Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ ƯỜ Ạ Ọ NG Đ I H C NÔNG LÂM TR
Ễ Ế Ị NGUY N TH XUY N
Ộ Ố Ệ Ặ Ạ NGHIÊN C U Đ C TÍNH ÍT H T VÀ M T S BI N PHÁP Ấ ƯỢ Ấ Ỹ Ứ Ậ K THU T NÂNG CAO NĂNG SU T, CH T L NG CAM SÀNH HÀ GIANG
ồ ọ ố Ngành: Khoa h c cây tr ng Mã s : 9.62.01.10.
Ọ Ồ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C CÂY TR NG
2
Thái Nguyên, năm 2017
ượ ạ : i c hoàn thành t Ạ Ọ Ạ Ọ Lu n ánậ ƯỜ TR đ NG Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI NGUYÊN
ố ọ ễ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Nguy n Qu c Hùng ễ 2. TS. Nguy n Duy Lam
ườ ả Ng
ườ ả Ng ệ i ph n bi n 1: ệ i ph n bi n 2:
ườ ệ ả Ng i ph n bi n 3:
ậ c H i đ ng ch m lu n án c p Tr c b o v tr ƯỜ ấ Ạ Ọ Ạ Ọ ậ Lu n án đ ọ ạ H p t ượ ả ệ ướ ộ ồ i: TR ườ ấ NG Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI ng
ồ NGUYÊN Vào h i , ngày tháng năm
4
ạ ể ư ệ ạ ọ ạ ọ ậ ể Có th tìm hi u lu n án t i: ố Th vi n Qu c gia ọ ệ Trung tâm h c li u Đ i h c Thái Nguyên ườ ư ệ Th vi n Tr ng Đ i h c Nông Lâm
Ế Ề DANH M C Ụ CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
ố ễ ị ả ạ ủ ễ ế ễ ộ ố ệ ể ọ ạ ể ể ế , Nguy n Qu c Hùng, Nguy n Duy 1. Nguy n Th Xuy n ị Lam (2016), “K t qu xác đ nh nguyên nhân ít h t c a m t s cá T p chí Nông nghi p và Phát th cam Sành tuy n ch n t i Hà Giang” tri n nông thôn ố 2. Nguy n Th Xuy n ưở ễ ề ng c a ch t đi u hoà sinh tr ạ ễ ế , Nguy n Qu c Hùng, Nguy n Duy 3 đ nế ủ ng GA ọ T p chí Khoa h c và
ậ ễ ị ủ ể ể ươ ể ể ị ấ ưở ng cam Sành Hà Giang”, ố ố ế , Nguy n Qu c Hùng, Nguy n Duy ộ ố “Đ c đi m c a m t s cá th cam Sành ít ệ ” T p chí Nông nghi p và Phát tri n nông ạ , s ố tháng 12/2016, tr. 38 – 44. ễ Ả Lam (2017) “ nh h ấ ượ ấ năng su t, ch t l Công nghệ, Đ i h c Thái Nguyên, t p 172, s 12/1, tr 93 98. ạ ọ ễ ễ 3. Nguy n Th Xuy n ặ ị Lam, D ng Th Nguyên ạ ọ ạ ạ h t tuy n ch n t i Hà Giang thôn, s ố tháng 10/2017, tr. 36 42.
ậ ể ạ i: ọ ệ ạ ọ ư ệ ư ệ ố ạ ọ ườ ể th tìm hi u lu n án t Th vi n Qu c gia h c li u Đ i h c Thái Nguyê Th vi n Tr ng Đ i h c Nông Lâm Đm ĐH Thái Nguyên
1
M Đ UỞ Ầ
ấ t c a đ tài 1. Tính c p thi
ổ ễ ử ụ ị ườ ư ả ụ ế ả ượ ế ủ ề ả Cây ăn qu có múi ( ế ả ệ hi u qu kinh t cao, d s d ng và đ ế ớ ạ ượ l ổ đó, cam chi m trên 50% t ng s n l ả ữ ưỡ Citrus) là nh ng cây có giá tr dinh d ng và cho ả ộ ề ượ c nhi u ng i a chu ng. T ng s n ệ ấ ng qu có múi trên th gi i đ t 88,47 tri u t n niên v 2014/2015. Trong ng (USDA, 2016). ở ế ắ ệ ớ ự ạ ỹ ọ ủ ề ắ ắ ệ ệ ờ ượ ị c và đ ệ ắ ề vùng mi n núi phía Trong kho ng trên 46.000 ha cây có múi ả ỉ ữ ộ B c, Hà Giang chi m kho ng 6.000 ha, là m t trong nh ng t nh có ủ ế ở ấ Hà Giang ch y u di n tích cây có múi l n nh t vùng. Cây có múi ữ ự ộ ấ là cam Sành (th c ch t là m t d ng lai t nhiên gi a cam ố ộ (C.sinensis) và quýt (C.reticulata), M g i là quýt King) m t gi ng ớ ờ ố ấ ổ ế r t n i ti ng và đã g n li n v i đ i s ng c a bà con nông dân Hà ừ ấ ị r t lâu Giang t i ba huy n B c Quang, V Xuyên và Quang Bình t ị ườ ươ ng ng hi u trên th tr đ i. Hi n nay cam Sành Hà Giang đã có th ấ ả ọ trong n c xác đ nh là cây mũi nh n trong s n xu t nông nghi p c a t nh Hà Giang nói chung và ba huy n B c Quang, Quang Bình, V Xuyên nói riêng. ạ ệ ướ ệ ủ ỉ ị ớ ỏ ủ ng nói chung và ng ấ ượ ị ườ ấ V i đòi h i ngày càng cao c a th tr ệ ỹ ớ ệ ọ ố ệ ế ạ ậ ế ứ ẩ ữ ứ ằ ọ ạ ự ự ệ ể ữ ồ ọ ượ ậ ệ ấ ồ ấ ả ế ể ồ ể ể ỗ ự ạ ố ấ ầ ả ắ ặ ả ể ể ệ ậ ỹ ấ ằ ặ ườ i ằ ng b ng các tiêu dùng nói riêng, vi c nâng cao năng su t, ch t l ả ọ ọ bi n pháp k thu t canh tác đi đôi v i các bi n pháp ch n l c c i ti n gi ng là h t s c quan tr ng. Trong nh ng năm qua Hà Giang ả cũng đã và đang đ y m nh công tác nghiên c u khoa h c nh m c i ả ủ ể ạ t o và phát tri n cây có múi đ chúng th c s là lo i cây ăn qu ch ộ ự l c. Trong nh ng n l c đó đã phát hi n và tuy n ch n đ c m t ố s cây cam Sành r t ít h t. Đây là ngu n gen, ngu n v t li u r t quý ậ ệ cho công tác c i ti n gi ng. Tuy nhiên đ phát tri n ngu n v t li u ạ quý này ra s n xu t c n ph i n m rõ nguyên nhân đ c tính ít h t ủ ộ c a chúng đ ki m soát và có các bi n pháp k thu t tác đ ng thích ấ ượ ạ ợ h p nh m duy trì đ c tính ít h t và nâng cao năng su t ch t l ng qu . ả ữ ự ế ệ ề ộ ố ệ ặ ạ ậ ỹ ấ ượ ng cam Sành Hà Giang”. Vì nh ng lý do trên chúng tôi ti n hành th c hi n đ tài ứ “Nghiên c u đ c tính ít h t và m t s bi n pháp k thu t nâng ấ cao năng su t, ch t l ụ 2. M c tiêu ượ ơ ộ ặ ậ ọ ủ ể Đánh giá đ c s b đ c đi m sinh v t h c c a các cá th ể ố ạ ỏ ơ ể ọ cam Sành ít h t (có s h t trung bình nh h n 6) đã tuy n ch n. ượ ạ ủ ể ạ ị Xác đ nh đ c nguyên nhân ít h t c a các cá th cam Sành ể ọ tuy n ch n.
2
ủ ể ọ ượ ị c tính n đ nh c a các cây tuy n ch n sau khi i Hà Giang. ủ ế ậ ỹ ượ ắ ỉ ấ ổ ạ ghép c i t o (top – working) t ộ ố ệ ị ưở Đánh giá đ ả ạ Xác đ nh đ ề ấ c m t s bi n pháp k thu t ch y u (bón phân, ấ ng, c t t a) nâng cao năng su t, ch t
ự ễ ủ ề ọ
ử ụ s d ng ch t đi u hòa sinh tr ượ l ng cam Sành Hà Giang. 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài 3.1. Ý nghĩa khoa h cọ ế ả ố ề ệ ị ơ ở
ệ ứ ậ ẽ ơ ở ỹ ấ ậ ỹ ọ K t qu nghiên c u các bi n pháp k thu t s là c s khoa h c ấ ệ cho vi c xây d ng quy trình k thu t thâm canh tăng năng su t, ch t ượ l i Hà Giang. ế ổ ạ ạ ủ ấ ả K t qu xác đ nh b n ch t di truy n ít h t c a các cây cam ể ọ ạ ọ ọ ẽ Sành tuy n ch n s là c s khoa h c cho vi c ch n t o gi ng không ạ ở ạ cây có múi nói chung và Cam Sành nói riêng. h t và ít h t ả ế ự ạ ng cam Sành t ả ệ gen cây có múi Vi ả ế ệ ậ ệ ẽ ứ ề ả ở ả ồ K t qu nghiên c u c a đ tài cũng b sung thêm vào ngu n t Nam nh ng dòng v t li u quý không h t. K t qu nghiên c u c a đ tài s là tài li u tham kh o có ý ườ ng ả các tr
ự ễ ứ ủ ề ữ ứ ủ ề ạ nghĩa trong công tác gi ng d y, nghiên c u v cây ăn qu ệ ẳ ạ ọ đ i h c, cao đ ng nông nghi p. 3.2. Ý nghĩa th c ti n ữ ấ ể ố ụ ụ ạ ẽ ả ấ
ả ệ ậ ượ ở ẽ ả ế ấ ừ cao cho ng i s n xu t, t ng và hi u qu kinh t ậ ệ ọ ấ Các dòng cam Sành tuy n ch n r t ít h t s là nh ng v t li u ở ộ ầ quý ph c v cho công tác nhân gi ng m r ng s n xu t, góp ph n xây ự ở d ng vùng s n xu t cây có múi hàng hóa Hà Giang ngày càng năng ả ệ ấ ng và hi u qu . su t, ch t l ụ ỹ ứ c áp d ng ấ ầ Hà Giang s góp ph n nâng cao năng su t ườ ả đó nâng cao ả ấ ượ ậ ả ấ ượ ế K t qu nghiên c u các bi n pháp k thu t đ ấ trong s n xu t cam Sành ch t l thu nh p, c i thi n đ i s ng. ứ ơ ở ự ễ ấ ệ ả ệ ờ ố ả ế ỉ ạ ả ả ơ ệ ặ ủ ị ươ ư ệ
ể ệ ươ ậ ượ ượ ọ ọ ạ ặ ồ ng t ư ố ị ự ấ ổ ể ọ
ả K t qu nghiên c u cũng là c s th c ti n giúp cho công tác ả qu n lý, ch đ o s n xu t cam quýt nói chung và cây cam Sành nói riêng ề ạ đ t hi u qu h n trong đi u ki n đ c thù c a đ a ph ng cũng nh các ự ề vùng có đi u ki n t . ng t ớ ủ 4. Tính m i c a lu n án ọ ủ ể ặ c đ c đi m sinh h c c a 6 cá th cam Sành ít Đánh giá đ ể ể ạ i Hà Giang (VX1, VX2, VX3, c tuy n ch n t h t có tri n v ng đ ưở ể ư ng VX4, VX5 và CSKH11) nh : Đ c đi m hình thái và sinh tr ổ ế ạ ươ i Hà Giang; cho nh gi ng cam Sành đang tr ng ph bi n t t ượ ị c nguyên nhân ít năng su t n đ nh qua 2 năm theo dõi. Xác đ nh đ ấ ụ ự ệ ượ ạ ủ ng b t d c đ c h t c a các cây cam Sành tuy n ch n là do hi n t ự ấ ươ ặ b t t không hoàn toàn trên cây VX3 và CSKH11; do đ c tính t ng ấ ụ ự ợ h p trên các cây VX2, VX4, VX5; do c 2 nguyên nhân b t d c đ c
3
ợ ả ặ ể ị ọ ể ố ạ ổ
ượ ả ỹ ng c a m t s bi n pháp k thu t c ự ấ ươ ượ ự b t t không hoàn toàn và t ng h p trên cây VX1. Đánh giá đ c s ấ ấ ị ổ ưở ạ ủ ng, năng su t, ch t n đ nh c a đ c tính ít h t, kh năng sinh tr ể ượ ị ả ủ ượ c 4 cá th VX1, ng qu c a các cá th tuy n ch n; xác đ nh đ l ỏ ơ VX3, VX5 và CSKH11 có s h t n đ nh sau khi ghép nh h n 6 ả ạ h t/qu . Đánh giá đ ằ ưở c nh h ấ ộ ố ệ ả ủ ng qu c a cam Sành t ỷ ệ l ệ ấ ệ 10,51 cho hi u qu kinh t ộ ng 600g/cây theo t t nh t và tye l ồ ả ấ ượ ổ ố ạ ấ ả ở ộ ệ ế ấ ố ệ ề ệ ầ ậ ơ ạ i Hà NPK là 10,751 cho ế ờ 3 n ng đ 100ppm th i kì hoa n r có tác ả ề ụ ắ ỉ cao nh t; Các bi n pháp c t t a áp d ng đ u kh ng ch chi u ả ấ ng kính tán, năng su t qu ít chênh l ch năm đ u và ứ ơ ủ ấ ượ ả b n nh m nâng cao năng su t, ch t l ớ ượ Giang: Bón phân v i l ấ ố năng su t, ch t l ng t ấ cao nh t; Phun b sung GA ả ụ d ng làm gi m s h t trên qu cao nh t, cho năng su t và hi u qu ấ ế kinh t ườ cao cây, tăng đ ứ ở ố cao h n đ i ch ng năm th 2. Ch ng 1 Ổ Ệ ươ T NG QUAN TÀI LI U ề 1.1. Khái quát v cây có múi ố ồ ố 1.1.1. Ngu n g c và phân b ớ ả ạ ọ ờ ấ ả ế ề ứ ồ ố ủ ề ồ ầ ớ ả mi n Nam châu Á, tr i dài t ề ố ặ ề ả ổ ế ừ ắ ả B c vào Nam n ị ệ ồ ắ ướ ư ồ
ắ ư ồ ệ ế ạ ễ ả ượ ằ ỹ ế ơ ầ ả ẫ ỏ
Trong các lo i cây ăn qu , cùng v i cây nho, cây cam quít có ề ử ồ ị l ch s tr ng tr t lâu đ i nh t. Có nhi u k t qu nghiên c u nói v ngu n g c c a cam quýt (Bùi Huy Đáp (1967); Haas (1984); Wakana ấ ố và cs. (1998); Reuther và cs., 1989 ...) ph n l n đ u th ng nh t cam ộ ừ Ấ ố ở quýt có ngu n g c n Đ qua ả ố ầ Himalaya Trung Qu c xu ng vùng qu n đ o Philippin, Malaysia, ế ụ ị mi n Nam Indonecia ho c kéo đ n l c đ a Úc. ữ ộ Hi n nay, cam Sành là m t trong nh ng cây ăn qu có múi ẩ ượ c ta. S n ph m cam Sành c tr ng ph bi n t đ ắ ọ ớ ượ c g n v i tên đ a danh tr ng tr t nh Cam Sành B c Quang (Hà đ ề ở mi n B c, ngoài ra còn Giang), cam Sành Hàm Yên (Tuyên Quang) ắ ỏ ơ ư ộ ố ệ m t s vùng tr ng khác nh ng di n tích nh h n nh Yên Bái, B c ị ả ượ ạ c thu ho ch vào d p T t Nguyên Đán và K n, Ngh An, … qu đ ả ề ạ ỏ Nguy n Minh Châu v qu có màu vàng cam. T i mi n Nam, tác gi ề ở ồ c tr ng nhi u (2009) cho r ng cam Sành đ Tam Bình, Trà Ôn ợ ạ ề (Vĩnh Long); Cái Bè, Châu Thành, Ch G o (Ti n Giang); M Khánh, ừ ạ ả Ô Môn (C n Th ), … qu thu ho ch t tháng 8 đ n tháng 12 hàng năm, v qu màu xanh s m. ả ạ 1.1.2. Phân lo i cây ăn qu có múi Cây có múi (Citrus) thu c h ộ ọ Rutaceae, h ph ồ ượ ề ạ Citreae, tông ph ụ Citrineae, g m 16 loài (Tanaka, 1954). ố ủ lo i và phân b c a cây có múi đ ọ ụ Aurantioideae, tông ố ồ Ngu n g c phân ế ớ ọ i c nhi u nhà khoa h c trên th gi
4
ư ứ ọ ệ ư t Nam nh Lê Kh K ộ ồ ệ ạ ố ừ ượ ề ắ t Nam. Cam Sành đ
ự ố cam Sành là gi ng lai t ả ọ ằ ộ
quan tâm nghiên c u nh : Swingle và Reece 1967; Stone, 1994; ả ế ả Hodgson, 1961 ... và c các nhà khoa h c Vi ộ Cam Sành thu c chi Cam chanh, có (1976); Ph m Hoàng H (1972). ọ ngu n g c t c g n nhi u tên khoa h c Vi khác nhau nh ư Citrus nobilis; Citrus reticulata hay Citrus sinensis, trên ự ế reticulata x C. sinensis (tên nhiên: C. th c t ạ ế (Hume, ti ng Anh: King mandarin). Trong phân lo i khoa h c, tác gi ọ ộ 1957) cho r ng, cam Sành thu c b (ordo): Rutales; h (familia): Rutaceae; chi (genus): Citrus; loài (species): C. reticulata x maxima. ả 1.1.3. Tình hình s n xu t cây có múi ả ấ ả ấ S n xu t qu có múi trên th gi ủ ế ớ ồ ồ ưở i th i chùm và b ấ ưở ố ệ ủ ệ ệ ỹ
ả ượ ầ ạ ng đ t 87,049 tri u t n. Nh ng năm g n đây s n l ả ượ ạ ệ ấ ộ ế ỉ ạ ệ ả ố ủ ế ậ i ch y u t p trung vào 4 ưở ạ ạ ch ng lo i chính là cam, quýt (bao g m quýt và các d ng lai), b i ườ ồ (bao g m b ng), chanh (bao g m chanh núm và ộ chanh gi y). Theo s li u c a B Nông nghi p M (USDA) di n tích ả ế ớ i năm 2013 là 7.812.018 ha, s n cây có múi cho thu ho ch trên th gi ữ ượ ng cây có l ụ ế ớ ng là 91,081 múi trên th gi i bi n đ ng liên t c. Năm 2014 s n l ấ ệ ư ấ tri u t n nh ng năm 2015 gi m xu ng ch đ t 88,473 tri u t n (USDA, 2016). ổ ệ ủ ệ ồ ồ ệ ụ ả ế ừ ạ ệ ượ ng gi m đôi chút t ẫ ệ ế ố ố ệ Theo s li u c a T ng c c Th ng kê năm 2016, di n tích cây ả ướ ăn qu n c ta năm 2015 kho ng 819 nghìn ha, trong đó di n tích ơ tr ng cây cam quýt 85,4 ha chi m h n 10%. Di n tích tr ng cam quýt và tăng m nh trong năm 2016, hàng năm v n không ng ng tăng lên ừ ả tuy nhiên di n tích cho thu ho ch có hi n t năm 2012 đ n năm 2014 và ph c h i vào năm 2015 và 2016. ả ệ
ệ ủ ế ắ ủ ồ ớ ủ ỉ ụ ệ ồ ấ ầ ớ ế ạ ặ
ạ ụ ồ ỉ Di n tích cây ăn qu toàn t nh Hà Giang năm 2015 là 10.627,4 ồ ha, trong đó di n tích cây cam quýt là 5.689,4 ha. Cây cam quýt tr ng ở Hà Giang ch y u là cam Sành, trong đó B c Quang, Quang Bình, T nămừ ị V Xuyên là 3 vùng tr ng cam hàng hóa l n c a Hà Giang. ố ộ 2012 đ n 2016 di n tích tr ng cam, quýt c a t nh liên t c tăng, t c đ tăng m nh nh t là năm 2016 (tăng g n 3000 ha so v i năm 2015). ạ ở cây có múi 1.2. Đ c tính không h t ề ả ạ ể 1.2.1. M t s quan đi m v qu không h t ề ể ề ả ̀ ươ ơ ̣ ́ ng mai thu ng có rât ít h t, trung bình ít h ạ ặ ạ c xem nh không h t (Ortiz, 2002). Theo Zhu và ạ ả ượ ả ạ ả ỹ ạ ộ ố ấ Cam quýt th ư ạ h t/qu đ ả ượ (2008), qu cam quýt có trung bình 2,3 h t/qu đ ượ Theo Varoquaux và cs. (2000), qu cam quýt đ ̉ ơn 5 h t. Theo quy ệ ướ ủ ộ ạ ạ h t nho h c c a B Nông nghi p M (USDA) cam đ ̀ ư ạ xem là không h t khi có t 0 6 h t (Purdure University, 2005) . ạ Có r t nhi u quan đi m khác nhau v qu có múi không h t. ơn 2 ho c 1,5 cs. ạ c coi là không h t. c xem là không h t khi số ượ c Còn theo
5
ạ ạ ừ ạ ượ c coi là không h t khi ng m i đ ả ạ 9 – 15 h t/qu .
ự ̣ Davies và Albrigo (1994) cam th ạ ả ả 0 – 8 h t/qu , ít h t là t qu có t ạ ở 1.2.2. Nguyên nhân không h t Nguyên nhân cua ̀ ̀ ộ ở ̉ ̀ ạ ạ ạ ươ ừ cam quýt ̉ vi cệ tao qu không h t trong t ạ ả nhiên là do hàm trong bâu noãn cao, cho phép bâu noãn phát triên thành ̀ ạ ượ c
ượ ng auxin n i sinh l ả qu mà không cân nguôn auxin trong h t t o ra. Tính tr ng không h t đ ề ế ị quy t đ nh b i m t s y u t di truy n quan tr ng sau: ả ể ạ ộ ộ ậ ạ ố có s c s ng do r i lo n phân bào gi m nhi m. Do v y, qu s ọ ấ ả ợ ọ ườ ạ ở ộ ố ế ố ứ M c b i th tam b i (3n): cây m t kh năng t o ra các giao ả ẽ ứ ố và cs., ễ ng h p canh tác (Ollitrault ử t hoàn toàn không h t trong m i tr 2000). ạ ấ ụ ự ặ ừ ấ ừ ụ ầ ứ bào tr ng
b t h p (selfincompatibility) ự ấ ợ ả ng trinh s n (Parthenocarpy) 1.2.3. Hi n t ầ Tính tr ng b t d c đ c hoàn toàn ho c t ng ph n ệ ượ ầ ớ ế Hi n t ng b t th cái t ng ph n (ph n l n t ứ ố không có s c s ng). ạ Tính tr ng t ệ ượ ả ả ồ ạ ứ ủ ế ể ạ ọ ộ ườ ố ả ự ấ b t h p thông th ợ ả ng này. Cam Sành có kh năng trinh s n, t o và phát tri n qu ụ ệ ễ ứ ề ấ ng khoáng ưỡ ượ ố ầ Kh năng cây tr ng có th t o qu (không h t) mà không c n ữ ự ụ ả s th tinh c a t bào tr ng g i là trinh s n (Parthenocarpy). Nh ng ố gi ng cam Navel, quýt Satsuma, chanh Tahiti và m t vài gi ng cây có ấ ụ ự ng hình thành qu theo con múi b t d c đ c và t ạ ả ả ể ườ đ ả ầ ễ không c n th tinh (Nguy n Bá Phú và Nguy n B o V , 2008). ở ữ cây có múi 1.3. Nh ng nghiên c u v dinh d ầ ọ ng quan tr ng c n đ Có ít nh t 12 nguyên t ỳ ạ ẽ ồ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ư ̣ ̣ ̣ ổ ế ể ấ ầ ng và phát tri n t t đ cây sinh tr ố ưỡ ớ ưỡ dinh d c bón, ư đó là: đ m, lân, kali, magiê, canxi, l u hu nh, đ ng, k m, mangan, bo, ́ ́ ̀ ́ ̀ ắ ơ ơ ư s t và molipden. Nhu câu đôi v i t ng nguyên tô la khac nhau đôi v i ́ ́ ́ ̀ ̀ ưở ư t ng loai va giông, song trong qua trinh sinh tr ng va phat triên cac ̀ ̀ ̣ ư ̉ ượ c đap ng đây đu thi cây m i co tuôi tho nguyên tô nay luôn phai đ ̀ ́ ́ ượ ng tôt. Vai tro cua cac nguyên tô trên va bên va cho năng suât, chât l ́ ̃ ́ ượ ̉ c nghiên c u môt cach kha cu thê nh ng tac hai khi thiêu chung đa đ ầ ố ủ ệ (Vũ Quang Sáng và cs., 2006). Vi c b sung đ y đ các nguyên t ể ố ưở t (Gosh, 1985). trên là r t c n thi ủ 1.3.1. Vai trò c a các nguyên t ng v i cây có múi dinh d ạ ầ ủ ạ ệ ự ậ ề ợ ủ ự
