Câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
lượt xem 2
download
"Câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức học kì 1, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
- CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12 PHẦN 1 ĐỀ 1 Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 2 1 A. F = kx. B. F = − kx. C. F = kx . D. F = − kx. 2 2 Câu 3: Tại 1 nơi cố định trên mặt đất, chu kỳ dao động của con lắc đơn A. không đổi khi chiều dài con lắc thay đổi B. tăng khi khối lượng của vật nặng tăng C. tăng khi chiều dài con lắc giảm D. không đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi Câu 4: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. dao động được diễn ra trong điều kiện hoàn toàn không có ma sát. D. dao động được diễn ra trong điều kiện có ma sát vừa đủ và thích hợp Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = A1 cos t và x2 = A2 cos t + . Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị bằng 2 A. A12 − A22 B. A1 − A2 C. A12 + A22 D. A1 + A2 Câu 6: Sóng cơ là A. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. D. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp tại S1 và S2 dao động theo phương trình u1 = u2 = Acost. Gỉa sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2. Biên độ dao động tổng hợp tại M là: B. C. D. Câu 8: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng bằng: A. Độ dài của dây B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng C. Hai lần độ dài của dây D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp Câu 9: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có độ lớn cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. Trang 1/13
- C. có chu kỳ không đổi. D. có chiều biến đổi theo thời gian. Câu 10: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. C. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C: A. CĐDĐ hiệu dụng trong mạch có biểu thức: I = B. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần số dòng điện C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha so với CĐDĐ D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với CĐDĐ Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. C. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 13: Độ lệchpha của điện áp với cường độ dòng điện trong đoạn mạch RLC là 1 1 L − C − A. tan = C B. tan = L R R L − C L + C C. tan = D. tan = R R Câu 14: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = U.I.cosφ. B. P = u.i.cosφ. C. P = U.I.sinφ. D. P = u.i.sinφ. Câu 15: Chọn câu sai. Nối 1 máy biến áp vào điện áp xoay chiều thì máy biến áp này có thể A. làm tăng điện áp B. làm giảm điện áp C. làm biến đổi cường độ dòng điện D. làm thay đổi tần số dòng điện Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. khung dây quay trong điện trường. C. khung dây chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng tự cảm. Câu 17: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 200 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz. B. 200 Hz. C. 500 Hz. D. 400 Hz. Câu 18: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với hai điểm S1, S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng, cách nhau 16cm, dao động cùng pha , cùng biên độ A và tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2 m/s. Số vân cực đại giữa S1S2 là A. 10. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 19: Một sợi dây căng ngang có chiều dài 1m, được rung với tần số 50Hz. Quan sát sóng dừng trên dây, người ta thấy có 5 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 50 m/s B. v = 25 m/s C. v = 45 m/s D. v = 35 m/s Trang 2/13
- Câu 20: Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB là i = 4cos(100t - ) (A). Tại thời điểm t = 0,125 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. i = 4 A. B. i = 2 2 A. C. i = 2 A. D. i = 0 A. 0, 02 Câu 21: Từ thông gởi qua một vòng dây dẫn là = cos(100 t + ) (Wb). Suất điện động cảm ứng 4 cực đại xuất hiện trong vòng dây này là A. 200 V. B. 20 V. C. 0,2 V. D. 2 V. Câu 22: Cho dòng điện có cường độ i = 0,5 2 cos(100 t) (i tính bằng ampe, t tính bằng giây) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng bao nhiêu? A. 15 V. B. 15 V. C. 60 V. D. 30 V. Câu 23: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = mH. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz chạy qua cuộn dây. Cảm kháng của cuộn dây là A. ZL = 50 B. ZL = 150 C. ZL = 100 D. ZL = 250 Câu 24: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là UR = 50V, độ lệch pha giữa điện áp xoay chiều u ở hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện i trong mạch là /3. