HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN QUANG

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU

HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ

H NỘI – 2019

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN QUANG

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU

HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ

M SỐ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS. TS KIM VĂN CHÍNH

H NỘI – 2019

LỜI CAM OAN

T C

T c giả

Ngu ễn V n Quang

i

MỤC LỤC

Trang

MỞ ẦU ........................................................................................................................ 1

Chƣơng : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN Ề T I

LUẬN ÁN ....................................................................................................... 11

1 1 C ở ớ ........................................................................ 11

1 2 C ở ớ ........................................................................ 22

1.3. Các ấ ề p ụ ............................................................... 35

Chƣơng : CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C .. 38

2 1 Mộ ơ bả ............................................................................... 38

2 2 C ............................................................ 45

2 3 K ý ụ ấ ẩ ......... 55

2.4. Ch ấ ẩ ộ ớ

b ọ V N ............................................................... 68

Chƣơng : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C VIỆT NAM .. 77

3 1 Tổ ề V N ............................................... 77

3 2 T ạ V N .... 82

3 3 T ạ ớ ĩ ấ ẩ ..... 88

3 4 T ạ ọ – ớ ĩ ấ ẩ

................................................................................................ 99

3 5 T ạ ờ ớ ĩ ấ ẩ .... 107

3.6. T ạ ớ ĩ ấ ẩ ...... 113

Chƣơng : GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY

M C VIỆT NAM ......................................................................................... 122

4 1 C ả ở ấ ẩ V N ......... 122

4 2 P SWOT ớ V N ............................ 132

4 3 Q ấ ẩ V N ............ 138

4.4. G ả p p ấ ẩ V N ........ 144

KẾT LUẬN .................................................................................................................. 162

CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI N QUAN ẾN Ề T I

LUẬN ÁN Ƣ C C NG Ố ................................................................ 165

ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 166

PHỤ LỤC .................................................................................................................... 184

ii

ANH MỤC CÁC CH VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN

n t

C CGCN

C CGT

D p DNNVV

G GTGT

K ọ – C KH-CN

T p p TNDN

X ơ ạ XTTM

K - Xã ộ KT-XH

n n

ASEAN Economic Community: Cộ K ASEAN AEC

ASEAN Free Trade Area: K M T ASEAN AFTA

ASEAN and Korea Free Trade Agreement: H p ơ ạ AKFTA

do ASEAN - H Q

Association of South East Asian Nations: H p ộ Q Đ ASEAN

Nam Á

Agreement on Textiles and Clothing: H p ề ATC

Compounded Annual Growth Rate: T ộ ở ờ p CAGR

Common Effective Preferential Tariff: H p ã CEPT

Cut, Make, Trim: C M G CMT

Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific CPTPP

Partnership: H p Đ T T bộ xuyên Thái Bình

D ơ

European Free Trade Association: H p ộ Châu Âu EFTA

European Union: Liên minh Châu Âu EU

iii

Vietnam-European Union Free Trade Agreement: H p ơ EVFTA

ạ V N – Liên minh Châu Âu

Foreign Direct Investment: Đ ớ FDI

Free Trade Agreement: H p ơ ạ FTA

General Agreement on Tariffs and Trade: H p ề GATT

quan ơ ạ

Generalized Systems of Prefrences: H ã p ổ p GSP

Harmonized Commodity Description and Coding System: D ụ HS

M ả H ã Hài hoà

International Labour Organization: Tổ L ộ Q ILO

International Trade Centre: T T ơ ạ Q ITC

Multi Fibre Arrangement: H p Đ MFA

Most Favoured Nation: T MFN

Original Brand Manufacturing: Sả ấ ơ OBM

Original Design Manufacturing: Sả ấ ODM

Original Equipment Manufacturing: Sả ấ b OEM

Research and Development: N P R&D

Regional Comprehensive Economic Partnership: H p Đ tác RCEP

K T K

UNCTAD United Nation Conference on Trade and Development: Hộ L

p ề T ơ ạ P

Vietnam Textile and Apparel Association: H p ộ D M V N VITAS

Vietnam – Japan Economic Partnership Agreement: H p ơ VJEPA

ạ p ơ V N – N Bả

World Economic Forum: D K T ớ WEF

World Trade Organization: Tổ T ơ ạ T ớ WTO

iv

ANH MỤC CÁC ẢNG

Trang

Bả 2 1: Đ a các loại hình chu i giá tr toàn c u ..................................... 47

Bả 2 2: C ụ c a chính sách xuất khẩ ề ........................... 60

Bả 2 3: C ụ c a chính sách xuất khẩ ề ọc ............................... 61

Bảng 3.1: S ng doanh nghi p trong ngành may m c Vi t Nam .......................... 77

Bảng 3.2: Giá tr sản xuất và t ộ ởng c a ngành may m c Vi t Nam ....... 78

Bảng 3.3: L ộng trong ngành may m c Vi t Nam ................................ 78

Bảng 3.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng may m V N .................................. 79

Bảng 3.5: Th ờ ấ ẩ i th cạ V N ề hàng may m c ... 80

Bả 3 6: Sả p ẩ ấ ẩ y V N ............................... 82

Bảng 3.7: Kim ngạch nh p khẩu vải c a Vi t Nam .................................................... 84

Bảng 3.8: Nh p khẩu vải c a Vi t Nam t các th tr ờng .......................................... 85

Bả 3 9: T ề ơ ở ộ ................... 86

Bảng 3.10: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu t p FDI trong ngành

may m c ..................................................................................................... 95

Bả 3 11: K t quả ả ấ – kinh doanh h p cộng c a Vinatex ............................. 96

Bảng 3.12: Mục tiêu c a ngành d t may Vi t Nam .................................................... 98

Bả 3 13: N n cung công ngh p V N ...................... 106

Bả 3 14: ã ớ c Vi t Nam theo các FTA ................. 111

Bảng 3.15: Thu suất thu T p p c a một s ớ ớ .. 116

Bảng 3.16: Thu suất thu Giá tr a một s ớ ớ ............... 120

Bảng 4.1: Kim ngạch nh p khẩu hàng may m c c a các th ờng ......................... 126

Bả 4 2: D b ờng hàng may m c cho 2025 ........................ 127

Bả 4 3: Tỷ ọ ạ ớ ............................... 147

v

ANH MỤC CÁC HÌNH

Trang

Hình 2.1: Quy trình phân tích chính sách h p nhất .................................................... 40

Hình 2.2: Các hình th c phân tích chính sách ............................................................ 41

H 2 3: C i giá tr ở rộng ........................................... 48

Hình 2.4: Các mạ ới sản xuất trong chu i giá tr toàn c u hàng may m c .......... 49

Hình 2.5: M i quan h d t- p ơ c sản xuất trong chu i giá tr

toàn c u hàng may m c.............................................................................. 50

Hình 2.6: Giá tr i giá tr toàn c u hàng may m c ........................ 51

Hình 2.7: Khung chính sách xuất khẩu theo ti p c n chu i giá tr ............................. 57

H 3 1: Tỷ trọ p V N p ơ ả ấ .... 83

H 3 2: L t giữa các doanh nghi p may m c c a Vi t Nam vớ ời tiêu

dùng trên th giới ....................................................................................... 87

H 3 3: Đ FDI ản xuất công nghi p c a Vi t Nam ................ 95

H 3 4: D b ấ T p p a Vi t Nam ............. 115

vi

DANH MỤC CÁC HỘP

Trang

Hộp 3 1: N ớc n m càng ít v n, doanh nghi p càng hi u quả ............................ 99

Hộp 4 1: C “ ạ ” n k giúp Vi t Nam b t k p Lào ......................... 1488

1

MỞ ẦU

T nh cấp thi t của t i

N ộ ữ p p

p ữ b ớ trong quá trình p

ớ ề ấ ẩ Ngành ma

p ạ p H Kỳ N Bả .., và các

ớ p H Q Đ L … G ề

T Q B - - .., ũ ấ ộ ữ

ộ p p ớ ề ấ ẩ L ộ

ụ ộ ớ ả p ấp ộ

ớ ờ ộ ỹ ở ơ ộ nân ấp p

ạ ộ (GTGT) cao. Đ ớ ộ p

V N ẩ ạ ả ấ ấ ẩ ữ

ộ ọ ạ ơ ộ v ạ p n ạ ,

ạ ấ ẩ ấp p, p ...

T ở V N gành may p ờ ề

p p – ã ộ ấ ớ . Trong ờ ỳ ộ p

Đổ mớ (1986), ấ V N p WTO (2006) , ngành

ớ ã ạ ề ớ : ả ấ ụ

ớ ộ ở ; ỷ ọ p ả ấ p ở

cao; k ạ ấ ẩ ụ ớ ở ; ỷ ọ

ạ ấ ẩ ổ ạ ấ ẩ ả ớ ở cao;

ộ ụ

Tuy nhiên, b ạ ữ , ạ ề

ấ ấ GTGT ấp. Đ ờ ,

p ả ớ ề ạ ờ

, ả p CGT ng , v.v. Đ

b ộ p ộ ớ

p ơ ạ ớ ữ

ớ ấ

2

ộ ơ ở ộ ơ p ấ ề

ề , ề bả ờ

C ớ ộ ã ấ n ơ bả

GTGT V N ấp do chúng ta ỉ

ạ Sả ấ (C -May-Gia công), ạ ạ GTGT ấp

ấ trong CGT . T CGT may , các

khâu R&D và T ạ các t ờ

P L Milan, N w Y ; p ụ ả ấ ạ

ữ ề ở ạ T Q Ấ Độ T ổ N ĩ

Kỳ; các khâu ạ Marketing và P p bở các công ty

ờ . V N ỉ vào khâu sả ấ ,

p ấp Đ các p V

N CGT ớ Vì ù

V N ộ ữ ớ ề ấ ẩ

GTGT thu ấ ẩ ớ còn ấ ấp

T b ả p ụ V N

ộ ọ ớ ấ ẩ ờ ớ ớ ữ

ỉ ấ T “Q ạ p p V

N 2020 2030” Bộ C ơ b

3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014, ngành may ữ vai trò trọ

tâm trong ơ ấ ngành d may ớ ỷ ọ may bộ ơ ấ

ngành d may 2020 là 53% và 2030 là 51%; ụ ề ấ

ẩ may nói chung, ớ ả 80% ấ

ẩ là do ấ ẩ may ạ giai ạ 2016 - 2020

là 9% 10%/ và g ạ 2021 - 2030 là 6% 7%/

Ở ộ ạ ề n ớ ã ấ

vi CGT ẩ ở ấ ẩ V

Nam. Khi tham gia vào CGT V N ề ơ

p ờ ờ bằ ơ ạ ớ

ờ ớ . V vào CGT ũ ạ

ề V N FDI ớ ớ ơ

3

ơ . Trên ộ b sâu CGT

ạ ề V N ạ

tranh ề nói chung.

Đ i với CGT toàn c u hàng may m c, một s nghiên c ã ả

dụng các công cụ nâng cấp CGT này T các

nghiên c u mới chỉ d ng lại ở một vài khía cạnh c a CGT toàn c u hàng may

m Đ ng thờ các nghiên c u ều gộp CGT toàn c u hàng may m c và

CGT toàn c u hàng d t thành CGT toàn c u hàng d t may, không phân bi t giữa

CGT hàng may m c và CGT hàng d t, trong khi nghiên c u và th c t ã ỉ ra

rằng dù có m i quan h m t thi t với nhau, CGT toàn c u hàng may m c và CGT

toàn c u hàng d t là hai CGT hoàn toàn khác nhau, mang bản chất khác nhau.

CGT toàn c u hàng may m CGT “ ời mua chi ph ”, trong khi CGT

toàn c u hàng d CGT “ ời bán chi ph ”.

Ở khía cạnh th c ti n, dù Vi t Nam ã ều chính sách nhằm ẩy

ngành may m c tham gia sâu vào CGT toàn c u, các chính sách này p n không

phát huy hi u quả mong mu n. T ạ ụ

ề ; p p FDI ỉ ạ

ụ ã V N ũ ữ ã ề

p ơ ạ V N ý ; c ấ ớ

ấp ạ ấ ữ

p ớ ả T ộ

p ạ ấp ớ ớ ; h ạ ộ CGCN

ữ p FDI p ớ M

ộ p ờ may còn cao, p ụ ộ các ờ EU Mỹ

N Bả ớ ả p ẩ p ụ ộ ờ T Q ớ

nguyên p ụ Dù ở ề ã ấ ã ề các

p ụ .

T b ả p ở ộ

ữ p ọ ũ ọ ề ấ ẩ ớ ã

, p ả p ụ ữ ằ các ả p p

chính sách ấ ẩ ; b c n ti p tục l bộ

4

ụ ớ ả ấ ấ ẩ ề ộ p

, x ý ộ ụ

ụ ấp CGT V N

ớ T ộ ụ ũ ộ ổ

chính sách ữ CGT hàng

V N ũ . D ề “Chính

sách xuất k ẩu àn may mặc t Nam” ớ p CGT

ọ ề ĩ

Mục ch v nhiệ vụ nghi n cứu

c c n n c u

Mụ l ề ấ ữ ả p p ằ

ớ ĩ ấ ẩ V N ề

ớ ụ ấp CGT V N .

N m v n n c u

Đ ạ ụ b ụ :

- H ý ề

chính sách ớ ĩ ấ ẩ V N ;

- Phân tích chính sách ớ ĩ ấ ẩ V

N ờ ;

- Đề ấ ữ ả p p ằ ớ ĩ ấ

ẩ V N ề ộ p

ộ ớ ụ ấp CGT V N .

ối tƣợng và phạ vi nghi n cứu

t n n n c u

Đ là ĩ ấ ẩ

N ớ liên quan p ớ ĩ ấ

ẩ V N . Trong , CGT toàn c u hàng may m c và

CGT toàn c u hàng d t c xem là hai CGT khác nhau, dù hai CGT này có quan h

m t thi t với nhau.

5

Hàng án ữ ả p ẩ

p ạ C ơ 61 – “Q p ụ

” C ơ 62 – “Q p ụ

” “D ụ M ả H ã H ” ( ọ

H Đ ề – HS) Bộ T b 27/6/2017

T 65/2017/TT-BTC 01/01/2018 tuân

D ụ HS 2017 Tổ Hả T ớ D

ụ H ASEAN p bả 2017

P ạm v n n c u

3.2.1. Phạm vi nghiên cứu về c c công cụ chính sách

Lĩ ấ ẩ ộ ề

Đ ớ N ớ ũ ề p

L ụ p p ạ ộ p

sách. T p N ớ b ề

chính sách bộ p . Đ ụ - ã ộ ộ

ạ ụ ộ bộ ụ ụ chính sách

ũ bộ p ữ ớ ơ .

Trong khuô ổ , c ề ụ ộ ớ

ĩ ấ ẩ L ọ b ụ chính sách ơ

bả ấ b ù ộ p ấ b Đ

t , c K ọ – C , c T ờ chính sách T

p C p p ớ

nhau. Mộ N Tín

3.2.2. Phạm vi nghiên cứu về t c động c ch nh s ch

ụ p p

H N ớ p ạ ộ ộ ớ

ề ấp ộ C ờ ớ ớ ề ụ

ớ Trong t , bấ ề

ộ p p ở ộ ộ ấ ớ ĩ x ấ ẩ

L ỉ p phân tích ữ ộ p

6

ã ở ớ ĩ ấ ẩ ớ ụ

3.2.3. Phạm vi nghiên cứu về thời hiệu c a chính sách

ấp CGT V N .

N ộ s phát tri n ờ ở V N T

ỉ p ạ Đổ mớ (1986 c

bi t là t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO (2006). Vì v y, L ỉ p

i với ĩ c ấ ẩ c a V N 1987,

t p trung vào các 2007 ở ạ .

4. Phƣơng ph p nghi n cứu

4 Các t p cận n n c u

L p ớ p p p CGT và

p p ch chính sách.

- p cận p ân t c c uỗ á trị

C ộ ù ỉ ả

ấ p p ổ

ả p Về ơ bả CGT

ộ p ớ

ộ ; c p p p p ờ

tiêu dùng Mộ p ơ ẻ ỉ ộ ề

ũ p ấ ề ọ p ạ ộ

P ơ p p p CGT ộ p ơ p p ằ

ạ ộ CGT P CGT p

ơ bản: ạ ộ CGT CGT

L p CGT V N b ớ :

Bước 1: Lập sơ đồ CGT

- N CGT

- X ỉ CGT

- X ữ ả p ẩ CGT

- X ả p ẩ

7

- X CGT ữ ả

p ẩ

Bước 2: Phân t ch c c qu trình c CGT

Mụ p CGT ữ b p p

ấp CGT V N ; ỉ p

ữ ỉ ơ bả CGT b ấ ẩ p ẩ

GTGT ả p

ờ T ữ ỉ ũ ữ

Bước 3: Rút r c c kết luận

T p phân tích CGT giúp ạ CGT V

Nam, ạ ữ ạ p ề ấ ữ h sách

ằ ấp CGT V N

- p cận p ân t c c n sác

L ụ p p ấ p hai

p ơ bả là p T (N

ề ơ p H (N ạ H

p T b ạ

ớ ữ ộ ; phân tích chính

H b ạ ữ

ộ ã Cụ p H

p ụ p ữ ã

ĩ ấ ẩ V N ộ p ạ

ề p T p ụ

ả ữ ả p p ề ấ ằ

ấ ẩ V N

P ơ p p p ụ là p ơ

pháp phân tích chính sách p ấ p p ơ p p Theo dõi, p ơ

pháp D b p ơ p p Đánh giá, p ơ p p K P ơ

pháp T ụ ạ ề ữ ả

; p ơ p p D b ụ ạ ề ữ

8

ả ỳ ọ ; p ơ p p Đ ụ ạ

ề ữ ả ỳ ọ ữ ả

sách; p ơ p p K ụ ề ấ ề ữ

ả p p

V p p p CGT p p giúp xây

ộ CGT ũ

ữ CGT ớ ớ ụ n ấp CGT

4 P ơn p áp t u t ập dữ l u

P ơ p p p ữ ụ p ơ

p p P ơ p p này giúp p

ơ ở ý ề ả ề ã

b ã ĩ ấ ẩ

V N p ạ

C ề i ổ p p bao

ọ ơ ổ

ớ ề V N ớ ; b bộ

ơ ả ý ớ ề ; b p

ộ p ; ơ ở ữ T p

V N H p ộ V N ; ơ ữ T T ơ

ạ Q (I T C ổ

ILO, UNCTAD WTO; p ề

ỹ , v.v.

4 P ơn p áp xử lý và phân tích dữ l u

L ụ p p ơ p p ý và phân tích ữ :

- P ơ p p : L

ớ ờ ý ơ ở

- P ơ p p : L ụ – ả

ớ ạ ả ờ ề .

9

- P ơ p p : T ý ổ ụ suy

logic ả ữ ấ ề ề .

- P ơ p p ạp: L rút ra các ộ ề

- P ơ p p ả: Đ ụ p ổ p

ề ạ ấ ề ề .

- P ơ p p p SWOT: Đ ụ ữ

ạ ơ ộ ớ ờ ớ

ằ bổ ơ ở cho các

5. Nh ng ng g p ới của uận n

L ữ p ớ :

Thứ nh t, làm rõ ụ bộ ụ ớ ĩ ấ

ẩ V N ề ộ p ngày càng

Thứ h i, x ý ộ ụ

ớ ụ ấp CGT V N ề

ộ p.

Thứ ba, p ọ ọ ộ ấ

ẩ ớ b ọ V N

ớ ĩ ấ ẩ .

Thứ tư, c ỉ ữ ả ở ĩ ấ ẩ

V N ớ .

Thứ năm, p ạ ấ ẩ

V N ờ , ữ ấ

ẩ V N .

Thứ s u, ề ấ các ả p p ằ ấ ẩ

V N p ụ ờ ỳ 2020,

2045. C

ấ p V N

ấp CGT V N ữ nhóm

ả p p ụ chính sách ấ ẩ V N b

10

các ả p p ề Đ ớ bả ả p p, ả p p ề K ọ –

C ớ ả p p, ả p p ề T ờ ớ bả ả

p p các ả p p ề T ớ bả ả p p. N L ề

ấ sáu ả p p ấ ề ấ

ẩ V N

6. ngh a uận v th c tiễn của uận n

N ữ ả L ụ ề

ớ ụ :

- C ạ V N ụ ữ ả

ữ ề ấ L p ụ ụ

ấ ẩ ũ ấ ẩ ộ

- C p V N ụ ữ ả

ữ ề ấ L ả ấ

- C ụ p và khung p

ấ ẩ L p ụ ụ ề

chín ũ p CGT và

CGT ữ

- L ũ ụ ả

ả ạ ọ p ề ữ ấ ề ớ ề .

7. K t cấu của uận n

N p ở p p ụ ụ ụ

ả b ơ ụ :

C ơ 1: Tổ ề

C ơ 2: Cơ ở ý ề ấ ẩ

C ơ 3: T ạ ấ ẩ V N

C ơ 4: G ả p p ấ ẩ V N

11

Chƣơng

TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN Ề T I LUẬN ÁN

N ữ công trình nghiên c u tiêu bi u ề tài lu n án

ổ ơ p hai nhóm chính: nhóm các công

trình nghiên c u ở ớc và nhóm các công trình nghiên c u ở ớc ngoài.

M i nhóm công trình nghiên c u lạ c phân chia thành các ti u nhóm, d a trên

các cách ti p c n và nội dung nghiên c u. V p ỉ

chất ơ ộ ề p tới nhiều nộ

ớ ững p

1.1. CÁC NGHIÊN CỨU Ở TRONG NƢỚC

1.1.1. Các nghiên cứu i n quan n ng nh a mặc của Việt Na

1.1.1.1. Các n n c u t eo ớn t p cận côn c c n sác

T các ớ p ý

ả N Mạ Hù [26] ớ ề ĩ “T c động c

chính sách tài chính – tiền tệ đến tình hình t i ch nh c do nh nghiệp dệt m y

Việt N m” ả P ạ T M H ề [17] ớ ề

ĩ “Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh

nghiệp ng nh dệt m y Việt N m trong điều kiện gi nhập WTO” C

ề ộ CGT p b ữ CGT

CGT

T ả Ngu Mạ Hù ộ t lã ấ tỷ

ớ p ề ấ ộ ả p p

ả p này b g ả ấ

TNDN ả ấ GTGT ớ p ẩ , áp ụ

ơ ớ ã ấ p ã ấ uy trì

chính sá ỷ ả ả ổ ề p ẹ V N ớ -la

Mỹ T ả P ạ T M H ề phân tích ộ a ín

ụ ỷ ớ ạ p

T ả ề ấ ả p ẩ b ề ả

12

ấ p ụ ; ả ấ GTGT cho các p ổ ới

; x b ả p ; p ạ ộ

cho thuê tài chính; phát tri ụ ; n ấ

ạ ; p ớ ọ

; ĩ p .

1. Các n n c u t eo ớn t p cận c uỗ á trị

Các ớ p CGT ề

V N ớ ỉ vào ạ GTGT ấp ấ CGT

ớ p ơ ả ấ ; ngành ở

ữ ụ p ụ ộ p ụ p ẩ ,

p ụ ộ ẻ, p ụ ộ ộ ờ ớ ,

ờ ĩ p FDI.

Các nghiên ũ ã b ớ ề ấ ữ ả p p ẩ

V N CGT . T ả D ơ

Đ G [15] V N CGT

hàng ở các khâu T , Marketing, P p và Tạ ơ , và vì

v y Vi t Nam ỉ p ả ấ p ụ p ụ ụ

p khâu may gia cô

ẻ ý T ả H V Hộ [24] ằ

V N ạ cho khâu Thi t k , ỉ nhằm vào những th ờng

d tính. C ả Đ C K ả Đ T T N [29 ằ

V N các ạ ộ ả ấ p ơ CMT

p ơ ODM.

Đ V N CGT hàng

ả ằ N ớ ọ h p cho các

p , p [49], t ờ ạ

ộ XTTM [10], x ụ p may [29] và p công

p p ụ cho ngành [31].

13

1. Các n n c u t eo ớn t p cận năn lực cạn tran

Các ý ớ này ả N

Hoàng [23] ớ ề ĩ “Giải ph p nâng c o năng lực cạnh tr nh xu t

khẩu v o th trường c c nước EU c do nh nghiệp dệt m y Việt Nam trong giai

đoạn hiện n y” ả Nguy Đ C ộ [8] ớ

b “Báo cáo nghiên cứu năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp xu t khẩu

trong b ng nh M y mặc, Th y sản v Điện tử ở Việt N m”

T ả N H [23] nghiên c c cạnh tranh c a

p d m quản tr chi c marketing

p V N ề ạ i c duy trì

c cạnh tranh ch y u d ộng giá rẻ, thi u tính ch

ộng trong vi c tham gia vào CGT toàn c may, thi u liên k t giữa

các ch th , v.v. Đ kh c phục những hạn ch ở trên, tác giả cho rằng c n t

ờ N ớ ớ CGT

p V N và t p ụ ơ

ớ ả ấ ấ ẩ

T ả Nguy Đ C ộ [8] p p

ả ở ớ ạ ả ấ ẩ

p ấ ẩ ở V N N ấ ấ ả

ớ ạ ộ ả ấ ấ ẩ và n

hai p. B ã ề ấ ộ ả

p p ằ ạ b : x

ụ y, ạ ộ , t ờ

ổ ớ , và tổ ạ ấp

ớ ạ ộ ấ ẩ o p trong ngành.

1. 4 Các n n c u về công nghi p p tr

C ề ớ Các ề

ngành công p p ụ V N p

Nguyên nhân ơ bả ngành công ng p p ụ

ớ và ữ các p ả ấ p ụ

14

và p [47].

C ằ p p p ụ cho ngành may

m N ớ ó chính sách ọ p ả

ấ p ụ cho ngành [5], h ộ [31], t

ờ ạ [25], ạ [47],

ơ ở ạ [31], p ụ p [5], xây d

ạ p ù p ụ p ụ

may [25] v ờ XTTM [47].

1. 5 Các n n c u về n uồn n ân lực

Đ ề ạ nghiên c ều

k t lu n chấ ng ngu n nhân l c trong ngành còn thấp, s c ộng c a

ngành thấp ộ ũ án bộ thi t k m u m t và cán bộ marketing trong ngành còn

thi u và y u. Những nguyên nhân ơ bả ạ b m v b

chính sách c N ớ ả , m c h tr c N ớc

phát tri n ngu n nhân l c cho ngành còn thấp và c phát tri n ngu n

nhân l ả

Đ phát tri n ngu n nhân l c cho ngành, c ả cho rằng ề p N

ớ ảm bả ờng cho v n nhân l c hoạ ộng hi u quả trong th ờng

ộng [19], t ờ p n nhân l c chấ ng cao [42], hoàn

thi ơ tài chính h tr ơ ạo ngu n nhân l c d t may [19], và

ti p tục cho phép mở và nâng cấp ờng có nghiên c u ạo về ĩ c

d t, nhuộm, s ơ p ụ tr [39].

1. 6 Các n n c u về c n l c và mô tr ờn kinh doanh

C ớ ề p ề

b khó p , t ấ

cao, sả ấ p ụ p , h ạ ộ XTTM ả, h ạ

ộ ả ấ p , n ấ ộ ấp, cơ ở ạ , và các

N ớ ả.

B ạ ả p ả

ớ ề b ấ ẻ p

15

ề ề ấ ở ã ề

FTA, và y ề ấ ờ ớ p ẩ ngày

.

Đ ả ả ằ ề p N ớ

ề ả p p bộ ọ t ơ ấ nói chung

ớ ỷ ọ [1], p

may [50], t ẩ b FDI [36], h tr các p

may ổ ớ [12], h ạ [40],

ẩy mạnh hoạ ộng XTTM [54], và tạ ề hình thành các p

ớ [45].