Đ m là thành ph n c a amino acid, protein nucleic acid, nucleotide, ả ấ coenzyme, hexoamines, ... Đ m hi n di n trong quá nhi u h p ch t căn b n ậ ị ậ ạ ưở ủ ng c a cây b ch m l i, c a th c v t, vì v y chúng ta th y r ng s sinh tr ấ ủ ạ ế n u không cung c p đ đ m (Ph m Văn Côn, 2005). ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ệ ấ ằ ạ ngưỡ rât cân cho cây sinh tr ưở ng và phát ́ơ ́ ngưở rât l n h t là giai đoan phân hóa mâm hoa. Lân có anh ̉ ệ ườ ngượ axit trong qua giam, ty l ng/axit đ l Lân là nguyên tô dinh d ặ ệ triên đ cbi ́ l đên chât ngượ qua, đu lân
6
̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ngượ Vitamin C giam, vo qua mong, mã đep, lõi qua ́ ́ ̉ ̃ ̉ ̣ ̉ ư ng phát triên kém, rung nhiêu, ̀ ́ ủ ứ ộ ầ ̉ ̉ ̉
́ ̉ ch tặ , cao, hàm l ́ ̉ h iơ kém nh ng chuyên màu nhanh. Nêu thiêu lân cành, lá màu săc qua b ộ rê kém phát triên, do đó ưở sinh tr ́ năng suât, phâm chât qua giam. Nhìn chung m c đ c n lân c a cây có ấ múi là th p (Vũ Công H u, 1996). ̀ ậ ự ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ơ Kali rât cân cho s sinh tr ộ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ợ ơ ̉ ̉ ̉ ̃ ứ ề ổ ưỡ ng cho cây có múi i ổ ể ự ồ ề ứ ưỡ ự ẩ i ta d a vào 3 căn c chính: ch n đoán dinh d ặ ưở ng và phát triên cua cam quýt, đ c ̀ ơ tệ là th i ky ra l c non và th i ky qua phát triên manh. Kali anh bi ngưở rõ r tệ đên năng suât và phâm chât qua cam quýt, vì kali tham h gia vào quá trình v nậ chuyên các san phâm quang h p vê các c quan tích luy trên cây. ữ 1.3.2. Nh ng nghiên c u v b sung dinh d ế ớ trên th gi ớ V i cây có múi nói riêng và cây tr ng nói chung, khi b sung ưỡ ng cho cây có th d a vào nhi u căn c , tuy nhiên thông ườ ng lá, ng ng ấ ấ ứ ổ ưỡ ữ ở ng cho cây có múi trong dinh d ứ ườ th ự phân tích đ t và d a vào năng su t. 1.3.3. Nh ng nghiên c u b dung dinh d cướ n ệ ưỡ ứ c ta vi c nghiên c u b sung dinh d ư ổ ệ ố Ở ướ n ề ụ ơ ẻ ớ ỳ ế ị ạ ưở ề ơ ả ạ ủ ơ ể ạ ượ ấ ầ ượ ổ ữ ưở ở ng ưở ủ ề cây có múi ậ ự ng th c v t ng cho cây có múi ứ ầ ch a nhi u và không mang tính h th ng. Các nghiên c u đa ph n ạ ấ ừ ắ ụ ể mang tính đ n l v i m c tiêu ng n và c th . Tu theo t ng lo i đ t ố ượ ủ ố ng phân đai, gi ng, tình hình sinh tr ng c a cây mà quy t đ nh s l ợ ầ ượ bón cho thích h p. V c b n các lo i phân N, P và K c n đ c cung ầ ữ ượ ạ ấ c p cho cây đ y đ , bên c nh đó phân h u c và các lo i vi l ng c năng su t cao. c b sung đ đ t đ cũng c n đ ứ ề ấ ề 1.4. Nh ng nghiên c u v ch t đi u hoà sinh tr ấ 1.4.1. Vai trò c a ch t đi u hoà sinh tr (phytohormon) ử ự ậ i hàm l ơ ượ ệ ứ ồ ng r t bé nh , đ ọ ượ
ụ ng và phát sinh hình thái th ầ ủ ế ơ ộ ườ ộ m t ph n này đ n m t ph n khác c a c th ễ ộ ố ấ ề ưở ủ ế ng đ n quá ng c a m t s ch t đi u hoà sinh tr ả ở ệ ề Phytohormon (hormon th c v t) là các phân t tín hi u (truy n ấ ồ ạ ở ộ ơ ỏ ượ ạ tin) t n t c hình thành t i m t n i ạ ư ạ ộ ơ ạ nh ng l i m t n i (mô, c quan) i gây hi u ng sinh h c m nh t ể ơ ậ khác cách xa ngu n, do đó nó đ c v n chuy n trong cây. Trong c ổ ậ ể ự ố ợ ề th th c v t, phytohormon đi u hoà và ph i h p quá trình trao đ i ưở ấ ộ ng ph thu c vào các tín ch t, sinh tr ọ ừ ể ầ ệ hi u hoá h c t ư ễ (Nguy n Nh Khanh và Nguy n Văn Đính, 2011). ưở Ả 1.4.2. nh h trình hình thành và phát tri n qu cây có múi ̣ ̉ Theo Vu Vẵ ̀ n Vu và ở ưở ưở ượ ự ộ ̉ ̉ ể cs., (1999), quá trình sinh tr c điêu chinh b i các hoocmon n i sinh, s sinh tr ả ng cua qu ̀ ng cua bâu đ
7
3 trên cây có múi đã đ
3 ộ ố
̣ ̣ ̣ ngượ hat phân ́ r iơ trên núm nhuy càng nhiêu,̀ ̀ ̣ ấ ề ưở ng nâng ấ ượ ng qu cây có múi ề ưở ng ấ ể ả Vi c s d ng các ch t đi u hoà sinh tr ạ ấ ượ ự ậ ụ ả ả ộ ố ố ớ ạ ố ượ ụ ư ố ố ụ ế ́ ̃ noãn manh me khi có sô l ́ vì hat phân là nguôn giàu auxin. ứ ử ụ ộ ố 1.4.3. M t s nghiên c u s d ng ch t đi u hoà sinh tr ả ấ cao năng su t, ch t l ệ ử ụ ở cây có múi đã ả ệ ấ ệ ệ i hi u qu đáng k trong vi c tăng năng su t và c i thi n mang l ả ủ ự ậ ng qu . Gibberellin có tác d ng nâng cao s đ u qu c a cây ch t l ệ ở ươ c phát hi n có múi. Tác đ ng nâng cao s đ u qu có ý nghĩa đã đ ạ ề ạ ố ề ả c 2 nhóm gi ng nhi u h t và không h t. Đ i v i gi ng nhi u h t, ộ ả ạ ề ng h t đ u gi m, tuy nhiên cũng ph thu c vào khi phun GA3 s l ạ ớ i gi ng, ví d quýt Dancy thì thành công nh ng v i gi ng Temple l ả cs., 1990; Davies và Albrigo, 1994). không có k t qu (Lý Văn Tri và ề ữ ứ ử ụ Ở ướ n ặ ệ ưở ng cho cây có múi đ c bi ượ ư ề ễ ề c nhi u tác gi ưở ở ươ ậ ố ế ấ ố ạ ả ướ ầ c đ u. ỉ ạ ộ ơ ớ ượ ấ c ta nh ng nghiên c u s d ng ch t đi u hoà sinh t là trên cây cam ch a nhi u. Các tr ả ử ứ ử ụ th nghiên c u s d ng GA ưở ạ ưở ệ i Da Xanh, B i Phúc Tr ch, B i Di n, cam Xã nghi m trên b ộ ố ứ ị ề ng. M t s nghiên c u cho th y phun GA nhi u đ a ph Đoài… ả ả ả đã làm tăng kh năng ra hoa đ u qu và làm gi m s h t trên m t s ớ ưở i. Tuy nhiên đây m i ch là k t qu b gi ng cam, b ứ ỹ ậ ắ ỉ 1.5. Nghiên c u k thu t c t t a và t o hình cây có múi ữ ộ C t t a là m t trong nh ng bi n pháp tác đ ng c gi ệ ả ử ụ ồ ể ả ả ả ữ ệ ự ủ ưỡ ưở ướ ượ ả ấ ẫ ả ữ ỹ ố ỉ ạ ộ ồ ả ạ ả ế ặ ườ ắ ề ồ ướ ỹ ể ể ầ ố ể ạ
ể ạ ể ả ố ơ ệ ệ ồ ỹ ộ ớ ệ ắ ỉ ệ c áp i, đ ư ổ ế ụ ắ ỉ ạ d ng ph bi n trên các lo i cây ăn qu . S d ng bi n pháp c t t a, c a ể ạ ừ ư ố ướ ế ọ ng có đ n là đ lo i tr u th ng n cho các ch i bên phát tri n theo h ưở ố ấ ượ ấ ợ ề ng qu , đ m b o cân đ i gi a sinh tr i v năng su t và ch t l l ng ạ ế ạ ng sinh th c c a cây, h n ch sâu b nh h i, nâng sinh d ng và sinh tr c cây (Đào Thanh Vân cao năng su t, m u mã qu , qu n lý đ c kích th ậ ắ ỉ và Ngô Xuân Bình, 2003). Theo L Minh Hùng, (2008). k thu t c t t a ố ỉ cho cây có múi g m các n i dung chính sau: Đ n t a t o hình, đ n t a sau thu ho ch, t a hoa, t a qu và c i t o cây già y u. Các ki u c t t a, t o hnh́ ể ắ ỉ ạ ỉ ỉ ạ ầ ệ ầ ụ chính th ng áp d ng là c t theo hình c u ho c bán c u, song hi n nay ể ầ ớ ph n l n các n c có ngh tr ng cây có múi phát tri n (M , Úc, Israel, ữ Đài Loan, Trung Qu c,...) đã và đang chuy n d n sang ki u hình ch Y ể ẻ ậ ở (ki u khai tâm, hình v i hay ki u trái tim m ,...) th m chí theo ki u r ườ ằ ạ ệ ắ ỉ ng phát huy hi u qu t đ cho thu ho ch b ng máy. Bi n pháp c t t a th ượ ậ ệ ự t h n khi nó đ c th c hi n đ ng b v i các bi n pháp k thu t qu t ướ ướ ư i n khác nh : bón phân, t ừ c, phòng tr sâu b nh,... ng 2 Ch ƯƠ Ứ ươ NG PHÁP NGHIÊN C U N I DUNG VÀ PH ứ Ộ ậ ệ 2.1. V t li u nghiên c u ố ượ ạ ồ ở Gi ng cam Sành đang đ c tr ng đ i trà ắ ệ huy n B c
8
ỉ ị Quang và V Xuyên, t nh Hà Giang; ố ạ ỏ ơ ượ ể Các cây cam Sành có s h t nh h n 6 đ c tuy n ch n t ọ ừ ố ứ ờ ế ừ ị ể ế năm 2014 đ n năm 2017. ậ ồ ạ ỉ ứ ỉ ạ ồ ứ ộ ộ ọ ề ể ọ ủ ọ ạ ể ạ gi ng cam Sành Hà Giang. ờ ể ị 2.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u Th i gian ti n hành t ứ ề ạ Đ a đi m nghiên c u: T i các xã tr ng cam t p trung nhi u ắ ố ị ệ ệ ủ c a huy n B c Quang, huy n V Xuyên, t nh Hà Giang; Tr m gi ng ố ộ Hùng An thu c Trung tâm gi ng cây tr ng Đ o Đ c, t nh Hà Giang. 2.3. N i dung nghiên c u ể ộ ố ặ 2.3.1. N i dung 1: Đi u tra, tuy n ch n, đánh giá m t s đ c đi m i Hà nông sinh h c c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t Giang ạ ở ề ố ọ Đi u tra, tuy n ch n gi ng cam Sành ít h t ồ vùng tr ng ậ ể i Hà Giang. ạ cam Sành t p trung t ặ ể ưở ủ Đánh giá đ c đi m hình thái, sinh tr ể ng, phát tri n c a các ể ọ cây đã tuy n ch n. ấ ượ ấ ặ ả ủ ể Đánh giá đ c đi m năng su t, ch t l ng qu c a các cây ọ ứ ủ ặ ể ị ể ộ ạ ủ ọ
ẻ .
ổ ị ộ ố ủ ể ọ ể đã tuy n ch n. 2.3.2. N i dung 2: Nghiên c u, xác đ nh nguyên nhân c a đ c tính ít h t c a các cá th cam Sành đã tuy n ch n ấ ụ ự Nguyên nhân do b t d c đ c. ấ ụ Nguyên nhân do b t d c cái. ỉ ộ Nguyên nhân do đa b i hoàn ch nh l ợ ự ấ ươ Nguyên nhân do t b t t ng h p. ạ ộ 2.3.3. N i dung 3: Đánh giá tính n đ nh c a m t s cá th ít h t ể đã tuy n ch n ọ ạ ở Đánh giá tính n đ nh c a đ c tính ít h t ưở ể các cây đã tuy n ch n. ấ ủ ng và cho năng su t c a các cá ể ể ổ ị ả ọ ỹ ứ ộ ố ệ ậ
ứ ớ ủ ặ Đánh giá kh năng sinh tr ạ th ít h t đã tuy n ch n. ộ 2.3.4. N i dung 4: Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t nâng cao ả ấ ấ ượ ng qu cam sành Hà Giang năng su t, ch t l ủ ưở Nghiên c u nh h ng c a các công th c phân bón t i sinh ưở tr ng và phát tri n c a cam Sành Hà Giang. ờ ể ng n ng đ và th i đi m phun ch t đi u hoà ả ủ sinh tr ộ ấ ề ng qu c a cam Sành Hà Giang. ứ ắ ỉ ớ ưở i sinh ứ ả ể ủ ưở ồ ứ ả Nghiên c u nh h ấ ượ ớ ưở ấ ng GA3 t i năng su t, ch t l ủ ứ ả ng c a các công th c c t t a t Nghiên c u nh h ấ ng và năng su t cam Sành Hà Giang. ứ ng pháp nghiên c u ươ ộ ọ ể ề ọ ủ ể ể ạ ưở tr 2.4. Ph 2.4.1. N i dung 1: đi m nông sinh h c c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t ộ ố ặ Đi u tra, tuy n ch n, đánh giá m t s đ c ọ ạ i
9
ọ ể ề ộ ố ạ ạ ắ i B c
Hà Giang 2.4.1.1. Đi u tra, tuy n ch n m t s cây cam sành ít h t t Quang, Hà Giang ậ ả ơ Thu th p thông tin t ườ ậ ừ ng, các cán b k thu t, khuy n nông và H i làm v ạ ữ ề ừ ề ị ị ệ các c quan qu n lý nông nghi p đ a ể ắ ộ ế ươ n đ n m ph ắ ạ ặ b t thông tin ban đ u v nh ng cây cam sành không h t ho c ít h t ể ố ạ (s h t ít h n 6) t ộ ỹ ầ đó xác đ nh đi m đi u tra. ề ơ ử ụ S d ng ph ạ ạ ộ ườ ươ ị i dân (PRA) xác đ nh các đ t bi n t ủ ự ế ự ng pháp đi u tra tr c ti p có s tham gia c a ặ ả nhiên t o qu ít h t ho c ề ế ợ ả i khi phát hi n s đ , đánh giá s ng ế ẫ ạ không h t (theo m u phi u đi u tra ộ Các đ t bi n có l ầ ế ự ở ụ ụ ph l c 6). ệ ẽ ượ ế c mô t ề ở ơ ụ ụ ph l c ấ ế ể ủ ể ọ ượ c ặ ệ ẫ ệ ộ b trong năm đ u tiên phát hi n (theo m u phi u đi u tra 5) và đánh d u theo dõi các năm ti p theo. 2.4.1.2. Đánh giá đ c đi m hình thái c a các cá th tuy n ch n đ (theo mô t IPGRI) ả ủ ỉ ể ố ế c a Vi n Tài nguyên di truy n th c v t qu c t ồ ặ ề ặ ỷ ệ T l ạ ể ả ộ ậ ể ự ậ ể ạ các lo i hoa; ướ ỏ Đ c đi m qu (hình d ng, kích th Kích th c,v qu , t ắ ố ạ ộ ớ ạ ạ ạ Các ch tiêu theo dõi bao g m: Đ c đi m thân cành (hình d ng cướ ả ỷ ệ l ố ạ c ...); Đ c đi m h t (hình d ng, đ l n, s h t ch c, s h t
ể ủ ưở ể ặ ể ng, phát tri n c a các cây đã tuy n tán, góc đ phân cành); Đ c đi m lá; ặ ộ các b ph n hoa; ể ặ ượ ăn đ lép… ) 2.4.1.3. Đánh giá đ c đi m sinh tr ch nọ ưở ủ ể ọ ng c a nh ng cây đã tuy n ch n ữ ả ủ ờ Đánh giá tình hình sinh tr ể ậ Theo dõi tình hình ra hoa và đ u qu c a các cây: Th i đi m ả ỷ ệ ậ ụ đ u qu : ấ ở ặ ể ấ ượ ả ủ ng qu c a các cây đã ể ạ ra n ; Giai đo n n hoa; T l 2.4.1.4. Đánh giá đ c đi m năng su t, ch t l ọ tuy n ch n ỉ ấ ả Các ch tiêu năng su t qu bao g m: Các ch tiêu sinh hoá qu đ ệ ệ ứ ỉ ộ ấ ượ ể ượ ộ ị ườ ng đ
ạ ủ ể ị
ẻ ộ ỉ (3x, 5x, ộ ể ổ ộ ớ S d ng lá non c a cây tuy n ch n (lá 7 – 10 ngày tu i, màu ể c thu th p đ ki m tra m c b i th . ướ ự ả ồ ả ượ c phân tích trong phòng thí ủ ng, vi n Nghiên c u Rau nghi m c a b môn Ki m đ nh ch t l ấ ồ ả Qu bao g m: Hàm l ng, a xít, vitamin C, đ brix, ch t khô, ... ộ 2.4.2. N i dung 2: Xác đ nh nguyên nhân ít h t c a các cá th cam ọ ể Sành tuy n ch n ị 2.4.2.1. Xác đ nh nguyên nhân do cây là đa b i hoàn ch nh l ằ 7x, ...) b ng máy phân tích đa b i Ploidy Analyzer ủ ử ụ ố đ ượ ặ ph t tím ho c nõn chu i) ượ ệ c th c hi n theo h Quy trình đ ị ọ ứ ậ ể ể ấ ẫ ủ ng d n c a nhà s n xu t. ấ ụ ự Xác đ nh nguyên nhân do b t d c đ c thông qua đánh giá kh ả
10
ầ ạ ườ ủ ạ năng n y m m c a h t ph n trong môi tr ẫ ng nhân t o: ổ ừ ở ấ ả ấ ấ ả ừ 8 ườ ng ả Thu ng u nhiên kho ng 30 hoa/cây v a n vào bu i sáng (t t c các bao ph n c a hoa, gieo vào môi tr ườ ng; pH = 5,8); ờ 10 gi ). Tách và l y t ưỡ dinh d ố ượ ướ l ị ng, hình thái và kích th ế ả ở Quan sát ỵ ừ ụ ỗ ầ ứ ả ớ ở ầ n hoa đ n qu non (hoa n , b u ng kính 2,5 mm). Đ i ch ng là cây i, m i l n 1 hoa ho c qu non. ấ ủ ng (MS + 0,4 mg/l BA + 30 mg/l đ ấ ụ Xác đ nh nguyên nhân do b t d c cái thông qua quan sát s ể c ti u noãn: ạ ừ ở 3 giai đo n t ả ườ nhu v a r ng cánh, qu non đ ạ ầ ặ ạ cam Sành có h t, v i 30 l n l p l ị ố ặ ợ ng h p ọ ự ấ ươ b t t ả ầ ủ ẫ ơ ở ị ỗ ỗ Xác đ nh nguyên nhân do tính t ứ ọ ể ạ i 2 3 hoa đ n ụ ấ ớ ụ ấ ệ ỗ Trên cây nghiên c u, ch n ng u nhiên kho ng 15 cành hoa. Trên ế ự v trí đ u c a m i cành. Ti n m i cành l a ch n đ l ứ ứ hành thí nghi m th ph n v i các công th c, m i công th c th ph n 15 hoa: ự ụ ấ ấ ắ ộ ứ ứ ụ ể ấ ằ ấ ọ + Công th c 1: T th ph n b t bu c (dùng ph n hoa cùng cây) ủ + Công th c 2: Th ph n cho cây tuy n ch n b ng ph n c a quýt. ụ ứ ể ằ ấ ấ ọ ủ + Công th c 3: Th ph n cho cây tuy n ch n b ng ph n c a cam Xã Đoài ế ướ ạ ể ụ ạ ủ ầ ả ả ấ thụ ấ ệ Thu h t ph n đ th ph n; ấ kh năng n y m m c a h t ph n trên
Các b ử ỵ ằ ộ ạ ủ ặ ộ ố ể ể c ti n hành thí nghi m: ị ph n; ấ x lý m u và xác đ nh ẫ ỳ ể nhu b ng kính hi n vi hu nh quang. ự ổ ị 2.4.3. N i dung 3: Đánh giá s n đ nh đ c tính ít h t c a m t s cá th cam Sành tuy n ch n ọ ể ỗ ọ ơ ộ ự ệ ệ ổ ể ả ạ ỏ ỗ ả ắ ươ ng pháp ghép m t nh có g ườ ng kính 1 đ n 2 cm. ạ ệ ệ ắ ế ạ ố trên cây g c ghép có đ ự ố ộ ố ồ
ỉ ưở ề ỉ Các ch tiêu sinh tr ờ Th i gian ra hoa; ố ợ ộ ộ ố ả ỉ ng cành ghép (chi u dài cành Tỷ ả ấ ; M t s ch tiêu sinh hoá qu ; ố ạ ả S h t/qu
ộ ố ệ ậ ỹ ả Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t nâng cao ấ ượ ng qu cam sành Hà Giang ủ ứ ả ứ ng c a các công th c phân bón t ớ ự i s ưở ả ưở ng, phát tri n c a cam Sành Hà Giang. ệ M i cá th đã tuy n ch n và đánh giá s b th c hi n thí nghi m ghép c i t o (top – working) trên 5 cây cam Sành 4 tu i đã ỗ cho qu . M i cây ghép 10 m t theo ph ẻ Thí trên 10 cành bánh t ượ i Tr m gi ng xã c th c hi n vào tháng 4 năm 2015 t nghi m ghép đ ứ ạ ắ ệ Hùng An, huy n B c Quang thu c Công ty Gi ng cây tr ng Đ o Đ c, ỉ t nh Hà Giang. * Ch tiêu theo dõi: ả ghép, kh năng phân cành, s đ t l c trên cành); ệ ậ đ u qu và năng su t l ệ ủ c a các cây ghép kh o nghi m. ứ ộ 2.4.4. N i dung 4: ấ năng su t, ch t l 2.4.4.1. Nghiên c u nh h ể ủ sinh tr ố * B trí thí nghi m:
11
ệ ỗ ầ ỗ ủ ứ ẫ ố ể c b trí theo ki u kh i ng u ắ ạ i 1 cây ố i, m i l n nh c l ị ứ ượ ầ ạ ấ ng bón nguyên ch t ỷ ệ T l N, P, K tính theo N (g/cây)
400
500
600 ồ Thí nghi m g m 10 công th c đ ắ ạ ầ nhiên đ y đ . M i công th c 4 l n nh c l ả ổ ổ cam Sành 6 tu i đang cho thu ho ch qu n đ nh. ượ Công th cứ L CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 ủ ườ 1 : 1 : 1 (400 : 400 : 400) 1 : 0,75 : 1 (400 : 300 : 400) 1 : 0,5 : 1 (400 : 200 : 400) 1 : 1 : 1 (500 : 500 : 500) 1 : 0,75 : 1 (500 : 375 : 500) 1 : 0,5 : 1 (500 : 250 : 500) 1 : 1 : 1 (600 : 600 : 600) 1 : 0,75 : 1 (600 : 400 : 600) 1 : 0,5 : 1 (600 : 300 : 600) ầ i dân (2 kg NPK/cây bón 4 l n CT 10 (đc)
ỉ ỉ Bón theo cách c a ng trong năm) * Các ch tiêu theo dõi: ườ ề ự ả ế Các ch tiêu v sinh tr ộ ệ ng qu ; ưở ỉ ả tính hi u qu kinh t
3
ấ ưở ưở ng GA ấ i năng su t, ch t l ề ủ ng c a ch t đi u hoà sinh tr ng cam Sành Hà Giang ố ờ ộ ồ ố ệ ộ ồ ồ ộ ướ ộ ố ứ ả ấ ượ ệ ồ ứ ồ ộ
ả đ u qu ; ệ ỉ ả ệ ủ ề ỷ ệ ậ ỉ l ng pháp theo dõi: Các ch tiêu v t ế ả . ng qu và tính hi u qu kinh t ậ ắ ỉ ớ ng c a bi n pháp kĩ thu t c t t a t i sinh
ề ể ng phát tri n: ấ ; Các ch tiêu năng su t ng kính tán, s ra l c,..) (chi u cao cây, đ ấ ượ ỉ qu ;ả Các ch tiêu ch t l thông qua lãi ậ ỷ ấ ợ ầ thu n và t su t l i nhu n. 2.4.4.2. Nghiên c u nh h ớ t ể là n ng đ và th i đi m * B trí thí nghi m: Thí nghi m 2 nhân t ệ phun GA3. Các n ng đ phun trong thí nghi m là 60, 80 và 100 ppm. ể ờ c lã (n ng đ 0 ppm). Th i đi m N ng đ đ i ch ng là phun n ướ ệ phun trong thí nghi m bao g m: Phun vào 7 ngày tr c khi hoa r , khi ở ộ ở ộ hoa n r và 7 ngày sau khi hoa n r . ươ ỉ * Các ch tiêu và ph ấ ấ ượ Các ch tiêu năng su t, ch t l ứ ả ưở 2.4.4.3. Nghiên c u nh h ấ tr * B trí thí nghi m: ưở ng và năng su t cam Sành ệ Thí nghi m bao g m ệ ố ệ ồ 3 công th c:ứ ứ
ắ ỉ ả ủ CT1: C t t a theo quy trình c a Vi n nghiên c u rau qu ắ ỉ ể CT2: C t t a theo ki u khai tâm ắ ỉ ể ự nhiên không c t t a CT3: Đ t ươ ề ụ ế ấ ị ỉ ng t
ả ố ệ ệ ử ỉ ườ ng pháp theo dõi: Đo chi u cao cây, đ * Các ch tiêu và ph ng kính ố ượ ắ ỉ ộ tán 1 năm và 2 năm sau khi áp d ng c t t a; Đ m s l ng l c trên ư ộ ả ướ ả ỉ c qu nh n i cây; Theo dõi các ch tiêu năng su t qu và kích th ư ộ ự ả ươ dung 4; Xác đ nh các ch tiêu sinh hoá qu t nh n i dung 1và ế tính hi u qu kinh t . 2.5. X lí s li u
12
ủ ủ S li u c a các thí nghi m nh h 3 đ ầ ệ ưở ng phân c a phân bón và ề ầ ượ c x lí b ng ph n m m SAT 9.0; các thí ề ố c x lí th ng kê b ng ph n m m IRRISAT 5.0. ố ệ ệ thí nghi m phun GA ượ ử nghi m khác đ Ch Ế Ậ Ả ặ ề Ả ể ọ ủ ể ạ ọ ạ ạ i Hà Giang ề ừ ế ơ ấ ỏ ơ ệ ả ằ ử ằ ươ ng 3 Ứ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ọ 3.1. Đi u tra, tuy n ch n và theo dõi đ c đi m sinh h c c a các ọ ể cây cam Sành ít h t tuy n ch n ể ộ ố 3.1.1. Đi u tra tuy n ch n m t s cây cam Sành ít h t t ậ ả ọ ọ ượ ế ợ ổ ộ ố ể ố ạ ề ề ộ ố ẩ ươ ượ ng đ c yêu c u c a cam Sành th ố ượ ư ề ả
ươ ư nh cam Sành đ ạ ể ặ c tr ng đ i trà ế ế ụ ở i có đ c đi m qu ồ ạ các năm ti p theo. ự c ti p t c theo dõi và đánh giá ủ ể ng đ ặ ữ ọ ứ ấ ồ T k t qu thu th p các ngu n thông tin s c p và th c p, ể c 20 cá th có s h t trung bình nh h n 6. chúng tôi đã ch n l c đ ả ừ ẫ m u phi u đi u tra, m t s cây cam Sau khi t ng h p k t qu t ượ ư ạ ể ặ c đi m không đáp Sành tuy có đ c đi m ít h t nh ng có m t s nh ể ứ ầ ủ ng ph m đi n hình là: Tép khô, ấ ấ múi không đ u, s l ng qu ít và năng su t th p nh các cây CSKH1, CSKH2, CSKH3, CSKH5, CSKH7, CSKH8, CSKH9, ả CSKH10, CSKH12, CSKH13, VX6. Các cây còn l ề ặ ả ở ị ượ v m t c m quan t đ a ng t ượ ươ ph 3.1.2. Đ c đi m hình thái c a nh ng cây cam Sành tuy n ch n Trong quá trình theo dõi và đánh giá
ề ơ ọ ế ụ ượ ặ ể ế các năm ti p theo (2015, ố ạ ượ ạ ừ c lo i tr vì có s h t ạ ồ i g m: VX1, VX2, VX3, ể c theo dõi đánh giá các đ c đi m ở 2016) các cây: CSKH4, CSKH6 và VX7 đã đ ể nhi u h n tiêu chí tuy n ch n. Các cây còn l VX4, VX5 và CSKH11 ti p t c đ sinh h c. ọ ả ủ ộ ố ỉ
ổ Tu i cây (năm) 6 6 6 8 12 5 ể Cao cây (cm) 335 341 320 460 436 216 Cây tuy nể ch nọ VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CSKH11 Hình ạ d ng tán Hình elip Hình elip Hình elip Hình elip Hình bán Hình n mấ ể ể ỉ ệ ậ ộ ồ ự ồ ể ọ ổ ị
B ng 3.1. M t s ch tiêu hình thái c a các cây cam Sành ọ tuy n ch n ườ ĐK tán Đ ng kính ố (cm) g c (cm) 410 7,8 412 7,3 432 8,6 547 10,5 594 13,6 239 6,4 ọ ộ ố Các cá th cam Sành tuy n ch n có m t s ch tiêu đánh giá ặ ệ ể t này là do các cá đ c đi m thân cành khác nhau rõ r t. Có s khác bi ề ể ượ th đ c tuy n ch n có tu i cây, v trí tr ng, m t đ tr ng và đi u ệ ki n chăm sóc khác nhau ộ ạ ỏ ố ơ ế Lá cam Sành thu c lo i lá đ n, có eo lá nh , cu ng lá và phi n
13
ắ ơ ợ ọ ể ể ự ớ ặ ồ ỉ ư lá ng n, mép lá có răng c a và h i g n sóng, chóp lá có đ nh mút và ệ ề ặ ậ ơ t v đ c đi m lá h i nh n, lá có màu xanh đ m. Không có s khác bi ố ủ ể ọ ể ủ c a các cá th cam Sành tuy n ch n so v i đ c đi m lá c a gi ng cam Sành đang tr ng ph bi n t ạ ổ ế ạ ủ ố ố ế ạ ề ờ ệ
ề ể ế ở ủ ở ị ị ơ ộ ố ườ ở ỵ ươ ng, khi hoa n không tung ph n. Đây cũng là 3 cá th ạ ượ ị
ể ủ ưở ng, phát tri n c a các cây cam Sành ít ạ ợ ộ ủ ưở ặ ng các đ t l c c a các cây cam Sành ít
ộ ươ ự ể ng t ủ i Hà Giang. Hình d ng hoa c a 6 cây cam Sành ít h t đ u gi ng nhau và ớ ạ Trong đi u ki n th i ti ề gi ng v i cây cam Sành có h t. t năm 2015 ị ỷ ệ ọ ạ ủ l và 2016, t hoa d hình c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n ế ấ cây CSKH11 (32,57%), ti p đ n là các đ u khá cao, cao nh t là ủ ế ạ ể cây VX1 và VX3. D ng d hình c a hoa các cá th này ch y u n dài h n nh hoa và cánh hoa. M t s hoa có là hoa có nhu v ể ấ ị ấ nh b t th ấ ặ khi đánh giá nguyên nhân ít h t đ là do đ c tính b t c xác đ nh ụ ự d c đ c không hoàn toàn. ể ặ 3.1.3. Đ c đi m sinh tr ọ ể h t tuy n ch n ể 3.1.3.1. Đ c đi m sinh tr ể ọ ạ h t tuy n ch n ặ Các cây theo dõi có đ c đi m ra l c t ợ ộ ậ ề ắ ư ố ướ ộ ớ ơ ố ượ ề ơ ộ ố ượ ộ ỏ ơ ơ ộ nhau và tuân theo ộ quy lu t phát sinh các đ t l c chung c a cam Sành. L c Xuân ra trong ề ộ ề ố ượ ờ ạ ng nhi u, chi u dài l c ng n nh ng s lá l th i gian dài, s l i nhi u ư ộ ấ c l c l n h n các nh t trong năm. L c Hè có s l ng ít nh ng kích th ộ ợ ư đ t khác. L c Thu và l c Đông có s l ng nhi u h n l c hè nh ng kích ả ướ c nh h n và ra r i rác h n l c hè. th
ể ặ ậ ọ ể ả ả ủ ọ 3.1.3.2. Đ c đi m ra hoa đ u qu c a các cây cam Sành tuy n ch n ủ B ng 3.8. Th i gian ra hoa c a các cây tuy n ch n (năm 2015)
Cây Hoa b tắ đ u nầ ở ế K t thúc n hoaở ờ Th i gian hoa ở n (ngày) ể ờ Xu tấ hi nệ nụ Hoa n ở rộ
VX1
12/3 11/3 14/3 13/3 2/4 2/4 1/4 1/4 11/4 10/4 11/4 13/4 23/3 23/3 21/3 25/3 21 20 23 20 VX2 VX3 VX4 VX5 11/3 31/3 10/4 21/3 22
CSKH11 14/3 1/4 14/4 25/3 21
CSCH (ĐC) 12/3 30/3 6/4 19/3 19
14
ờ ấ ủ ờ ừ ể ổ ế ấ ấ ượ ả ủ ng qu c a các cây cam Sành ít ạ ả ể ọ ạ Qua theo dõi cho th y th i kì ra hoa c a cá cây cam Sành ít h t ồ ủ ớ ọ tuy n ch n trùng v i th i kì ra hoa c a các cây cam Sành đang tr ng 19 20 ngày. ph bi n và kéo dài t ể ặ 3.1.4. Đ c đi m năng su t, ch t l ọ ể h t tuy n ch n ỷ ệ ậ đ u qu và năng su t qu c a các cây tuy n ch n 3.1.4.1. T l ạ ỷ ệ ậ ả ủ ọ ấ ể ả Các cây cam Sành ít h t tuy n ch n có t l ế ạ ơ ố đ u qu th p h n cây đ i ch ng, các cây còn l 1,84 đ n 2,24% trong đó cây VX3 và CSKH11 có t đ u qu ỷ ệ ậ l ả i có t ấ ứ ọ ơ ướ ề ộ ổ
ơ ớ ể ể ả đ u qu khác nhau ỷ ề ừ không nhi u t ả ả ấ ệ ậ ứ l ệ ố ể cao h n đ i ch ng. Các cây tuy n ch n có năng su t qu chênh l ch ộ ủ ế khá nhi u, nguyên nhân ch y u do có đ tu i và kích th c b khung tán khác nhau. ặ 3.1.4.2.Đ c đi m c gi ọ i qu các cây tuy n ch n ọ ề ầ ể ố ạ ể ọ ề ả ấ ứ ỉ ố nh cây đ i ch ng. ả ủ ả ể Các cây tuy n ch n đ u c n có chung tiêu chí s h t trung bình trên ỷ ệ ặ ằ ả ỏ ơ qu nh h n ho c b ng 6. Đi m đáng chú ý là các cây tuy n ch n có t l ệ ủ ặ ạ h t lép r t cao đ c bi t là VX2, VX3 và VX5. Các ch tiêu v qu khác c a ọ ề ươ ể các cây cam Sành tuy n ch n đ u t ộ ố ỉ B ng 3.2. M t s ch tiêu c gi ự ư i qu c a các cây cam Sành ọ ng t ơ ớ ể tuy n ch n
ả Qu (cm)
Cây tuy nể ch nọ
Dày vỏ (mm)
S ố múi
ỷ ố T s chi u ề cao/ĐK
Kh iố ượ ng l qu (g)ả
ố ạ S h t lép (h t)ạ
Chi u ề cao
Đ ngườ kính
ố ạ S h t trên qu ả (h t)ạ
0,80
VX1
6,07ns
7,57*
3,57ns 12,67ns
275*
3,3*
1,2
0,82
VX2
6,13ns
7,47*
3,70ns 12,33ns
217ns
5,7*
4,5
0,84
VX3
6,80*
8,13ns
3,57ns 12,67ns
238ns
2,8*
1,3
0,82
VX4
6,00ns
7,33*
3,80ns
12,4ns
206ns
5,5*
3,8
0,84
VX5