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch là A. 100V B. 150V C. 80V D. 120V Câu 25: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Một vôn kế đo hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu cuộn cảm thấy chỉ 80V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo giữa hai đầu điện trở: A. 120 B. 60V C. 20V D. 180V Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/3). Chọn hệ thức đúng A. ωRC = B. 3ωRC = ωC C. R = D. 3R = ωC Câu 27: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là A. 36 W. B. 72 W. C. 36 W. D. 288 W. Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí giảm 12 lần thì điện áp trước khi truyền tải ta phải tăng lên A. 6 lần B. 2 3 lần C. 12 lần D. 2 2 lần Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực từ (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 360 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng: A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/13
- ĐỀ 2 Câu 1: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Pha cực đại. B. Li độ bằng không. C. Li độ có độ lớn cực đại. D. Gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 2 1 1 1 A. kA . B. mA 2 . C. kx 2 . D. mA 2 . 2 2 2 2 Câu 3: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng Câu 4: Điều kiện nào để hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra A. Tần số f của lực cưỡng bức bắt buộc phải lớn hơn nhiều lần hoặc phải nhỏ hơn nhiều lần tần số riêng f0 của hệ dao động B. Tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động C. Tần số f của lực cưỡng bức phải nhỏ hơn tần số riêng f0 của hệ dao động D. Tần số f của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng f0 của hệ dao động Câu 5: Hai dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha của chúng bằng A. ( 2k + 1) B. ( k + 1) C. k D. 2k Câu 6: Sắp xếp tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường: A. Rắn, khí, lỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí Câu 7: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng A. tạo thành các gợn lồi lõm B. hai sóng khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau C. tổng hợp của hai dao động D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường Câu 8: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là độ dài sợi dây phải bằng: A. Nửa bước sóng B. Gấp đôi bước sóng C. Số nguyên lần nửa bước sóng D. Số nguyên lần bước sóng Câu 9: Khi nói về dòng điện xoay chiều i = Io cos ( t + ) , điều nào sau đây là sai? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian. B. ( t + ) là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu. Io C. Đại lượng I = gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. 2 2 D. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi f = , T= . 2 Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa và hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. bức xạ điện từ. D. hổ cảm. Câu 11: Dòng điện qua 1 đoạn mạch luôn sớm pha hơn điện áp ở 2 đầu đoạn mạch khi đoạn mạch A. chỉ có cuộn cảm L B. có R và C mắc nối tiếp Trang 4/13
- C. có R và L mắc nối tiếp D. có L và C mắc nối tiếp Câu 12: 1 đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. So với điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch thì dòng điện qua đoạn mạch có thể A. sớm pha B. trễ pha C. trễ pha D. sớm pha 4 2 4 2 Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu đúng: A. u và i luôn biến thiên cùng tần số. B. u và i luôn cùng pha. C. u luôn sớm pha hơn i là . D. u luôn chậm pha hơn i là . 2 2 Câu 14: Chọn phát biểu sai. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều cực đại khi A. mạch chỉ có điện trở R. B. điện áp hai đầu mạch cùng pha dòng điện. C. hệ số công suất của mạch bằng 1. D. mạch chỉ có cuộn dây. Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí điện năng là A. giảm công suất truyền tải B. tăng chiều dài dây truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. giảm tiết diện dây dùng truyền tải Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là A. B. C. 60pn D. pn Câu 17: Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 60m/s. Bước sóng của nó là: A. 0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 0,25 m Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A, B lần lượt là 23,6 cm và 16 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 0,3 m/s B. 0,04 m/s C. 0,6 m/s D. 0,4 m/s Câu 19: Dây AB dài 87,5cm một đầu cố định – một đầu tự do đang có sóng dừng xảy ra. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s; tần số sóng là 100Hz. Tìm số nút – số bụng xuất hiện trên dây A. 3 nút – 4 bụng B. 4 nút – 4 bụng C. 3 nút – 3 bụng D. 4 nút – 3 bụng Câu 20: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos(100 t + 0,5) (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là bao nhiêu? A. 220 V. B. 110 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 21: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 4,8 sin(4t + ) (V). B. e = 48 sin(40t − ) (V). 2 C. e = 4,8 sin(40t − ) (V). D. e = 48 sin(4t + ) (V). 2 Trang 5/13
