ơ

Đ n giá xây d ngự , 22 Tháng 4 2009 15:20 Th t ứ ư 2.1. Cách tính di n tích xây d ng: ệ ự

◘ Phân xây d ng: ự ̀

Tinh 100% diên tich xây d ng ự ́ ̣ ́

◘ Ph n mái tôn, mái ngói và sân (n u có): ế ầ

- Mái tôn c a nhà đúc tính b ng 75% di n tích ủ ệ ằ

i có đóng tr n tính 100% di n tích - Mái ngói (bên d ướ ệ ầ

ổ ộ

ớ ng. - Mái ngói (đ sàn đúc r i m i làm thêm mái ngói ) tính c ng thêm 50% di n ệ ồ tích so v i mái ngói l p th ườ ớ ợ

- Mái đúc nghiêng r i dán ngói cũng tính thêm 50% di n tích ệ ồ

ẹ ắ

- Sân có dàn lam bê tông, s t trang trí (dàn ph c- pelgolas) tính 75% di n ệ tích.

- Sân, ban công có mái che tính 75% di n tích. ệ

- Sân, ban công không có mái che tính 50% di n tích. ệ

- Lô gia tính 100% di n tích. ệ

2.2. xây d ng ph n thô: ự ầ

ố ặ ơ ừ ầ đ u c c ép tr ọ ở

- Đào h móng, thi công móng băng, bè ho c móng đ n (t lên)

t c các t ng, ầ ằ ố ấ ả ầ

- Xây d ng đà ki ng, d m, c t, sàn b ng bê tông c t thép t ộ sân th ự ề ng và mái ượ

- Đ cát san n n, đ bê tông t ng tr t đá 4x6 mác 100 dày 100. ầ ề ệ ổ ổ

ấ ả ườ ậ ằ ườ

- Xây tô t ho c bê tông (theo b n v thi t k k thu t) t c các t ả ng bao che, t ế ế ỹ ẽ ặ ng ngăn, ghen k thu t b ng g ch ạ ỹ ậ

t k và xây b c thô b ng g ch - Đ bê tông b n c u thang theo thi ả ầ ổ ế ế ậ ằ ạ

ng - L p đ t h th ng dây đi n, đi n tho i, internet, cáp truy n hình âm t ặ ệ ố ệ ệ ề ắ ạ ườ

c âm t ng - L p đ t h th ng c p thoát n ặ ệ ố ắ ấ ướ ườ

ho i b ng g ch đinh. - Xây b t ể ự ạ ằ ạ

2.3. Xây d ng ph n hoàn thi n: ự ệ ầ

ậ ư ắ hoàn thi n sàn, mái: g ch lát n n, đá lát n n, mái di đ ng ộ ệ ề ề ng, ban công, các phòng v ượ ấ ố

- Các v t t ệ khung s t kính, sàn thép, ch ng th m sân th sinh

ng l c, n i th t t âm t ng, p nhôm, vách ngăn g , vách ngăn kính ườ ng, tr n trang trí, h th ng c a, lan can, tay v n ấ ủ ệ ố ố ầ ỗ ử ị

- p g ch, p đá trang trí t ố Ố ạ c ườ ộ ự ườ c u thang ầ

ng b p - Hoàn thi n h th ng b p: p đá m t k ; p g ch t ế ố ặ ệ ố ệ ố ệ ạ ườ ế

ạ ạ ướ ầ c nóng, công t c, c u ắ

- H th ng đi n: bóng đèn, qu t, máy l nh, máy n dao, c m, r c c m các lo i. ạ ắ ệ ố ổ ắ ệ ắ

c mái, b n t m, b n c u, lavabô, vòi ồ ầ

ồ ắ ướ ướ c, ch u r a chén, ph u thu… - H th ng c p thoát n ệ t m g ướ ắ ấ ố ng sen, vòi n ươ c: b n n ồ ậ ử ễ

- V sinh công trình và bàn giao. ệ

2.4. Đ n giá xây d ng: ự ơ

ơ ự ụ ề ề ệ ấ

ặ ằ ặ ể ộ ỏ ữ ẻ ả

ệ t - Đ n giá xây d ng ph thu c r t nhi u vào đi u ki n thi công. Đ c bi nh ng khu đông đúc, h m nh không có m t b ng thi công ph i chuy n v t ậ li u b ng xe ba gác thì đ n giá s ph i tăng thêm 20%. ả ệ ẽ ằ ơ

- Th i đi m hi n nay (tháng 4/2009) có th tham kh o đ n giá nh sau: ư ể ệ ể ả ờ ơ