1.1.2. Các nghiên cứu v chính sách kinh t và ch nh s ch xuất

khẩu của Việt Na

1.1.2.1. Các nghiên c u t eo ớng ti p cận công c chính sách

C ề các ề ấ ẩ

ớ p ụ ; m ạ p ữ

ạ ữ ĩ ề

B ề ớ ạ ộ ấ ẩ

p, t ả Đ T N [35] ớ ề ĩ “Hệ thống ch nh sách

kinh tế c Nh nước nhằm nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp Việt

N m trong điều kiện hội nhập” ụ p p ạ ộ

p T p N

ớ b ề tài chính, v.v. Đ

ụ - ã ộ p ả ụ ộ bộ

ụ N p ộ ơ ớ ộ ộ

ụ doanh ng p ụ ạ

p b ớ N ấ ề

ộ ả p ả ấ ả ạ

ạ ỷ ụ

ớ , v.v. N ề ộ ấ ả

p ẩ ả ạ ạ p

16

ụ ạ p , v.v. N b hính sách

ộ ả p ĩ ờ XTTM. Các

các chính sách ộ nhóm p ả ụ p ớ

ộ nhóm ấ ạ ề ấ

ờ ả bả ề ả; và các chính sách ộ nhóm ba

p ả ụ ộ ả cho ụ ả p ẩ

Mộ ý ả N T

Hùng [27] ớ ề ĩ “V i trò c Nh nước trong hoạt động xu t

khẩu khi Việt N m l th nh viên c WTO” T ả ằ

N ớ ạ ộ ấ ẩ , N ớ ọ các chính

ề KH-CN. Về

p ụ ớ ổ ơ ả p ù p

ớ V N p ơ ạ ; có chính sách th

ã ớ ữ p ả ấ ấ ẩ ũ ọ Về

ề p ụ ổ ớ ạ ộ

ở ộ ả ấ ấ ẩ ; ờ

ụ p ả ớ ộ ạ ạ Về chính sách KH-CN, c n

nhanh chóng ơ ấ ấ ẩ ả p ẩ ụ

ộ ả p ẩ ụ

B ề p ơ ạ ớ p

t ả P T T H ề [18] ớ ề ĩ “Liên kết ch nh s ch

thương mại v ch nh s ch công nghiệp c Việt N m trong bối cảnh hội nhập kinh

tế quốc tế” ằ ý p ả p ẩ

p p ề ớ

ấ ộ p ớ

ngoài. C p ớ p bổ ữ

p ạ ả ấ ụ ộ ỹ

Mộ ý ơ ạ ấ ẩ

ả C T ấ K [30] ớ ề ĩ “Hoàn

thiện ch nh s ch thương mại v m rketing xu t khẩu h ng th y sản c Việt N m

17

v o th trường Mỹ”. T ả ữ ộ ơ bả ơ

ạ ấ ẩ ớ ộ b : mụ

ấ ẩ ; c p p ờ ấ ẩ

hàng; c ớ ơ ấ ẩ ;

c ả ớ ấ ẩ ; chính sách

ờ ả ỹ ấ ẩ ; c

ạ ấ ẩ ĩ vớ ; c ụ p

logistics ấ ẩ

B ề ớ ạ ộ ấ ẩ

p, tác giả Vũ Q Dũ [14] vớ ề tài ĩ “Hoàn thiện

chính sách tài chính nhằm nâng c o năng lực cạnh tranh c a do nh nghiệp sản

xu t hàng tiêu dùng Việt N m trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế” nhấn mạnh

c bi t quan trọng i với các p. Tác giả

cho rằng N ớ c n tạ ều ki các p ti p c n thu n l i với các

ngu n v n tín dụng ngân hàng và bảo lãnh tín dụ c bi t t p trung vào vi c

nâng cao chấ ng ngu n nhân l c thông qua vi xây d ờng dạy

nghề và có ch ộ ã i với p ạo nghề thông

qua chính sách thu .

L ả L T ấ Dũ [13] ớ ề

ĩ “Ho n thiện hoạch đ nh ch nh s ch đầu tư ph t triển khu công

nghiệp ở Việt N m trong gi i đoạn hiện n y” ằ

p N ớ ụ ả ữ ụ ơ bả

( ả TNDN GTGT, v.v.), lã ấ

(thông q p ụ ã ấ ụ ã b

p p ấp ụ ã ụ

khích), c ụ ã ề ớ ( ấ

ấ ạ ớ , v.v.), và c ụ ỹ

( ạ p p b p p v.v.).

B ề KH-CN ớ p

p, t ả N Hữ X [56] ớ ề ĩ “Chính s ch nh

nước nhằm thúc đẩy do nh nghiệp đổi mới công nghệ: Nghiên cứu trường hợp c c

18

do nh nghiệp trên đ b n H Nội”

ờ qua ạ ẩy p ổ ớ

N ơ bả p N ớ ỷ KH-CN nói chung

ổ ớ ; bả p ạ p p ề

ổ ớ bộ; ạ ớ p trong quá trình

ạ ; và ạ ổ

ơ ả ý ớ T ả ằ

ờ ớ N ớ b ọ ã cho doanh

p ổ ớ , bao ã ã ụ p

B ề ả N N ọ T [48] ớ ề

ĩ “C c giải ph p về thuế nhằm thúc đẩy chuyển d ch cơ c u kinh tế

theo hướng Công nghiệp hó , Hiện đại hó ở Việt N m” ằ ẩ

ơ ấ ớ c p h ạ V N

bộ ữ ả p p ề b : p ụ ơ ạ

ạ GTGT ã ộp ấ ẩ ; ả

GTGT ớ ớ ả b

ớ ả ấ ; ả TNDN ạ

p ũ ọ p

các ả ấ ấ ẩ ; bã b ấ ẩ Đ ờ p ả ả bả

p ù p ớ

Cũ ề ả N T Hả

[16] ớ ề ĩ “Đ nh gi v giải ph p thực hiện c c c m kết c

Việt N m với tổ chức thương mại thế giới về thuế”

ớ WTO ề V N p ề b : ác quy

WTO ngày cà ơ ớ ớ

p ; V N ờ p ả ả bả ộ p

p ơ p ả ả bả ằ

ẩ p ổ ớ ; ạ

p p ạ ề bấ p. T ả ằ trong

ờ ớ N ớ ề ỉ x ấ - p ẩ ộ ã

19

, ổ ớ ụ x ấ - p ẩ ớ ả

bạ và ẩ ạ ả ộ

Trong mộ ớ ề t ả L

X T ờ [46] ớ ề ĩ “Ch nh s ch thuế với việc nâng c o năng

lực cạnh tr nh c c c do nh nghiệp ng nh công nghiệp Việt N m trong điều kiện

hội nhập kinh tế quốc tế” ằ ẩ ả bả b ẳ ề ĩ

ụ , c p p ý bộ ớ - ã ộ , phù

p ớ ề ấ ớ ạ p , t

, bả ả ả bả

p, c ộ p ổ ớ p

và g p p ẩ ơ ấ p ữ

p V N

1.1.2.2. Các nghiên c u về công nghi p p tr

Các ý ớ ả T

Hoàng Long [32] ớ ề ĩ “Ho n thiện ch nh s ch thương mại

nhằm ph t triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt N m” t ả P ạ

T H ơ [28] ớ ề ĩ “Thu hút FDI cho ph t triển công nghiệp

phụ trợ c Việt N m”.

T ả T H L ơ ạ ằ p

p p ụ V N ề ạ , ụ

ằ p p

ả Đ ơ ạ ằ p p p ụ

V N ả ằ N ớ h ơ , chính

ờ - và chính sách x ấ - p ẩ .

T ả P ạ T H ơ ề ộ ẩ FDI

ớ p p p ụ ạ ớ ạ :

p ạ p; mở ộ ờ ; t p ữ

ơ CGT; p ; và p

Về ả p p FDI p p ụ ả ằ N

ớ ả p p bộ b : ổ ĩ ; h

20

ờ p p ý ạ ộ ; mở ộ ờ ụ ộ ; ẩ

ấ ẩ ; p DNNVV; t ờ ữ p ớ

ớ p FDI; hình thành các ụ p p ; n ấ

; và l ọ ả p ẩ p ù p

1.1.2.3. Các nghiên c u t eo n ữn ớn khác

Mộ ề chính sách ấ

ẩ V N b ả P T C [7] ớ ề

ĩ “Mối liên hệ giữ xu t khẩu một số nhóm h ng hó trọng tâm v

tăng trưởng kinh tế vùng tại Việt N m”, ả T T L

[33] ớ ề ĩ “Đ nh gi t c động c gi nhập WTO đến kết quả

kinh do nh xu t khẩu c c c do nh nghiệp Việt N m” a t ả

N A Đ [11] ớ ề ĩ “Điều chỉnh ph p luật đối với hoạt

động xu t, nhập khẩu ở Việt N m hiện n y”.

T ả P T C [7] ả ấ ấ ẩ

ọ ấp ả ả Mộ

ữ ề ấ ẩ

ộ ụ ờ p ạp

T ả T T L [33] ả ả ấ ẩ

d p b ả V N p WTO N ớ p ả

ờ p ấ ẩ

ả p p bộ b : h p p ; h ờ

; cả ch hành chính; ơ ở ạ ; p

; k p p ụ ơ

ạ ; và h g tham gia CGT

T ả N A Đ [11] ằ ề ỉ p p ớ

ạ ộ x ấ - p ẩ ở V N ả bả bộ ữ p p

ề ỉ ạ ộ x ấ - p ẩ ớ p p V N và ả

bả bộ ấ ữ p p ề ỉ ạ ộ x ấ - p ẩ

ớ p ề ớ V N ã ý

1.1.3. Các nghiên cứu v kinh nghiệm của các quốc gia trên th giới

21

trong việc xây d ng và hoàn thiện chính sách uất khẩu h ng a ặc

N ộ ề ớ

ơ ạ

ề ớ ấ

Các ý ề ớ

ơ ạ b

t ả N T T X [55] ớ ề ĩ “Điều chỉnh ch nh

s ch ngoại thương c Trung Quốc s u khi gi nhập WTO” ác

ả P ạ T H Y [57] ớ ề ĩ “Điều chỉnh ch nh s ch thương

mại c c c nước đ ng ph t triển ở Châu Á trong mối qu n hệ với Công nghiệp hó ,

Hiện đại hó v Hội nhập kinh tế quốc tế - B i học kinh nghiệm đối với Việt N m”.

T ả N T T X [55 p T

Q ằ ờ ớ V N t

ộ p, t bả ộ ả ấ ớ ọ ọ

ã p ù p ớ WTO, cả ờ

bả ả bạ ổ p p, x b ữ ề ỷ

T ả P ạ T H Y [57], t b ọ ộ

p ở Châu Á, ằ V N l ọ

p ọ , t ờng vai trò c a khu v c kinh t , t ờ p

ụ p ẩ p ớ

C ấ p ổ

ớ ấp CGT Mộ

ý ả N H Á [2] ớ b b “Kinh

nghiệm th m gi chuỗi gi tr to n cầu c ng nh dệt-m y H n Quốc” T ả

ữ ộ ạ p H Q ấp ớ

CGT may nói chung b c p

C p , s ọ ấ ả p ẩ ã

ả p ẩ p , và v ổ b C b trong

22

T ả ằ b ạ ữ b ọ V N

rút ra ữ b ọ ộ ạ H Q ;

b ọ ý là H Q cho

ấ ẩ ạ ớ

p ớ

1.2. CÁC NGHIÊN CỨU Ở NƢỚC NGOÀI

1.2.1. Các nghiên cứu i n quan n ngành may mặc

1.2.1.1. Các nghiên c u t eo ớng ti p cận chuỗi giá trị

C ề ớ ớ p

ấ ề ớ ũ ạ

ù ã ổ

B ề p CGT ấp

CGT ả Karina, F Gereffi [111]

ớ “The Apparel Global Value Chain: Economic Upgrading and

Workforce Development” ữ ề ọ ấ

p CGT p ơ ạ ã

ộ ẻ ũ ề ý ớ ờ ụ,

FDI. C ả Takahiro, Goto và Tatsufumi [168] ớ b “Aid for

Trade and Value Chains in Textiles and Apparel” cho ằ p N

ớ ạ ơ ạ ả ơ ở ạ ả

p b ọ p p

p CGT . C ả Gereffi Frederick [82] ớ

“The Global Apparel Value Chain, Trade and the Crisis - Challenges and

Opportunities for Developing Countries” ằ ấp CGT

ụ ạ ẩ ạ ờ , thu

hút FDI, ả ọ , p ả

ả ấ ọ , p ả p ẩ ớ ờ , ạ

ả p ẩ ờ T ả Martin [120] ớ

“Creating Sustainable Apparel Value Chains: A Primer on Industry

Transformation” ằ âng ấ ổ ả

23

ơ ở ạ ấp CGT

ộ C ả Ratnakar Yumiko [144] ớ b “The

textile and clothing Industry: Adjusting to the post-quota world”

ả ý ạ p ọ ơ

ớ ạ ề p CGT

.

B ề p ớ ộ ạ ạ

ớ may nói chung b , c ả G ff F [82] ớ

“The Global Apparel Value Chain, Trade and the Crisis - Challenges

and Opportunities for Developing Countries” ờ ã

nhanh ọ ờ

ọ p ớ ộ ữ ấp ớ ả ề p

ạ ớ ả ấ . C ả R Y [144] ớ báo cáo

“The textile and clothing Industry: Adjusting to the post-quota world”

ữ ổ ớ CGT ấ p bộ

ở , ổ ề ờ ổ

ề ấp, và ề ã ộ ớ p

ngành. C ả T G T f [168] ớ b “Aid for Trade

and Value Chains in Textiles and Apparel” c ề p

ờ b ữ ã ả ở ớ

vào CGT hàng may .

B ề ớ p p ả

Staritz [156 ớ “Apparel exports – still a path for industrial

development?” p ớ ạ ộ ả ấ

ạ ộ ụ ộ p ấp ơ ơ

ả ; ề ã ờ ả ấ ữ

ộ ẻ p

T ạ ụ ộ p ả ỹ

; ạ ộ ả ấ p ở gia

p ộ p p b B

ạ ạ ộ ả ấ ề ạ ộ R&D

24

p p ạ ơ b ẻ p p ạ GTGT ả

p ẩ

N ữ ề ớ ề

ề ù ã ổ

ớ ữ p p

ấ ấ ẩ ở p .

Về T Q ác giả Ying [182] vớ ề

ĩ “Supply chain flexibility and responsiveness: An empirical analysis of the

Chinese textile and clothing industry” cho rằng tính linh hoạt c a chu i cung ng

c tạo thành t b n thành t ơ bả là tính linh hoạt c a h th ng cung ng, tính

linh hoạt c a h th ng hoạ ộng, tính linh hoạt c a h th ng phân ph i và tính linh

hoạt c a h th ng thông tin. Tác giả k t lu n tính linh hoạt c a chu i cung ng hàng

may m c Trung Qu c ả p ng c a chu ớc những yêu c

dạng c a khách hàng.

Về Ấ Độ ả Sunil và Siddharth [165] ớ b

báo “Dynamics of Garment Supply Chain”

Ấ Độ p ả ớ ề ề ờ ơ

C ả ả

ữ ấ ề p Ấ Độ nâng cao tính

ạ , b p ụ ữ b p p ả ý

chu ạ .

Về B - - ác giả Shah [150] với ĩ

“Antecedents and Outcomes of Industrial Up-gradation through Value Chain of

Bangladeshi Apparel Firms Pursuing Leagile Manufacturing Systems” k t lu n các

p may m c tại những qu p B -la-

thoát kh i các hoạ ộ lại GTGT thấp do s chèn ép t c

Đ nâng cấp trong CGT toàn c u, vi c khai thác có hi u quả các ngu n l c là

l a chọn khả thi nhấ i với các p may m c tại ữ qu c gia này.

Các doanh nghi p có th vi c nâng cấp p ơ c sản xuất ODM

mà không c n th c hi n tất cả các hoạ ộng ở cấp ộ OEM

25

ời và công ngh . Mộ ý ề

B - - UNCTAD [173] ớ ề “Bangladesh sector-

specific investment strategy and action plan” N ỉ ằ tất cả các

chi p ề p ả ải thi ơ ở hạ t ng, cải

thi ờng kinh doanh, phát tri n ngu n nhân l ng khả p c n v n

cho các p trong ngành và ờ phải ý n vi c dành ngu n l c

cho các CGT khác trong nền kinh t .

Về Pakistan, t ả Naved [131] ớ b b “The

Textiles and Garments Sector: Moving Up the Value Chain”

ả ấ ẩ P

các chính sách p ẩ ụ ả P

p ẩ ữ ấp ả ấ p

vào CGT . N ữ ơ bả b ụ

bấ ổ ề . T ả ằ ấp CGT

P ả bả ổ ả bả

, ấ ộ R&D, và

mở ộ p ờ

Về C -pu-chia, các tác giả G N J

[86] với nghiên c u “Challenges to the Cambodian Garment Industry in the

Global Garment Value Chain” k t lu n ngành may m c c a ớc này d b tổn

ơ nằm ở v a CGT toàn c u, l thuộc vào th ờng Mỹ

và l thuộc vào ngu FDI N u nhấn mạnh giả p p bản và

lâu dài cho ngành may m c c a Cam-pu-chia ụ ạ

nâng cao chấ ng ngu n nhân l c.

Về ở Đ N Á, ả Esho [78] ớ

ề “Dynamics of the Textiles & Apparel Industries in Southeast Asia — A

Preliminary Analysis” ỉ ằ CGT CGT ấ

CGT CGT ờ b p ớ p

ờ ữ p ả ấ ơ ọ . CGT CGT hàng

CGT ờ p ớ p ờ

26

ã ờ b ẻ N p ở Đ N Á

ấp ở ã ờ b ẻ p ả ơ ở

ả ấ ơ ả p ã ơ ũ

ề p ạ ộ trong CGT.

Về ở Châu ộ ý

ác giả Evgeniev [79] với ĩ “Industrial and Firm Upgrading in the

European Periphery - The Textile and Apparel Industry in Turkey and Bulgaria”

N k t lu n Thổ-N ĩ-Kỳ ã c nâng cấp t p ơ c

ả ấ CMT p ơ c ả ấ OEM trong khi Bun-ga-ri v n nằm ở

c a CGT vớ p ơ c sản xuất ch y u là CMT. Nguyên nhân chính d n

thành công c a Thổ-N ĩ-Kỳ là qu c gia này ch ộ c ngu n nguyên phụ li u

u vào cho ngành may thông qua vi t, và nguyên nhân

chính d n s thất bại c a Bun-ga-ri là qu c gia này l thuộc vào ngu n nguyên

phụ li u nh p khẩu và l thuộc vào nhữ ời mua hàng ở Mỹ và EU.

Về ả ấ ấ ẩ ở Châu P ữ

ý ác giả Rossi [147] với ĩ “Economic

and social upgrading in global production networks: The case of the garment

industry in Morocco” ác giả Moses [127] với ĩ

“Apparel Exportism in Kenya: International Regimes, Chain Governance and

Upgrading” Tác giả Rossi [147] k t lu n vi c nâng cấp CGT hàng may m c c a

Morocco b cản trở bởi l ơ ại c a các mạ ới sản xuất toàn c u Đ

thành công trong vi c nâng cấp CGT hàng may m c, Morocco c n phải làm ch các

khâu trong CGT. Tác giả Moses [127] xem xét ả ởng c a cấu trúc sản xuất và

ơ ại hàng may m c qu c t tới khả ấ ẩ hàng may m c c a Kenya

và k t lu ã ản s nâng cấp c a Kenya trong CGT

may m c do các công ty này chỉ thuê các doanh nghi p c a Kenya th c

hi ạn gia công. Tác giả k t lu n không phải mọi qu ề ởng

l i t t do hóa th ơ ại; không phải mọi qu ều có th thành công trong

quá trình công nghi p hóa n u không có ữ chính sách phù h p kh c phục mâu

thu n c hữu giữa vi c tích tụ bản toàn c u và tích tụ bản qu c gia. Tác giả cho

rằng l ộng giá rẻ không phải là nền tảng cho vi c nâng cấp trong CGT

27

mà giải pháp lâu dài cho Kenya là phát tri n l ộng.

Các ý ề ạ p

ả Gereffi [85] ớ ề “International trade and industrial

upgrading in the apparel commodity chain in Japan” ả

Hester [92] ớ ề “Analyzing the Value Chain for Apparel Designed in the

United States and Manufactured Overseas” T ả Gereffi [85] N Bả

ữ 1950 1960 H Q Đ L H K ữ

1970 1980 T Q ữ 1990 ở ấ ẩ

ớ ờ b CGT ờ

p S p ớ ở Đ Á

CMT OEM ả p ữ

ớ doanh ngh p ờ CGT . T ả

Hester [92] GTGT Mỹ CGT

ớ 70% ổ GTGT ả ; t bộ GTGT ả

p tay các p Mỹ

ờ Mỹ, ờ ữ ỹ ấp ấp

Các ý ả ớ

V N b ả Tran [170] ớ ề

“Vietnamese Textile and Garment Industry in the Global Supply Chain: State

Strategies and Workers” Trung t ẩ ấ ẩ

p H L (Centre for the Promotion of Imports from

Developing Countries) [66] ớ ề “VIETNAM ASIA: CBI Key Performance

Indicators - Practical outsourcing insights”. T ả Tran [170]

cao GTGT , V N ẩ ạ ấ ẩ s

ờ ề ở Đ ờ ớ ổ ẩ ạ

ạ ỹ ờ ộ ẩ ạ

, c ý “ ấp ã ộ ” - q ấ ề ề

ờ ề ờ ộ N T ẩ ấ

ẩ p H L [66] ớ ỷ -

thêm trong doanh thu ấ ẩ , ng V N ạ

100 000 200 000 ớ ờ ộ V N N

28

V N p ụ p ũ p ề

b : l ộ ả ấ CMT ớ ấp; l

ộ b ; t ụ p ụ

ớ ; y ề

1.2.1.2. Các nghiên c u theo nhữn ớng ti p cận khác

B ề ả p p p p ộ

, c ả Jodie và Dirk [112] ớ “The role of textile and

clothing industries in growth and development strategies” ỉ ằ ữ

ơ bả ả ở ớ là ữ ớ ớ

ề ả p ụ c

, cơ ả ý, v.v.

B ề ấ ề ờ ớ , c ả Laura,

Anabela và Celina [116] ớ b b “Sustainable Work Environment with Lean

Production in Textile and Clothing Industry” là ngành

p ụ ộ , do ề ấ

ề ề ờ Đ p bề ữ may

ả p p ằ ả ụ

ả p ả ấ ờ T ả E [77]

ớ bài báo “Greening of the Textile and Clothing Industry” ữ ờ

mua hàng ngày nay ớ ọ ữ ấp “ ” p

ớ ớ ờ T ả ẳ b

ớ ọ p ụ ả ấ b ẻ ụ ả

b b p p p ù p ở ộ

ớ ờ C ả M w , McAndrew Ryan [123]

ớ ề “State of the Apparel Sector Report – Water”

ộ ả ề ớ ộ ấ ề ọ ớ p

nói chung b b ả ạ ề ấ

ớ Các ả ằ ề ớ

ơ ề ả ấ ạ ộ ọ

tiên .

29

B ề ấ ĩ ấ ẩ ác g ả

Munir [128] ớ b “Impact of Origin Rules for Textiles and Clothing on

Developing Countries” ạ ạ b ữ

ấ ẩ ở

ữ ề ấ ã ụ ả

ọ ấ ẩ . Nguyên nhân là do ấ b ộ

ấ ẩ p ả ụ p ẩ Báo cáo

ấ b ớ ộ ạ ạ

ờ ả ở p bề ữ ạ ề ấ

N ữ ề ớ ề

ữ ề khác nhau

Về T Q ả M [121] b “Chin ’s

textile and clothing trade and global adjustment” T Q

gia n p WTO 2001 b ộ ạ ạ ớ

b 2005 ấ ẩ may T Q

T ạ T Q

ả ộ ơ ớ ộ ả ấ

tính. T ả S w [162] ớ “Chin ’s support progr ms for selected

industries: Textiles and Apparel” T Q

ở ề ấp ớ p WTO ớ .

Về ề ề ẩ ữ ớ ớ ữ ổ ấ ề ơ

ờ T Q p ả ớ ụ

p ẩ p ẩ p ụ ữ

ớ T Q

Về Ấ Độ ả C [67] ớ bài báo

“Changing Structure of Indian Textiles Industry after MFA Phase out: A Global

Perspective” ộ ạ ạ ớ ớ

b ạ ấ ẩ hàng may , ạ ộ

ấ ẩ ả FDI và

30

ả ấ b Ấ Độ ơ ơ ới

nhau, ề có ĩ là ả ộ ả

ạ C ả Namrata và Vandana [130] ớ bài báo “Growth of

Apparel Industry in India, Present and Future Aspects” ộ quan

ọ p Ấ Độ p ộ

ề ớ ớ p , b ạ

ổ ạ b ỡ p

H p ộ ờ Ấ Độ.

Về B - - ả Mansur [119] ớ b “A

Report on Readymade Garment Industries of Bangladesh”

ớ p ả ớ ề ấ ề b : t ụ g

; t cho ; c ạ ; giá nguyên p ụ ;

t p ờ ộ ấp; kỹ ờ ộ ấp; t p

p ; và bấ ổ . T ả ằ

p ụ p B - - ả ấ x ấ - p

ẩ , x b ấp, cả , cả ơ ở ạ , x

ụ p ẩ p

ẩ ờ p KH-CN ơ ở

ạ , x ờ , t ờ ạ ộ XTTM, ơ

ả ụ , và cả ề ờ ộ .

C ả Shahidul và Maeen [151] ớ b b “Analysis of factors affecting the

lead time for export of readymade apparel from Bangladesh: Proposals for

Reduction of Leadtime” ấ ạ ộ b ọ

trong ấ ẩ ơ ờ ờ ụ T

ả ờ p ấ

ẩ bề ữ ớ ờ và cả

CGT .

Li C -pu- ả Sukti, Tuomo và

Williams [164] ớ ề “From downturn to recovery: C mbodi ’s

garment sector in transition” ớ p ả

31

ớ ề ấ ề ề ấ ớ p ộ ở ữ ớ

ờ ộ b V ộ ờ Mỹ

ờ EU ũ ề ẩ ề ớ Cam-pu-chia.

Về T L ả N T

Fongsuwan [133] ớ b b “AEC Garment Industry Competitiveness: A

Structur l Equ tion Model of Th il nd’s Role” T L ấ

ả ạ ớ Đ N Á

C ả ằ ạ

T L b ờ R&D.

Về N Á báo cáo UNCTAD [172]

ề “Potential Supply Chains in the Textiles and Clothing Sector in South

Asia: An Exploratory Study”

ở N Á

do có quá ề ả p Đ

trong ngành may ở N Á p ề ỡ b

p ũ ạ ơ ạ

Về C Á ác giả Wang [176]

vớ ề tài ĩ “The determinants of textile and apparel export

performance in Asian countries” k t lu n ộng giá rẻ không còn là y u t quy t

n thành tích ấ ẩ c a các qu c gia Châu Á. Các qu c gia Châu Á c n

nâng cao l i th cạnh tranh thông qua những giả p p cải thi n ất lao

ộng, cải thi n chu i cung ng và ả h u c n. Nghiên c ũ k t

lu n t khi ch ộ hạn ngạ c xóa b , tỷ giá h ảnh

ở n thành tích ấ ẩ hàng may m c c a các qu c gia Châu Á.