- 1 Câu 22: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. i = 2 cos(100t − ) (A) B. i = 2 2 cos(100t − ) (A) 2 2 C. i = 2 2 cos(100t + ) (A) D. i = 2cos(100t + ) (A) 2 2 250 Câu 23: Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 2 cos100t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 100 2 cos(100t - )(V). B. u = 200 2 cos(100t + )(V). 2 2 C. u = 400 2 cos(100t - )(V). D. u = 300 2 cos(100t + )(V). 2 2 1 10−3 Câu 24: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần 10 2 cảm L là u L = 20 2 cos(100t + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2 A. u = 40cos(100t + ) (V). B. u = 40cos(100t − ) (V) 4 4 C. u = 40 2 cos(100t + ) (V). D. u = 40 2 cos(100t − ) (V). 4 4 Câu 25: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh có R = 100, L = 2 H (thuần cảm) và C = 100 F. Biết tần số của dòng điện qua đoạn mạch là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là A. 100 2 B. 400 C. 100 5 . D. 300 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt với Uo và ω đều không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = 10−4 F và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 20 Ω. B. 80 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω. Câu 28: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100 vòng. B. 2000 vòng. C. 2200 vòng. D. 2500 vòng. Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức: e = 1000 2 cos100 t (V). Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là A. p = 10 B. p = 5 C. p = 8 D. p = 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/13
- ĐỀ 3 Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : C. 2 + a 4 = A 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. v 2 + a 4 = A 2 . B. v 4 + a 2 = A 2 . D. v 2 + a 2 = A 2 v Câu 2: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 3f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng A. 1,5f1. B. f1. C. 3f1. D. 6f1. Câu 3: Tại một nơi xác định, tần số dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có A. pha ban đầu bằng hiệu hai pha ban đầu của hai dao động thành phần B. năng lượng bằng tổng hai năng lượng của hai dao động thành phần C. biên độ bằng hiệu hai biên độ của hai dao động thành phần D. chu kỳ bằng chu kỳ của hai dao động thành phần Câu 6: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền sóng và dao động cùng pha gọi là A. độ lệch pha B. bước sóng C. chu kỳ D. tốc độ truyền sóng Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ trung bình. C. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A. D. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. Câu 8: Ta quan sát thấy hiện tượng gì trên sợi dây khi có sóng dừng? A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ những nút sóng đứng yên C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc Câu 9: Gọi I và I0 là cường độ dòng điện hiệu dụng và cường độ dòng điện cực đại. Chọn câu đúng I I I0 D. I = I A. I = 0 . B. I = 0 C. I = 0 . 2 3 2 3 2 Câu 10: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ i = I0 cos( .t − )(A) , T > 0. Đại lượng T T 3 được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kỳ của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm? Trang 7/13
- A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 12: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện nối tiếp điện trở thuần R, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có thể A. sớm pha /2. B. trễ pha /2. C. trễ pha /6. D. sớm pha /6. Câu 13: Công thức nào sau đây SAI với mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp: A. u = uR + uL + uC B. U = U R + U L + U C C. U = U R2 + (U L − U C ) 2 D. U = U R + U L + U C Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều nào dưới đây có công suất tiêu thụ luôn bằng 0 A. điện trở thuần nối tiếp tụ điện B. điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần C. cuộn cảm thuần nối tiếp tụ điện D. mạch RLC Câu 15: Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy tăng áp thì A. N1 > N2. B. N1 = N2. C. N1 < N2. D. N1 có thể nhỏ hơn hay lớn hơn N2. Câu 16: Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có p cặp cực từ, tốc độ quay của rôto là n vòng/phút. Công thức tính tần số của suất điện động xoay chiều là np n 2 np A. f = Hz B. f = Hz C. f = Hz D. f = np Hz 60 60p 60 Câu 17: Một sóng âm lan truyền với vận tốc 300 m/s, bước sóng 3 m. Sóng âm đó có A. tần số 50 Hz, là âm nghe được. B. tần số 100 Hz, là âm nghe được C. tần số 50 Hz, là siêu âm. D. tần số 100 Hz, là siêu âm. Câu 18: Dùng một âm thoa phát ra âm có tần số f = 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A và B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 19: Dây AB căng nằm ngang dài 60 cm, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 25 Hz, trên đoạn AB thấy có 4 nút sóng (kể cả 2 nút tại A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 100 m/s. B. 10 m/s. C. 75 cm/s. D. 7,5 m/s. Câu 20: Khung dây dẫn có diện tích giới hạn là 100 cm2, quay đều 1200 vòng/phút trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T có phương vuông góc với trục quay thì suất điện động có giá trị hiệu dụng là 10 2 V. Số vòng dây là A. 56. B. 80. C. 100. D. 40. Câu 21: Một dòng điện xoay chiều có tần số 15 Hz. Trong một giây dòng điện đổi chiều A. 30 lần B. 180 lần C. 60 lần D. 120 lần 1 Câu 22: Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= (H) là u = 100 cos100 t (V). Dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng Trang 8/13
- 1 A. 2 A B. 2 A C. 1 A D. 2 A Câu 23: Cho dòng điện i = 6 cos(120t − )( A) qua điện trở R = 50 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là: A. 150 2 V. B. 150 3 V. C. 150V. D. 300V. Câu 24: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ( L = (H); C = (F). Biết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 cos(100 + ) (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 400 cos(100 ) (V) B. u = 400 cos(100 ) (V) C. u = 400cos(100 ) (V) D. u = 400cos(100 ) (V) Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử lần lượt là UR = 100 (V); UL = 200 (V); UC = 100 (V). Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 100 (V) B. U = 100 (V) C. U = 200 (V) D. U = 50 (V) Câu 26: Cho mạch điện như hình: (V1)chỉ 50V, (V2)chỉ 50V, (V3) chỉ 100V Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch là: A. 0 B. C. = − D. = . 4 4 3 Câu 27: Đặt điện áp u = 200 cos(100 (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 300 (W) B. 250 (W) C. 200 (W) D. 350 (W) Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng, cuộn thứ cấp gồm 1500 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 100 (V). Bỏ qua mọi hao phí. Máy biến áp này là tăng hay hạ áp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu A. máy tăng áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 300 (V) B. máy hạ áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 50 (V) C. máy tăng áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 220 (V) D. máy hạ áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 70 (V) Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha, rô to có 12 cặp cực và quay với tốc độ 300 vòng/ phút, tần số dòng điện máy phát ra là A. 50 Hz. B. 70 Hz. C. 60 Hz. D. 45 Hz. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 9/13
- ĐỀ 4 Câu 1: Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng tăng B. độ lớn gia tốc tăng C. thế năng tăng D. độ lớn li độ tăng Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì dao động A. tỉ lệ với khối lượng con lắc B. tỉ lệ nghịch với khối lượng con lắc. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo. D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ cứng lò xo Câu 3: Một con lắc đơn dao động với tần số f . Nếu tăng khối lượng lên 2 lần thì thì dao động của nó là A. f / 2 B. f C. f/2 D. 2f Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng. B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa. D. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần. Câu 5: Xét hai dao động cùng phương, có phương trình li độ x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Kết luận nào đúng ? A. Khi 2 + 1 = 2nπ (với n Z) thì hai dao động cùng pha. B. Khi 2 + 1 = (2n+1) (với n Z) thì hai dao động ngược pha. 2 C. Khi 2 – 1 = 2nπ (với n Z) thì hai dao động cùng pha. D. Khi 2 – 1 = (2n+1) (với n Z) thì hai dao động ngược pha. 2 Câu 6: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng của sóng không đổi là A. tần số B. biên độ sóng C. tốc độ truyền sóng D. bước sóng Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha,những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Z ) A. d2 –d1 = k B. d2 – d1 = kλ 2 C. d2 –d1 = (2k + 1) D. d2 – d1 = (2k + 1) 4 2 Câu 8: Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa 2 nút kế nhau bằng A. 1/4 bước sóng B. 2 bước sóng C. 1/2 bước sóng D. 1 bước sóng Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = Eocos(t + /2). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500. Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng A. Công suất. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Suất điện động. Trang 10/13
