intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 2010-2015

Chia sẻ: Phan Thi Que Phuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

158
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kinh tế thế giới: • Khủng hoảng toàn cầu • Các giải pháp kích thích kinh tế • Thị trường mua, bán và sát nhập • Thái độ lạc quan, thận trọng và quá trình phục hồi Thị trường bảo hiểm thế giới • Sự sụt giảm thị trường vốn, lãi suất trái phiếu • Tổn thất và chi phí dịch vụ gia tăng • Lạm phát làm giảm giá trị vốn • Đối mặt với vấn đề bảo hiểm dưới

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 2010-2015

  1. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 2010-2015 Tổng công ty cổ phần V4 Tái bảo hiểm quốc gia Việt nam
  2. Nội dung • Phần 1: Một số nét chính thị trường BHVN (2005-2009) • Phần 2: Hoạt động kinh doanh của VINARE (2005-2009) • Phần 3: Phân tích vị thế VINARE (SWOT) • Phần 4: Chiến lược phát triển giai đoạn 2010- 2015 và đến 2020 • Phần 5: Tổ chức triển khai thực hiện chiến lược
  3. Kinh tế & thị trường bảo hiểm thế giới Kinh tế thế giới: Thị trường bảo hiểm thế giới • Khủng hoảng toàn cầu • Sự sụt giảm thị trường vốn, lãi suất trái phiếu • Các giải pháp kích thích kinh tế • Tổn thất và chi phí dịch vụ gia tăng • Thị trường mua, bán • Lạm phát làm giảm giá trị vốn và sát nhập • Đối mặt với vấn đề bảo hiểm dưới giá • Thái độ lạc quan, thận trị trọng và quá trình • Xu hướng tập trung vào lĩnh vực phục hồi kinh doanh chính. Thắt chặt điều khoản, điều kiện • Lợi tức hoạt động sụt giảm (lỗ)
  4. Kinh tế - xã hội Việt nam Chỉ tiêu 2005 2006 2007 2008 2009 Tăng trưởng GDP (%) 8.40 8.17 8.46 6.18 5,32 • Một số chỉ tiêu chính: Tăng trưởng vốn đầu tư phát triển (%) 25.2 20.3 15.8 22.5 Tăng trưởng giá trị SX công nghiệp(%) 17.2 17.0 17.1 13.9 7.3 Kim ngạch xuất khẩu (tỷ USD) 32.20 39.60 48.56 62.70 51.30 Kim ngạnh nhập khẩu (tỷ USD) 36.9 44.41 62.7 80.7 61.7 Vốn FDI đăng ký (tỷ USD) 3.89 7.56 17.86 64.01 19.7 Vốn ODA giải ngân (Tỷ USD) 1.75 1.78 2.10 2.20 Thu ngân sách nhà nước (Nghìn tỷ) 217.000 270.982 320.459 411.115 357.944 Chi ngân sách nhà nước (Nghìn tỷ) 262.500 319.130 380.631 474.387 419.570 Mức tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) % 8.3 7.5 8.3 22.97 6.88 • Kinh tế đã vượt qua khủng hoảng nhưng chậm chuyển dịch về cơ cấu. Lạm phát có nguy cơ tái phát • Tiếp tục đối mặt với các khó khăn, thách thưc
  5. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Phạm vi, qui mô của thị trường: Năm T/trưởng Năm Năm Năm Năm bình 2009 2005 2006 2007 2008 Chỉ tiêu quân (ước) Doanh thu phí BH 13,616 14,928 17,650 21,253 25,510 16.1% -Phi nhân thọ 5,535 6,445 8,213 10,950 13,661 24.55% -Nhân thọ 8,081 8,483 9,437 10,303 11,849 9.09% Tỷ trọng phí BH/GDP 1.62 1.42 1.55 1.75 2.3 Đầu tư trở lại nền K/tế 25,724 30,661 46,549 58,643 66,913 28.66% Bồi thường bảo hiểm 4,469 5,690 6,627 9,401 9,721 Dự phòng nghiệp vụ 23.440 27.707 35.685 40.804 49.134 Nguồn: Bộ tài chính
  6. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Phí bảo hiểm và tỷ trọng/GDP % 2.30 Unit: VND bn 2.50 25,510 1.75 30,000 1.62 2.00 1.55 21,253 1.42 25,000 17,650 1.50 14,928 13,616 20,000 1.00 15,000 10,000 0.50 5,000 0.00 0 2005 2006 2007 2008 2009e 2005 2006 2007 2008 2009 Tổng phí bảo hiểm toàn thị trường Tỷ trọng phí bảo hiểm trên GDP Nguồn: Bộ Tài chính
  7. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Others, Toàn cầu, Bao Long, Unit: VND bn 6.31% 1.77% 2.32% Vien 13,661 Dong, 16,000 10,950 2.02% Baom inh, 14,000 17.23% 12,000 8,213 VIA, 1.59% 10,000 6,445 PVI, 5,535 8,000 18.45% Baoviet, 6,000 30.55% PTI, 4.04% 4,000 2,000 PJICO, BIC, 2.46% 9.77% 0 AAA, UIC, 1.63% 2005 2006 2007 2008 2009 1.86% Phí BH phi nhân thọ toàn thị trường Thị phần bảo hiểm phi nhân thọ 2008 Nguồn: Bộ Tài chính
  8. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Những mặt tích cực: 1. Tỷ trọng phí/GDP tăng từ 1.62% năm 2005 lên 2.3% năm 2009 2. Doanh thu phí bảo hiểm tăng bình quân 16.1% /năm 3. Góp phần ổn định nền kinh tế: Số tiền giải quyết bồi thường 5 năm là 26,214 tỷ đồng 4. Kênh huy động vốn quan trọng: Đầu tư trở lại nền kinh tế năm 2005 là 25,724 tỷ, năm 2009 là 66,913 tỷ 5. Giải quyết việc làm trong năm 2008 là 138,631 người 6. Nâng cao nhận thức của người tham gia bảo hiểm
  9. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Những mặt tích cực: 7. Hình thành đầy đủ các yếu tố thị trường Đa dạng hóa thành phần sở hữu, mở rộng hoạt động • Năng lực tài chính các doanh nghiệp nâng cao • Năng lực kinh doanh và trình độ cán bộ nâng cao • 8. Chất lượng và hiệu quả hoạt động Phát triển số lượng sản phẩm (hơn 700 sản phẩm) • Nâng cao chất lượng sản phẩm và chất lượng phục vụ •
  10. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Những mặt tích cực: 9. Mở cửa và hội nhập – Các cam kết Cung cấp bảo hiểm qua biên giới cho doanh nghiệp FDI • Không hạn chế việc tiêu dụng dịch vụ BH nước ngoài • Cho phép thành lập công ty bảo hiểm 100% vốn nước ngoài • Không hạn chế về số lượng chi nhánh trong nước, đối tượng • cung cấp dịch vụ và qui định tái bảo hiểm 20% cho VINARE Từ 1/1/2008, cho phép công ty BH có vốn đầu tư nước ngoài • được cung cấp dịch vụ bảo hiểm bắt buộc Nguồn: HHBH
  11. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Những mặt tích cực: 10.Quản lý nhà nước được tăng cường Hệ thống luật pháp được hoàn thiện • Luật kinh doanh bảo hiểm 2001 • Nghị định 45, 46 hướng dẫn thi hành luật • Nghị đinh 118 & thông tư 35/BTC xử phạt hành chính • ..……. • Phướng thức quản lý đổi mới • Năng lực quản lý, giám sát & trình độ cán bộ quản lý nâng • được nâng cao 11.Vai trò của hiệp hội bảo hiểm được khẳng định
  12. Thực trạng phát triển ngành bảo hiểm (2005-2009) Những tồn tại: 1. Qui mô thị trường bảo hiểm còn nhỏ Năm 2009, tổng doanh thu phí bảo hiểm trên GPD mới đạt • 2.32%, thấp hơn so với thế giới và khu vực Tỷ trọng người dân tham gia bảo hiểm nhân thọ mới chỉ chiếm • 4,5% dân số (Singapore 50%, Nhật bản là 90%) 2. Năng lực tái bảo hiểm còn hạn chế 3. Sản phẩm chưa đa dạng 4. Hạn chế về năng lực cạnh tranh 5. Hoạt động môi giới chậm phát triển
  13. Nhận định xu thế phát triển ngành bảo hiểm VN Nhận đinh chung thị trường: Kinh tế phục hồi, nhu cầu bảo hiểm tăng lên, dự • kiến tốc độ tăng trưởng phí bảo hiểm khoảng 15- 20% Số lượng các doanh nghiệp bảo hiểm tăng lên • Khả năng tài chính doanh nghiêp được nâng cao • Công tác quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm • được tăng cường. Phát triển sản phẩm bảo hiểm và kênh phân phối • mới
  14. Nhận định xu thế phát triển ngành bảo hiểm VN Nhu cầu của các DN bảo hiểm: Công cụ khai thác và quản lý bảo hiểm (underwriting • tools) Nhu cầu đào tạo chuyên môn cho các nhân viên bảo hiểm • và tái bảo hiểm. Kỹ thuật và các mô hình quản lý rủi ro tiên tiến • Đánh giá và phân chia năng lực bảo hiểm • (insurance/reinsurance capacity) Phát triển các dịch vụ/sản phẩm mới. • Quản lý vốn • Quản lý rủi ro dao động lớn • Các kênh phân phối marketing mới •
  15. Hoạt động kinh doanh VINARE 2005-2009 Tăng 2005 2006 2007 2008 2009 trưởng Doanh thu phí nhận 824.8 782.8 912.4 1088 1114 8.27% Doanh thu phí giữ lại 142.2 158.1 208.7 313 338 25.3% Lợi nhuận gộp 26.1 35.2 49.4 22.5 42.6 D/thu hoạt động đầu tư 48.1 55.5 57.9 211 223.6 72.53% Bổ sung DP Nghiệp vụ 30.3 32.4 53.8 112.7 51.7 Kết dư vốn dự phòng 203.3 235.7 289.5 402.2 456 22.64% Vốn điều lệ 343 343 504 672.2 672.2 Tổng tài sản 877.5 874.7 1,215.2 2,723.8 3,047.9 Lợi tức trước thuế 56.1 71.5 83.7 205.1 232.7 50.50% Lợi nhuận sau thuế 42.6 60.4 73.3 159.6 194.7 Tỷ lệ kết hợp (%) 92.27 89.7 85.8 102.5 97.4 ROA (%) 4.86 6.91 6.01 5.86 6.39 ROE (%) 12.02 14.63 11.90 8.35 9.79 EPS (VNĐ) 1873 2261 2896
  16. So với mục tiêu chiến lược 2005-2010 Ước thực hiện Mục tiêu (*) Ghi chú 31/12/2010 2005-2010 Doanh thu phí nhận 5,884 tỷ 5,469 tỷ Cả giai đoạn Tăng trưởng phí nhận 9.52% 7.67% Bình quân Phí giữ lại 1,565 tỷ 1,411 tỷ Cả giai đoạn Tăng trưởng phí giữ lại 22.44% 21.24% Bình quân Dự phòng nghiệp vụ 527 tỷ 418 tỷ Đến năm 2010 Vốn điều lệ thực góp 672 tỷ 500 tỷ Đến năm 2010 Tỷ lệ chia cổ tức 14.8% 13% Bình quân (*) Mục tiêu được đề ra trong phương án tăng vốn đã được ĐHĐCĐ thông qua tháng 4/2007
  17. Một số chỉ tiêu so sánh 31/12/2007 31/12/2008 31/12/2009 Bảo Bảo Bảo Bảo Việt Minh PVI VINARE Bảo Việt Minh PVI VINARE Bảo Việt Minh PVI VINARE Tổng tài sản 3,610 3,108 4,519 1,215 3,774 3,209 4,939 2,723 4,200 3,488 5,946 3,047 Vốn chủ sở hữu 1,095 2,061 1,754 616 1,015 2,103 2,288 1,911 998 2,149 2,415 1,989 Lơi nhuận trước thuế 197 161 250 83 186 155 171 205 216 167 220 232 Lợi nhuận sau thuế 150 132 250 73 138 171 159 183 150 198 194 ROA (%) 4.16% 4.25% 5.53% 6.01% 4.30% 3.46% 5.84% 4.36% 4.30% 3.33% 6.37% 13.70 14.25 11.85 18.33 ROE (%) % 6.40% % % 6.56% 7.47% 8.32% % 6.98% 8.20% 9.75% Nguồn: Các công ty, HHBH và VINARE (*) Bảo việt: Bảo việt phi nhân thọ Việt nam
  18. Đánh giá hoạt động VINARE (2005-2009) Kinh doanh Tái bảo hiểm: Thị phần phí TBH năm 2009 1. Nhận Tái bảo hiểm Tốc độ tăng trưởng phí nhận 8.27%, • phí giữ lại 26.2% Tổng phí nhận 5 năm đạt 4,722 tỷ đồng, • phí giữ lại là 1,190 tỷ 2. Nhượng Tái bảo hiểm Ưu tiên hợp tác với các công ty trong • nước Tổng phí giữ lại thông qua hoạt động • của VINARE 5 năm là 2,380.4 tỷ 3. Bồi thường Tổng chi bồi thường nhận TBH 5 năm • là 1,576.75 tỷ đồng Tỷ lệ kết hợp bình quân 5 năm là • 93.53%
  19. Đánh giá hoạt động VINARE (2005-2009) Lĩnh vực đầu tư: Tổng nguồn vốn Doanh thu huy động để đầu tư Hoạt động đầu tư 2005 636.202 48.140 2006 653.848 55.597 2007 878.931 57.976 2008 2,160.126 211.882 2009 2,370.190 224.465 Tăng trưởng 48.17% 72.79% bình quân
  20. Đánh giá hoạt động VINARE (2005-2009) Kết quả đầu tư 2009: Phân bổ vốn đầu tư ROI Danh mục đầu tư đến 31/12/2009 2009 Tiền gửi 1,497.960 63.2% 10.5% Trái phiếu, công trái 415.460 17.5% 9% Đầu tư góp vốn 390.983 16.5% 5.35% Đầu tư chứng khoán. 19.859 0.8% N/A Đầu tư BĐS, văn phòng cho thuê 32.899 1.4% 37.5% Cho vay và đầu tư khác 13.029 0.5% N/A Kết quả đầu tư của VINARE 2,370.190 100% 9.80% Kết quả đầu tư của toàn thị trường 19,312.922 7.44%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2