lá đơn, lá hình Ovante, chiều dài phiến lá
  3. 13 cm, rộng 9 cm, mép lá rang cưa nhỏ, cuống lá ôm thân, cuống lá dài 10 cm, hoa gié, hoa có hình chuông, cao 0,3 cm, rộng 0,1 cm, quả hạch, rễ chùm. II, kiểu sống của cây. - Cây sông trên cạn, thường có ở nơi đất ẩm. III, công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn và làm thuốc - Thường sử dụng ăn sống, phơi khô sắc nước uống chửa bệnh lợi tiểu. 6. Chùm Bao, Lạc Tiên - LPASSIFLORA FOETIDA L. Họ: Passifloraceae Bộ: Passiflorales
  4. I, Đặc điểm của cây. - Cây một năm, thân bò leo, chiều cao cây trên 1 m, đường kính tán trên 2 m, lá đơn, lá hình Ovante, chiều dài phiến lá 9 cm, rộng 8 cm, mép lá có thuỳ sâu, có cuống, cuống lá dài 7,5 cm, hoa đơn, hoa có hình phểu, cao 1,5 cm, rộng 3 cm, quả nang, rễ cọc. II, kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn mọc leo trên các cây khác và các hàng rào. III, công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn và làm thuốc - Thường sử dụng ăn sống, luộc và chữa bệnh mất ngủ (còn tiếp) 7. Cải trời - LBLUMEA SUBCAPITATA L. Họ: Asteraceae Bộ: Asterales
  5. I, Đặc điểm của cây - Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 90 cm, đường kính tán 25 cm, lá đơn, lá hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 9 cm, rộng 2 cm, mép lá có răng cưa, không cuống, hoa chùm, hoa có hình chuông, cao 1,7 cm, rộng 1 cm, quả có lông, rễ chùm. II, kiểu sống của cây - Cây sống trên cạn, thường mọc trên các bãi đất hoang. III, công dụng và cách sử dụng
  6. - Rau dùng làm thức ăn. - Thường sử dụng xào nấu và nấu canh 8. Rau trai trắng - COMMELLINA COMMUNIS BURM .F. Họ: Comelinaceae Bộ: Comelinales I, Đặc điểm của cây - Cây nhiều năm, thân khúc, chiều dài cây trên 1 m, đường kính tán trên 2m, lá đơn, lá hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 8 cm, rộng 2 cm, mép lá nhuyễn, cuống ôm thân, chiều dài cuống 2 cm, hoa chùm, hoa có hình phểu, rễ bất định. II, kiểu sống của cây
  7. - Cây sống vùng đất ẩm ướt , thường mọc bên các ao hồ canh rạch. III, công dụng và cách sử dụng - Rau dùng làm thức ăn. - Thường sử dụng luộc để ăn 9. Dền Cơm - LAMARANTHUS LIVIDUS L. Họ: Amarathaceae Bộ: Caryophyllales I, Đặc điểm của cây - Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 70 cm, đường kính tán 30 cm, lá đơn, lá hình Ovante, chiều dài phiến lá 6 cm, rộng 5 cm, mép lá gợn sóng, có cuống, chiều dài cuống 3,5 cm, hoa gié, hoa có hình chuông, kích thước rất nhỏ,
  8. quả hạch, rễ cọc. II, kiểu sống của cây - Cây sống trên cạn, thường mọc khắp đất vườn và đồng đất hoang. III, công dụng và cách sử dụng - Rau dùng làm thức ăn. - Thường sử dụng để luộc và nấu canh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2