- Câu 11: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: UR UC uC uR A. I = B. I = C. i = D. i = R ZC ZC R Câu 12: Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì A. cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch B. lẹ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch góc C. chậm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch góc D. ngược pha với điện áp ở hai đầu mạch Câu 13: Trong một mạch điện xoay chiều, điện áp và dòng điện dao động điều hòa cùng tần số nhưng lệch pha nhau . Chọn câu đúng. A. = u − i ; − . B. = i − u ; − . 2 2 2 2 3 C. = u − i ; . D. = i − u ; − . 2 2 2 2 Câu 14: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sin B. k = cos C. C. k = tan D. D. k = cotan Câu 15: Máy biến áp là thiết bị A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng. C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường. Câu 17: Phương trình dao động của sóng tại nguồn O là u0 =2cos(100t) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng dao động theo phương trình: A. uM = 2cos(100t - 3) (cm) B. uM = 2cos(100t – 0,3) (cm) C. uM = -2cos(100t + ) (cm) D. uM = 2cos(100t - ) (cm) Câu 18: Hai nguồn kết hợp cùng tần số f = 40 Hz và cùng pha , tạo hai hệ thống sóng và gây ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước . Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s và khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là 12 cm . Số điểm đứng yên trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 19: Một sợi dây AB dài 1m được treo lơ lửng đầu A gắn vào cần rung. Khi cần rung dao động với tần số 85Hz thì trên dây có sóng dừng với 8 bó sóng nguyên. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. A. 20m/s. B. 22,67m/s. C. 18,89m/s. D. 21,25m/s. Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: u = 220 2cos100t V. Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là A. 110V B. 110 2 V . C. 220 V D. 220 2 V . Trang 11/13
- Câu 21: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn dây i = 2cos(100πt – π/2) (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 1/π (H) B. 2/π (H) C. 1/2π (H) D. 1 (H). Câu 24: Mắc nối tiếp điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào mạch điện xoay chiều. Mắc một khóa K song song với cuộn cảm L. Khi đóng hay mở khóa K thì điện áp u hai đầu mạch điện đều lệch pha /4 so với cường độ dòng điện i. So sánh ZL và ZC: A. ZL = ZC. B. ZL = 2ZC. C. ZL = 0,5ZC. D. ZL = 1/ ZC. Câu 25: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB. Biết uAM = 100 cos(100πt + π/3) V và uMB = 100 cos(100πt – π/6) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu A. u = 200 cos(100πt – π/6) V. B. u = 100 cos(100πt + π/6) V. C. u = 200 cos(100πt + π/6) V. D. u = 100 cos(100πt – π/6) V. Câu 26: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100t + )(V ) vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, 3 1 10 −4 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F . Khi đó điện áp hai đầu đoạn 2 mạch A. trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở. 4 B. sớm pha so với dòng điện trong mạch. 3 C. sớm pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm. 4 3 D. Sớm pha so với điện áp hai đầu bản tụ 4 Câu 27: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 20 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 80 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng: A. 60 W. B. 120 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 28: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 1 A. 8. B. 2. C. 4. D. . 4 Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 12/13
- Trang 13/13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 60 câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Giáo dục công dân lớp 10 năm 2016- 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ
7 p | 459 | 97
-
191 Câu hỏi ôn tập thi học kì 1 Sinh học lớp 12
14 p | 292 | 74
-
60 câu hỏi ôn tập học kì 2 môn công dân 10
4 p | 230 | 53
-
Câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11
3 p | 402 | 18
-
Câu hỏi ôn tập học kì 1 môn công nghệ lớp 12
1 p | 127 | 6
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm
30 p | 18 | 4
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm
12 p | 29 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 18 | 4
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
40 p | 14 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
6 p | 18 | 3
-
Câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 (KHTN) năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
25 p | 6 | 3
-
Câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
9 p | 11 | 2
-
Câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 (KHXH) năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
12 p | 10 | 2
-
Câu hỏi ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
7 p | 15 | 2
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
11 p | 8 | 2
-
Câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
7 p | 5 | 2
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
16 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn