1
Chiến lược Định hướng Chiến lược Thu hút FDI thế
h mi, giai đoạn 2018-2030
D tho
Tháng 3 năm 2018
2
Mc lc
1.0 Đặt vấn đề ......................................................................................................................................... 6
2. Bi cnh chiến lược nhng yếu t tạo nên thay đổi trong môi trường FDI ................................... 11
2.1 Những xu hướng ln toàn cầu tác động đến FDI trong vòng 12 m tới ...............................11
2.2 Các xu hướng đầu tư FDI toàn cu và khu vc (ASEAN) ......................................................21
3.0 V trí và kết qu FDI ca Vit Nam hin ti ..................................................................................... 30
3.1 Kết qu, xu hưng phát trin, v thế hin ti trong khu vc v thu hút FDI ...........................30
3.2 Hiu qu đầu tư FDI trong nhng lĩnh vực ưu tiên hiệnnay và theo nước xut x đầu ...32
4.0 Ưu tiên lĩnh vực “Thế h mới” để ch động xúc tiến đầu tư theo mục tiêu .................................. 36
4.1 Bi cảnh và phương pháp rà soát ngành ..........................................................................36
4.2. Kết qu rà soát ngành và la chn nhà đầu tư ..................................................................42
5.0 Bi cnh chính sách FDI hin hành ca Vit Nam đánh giá chung .............................................. 47
5.1. Định hướng, chiến lược, khung th chế FDI tính đến nay .......................................................48
5.2 Kết qu và Thông l tối ưu: Thể chế;Trước đầu tư; Trong đầu tư; Sau đầu tư .......................51
5.2.1 Trước đầu tư ...........................................................................................................59
5.2.2 Tham gia đầu tư ........................................................................................................66
5.2.3 Sau đầu tư ................................................................................................................69
6.0 Tng hp các Kết qu chính, Kết lun ............................................................................................. 83
6.1 Kết qu, Kết luận liên quan đến Chính sách ......................................................................83
6.2 Kết qu, Kết lun v Khung th chế .................................................................................85
6.3 Kết qu, Kết lun v Giai đoạn trước đầu ...................................................................86
6.4 Kết qu, Kết lun v Giai đoạn tham gia đầu tư .................................................................89
6.5 Kết qu, Kết lun v Giai đoạn sau đầu tư ........................................................................90
7.0 Đầu tư FDI Thế hệ mới - Định hướng chiến lược giai đoạn 2018-2030 và Khuyến nghị Giải pháp
chính sách ................................................................................................................................................... 96
7.1 Mc tiêu Kết qu mong mun của Định hướng chiến lược thu hút FDI giai đoạn 2018
2030 96
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................... 108
3
TÓM TT TNG QUAN
Vì sao cn có chiến lược và định hướng mi?
1. Chiến lược này l trình để Việt Nam thu hút FDI “thế h tiếp mi”, nhằm tiếp tục thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế sâu rng trong giai đoạn 2018 - 2030. Vic thc hin chiến lược này phù hp vi c
Chiến lược Phát trin Kinh tế - Xã hi 2011 - 2020 và Kế hoch Phát trin Kinh tế - Xã hi 2016 - 2020
ca Vit Nam, cũng phù hợp vi Báo cáo Vit Nam 2035: ng ti Thịnh vượng, Sáng to, Công
bng, Dân ch1.
2. Năm 2017, Việt Nam đứng trước mt nghch lý là mt mt thu hút đưc dòng vn FDI k lục và vượt
qua các quc gia khác ASEAN2, mt khác các bên liên quan li quan điểm chung rằng FDI chưa
đáp ứng được k vng, vy, Chính ph Việt Nam đã đề ngh Nhóm Ngân hàng Thế gii h tr xây
dng Chiến lược Định hướngChiến lược Thu hút FDIThế h mi cho Việt Nam giai đoạn 2018-
2030.
3. Đim nhn chính của Chiến lược Thu hút FDIThế h misự chuyn dch trng tâm t thu hút
nhà đầu phù hợp cho sn phm ca Vit Nam sang phát trin sn phm phù hp (tc môi
trường kinh doanh và điều kiện đầu tư phù hợp) cho loại hình đầu Vit Nam cần trong tương
lai, nh đó có thể tăng tối đa hiệu ng lan to và giá tr gia tăng ca FDI.
4. Điều đáng mng là t vài năm trước đây, Chính phủ Việt Nam đã nhận thy rng chất lượng FDI cn
đưc ci thin v giá tr gia tăng hiệu ng lan to, điều này đã được ghi nhn ti Ngh quyết s
103/NQ-CP do Th ng Chính ph ban hành vào cuối tháng 8 năm 2013.
5. Trong các hi tho ly ý kiến v Chiến lược Thu hút FDI vào tháng 11 năm 2017, ý kiến ca các bên
liên quan cấp cao đã khẳng định quan điểm của đoàn công tác Nhóm NHTG rằng các bn sửa đổi, b
sung tiếp theo ca Ngh quyết 103 s cho phép điều chỉnh hai năm còn lại ca Chiến lược Phát trin
Kinh tế - hi Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 to ra sở pháp để đẩy nhanh công tác ci
cách khung th chế cho vic thc hin chiến lược này.
6. Trong s các xu hướng ln toàn cu ảnh ởng đến FDI trong 12 năm tới, Cách mng Công
nghip 4.0 trào lưu tính thách thc đột phá nht; Hiệp định Thương mại T do EU - Vit
Nam kh năng thúc đẩy tăng trưởng GDP giúp Vit Nam li thế cnh tranh so vi các đối
th (trong đó Trung Quốc); sáng kiến Một Vành đai, Một Con đường ca Trung Quc đem lại
nhiều cơ hội, nhưng cũng đòi hỏi tiếp tc m cửa lĩnh vực logistics; gia công quy trình doanh nghip,
vn ti, dịch vụ tài chính, khách sạn - nhà hàng các ngành khác s chu ảnh hưởng ca các công
ngh đột phá trong khi các thách thc trong phát trin bn vng v i trường có th đưc chuyn
hóa thành hội vi quyết tâm mnh m thc hin ci cách cân đi các chế ưu đãi liên quan
theo hướng ưu tiên sử dng năng lượng tiết kim, hiu qu và năng lượng tái to.
Nhng ngành nào cần được ưu tiên khi xúc tiến đầu tư chủ động?
7. Để xác định nhng ngành mà vic xúc tiến FDI ch động và có mc tiêu là cn thiết và nên thc hin
nhất để góp phần đạt được các mc tiêu phát trin kinh tế, 27 lĩnh vực được đánh giá bằng “ma
trn la chn lĩnh vực ưu tiên” theo thông lệ tối ưu như trình bày ti ph lc. Xác định các lĩnh vc
ưu tiên để xúc tiến đầu tư chủ động không nên hiu là “chọn ngưi thắng” hay Chính ph s ưu tiên
mt s lĩnh vực so vi các ngành khác, đề xut th t ưu tiên để có th dành ngun lc xúc
1 Do B Kế hoạch Đầu tư công b vi s h tr ca Nhóm Ngân hàng Thế gii
2 Tính theo dòng vốn FDI hàng năm và FDI theo tỷ l % GDP
4
tiến đầu hạn o nhng ngành s tương quan gần nht vi vic bảo đảm rng chiến lược
này đạt đưc kết qu mong mun.
8. Nhng ngành đã qua được vòng ‘sơ tuyển’ như trình bày tại Chương 4 được phân thành các nhóm
ưu tiên ngay, ưu tiên ngn hn và ưu tiên trung hn. Trong khi đầu tư “thế h mi” sẽ ngày càng tp
trung thu hút nhiu hơn các hoạt động s dng nhiu ng ngh k năng tối đa hóa giá trị gia
tăng, đầu “thế h mtvẫn s cn thiết để lấp đầy nhng l hổng bản trong chui cung ng
trong nước, to ra s ng ln vic m, thu hp khong cách phát trin kinh tế gia các tnh
thành, làm nn cho tăng trưởng đầu tư “FDI thế h mi”.
9. Khi áp dụng phương pháp soát ngành tìm câu tr li cho câu hi v nhng lĩnh vực đó
xúc tiến đầu chủ động (và trong mt s trường hp làcác ci cách chính sách liên quan) vic
cn thiết nht FDI s đem lại nhiu giá tr nht,s cho kết qu danh mc ngành trng điểm sau
đây theo hướng thc hin từng bước: công nghip ô tô, xe máy công nghip ph tr (sn xut
kim loi/khoáng sn/hóa cht/nha phm cp cao linh kin công ngh cao), máy móc, thiết b
công nghip, logistics, sn phm nông nghip mi giá tr cao, công ngh i trường, năng lượng tái
to, dch v ng dng CNTT cùng vi các ngành dch v xuyên sut quan trng cn tiếp tc m ca
để tạo điều kin tiếp tục tăng trưởng, chng hạn như dịch vụ tài chính và giáo dục, đã được chn
b được s tán thành ca các bên liên quan. Do tốc độ thay đổi nhanh chóng liên tc có các
ngành mi xut hin, cần thường xuyên nghiên cu tìm hiu th trường cũng như đánh giá lại các
ngành ngh ưu tiênđể xúc tiến đầu tư.
Làm thế nào để hin thc hóa tác động t đầu tư? –tác động ca chính sách
10. Nghiên cu ý kiến phn hi ca các bên liên quan cho thấy các chính sách đầu nhiu tham
vng, thường được hoan nghênh tng công b vài năm trước đã không được thc hin hiu qu.
Hơn nữa, chính sách đầu xu hướng được xây dựng trên sở nhng thách thc ca các loi
hình đầu Việt Nam đã thu hút đưc cho đến nay, ch không phải để d báo đáp ng nhu cu
ca các nhà đầu nhóm tìm kiếms hiu qu và tài sn chiến lược Vit Nam mun thu hút
nhiều hơn trong tương lai.
11. Chiến lược Thu hút FDIThế h mi hình phát trin vi s dn dt ca chui giá tr toàn cu
(CGTTC) s kéo theoyêu cu qun tr th chế chức, năng lực và điều phi, t đó làm phát sinh sự cn
thiết phi một Cc quản đầu nước ngoài thế h mi”, với mt khung th chế nh gn
kết hơn về chức năng sự phi hp nhịp nhàng hơn, cho phép kết hp tt nht các chức năng
hiện đang còn phân tán như xúc tiến FDI, xúc tiến thương mi, phát trin DNVVN,/hoc xúc tiến đổi
mới/năng lc kinh doanh. Cục ĐTNN vai trò chính trong việc khi to quy trình này và vận động
để cho ra những ‘phiên bản tiếp theo ca Ngh quyết 103 nhm cung cp kp thời sở pháp
cho quá trình ci cách th chế này.
12. Vit Nam hin ph thuc nhiu vào chính sách min thuế thi hn, min thuế thi hn mt
phần cũng như các chế độ thuế suất ưu đãi và miễn thuế nhp khu. Cơ chế ưu đãi này tuy rõ ràng
đã to thun li cho hoạt động “đầu thế h mt”, trong đó nhiu nhà đầu tư cho biết chính sách
ưu đãi và chi phí nhân công thp là nhng lý do chính để đầu tư, nhưng cơ chế này lại chưa phù hợp
để thu hút FDI mang tính đổi mi sáng to s dng công ngh tiên tiến, đòi hỏi lao động tay
ngh cao, thu nhập cao hơn thúc đẩy đổi mới năng lực kinh doanh. ràng cn thay thế
chính sách ưu đãi dựa trên li nhun bằng chính sách ưu đãi dựa trên hiu qu, cn tiếp tc nghiên
cu sâu và thc hin các phân tích chi phí - lợi ích để ci t hiu qu khung chính sách ưu đãi căn cứ
trên c tiêu chí cht ch v b sung giátr và tương xứng gia giá tr và chi phí.
5
13. Thu hút vn FDI k lc tuy cho thấy các điều kin ban đầu v đầu tư là thun li, nhưng phân tích
b v các cam kết TPP ca Vit Nam vn cho thy các th tc đầu vào các ngành vin thông,
logistics, giáo dc, y tế và dch v tài chính còn rườm rà hơn các c thành viên TPP khác và do vy
có th làm suy gim dòng vốn đầu tư thế h mi.
14. Qua phân tích Luật Đầu của Vit Nam th thy mức độ bo v đầu yếu hơn mt s Hip
định Đầu Quốc tế (IIA) ca Việt Nam chưa đ quy định để bảo đảm đãi ngộ quc gia, ti
hu quc, đối x công bng với nhà đầu nước ngoài ti Vit Nam. Vi s ng ngày càng tăng
các trường hợp liên quan đến các bin pháp sung công, Vit Nam nên cân nhc thiết lp một Cơ chế
Hi đáp Nhà đầu tư có H thng (SIRM) áp dng cho toàn b nn kinh tế, để t đó tạo điều kin cho
Vit Nam thc hin các IIA và đặc bit là làm tăng sự yên tâm cho nhà đầu tư.
15. Chương 7 trình bày mt s khuyến ngh chính và lưu ý rằng làm sao để có s rõ ràng v nhng gì mà
Vit Nam muốn đạt được vào năm 2030 tuy điều quan trng, nhưng trng tâm thc s phi
thc hin hiu qu các ưu tiên trong ngắn hn xây dựng được kế hoch thc hiện trên sở 8
khuyến ngh ci cách mang tính đột phá sau:
a. Thành lp một “Cc quản lý đầu tư nước ngoài thế h mi” cóthm quyn đầy đủ và chc
năng lng ghép sâu hơn để ch đạo vic thc hin Chiến lược Thu hút FDIThế h mi này.
b. Hiện đại hóa công tác xúc tiến đầu - bao gm phm vi các hoạt động xúc tiến đầu tư,
cách tiếp cn, công c và các ch s hiu qu FDI được s dng.
c. Thc hin các chính sách, gii pháp c th làm tăng liên kết thượng ngun và hiu ng lan
to công ngh nh FDI, đặc bit trong nhóm những nhà đầu FDI nước ngoài nhóm tìm
kiếm hiu qu khi ti Vit Nam.
d. Thúc đẩy mnh ngun cung k năng để tạo điều kin thu hút FDI Thế h mi. Ngun cung
k năng đầy đủ và tốt hơn sẽ là đặc trưng quyết đnh năng lực cnh tranh v thu hút FDI ca
Vit Nam trong thi gian ti.
e. Gii thiệu “Môi trường kinh doanh 4.0” ơng xứng vi nhu cu của nhà đầu trong kỷ
nguyên công ngh s,đồng thi hoàn thiện chế thu hút đầu mới duy trì đầu
bng vic tn dng ni dung sửa đổi, b sung năm 2018 ca Luật Đầu tư, t đó tạo ra sở
pháp lý cho SIRM và các khuyến ngh liên quan đến môi trường đầu tư;
f. Xem xét li toàn b khung chính sách ưu đãi đầu tư hiện ti tái thiết lp s cân bng
giữa các chính sách ưu đãi “da trên li nhun” vi ưu đãi da trên hiu quả”, theo đó
cn chuyển tương ứng các quy đnh v ưu đãi t Luật Đầu sang Luật Thuế Lut Hi
quan, vi s h tr ca mt h thống giám sát và đánh giá hiệu qu;
g. M ca các ngành dch v quan trng đ m nn tng cho năng lực cạnh tranh tăng
trưởng đối với đầu tư nưc ngoài, bao gm các ngành giáo dc, logistics, dch v tài chính;
h. Ban hành chiến lược, chính sách xúc tiến FDI ra nước ngoài phù hp vi thông l ti ưu
các ngành ngh ưu tiên chiến lược.
16. Chuyn dch hình đo lường hiu qu FDI t da trên s ng sang chất lượng mt khuyến
ngh quan trng khác ca nghiên cu mang tính chiến lược này. Chương 7 của báo cáo đưa ra danh
mc các ch s hiu qu chính mi có th áp dng.
Cc ĐTNN vai trò chính trong việc khi to quá trình này và vận động để cho ra ‘phiên bn tiếp theo
ca Ngh quyết 103 nhm tạo sở pháp cho các ci cách th chếmt s cải cách chính sách đầu
khác như đã nêu trên. Bn sửa đổi, b sung ca Luật Đầu dự kiến thc hin trong năm 2018
cũng một cơ hội để sớm tăng cường tính kh đoán của lut định bo v nhà đầu theo như tinh
thn ca d tho nghiên cu chiến lược này.