Về Châu Phi, tác giả Sipho [155] vớ ề tài

ĩ “Development of competitive advantage strategy for the apparel

manufacturing industry of South Africa” cho rằng vi c thi u các sản phẩm vải chất

ng cao phục vụ cho th ờng thời trang cao cấp ả ởng tiêu c n khả

cạnh tranh c a ngành may m c Nam Phi. Nguyên nhân sâu xa là do s thi

vào ngành d t; s n s y u kém c a ngành may và

32

c lại. Mộ ơ bản khác làm giả l c cạnh tranh c a ngành

may m c Nam Phi là vi c thi u hụt ngu n nhân l c có kỹ Tác giả k t lu

ạ c l i th cạnh tranh trong ngành may m c, Nam Phi c n t,

xây d ng các m i liên k may ấp máy móc, thi t b trong ngành

may m c, ạo ngu n nhân l c có kỹ .

Mộ “ ” ý a tác giả

Lee [117] với ĩ “Competitiveness of textile and apparel industries in

the United States and Japan” các tác giả Hacer và Nazire [110]

ớ bài báo “Comparative Advantage of Textiles and Clothing: Evidence for

Bangladesh, China, Germany and Turkey”. Tác giả Lee [117] k t lu nâng cao

tính cạnh tranh c a ngành may m c c n t p trung vào các hoạ ộ ại GTGT

ản lý chu i cung ng, thi t k , R&D, marketing và phân ph i, ng thời

c n khuy n khích và tạ ơ ội chia sẻ tri th c thông qua vi c xây d ng các ụ

p và các t p p. Các tác giả Hacer và Nazire [110]

tỷ trọng kim ngạch ấ ẩ hàng may m c trên tổng kim ngạch ấ ẩ ở

các qu c gia có thu nh p thấp ơ ỷ trọng này ở các qu c gia phát tri n.

Một k t lu n ý khác c a Hacer và Nazire là tỷ trọng kim ngạch ấ ẩ

hàng may m c trên tổng kim ngạch ấ ẩ c a Trung Qu ảm d n.

Về V N ả Goto [88] ớ “Is the

Vietnamese Garment Industry at a Turning Point?: Upgrading from the Export to

the Domestic Market” ở V N p ấ ẩ

p ớ p FDI ữ

p ả ấ ờ ộ

p ớ p DNNVV Tác giả cho rằng t ạ

ấp ạ ờ ộ ả ấ i với

ngành may m c c a Vi t Nam. Mộ ILO [100] với t ề “Wages

and Working Hours in the Textiles, Clothing, Leather and Footwear Industries”

ấ p ề ơ V N ộ ấp

ấ ớ ạ ơ bả c a

V N ơ N ả Do [74] ớ ề “Vietnam

33

country study: Labour Standards in the Garment Supply Chain” ấ

p ạ ề ờ ại p ở V

Nam khá p ổ b , và ề ã vi c

ả p ờ p ẩ ớ

1. C n n u v n s n t v n s uất ẩu

t eo t p ận uỗ trị

B ề p CGT ấp CGT

ớ p ộ ả Gereffi [84] ớ

“Global production systems and Third World development” ấp

ả ấ OEM ODM OBM p ả luôn luôn p ù p

ộ ấ ớ C ề p ọ

p ấp ạ trong CGT ù ộ các ề

N Di K Th giới [180] ớ ề “The Shifting

Geography of Global Value Chains: Implications for Developing Countries and Trade

Policy” ấ ẩ p ả ờ p ấ ; ề

ọ p ả ề CGT

V ả ơ ạ p ả

ơ ạ ộ ở ở ù ớ ả

ấp ụ T ỉ ộ ơ ạ ở ở

p p CGT C

b p p ề p ụ ơ ở ạ

ả p CGT ữ

CGT ạ V ả ả ờ

ề CGT

N Ramón [143] ề “Strengthening value chains as an

industrial policy instrument: Methodology and Experience of ECLAC in Central

America” ấ vi c th c thi chính sách công nghi p phả è ới vi c phát

tri n th ch và s ph i h p với các chính sách khác; vi c xây d ng chính sách công

nghi p i với các nền kinh t nh c ý ơ bản c a một nền

34

kinh t nh , bao s hạn ch về tài nguyên, quy mô th t ờng nộ a nh bé,

thi u tính kinh t c a quy mô trong vi ạ t ng và R&D, và v th

phán y u trên th ờng qu c t .

N D K T ớ [181] ớ ề “Global Value

Chain Policy Series” ấ N ớ

ẩ p ớ CGT

C ẳ ạ bộ ẩ ụ N ớ p

p ớ ạ ộ N ũ cho ấ FDI

ọ ẩ CGT T

nhiên, FDI ờ ụ

p ấp CGT và p ả b p p

bổ ằ ẩ CGCN Đ ờ FDI

bằ ớ p ả ả ạ

p ả ẩ ớ ạ

ữ ớ ớ ớ .

N N ớ ở ộ ữ

p ớ ớ ờ hàng ờ

Đ ờ ằ ẩ p ụ

N Cơ p p L p [174] ớ

ề “Global Value Chains and Industrial Development: Lessons from China, South-

East and South Asia” ấ ở V N p ữ ữ

p CGT ữ p

CGT : 21% p ớ CGT

ở b ớ 64% p ớ

CGT N ũ ấ

V N p

ấ ộ ấ ạ B ạ ữ

ấ ề ụ p ạp ạ

ấp ờ ở V N

35

N ả T [166] ớ ề “The involvement in global

value chains and its policy implication in Vietnam” ấ

V N ằ ẩ p CGT u

ờ ớ ớ ớ ấ ộ

p ớ ẩ p ụ , p

và ạ ề CGCN p FDI

p ớ

1.3. CÁC VẤN Ề CẦN TIẾP TỤC NGHIÊN CỨU

1.3.1. Các vấn ã ƣợc làm rõ trong nh ng nghiên cứu ã c

Có th ề ả a ữ ã :

Thứ nh t ơ ấ ở :

may (b p p ộ

ọ ớ p ớ ề ơ

ớ V N ả ờ ờ ớ T

p ụ ộ V V N p

p

ọ ờ ờ ớ ộ ơ , phù

p ớ ề V N ề ộ

p ộ .

Thứ h i, c ấ ở V

Nam ã ạ ề ũ ạ ề thách

. Y ổ b ớ ỉ ả

ấ – CGT hàng ả p p ộ p ở

ộ CGT p ụ p ấ ẩ . Có

ề ạ có ữ ộ ề

p N ớ ữ ộ ề p các p may .

Thứ b , ạ V

N b ộ ẻ Tuy nhiên, ạ ề

ộ ẻ ấ p ạ

36

ộ ẻ p ả ớ p bề ữ Đ ề

p ả ả p p p ạ

Mộ ã b ớ ề ấ ả p p ớ

ề ấ b ấ ề ữ ề ấ

p ụ ộ ổ

Thứ tư ề ũ ỉ ằ ờ ấ ẩ ờ

h may V N T ơ ạ

ạ p may ộ

p ù p B ạ ộ ộ ờ

ở ữ ã ã ấ

b ộ C b ữ

ớ ấ p

ấ ẩ ộ bề ữ p ả các chính sách p các

p trong ngành ấp trong CGT b ớ ở ộ

CGT T ớ ộ ã ề ấ các ả

p p ằ p khâu GTGT ả ấ , xây

ơ , v.v.

Thứ năm, giả p p i với ngành may m c c a Vi N ũ

giả p p i với ngành may m c c a ữ qu c gia và các vùng lãnh thổ ều

ki n phát tri ơ a Vi N các nghiên c u ã là

phát tri n sản xuất p ụ , phát tri n ngu n nhân l ổi mới công ngh ,

c thi t k , mở rộng ti p c n th ờng, xây d ng ơ u, phát

tri n các kênh phân ph i…

Thứ sáu, một s nghiên c ã ả dụng các công

cụ nâng cấp CGT ó có ngành hàng may m c.

Mộ ã p

p

V N N ữ ớ p ả ộ

ụ chính sách chính sách ã ấ chính sách ỷ chính

37

sách ề ơ v.v. C ề ấ p ả p p

ả ớ TNDN p ẩ máy móc, p ụ

… ằ b p ạ

p p ụ ạ .

1.3.2. Các vấn cần ƣợc ti p tục nghiên cứu

T ơ ở p ổ ề ữ ã ề xác

ữ ấ ề ề ý p ụ ả

b :

1) L bộ ụ ổ chính sách ấ ẩ ớ

ề ộ p ;

2) X ý ộ ụ

ấp CGT V N ớ T ộ

ụ ữ CGT

V N ũ ;

3) Phân tích chính sách ấ ẩ V N

p ạ ữ ( ù trong

chính sách ấ ẩ V N ớ ữ

p :

- N ữ ấ ề ấ p ả ả p p?

- N ọ p ơ ớ ộ ả ấ ề ?

- Đ ữ ả ọ p ơ ớ ộ ?

- V ạ ữ ả p ả các ấ ề ?

4 X ữ ả p p ơ bả ằ ả

chính sách ấ ẩ V N ề ộ p

ộng ờ ớ .

38

Chƣơng 2

CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ ẢN

Kh i niệ v ch nh s ch

C ấ ẩ ộ bộ p

N ớc. Đ ọ ớ

ộ ộ ụ ổ bở ộ ề

ạ ớ ụ ả ấ ề quan tâm .

Ở V N ọ ề ũ ã

ý Q ọ ả V N ề ơ bả ũ ấ ớ

ọ ả ớ

Theo Vũ C Đ [9, tr. 29], “chính sách là một t p h p bi p p c th

ch hoá mà một ch th quyền l c ho c ch th quả ý trong ạo s

ã i với một ho c một s nhóm xã hộ ộ ơ ạ ộng c a họ,

ớng hoạ ộng c a họ nhằm th c hi n một mụ

chi c phát tri n c a một h th ng xã hội”.

Theo T T Á H [22, tr. 17-18] ữ ơ bả :

- C b N ớ ;

- C ộ ạ ộ ;

- Mụ b ộ ề ụ

ạ ạ ;

- C ả ở ộ ớ ộ ; và

- C ớ p p

Ở V N ĩ N

34/2016/NĐ-CP Q ộ ề b p p L B

bả p ạ p p C p b 14/5/2016 :

“C ớ ả p p N ớ ả ấ ề

ằ ạ ụ ấ ” (C ơ I Đ ề 2 Mụ 1 [6, tr. 1].

39

T ĩ ề N ớ V N ữ

ả ớ : Ch nh s ch l tổng thể c c

qu n điểm, ch trương, chiến lược, quy hoạch, nguyên tắc, công cụ, biện ph p m

Nh nước lự chọn để t c động v o một lĩnh vực n o đó trong đời sống kinh tế - xã

hội c quốc gi trong một thời kỳ nh t đ nh nhằm đạt được những mục tiêu đã đ nh.

C ấ ẩ ộ bộ p ỉ ớ

ở ụ ụ . L

: Chính sách xu t khẩu h ng m y mặc l tổng thể c c qu n điểm, ch trương,

chiến lược, quy hoạch, nguyên tắc, công cụ, biện ph p mà Nh nước lự chọn để

t c động v o lĩnh vực xu t khẩu h ng m y mặc trong một thời kỳ nh t đ nh nhằm

đạt được những mục tiêu đã đ nh về xu t khẩu h ng m y mặc gắn với mục tiêu

chung ph t triển nền kinh tế.

2.1.2 Kh i niệ v phân t ch ch nh s ch

Theo ề ọ p

p ả ạ ọ p

b :

- Vấ ề : ạ

ộ N ớ ;

- T ả : ộ p ạ

ớ ;

- K ả ỳ ọ : ả ả ạ ;

- C : ữ ả p p ề ấ ề;

- K ả : ữ ả

tron ạ các [76, tr. 47-50].

N ạ ạ bằ ụ

p ơ p p p b : theo dõi, d b ánh giá, k

b p p . T ạ ề ữ ả

chính sách. D b ạ ề ữ ả ỳ ọ hính sách. Đ

ạ ề ữ ả ỳ ọ ữ ả

sách. K ạ ề ữ C p ơ p p

p p ụ ộ ụ ộ p ơ p p

40

n b p ơ p p ; c ẳ ạ ọ ộ

ớ p ả b ả [58, tr. 16].

M ữ p p ơ p p

phân tích chính s H 2 1 ớ

Hình Qu trình phân t ch ch nh s ch hợp nhất

THÀNH QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH

báo

nh giá

Cấu trúc vấn

VẤN Ề CHÍNH SÁCH

Cấu trúc vấn

Cấu trúc vấn

KẾT QUẢ QUAN SÁT Ƣ C CỦA CHÍNH SÁCH

KẾT QUẢ KỲ VỌNG CỦA CHÍNH SÁCH

K uy n n ị

Cấu trúc vấn

Theo dõi

CHÍNH SÁCH ƢU TIÊN

Nguồn: [175, tr. 62]

C p ơ bả : phân tích chính sách N ề

ơ (T và phân tích chính sách Nhì ạ (H . Phân

tích chính sách T b ạ ớ

ữ ộ Phân tích chính sách H b

ạ ữ ộ ã

H p ụ p ớ

ạ p p ấ (Hình 2.2).

41

Hình C c hình thức phân t ch ch nh s ch

HẬU SUY: Đ ề ã ả ề ạ b / ộ ?

TIÊN NGHIỆM : Đ ề ả ề p ả ?

THÀNH QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH

báo

nh giá

Cấu trú vấn đ

PHÁT HIỆN VẤN ĐỀ: Vấ ề p ả ả ?

Cấu trú vấn đ

Cấu trú vấn đ

VẤN Ề CHÍNH SÁCH

KẾT QUẢ QUAN SÁT Ƣ C CỦA CHÍNH SÁCH

KẾT QUẢ KỲ VỌNG CỦA CHÍNH SÁCH

GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ: G ả ấ ề ?

Cấu trú vấn đ

K uy n nghị

Theo dõi

CHÍNH SÁCH ƢU TIÊN

Nguồn: [76, tr. 48]

Trong án phân tích chính sách p ơ p p p

ụ p ấ

ẩ V N .

Kh i niệ v h ng a ặc với tƣ c ch ột ng nh sản uất

v uất khẩu

V p ạ p ạ ở V N

theo ộ ụ Tổ ụ T ,

bả p ạ Cụ T L p

42

WTO, p ạ ụ ề

D ụ p ạ ẩ ạ ộ ạ ơ

p ụ ộ ã ớ b D ụ M ả

H ã H ọ H Hài hoà - HS (Harmonized

C D p C S D ụ p ạ ơ ạ

ẩ - SITC (S I T C f D ụ

P ạ ộ ẩ - ISIC (International Standard

Industrial Classification of All Economic Activities).

Mụ D ụ HS ả bả p ạ

ấ ã p ụ ạ ở ấ ả ấ

ữ ữ ả Vớ ộ ả ã

ấ D ụ HS Uỷ b T L H p Q

ằ ớ ụ D ụ HS p ổ p

b ấ p ẩ oá. D ụ HS

p ạ 98% ơ ạ P bả D ụ HS

ớ ấ 2012 S ấ p ẩ V

N ã p ổ p b D ụ HS 1997

Mụ D ụ SITC p ạ ấ p ẩ

p ữ ữ ờ ỳ T

SITC p p ớ ộ

D ụ HS ở P bả D ụ SITC ớ ấ

2006 L p Q ỉ ụ D ụ SITC ụ

p ơ ạ ụ D ụ HS

Mụ D ụ ISIC ộ p ạ

ĩ ạ ộ

p ơ ấ ộ T

ơ ạ ụ ũ ụ p ạ ấ ẩ

ả ấ M ù bả ấ ISIC p ả ụ

43

ộ ữ ụ ISIC ụ SITC ơ ở

P bả D ụ SITC ớ ấ 2008.

D ụ HS p ụ ạ V N ụ Bộ

T b 27/6/2017 T 65/2017/TT-BTC

01/01/2018 D ụ b 21 P 97 C ơ 1 039

ở ấp ộ 4 1 859 p ở ấp ộ 6 10 813

ã ở ấp ộ 8 D ụ HS 2017 Tổ

Hả T ớ D ụ H ASEAN p bả 2017

T ụ p P XI:

N ả p ẩ P 14 ơ - C ơ 50: Tơ

ằ ; C ơ 51: L ộ ạ ạ

bờ ả ; C ơ 52: B ; C ơ g

53: Xơ ấ ả ấ ; C ơ 54: S

F ạ ả ạ ơ ạ ; C ơ

55: Xơ S p ạ ; C ơ 56: Mề ơ p ớ ả p ẩ

ạ b ã b (C p ả p ẩ

; C ơ 58: C ạ ả b ạ ả

ả ; C ơ 59: C ạ ả ã

ẩ p p ớp p ù

p; C ơ 60: C ạ ; C ơ 61: Q

p ụ ; C ơ 62: Q p ụ

óc; C ơ 63: Các ã bộ

ả ạ ã ụ ả ụ

D ụ ISIC ở V N ụ ã “V N

” “D ụ H N K V N ” ớ p bả ớ

ấ b 1993 Cụ T L

p V N ã ổ p ấ p ẩ

ụ 1997 D ụ H N K V N

p ụ b Q 27/2018/QĐ-TTg

T ớ C p 20/8/ 2018 T D ụ

44

H N K V N 5 ấp: n ấp 1 21

ã bả ữ A U; ấp 2 88

ngành ã bằ ấp 1 ơ ; n ấp 3

242 ngành, ã bằ b ấp 2 ơ ;

n ấp 4 486 , ã bằ b

ấp 3 ơ ; n ấp 5 734 nh, ã bằ

ấp 4 ơ T Q 27/2018/QĐ-TTg, ngành

p CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ

TẠO p 2 ấp 2 D ( ã 13

Sả ấ p ụ ( ã 14 . Nộ : Sả

ấ ả ả p ẩ ả ấ ả p ẩ ả

( ụ bằ ả ù ả ả ả

T p 01 (N p ạ

ộ ụ ả ấ ổ p là ộ quá trình hoá

ọ và p 20300 (Sả ấ ạ Nộ ngành

Sả ấ p ụ ạ ộ ( ẵ bằ ấ

ả ( ụ ả ấ ả ạ

( ữ ẻ ;

ở ờ p ụ Sả ấ ng

p ụ ở p b ữ ờ ớ

ẻ ề ạ Trong ngành Sả ấ

p ụ có 3 ấp 5 ( ờ ũ ấp 3 ấp 4 M

p ụ ( p ụ Sả ấ ả p ẩ Sả

ấ p ụ

N D ụ HS D ụ H Ngành k V N

ấ p ả p ẩ ả p ẩ .

C ẳ ạ ả p ẩ ả ấ p

Sả ấ p ụ D ụ H N K V

N ả p ẩ ạ p C ơ 42: “C ả p ẩ bằ

ộ ; ơ bộ ơ ; ạ

ơ ; ả p ẩ ộ ộ ộ ằ ” mang mã

45

4203: H p ụ bằ ộ bằ ổ

p C ơ 43: “D ạ ; ả p ẩ

và ạ ” mang mã 4303: H p ụ

p ẩ bằ

T b ả không ấ ữ D ụ HS D ụ H

N V N p ả p ẩ ả

p ẩ may ã ở hàng may là p ả

ấ ấ ẩ ữ ả p ẩ p ạ C ơ 61 –

“Q p ụ ” C ơ 62 – “Q

p ụ ” D ụ HS

p ụ ạ V N Bộ T b 27/6/2017

T 65/2017/TT-BTC 01/01/2018

2.2 CHUỖI GIÁ TRỊ TO N CẦU H NG MAY M C

2.2.1. Chuỗi giá trị của một hàng hóa

K ề ề p ý ề p ơ p p

[142]. T ý ề p ơ p p ụ

ả ạ ộ ả ấ ả p ẩ ù P ơ

pháp ả ở ề ữ p ề ề Mỹ

ữ 1950s p ờ

GTGT ạ ạ ả ấ P ơ p p

ý ề p ạ ộ ạ

ộ ạ P ơ p p ỉ p ụ CGT ộ

V ữ 1980 M P [141] ã p ơ p p

ý ề p ơ p p T P ộ

p ộ ổ ữ ạ ộ ữ

ộ ạ p N ề

p ạ ộ T

P p b ữ ạ ộ ơ bả ạ ộ L

ộ p p ụ ộ p ạ ộ

ả N p b ạ GTGT ả p ẩ

46

khách hà ẵ ả p ã ạ ề

K CGT p ơ p p M P ề ấ

ỉ p ụ p ẻ

Kaplinsky và Morris [106] p ẩ “A handbook for Value Chain

Research” ấ bả 2001, ã ở ộ p ạ CGT ý ề

p ơ p p p ơ p p CGT M P T ả

CGT p p ạ ộ b ả p ẩ ớ ỉ ý ở

giai ạ ả ấ p p ờ ù ù b

ụ K p M ằ p ề CGT ấ ữ

ạ ộ ờ ả p ẩ ớ ộ

N ữ ạ ộ ỉ p ề ọ

ộ ạ ề [106, tr. 4].

2.2.2. Chuỗi gi trị to n cầu của một hàng hóa

H có một s khái ni m mang nộ ơ ù

chỉ những mạng ới sản xuất hình thành trong nền kinh t th giới. M i khái

ni m này có nội hàm và trọng tâm khác nhau, tùy thuộc vào cách ti p c Mộ

ụ ộ ã ờ m “ i giá

tr toàn c ” c dùng chỉ các quá trình sản xuất và phân ph

m i liên k t kinh t c tổ ch c theo các m i quan h quản tr liên

p xuyên qu c gia. Các p d n d CGT t

vì họ chính là nhữ ều h p CGT, ki m soát s gia nh p CGT và phân

chia các hoạ ộng ũ p l i nhu n trong CGT.

T p ạ Gereffi [85] ề ấ ạ CGT :

CGT “ ờ b p ” CGT “ ờ p ”.

CGT toàn c ờ b p ữ CGT ả ấ ớ

ờ ạ ả ấ

(b ả ề ề Đ

ộ ụ ả ấ

b T ạ CGT ờ p ộ ề

47

b ẻ ớ ả ấ ơ

ạ p ạ ớ ả ấ p p

ở ấ ẩ p ạ ở ớ

p p Đ ả ấ

ù ụ ộ ơ T CGT

ờ p ả ấ bở ộ

ấp ở ớ p p b ẻ ớ

marketing ữ ề ỹ ả p ẩ Đ

ạ CGT ả Bả 2 1 ớ

ảng ặc trƣng của c c oại hình chuỗi gi trị to n cầu

C c u tố CGT do ngƣời n chi phối CGT do ngƣời mua chi phối

V n công nghi p V ơ ại V n chi ph i

R&D, Sản xuất Thi t k , Marketing Các y u t cạnh tranh

cơ bản

Qui mô c a các nền kinh t Phạm vi hoạ ộng c a các Rào cản thâm nhập

nền kinh t

Hàng hoá trung gian, hàng Hàng tiêu dùng mau h ng Các khu vực kinh t

hoá tài chính, hàng tiêu

dùng lâu bền

Ô tô, máy tính, máy bay May m c, da gi ơ Các n àn ển hình

Các công ty xuyên qu c gia Các công ty nộ a ở các Chủ sở hữu

ớ p n

Đ T ơ ại Liên k t mạn l ới sản

xuất chủ y u

Chiều ngang Cấu trúc sản xuất đặc thù Chiều dọc

Nguồn: [85, tr. 41]

Theo cách phân loại này, CGT toàn c u hàng may m c là mộ CGT ời

mua chi ph i.

48

2.2.3. Chuỗi gi trị to n cầu hàng may mặc

H nay, ề ề p ả ấ

và p p trong CGT

T Đ T Đ [9 CGT b 10 khâu

ả ấ b ơ ổ p ạ

p p (H 2 3

Hình Chuỗi gi trị to n cầu h ng a ặc ở rộng

Sả ấ b Sả ấ ơ ổ p

K

D ả

H ấ T Sả ấ p ụ

May

X ấ ẩ

M P p

Nguồn: 9, tr. 65]

T ả CGT bộ b ả ấ ơ

ổ p ả ấ ề ữ

ọ ả ấ ả p ẩ

T K ộ [111 CGT b b

ạ ớ : ạ ớ ạ ớ ả ấ ạ ớ ấ ẩ

ạ ớ (H 2 4).

49

Hìn 4: C mạn lướ sản uất tron uỗ trị to n ầu n may mặ

C

N ả ấ

Bắc Mỹ

Tấ ả b ẻ

C hàng bách hóa

Các nhà máy Mỹ ( là)

C hàng chuyên b

Công ty may ơ

S (quay

Bông, lông ơ tằ

Vả (D N ộ Hoàn ấ

Các nhà p ụ ạ Trung Mỹ vùng Ca-ri-bê

Châu Á

Các hàng ạ trà

Hóa

Các nhà ở Châu Á

D nhiên

Xơ ổ p

Các ả giá

C phòng mua hàng ớ ngoài

Các công ty ơ ạ

Tấ ả các kênh bán ẻ

Đ bán hàng ơ hàng qua

Các nhà ở trong và ngoài ớ

Mạng ƣới ngu n iệu

Mạng ƣới uất khẩu

Mạng ƣới marketing

Mạng ƣới sản uất

Nguồn: [111, tr. 37]

50

V p CGT ề

p ả ấ , t ạ n rõ

bạ ữ hai

phân ngành này. Dù ớ

nhau, hai ngành này ữ T CGT

ộ CGT “ ờ b p ”, ớ khách hàng là các

p thì CGT hàng là mộ CGT “ ờ

p ”, ớ ờ ù . Cách phân chia CGT

ũ p ơ ả

ất trong CGT Đ p

ả G [87] ề ấ p CGT

thành hai phân ngành, Hình 2.5 ớ

Hìn 5: Mố quan ệ dệt-may

và các phươn t sản uất tron uỗ trị to n ầu n may mặ

D Vả N ộ / ấ Ngành Sả ấ ơ

Tích p ề ọ ộ ả p ẩ

T C -May- Gia công Ngành may Tạ ơ Thu mua vào Marketing & P p

CMT

OEM

ODM

OBM

Nguồn: 87, tr. 947]

51

T p CGT

khâu và bao 5 ơ bả Tạ ơ T T

mua cá C -May-Gia công và Marketing & P p Cách phân chia

ấ ớ ấp ả

“T ” CGT ờ

ũ p ề ọ ộ ả

p ẩ

Mộ p ề ơ ớ p

ở là cách phân chia do Frederick [5, 81 ề ấ CGT

ạ b ạ ớ ạ ớ ả ấ ơ

ổ p ạ ớ ả ấ ả ạ ớ ả ấ

ạ ớ p p ớ sáu ạ ộ ạ GTGT R&D T

Sả ấ H M D ụ ớ bả khâu trong CGT là R&D,

T M p ụ C -M P p M Tạ ơ

G ạ ở khâu CGT

“ ờ ụ ờ ” trong H 2 6 ớ .

Hình 2.6: Gi trị gia t ng trong chuỗi gi trị to n cầu h ng a ặc

R&D Tạ ơ

T Marketing trị gia tăn

M p ụ P p

C -May

C c khâu trong CGT to n cầu h ng a ặc

Nguồn: 81, tr. 48]

Q ả F ấ ọ : b

ạ CGT ề ạ GTGT

52

khâu Sả ấ – G ạ GTGT ấp ấ C ớ CGT

ấ Sả ấ - G ã

ở ộ ề ạ gia

T p ả ấ p p CGT

mà ã ả p ạp

ề p ạ ộp ộ ấ

th ộ : R&D ộp ộ “R&D và

T ”; khâu marketing, khâu p p ạ ơ ộp

ộ khâu là “Marketing, p p tạ ơ ” T L m

CGT ộ b b ơ bả : 1) R&D

T ; 2) C p ụ , b ả ả ấ ; 3) Sả

ấ ; 4) Marketing, p p ạ ơ . C p ề CGT

V N p b ơ bả

2.2.4. Nâng cấp kinh t trong chuỗi gi trị to n cầu hàng may mặc

N ấp ( ọ ấp p

CGT N ấ v ấp ạ ờ ả

ả ả ấ ( ấp , bổ ữ

ả p ẩ GTGT ơ ( ấp ả p ẩ

ữ ớ ỹ ộ ơ ( ấp

[86, tr. 87].

N ấp CGT

p ụ ớ p p ả ấ Vớ

CGT ổ ớ ả ấ ờ

ớ ạ ạ ả [168, tr. 73].

N ấp ả p ẩ CGT

ả p ẩ GTGT ơ ờ ữ ả

p ẩ ả ấ ơ ữ b ề ỹ p ụ

H ạ ộ CGCN ớ ữ ạ ớ ả

53

ấ p p ờ ề p ọ

ấp ả p ẩ [105, tr. 27].

N ấp CGT bả ấ ớ ấp

ấp ả p ẩ N ấp p p ả

ữ ụ ỹ ơ CGT

cho phép p GTGT ơ è ộ

ũ ớ ơ [88, tr. 68]. N ấp CGT

ờ ý khi ban hành chính sách, b b ạ :

- G ạ 1: T p CGT ạ CMT. Đ ạ

ơ bả ấ ấp

p ụ ụ ả ấ C ả ấ

ả p ẩ N ờ ấp p ụ ù ớ

ỹ ả p ẩ ả ấ N ả ấ

ả ấ ơ

- G ạ 2: Sả ấ OEM Ở ả ấ

ớ ấ ả ạ ộ ả ấ (

ạ CMT) ũ p p ả p ẩ Đ ề

p p ả

p ụ T ộ ờ p

ờ ỉ p ụ D p ũ ờ trách

ớ ả ạ

ớ ờ ớ ả

- G ạ 3: Sả ấ ODM. M b ả

N ấp ODM ấ ả ạ ả

ấ ả p ẩ ỉ b

p ụ p p

- G ạ 4: Sả ấ OBM. M p ả khâu

ạ ơ ả p ẩ N ề p ạ p

ả ấ OBM ơ ả p ẩ p ụ ụ

ờ ộ ờ

54

V ấp p ả ũ p

T ở ề Đ Á ấ

p ạ ạ ODM ọ ớ

p ạ ữ p ơ CMT bả

ọ CGT

marketing p p ạ ơ [87, tr. 948].

2.2.5. Lợi ích của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu

C ớ ề ấ CGT

toàn ạ ề

b :

Thứ nh t ề CGT

b ả ạ

Cụ p ữ p

p p ữ ạ

ộ ữ

X ả ả ấ ũ p p

b b

[81, tr. 84-85].

Thứ h i p ớ CGT p

nói ri b ơ ề ữ

p [160, tr. 260].

Thứ b p CGT ở p

ấ ờ ạ ở

bề ữ p ả ụ

ả ọ ấp ạ Đ ề ũ ẩ

ạ ả

nói chung p khâu ạ ề GTGT

trong CGT ộ ơ [146, tr. 64].

55

2.3. KHUNG LÝ THUYẾT VÀ CÔN CỤ CỦA CHÍNH SÁCH XUẤT

KHẨU HÀN MAY MẶC

T , không có ộ ý ũ ụ

riêng cho chính ấ ẩ ộ g ụ . L ữ

ổ ã ở b p

ổ chính ấ ẩ ũ p

ụ ấ ẩ p ụ ụ p

chính sách trong .

2.3 Phân oại ch nh s ch

Hi n nay có nhiều cách phân loại chính sách, tùy thuộc vào cách ti p c n.

T Vũ C Đ [9, tr. 32-40], có th phân loại chính sách nói chung theo

những cách th ơ bả :

- Phân loại theo ch th ban hành chính sách, có chính sách c a qu c gia,

chính sách c a doanh nghi p, chính sách c ảng, v.v;

- Phân loại theo mụ ộng c a chính sách, có c i ngoại,

chính sách công nghi p hoá, chính sách KH-CN, v.v;

- Phân loại theo công cụ ộng c

sách thu , chính sách tín dụng, v.v. C c hình thành vớ

là công cụ th c hi n các chính sách khác;

- Phân loại theo t m hạn quản lý c a chính sách, có ĩ , chính

sách trung mô và chính sách vi mô;

- Phân loại theo thời hạ ộng c a chính sách, ạ

ạ ạ ấ ời.

Theo Tr nh Th Ái Hoa [22, tr. 21-24], có th phân loạ ấ ẩ :

- P ạ ộ ọ ụ ạ ớ

p ụ ụ ụ ơ bả ụ ụ ổ p;

- P ạ ờ ụ ạ ớ ạ

chính sách ạ chính sách ạ ;

56

- P ạ ỉ ộ ả ấ

ụ ấ ẩ ớ ả ấ ụ

ấ ẩ ạ ; ớ ả ấ

ấ ẩ ; và ớ ụ ấ ẩ ;

- P ạ ộ ở ạ ấ

ẩ ộ ớ ụ ấ ẩ

ờ XTTM; ề ấ

ẩ ấ ẩ ụ p ; ấ

ẩ ấp ấ ẩ ụ ấ ẩ ; ộ ớ ả

ấ ấ ẩ ạ ả ấ

ấp ụ ờ ả ấ ; ộ ớ ả ả

ấ ụ ấ ẩ ạ ữ khâu

ả ấ ụ

C p ạ ờ p ớ C

p ạ ụ p ạ theo công cụ ộng

c a chính sách.

2.3.2. Cách ti p ận uỗ trị tron p ân t n s uất ẩu

P ấ ẩ p CGT p

ả ớ ạ ữ ạ

ớ CGT [101, tr. 178].

Đ p p ấ ẩ p CGT T

T ơ ạ Q [102] ã ề ấ ộ p p

ữ p bộ CGT

ữ ụ N ớ ụ p

ạ (H 2 7

P H 2 7 ấ ữ p

bộ CGT Đ p p

p ụ ụ ả ấ T p

57

ả bã ờ C

b ả p ẩ ụ C ù

ả p ẩ ụ ớ ờ

Hìn 7: K un n s uất ẩu t eo t p ận uỗ trị

N Phân p Giao thông, L ạ Tài chính Giao thông, Li ạ Tài chính

Cả Cả Sả p ẩ D ụ - Nguyên - Hàng hóa trung gian

Các tiêu ẩ ỹ và các ẩ khác

S tuân thủ c c ti u chuẩn

Chi phí uất khẩu - H ả ụ ả - Tạ ơ ạ Chi phí ầu v o - T - H - Tạ ơ ạ - Q ấ - Đ ả

Ti p cận thị trƣờng - T ấp ấ ẩ - C b pháp phi an - C ộ ã /Hộ p Chi phí dịch vụ hạ tầng - H - H ả ấp - T p ụ ớ - Chính ạ tranh

- Tuân tiêu ẩ ỹ các tiêu ẩ khác - Các p ơ ạ

Môi trƣờng kinh doanh - Thu hút FDI - L ấ ẩ - T ớ - Bả bả ề - Q ả - T ờ ộ

Nguồn: [102, tr. 16]

58

P ớ H 2 7 ữ ụ N ớ

ụ p ạ T N ớ

ụ ụ ả 6 ơ bả ằ

ạ p CGT b : C p

vào, p ụ ạ ờ ẩ

p ấ ẩ p ờ

Cùng chung p T T ơ ạ Q , N T

ớ ằ p ấ ẩ CGT p ả ý ả b ĩ

ơ bả b : ấ ề ề ề ấ ẩ ấp

ẩ ấ ả ề ở ữ ; ấ ề ề ờ

ả ấ ơ p ờ ờ ộ

ấ ; ấ ờ ả p ẩ ạ

ờ p ạ ả p ẩ ụ

[178, tr. 55-60]. N ớ ụ ộ ụ

ộ ộ ụ CGT C ẳ ạ N ớ ụ

ơ ấp ấ ẩ ữ p ẩ

ớ ớ ạ ả

ấ ờ p ả ấ ớ ạ ớ

p ẩ Mộ ụ ả ở ớ ấ ả trong

CGT, ẳ ạ ả ạ ụ ả

p p có ả ở ù ớ ề [178, tr. 60-63].

K p ấ ẩ p CGT Trung tâm

T ơ ạ Q N ớ ề ấ ã b ở

p CGT GTGT ở CGT p

án. Tuy nhiên, khung ấ ơ bả ả

ả ở ớ ấ ả ờ ũ ấ ộ ụ

N ớ ụ ả CGT

59

p ẳ ạ bả bả ề p ả

R&D p ơ ạ p ả M p p

tạ ơ

Đ th c hi n các mục tiêu c a chính sách xuất khẩu, có nhiều công cụ chính

sách khác nhau. N các nhà nghiên c u [69, 138, 139, 143, 146] phân chia

các công cụ c a chính sách xuất khẩu thành hai nhóm ơ bản, các công cụ chính sách

theo chiều ngang và các công cụ chính sách theo chiều dọc. Các công cụ chính sách

theo chiều ngang là những công cụ chín ộng chung tới cả nền kinh t ,

không phân bi i x giữa các ngành nghề; các công cụ chính sách theo chiều dọc

là những công cụ ộng tới riêng một ngành nghề kinh t

Các chính sách theo chiều ngang có th c phân chia thành hai ti u nhóm,

g m các chính sách thụ ộng và các chính sách ch ộng:

- Các chính sách thụ động: là những chính sách không phân bi i x giữa

ĩ c, các ngành và không bóp méo th ờ T m này, Nhà

ớc chỉ c n s dụng các chính sách nhằm nâng cao tính cạnh tranh c a nền kinh t

nói chung, chẳng hạ ổ nh kinh t ĩ ạ ều ki n thu n l i cho vi c

khởi tạo doanh nghi p, bảo v các khoả p ơ ở hạ t ng, v.v.

- C c ch nh s ch ch động: là những chính sách giúp N ớ p

vào th ờng khi th ờng không th phân bổ các ngu n l c một cách t và

d n các thất bại th ờ C ẳ ạ h tr c N ớ i với khâu

R&D bản chất hàng hóa công c a tri th N , N ớ

ụ ột t p h p các công cụ ải quy t những vấ ề xuất phát t

thông tin không hoàn hả h tr ổ ội ch ơ ại, các hội

ngh , hội thảo về những vấ ề N ớ ũ

sách nhằm gúp DNNVV ti p c n tín dụng do có s bấ i x ng c a thông tin và

s phân kỳ giữa chi phí xã hộ p a các ngu n v n.

C ụ ơ bả chiề

60

Bả 2 2 ớ

ảng 2: Các công cụ của chính sách xuất khẩu theo chi u ngang

C ch Mục Công cụ

ti p cận tiêu

Các chính sách nâng cao tính cạnh tranh:

- Ổ ờng kinh t ĩ mô

- Đảm bảo vi c tuân th h p ng

- Tạ ều ki n thu n l i cho vi c thành l p doanh nghi p

- Bảo v các khoả ơ ở hạ t ng

C c ch nh s ch thương mại và thu hút FDI:

- C ộ ơ p ơ ằm t do hóa nền kinh t

- Ký k t các hi p p ơ p ơ ất

bao trùm, không nhằm bảo v p ẻ

ụ h T

g n ộ ạ o h c á c a ữ i g t i b n â h p g n ô h K

- Mở c ớc ngoài

Các chính sách khuyến khích phát triển KH-CN v đổi mới:

- H tr tr c ti p cho các hoạ ộng R&D c a kh

- Khuy n khích các d án R&D liên doanh nhằm nội hóa các ảnh

ớng ngoại lai

Các chính sách phát triển nguồn nhân lực:

- Cấp v n cho vi c phát tri n ngu n nhân l c chuyên môn

- C ơ nh nhằm nâng cấp c chung

Các chính sách hỗ trợ DNNVV:

- Các chính sách cải thi n ti p c n tín dụng

Các chính sách nhằm giải quyết những v n đề do thông tin không

hoàn hảo gây nên:

- Tổ ch c các s ki n, hội ch , tri ã ơ ại

g n ờ h t a c i ạ b t ấ h t c á c c ụ h p

- L p danh mục các doanh nghi p

- Tổ ch c hội thảo, di

h C

c h K

Bảo vệ quyền tác giả

Nguồn: 143, tr. 27]

61

Các chính sách theo chiều dọ ũ có th c phân chia thành hai ti u

nhóm, g m những ạ ổ ơ ấ ổi

các l i th cạnh tranh và những ạ ổ ơ ấ ớng tới

vi c tạo ra các l i th cạnh tranh mới. C ụ ơ bả

theo chiều dọ Bả 2 3 ớ

ảng 3: Các công cụ của chính sách xuất khẩu theo chi u dọc

C ch ti p Mục Công cụ

cận tiêu

Các chính sách về t c động trực tiếp c a Chính ph :

- Cung cấp thông tin về các ngành nghề mới, phù h p

với các l i th cạnh tranh sẵn có

h n a r t

- Đ ều h p các khoả p

và cải thi ơ ở hạ t ng

ơ ổ

- Tr cấp tài chính tr c ti p

- Mi n giảm thu

- H tr lãi suất

- Th ẩy s phát tri n c a các ngành công nghi p mới

h n ạ c h t i l c á c i ổ

qua vi c thu hút FDI và/ho ơ ạo

C

c á c n ê r t a d n i r t t á h p c i h c c á c h c í h k n y u h K

ó c n ẵ s h n a r t h n ạ c h t i l

- Đ ều chỉnh thu ơ ại qu c t

i ổ

c i v

h n ạ c

K t h p tất cả những công cụ ã ề c p ở

c á c a r

i ớ t

h t

trên, p N ớc can thi p tr c ti p vào s phát

o ạ t

i l

h n a r t

à v

tri n c ĩ c. Cách ti p c n này

g n ớ

c á c

i ổ

i chính sách xuất khẩu phải hài hòa với các

a r

ĩ , chính

C

ơ

o ạ t

i ớ m h n a r t

T

h n ạ c h t i l

sách xã hội, v.v.

Nguồn: 143, tr. 34]

- C c ch nh s ch tạo nên sự th y đổi cơ c u nhưng không l m th y đổi các

lợi thế cạnh tranh: là nhữ p N ớ ẩy các hoạ ộng sản

xuất g n liền với các l i th cạnh tranh sẵn có. H ớ ớ ụ N ớ

62

có th t p trung vào b ĩ ơ bả bao g m: cung cấp thông tin về các ngành

công nghi p mới, phù h p với các l i th cạnh tranh; iều h p các khoả

các ngành công nghi p ơ ở hạ t ng; tr cấp cho các hoạ ộng trong quá trình

ổi và nâng cấp; khuy n khích phát tri n các ngành công nghi p mới thông

qua thu hút FDI ho ơ ạ p

- C c ch nh s ch tạo nên sự th y đổi cơ c u hướng tới việc tạo r những

lợi thế cạnh tranh mới: là nhữ p N ớc tạo ra và c ng c

ĩ c sản xuất quan trọng trong nền kinh t . Các công cụ

c s dụng theo cách ti p c n này k t h p tất cả các nhóm chính

ã ề c p ở trên.

Vi c phân loại các công cụ c a chính sách xuất khẩu không mang tính

c ng nh c. Giữa các cách ti p c p b C c gia

ờng l a chọn một t p h p những công cụ phù h p nhấ ộ

một cách ti p c n nào.

T những nộ ã ảo lu n ở trên, lu n án quan ni ẩy sản

xuất và xuất khẩu hàng may m N ớc c ề ọ

ạ ổ ơ ấ ớng tới vi c tạ ữ i th cạnh tranh mới, s

dụng k t h p tất cả những công cụ ã ề c p ở trên, p N ớc can

thi p tr c ti p vào s phát tri n c a ngành. L quan ni m có b n nhóm ụ

ơ bả ấ N ớc có th s dụ ẩy sản xuất và xuất

khẩu hàng may m c, bao g m: Đ KH-CN T

ờ T Lu n án t p p ộng c a b n nhóm công

cụ này; các ụ có th p p nhóm

công cụ phù h p. Ngoài nhữ ộng riêng tới

ngành lu n án ũ p ữ ộng chung tới cả nền

kinh t khi c n thi t. C c phân tích theo cả ớng:

nhữ ộng chung tới tất cả các khâu và những tác ộng riêng tới t ng khâu tạo

GTGT trong CGT toàn c u hàng may m c theo cách phân chia c a lu n án.

63

2.3.3. ặc iể , vai tr của c c chính sách c ng cụ trong ch nh

s ch uất khẩu h ng a ặc

2.3 C n sác u t

C ề ấ b ọ ớ

p p Đ p

p ở ộ ả ấ ổ ớ p ả

p ẩ ớ ấ .

Đ ớ ĩ ấ ẩ

N ớ p N ớ

ớ ĩ ớ ờ ụ

ả p N ữ ĩ

ạ ộ N ớ b ơ ở ạ

p p ụ ơ ạ N ĩ

p ả ấ p ụ ả p ẩ ạ

D p p

ĩ ả ấ ổ ớ ề

ả ấ ạ công nhân, v.v.

2.3 C n sác oa c - Côn n

T bộ KH-CN p p ấ ả p ẩ ạ ả

p ẩ ấ ộ T bộ KH-CN p

ạ ả ở p p p p ả ề

; ẳ ạ p p

ạ ữ ạ p p bổ

B ạ bộ KH-CN p ả ấ ề

ờ ả ề ơ ấ ộ ớ

ỷ ọ ộ ỹ ả ộ ả ơ

T ộ ề ộ p KH-CN

ữ ộ ụ ấ ớ

ằ p ụ ữ ấ bạ ờ ã ộ

64

ở ổ ớ và k p ụ ữ

N ớ ữ ọ ề ỉ ữ ấ bạ

ờ ữ ổ ớ ạ ộ

ề ổ ớ ạ ả

d p ẹ KH-CN ổ

ớ ớ p ã ộ

N ấ p N ớ ớ p

p KH-CN ọ ở

: Tạ ổ ạ ộ KH-CN; Đ ề ạ ộ KH-CN;

P ạ ; P KH-CN; X

ơ R&D K ạ ộ KH-CN ạ

p [129, tr. 99].

2.3 C n sác ị tr ờn

Trong l ờ ở ộ

ờ ấ ẩ cho V N

Đ ộ doanh nghi p ở rộng th ờng xuất khẩu là

tổng h p các cách th c, bi n pháp c a doanh nghi p tiêu thụ c ngày

càng nhiều sản phẩm tại các th ờ ớc ngoài. Mở rộng th ờng xuất

khẩu c a doanh nghi p không chỉ là vi c phát tri n thêm những th ờng mới

mà còn phả ph n c a sản phẩm trên các th ờ ã ẵn. Mở

rộng th ờng xuất khẩu c a doanh nghi p chính là vi c khai thác một cách

t t nhất th ờng hi n tạ ản phẩm hi n tại c a doanh nghi p vào

tiêu thụ ở những th ờng mớ p c nhu c u c a cả th t ờng hi n

tại l n th ờng tiề p ý nh thâm nh p. Các nghiên

ề ấ ằ ạ ộng mở rộng th ờng xuất khẩu b ộ

ơ bả ghiên c u th ờng, p ạn th ờng, l a chọn th

ờng mục tiêu, x nh chi c phát tri n, thâm nh p th ờng mục tiêu

và marketing.

65

Đ ộ qu c gia, mở rộng th ờng xuất khẩu là vi c một qu c

c sản phẩm c a mình thâm nh p th ờng qu c t , mở rộng

c phạ a lý c a th ờng và k t quả c kim ngạch xuất khẩu

một sản phẩ a mình. Hoạ ộng mở rộng th ờng xuất khẩu là s k t

h p giữa hoạ ộng mở rộng th ờng xuất khẩu c a tất cả các doanh nghi p và

các hoạ ộng h tr c ơ ớc. Trong hoạ ộng mở rộng th

ờng xuất khẩu c a một qu N ớc và các tổ ch

trò quan trọng thông qua vi ề ra các chi c xuất khẩ ớng th

ờng cho t ng ngành hàng và các doanh nghi p ớc [127, tr. 145]. Các Bộ

ngành, các tổ ch XTTM ại di ơ ại và ngoại giao ở ớc ngoài

cùng ph i h p giới thi u hàng hoá c a qu c gia với bạn hàng qu c t , h tr các

doanh nghi p trong vi c nghiên c u, tìm hi u, d báo th ờng xuất khẩu, cung

cấp những thông tin c p nh t về th ờng cho doanh nghi p. Trong quan h i

ngoại, vi N ớc n l ờng h p tác kinh t qu c t ý

k t các hi p ơ ạ p ơ p ơ ng thời tham gia vào các

tổ ch c kinh t qu c t ũ ột nội dung quan trọng c a hoạ ộng mở rộng th

ờng cho hàng xuất khẩu [155, tr. 78].

2.3 4 C n sác u

T ụ ọ N ớ ề ĩ ề

D ụ N ớ ộ ờ ề

ỉ p p ờ p

p ả N ớ ũ ụ ụ ẩ

ã ộ ở ẩ ã ỹ Đ ớ p

ạ ộ p ớ ả p ẩ doanh thu,

p ả ở ạ

p

N ữ ộ ạ p

p ạ ộ ĩ ả ấ ấ ẩ

b :

66

- u án thu

T b GTGT ụ b ấ - p

ẩ Đ ạ p p ả ờ ộp

ộ p ả ụ

N ấ N ớ ụ

ữ ụ :

- V p ụ p ù p ụ ề ỉ ù ạ

ề p ẩ ạ ụ ả p ẩ ở ộ p T

ộ p ớ ả T ỳ ộ

ở ạ ấ N ớ p ụ ấ ấp ớ

ữ ả ữ

ả ấp ù ạ ề p ả

ụ N ạ ớ ữ ạ

ù N ớ p ụ ữ ấ [14, tr. 67-68].

- V ả ớ b ạ ả

ả ấ p

p ổ ớ b ụ ớ

ấ ộ ả p ả ấ ạ ấ

ả p ẩ ờ ạ p C

ớ p ờ ả p ẩ ớ

b ớ ả ấ ạ ả p

ụ ụ ọ p

p ề [17, tr. 82-83].

- ã ấ ẩ p p p

ờ bằ p ụ ấ ấ ẩ ấ GTGT

ấp ờ ả b p ẩ p p ạ

ả p ẩ ờ ớ [62, tr. 66].

- T bả ộ p bả ả ấ

ớ ờ p bả ộ ề p

ữ ờ ỳ ấ T bả ộ

67

ề ạ C bả ộ ỉ p p

ả ạ ờ ộ ụ

ờ B ạ bả ộ p ả b ờ

ũ ả ớ bả ộ N bả ộ

p ổ ớ ạ

bả ộ N ề

ộ p ữ ề ả

ơ ạ p p N ớ bả ộ ả

ấ ớ D bả ộ ờ bả ộ p ả p ý

ụ ả ờ ạ ớ ả n [113, tr. 218].

- u trực t u

T b TNDN ấ p .

Đ ạ p p ả ờ ộp

C ấ ạ p

N ớ p ụ b p p ã S ã

ớ ả Đ b ả TNDN

ữ ọ ộ p ớ p K N

ớ ả TNDN p p

ạ ề p ụ ạ ề p ổ

ớ b ờ [93, tr. 266].

V ả TNDN ờ ớ

ả TNDN ữ p ở ộ ề

ổ ớ ả ờ ả ấ ;

ả TNDN ữ p ạ ấ ẩ ;

ả TNDN ữ p p

ọ p ả ấ [155, tr. 77].

T p ạ ỉ p ung phân

ộ ơ bả ấ b TNDN GTGT X ấ –

N p ẩ ớ ĩ ấ ẩ V N

68

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C CỦA MỘT SỐ QUỐC

GIA TR N THẾ GIỚI V I HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM

T ụ p ả ề x ấ ẩ

b ấ ĩ x ấ ẩ

bao H Q T Q B - - , ữ

b ọ V N

Ch nh s ch uất khẩu h ng a ặc của H n Quốc

4 ổn quan về n àn may mặc của Hàn Qu c

H Q b ẩ xuấ ẩ ớ ẩ

“ ấ ẩ ” b p p p

ẹ ụ ộ b 1964 [118, tr. 428].

T ữ 1970 ạ ấ ẩ ỷ ọ ớ

30% ổ ạ ấ ẩ H Q V ữ 1980 ả

ấ ấ ẩ H Q b ụ ả

p ộ ộ ạ

ấ ẩ ớ ổ T Q [163, tr. 3].

N ữ 1960 p H Q ã b ọ

b ĩ ả ấ ổ p ả S ữ

1970 H Q ã ề ổ p 1980 H Q

ã ở ớ b ề ấ ẩ ổ p H H Q

ộ ữ ấ ẩ ả ớ ớ [163, tr. 16].

H H Q p

C H Q b ớ ớ ờ

ớ ữ 1990 b ả ở bở ý “ ơ

” ờ [114, tr. 2] T 2004 ơ ề

ả H Q ơ ề W S ạ N Bả

ơ ạ K-P p ạ Châu B Mỹ ã p ờ H

Q p ờ ớ T ớ ờ H Q

p ớ ả ẳ ạ công ty E- p

69

ớ công ty SM, công ty R b p ớ công ty JYP Entertainment, công ty

C I p ớ công ty YG Entertainment [114, tr. 3].

4 N ữn c n sác cơ bản

C H Q ờ ỳ ở ộ ấ ẩ

thành hai nhóm: ĩ ằ ạ ờ

ạ ộ p ớ p

T ữ 1960 p ớ H Q

ơ ở ạ Đ p các p

ớ ớ 76% ổ ạ 1977-1980 [115, tr. 66]

ơ ở ạ ù ạ ộ ả ấ ã ạ ề ả

ọ ả ấ ở ờ

ở nh chóng.

L b H Q ộ ẻ H Q

ã ọ b p K p

ề ơ ã ũ H Q

ữ ụ p Tỷ ọ p

p p 23% 1960 39%

n 1970 lên 54% 1980 [118, tr. 439] V ữ 1990 p

H Q b ọ p bả p ẩ ớ

K H ạ T Đẩ N C N p T Bả P ẩ (C p G I

P P p H Q b 1995 [118, tr. 440].

Đ ẩ ạ ấ ẩ H Q ã p ụ ộ ạ

H Q ấp ấ ớ

p ớ ấ ẩ b ạ ẩ ạ ấ ẩ ữ

1960 ữ 1980; ẳ ạ 1978 ỷ ấp

ngành công p ớ ấ ẩ là 15,9%

[118, tr. 462] T 1983 H Q

b R&D; ã ữ

góp qu ọ ở ấ ẩ ả p ẩ

công n ữ 1980 [118, 463].

70

Đ b H Q p b ữ p S

ấ ả p ành tích ấ ẩ , v

b p p b p p bổ ờ [113, tr. 77] Mộ

b ữ ề p ớ

H Q p ữ p ớ ớ ằ

ữ p ờ ạ ộ ả ơ ờ

p ề ờ ớ ộ ớ ơ Đ ấ ã “

b ” p p ả ữ “ b ” [115, tr. 66].

N ữ ơ bả H Q p

b : ả , ớ ã ấ ã bả ã ụ ,

ấ ả và bả ấ ẩ B ạ H Q

ụ ộ b p p p ỹ p p ụ ụ ấ

ẩ , cho các p ạ ả ấ p ụ ụ ấ ẩ ấp

ớ ả ờ p ấ ẩ , v.v. N

H Q p

do, p p p ơ ề XTTM.

4 N ữn tồn tạ và t ác t c

N H Q p ả ớ ạ

ờ ớ N ơ bả b

ộ ạ ạ p bù ổ FTA

B ạ p ớ p ộ

p ả ấ ấp ề ề ơ ớ ả p ẩ

H Q Đ b ù ã ạ ề ả ấ

ba, p H Q ỉ ạ ở

CGT [78, tr. 86].

2.4.2. Ch nh s ch uất khẩu h ng a ặc của Trung Quốc

4 ổn quan về n àn may mặc của run Qu c

S p ở T Q b ạ

G ạ ớ ả (1949 - 1978 ý

T Q ờ ỳ p p p G

71

ạ p (1978 - 2000 p ờ

p ớ ề ấ ẩ G ạ ấp (2000

p ề ơ GTGT [183, tr. 186]. H nay, Trung

Q là gia x ấ ẩ ớ D hơ 80% ả

p ẩ “M C ” ụ ở ờ ộ [153, tr. 12]

H T Q ờ ộ ờ ớ

ờ ạ ề T 2006 2015 ạ ờ Mỹ

ơ b T Q ỉ ấp ỉ 0 7%

ơ b ạ ấp ỉ 8% [153, tr.

13]. N ề ộ ẻ ộ ề p ụ

T Q ả ấ ớ p ấp ờ ả ý

ả ơ ơ ở ạ ạ ơ ấ ộ ơ so

ớ V N B -la- [153, tr. 13].

H nay, Trung Q ã qua giai ạ ộ vào ngành may ạ

công làm và tích ũ ạ T ớ ộ ề p

ạ ơ b ớ p ữ p ụ

ụ ớ ề T ung

Q ộ ả Đ ù ớ p T Q ạ

ờ ớ ũ ả [94, tr. 3] D ơ T

Q ấ ẩ ớ C p may

T Q “ ” ớ ộ là

17 06% ạ 2015-2016 [73, tr. 4].

4 N ữn c n sác cơ bản

H T Q ữ ổ ớ

b ớ ơ bả b :

- N ấp : T Q ấp

CGT ơ ạ ạ GTGT R&D,

marketing p p ;

- “X ”: T Q ả

ụ ớ ả p ả ấ ;

72

- D ơ ở ả ấ : ữ ờ ộ

T Q p T Q p ờ

các ộ ề ề T ơ

p ở ạ b ộ ẻ ;

- Mở ộ ờ ộ : ộ ớ ằ ạ ơ ộ

ờ p p ọ ả ả ở ữ

b ộ ờ

B ớ ấ T Q ớ

ữ ã ớ ớ T Mỹ N

Bả H Q ữ ớ

Đ p ấp trong CGT

p T Q ã ề C b

ơ bả b : T p

p ờ ớ ; X ẩ p; X

ụ p Đ ớ ấ T Q b hàng

ạ ớ p b DNNVV b

ả ấp ấ ẩ bả ề ả [183, tr.

78-84] Đ ớ T Q ấ ả ả p ẩ

“M C ” p ả p ữ ẩ b b ộ

khích p p ụ ữ ẩ [94, tr. 6] Đ ớ

b T Q b ề ằ p

ụ p T 2015 T Q 146 ụ

p ả ớ [148, tr. 142].

Đ ấp CGT T Q b

bằ ấp ấp ả p ẩ , p ổ ớ

. T ấp ấp ả p ẩ T

Q ấp p T Q

R&D p p p ề doanh

p may m T Q p ơ ả ấ OEM sang

p ơ ả ấ ODM OBM [136, tr. 16-21].

73

4 N ữn tồn tạ và t ác t c

N ấ T Q ũ ớ

ộ ạ ữ ạ ổi b là: c p ộ

ã ẩ p ả ấ [94, tr. 17]; các khâu R&D p

p ạ ơ [136, tr. 98]; t thiên nhiên

[94, tr. 33]; và ô ờ càng [153, tr. 12].

2.4.3. Ch nh s ch uất khẩu h ng a ặc của ng-la- ét

2.4.3.1. ổn quan về n àn may mặc của Băn -la- ét

T ờ B -la- p

ũ ạ ạ ấ ớ N

1980 B -la- 76 ấ ẩ

1995 22 2014 ã ơ 2 Ở

B -la- 75% ộ b - ạ

- ớ ả 5 1 ộ p

85% p ụ ữ [122, tr. 2].

T ạ ờ ữ 1990 p ớ

d p B -la- ỉ p p ơ ả ấ

CMT N B -la- ấp trên

ả b ạ : ấp ấp ả p ẩ ấp Về

ấp ấp ớ ề ộ bao

ổ ề ỷ ọ ớ ộ ả ơ

ề ộ ề ề [98, tr.

166] Về ấp ả p ẩ ả p ẩ ấ ẩ B -la-

ạ p p ớ ấ [111, tr. 17] Về

ấp B -la- p ơ ả

ấ CMT p ơ ả ấ OEM ớ p

ngành ớ p p ụ

ớ p ụ ụ ả ấ ấ ẩ [173, tr. 84] T

ộ ấp ơ ấp; ả ấ ộ

74

ã ơ ớ ộ ờ ớ

ả p ẩ [125, tr. 166].

N B -la- ờ p

ữ ơ ả ấp …

ữ ề B -la- ổ

b ộ ẻ [60, tr. 11], ả ở ộ ơ

ạ MFA [90, tr. 103], các c p [98, tr. 7],

ạ ữ ọ p ụ ữ [119, tr. 16 ].

4 N ữn c n sác cơ bản

T ờ B -la- ở

ề b p nổ b ấ

ả p ẩ [95, tr. 81] ả TNDN [122,

tr. 16] bả ã ụ [173, tr. 22] ở ấ ẩ [122, tr. 17] ạ

[145, tr. 943].

G ấ hính sách ấ ẩ B - - ạ 2015-

2018 ã ề ề ả p p p ụ ẩ ạ ấ ẩ bao

: Cả ả ý ả ơ ả ụ ả ;

Đ p ề ; T p L M ở ữ p ù

p p ề ơ ở ạ ; Cả ề

ạ ; N ỹ ờ ộ ộ ũ ả

lý; P ổ b ề ờ ả p ẩ ớ p;

C p XTTM ớ ổ ộ ề

“M B ” ộ ề ;

X

; X bộ ẩ ấ ; T ờ

cho công tác R&D [89, tr. 125-132].

4 N ữn tồn tạ và t ác t c

Ở ấp ộ ĩ ề B -la- ộ ớ

ấ ẩ Đ ề ớ ấ ẩ

75

p ạ ề N

ấ ẩ B - - ề ề p

p B -la- bở ề

p ộ ấp ớ

p ả p [60, tr. 18].

Ở ấp ộ ấ ẩ B -la- ớ

ấ ề b :

- M ộ p ờ : B -la- ộ

ờ EU ờ Mỹ ớ ờ EU ả 60%

ờ Mỹ ả 25% ạ ấ ẩ [64, tr. 280];

- M ộ p ụ ộ ớ ớ [171, tr. 15];

- M ộ ộ ề p ụ ấp: B -la- p ả

p ẩu ấp ỉ 40% ả ả ấ ấ ẩ [122, tr. 46]

B - - ũ ộ ề ơ ơ ạ p

CGT [98, tr. 6];

- C p ớ B -la- nay

p ạ CMT

R&D p p [60, tr. 11-13];

i học kinh nghiệ cho Việt Na

Tổ p ấ ẩ H Q

T Q B -la- ấ ấp CGT

ớ N ớ ý ữ ấ ề ơ bả :

1) Thực hiện nâng c p đồng bộ chuỗi gi tr b ấp

ấp ả p ẩ ấp ấp

ọ b ;

2) Đầu tư sản xu t nguyên phụ liệu cho ng nh m y mặc, b ớ

ọ ấp CGT ộ GTGT ;

3) Đầu tư xây dựng c c khu, cụm công nghiệp dệt m y tập trung ạ ề

ý ờ p ;

76

4) Khuyến kh ch do nh nghiệp p dụng công nghệ hiện đại v cải tiến

công nghệ, tăng ch t lượng nguồn nhân lực p ấ ộ

;

5) Đầu tư nâng c o ch t lượng nguồn nhân lực, ạ ề ả cao

ấ ấ ;

6) Đ dạng hó hình thức sở hữu v loại hình do nh nghiệp, ẩ phát

p ờ ọ ớ ;

7) Tận dụng c c ưu đãi thương mại c c c Tổ chức quốc tế v Hiệp đ nh

song phương, đ phương, ờ p ơ ạ

p ơ p ơng ;

8) Đ dạng hó th trường xu t khẩu ộ ộ

ờ ờ ;

9) C ng cố th trường nội đ p p

giúp các p ữ ờ p ờ

ấ ẩ ề b ộ ;

10) Chú trọng c c v n đề môi trường v c c v n đề xã hội p p p

- xã ộ ộ bề ữ ;

11) Chú trọng c c yếu tố tạo thuận lợi thương mại, b ả ơ ở

ạ ả ụ v.v;

12) Có c c ch nh s ch hỗ trợ cho do nh nghiệp ng nh m y mặc ạ ề

ạ p ;

13) Kiểm so t chặt chẽ việc thực thi ch nh s ch v điều chỉnh c c ch nh s ch

khi cần thiết p ổ - ã ộ ấ

ớ ũ ữ b ộ ớ

77

Chƣơng 3

THỰC TRẠN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀN MAY MẶC VIỆT NAM

TỔNG QUAN VỀ NGÀNH MAY M C CỦA VIỆT NAM

3.1.1. Quy mô và gi trị sản uất

T ờ X ề

p ộ ở b

p trong ngành ạ 2013-2017 ạ 5,30% (Bả 3 1 .

ảng 3.1: Số ƣợng doanh nghiệp trong ng nh a ặc Việt Na

Stt

oanh nghiệp

2013

2014

2015

2016

2017 CAGR

1

D p ớ

150

145

152

145

143

-0.95%

2

D p ớ

1.537 1.692 1.745 1.862 1.921

4.56%

3

D p 100% FDI

1.216 1.381 1.531 1.628 1.726

7.26%

4

D p iên doanh

701

728

790

823

876

4.56%

Tổng

3.604 3.946 4.218 4.458 4.666

5.30%

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục Thống kê [44]

Đ ý p ớ ạ ,

p ớ ả Đ ộ ề

p ấ ổ p p

ớ ũ p p

ngành ã p ả. T p ớ

ớ p FDI Đ ề p ấ

V N ả ở ạ p

FDI; p ớ ã p ỳ ọ

p

B ạ ề p ả ấ

ũ (Bả 3 2 T ỷ ọ ả

ấ ớ ả ấ ả ớ ớ

ả Đ ũ ộ ấ ấ ớ ạ

GTGT ơn ề . Bên

78

ạ ù ả ấ p ụ ộ

ạ ấp ơ ộ b ề Đ ề

ộ ữ ấ ả ơ

Bản 3 : trị sản uất v tố độ tăn trưởn ủa n n may mặ V ệt Nam

Đơn v t nh: Nghìn tỷ đồng

Ngành 2011 2012 2013 2014 2015 2016 CAGR

Cả ớ 3.246,7 3.652,6 3.875,4 4.337,3 4.772,8 4.923,5 10,0%

4.07

4.04

4.17

4.08

3.86

3.86

M 132,0 147,6 161,5 176,8 184,1 190,2 8,2%

Tỷ ọ

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục Thống kê [44]

L c ƣợng ao ộng

N ề ộ ề ớ

(Bả 3 3). S ộ ụ p ả

ộ ụ ộ p ù p ớ ề p V N

ờ ấ ộ ớ

ảng 3: L c ƣợng ao ộng trong ng nh a ặc Việt Na

Đơn v t nh: L o động

Stt

Lao ộng

2011

2012

2013

2014

2015

2016

CAGR

1 D p

32.776

30.740

32.268

31.328

30.863

29.337

-1,83

2 D p

795.727

825.169

896.019 1.037.268 1.096.168 1.128.646

6,00

3 D p

568.205

631.845

764.881

828.327

928.318

976.426

9,44

100% FDI

4 D p

228.239

238.473

268.470

298.941

318.915

340.421

6,89

liên doanh

Tổng

1.624.948 1.726.226 1.961.638 2.195.864 2.374.264 2.474.830

7,26

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục Thống kê [44]

79

3.1.3. Th c trạng uất khẩu h ng a ặc

3.1.3.1. m n ạc xuất k ẩu

Sả p ẩ c V N p ụ ụ ờ ấ ẩ

T 10 qua, k ạ ấ ẩ V N ụ

ớ ở ; g ạ 2007–2016 ạ ấ ẩ hàng

ạ ở ờ 12,02% (Bả 3 4) ơ ộ

ở . T ấ ẩ ớ ề

ớ ả : ở ấ ẩ ấp

ơ ở ấ ẩ ả ớ ; ỷ ọ ạ ấ ẩ hàng

ổ ạ ấ ẩ ả ớ ớ ả

14,83% 2007 12,69% 2016.

ảng 4: Ki ngạch uất khẩu h ng a ặc của Việt Na

2007

2016

CAGR

Mặt h ng

(1000 USD)

(1000 USD)

Q ẵ

3.035.134

10.801.484

13,54

HS61

Q ẵ

4.168.867

11.608.486

10,78

HS62

ộ ạ

H

7.204.001

22.409.970

12,02

Tấ ả hàng

48.561.343 176.580.787

13,78

K ạ ấ ẩ / Tổ

14,83

12,69

ạ ấ ẩ (%

Nguồn: T c giả t nh toán từ dữ liệu c ITC [103]

3.1.3.2. T ị tr ờn xuất k ẩu và t ủ cạn tran

H V N ay ã p ờ ớ

ớ N V N ạ các ấ ẩ

ạ ấ ả ờ ớ N 2016 V N p ạ 3

ấ ẩ ớ (Bả 3 5).

80

Bản 3 5: T ị trư n uất ẩu v đố t ủ ạn tran ủa V ệt Nam

v n may mặ

Stt

Thị

Ki ngạch

Ki ngạch

Thứ

ối thủ cạnh tranh của Việt

trƣờng

nhập khẩu

nhập khẩu từ

hạng

Nam tại c c thị trƣờng, sắp p

(1000 USD)

Việt Na

của Việt

theo thứ t giả dần

(1000 USD)

Nam

T ớ

384.781.773

22.409.970

T Q B -la- , Ý

3

1 H Kỳ

84.002.481

11.051.093

T Q B -la- I - -

2

nê-xia

2 EU 28

44.813.163

4.332.562

10

Trung Q B -la- T ổ-

Nhĩ-Kỳ

3 N

26.249.360

3.076.712

2

T Q , In- -nê- B -

la-

Bả

5 Hàn

8.168.364

2.412.978

2

T Q , In- -nê-xia, Ý

Q

5 Trung

5.948.226

839.432

1

Ý H Q B -la-

Q

6 Ca-na-

8.786.770

663.574

4

T Q B -la- Cam-

pu-chia

7 ASEAN

6.674.706

315.570

4

Tru Q B -la- H

Q

8 Nga

5.261.085

222.295

T Q B -la- Ý

4

9 H

12.497.306

218.670

T Q Ý P p

4

Kông

10 Úc

5.915.270

200.613

3

T Q B -la- I - -

nê-xia

Nguồn: T c giả t nh to n từ dữ liệu c ITC [103]

81

Theo các s V N ỉ T Q B -

- ề ấ ẩ ờ ớ . Tuy nhiên, ạ

ờ V N ạ nh khác. Mộ ề

ý ũ ề ý ọ ĩ

ờ ấ ẩ C ẳ ạ ạ ờ EU T Q và

B -la- V N T ổ N ĩ Kỳ; ạ ờ Úc, ngoài T Q

và B -la- V N In- -nê-xi-a Đ ề ý ằ V N

ý ề ơ ớ ữ ờ ũ ớ ớ ề ý ẳ ạ

Trung Q , N Bả H Q ASEAN.

S ã ũ ấ ấ ẩ V N

nay ộ b ờ Mỹ, EU N Bả Đ ề ý ằ

ờ ớ V N ộ ộ p ạ

ờ ộ ộ p ạ các ờ ả

ộ b ộ ạ ờ B ạ ớ

ộ p V N ạ ờ EU ờ p

ẩ ớ ới, ở ấp (V N p ạ

10 ờ ớ p ẩ ạ ấ ẩ ề ơ ờ

b EVFTA

Sản p ẩm xuất k ẩu c ủ y u

T ờ V N ũ ạ ề

p ả p ẩ H ã ả p ẩ ề ã p

ờ ớ Tuy nhiên, ề bằ ấ

ở ấ ẩ V N ấ

ả p ẩ ấp: ỷ ọ , ữ ấp ơ

ổ ả p ẩ ấ ẩ ụ ớ ộ ã

trên ộ ấ ẩ V N (Bả 3 4); ỷ

ọ ả p ẩ ấ ẩ ấp áo thun ở

ớ gia ỷ ọ ả p ẩ ấ ẩ cao ơ

ở ấp ớ ả (Bả 3 6).

82

ảng 3.6: Sản phẩ a ặc uất khẩu chủ u của Việt Na

Sản phẩ

Tỷ trọng n

Tỷ trọng n 7

19,78

21,87

Áo thun

20,67

19,82

Áo Jacket

17,02

17,68

Q

6,26

6,54

Q ẻ

5,62

5,29

Á ơ

5,62

5,02

Váy

4,37

4,98

Đ

3,28

3,35

Q S

1,01

0,98

Q V

16,37

14,47

Khác

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c VIT S [20]

Đ ề ý ằ ờ ớ V N ơ ữ ớ

ấp ả p ẩ b ờ ù

ờ ù

3.2. THỰC TRẠNG THAM GIA CHUỖI GIÁ TRỊ TO N CẦU H NG MAY

M C CỦA VIỆT NAM

3.2.1 ối với khâu Nghi n cứu, ph t triển v thi t k

N V N nay n còn ấ ở Đ ề

ộ p ả ấ p V

Nam p ơ ả ấ ODM OBM p ả p

R&D T ộ p ả qua doanh

p V N ỉ p ơ ả ấ CMT

ờ (Hình 3.1) N ã ả ở CGT

CGT ờ N ờ ở ữ

b ẻ ộ ờ EU N Bả H Kỳ ở ữ ữ ơ

ớ các b ỉ b ẻ p

ớ ọ ữ ề ở

83

ờ ù N ờ ữ b ẻ

ớ ờ ớ ộ ấ ề

T ờ ọ ả ấ b

ở H Q Đ L H K và ả ấ các b

p ở C Á

p V N C ấ p

V N b ề ờ ờ

ù ờ ớ ấ p ạ ộ R&D

ả p ẩ B ạ ơ ở R&D b ũ

p [53, tr. 66].

Hìn 3 : T tr n doan n ệp may mặ V ệt Nam t eo p ươn t sản uất

Đơn v : Phần trăm (%)

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ dữ liệu c VIT S [20]

ối với khâu Cung ứng ngu n phụ iệu

N V N ở V N p ả

n p ẩ p ớ b ả p ụ ụ ả ấ

N 2017 p ả p ẩ 86% ả p ụ ụ ả ấ ớ

ấ ẩ [41, tr. 21]. B ạ ả p ẩ ả ả ấ ớ ũ ộ

ơ p ẩ N ả ộ ộ

p ẩ ộ ộ

p ẩ ấ ớ ạ p ẩ ụ (Bả 3 7

84

ảng 7 Nhập khẩu ngu n iệu của ng nh dệt may Việt Na

Đơn v : 1000 USD

Sản phẩ

2007

2018

CAGR

HS

50 Tơ

58.136

102.664

5,31

L ộ ạ ạ ;

51

32.561

397.598

25,54

ả bờ

52 Bông

1.116.115

5.088.954

14,79

S ; ấ ả

53

16.525

149.044

22,13

bằ ấ

54 S f ổ p ạ

807.921

3.970.550

15,57

55 S p ổ p ạ

1.839.883

2.727.959

3,65

B ỉ ỉ ả p ẩ ; ạ

b ; b ã ạ

56

243.298

845.180

11,99

p ả p ẩ

trên.

57 T ả ạ ả bằ

15.130

114.037

20,16

C ạ ả b ; ạ ả

58

; ; ả ;

455.684

1.012.183

7,52

trang trí; hàng thêu

C ạ ả ã ấ ẩ p ;

59

460.258

1.694.583

12,58

ả p ẩ ù p

60 C ạ

620.731

6.531.940

23,86

5.666.242 22.634.692

13,42

ổn

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ dữ liệu c ITC [103]

Nguyên nhân chính ạ ấ ả ớ

p ả ấ ấ ẩ ; các

85

p ề ề ạ .

T V N ấ

ẩ ọ p ả ỉ

doanh ngh p V N ộ ạ

X ề p ẩ V N

ộ ả T Q Đ L H Q ;

ũ có ề ả ấ ả Ấ Độ

ề ý - ã ộ ASEAN

(Bả 3 8).

ảng 8 Nhập khẩu vải của Việt Na từ c c thị trƣờng

Quốc gia

Tỷ trọng (%)

2016

2017

T Q

53,46

51,97

H Q

17,95

18,67

Đ L

13,78

14,33

N Bả

5,80

6,08

Thái Lan

2,20

1,97

H K

2,13

2,17

Ý

0,66

0,59

Ấ Độ

0,54

0,62

In- -nê-xi-a

0,53

0,58

Ma-lai-xi-a

0,50

0,47

Xinh-ga-po

0,03

0,03

Phi-líp-pin

0,01

0,01

Khác

2,41

2,51

Nguồn: Tác giả tính to n từ dữ liệu c Tổng cục Hải qu n [43]

3.2.3. ối với khâu Sản uất

Đ V N ạ do có ộ ẻ

T ề ơ ở V N ộ ấp ấ

86

ấ ẩ ớ (Bả 3 9).

B ạ ả p CGT ở

ơ ớ

Bản 3 : T n lươn tố t u tron n n may mặ ở một số quố a

Đơn v : USD th ng

Quốc gia

Ti n ƣơng

Stt

1

T ổ N ĩ Kỳ

933

2

Thái Lan

632

4

Tunisia

404

6

Pakistan

320

7

T Q

270

8

Ấ Độ

255

9

V N

248

10

In- -nê-xia

231

11

B -la-

197

12

Sri Lanka

194

Nguồn: 100, tr. 46]

N ã ảo lu n ở trên, cho thấy p

c a Vi N ỉ ới tham gia vào khâu Sản xuất trong CGT toàn c

p ơ ả ấ CMT (H 3 1). Các doanh nghi p

c a Vi t Nam nh ơ ời mua hàng toàn c sản xuất và nh n chi

p N các doanh ngi p may m c c a Vi t Nam chỉ là

“ ” Đ m y ơ bản c a ngành may m c Vi t Nam.

3.2.4. ối với khâu Marketing, Phân phối v Tạo thƣơng hiệu

M ù V N nay ộ ữ ấ ẩ

ớ ờ ù ỉ b V N ộ

ở may b ơ V N Các

p V N khâu Marketing,

p p tạ ơ . N ơ bả p

V N p ớ ờ ù V ấ

87

p ạ ờ hàng ả ấ (H 3 2).

Hình Li n k t gi a c c doanh nghiệp a ặc của Việt Na với

ngƣời ti u dùng tr n th giới

Ngƣời ti u dùng

Ngƣời ua to n cầu

Nh u n

Văn p n đạ d ện

L i n k t

u

N sản uất u vự

oanh nghiệp a ặc Việt Na

Nguồn: 38, tr. 6]

B ạ ữ p ả ấ ả p ẩ ơ

(OBM ũ ấ M p p tạ

ơ T b p ả ấ ả p ẩ

p ơ OBM p ơ ỉ ộ p

ổ [53, tr. 67].

5 nh gi chung v ức ộ tha gia chuỗi gi trị to n cầu

h ng a ặc của Việt Na

N ữ p ở ấ ề p CGT

, ù ạ ấ ẩ ụ

V N ỉ p vào p ơ ả ấ CMT ằ ở

“ ờ ụ ờ ” CGT ớ GTGT ấp

Ngành m V N CGT

ở ữ khâu GTGT R&D và t marketing, phân

p tạ ơ .

88

N ơ bả ạ ả ấ

p ụ b ả ã ạ “ ổ ” ả GTGT

ộ B ạ p

V N ỉ p p ơ ả ấ CMT do ộ

ề ộ ộ ơ ấp ữ

p ơ ả ấ GTGT ơ ODM và OBM. N ữ

p ã p ơ ả ấ ơ ODM OBM

ũ ấ ạ ạ GTGT cao R&D

Marketing, p p tạ ơ .

M ù V N ở

ộ ẻ nhanh chóng ấ N

V N ấp CGT p

ạ ạ GTGT ữ ạ

ấ ạ ờ ấ ơ ộ ơ

CGT

3.3. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH ẦU TƢ ỐI VỚI LĨNH VỰC XUẤT

KHẨU H NG MAY M C

3.3.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc

T ở ấ ẩ ờ p

( ấ

ẩ ề

Chính sách cho bả

ạ Bả ạ

b Q 161/1998/QĐ-TTg ngày 04/09/1998 T ớ

C p ề p ạ ổ p p

V N 2010 Theo bả ạ ( ọ Q

ạ 161 , ĩ b ổ

ớ p p

(K ả 2 Đ ề 1 Tổ - 2010

3973 3 USD 258 1 USD

(K ả 3 Đ ề 1 Đ ộ Q ạ 161 : “Đ ạ

p ơ ộ p ộ ở ộ

p ớ p N ổ p

89

p b ớ ổ p ộ p p

ụ ớ ” (K ả 2 Đ ề 1

T p ẩ ạ ấ ẩ b ấ ẩ

ờ H Kỳ p ơ ạ V N – H Kỳ ý

23/04/2001 T ớ C p b Q 55/2001/QĐ-TTg ề

p p ộ ơ

p V N 2010 Theo bả (

ọ C 55 , ĩ b :

b ạ ; ờ ; ả

ả ý ả ấ ả ý ấ ; p ù b

ằ ạ ơ ơ ạ ạ p ụ ấ

ộ ấp ; p ơ

(K ả 2 Đ ề 1 Bả ổ p

V N ạ 2001-2010 ả 66 500 ỷ ớ ổ

ạ 2001-2005 ả 35 000 ỷ ; ổ ạ 2006-2010

ả 30 000 ỷ (K ả 3 Đ ề 1 Đ ộ bả

: “Đẩ ạ ổ p ữ p N ớ

ữ 100% K ọ p p

ấ ở ù ề ộ ” (K ả 2 Đ ề 1

S V N p WTO 10/03/2008 T ớ C p ã

ban hành Q 36/2008/QĐ-TTg phê p

V N 2015 ớ 2020 Đ ổ ơ bả

bả ( ọ C 36 ớ bả C

55 b p p p ớ WTO ã bã b Bả

ĩ b :

ờ ơ

p ụ ơ ạ ; ụ p chuyên ngành

ơ ở ạ ề ấp ớ ý ớ ả p

ẩ ờ N ớ ;

ù b ớ ạ b ề ề ấ ổ

ỡ (K ả 3 Đ ề 1 K ớ bả C 55 bả C

36 ổ p Đ ộ

bả C 36 : “H ộ p

90

ớ p

ổ p p p 100% ớ

K p ộ ờ

… ơ ạ ớ ề bả ã C

p ” (K ả 4 Đ ề 1 Đ b bả C 36 ề ộ b p p

ụ ề ạ ộ ạ ý

ờ : “N ớ ộ p p ớ

V T ờ ạ D M V N

ờ ơ ở ấ ạ ộ ạ

D M p ù p ớ

V N ã N ớ p D M ụ

ớ ODA ỹ ờ ý

ờ (K ả 4 Đ ề 1

Đ C 36 Bộ C ơ ã b bả ạ :

Q ạ p p V N 2015

ớ 2020 b Q 42/2008/QĐ-BCT ngày

19/11/2008 ( ọ Q ạ 42 Q ạ p

p V N 2020 ớ 2030 b

theo Q 3218/QĐ-BCT ngày 11/04/2014 ( ọ Q ạ

3218). Về ơ bả bả Q

ạ 42 bả Q ạ 3218 ữ ữ ộ ã

bả C 36 Đ b bả Q ạ 42 ấ ạ “Đẩ ạ

ả ấ ẩ ạ ề ẩ ả ấ

ả p ụ p ẩ (K ả 4 Đ ề 1 bả Q

ạ 3218 bổ ộ : “Q ề ấp ụ

ơ ạ p ạ ớ ụ” “Đẩ ạ

ạ ả b ả ờ bộ ờ

p hóa ở ù ọ ” (K ả 4 Đ ề 1

Đ ụ ơ ữ ữ bả

ạ p V N ũ ộ

ơ ằ p ĩ ụ , trong

ý “C ơ ả ấ ả p ụ ụ ấ ẩ

2015” b Q 43/2008/QĐ-BCT 19/11/2008 Bộ

91

C ơ “C ơ ạ D M V N

2015 2020” b Q

39/2008/QĐ-BCT 23/10/2008 Bộ C ơ

B ạ , chính

ề b ữ

ũ ữ ộ ớ ĩ ấ ẩ

Về ớ , mộ b ớ ớ

01/07/2006 L Đ 2005 b p b

ữ ớ ớ Đ ộ b ớ ẩ b

ọ V N p WTO L Đ 2005 q ề

ch ý N ớ ã

ớ ĩ b ã (Đ ề 4 ĩ

may ấ ẩ . B ạ ữ trong L Đ V N

ũ b ề ụ ề ớ . T

p WTO C ỉ 15/2007/CT-TT ề ả p p ằ ẩ

ớ V N T ớ C p b

22/06/2007 ã ề ề ả p p ớ . T p N 13/NQ-CP ề

ớ ả p p ả ý p ớ C p

b 07/04/2009 ã bổ ả p p. G ấ

N 103/NQ-CP 2013 ề ớ ả

ụ ả ý p ớ C p b

29/08/2013 p ụ bổ ụ ả p p ớ .

Về ơ bả ộ ả p p ề ổ ớ ả p p

ã ề p ạ C ỉ 15/2007/CT-TT N 13/NQ-CP b :

h p p ớ ấ

bạ b ạ

ạ ớ ớ ; ề ỉ ộ ả ý

p ấp ; ấp G ấ ; ổ ớ ạ ộ

; ờ ạ ộ

V N ớ ộ

ớ ĩ ọ ề N

10/1998/NĐ-CP ề ộ b p p bả ả ạ ộ

p ớ ạ V N C p b 23/01/1998 và N

92

24/2000/NĐ-CP H ớ L ớ ạ V N C

p b 31/07/2000 ề V N ã

b ớ ả ấ ấ ẩ ụ .

Đ ớ V N có ề

b p p ớ ớ T L

Đ 2005 á ã ( ả p FDI

p ớ ) b : ã ề (Đ ề 33 ; c (Đ ề 34 ; ấ

ả (Đ ề 35 ; ụ ấ (Đ ề 36 ;

p ấ (Đ ề 37 N

ĩ : (Đ ề 40 ; ạ

(Đ ề 41 ; p ụ (Đ ề 42 ;

ấ ạ p ấ

(Đ ề 43 L Đ 2014 p ụ ở ộ ã

, bổ b : h ụ ; ờ

ơ ở ả ấ ộ ộ ; h p ờ ấp

tin; h công tác R&D (Đ ề 19 . L Đ 2014 ộ ộ

p sả ấ ả p ẩ p

ộ ở ã (Đ ề 16 K ả 1 T

Về ớ ã ả ở L Đ 2005

ờ ộ b ớ ọ V N

p b ữ ớ ớ ớ ; c ớ

ớ ớ ề ơ bả p ụ ấ T

ộ ề ý V N p ụ

ụ ớ ả ớ

ã ấ ấp. C ụ ớ ã

ấ ớ N 43/1999/NĐ-CP ề ụ p N

ớ C p b 29/06/1999 ụ ụ

p N ớ : “H p

p ộ ộ ĩ ơ ớ N ớ

ù ” (Đ ề 1 C N này,

ngày 08/07/1999 C p ã b N 50/1999/NĐ-CP ề thành

p Q ỹ p : “H ộ ạ p ả ý

cá N ớ ụ p

93

p N ớ ” (Đ ề 1 Mộ ả ấ

ấ ẩ ả ấ ấ ẩ ũ ộ

ụ Q ỹ h p . Q 02/2001/QĐ-TT ề hính sách

Q ỹ p ớ ả ấ b ấ

ẩ ả ấ p T ớ C p b

02/01/2001 ả ấ b ấ ẩ

ụ Q ỹ p ớ 90% ổ

(Đ ề 2 K ả 2 . Q 133/2001/QĐ-TT ề Q

ụ ấ ẩ T ớ C p b 10/09/2001

n ữ ơ ả ấ b ấ ẩ mà

p ơ ụ ả p ẩ ạ ạ ấ ẩ ít n ấ bằ 30%

ữ ơ p

ả ấ b ấ ẩ p V

N p ơ ụ ả p ẩ ạ ạ ấ

ẩ ấ bằ 80% t ộ

ạ (Đ ề 6 . G ấ N 32/2017/NĐ-CP ề ụ

N ớ C p b 31/03/2017 ã ụ

ộ ĩ ã L Đ

2014. N ụ ả ớ ã ấ ấp Q ỹ

h p N ớ ũ ữ ụ ạ

d p p ả ấ

ấ ẩ ữ ạ ề

Mộ ổ b ọ ớ

p n DNNVV

ấ ạ . C ổ p - ã ộ 2000

ạ Đạ ộ Đả VII (1991 : “K bả

nhân p ạ ề b ạ ộ ữ

ngàn ề p p ấ ” G ấ B

qua ạ Đạ ộ Đả XII (2016) p ụ ẳ

p DNNVV : “… ạ p ạ

ở ĩ ở ộ ộ

ọ ề ” T ơ

p C p ã b ề

94

cho DNNVV N ữ

ớ ấ b N 90/2001/NĐ-CP b :

K (Đ ề 6 ; T p Q ỹ bả ã ụ DNNVV (Đ ề 7 ;

Tạ ề ề bằ ả ấ (Đ ề 8 ; P ờ ả

ạ (Đ ề 9 ; T p ấ ẩ (Đ ề 10 ; T p ề

ấ ạ (Đ ề 11 N nh 56/2009/NĐ-CP (thay

N 90/2001/NĐ-CP) ề p p DNNVV ã bổ ộ

p ớ b : Đổ ớ ộ

ỹ (Đ ề 9 ; T ạ ụ (Đ ề 11 ;

H p ờ ơ p (Đ ề 14 G ấ N

56/2009/NĐ-CP 17/04/2013 T ớ C p ã b Q

601/QĐ-TT p Q ỹ p DNNVV “… doanh

ngh p p ơ ả ấ - ả ộ ĩ

N ớ ” (Đ ề 1 .

Nhìn chung, ấ ớ Đổ ớ (1986) ớ

cho ề ã ữ ộ

ớ ĩ ấ ẩ

Ở b ã p bộ

CGT p p

ạ ở ộ ề CGT

ạ p ơ C b p p ũ

bộ ề ỉ p ù p ớ V N

p ơ ạ Ở b ĩ ề , c

ã ơ ấ ớ p p

p ụ ộ ờ ỳ

p N ữ ã ộ ớ thu hút

cho ĩ ấ ẩ

Về ớ ộ ữ

ỷ ớ oài ớ ấ ĩ ả ấ p. Giai

ạ 2003 - 2017, ớ ỉ

(Hình 3.3).

95

Hình 3.3: Đầu tư FDI v o n n sản uất ôn n ệp ủa V ệt Nam

Đơn v t nh: Tỷ USD

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Bộ Kế hoạch v Đầu tư [4]

T ộ ề p FDI

ũ ả ơ ớ p ớ p ỷ ọ

ớ ạ ấ ẩ (Bả 3.10).

Bản 3.10: T tr n m n ạ uất ẩu từ doan n ệp FDI

tron n n may mặ

Đơn v t nh: Phần trăm (%)

Chỉ số

2013

2014

2015

2016

2017

53.19

53.45

55.03

54.98

55.77

S l n doan n p FDI / tổn s

l n doan n p

59.44

59.33

60.53

60.50

60.42

Kim n ạc xuất k ẩu từ doan n p

FDI / tổn k m n ạc xuất k ẩu

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục thống kê [44]

96

Đ ớ ũ ụ ả

Vớ T p D

M V N (Vinatex) ộ p N ớ ổ p

p N 2016 T p 41 ớ ổ

5 523 7 ỷ [21, tr. 2] N 2017 T p 30 ớ ổ

1 356 8 ỷ [41, tr. 5]. N ờ T p ã ạ

ữ ả ấ ả (Bả 3 11).

ảng K t quả sản uất – kinh doanh hợp cộng của Vinatex

Chỉ ti u

2015

2016

2017

36.064,0

38.123,8

40.741,0

á trị sản xuất côn n p t ND

39.503

41.145,9

41.145,9

Doan t u t ND

2.388

2.495,3

2.776,1

m n ạc xuất k ẩu tr u SD

Nguồn: T c giả tổng hợp từ c c b o c o thường niên c Vinatex, 2018

K p ũ ớ

ạ , b ề p (Bả 3.1) ũ

ộ (Bả 3 3).

3.3.2. Nh ng tồn tại v ngu n nhân

3.3.2.1. N ữn tồn tạ

Về ớ FDI ờ

ạ ộ ụ ỳ ọ

Đ p p FDI ỉ

ạ ụ ã V N ũ

ữ ã ề p ơ ạ V N ý .

Về ớ , ạ ấ ấ V

p là T p D M V N ụ p ấ

ấ ỷ ấ ẩ p ơ ODM 20% 2020 [41, tr. 28

ấ ộ ơ bả ấ ẩ ữ p ơ

ạ GTGT ỷ ấp ĩ ớ ạ

p ạ ạ CGT

ạ Mộ ề

97

ạ ữ là ù p ụ

ấ ữ p ớ ả

; t ạ p ã ã

ỉ DNNVV.

3.3.2.2. N ữn n uy n n ân

Các nguyên nhân ơ bả ữ ạ b :

Thứ nh t ạ p , trong

ề bấ p V ụ ề ộ

ờ 2 5 ộ 2010 4 4

ộ 2030 Q ạ 3218 (Bả 3 12 ấ

V N ổ p ở ộ p

N ả ấ

ụ ù ớ nói riêng

p ơ ả ấ ơ ớ ớ ạ

GTGT ơ ộ

p ả ả ờ ỷ ở

Thứ h i ờ ộ

ả Q ạ ấ ọ

CGT ở ộ ĩ ọ

p ĩ ơ

… ấ ộ p ả ấ ả ấ

Thứ b V N ẩ b ề ả bả

FDI ộ ả N ữ b

ờ ơ ở ạ ấ ộ ấ

ề B ạ ờ ả p p ạ

ơ ạ V N ạ ọ b p p ã

ã ề ; ã ề ờ ạ ả ạ

ạ ề ộ ề ( ấ ề ả ỹ ơ

ở Mụ 3 6 “T ạ ”

98

ảng 3.12: Mục ti u của ng nh dệt a Việt Na

C ỉ t u

Đơn vị

2010

2015

2020

2030

tính

Quy

Quy

Quy

Quy

Quy

Quy

oạc

oạc

oạc

oạc

oạc

oạc

42

42

3218

42

3218

3218

m n ạc

Tỷ USD

12

18

23-24

25

36-38

64-67

xuất k ẩu

Tỷ ấ ẩ

%

x

x

15-16

x

13-14

9-10

so ớ ả ớ

Sử d n

1.000 ng

2.500

2.750

2.500

3.000

3.300

4.400

lao ộn

Sản p ẩm c ủ y u

- B ơ

1000 ấ

20

40

8

60

15

30

- Xơ ổ

1000 ấ

120

210

400

300

700

1.500

p

- S (

1000 ấ

350

500

900

650

1.300

2.200

ơ

- Vả ạ

Tr. m2

1.000

1.500

1.500

2.000

2.000

4.500

- Sả p ẩ

Tr. Sp

1.800

2.850

4.000

4.000

6.000

9.000

may

4 l nộ

%

50

60

55

70

65

70

ịa óa

Nguồn: T c giả tổng hợp từ c c bản quy hoạch ng nh dệt m y, 2 18

Thứ tư V N p ớ p ữ

p Mộ p ả

ĩ ữ ọ b

p ạ N ớ 50% ổ p ạ T p D

M V N Dù p ổ p p N ớ

ổ p p ữ hữu c p

ớ , l ạ ả (Hộp 1).

99

Hộp 3.1 Nh nƣớc nắ c ng t vốn, doanh nghiệp c ng hiệu quả

Tuổi tr On ine 21/6/2017, 09:25 GMT+7

… ấ ề ổ p ớ ữ ả ớ

V N ữ ơ ổ p “ ” - N ớ ỉ ữ ỉ

ấp - ạ ạ ộ ả ơ ữ

p b ờ ả ả ấ ả b

ả p

T ơ ổ p “ ạ ” - N ớ ữ 80%

p - ờ “ ơ ” “ ả” ỉ

T C Q H T ở Bộ C ơ ù bộ

ỉ ạ ớ ạ p

bả ỉ ạ ớ ạ p ả ữ N

ớ ạ p ộ V ớ b ề Tổ

Đ ớ (SCIC Đ ề ề

ổ p …

Thứ năm, t ớ p ớ

DNNVV c C b p p DNNVV p

ụ ọ ả ọ ạ

ờ p

THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH KHOA HỌC – C NG NGHỆ ỐI VỚI

LĨNH VỰC XUẤT KHẨU H NG MAY M C

3.4.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc

N ấ ớ V N ã ề p KH-CN cho

ấ ẩ . Q ạch

161 ấ ạ ề : “N ữ

b ạ ấp ữ b ả bổ

b ớ ổ ớ b ” (Đ ề 1 K ả 2 C 55

ũ ạ ộ trên ấ ạ : “T p b

ạ ỹ ” (Đ ề 1 K ả 2

100

T p C 36 ã ữ ụ ơ

(Đ ề 1 K ả 4 T 3), ba :

- Tổ ạ V ớ

+ N ấ

ả V

+ H p ẩ ạ ạ ộ

bộ ỹ ả

ấ p D M V N

- N p ụ ớ ớ ạ

ả p ẩ b ơ ả ấ ạ ơ

p ụ p ề ả ý ả ấ ấ

ả p ẩ D M

- X ẩ ẩ ỹ ả p ẩ phù

p ớ p p ề ẩ ẩ ỹ

H ấp ấ ả p ẩ D M

p D M ả ý ấ p ụ

ả ỹ

- X p D M T p

- X ơ ở ữ ề D M ấ

- N ẩ

D M

Q ạ 42 Q ạ 3218 ã ụ ơ ữ

C 36 T Q ạ 42 KH-CN

b (Đ ề 1 K ả 4 T :

- N p ụ ớ ớ ạ

ả p ẩ b ơ ả ấ ạ ơ

p ụ p ề ả ý ả ấ ấ

ả p ẩ D ;

101

- Đẩ ạ ả ấ

p ẩ ả p ẩ

ấ ả p ẩ ; p ụ ả ỹ ớ p ẩ ;

- Tổ ạ V ớ

N ấ

ả V

Q ạ 3218 ã có ộ b ớ ớ C 36 Q ạ 42,

ề ộ b p p ụ N ớ ớ ĩ KH-CN

: “N ớ ộ p

ấ ả p ẩm, kh p ụ ả ỹ ơ ạ a

ớ p khẩ ; ấp ấ

ả p ẩ ” (Đ ề 1 K ả 4 T

Ở b ĩ ề , chính sách KH-CN ề

ũ ữ ộ ớ ĩ ấ ẩ

T V N Đổ ớ ớ ĩ KH-CN

b L K ọ C Q ộ b

09/06/2000 ổ bổ bằ L K ọ C 2013 Q

ộ b 18/06/2013, : “K ọ C

” (Lờ ở G N 20-NQ/TW 2012 ề p

KH-CN p ụ ụ p p ạ ề

ờ ớ ã ộ ĩ ộ p B C ấp T

ơ Đả b 01/11/2012 p ụ ụ ổ ạ

ộ KH-CN : “… ọ ộ ọ

ấ p ả ấ ạ ” (Đ ề 1

T 2003 , C p ã bả p

KH-CN: “C p K ọ C V N 2010”

T ớ C p b 31/12/2003 Q 272/2003/QĐ-

TT “C p K ọ C ạ 2011-2020”

T ớ C p b 11/04/2012 Q 418/QĐ-TTg. Đ

ụ C p ã p ơ ớ ụ

ụ ạ ộ KH-CN ạ 5 N ơ

ạ 5 C p ũ ề ề p KH-CN ớ “Đề

ộ p ề ọ 2020” T ớ

102

C p p 18/05/2011 theo Q 735/QĐ-TTg “Đề T

ơ ấ K ọ C 2020 2030

ớ ổ ở p p p ” T ớ

C p p 11/12/2015 theo Q 2245/QĐ-TTg.

C p ũ ờ ỳ p ụ ụ

p - ã ộ N

ớ p ạ

Q 362/TT p p ơ ớ ụ ụ ạ ộ

ọ ạ 5 1996-2000 T ớ C p b

30/05/1996 ấ ạ ổ ớ ĩ ả

ấ ĩ C p C (Mụ I G

Q 418/QĐ-TT 2012 p C p ọ

ạ 2011-2020 ớ b :

Công ngh ề ; C ọ ; C ớ ;

C ạ - ộ ; C ờ (Mụ III Đ

ớ p ạ

ề bả ọ L C

2006 ấ ạ : “ p ”

(Đ ề 5 K ả 2 ; Q 53/2008/QĐ-BCT p C p

p p ụ 2020 Bộ ở Bộ

C ơ b 30/12/2008 ụ : “T p

p ụ ộ p ũ ọ ” (Đ ề

1 K ả 1 ; Q 2457/QĐ-TT 2010 p C ơ

p 2020 T ớ C p b

31/12/2010 ụ : “T ẩ ạ

” (Đ ề 1 K ả 1 ; Q 842/QĐ-TT 2011 ề p

“K ạ p p 2020”

T ớ C p b 01/06/2011 ụ :

“…p ấ ấ 2020 ả p ẩ ả p ẩ ụ

ạ ả 45% ổ GDP…” (Đ ề 2 K ả 1 ; Q

2612/QĐ-TT 2013 p C ụ ạ ạ

2020 2030 T ớ C p b

30/12/2013 ụ : “S ụ ạ ớ

103

ờ ” (Đ ề 1 K ả 2 ; ấ Q 1318/QĐ-BKH-CN

2015 p p ơ ớ ụ ụ ọ

ạ 2016-2020 Bộ ở Bộ K ọ C b

05/06/2015 : “ p ộ

” (Đ ề 2 K ả 2

Mộ ộ ọ ĩ KH-CN ạ ộ CGCN ũ

b ý “P p C ớ V N ”

Hộ N ớ ( C p b 05/12/1988, mộ

ữ bả ớ ấ ề ỉ ạ ộ CGCN ẳ : “N

ớ Cộ ã ộ ĩ V N ổ ở

ớ V N b ẳ

b ù (Đ ề 1 Đ ẩ ạ ạ ề ạ ộ

CGCN, n 29/11/2006 Q ộ ã b L C 2006

ớ N ớ ớ ạ ộ CGCN N

ớ : Bả ả ề p p p ạ ề ổ

ạ ộ p ụ ụ p bề

ữ - ã ộ ấ ớ ; p

; P bộ ớ ổ ớ ;

Phát tr ạ ờ ; K ẩ ạ ộ ơ ạ

ơ ạ p ; Đẩ ạ ả

ả ấ ; C ọ ấ ả ạ

ộ ở ù ề ; K ạ ề

ạ ộ ở b ề -

ã ộ b ề - ã ộ b ; N

ả p ạ ề ổ p

ạ ộ (Đ ề 5 G ề

CGCN ộ ữ ạ Q 1069/QĐ-TT 2014 p

“C ơ ớ

2020” T ớ C p b 04/07/2014: ““T

ề V N p

…” (Đ ề 1 K ả I T 1

Đ KH-CN V N ã ề

b p p ã ớ p ổ KH-CN

104

ã ề b p p p ổ b ấ N 35-

HĐBT 1992 ề ả ý ọ Hộ Bộ

ở ( C p b 28/01/1992 : “C p

ọ ả ấ p ả C p ụ

ọ p ả ộp ” (Đ ề 12 N

119/1999/NĐ-CP ề ơ p

ạ ộ ọ C p b

18/09/1999 ả TNDN ề ờ p (Đ ề 4 ù

ớ ã ề ụ ấ (Đ ề 5 ã ề p ẩ (Đ ề

6 L K ọ C 2000 ổ bổ bằ L ọ

2013 ũ ề ề ã ề ạ

ộ KH-CN (Đ ề 64 . Về CGCN N 49-HĐBT Hộ Bộ ở

( C p b 04/03/1991 “H ớ P p C

ớ V N ” b

p b (Đ ề 23 K ả 2 ; L C 2006 ũ

ữ ã ề ẩ ạ ộ

(Đ ề 44 ụ N 133/2008/NĐ-CP “H ớ L

C 2006” C p b y 31/12/2008.

B ạ ữ ã ề ã ề ụ N

119/1999/NĐ-CP p ạ ộ L K

ớ ( ổ ạ ạ ớ ã ấ ã

va p 70% ạ Q ỹ p ọ

(Đ ề 7 L K ọ C 2000 ổ

ạ ộ KH-CN ạ p ụ ụ ạ ộ KH-CN

ở ã ấ ã ạ Q ỹ p ọ

gi ù ỹ N ớ (Đ ề 43 ; L ọ C

2013 ữ (Đ ề 65 .

N ữ ã p ổ b ã ề ụ V N ũ

p ụ ộ ớ ĩ KH-CN Q

134/HĐBT 1987 ề ộ b p p ọ ỹ

Hộ Bộ ở ( C p b 31/08/1987

ề ở p ụ

ọ bộ ỹ (Đ ề 1 N 119/1999/NĐ-CP

105

p ạ ộ L D p N ớ 50% p

thê p ụ ớ ạ ạ ộ KH-CN

ở p p

ạ ổ p ụ ớ (Đ ề 8 K ả 3 L C

giao 2006 p ộ p ớ

ằ p ỹ p KH-CN ạ ộ p

ổ ớ (Đ ề 45 G N 95/2014/NĐ-CP quy

ề ơ ạ ộ KH-CN C p b

17/10/2014 p ớ ề p

TNDN ộ ỷ p ý 10% p ỹ p KH-CN

p (Đ ề 9 K ả 2 B ạ b p p

ữ b b ộ ; c ẳ ạ N 95/2014/NĐ-CP

p ớ p ả 3% 10% p

TNDN p ỹ p KH-CN p (Đ ề 9 K ả 1 S

ớ N ớ ũ p ỹ p p

ọ ấ Q ỹ p ọ

p N 122/2003/NĐ-CP 22/10/2003 Q ỹ ổ

ớ p Q 1342/QĐ-TT T ớ C p b 05/08/2011

N ữ KH-CN ớ (

ấ ẩ ù ớ KH-CN ớ ề ã

p p ẩ ạ ộ KH-CN ĩ ấ ẩ

ẩ ấp CGT K ả KH-CN

ấ khâu sả ấ ĩ ả ấ

khâu c p ụ

Đ ớ ả ấ ộ C

ề b ụ ơ ạ bộ T ã ổ

ớ ả 95% b ả 40% ấ

ộ ả ấ ỉ ộ p ơ ộ ả ả

ộ [53, tr. 124].

Đ ớ ĩ ả ấ khâu c nguyên p ụ , h

p ả ấ b ả ấ ả ộ

ớ b ớ ộ [16, tr. 47].

106

Nh ng tồn tại v ngu n nhân

4 N ữn tồn tạ

B ạ ữ ả ạ KH-CN ã p

ụ ạ ộ KH-CN trong ĩ ấ ẩ

chung ề

Ở b KH-CN p ả

T ộ p ớ ã

ả ề ạ ấp ớ ớ T ộ ổ ớ

b ã bộ ạ p [3,

tr. 52]. B ạ ạ ộ CGCN ữ

p FDI p ớ [53, tr. 166].

Ở b ĩ ề 90% p

ớ ả [52, tr. 127 B ạ CGCN

nh ữ p FDI ớ p ớ

[132, tr. 48 P ớ p ớ

p ớ (Bả 3 13).

ảng 13 Nguồn cung c ng nghệ cho c c doanh nghiệp Việt Na

Nguồn cung công nghệ

Tỷ ệ %

D p V t Nam, cùng ngành

10,87

D p V t Nam, khác ngành

55,26

D p ớc ngoài, cùng ngành

16,12

D p ớc ngoài, khác ngành

17,85

Tổng

100

Nguồn: 52, tr. 128]

Đ b ù khâu R&D p

ữ p ơ ả ấ ạ GTGT ơ ã ả

ở p ớ ấ ở và ũ ấ

[3, tr. 53].

4 N ữn n uy n n ân

C ề ữ ạ

107

T ớ KH-CN ớ ạ

ề N ữ ơ ề ằ p KH-CN

b p p ộ ụ V

ả V

p ạ ộ KH-CN ề ả

ụ ý ề ả ờ

ấ V ề ụ ũ ỉ

ọ ả

Đ ớ ề N 20-NQ/TW 2012

B C ấp T ơ Đả N 297/NQ-UBTVQH14 2016

b T ờ ụ Q ộ b :

Đ KH-CN c ơ ; V ơ

Đả N ớ ề KH-CN ộ ; C ạ

ờ bạ ạ ộ KH-CN; và Ch

ạ p p KH-CN B

ạ ạ ộ ỹ p ụ ụ p KH-CN ề

; Q ỹ ổ ớ ổ ớ

p còn ấ ấp. P ớ p ổ ớ ả

p p DNNVV

ạ ộ KH-CN [53, tr. 162].

5 THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THỊ TRƢỜNG ỐI VỚI LĨNH VỰC

XUẤT KHẨU H NG MAY M C

3.5.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc

Đ ớ nói chung ở ộ ờ ấ ẩ

ộ ữ ụ Đ ở ộ ờ ấ

ẩ Q ạ 161 : “… ữ ữ p ạ

ơ ớ ờ ề p ạ p

ờ ề ờ T b ớ ộ p ờ

AFTA ờ ớ WTO (Đ ề 1 K ả 2 T p

C 55 ã ề ộ b p p ụ ằ ở ộ ờ ấ ẩ

: “D bộ p ạ ạ ấ ạ ạ

ở ộ ờ ấ ẩ p ạ ộ

108

các tổ ơ ạ ạ

(Đ ề 2 K ả 5 C 55 ờ

H Kỳ ờ ọ ấ ẩ V N

“C p p ẩ ạ ấ ẩ

ờ Mỹ (Đ ề 2 K ả 6 C 36 ũ ề ộ ả p p

ằ ở ộ ờ ấ ẩ : “T p ọ ả ơ ộ

p ở ộ ờ d m ờ … ổ ớ p ơ

p ấ ẩ ờ ả b ơ ả

p ẩ ả m V N ờ ớ

(Đ ề 1 K ả IV T 4

Q ạ 42 Q ạ 3018 p ụ ấ ạ ụ p

p : “… ở ộ ữ p

ọ ũ ọ ề ấ ẩ ” ờ ề ộ ả p p ụ ơ

ở ộ ờ ấ ẩ V N

Q ạ 42 : “Mở ộ ờ ấ ẩ ộ p

p ấ ẩ ộ ữ

ở V N ” (Đ ề 1 K ả 4 T Q

ạ 42 ũ ụ ơ ả ý N ớ ở

ộ ờ ấ ẩ V N : T p ọ ả

ơ ộ p p p ở ộ ờ ờ

; Đẩ ạ ả ụ ĩ ả

ấ p ẩ ớ ơ ộ ấ ộ ơ ả

ụ ; T ờ ờ b ;

T ờ ấ p p ơ ạ p p

ấ ẩ ả ớ p ẩ (Đ ề 1 K ả 4 T

Q ạ 3018 ụ hóa ơ ữ ả p p ờ cho

: “Đ ạ óa ờ ấ ẩ ….

T p ụ ấ ẩ ạ ờ ề : H Kỳ C Â N Bả

ấ ẩ ờ ớ ữ ờ H

Q BRIC ASEAN, kh i C P C T ổ N ĩ Kỳ ” (Đ ề 1

K ả 4 T S ớ Q ạ 42 Q ạ 3018 bổ ộ b

p p ề p N ớ : “… ờ ạ d ơ ạ

109

ạ ớ ơ ạ p ù p ớ b

ẻ (Đ ề 1 K ả 4 T .

B ạ ữ

ấ ẩ ờ ớ ề ũ

ữ ộ ớ ĩ ấ ẩ

Về ớ ờ ấ ẩ C ỉ 22/2000/CT-TT ề C

p ấ - p ẩ ụ ờ ỳ 2001-2010 do T ớ

C p b 27/10/2000 ã : “Đ ớ ụ

ọ ả ỷ ọ ấ ẩ p ý ờ ã ở C

Á b ờ N ẩ ạ ơ ữ ấ ẩ p

tr ờ ớ Mỹ T p ỷ ọ ấ ẩ

ờ Đ N SNG C Mỹ C P ” (Mụ 2

G Q 2471/QĐ-TT 2011 P C ấ - p

ẩ ờ ỳ 2011-2020 ớ 2030 T ớ C

p b 28/12/2011 : “Đ ạ ờ ấ ẩ ;

ở ộ p V N ạ ờ ề ; ạ b ớ ộ

p ở ộ ờ ấ ẩ ớ ề … T ụ ơ ộ

ở ờ ớ ộ ả ẩ ạ ấ

ẩ ả ấ ẩ V N ờ ã ý

FTA” (Đ ề 1 K ả 3

Về XTTM nói riêng, bả ọ ớ ấ p

p ẩ ạ ạ ộ Q 104/2003/QĐ-BTM ề Q

ả ý C ơ ơ ạ ọ Bộ

T ơ ạ ( Bộ C ơ b n 24/01/2003 ằ p

ấ ẩ ạ V N p

ọ ờ ọ Đ ấ ơ

ạ ộ XTTM ớ ả ờ ớ ờ ớ

03/11/2005 T ớ C p ã b Q 279/2005/QĐ-

TT ề Q C ơ ơ ạ

ạ 2006–2010 ổ bở Q 80/2009/QĐ-TT T ớ

C p b 21/05/2009 Q 72/2010/QĐ-TT T

ớ C p b 15/11/2010 ữ ộ ơ bả

110

c ơ XTTM ớ ấ ẩ b : T ơ ạ

ờ ơ ở ữ ờ ấ ẩ ọ

ngành hàng; T ề ấ ẩ ; T ớ

ấ p ả p ẩ ấ ả p ẩ p ấ ẩ

p ờ ớ ; Đ ạ p ấ ạ ớ ằ

p ụ XTTM cho p ổ XTTM; Tổ

ộ ã ơ ạ ; Tổ ơ ạ ạ ớ

ngoài; Tổ ạ ộ ổ p; Tổ p ớ

V N ; Tổ ộ ấ ẩ ạ V N ;

Q ả b p ờ ớ S ớ

04/04/2006 C p ã b N 37/2006/NĐ-CP “H ớ L

T ơ ạ ề ạ ộ ơ ạ ” ớ ề ổ

ạ ộ XTTM Mộ bả ọ ấ ằ

ẩ ạ ạ ộ XTTM Q 228/QĐ-TT 2016 p Đề

ơ ạ ạ 2016 – 2020

T ớ C p b 04/02/2016 ớ ụ chung : “T

bộ ả p p ằ ả công tác thông tin

ơ ạ ổ ớ ề ì p ơ ơ

ơ ạ ; ẩ ạ ụ

ạ ấ ơ ạ p g

ả ấ ụ ụ; ờ ạ ấ

ơ ạ ; ộ

u N ớ p ụ ụ ạ

ộ ơ ạ ” (Đ ề 1 K ả 2 T 1 .

Đ ả ý ạ ộ XTTM V N ũ ã p ơ

ờ bổ ụ ộ ơ N 06/07/2000

T ớ C p ã b Q 78/2000/QĐ-TT p Cụ X

ơ ạ ộ Bộ T ơ ạ ( Bộ C ơ T p

10/02/2003 C p b N 08/2003/NĐ-CP ề ạ ộ ơ

ạ ớ Cộ ã ộ ĩ V N ở ớ p ụ ụ ụ

p ộ ữ ụ ọ ơ

: “P p ớ Bộ T ơ ạ ờ ấ ẩ ổ ạ ộ

111

ơ ạ ộ ã ở ớ p ” N Bộ C ơ

ũ b ộ bả ề ỉ ạ ộ ơ XTTM

ộ ẳ ạ “Q ổ ạ ộ T ớ ả p ẩ

V N ạ N ớ ộ Cụ X ơ ạ ” b

Q 0975/2002/QĐ-BTM n 14/08/2002 “Q T ơ

ụ V N ở ớ ” b Q 0251/2003/QĐ-BTM

10/03/2003 ổ bổ Q 653/2004/QĐ-BTM

26/05/2004 Q 4536/QĐ-BCT 18/08/2008

N ữ ờ p ù p ớ ề

ã ộ ớ ấp CGT

V N p ộ ớ M p p

và tạ ơ ấ ẩ T ờ ấ ẩ

ã ở ộ

V N ã ý p ơ ạ p ơ p ơ ớ ề

ù ã ổ N ở ASEAN

28/7/1995 WTO 11/01/2007, c V

N ã ý 10 FTA p FTA p

b FTA ớ ơ ạ ớ Đ ớ

FTA V N ý ã ạ ữ ớ ữ ã

ề (Bả 3 14).

ảng Ƣu ãi thu ối với h ng a ặc Việt Na theo c c FTA

Hiệp ịnh

Tình trạng

Việt Na

Trung

Quốc

Trƣớc

Khi hiệp ịnh c

hiệp ịnh

hiệu c

Nhật ản (VJEPA) (Q

C

5%-10%

0%

8,4%-13%

ấ : T ả ở

10/2009

H n Quốc (AKFTA) (Q

C

5%-10%

0%

13%

ấ : T ả ở

12/2015

EU (EVFTA) (Q

Ký ngày

12%-20%

0%

12%

ấ : T ả ở

30/6/2019

Nguồn: T c giả tổng hợp từ c c FT m Việt N m đã th m gi ký kết, 2018

112

N ờ ờ V N ý

FTA V N ũ ã p

ờ ớ ộ p ơ .

H ạ ộ XTTM ớ ũ ạ ữ ả ả

N 2016 ổ 177 ề ớ ổ p 90 ỷ ơ

XTTM H p ộ D M V N ề ề Tham

Hộ M S w 2016 ( 8 ạ L V (H Kỳ ớ p 1 4 ỷ

ề T Hộ ề ờ p ụ ờ P

- App S P 2016 (T 9 ạ P (P p ớ p 1 728

ỷ N 2017 ổ 199 ề ớ ổ p 93 ỷ

ơ XTTM p Q 137/QĐ-BCT ngày 16/01/2017

Bộ C T ơ H p ộ D M V N ề ề Tham

d Hộ M S w 2017 ( 8 ạ L V (H Kỳ ề T

ộ Q ề T ờ p ụ T ờ P B

p ả ờ P p ( 9 ạ P (P p

3.5.2. Nh ng tồn tại v nguyên nhân

3.5.2.1. N ữn tồn tạ

B ạ ữ V N ạ

ề p ờ ớ T ớ p ụ

ộ ờ L X Đ ấ ẩ ớ

ạ p ụ ộ ờ EU Mỹ N Bả (Bả 3 5 M

ở ạ ớ ờ ề ở p

ờ ữ ũ ữ bấ p

Đ ờ ã ả ở m ù V N nay ộ

ữ ấ ẩ ớ ờ ù ỉ

b V N ộ ở may b ơ

V N

3.5.2.2. N ữn n uy n n ân

N ữ ơ bả ạ b :

Thứ nh t, ở ộ ờ ấ ẩ

p ụ ộ M ù ơ ạ ờ

113

ạ ữ ả p p ụ ở ộ

ờ ờ ụ

Thứ h i, h ạ ộ XTTM p ờ

; ơ ạ XTTM ờ ấ

ờ ớ ờ ớ ổ ớ

Thứ b , ở ữ ã FTA p ả p

ữ ề ấ

V N ạ p ụ ộ p ẩ

Thứ tư

p M p p tạ ơ

THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THUẾ ỐI VỚI LĨNH VỰC XUẤT

KHẨU H NG MAY M C

3.6.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc

V N ề hàng

ấ ẩ ờ ũ ề

M ù C 55 ề ấ : “Bộ T C p

b T ờ ụ Q ộ p p p ụ ơ ớ ả p ụ

ả ấ ớ b ơ ả ấ ấ ẩ

ạ V N ở ấ ớ ấ

ẩ ” (Đ ề 2 K ả 3 ẩ b p WTO ơ

ã p ụ T ữ ề ề

ã ề ộ ĩ ấ ẩ

3.6.1 u á trị a tăn

N 10/05/1997 Q ộ L GTGT 1997 ơ ở ả

cách ma L T ờ L

GTGT ã ả ề ề ỉ ổ bổ L GTGT

L GTGT 2008, Q ộ b 03/06/2008,

01/01/2009 L GTGT ở ộ ộ

ớ L

máy móc b ộ ạ ớ ả ấ p ẩ

114

ụ p ạ ộ KH-CN. L L

GTGT ề ấ ẩ ộ

T L t t GTGT ề p

p ã ề ạ ộp GTGT trong các

ạ ấ ờ C ẳ ạ T 175/2012/TT-BTC Bộ T

b 22/10/2012 ạ ộp GTGT 4/2013

p ả ộp 6/2012 DNNVV p ĩ ả

ấ b ; N 02/NQ-CP 2013 C

p b 07/01/2013 ạ 06 ờ ạ ộp GTGT ớ

GTGT p ả ộp Q ý I 2013 DNNVV p ụ

ề ộ ộ ĩ ngành may .

T ữ p ụ GTGT ề ỉ ả

GTGT ớ ộ àng hóa, GTGT

ớ ơ bả ụ bằ ODA

ụ p .., ã p p

ấ ẩ V GTGT ớ ã ạ

p, p , p

ổ ớ ả V p ụ ấ 0% ớ

ụ ấ ẩ ấ ẩ ã ạ ề

p ộ p ạ ụ ấ

ẩ ả ạ ờ

L GTGT 2008 ã ổ bổ ộ

ớ WTO p p bạ L t

GTGT ổ 2013 ã ổ p ơ p p ằ ả p

ờ ộp ả bớ ụ ơ ộp

p p ơ ả ả ý

3.6.1.2. u u n ập doan n p

Ngày 10/5/1997, Q ộ IX L TNDN 1999 (có

01/01/1999 ơ ở Lu L 1990 L

TNDN 1999 p ụ ọ ả p p p S ớ

115

L L 1990 L TNDN 1999 ộ b p ẹp ơ

ề ả ơ

Trong L t TNDN ã ổ bổ ề

L TNDN 2003 ( ổ Q ộ XI

17/6/2003 ( 01/01/2004) ã ấ ề ỉ ữ

ớ ớ ờ p ụ ở ộ ã T

TNDN p ụ ấ p b ữ p

ớ ớ p ớ p b p

L TNDN 2008 ( ổ Q ộ XII

03/06/2008 ề ỉ ấ TNDN ớ ả b

ữ ã p ạ WTO G L t TNDN 2013 (

ổ Q ộ XIII 19/06/2013 p ụ ề ỉ

ấ TNDN ớ ả ờ ổ bổ ộ ề

các ả p p

TNDN ằ p ù p ớ

Hìn 3 4: D n n t u suất t u T u n ập doan n ệp ủa V ệt Nam

Nguồn: T c giả tổng hợp từ Luật thuế TNDN c Việt N m qu c c gi i đoạn, 2018

B ạ N ớ ũ p ụ ạ

p ữ ấ ấ ờ C ẳ ạ N

30/2008/NQ-CP ề ữ ả p p ấp b ằ ả

116

ở bả ả ã ộ C p b

11/12/2008 ả 30% TNDN p ả ộp ý IV 2008

TNDN p ả ộp 2009 ớ p ạ ộ ả ấ

DNNVV; ã ờ ạ ộp TNDN ờ 9

ớ TNDN p ả ộp 2009 DNNVV

p ạ ộ ả ấ b p

; N 02/NQ-CP 2013 ề ả p p ỡ ả

ấ ờ ả ấ C p b

07/01/2013 ạ 06 ờ ạ ộp TNDN ớ

TNDN p ả ộp Q ý I 03 ờ ạ ộp TNDN ớ TNDN

p ả ộp Q ý II Q ý III 2013 DNNVV p ụ ề

ộ p may .

Tron ữ TNDN ỉ ụ

ọ ớ p ớ

ằ ụ p p

ấ ẩ ả bớ ĩ ụ p

p ớ N ớ V N ã b ớ ả TNDN,

p ù p ớ ớ ớ (Bả 3 15).

Bản 3 5: T u suất t u T u n ập doan n ệp một số nướ tr n t ớ

Thu suất thu TN N (%)

T n nƣớc

2005

2010

2018

V N

28

25

20

Xinh-ga-po

20

17

17

Thái Lan

30

30

23

Phi-líp-pin

32

30

30

In- -nê-xi-a

30

25

25

Ma-lai-xi-a

28

25

25

Ca-d -xtan

30

20

20

Ấ Độ

37

34

32

T Q

33

25

25

Nguồn: T c giả tổng hợp từ Luật thuế TNDN c c c quốc gi qu c c gi i đoạn, 2018

117

3.6.1.3. u uất-N ập k ẩu

L ấ ẩ p ẩ p ụ L

ấ ẩ p ẩ 2016 Q ộ b 06/04/2016, có

01/09/2016. T ề L x ấ ẩ n p ẩ là

L ấ ẩ n p ẩ Q ộ b

29/12/1987 ( 01/02/1988 . L x ấ ẩ p ẩ

1991 Q ộ b 26/12/1991 ( 01/03/2992

L ấ ẩ p ẩ ã ấ ộ

ấ ẩ p ẩ p b p

T L ấ ẩ p ẩ ã ổ bổ ề

p ù p ớ p - ã ộ ấ ớ ơ

ớ bộ L ấ ẩ p ẩ ề

ề ã ề ĩ ạ p

L ấ ẩ p ẩ 1987 ấ

ẩ p ẩ ờ p

p ẩ ớ ấ ẩ (Đ ề 8 K ả 2 L

ấ ẩ p ẩ 1991 ở ộ ờ p ả

p ẩ ớ ấ ẩ ;

ấ ẩ p ẩ p ớ b ớ

p ờ p

L ớ (Đ ề 11 L ấ ẩ p ẩ

2005 p ụ ở ộ ờ p ả b ả p

ẩ ạ ả p (Đ ề 16 K ả 6 ; p

ẩ ụ p ạ ộ KH-CN (Đ ề 16 K ả 8 L ấ

ẩ p ẩ (L ấ ẩ p ẩ

2016) 24 ờ p ớ ọ m ấ

ẩ p ẩ ề ớ V N

p ẩ ớ p ẩ ả ấ gia

ả p ẩ ấ ẩ ớ

118

ả ấ p ẩ p ụ ụ ả ấ ớ p KH-CN

ụ p bả ờ (Đ ề 16

C ấ -n p ẩ ã ụ ớ

p nói chung và doanh ngh p nói riêng. V ả ấ

p ẩ ớ b ớ ả ấ ã ạ ề

p p ớ KH-CN . V

ả ấ p ẩ ớ p ụ ớ ả

ấ p p ả bả p ụ

b ả ấ V ấ ẩ ớ

ũ ộ ấ ớ ớ p p p

p p ũ

3.6.1.4. án á c un về c n sác t u

N ơ 30 ả V N ã

ạ ơ p ù p ớ Cấ V N

ã b ạ ơ ạ

ả ấ dung; s x ấ -n p ẩ

TNDN ã ả ơ ớ GTGT. T b ả có

ề b ộ ộ ả p p p ý ạ

ổ ơ mó ờ C ớ ấ p ù p

ả ũ ã ữ ạ

ấ ờ ã p p p

p

3.6.2. Nh ng tồn tại v ngu n nhân

3.6.2.1. N ữn tồn tạ

B ạ ữ ả ã ạ nhìn chung V

Nam p ụ Đ ớ

ấ ề ý ấ ù ở ề ã ề p

ả p FDI p ớ

ụ ỉ ọ ở ộ ả ấ

119

V N ề p ằ ở

CGT u

3.6.2.2. N ữn n uy n n ân

Đ ớ GTGT L GTGT ã ở ộ

ớ L ạ ộ ả

p ả ở ộ ơ ở ả V ờ L t GTGT

1997 ờ ở ộ ã

ộ ọ ữ ộ ạ

T au ơ 20 – ã ộ

ớ ã ề ổ ; ã ạ

L t GTGT B ạ ù L t GTGT ã ẹp

ấ b p ả ẹp ơ ữ ấ

ằ ạ ộ ữ ạ

ơ ả ả ý T ớ GTGT ớ p ụ ờ

ộ ấ ở V N ớ b ấ (Bả 3 14 p

ạp ả ý ạ ả N

ạ ề ấ GTGT ữ

p ạ ơ ộ ạ ả Hơ ữ

ữ b ề ộ GTGT ữ ớ ũ ớ

T ớ ờ

ỷ ọ ơ ạ ề

bề ữ ọ GTGT

p ả TNDN b ả ộ p Ở V

N GTGT ơ ấp (Bả 3 16 ớ ề ớ ớ

b ả TNDN ả

Đ ớ TNDN TNDN ũ ạ ề ấ ề

p ả ý ộ ã ở V N

ã ề ấ ã ề ờ ả B ạ

V N ã ớ ớ Vớ

p ớ ề ớ

120

ở ề ơ ớ p ớ Đ ờ ã TNDN

p ã ề

ả ấ ờ ả p ổ b ấ V

ã ề ờ ả ớ ạ

ạ p “ ”

ơ ấ ạ ớ p ụ ở ã

Các ã ả TNDN p ả ộp ả p

TNDN p ụ ù ả

bạ ạ ã ơ N ã

TNDN p ạp p ạ ã ộ b

ạ p ã ộ ã ề TNDN

Bản 3 6: T u suất T u trị a tăn ủa một số nướ tr n t ớ

Quốc gia

Thu suất ti u chuẩn

Thu suất ƣu ãi

V N

10%

5%, 0%

Ố -xtrây-li-a

10%

0%

T Q

17%

13%, 6%, 3%

In- -nê-xi-a

10%

5%

N Bả

5%

-

H Q

10%

-

Ma-lay-xi-a

10%

-

Niu Di-lân

15%

-

Phi-líp-pin

12%

-

Liên bang Nga

18%

10%, 0%

Xinh-ga-po

7%

-

Đ L

5%

-

Thái Lan

7%

-

Pháp

19.6%

5,5%, 2,1%, 7%

Đ

19%

7%, 0%

Anh

20%

5%, 0%

Nguồn: T c giả tổng hợp từ Luật thuế GTGT c c c quốc gi qu c c gi i đoạn, 2018

121

N ề V

N ờ p ả ơ bả ấ

ữ bấ p ý bả ộ V Ở V N

p ớ ở bả ộ ề ấ ạ

ộ ả ấ ; p p

DNNVV ộ quan tâm D ờ V N

ạ ụ ã

ề ả ổ ấ T

ờ ớ tính ổ tính ấ

ơ ã [93, 129 B ạ ã

ờ b ụ ạ ũ [162].

Vớ ữ ộ

ý ề ả ấ ấ ẩ “M V ”

p FDI ớ ơ ớ chính sách

V N bả ộ ữ p ữ

p ổ ớ .

122

Chƣơng 4

GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU

H NG MAY M C VIỆT NAM

4.1. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN ĐẾN XUẤT KHẨU HÀN MAY MẶC

CỦA VIỆT NAM

4.1.1 Chi n ƣợc ph t triển kinh t của ất nƣớc

4.1.1 C n l c p át tr ển côn n p

Theo C p p V N 2025

2035 T ớ C p ban theo Q 879/QĐ-TTg

ngày 9/6/2014, ẩ ạ p ộ

ngành có ả ấ và ấ ẩ ớ N ữ ớ p

ngành hàng ấ ẩ ờ ớ p ả p ù p ớ ớ

p p : T p p p

; G ớ ơ ấ p ; S ụ

ả; T ờ p ớ p

ọ ; Đ ề ỉ p b ả ấ p bả ả

ữ ù p ơ ; C ù

p ù p ; P ớ ờ ;

Tham gia sâu vào CGT u (Đ ề 1 K ả 2).

N ữ ớ ụ ề p p

ữ ọ ấ ẩ

ộ ấ ẩ ọ trong

ả ấ p nói chung.

4.1.1 C n l c xuất - n ập k ẩu

N ữ ớ p hàng ấ ẩ ờ

ớ p ả phù h p ớ C ấ p ẩ ờ ỳ 2011-2020

T ớ C p b theo Q 2471/QĐ-TTg ngày

123

28/12/2011, t hàng ấ ẩ p ả p theo mô hình

ở bề ữ p ý ữ ề ộ ề ở ộ

ấ ẩ GTGT ấ ẩ ; c ơ ấ ấ

ẩ ộ p ý ớ p ỷ ọ ả p ẩ ấ

ẩ GTGT ả p ẩ b ả p ẩ

ả p ẩ ớ ờ ơ ấ ấ ẩ (Đ ề 1

K ả 3 T . N hàng ấ ẩ p ả p

ớ p p b ạ p

ả p ẩ ô ấ p p

ỷ ớ ả p ụ ộ p ụ p ẩ

(Đ ề 1 K ả 3 T b

N ã ở ấ ẩ ọ

ả ấ p V ẩ ạ

ấ ẩ hàng p p ọ

ấ p ẩ . T ộ ữ p ả hoàn

ấ ẩ

4.1. T c ộng của Khoa học - C ng nghệ

S p KH-CN ã ạ ữ b ổ ớ ngành

may p ấ ả ộ ạ ữ ả p ẩ

ấ ơ p ữ ngày càng ờ ù

C ớ ọ p

ụ ả ạ ạ ớ ữ ơ

ẩ … B ạ

ọ p ạ ạ ấ ớ ộ ớ

ả ở ờ ơ ả ấ

N p ạ ấ ấ ớ

b ằ ơ

124

N ộ p ạ ộ

p ấ ả p ẩ ả chi phí,

p ả ộ và ờ ả ấ ạ p nâng cao

ộ ả ấ và ả ụ

V ộ ã b

ơ ấ ẹ Đ ề ấ ẻ V N

ũ ạ ơ ộ p ạ ạ ề

V ụ ơ ạ

p ả ấ p ờ ù ề p p

ơ ờ ở ộ ơ ờ ạ ờ

; p ạ ạ ề ổ ớ

t b p ụ ù ả ấ ả ớ ạ

C ĩ KH-CN ều ấ ọ ớ ngành hàng may

ấ ẩ GTGT ạ ạ ớ

may V N ữ p ù p ằ ẩ

p ụ KH-CN trong ngành.

Đ b ộ ạ p 4 0 ớ bù ổ

ạ ớ ả ở

p ả ấ V N hàng may .

Về ộ ạ p 4 0 giúp ngành may ả

ở ấ ả CGT p ấ ộ ả ấ

ả p ẩ ộ ề ả ấ ở ộ p p

v.v. Tuy nhiên, về ù ớ ộ ạ p 4 0

ơ ấ ớ ụ ộ ngành may .

T ớ ILO [99, tr. 24], ộ p ớ ả 86% ổ

ộ V N p ả ớ guy ơ b

bở ( ớ ạ ả 30% ổ

ộ ) M ớ ộ ạ p 4 0 ữ

ờ ấ ẩ V N Mỹ N Bả …

125

may ở ạ ớ ơ

“ ộ ẻ” là rô-b ả ấ ộ

T ạ p KH-CN b ộ ạ p

4.0, ạ ơ ộ ữ ớ ớ

V N p ả ữ p ù p ằ p

ớ ấ ẩ ã ề .

4.1.3. Cam t ủa V ệt Nam v n may mặ tron ệp

địn t ươn mạ

T ộ p ả ả ơ ạ

p ơ ạ V N ã p p ọ

nên s p ở ạ ấ ẩ

ờ S p WTO ề ớ p ụ

ộ p ơ theo FTA WTO Đ

ớ ã ề FTA p ơ C p ơ ạ

ở ề ơ ộ ở ạ ấ ẩ V

N D ạ ấ ẩ V N ạ 50-55

ỷ USD 2025 ờ FTA [37, tr. 5]. Các h p ơ ạ

ộ ẩ p các ơ

trong CGT ộ p ộ ơ ề ớ

S ớ V N ũ p ả ớ

p ả ấ ẩ ộ

ề ã ộ ã bả ờ T

p ơ ạ V N p ả

ữ ụ ề ơ ạ T ộ ữ

V N p ả có ấ ẩ p ù p bả ả

ờ bả ả ạ V N

ờ ớ

126

4.1.4. D o qu thị trƣờng và xu hƣớng ph t triển của ng nh

a ặc th giới

4 4 Dự báo quy mô t ị tr ờn của n àn may mặc t ớ

N ề ớ ở ụ

ữ Đ ờ ạ p ẩ

ờ ọ V N H Kỳ EU N Bả

ũ ạ ụ (Bả 4 1 .

ảng Ki ngạch nhập khẩu h ng a ặc của c c thị trƣờng

Đơn v t nh: 1 USD

Thị trƣờng

2007

2018

CAGR

T ớ

327.629.619

437.320.367

2,66

EU-28

149.944.402

197.894.553

2,55

H Kỳ

78.920.207

86.793.970

0,87

N Bả

22.597.549

28.440.637

2,11

Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c ITC [103]

Đ ề ĩ ớ ờ ớ ộ

ờ ớ ấp T ề p p

tr V N p ụ ọ ẩ ả ấ ấ ẩ

ạ p ộ ạ

ở Đ ề ý ằ ẩ ạ ả

ấ ấ ẩ p ề ẳ ã ạ

Đ ý quy mô ờ ớ ổ ớ T

Q Ấ Độ B -xin, Liên bang Nga… (Bảng 4.2);

ề ộ ữ ấ V N b p p ẩ ạ

ấ ẩ ờ ớ ổ ớ ụ

ơ ộ ở ở ờ ả ộ

ờ “ ề ” H Kỳ EU N Bả

127

ảng o qu thị trƣờng h ng a ặc cho n 5

Đơn v : Tỷ USD

Thị trƣờng

Qu n 5 o qu n 5

CAGR

59

180

12%

Ấ Độ

237

615

10%

T Q

56

90

5%

Bra-xin

40

59

4%

Liên bang Nga

315

385

2%

H Kỳ

25

30

2%

Ca-na-

350

390

1%

EU-28

93

105

1%

N Bả

Nguồn: 161, tr. 3]

4 4 u ớn p át tr ển của n àn may mặc t ớ

S p ớ ấ ữ

ớ :

n ất, n àn may mặc c ịu ản ởn lớn bở các p ịn t ơn

mạ u ã

T ớ ấ ả ấ ã

p p

các p p p ụ ả ấ

ữ 1970 b ả ở ớ bở ộ ạ ạ

p ơ ạ ã C ộ ạ ạ b bằ H p

ạ ề ơ ạ b ả p ẩ (L -Term

Arrangement Regarding International Trade in Cotton Textiles and Substitutes)

ổ GATT 1962 ở ộ H p MFA

1974 b ữ N ề

p p ã ở ổ ơ ạ

ộ ổ ấp ạ ạ ọ ấ ẩ

ờ ớ bả ẻ ọ ớ ạ

ấp T Q H p bằ H p ATC

ổ WTO 1995 2005 T

128

2005, ơ ạ may ề p ụ

GATT 1994. V b ộ ạ ạ ĩ ớ ờ

ọ ớ ù ý ạ ù ý

ề ã ộ ạ trong ngành [156, tr. 21].