6,06ns
7,23ns
4,27*
12,67ns
243ns
5,6*
4,2
0,81
5,8*
CSKH11
6,30ns
7,83ns
4,06*
12,33ns
237ns
3,7
0,81
CSCH (ĐC)
6,33
7,83
3,86
12,33
21,7
2,4
220
0,37
0,41
0,30
1,21
27,7
LSD0.05
CV (%)
4,92
5,45
5,12
1,70
10,70
ấ ượ ể ặ ả ủ ể 3.1.4.3. Đ c đi m ch t l ng qu c a các cây tuy n ch n ả ế ọ K t qu phân tích cho th y các cây cam Sành tuy n ch n có các ỉ ả ươ ứ ọ ể ạ ố ấ ự ư nh cây cam Sành có h t đ i ch ng. ng t ạ ủ ch tiêu sinh hoá qu t ể 3.2. Đánh giá nguyên nhân ít h t c a các cây cam Sành tuy n ch nọ
15
ọ 3.2.1. Đánh giá tính đa b i c a các cây cam Sành tuy n ch n ả ấ ộ ủ ượ ừ c t ể ể Hình nh thu đ ạ ể ề ắ ể ộ ễ ộ ọ ể ộ ứ ể ề ộ ỉ
ấ ụ ự ́ ́ ̣ ẩ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ máy phân tích đa b i cho th y các ị ọ cá th cam Sành ít h t tuy n ch n đ u có b nhi m s c th nh ạ ễ ộ b i, không có cây cam Sành ít h t tuy n ch n nào có b nhi m ạ ủ ể ỏ ặ ắ đ c tính ít h t c a các cá th s c th đa b i. Đi u này ch ng t ẻ ộ này không có nguyên nhân do đa b i hoàn ch nh l . 3.2.2. Đánh giá nguyên nhân do b t d c đ c (Male Sterility) Bang 3.12. Ty lê n y mâm cua hat phân cua cac cây cam Sanh̀ ọ ể ̀ tuy n ch n
ạ ̉ ̣ ̣ Mã s câyố ẩ
ạ ổ T ng h t ph nấ 376 470 496 371 466 1175 1375 Ty lê hat phâń ̀ n y mâm (%) 16,22 35,53 14,52 43,39 58,15 11,57 82,47
ầ VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CHKH11 CSCH (ĐC) ế ạ ạ ọ ả ỷ ệ ả l ề ẩ ấ H t ph n n y m mầ 61 167 72 161 271 136 1134 ủ ạ ỷ ệ ả l ứ l ấ ấ ấ ầ ạ l ứ ư ỷ ệ ả ề ấ n y m m c a h t ph n cho th y, các cây cam ấ ơ ầ n y m m h t ph n th p h n cây ầ ỷ ệ ả n y m m ể n y m m h t ph n trên 30% ể ể ẫ ữ ấ K t qu t ấ ể Sành ít h t tuy n ch n đ u có t ạ ố cam sành có h t đ i ch ng, trong đó, cây CSKH 11 có t ế ỉ ạ th p nh t, ch đ t 11,57%, ti p theo là các cây VX3 và VX1. Các cá th ể ề ọ cam Sành tuy n ch n khác đ u có t ơ ố ấ nh ng v n th p h n cây đ i ch ng khá nhi u và có th coi các cá th ấ ụ ự này là nh ng cây b t d c đ c không hoàn toàn. 3.2.3. Đánh giá nguyên nhân b t d c cái (Female Sterility) ả ướ ạ ủ ế ể ướ ươ ng đ ọ ươ ư ậ ậ ể ọ ở ể ứ ấ ụ ng b t d c cái ạ ươ ự các cây cam Sành ít h t tuy n ch n. ́ bât t ợ ng h p (self
ụ ấ ố ấ ụ ể ạ ế K t qu quan sát hình d ng noãn và đo đ m kích th c ti u ấ ủ ở c ti u noãn c a các cây 3 giai đo n c a hoa cho th y kích th noãn ự ng nhau và không có s sai khác so cam Sành tuy n ch n t ố ớ ệ ể ư v i cây đ i ch ng. Nh v y, có th đ a ra nh n xét: Không phát hi n ệ ượ ấ th y hi n t 3.2.4. Đánh giá nguyên nhân do t incompatibility) ế ờ Ti n hành t ể ớ ỏ ắ ụ ấ ầ ở ả th cho các cây và th ph n chéo v i 2 gi ng có ế cùng th i đi m n hoa là cam Xã Đoài và quýt đ B c Quang, k t ả ụ qu quan sát s n y m m c a ng ph n trong nh y sau 7 ngày th ấ ượ ph n đ ự ụ ở ự ả c trình bày ủ ố b ng 3.14:
16
ả ệ ủ ố ấ ự ệ ụ ấ B ng 3.14. Quan sát s hi n di n c a ng ph n sau th ph n 7 ngày
ế
STT
ả K t qu quan sát
Công th cứ ụ ấ th ph n
ấ
ạ
ả
ư
ầ
ụ
VX1 × VX1
vòi nh y và b u
1
2
VX1 × Cam Xã Đoài VX1 × Quýt đỏ VX2 × VX2 VX2 × Cam Xã Đoài VX2 × Quýt đỏ
ị t c các v trí ụ i vòi nh y ụ i vòi nh y ị t c các v trí ị t c các v trí ấ ạ ấ ả i t t c
VX3 × VX3
3
ả ả
ố ố
VX3 × Cam Xã Đoài VX3 × Quýt đỏ
t c các v trí t c các v trí
ả
ấ
ạ ư
ố
VX4 × VX4
ụ
4
5
VX4 × Cam Xã Đoài VX4 × Quýt đỏ VX5 × VX5 VX5 × Cam Xã Đoài VX5 × Quýt đỏ
ị t c các v trí ụ i vòi nh y ụ i vòi nh y ị t c các v trí ị t c các v trí
ả
ấ ạ
ả
CSKH11 × CSKH11
ị i các v
ầ H t ph n có n y m m nh ng không có ấ ở ố ả hình nh ng ph n nh yụ ố ả ấ ở ấ ả Có hình nh ng ph n t Ố ấ ừ ể ạ ng ph n d ng phát tri n t ể ạ ấ ừ Ố ng ph n d ng phát tri n t ấ ạ ấ ả ố ả i t Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả ố ả Có hình nh ng ph n t i t ố ả Không có hình nh ng ph n t ị các v trí ị ấ ạ ấ ả Có hình nh ng ph n t i t ấ ạ ấ ả ị Có hình nh ng ph n t i t ỵ ầ H t ph n có n y m m trên núm nhu ấ ạ ả i nh ng không có hình nh ng ph n t ụ ầ vòi nh y và b u nh y ấ ạ ấ ả ả ố Có hình nh ng ph n t i t Ố ể ạ ấ ừ ng ph n d ng phát tri n t ể ạ ấ ừ Ố ng ph n d ng phát tri n t ấ ạ ấ ả ố ả i t Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả ố ả i t Có hình nh ng ph n t ấ ạ ầ Có hình nh vòi ph n t i b u noãn Không có hình nh vòi ph n t trí
6
ấ ạ ầ ấ ạ ầ
CSKH11 × Quýt đỏ
i b u noãn i b u noãn
CSKH11 × Cam Xã Đoài Có hình nh vòi ph n t Có hình nh vòi ph n t
ể ấ ầ ả ỵ ỵ ư ỏ ằ ứ ể ọ ặ ộ ố ố ợ ừ ỵ ượ c v i h ặ ộ cây ăn qu ng h p ợ ể ủ ặ ạ ở ể ọ
ả ả ấ ọ Các cây cam Sành tuy n ch n VX1, VX2 và VX4 quan sát th y ả ả ạ hình nh h t ph n n y m m trên núm nhu nh ng không có hình nh ỵ ố ấ ạ ầ ng ph n t i vòi nhu và b u nhu , ch ng t r ng các cá th này có ể ệ ự ấ ươ ặ t cây cam Sành tuy n ch n VX5 đ c tính t b t t ng h p. Đ c bi ấ ể ạ ấ ố ả i vòi nhu , m t s ng ph n có hình nh ng ph n d ng phát tri n t ệ ượ ệ ế ớ ướ ầ ng đ n noãn, đây là m t hi n có hi n t ng quay đ u ng ả ợ ở ự ấ ươ ể ệ ể ượ b t t t ng đi n hình th hi n rõ đ c tính t ặ ự ấ ươ có múi. Có th đánh giá đ c tính t ng h p là nguyên nhân b t t các cây cam Sành tuy n ch n VX1, VX2, chính c a đ c tính ít h t
17
ồ ồ ớ ế ạ ể ự ổ ị ệ ả ạ ủ
ể ng cây ghép ố ọ ẫ ượ ấ ề VX4 và VX5. N u tr ng trong đi u ki n cách ly v i ngu n ph n ả ngoài, các cá th này có kh năng cho qu không h t. ể ặ 3.3. Đánh giá s n đ nh đ c tính ít h t c a các cây cam sành tuy n ch nọ ộ ố ặ 3.3.1. M t s đ c đi m sinh tr ả ạ ệ ằ ạ ề ả ố ấ ủ ể ở ộ ể ể ọ l ứ ố ề ầ ế ố t. ủ ẫ ờ ể 1,32 đ n 1,76 cm. Th i đi m 24 tháng sau ghép các t ườ ng kính cành ghép và đ ướ ở ụ ứ ả ủ ế ầ ư ổ ị ưở l ưở ể Thí nghi m ghép c i t o các m u gi ng tuy n ch n đ c trên ả ặ ố g c cây cam Sành đang cho qu nh m đánh giá kh năng duy trì đ c ả tính ít h t và ti m năng nhân gi ng, m r ng vào s n xu t c a các cá ể ố ượ ọ c ghép trên g c th cam Sành tuy n ch n. Các cá th tuy n ch n đ ủ ỷ ệ ả ề ghép cùng gi ng nên đ u có t n y m m cao và s c s ng c a ầ ố Sau khi ghép 18 tháng, h u h t các cành ghép đ u có 4 ầ m m ghép t ườ ợ ộ ố ế đ n 6 đ t l c. Đ ng kính cành ghép trung bình c a các m u gi ng ổ ế ừ ộ dao đ ng t ề ợ ố ườ h p ghép đ u có đ ng kính g c ghép tăng ớ ạ c. m nh so v i 6 tháng tr ậ ả 3.3.2. Kh năng ra hoa, đ u qu c a các cây ghép ề ng c a cành ghép ch a n đ nh nên t ổ ợ ứ ỷ ệ ậ ậ ấ ả ề v th 2 ư Sau khi ghép 1 năm, h u h t các cây ghép đ u ra hoa nh ng do ả ấ đ u qu r t ả h p ghép đ u ra hoa và đ u qu khá t c các t ự ủ s sinh tr ấ th p. Năm th 2 t t.ố t ỷ ệ ậ ấ ủ ả B ng 3.18. T l đ u qu và năng su t c a các cây ghép ở ụ v ả ứ th 2 (năm 2017)
Cây ghép S hoaố theo dõi S quố ả ổ ị n đ nh Năng su tấ (kg/cây) S quố ả tắ khi t hoa T lỷ ệ đ uậ ả qu (%)
VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CSKH11 CSCH(đc) LSD0.05 CV(%) 745 770 837 960 784 721 836 73 55 76 80 85 64 75 16 15 14 21 17 13 18 2,15ns 1,95ns 1,67* 2,18ns 2,17ns 1,80* 2,15 0,21 6,34 Kh iố ngượ l qu TBả (g) 215,2ns 209,3ns 216,1ns 193,4ns 208,3ns 206,5ns 203,7 25,3 9,5 14,5ns 12,9ns 12,6ns 13,7ns 15,0ns 12,8ns 14,2 1,7 7,3
ậ m c đ tin c y 95%; *: Sai ở ứ ộ ố ậ Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa ở ứ ộ khác có ý nghĩa ứ m c đ tin c y 95%; : Đ i ch ng
ể ọ Các cây cam Sành tuy n ch n sau ghép 2 năm có t ỷ ệ ậ đ u l
18
ừ ấ cây VX3 có t ủ ươ ế ỷ ệ ấ 1,67% 2,18%. Th p nh t là cây ghép t l ả ng qu trung bình c a các cây ghép khá cao, ươ ề ừ ấ ng ả 12,8 đ n 15,0 kg/cây và t ng đ ố ượ ồ ố ứ ả ừ qu t ậ đ u qu 1,67%. Kh i l ả năng su t qu khá đ ng đ u t ớ v i cây cam Sành đ i ch ng.