LIÊN K : Ế

◘ NHÀ

• Đ n giá xây d ng ph n thô: ự ơ ầ

2.000.000 – 2.300.000đ/m2 Giá xây d ng ph n thô dao đ ng t ầ ự ộ ừ

• Đ n giá xây d ng ph n hoàn thi n: ự ơ ệ ầ

ng ( v t t lo i khá, c a s t kính, c u thang p đá ậ ư ạ ườ ử ắ ầ ố

- Nhà ph bình th ố granit trung bình …): 1.000.000 – 1.200.000đ/m2

t, lát đá granit cao c p h n, c a g t ơ ặ ề ỗ ố ử ấ ộ

ậ ư t b đi n và v sinh lo i khá ) : 1.200.000 – 1.400.000đ/m2 t, thi - Nhà ph đ p, m t m t ti n ( v t t t ố ố ẹ ế ị ệ ệ ạ

ề ề ệ ấ ặ ả ố

- Nhà ph cao c p, nhi u m t ti n ph i hoàn thi n: 1.400.000 – 1.600.000đ/m2

Ở Ệ

BI T TH : Ự

◘ NHÀ

• Đ n giá xây d ng ph n thô: ự ơ ầ

2.100.000 – 2.300.000đ/m2 Giá xây d ng ph n thô dao đ ng t ầ ự ộ ừ

• Đ n giá xây d ng ph n hoàn thi n: ự ơ ệ ầ

T 1.400.000đ/m2 tr lên ( có dao đ ng l n do ph thu c ki u cách và ụ ể ộ ở ớ ộ

ừ v t li u trang trí ) ậ ệ

◘ CAO C VĂN PHÒNG: Ố

• Đ n giá xây d ng ph n thô: ự ơ ầ

2.000.000 – 2.300.000đ/m2 Giá xây d ng ph n thô dao đ ng t ầ ự ộ ừ

• Đ n giá xây d ng ph n hoàn thi n: ự ơ ệ ầ

Giá xây d ng ph n hoàn thi n dao đ ng t 1.200.000 – 1.500.000đ/m2 ự ệ ầ ộ ừ

◘ NHÀ X NG: ƯỞ

1.200.000 – 1.600.000đ/m2 Giá xây d ng tr n gói dao đ ng t ọ ự ộ ừ

2.5. Đ n giá xây d ng công trình c i t o, s a ch a: ả ạ ự ữ ữ ơ

◘ Đ n giá: ơ

ả ạ ữ ấ ỏ

c chi phí chính xác, đ nhị ể

Các công trình c i t o, s a ch a có tính ch t ph c t p (phá b và làm ứ ạ công ty Hoa Ph ố c nầ ạ t theo h ng ế ươ án thi công, l p d toán chi ti ự ế ậ

ử đ ượ ng đi kèm . thêm ...) do đó đ xác ph iả đ n kh o sát, l p ph ậ ả m c công vi c và v t t ậ ư ệ ụ

ử ữ ộ ở ph bi n: ổ ế

◘ Các n i dung c i t o, s a ch a nhà ả ạ

ng cũ và trát l - Bóc, đ p v a t ậ ữ ườ i. ạ

- Bóc n n cũ, nâng, h n n và lát n n m i. ớ ạ ề ề ề

- Phá b c u thang cũ và di chuy n sang v trí m i. ớ ỏ ầ ể ị

- M r ng ho c thu h p khu ph , xây thêm khu ph . ụ ở ộ ụ ẹ ặ

- Đ p, phá b , di chuy n t ỏ ể ườ ậ ng ngăn đ n v trí m i. ớ ế ị

ng, khu ph , b , sân th ng, khác. - Ch ng th m tr n, t ầ ấ ố ườ ụ ể ượ

- Ch ng lún, n t, nghiêng. ứ ố

- S n b , trang trí n i, ngo i th t. ạ ấ ả ộ ơ

c. - L p đ t đi n n ặ ệ ắ ướ

- Xây thêm t ng, h th p ho c nâng cao c t n n, tr n. ố ề ạ ấ ầ ặ ầ

ậ ậ ấ ớ C p nh t m i nh t

Hình ng u nhiên ẩ

Tham kh o ý ki n ả

ế

B n th y trang web Hoa Ph th nào? ố ế ạ ấ

c ượ R t đ p và chuyên ấ ẹ nghi p ệ Khá đ p ẹ Khá chuyên nghi p ệ Không đ p l m ẹ ắ N i dung không đ ộ X u ấ

Thông tin c n bi

t ế