ạ ủ ể 3.3.3. S n đ nh đ c tính ít h t c a các cây tuy n ch n sau khi ghép ặ ố ượ ả ạ ự ổ ị B ng 3.20. S l ọ ả ủ ơ ị ạ ả ọ Sau ghép 1 vụ ể Cây tuy n ch n
Mã s câyố ả ả Số h t/quạ Số h t/quạ ố ạ S h t lép ố ạ S h t lép ố ạ S h t lép
2,1 3,6 1,4 3,2 2,7 3,1 3,3 5,7 2,8 5,5 5,6 5,8 1,2 4,5 1,3 3,8 4,2 3,7 4,5 6,2 3,2 6,8 5,7 5,2 ả 1,7 3,7 1,2 3,2 4,1 3,6 ạ ng h t trung bình trên qu c a các cây ghép Đ n v tính: h t/qu Sau ghép 2 vụ Số h t/quạ ả 3,2 6,8 3,7 7,3 4,5 5,6 ọ ế ể ưở t, sinh tr h p ghép ti p h p t ạ ủ ổ ợ ặ ổ ị ế ả ề ự ổ ị ậ ữ ị ị ế ợ
ưở ủ ế ưở ứ ng c a các công th c phân bón đ n sinh i Hà Giang ế ự ưở ng
ể ệ ưở ủ VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CSKH11 ế K t qu theo dõi các cây cam Sành ít h t tuy n ch n sau ghép 2 ể ấ ợ ố ng và phát tri n năm cho th y, các t ườ ng. Riêng đ c tính ít h t c a các cây VX1, VX3, VX5, bình th ượ ộ CSKH11 đ c duy trì n đ nh còn các cây VX2 và VX4 b bi n đ ng ặ ể tăng lên. Đ có nh ng nh n đ nh chính xác v s n đ nh c u đ c ạ ầ ế tính ít h t c n ti n hành theo dõi và k t h p đánh giá trong phòng thí ụ ệ ở ữ nh ng v sau. nghi m ứ ả 3.4. Nghiên c u nh h ể ủ ạ ng, phát tri n c a cam Sành t tr ứ ủ ưở Ả ng c a các công th c phân bón đ n s sinh tr 3.4.1. nh h ạ ủ c a cam sành t i Hà Giang ưở Ả ng c a phân bón đ n sinh tr nh h ợ ộ ấ ế ệ ề ờ ứ ữ ộ ế ng cam sành th hi n rõ ấ nh t thông qua các đ t l c trên cây. Qua 2 năm theo dõi cho th y ự ợ ộ ấ không có s khác nhau v th i gian xu t hi n và k t thúc các đ t l c ỗ ợ ở nh ng công th c bón phân khác nhau. l c trong m i đ t cam sành
19
ứ ả ủ ứ ng c a các công th c phân bón đ n t ế ỷ ả l c.ộ 3.4.2. Nghiên c u nh h ệ ậ l đ u qu và năng su t c a cam Sành ả ấ ệ ệ t c các bi n pháp k ả ử ụ ỷ ệ l ế ố ấ ấ ưở ấ ủ ỹ ủ ấ ả ụ Năng su t qu là m c tiêu chung c a t ế ụ ườ ồ i tr ng cam áp d ng. K t qu th nghi m 3 ả bón NPK khác nhau sau 2 năm áp d ng đã có nh ấ ế c u thành năng su t ng khác nhau đ n năng su t và các y u t
ả ủ ậ thu t thâm canh mà ng ứ m c bón và 3 t ưở h ủ ạ c a cam Sành t Ả B ng 3.24. nh h ng c a công th c phân bón đ n t l ế ỷ ệ ậ đ u i Hà Giang. ưở ả
Công th cứ S quố ả đ uậ ố T ng sổ ụ n , hoa theo dõi Năng su t ấ (kg/ cây)
CT 1 CT 2 CT 3 CT 4 CT 5 CT 6 CT 7 CT 8 CT 9 CT đc
CV% Pr 1257,50 1360,25 1635,00 1508,50 1439,75 1289,00 1542,50 1243,25 1235,75 1057,20 27,92 31,02 32,05 35,00 34,00 26,68 37,17 31,33 25,58 19,56 32,08d 31,80d 31,78d 37,98c 41,00c 38,25c 49,75b 54,43a 51,55ab 28,25e 4,40 0,0001 ứ ả ấ qu và năng su t qu cam Sành ố T ng sổ T lỷ ệ ả đ uậ qu / cây quả khi thu ho chạ (%) 189,50de 2,22bc 2,28abc 183,25ef 182,25ef 1,96cd 208,75cd 2,32ab 236,99b 2,36ab 219,50bc 2,07c 274,50a 2,41a 287,50a 2,52a 271,00a 2,07c 173,50f 1,85d 4,61 6,22 0,0001 0,0001 ệ Kh iố ngượ l ả qu TB (gr) 171,00d 171,50d 176,50d 190,75c 190,00c 179,00d 197,75bc 212,75a 203,50ab 162,75e 2,99 0,0001 ề ứ ả ứ ứ ớ ấ ấ ạ ố ỷ ệ l
ưở ứ ả ủ các công th c phân bón đ nế đ cặ nh h ể ả ủ ỉ ơ ớ ả ề ị ả ưở ấ Các công th c phân bón trong thí nghi m đ u cho năng su t ứ ơ qu cao h n đ i ch ng. Trong đó công th c 8 v i m c bón 600 g/cây N, P, K là 1:0,75:1 cho năng su t cao nh t đ t 54,43 theo N và t kg/cây. 3.4.3. Nghiên c u ứ ng c a đi m qu c a cam Sành Hà Giang i và ch t l ệ ượ ướ ng qu đ u ch u nh h ấ ứ ả c qu và hàm l ấ ư ượ ứ ả ớ ủ ấ ượ ng c a ớ các m c bón phân. Thí nghi m cho th y công th c bón 600 g/cây v i ỷ ệ ng các ch t dinh l t ỷ ưỡ d Các ch tiêu c gi ứ 1:0,75:1 làm tăng kích th ng trong qu . Côn th c 9 bón v i cùn l ng 600 g/cây nh ng t
20
3 t
ả ư ượ ộ ố ỉ ấ ng ch t 1:0.5:1 làm gi m m t s ch tiêu sinh hoá qu nh hàm l ớ ổ ứ ả ứ ế ủ ệ c a các công th c thí nghi m ệ l ố ộ khô, đ 3.4.4. Hi u qu kinh t ứ V cam Sành năm 2015, các công th c phân bón cho b i thu t ả ườ ng t ng s , đ Brix so v i công th c 8. ệ ụ ế ứ ấ ậ ỷ ệ l ứ ồ ệ ấ ầ ứ ứ ủ ồ ế ỉ ố ạ ề ấ ứ ứ ộ ừ ớ ượ ng 1.064 đ n 9.904 kg/ha. Trong đó, cao nh t là công th c 8 v i l 1:0,75:1. Do v y công th c 8 cũng cho lãi bón 600g/cây theo t thu n cao nh t trong thí nghi m là 137.392.000 đ ng/ha. Trong các ỉ ố ệ công th c phân bón c a thí nghi m, các công th c 1, 2 và 3 có ch s ụ ườ VCR < 2 nên không khuy n khích ng i tr ng áp d ng. Các công i đ u có ch s VCR khá cao, trong đó cao nh t là công th c còn l th c 9 (VCR = 8,11). ớ ỷ ệ V cam Sành năm 2016, công th c 8 (bón 600g v i t l ứ ấ ầ ứ ưở ớ ủ ng c a GA ấ ượ ng NPK ư ạ c lãi thu n cao nh t, đ t 108.832.000 đ/ha nh ng ứ i đ ng th 2 sau công th c 9 (VCR = 7,55). ấ i năng su t, ch t l 3 t ả ả ủ ấ ả ớ ỷ ệ ậ l i t đ u qu và năng su t qu c a cam
ụ ượ là 10,751) thu đ ậ ạ ứ ỷ ấ ợ su t l t i nhu n l ứ ả 3.5. Nghiên c u nh h qu cam Sành Hà Giang ủ ưở Ả 3.5.1. nh h ng c a GA Sành Hà Giang Ả ưở ả ế ỷ ệ ủ B ng 3.29. nh h ứ ng c a các công th c phun GA3 đ n t l ậ đ u qu
ồ
ộ
ả N ng đ phun (ppm)
ờ ể
Th i đi m phun
Th iờ đi mể
0
60
80
100
TB th iờ đi mể
ướ
13,07
c hoa r
ộ 8,95
11,96
14,33
17,03
13,56
8,44
13,10
15,39
17,32
13,24
7 ngày tr Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ
Sau t
tắ
ộ
ồ TB n ng đ
8,84 8,74c
12,81 12,62b
15,38 15,03ab
15,94 16,76a
hoa
ờ ể P (th i đi m)
0,323
ồ
0,004
ộ P (n ng đ ) ươ
0,542
ng tác) ướ
2,34
c hoa r
Tr
ộ 1,92
2,14
2,77
2,25
2,36
1,75
2,20
2,99
2,47
cướ khi thu ho chạ
2,42
P (t 7 ngày tr Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ
ộ
ồ TB n ng đ
1,88 1,85d
2,36 2,23c
3,05 2,93a
2,40 2,48b
21
ờ ể P(th i đi m)
0,325
ồ
< 0,001
ộ P (n ng đ ) ươ
ng tác)
P (t
0,076
3 th nghi m thì n ng đ phun 100 3 trong thí
ử ệ ồ Trong các n ng đ phun GA ộ ả ể ấ l ồ ộ ỷ ệ ậ đ u qu cao nh t. Các th i đi m phun GA ưở ả ớ ỷ ệ ậ ả ủ ờ đ u qu c a cam Sành. ng không rõ ràng t ppm cho t ệ nghi m có nh h i t l
3 đ n đ c đi m hình thái, c gi
ế ặ ơ ớ ể ủ ng c a GA ả i qu cam ưở Ả 3.5.2. nh h Sành Hà Giang ộ ớ ồ ườ ớ ố ả ướ ướ ả ụ Khi phun GA3 v i n ng đ phun 60 ppm và 80 ppm có tác d ng ứ ng kính qu cam Sành so v i đ i ch ng. ớ c qu so v i ả ng làm gi m kích th
3 đ n ch t l
3 trong thí nghi m không có nh h ồ ưở
ưở ấ ượ ế ả ng qu cam Sành Hà ề làm tăng chi u cao và đ ộ ồ N ng đ phun 100 ppm có xu h ộ ồ n ng đ phun 80 ppm. ủ Ả 3.5.3. nh h ng c a GA Giang ờ ệ ể Các th i đi m phun GA ỉ ả ứ
3 đ
ộ ộ ấ ượ ưở ng ộ ớ i ng qu ; n ng đ phun 100 ppm làm gi m m t s ch tiêu sinh ả ớ ố ở ế ả ả ủ ế đ n các ch tiêu sinh hoá qu c a cam Sành. Trong 3 m c n ng đ ệ ả phu this nghi m, nông đ phun 60 ppm và 80 ppm ít nh h ng t ộ ố ỉ ả ồ ch t l ứ ượ ả ư ng a xít và Vitamin C so v i đ i ch ng. hoá qu nh hàm l ệ 3 3.5.4. Hi u qu kinh t ả ể Các th i đi m phun GA ử ụ cam Sành Hà Giang khi s d ng GA ệ 3 trong thí nghi m không có nh h ệ ả ủ ỉ ượ ả ộ ữ ồ ưở ng ế ậ c so sánh gi a các n ng đ phun áp ệ ờ ấ ớ khác nhau t i năng su t qu c a cam Sành. Do v y hi u qu kinh t ệ ử ụ ủ 3 ch đ c a vi c s d ng GA ụ d ng trong thí nghi m. ự ườ ượ Thí nghi m phun GA ầ ủ ổ ầ ỉ ố ế ườ ể ơ ấ ơ ượ ả ị ả i th p h n vì giá bán qu b gi m đi đáng k . T ệ ả ộ ệ ệ c th c hi n trên v n cam Sành 5 ạ ở ờ ả ượ ng và lãi th i kì đ u c a gia đo n kinh doanh nên s n l ồ ậ ủ ậ ượ ỷ ấ ợ c không cao. Tuy v y, t i nhu n c a các n ng su t l ế ừ ề ấ 3 đ u r t cao. Ch s VCR t 29,17 đ n 39,0 nên khuy n ượ ợ ậ ồ i nhu n. Năm 2016, Các chi c l ụ ấ c cao h n v năm 2015 ể ỷ i nhu n c a các n ng đ phun trong thí nghi m có gi m đi so
ồ ẫ ở ứ ưở ậ ắ ỉ ủ ế m c cao (VCR = 23,60 – 29,48). ỹ ng c a các k thu t c t t a đ n sinh ưở tu i, đang thu n thu đ ộ đ phun GA ụ cáo ng i tr ng áp d ng đ thu đ phí cho phân bón tăng lên, năng su t thu đ ầ ạ ư nh ng lãi thu n l ậ ủ ấ ợ su t l ư ớ v i năm 2015 nh ng v n ứ ả 3.6 Nghiên c u nh h ấ ủ ng và năng su t c a cam Sành tr
22
ưở ậ ắ ỉ ế ủ ỹ ưở ng c a các k thu t c t t a đ n sinh tr ng cây cam Ả 3.6.1. nh h Sành ộ ớ ậ ơ ề ừ
ộ ể ố ế ượ ề ủ ố ượ 5 đ n 7 ngày, s l ặ ế ắ ỉ ố ộ ề ộ ể ề ề ọ ậ ợ ừ ị ạ ậ ắ ỉ ớ ưở ủ ả ỹ ng c a các k thu t c t t a t ấ i năng su t qu cam
ủ ắ ỉ ế ế ố ấ Ả ắ ỉ ơ C t t a làm cho l c Xuân c a cam Sành ra s m và t p trung h n ư ế ứ ố đ i ch ng t ng l c cũng nhi u h n nh ng ộ ủ ộ ưở ả không có nh h ng rõ ràng đ n đ c đi m c a l c Hè và l c Thu. ụ c chi u cao cây Sau 2 năm áp d ng quy trình c t t a đã kh ng ch đ cam Sành và làm tăng nhanh t c đ phát tri n tán cây theo chi u r ng. ấ ủ Đi u này có ý nghĩa quan tr ng giúp tăng ti m năng cho năng su t c a ạ cây và thu n l d ch h i và thu i cho công tác chăm sóc, phòng tr ả ho ch qu . Ả 3.6.2. nh h Sành ả B ng 3.38 nh h c u thành năng
Công th cứ ưở ng c a c t t a đ n các y u t ấ ấ su t và năng su t qu cam Sành ố ả S qu / cây khi thu ho chạ ả ố ượ Kh i l ng ả qu TB (g) Năng su tấ (kg/ cây) Năm 2015
CT 1 CT 2 CT đc CV (%) LSD0.05 163,9ns 156,7ns 169,4 6,8 16,3 35,75ns 33,80ns 32,80 4,5 3,1 218,5* 214,3* 193,6 5,9 19,8 Năm 2016
212,7* 206,4* 188,9 5,6 16,5 CT 1 CT 2 CT đc CV (%) LSD0.05 47,87* 47,69* 39,01 4,3 4,1 ự
ả ứ ở ứ ộ ươ ậ ng nhau và cao h n đ i ch ng ế ủ ệ ậ ắ ỉ ỹ ấ ủ ứ ng đ ả ỷ ấ ợ ộ 225,3* 231,5* 206,5 7,2 21,5 ứ ắ ỉ ở ụ ầ v đ u tiên không có s sai Năng su t c a các công th c c t t a ụ ớ ố ứ ế khách v i đ i ch ng. Đ n năm th 2 áp d ng c 2 côgn th c c t t a đ u cho ơ ố ấ ươ năng su t t ỹ ệ 3.6.3. Hi u qu kinh t ậ ủ ả B ng 3.40. T su t l Công th cứ B i thu (kg/ha) NS TT (kg/ha) ứ ắ ỉ ề m c đ tin c y 95%. c a các k thu t c t t a trong thí nghi m i nhu n c a các k thu t c t t a cam Sành ỷ ấ T su t iợ l nhu nậ ậ ắ ỉ Lãi thu nầ (nghìn Chi phí tăng (nghìn Giá trị tăng (nghìn
23
đ ng)ồ đ ng)ồ (VCR)
13.200 4.000 65.440 58.000 57.800 2,84 1,05 CT1 CT2 CT đc 14.300 13.520 13.120 1.320 400
đ ng)ồ Năm 2015 4.160 3.800 Năm 2016 3.680 3.800 28.352 27.776 71.944 71.728 47.272 7,70 8,37 CT1 CT2 CT đc 19.148 19.076 15.640 4.640 3.320 ạ ữ ơ ổ ộ ợ ắ ỉ ằ ổ ụ ắ ỉ Ghi chú: Giá phân đ m Ure: 12000 đ/kg, giá phân Supe lân 5000 đ/kg, phân Kali clorua 14000 đ/kg, phân h u c vi sinh Sông Gianh: 4000 đ/kg, phân t ng h p NPK: 14000 đ/kg, giá vôi b t 3000 ộ đ/kg, công c t t a b ng công lao đ ng ph thông 120000 đ/ngày, mua ụ d ng c c t t a và vít cành 320.000 đ/ha. Giá bán cam trung bình toàn ụ v 2015: 10000 đ/kg, năm 2016: 8000đ/kg. ả ứ ắ ỉ ề ệ ế ả ạ ở C 2 công th c c t t a đ u đem l ứ ứ ắ ỉ i hi u qu kinh t ủ ư ấ ợ ầ ỷ ệ ng và lãi thu n cao h n nh ng xét t ể ơ năm cao ứ ả ậ i nhu n thì su t l ậ ế i cao h n. Vì v y có th khuy n ắ ỉ ừ ả ượ ứ ắ ườ ồ ể ụ th 2. Công th c c t t a theo quy trình c a Vi n Nghiên c u au qu ơ cho s n l ạ công th c c t theo ki u khai tâm l cáo ng i tr ng áp d ng 1 trong 2 quy trình c t t a v a nêu.
Ậ Ề Ế Ị K T LU N VÀ Đ NGH ậ ế 1. K t lu n ị ể ọ ố ạ ả ể ỏ ơ ề ả ặ ể ưở ộ ạ ng t ổ ươ ấ ế ướ ề ọ ứ hoa d hình cao h n t ị ị ươ ố ỵ ng nhau. ọ ạ ườ ạ ủ ộ ố ặ ượ 1. Đã xác đ nh đ c và đánh giá m t s đ c đi m nông sinh ạ i Hà Giang (có s h t trung bình nh h n 6) h c 6 cây cam Sành t ọ ể ấ ể ọ có tri n v ng phát tri n ra s n xu t. Các cây tuy n ch n đ u có ư ự ươ ng t đ c đi m hình thái, kh năng sinh tr nh cây cam ế ị ạ ồ ổ Sành có h t cùng đ tu i đang tr ng ph bi n t ng. i đ a ph ế ớ ừ ộ ọ ể 21,50 đ n 63,60 Năng su t các cây tuy n ch n bi n đ ng l n t ự ộ ổ c chênh lênh nhi u. S kg/ cây vì các cây có đ tu i và kích th ỷ ể ấ ề ặ ể ủ ệ t rõ ràng nh t v đ c đi m c a các cây tuy n ch n là t khác bi ế ơ ừ ị ệ 19,33 đ n 32,57 % còn cây đ i ch ng là l ơ ề ắ 17,33%. Các hoa d hình đ u có nh ng n h n vòi nhu trong khi ỵ ươ ị ng đ ng có nh và nhu t hoa cam Sành bình th ặ ể ể ị ể ệ ượ ễ ắ ộ ộ 2. Đ c tính ít h t c a các cá th cam Sành tuy n ch n t i Hà Giang ọ c xác đ nh là do m t s nguyên nhân khác nhau. Các cây tuy n ch n ỉ ng đa b i hoàn ch nh ố ố ượ đ ể ị ộ ề đ u có b nhi m s c th nh b i, không có hi n t
24
ạ ệ ượ ệ ượ ấ ụ ả ả
ạ cây VX1. ả ỏ ả ưở
ớ ề ạ ươ ả ạ ế ả ủ
ả ạ ớ ọ ạ ể ỹ ơ ổ ủ ụ ưở t sinh tr ệ ng GA ế ề ưở ấ ụ ẻ ng b t d c và hi n t l ng b t d c cái. Nguyên nhân ít h t là do hi n t ự ặ đ c không hoàn toàn x y ra trên các cây VX3 và cây CSKH11; do đ c tính ợ ả ự ấ ươ ng h p x y ra trên các cây VX2, VX4 và VX5; do c 2 nguyên b t t t ấ ụ ự ợ ở ự ấ ươ ng h p b t t nhân b t d c đ c không hoàn toàn và t ề ọ ể 3. Các cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ u có kh năng sinh ố ng kh e sau ghép c i t o trên g c cam Sành đang cho qu , cho tr ỉ ở ụ ứ ấ ạ ừ v th 2 sau ghép. Các ch 12,6 đ n 15,0 kg/cây năng su t đ t t ấ ượ ươ ề ng v i cây cam Sành ng đ tiêu v ch t l ng qu c a đ u đ t t ạ ả ạ ọ ể ứ ố đ i ch ng và đ i trà. Các cây cam Sành tuy n ch n sau ghép c i t o ự ế ạ ố ạ ượ ặ ả ẫ c đ c tính ít h t, s h t trung bình trên qu có s bi n v n duy trì đ ướ ề ẹ ớ ớ ộ đ ng không l n so v i cây m và đ u d i 6 h t/qu . Riêng hai cây ả ố ạ tuy n ch n VX2 và VX4 có s h t trung bình l n h n 6 h t/qu . ấ ậ ỹ ờ ỳ ấ ưở ng đ n sinh tr ề 4. Các bi n pháp k thu t bón phân, phun b sung ch t đi u ậ 3 vào th i k ra hoa c a cây và áp d ng k thu t ấ ng, năng su t, ch t ế ti ắ ỉ c t t a cành đ u có nh h ượ l ệ ứ ả ng qu c a gi ng cam Sành Hà Giang: ủ ả ố ượ ứ ơ ấ ứ ụ đ u qu cao h n so v i đ i ch ng; kh i l c đ t đ ữ l ố ả ủ ớ ạ Trong gi ề ả ỷ ệ ậ ượ ạ ượ ớ ơ ở ấ ế ạ ượ đ t đ ụ ạ bón phân khác nhau đ u có tác d ng làm tăng kh năng sinh tr cây, tăng t l c l n h n su t thu đ ư nguyên ch t 600 g/cây, nh ng ít có s sai khác gi a các t ả qu kinh t ở ả g/cây ầ ượ ưở c cao nh t c 2 v thu ho ch (ch s VCR l n l ổ Phun b sung GA t là 8,11 và 7,55). ế ỷ ệ ậ l ứ i h n m c phân bón c a thí nghi m, các công th c ủ ưở ng c a ả ớ ố ng qu và năng ớ ượ ng bón các công th c phân bón v i l ệ ự ỷ ệ l bón. Hi u ớ ứ ấ ở ỷ ệ t bón NPK: 1:0,5:1 v i m c bón 600 ỉ ố ả 3 có nh h ả ng rõ đ n t ộ ồ ướ ấ ạ ượ ấ ả ả ư ạ ả ồ ấ ượ ướ ể ố ạ ưở ả ả ưở ể ả ờ ả ệ ả ể ệ ụ ạ ệ ừ
ả đ u qu , hình ố ạ c và s h t trên qu cam Sành. N ng đ phun 100 ppm cho thái, kích th ạ c cao nh t (trung bình 30,94 kg/cây) và gi m m nh năng su t đ t đ ộ ố ả ả ấ ố ạ nh t s h t trên qu (trung bình 6,58 h t/qu ) nh ng làm gi m m t s ụ ộ ỉ ng qu . Các n ng đ phun 60 và 80 ppm có tác d ng làm ch tiêu ch t l ớ i các ng t tăng kích th c qu , gi m đáng k s h t và không nh h ớ ỷ ỉ ch tiêu sinh hoá qu . Các th i đi m phun khác nhau có nh h i t ng t ở ộ ả ệ ậ đ u qu và s h t trên qu trong đó phun khi hoa n r có tác làm l ế ủ ả ỉ ố ả gi m m nh nh t s h t/qu . Ch s VCR th hi n hi u qu kinh t c a ộ ồ thí nghi m t phun 100 ppm cho hi u qu kinh t ụ ả ế ậ ắ ỉ ủ ể ề ế ố ả ả ạ ệ ề ệ ự ứ ứ ở ệ ơ ố ứ ắ ỉ ơ ấ ợ ệ ậ ư ả ầ ả ả ố ạ ấ ố ạ ế 23,60 đ n 39,00 qua 2 năm áp d ng, trong đó n ng đ ệ ấ cao nh t. ỹ Áp d ng k thu t c t t a theo quy trình c a Vi n Nghiên ặ ắ ỉ ứ c u Rau qu ho c c t t a ki u khai tâm đ u kh ng ch chi u cao và ấ ườ ng kính tán cây, năng su t qu ít chênh l ch sau 1 làm tăng m nh đ ệ ư ụ ạ năm áp d ng nh ng đ t cao h n đ i ch ng năm th 2 th c hi n. ủ ế ở ả công th c c t t a theo quy trình c a Vi n Nghiên Hi u qu kinh t ỷ ứ i nhu n (VCR = c u Rau qu có lãi thu n cao h n nh ng t su t l
25
ơ ắ ấ ể ứ ạ ượ c th p h n công th c c t theo ki u khai tâm (VCR =
ả ệ ạ ặ ổ ị ầ ủ ơ ự ổ ạ ủ ặ ị ấ ả 7,70) đ t đ 8,37). ị 2. Đ nghề ồ ế ụ ể Ti p t c tr ng kh o nghi m các dòng cam Sành ít h t tuy n ượ ầ ề ướ ọ c đánh giá n đ nh đ c tính ít h t trong các đi u c đ u đ ch n b ể ạ ệ ki n khác nhau đ đánh giá đ y đ h n s n đ nh c a đ c tính ít h t ở ộ và kh năng m r ng vào s n xu t. ụ
ả ỷ ệ ứ Áp d ng công th c bón phân theo t l ổ ớ ắ ỉ ạ ế ợ ả ộ ố ạ ệ ả ả ạ ớ NPK là 1: 0,75:1 v i 3 khi hoa n rở ộ ượ l ớ ồ v i n ng đ 80 ppm k t h p v i c t t a t o tán đ nâng cao năng ấ su t, gi m s h t trên qu và đem l ng bón 600 g/cây cam Sành 5 6 năm tu i, phun GA ể ế i hi u qu kinh t cao.