Đ ả ả ở b H p ATC ớ

g p p ề p ơ ạ ơ p ơ

ơ ã ớ ữ ề ả ề may ã

thi H p T ơ ạ T T Mỹ - Cộ Đ -mi-ni-ca

(The Central America-Dominican Republic Free Trade Agreement) ữ H Kỳ

ớ C R Cộ Đ -mi-ni-ca, El Salvador, Guatemala, Honduras và

Nicaragua H Kỳ p ụ ấ p ẩ bằ 0%

may ( 2014); L Cơ ộ P

cho Châu Phi (African Growth and Opportunity Act) H Kỳ ấp

p ạ ờ ả ấ ạ ù ạ X -ha-ra

( 2012 ; ơ Mọ ũ (Every Things But

Arms) EU cho phép ộ p ấ ẩ

EU ( ạ 10 ộ ạ ấ 2015 C p

ơ ã ạ ạ ữ

ở ũ p ả

ớ ộ ơ bấp b ạ p

ờ ã ờ ề ỉ bở ữ x ấ

Mụ x ấ ẩ

ề CGT ộ ấ ẩ .

Tuy nhiên, x ấ ả ở p ờ

ữ ụ ở [82, tr. 71-73].

S ạ p ơ ạ ề ữ

ở ạ p

p V MFA bã b ã p ấ

ấ ẩ . T p T Q B -la- V N

ớ p ấ ẩ

ớ H K H Q Đ L ớ ả T

p ấp M -hi- T Mỹ

129

ù C -ri-b ( ờ Mỹ B P Đ

T ( ờ EU ũ ộ ù ạc Xa-ha-ra

ộ C P ề p ạ ữ ũ

ả ạ [159, tr. 97-98].

T hai, r o ản a n ập uỗ trị to n ầu n may mặ n y

n a tăn .

M ờ ơ ạ ã ổ ữ ổ

ổ ơ ạ ấ bã b MFA và b

n ữ ổ ờ C ọ

ờ p ý ớ

p ấ nhà ấp p ấp

N ờ ữ ấ ớ

ấp, ấ ộ p ụ các tiêu ch

trong ọ ấp ớ [159, tr. 108]. V p ụ

ọ ạ ấp ớ

bấ ấp ạ ấ ả T b ả

hi p ộ ấp ề p ờ ã ữ

chính ạ [82, tr. 76].

B ạ ờ ờ ỉ “ p p” ấp

ấp ấp “ ấ ” ọ

ữ ạ GTGT V ấp ở

p ờ ỉ ạ ấp ấp ả

p ẩ ấp doanh p ờ , ũ là

ữ p ẩ ẩ ả p ẩ ,

V ấp ấp ả p ẩ ã ở b b ộ

ả ấ p p ớ ờ [156, tr. 22].

ba, cơ cấu cung-c u và cơ cấu thị tr ờng n ày càn bất cân x n .

B ớ ỷ 21, nhu c u về hàng may m c tại các th ờng lớ ã n

ộ thâm nh p c a hàng may m c nh p khẩ ã ở m c rất cao

tại các qu c gia phát tri n [135, tr. 412]. Ngày nay, vi ởng ấ ẩ hàng

may m c c a một qu p n ch y u d a trên cái giá mà những

qu p n khác phải gánh ch u [109, tr. 77]. B ạ c ộ cạnh

130

ĩ c ấ ẩ hàng may m c giữa các qu p n

MFA c bãi b [107, tr. 270]. Những y u

t trên khi n các nhà cung cấp g p nhiề c tìm ki m l i nhu n và

nâng cấp thông qua vi c tham gia vào CGT hàng may m c [135, tr 426].

Trong b i cảnh s cạ ạ ộ ã c

chuẩn hóa và mang tính phổ bi ạ ộng sản xuấ ại l i nhu l i

nhu n ch y u thu c t các khâu R&D và thi t k , marketing, p p tạo

ơ u, là nhữ c lõi c ời mua ọ bảo v bằng

những rào cản gia nh p cao [83, tr. 116]. Quyền l c c ờ càng

c c ng c ơ ữ do s h p nhất c a các nhà bán lẻ xuất phát t các hoạ ộng

sát nh p và thâu tóm và s xuất hi n c a các chu i c a hàng giảm giá lớ ũ

các c a hàng chuyên ề [126, tr. 101]. S bất cân x ng trong các cấu

trúc th ờng và các cấu trúc quyền l c này càng khi n các nhà cung cấp g p nhiều

ơ trong vi c tìm ki m l i nhu n và nâng cấp trong CGT hàng may m c.

t , cạnh tranh về tiền l ơn và t u c uẩn lao ộng n ày càn a tăn

S cạ ữ h i b t ngu n t các chính

sách l a chọn ngu c ời mua ã ạo nên những áp l c lớ i

với các nhà cung cấp, và n ờ ộ ời ch u nhiều thi t nhấ ớc

những áp l c này: họ phải chấp nh n m ơ ấp ều ki n làm vi c t i t ,

nhữ ều khoản bất l i trong các h p ộng, v.v Đ c bi t, áp l c về thời

hạn th c hi ơ ũ ổ ờng xuyên về ng c a các

ơ ờng d n vi ờ ộng phải làm vi c quá s c, theo những

giờ giấc thấ ờng, với công vi c không ổ nh [140, tr. 8]. Đ ũ ộ

ơ bả ác cuộc bi ơ ải thi ều

ki n làm vi c trong ngành may m c ộ ại h u h t các qu c gia

Trung Qu B -la- C -pu-chia, Vi t Nam, v.v. [157, tr. 322 ].

Bên cạ nhiề ờ ã ng các bộ quy t c

ng x , các tiêu chuẩn về ộng i c tuân th các tiêu chuẩn này

ờng là yêu c u t i thi i với nhà cung cấp [156, tr. 11].

T năm, các thị trư ng tiêu thụ sự uy n dị lớn.

Hi n nay, ấ ẩ hàng may m c c a th giới ch y ớng tới ba th

ờng là EU, Mỹ và Nh t Bản. Tuy nhiên, cả ba th ờng này chỉ chi m

131

khoảng 10% dân s th giới. B ạ c mua c a ba th ờ

ch m và ngày càng giả ơ i so với s c mua c a các qu p n

và các qu ổ ; ng thời d b u về hàng may m c tại các th

ờng mới nổi Trung Qu c, Ấ Độ.., s gia ạnh (Bảng 4.2).

S d ch chuy n th ờng tiêu thụ có th d n vai trò c ời mua

n t các qu c gia phát tri n suy giảm và vai trò c ờ n t các qu c

p n và các qu ổi có quy mô dân s lớ ớ

những yêu c ũ a chọn ngu n cung cấp khác vớ ời mua

n t EU, Mỹ N Bả [82, tr. 71] N ờ n t các qu p

tri n và các qu ổi có th s tạo nhiề ơ ộ ơn cho vi c nâng cấp

ch c bi t là tại các th ờng nộ a và các th ờng khu v c, do nhu

c u tạ ờ ờng là những sản phẩm ít tinh t ơ và các tiêu chuẩ

ề ản phẩ ũ ẩ ề c chú ý ơ [108, tr. 129].

T ở ữ ờ p ấp cạnh tranh về ớng

ngày càng kh c li ơ [160, tr. 263].

T s u, vai trò của quy n sở hữu và các liên k t nộ địa n y n a tăn .

C p ả p ờ

FDI cho ộ p nói chung và cho sản xuất và xuất khẩu hàng may

m c nói riêng. Tuy nhiên, vi c hội nh p thông qua FDI một m t p ẩy vi c

ti p c n các mạ ới cung ng toàn c u và tạo thu n l i cho vi c tham gia ấ

ẩ ng m t khác làm hạn ch khả ấp do các quy nh quan trọng

và các ch GTGT ều nằ ớc ngoài và

hi c chuy n giao cho các nhà cung cấp T c l a chọn

ngu n cung ờ c hi n, làm hạn ch ơ ội thi t

l p mạ ới cung ng nộ a và các quan h liên k t kinh t nộ a c ớc ch

nhà. T ấ nhiều qu p n và kém phát tri n phả i m t

với ề thách th c trong vi c s dụng FDI làm nền tả xây d ng một ngành

may m c có liên k t ch t ch với nền kinh t ớc. Vi c gia nh p CGT

thông qua các mạ ới sản xuất tay ba c a các nhà sản xuất

xuyên qu ã ột chân các nhà cung cấp ở ữ p n và

kém phát tri n vào v trí nhà th u phụ, làm hạn ch vi c phát tri n kỹ a

ờ ộ ũ ạ p GTGT cao và

132

các m i liên k t kinh t [156, tr. 7-8].

Những vấ ề ớ p ớ

ớ V N CGT ột

l n nữ i Vi t Nam phải có chính sách xuất khẩu hàng may m c phù h p

với b i cảnh mới.

4.2. PHÂN TÍCH SWOT ĐỐI VỚI NGÀNH MAY MẶC CỦA VIỆT NAM

iể ạnh, iể u, cơ hội v th ch thức ối với ng nh

a ặc của Việt Na

Áp ụ p ơ p p p SWOT p p

ấp CGT hàng ơ T ữ ộ ã ả

ở p SWOT ớ V N và

ữ ả ề ạ ơ ộ :

ểm mạn (Strengths)

- Thi t b ngành may m c về ơ bả ã ổi mới và hi ại hoá, tạo

ều ki nâng cấp CGT c bi t là nâng cấp quy trình và nâng cấp sản phẩm;

- Sản phẩm may m c c a Vi t Nam ã p c ph n lớn các th

ờng chính với m ộ thâm nh p cao, ph ã ạ c uy tín cho hàng may

m “M V ” ạ ều ki hàng may m c c ng c ch ng và

mở rộng ti p c ời tiêu dùng;

- Ngành may m c c a Vi N ã c những m i quan h ch t

ch với các khách hàng lớn và ời mua hàng toàn c u ảm bảo s ổ nh về các

ều ki u ra cho hàng may m c xuất khẩu c a Vi t Nam;

- Vi t Nam có ngu n ộng giá rẻ d i dào, là l i th cạnh tranh quan trọng

i với những ngành thâm dụ ộ c;

- M ờng chính tr -xã hộ ờng kinh t vĩ mô c a Vi t Nam ổn

nh, là nền tả FDI ũ ớc;

- T ề ờ gành may m c ở V N p p

bề ớ ả bả ộ

tay ng ề ũ ;

- V N ở ơ ớ ớ ớ ạ

ề p ẩ ả ấ

133

ấ ẩ ả p ẩ ờ ;

- V N ề p p p ụ b

ằ ả ấ ơ ạ ạ ề ẩ ạ ả

ấ b ả p ụ ụ ả ấ ấ ẩ ;

ểm y u (Weaknesses)

- N V N ớ vào ả ấ

gia công, còn ấ ở GTGT T R&D M ,

P p Tạ ơ ;

- N V N hạ ề ả

ả ấ V ữ p ụ ụ ả ấ

p ả p ẩ ẩ p V N b ộ

K p ơ ạ b EVFTA CPTPP ớ

ấ “ ả ở ” “ ở ”

ả ấ ả ở p khó ở ộ

ơ ở ã ạ ờ ;

- N ấ ộ trong ngành V N ấp. M ù

p ộ ạ V N ơ ấp ớ p ộ

ạ ấ ộ ấp p ả p ẩ

V N ạ ề ớ

ộ T Q ;

- Q p V N . C p

ớ ờ DNNVV, tiềm l c v n thấp, khả ộng v n

ấp, t hạn ch khả ổi mới công ngh và trang thi t b , trong khi

ời mua các ề ộ g trong ả ấ ;

- M t hàng may m c c a Vi t Nam còn ơ thuộ ơ

giản, phổ ạng về ch ng loại, trong khi nhu c u c a ng ời tiêu dùng

ngày càng tinh t với những yêu c u ngày càng kh t khe;

- T ơ u hàng may m c “M V ” y u. Ngành may m c

c a Vi t Nam ít ti p c n c tr c ti p với nhà bán lẻ mà phả ời mua

hàng toàn c u và thông qua các h th ng phân ph i, các ạ ý n với các nhà

bán lẻ; bên cạ c c a Vi t Nam còn y u kém trong các khâu

134

Marketing, Phân ph i và Tạ ơ u ã ở trên.

Cơ ộ (Opportunities)

- Vớ T Q b ữ công

p ẻ ề ờ ngành may

ả ấ ạ T Q

p ơ V N V N ấp ờ chi

p ẻ ộ ẻ

- V N ằ “ ” ấp ngành may

th ớ Ngành may ớ “ ” ạ C

Á p ạ ữ ả ấ xuấ ẩ p ụ

T Q Ấ Độ H K Đ L H Q V ý

V N

ờ p S ề ý ữ V N

ờ ũ ữ ề ờ ơ ơ

- V N ề ơ ộ ẩ ấ ẩ ả p ẩ sang

ữ ờ ớ ổ ớ Tạ ờ T Q Ấ Độ V

Nam ề ũ ề ý và do p ớ p ụ ụ

ả ấ V N ờ Tạ ờ N

V N ũ ề V N N ề ề

ề ĩ

- Quá trình toàn c u hóa và t ơ ại giúp mở c a và c ng c

các th ờng cho hàng may m c Vi N Đ c bi t, các hi p ơ ại t

do th h mớ CPTPP ại nhữ ơ ội lớn cho Vi t Nam n u Vi t Nam

p c các yêu c u về quy t c xuất x trong các hi p nh này; các hi p nh

ơ ại t do s ộng l ẩy các doanh nghi p may m c c a Vi t Nam

hoàn thi n và chuy n lên các ơ CGT toàn c u hàng may m c.

- S p KH-CN p ấ ả ộ

ạ ữ ả p ẩ ấ ơ p

ữ ờ ù Đ b ộ ạ

p 4 0 p ả ở ấ ả các khâu trong CGT, giúp

135

ấ ộ ả ấ ả p ẩ ộ

ề ả ấ ở ộ p p

- N ớ ề ớ ; ề

ĩ ớ ờ ớ ộ ờ

ớ ấp ;

- Th ờng nộ a c a Vi t Nam lớn với dân s và m c

s c nâng cao, tạo nền tảng quan trọng cho ngành may m c.

ác t c (Threats)

- Cạ ờ ớ Dù

ngành ấ ẩ ớ ề T Q

ộ ả ạ ấ ẩ T Q

T u Q ờ

ớ B ạ v ề p p V

N p ụ ọ ẩ ả ấ ấ ẩ

ộ ạ ớ ở ơ

- T ơ ạ ớ b b p bở ổ

ơ ạ ã ; ỉ V N ở ổ

ơ ạ ạ B -la- C -pu-chia cùng

ề p p ũ ở

ổ ơ ạ ã ;

- T p ơ ạ V N p ả

ữ ụ ề ơ ạ ờ V

Nam ũ p ả ấ ẩ ộ

ề ã ộ ã bả ờ S

ớ ác rào cản phi thu quan về kỹ thu t, v ờng, trách

nhi m xã hội, ch ng tr ở các th ờng lớn nhằm bảo hộ sản

xuấ ớc.

- V ờ ọ ớ

p ý bấ ấp ạ

ấ ả p ộ ấp ù ề p ờ

ã ữ ạ

136

ấp ở V N p DNNVV ớ

ạ ộ ẻ

- V ấp ở p ờ

ỉ ạ ấp ấp ả p ẩ ờ

ờ ấp ấp ữ

ạ GTGT CGT

- C p ả ấ ạ V N ộ C p

ở V N ạ ớ ộ ả ấ

b ấ ộ N

V N p ả ớ ớ

ớ ớ p ộ ấp ơ

V N ộ ớ ớ

- C 4 0 cùng ớ ộ -b ề

ả ấ ổ ấ “ ụ ộ ”

Đ ù ớ ộ ạ p 4 0 ơ ấ trong các

ụ ộ N ề ộ

V N p ả ớ ơ b bở M

ớ ộ ạ p 4 0 ữ ù ã ổ ờ

ấ ẩ V N ũ ữ

ù ã ổ ộ ạ

ở ạ ớ

- Ngành may ấ p

ấp ờ ấp

ấp . N ữ bấ ổ ề bấ ổ ề

m ờ ề p

ấ ẩ ấ ộ

- T ờ hàng ma ớ ơ ớ

Mộ ộ FDI, ờ

ộ p ẩ ; ờ ộ ạ

p ẩ ẻ T Q

T L … V ơ ờ ớ

137

ớ ả V N

ấp CGT

4 Chi n ƣợc nâng cấp chuỗi gi trị to n cầu hàng a ặc

của Việt Na d a tr n phân t ch SWOT

T p p SWOT b ơ bả ấp CGT

V N b :

C SO (Đ ạ + Cơ ộ : b ữ ơ ộ p ù p ớ ạ

C WO (Đ + Cơ ộ : p ụ b ơ ộ

C ST (Đ ạ + T : p ạ

C WT (Đ + T : p ụ

T ả ằ ờ ớ ộ “ p”

ấp CGT hàng V N p

ữ ạ p ụ ữ b ữ ơ

ộ ữ ã p ở

Nhìn chung, c ớ ớ ấp CGT

V N ờ ớ . H ớ ấ “N

” ữ ấ CGT p

ạ ộ . H ớ “Mở ộ ” ở ộ

ề CGT ề ạ H ớ “Mở ộ ”

ề CGT ọ chính. L ọ th ấ ẩ ạ ả ấ

p ụ ớ . L ọ p R&D t

M p p tạ ơ

T ữ p ở ả ằ p ả ớ

ớ ớ ữ ọ p ù p, ấp CGT

V N ,

Vớ ớ ấ , V Nam nên p “C ” CGT

: nâng cao ề ở ữ p ớ

ớ ả ấ ờ nâng cao ấ ả ấ

ấ ộ ấ ả p ẩ L ọ

p p ề CGT

V N p p trong ớ ữ ờ

138

ớ ờ ớ , ù ỉ ả ấ ờ p

ấ bạ ở ớ

Vớ ớ V N p ọ

ấ ẩ ạ ả ấ p ụ ớ . L ọ

này p ả ộ p ụ p ẩ ả ờ

ơ p p ề ấ FTA Đ b

ọ p - p CGT

Vớ ọ ớ V N

p R&D, t M p p tạ ơ

ả p V N ở ấ ả

N p ề ả

ả ã ấ CGT

ũ ã ả ơ

ề Dù N ớ ũ ữ

p ù p p p b ớ p ụ

p .

4.3 QUAN ĐIỂM HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU

HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

T ữ p ở p , ơ ở ằ hoàn

ấ ẩ hàng V N tuân

theo :

T n ất, n n may mặ ần đượ em l một n n n t r n ệt

tron qu trìn ây dựn v t ự t n s uất ẩu n dệt may.

N ã ả ở ộ ớ ộ p

ộ p ấ ề b ơ bả ớ phân

ổ N ộ ộ ụ

ộ cao; CGT ộ CGT “ ờ p ”

b ẻ ớ ả ấ ơ ạ

N ạ ộ ụ

; CGT ộ CGT “ ờ b p ” ả ấ

ớ ờ ạ ả

ấ Dù g khít và có tác

139

ộ ơ ớ ả ý ã ằ

ề ớ ớ ơ ạ

p ả ấ ấ ẩ ộ ộ p ớ ngành

t ấ p V ộp

ù ộ ọ “ ”

thi chính sách ữ p bổ

chính sách và p C bả ạ

p ề ấ ạ ẩ ạ

p ỷ ọ Tuy nhiên, ề ọ

p ả p ộ “ ” ả ề

N p p ả ớ ề ấ

ề Mộ ộ ụ ữ

V ẩ ạ p

ọ ữ ấ ớ Nói cách khác, chi phí

ơ ộ p ấ ớ H

ạ CGT ở ấ ả CGT H

ả ấ ạ ớ ữ

ả ấ T Q Ấ Độ ả ở

ờ ớ B ộ ờ ơ

ề ớ B ả p ẩ ớ

bằ ọ ụ p ả p ẩ

ấ ẩ V N ở

ấ 0% p ấ FTA V N ã

ý ẳ ã bù p p N ữ trên cân

p

ớ ũ ề ộ p

. N p b ữ

ữ p p ù p ơ ả

p ù p ơ ả ấ ấ ẩ

a , c n sác xuất k ẩu àn may mặc p ả c ặt tron b

cản ộ n ập k n t qu c t , t ơn t c vớ các cam k t qu c t .

Q ạ ộ

140

p ấ ọ p V N

V ấ ẩ

ộ p ả p ù p ớ ộ p ấ ớ p ả p ộ

ộ p ũ ộ ữ ơ ạ

ữ ẩ ; b p ả

ữ p p ả ả ề ớ ờ ả

p ớ ổ ơ ấ ề ; p ả ý

ữ ấ ề bả ộ ớ bả ộ bả ề

ề p v.v. Đ ờ ộ p

ĩ ớ p ả ả ổ p ù p ớ p

bộ ạ ờ ờ ộ ờ

N ớc có th s dụng một s chính sách bảo hộ sản xuất, nâng cao

l c cạnh tranh c a ngành may m c, ã ấ nh cho các doanh nghi p

may m c, song các chính sách bảo hộ phải h p ý ều ki n và có lộ trình t do

hóa và th c hi b ẳng phù h p với những cam k t c a Vi t Nam với các tổ

ch ơ ại qu c t ũ hững cam k t c a Vi t Nam trong các hi p

ơ ạ p ơ p ơ V N ã ý t. Các chính

sách bảo hộ, n u có, c n phải ớng tới những mục tiêu kinh t - xã hội rộng lớn

ch không nên chỉ ớng tới vi c bảo v l i ích c a các nhà sản xuất cụ th .

ba, c n sác xuất k ẩu àn may mặc p ả ắn vớ v c ả quy t

các vấn ề l n quan n quá trình dịc c uyển lao ộn .

V p ụ p p ớ ề ấ ẩ ,

ụ ề ộ b ộ ả bả

bằ ữ ớ ấ

ý ĩ ộ p

p ả ạ ộ ở . Tuy

ề ĩ ớ p ả “C p D

M ụ ề ộ ề ù ” Quy

ạ p p V N 2020 ớ

2030 b Q 3218/QĐ-BCT ngày 11/04/2014.

Q “C p D M ụ ề ộ ề

141

ù ” ạ ộ ấ ề Mộ ớ p

ở ơ ở ạ ả bả

ả ớ ấp ớ ổ V ơ ở

ả ấ ề p ờ p ụ

ả p ẩ p ả ấ gia ả p ẩ làm

ộ ả ạ H ngành d

ụ ụ ộ

ờ ộ p ả ỹ i p ề

p ả b ộ B ơ

ở ả ấ ề ấ ề ề ờ

p B ớ ngành may m

p ề ỉ ạ ề p

ữ p ẻ p C -May-Gia công

ữ p ớ ữ ề

n ấ ấp

lên các khâu có GTGT cao trong CGT . V ề

ọ p ả ộ p

các trung tâm công p ĩ

ờ ỳ p ấ ớ

t , c n sác xuất k ẩu àn may mặc p ả c ặt tron b cản

c uyển dịc cơ cấu k n t của ất n ớc.

Cùng với s phát tri n kinh t c ấ ớc, nhiều ngành nghề kinh t với

GTGT ơ ới GTGT c a ngành may m ã ời và không ng ng lớn

mạ N ã p ở trên, ngành may m ảm d n v th ơ i c a

mình trong toàn bộ nền kinh t ũ ĩ c xuất khẩu nói

riêng: t ạ ộ ả ấ

ấp ơ ộ ả ấ ả ớ ; ộ ở ấ ẩ

ấp ơ ộ ở ấ ẩ ả ớ ; ỷ ọ

ạ ấ ẩ ổ ạ ấ ẩ ả ớ ả .

B ạ ã p ở p CGT

ở ữ GTGT ấ Cù ớ

ộ ẻ ấ V N p ụ p “ ” ẩ

142

ạ ấ ẩ ẳ ộ ớ ạ

T ấ ẩ ớ ẩ

ạ ữ ề GTGT ơ ề

K H Q T Q ấ ờ “ ”

ạ ớ p ụ ộ

p Ở H Q p ạ trò quan

ọ ả 40 ữ 1960 ữ 1990 Ở

T Q p ạ ọ

ả 50 ữ 1970 ữ 2020 ( ạ

T Q ả ạ ớ

ề Tạ V N b p ạ

ữ 2000 ( ớ H p T ơ ạ V -Mỹ ý 2001

N „ ” ở ớ ả ữ

2030 p V N ở H Q

ả ữ 2040 p V N

ở T Q C p ớ

p ả ấ “ ý” ộ

p ả p ề ụ ộ ẩ

ạ p ộ p

ả ề ụ ộ

N b ơ ộ p

ề ã

p .

T năm, chính s uất ẩu n may mặ p ả ắn vớ v ệ ảo

vệ mô trư n .

H ề ờ , b ẩ ỹ h ẩ

p ẩ … ữ ả ụ ề ơ ạ

p ụ ữ hàng rào n p ạ WTO ề

ơ ạ T ờ ấ ẩ ớ V N

Mỹ EU N Bả ờ ụ ữ p ớ

ấ ẩ p V N Ngay

143

bả WTO ũ b ộ ề

ờ p p p ụ C

ẩ ờ ấ ẩ ề

ấ ẩ V N p ờ

ớ . Đ ề ọ ơ ữ p

ớ bề ữ bằ ề p ả

ả do môi ờ b p b ạ

sáu, c n sác xuất k ẩu may mặc p ả t eo ớn nân cao á trị

a tăn và nân cấp c uỗ á trị toàn c u àn may mặc.

N ã p ở ề am gia CGT toàn

b ọ p

D p V

N ỉ p Sả ấ – ạ GTGT ấp ấ

trong CGT – ấp CGT

ộ ề ấ ề ề ạ GTGT

ấ ẩ V N .

T ấ p V N ớ

nay luôn ấ ạ ấ ẩ ụ bấ GTGT

ạ ề Đ ộ ữ ơ bả

p V N b ẹ “b ấ ẩ ”

ấp lên các khâu có GTGT ơ Đ “b ấ ẩ ”,

V N ấ p ả p ớ nâng cao GTGT

ấp CGT ấ ạ ấ ẩ ụ

N ấ ẩ V N theo

ớ GTGT ấp CGT p b ữ ờ ộ

ờ ấ ẩ ũ không c ề ý ĩ N

p V N p ơ ả ấ ạ

GTGT ODM OBM p ộ ữ

ờ ấp ữ p ấp ờ ộ ũ ộ

p ộ p ý CGT .

144

T ảy, n s uất ẩu n may mặ p ả tuân t ủ n uy n tắ ìn

đẳn , tạo đ u ện o sự p t tr n ủa doan n ệp tư n ân tron nướ .

N ớ ạ ờ ạ b ẳ ơ p các doanh

p p trong ngành m

riêng p ề p ù p ớ ớ p

ấ ớ N p ả ộ ả ở

ộ “ ạ ả ” N ớ p ả

ữ ỉ ạ ờ p p

N p ớ p

ạ ề ơ ấ ớ ộ

vào p ớ p ớ , b ả

“ ớ ” ớ

ấ ẩ ả ớ

bằ ờ các ngành kinh p ả .

4.4. GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG

MAY M C VIỆT NAM

N ã p ở ụ 4 3 “Q ấ ẩ

V N ” „ ” ở ớ

ữ 2030 p V N ở

H Q ữ 2040 p V

N ở T Q T ả ằ ơ ở

ằ ở ớ ữ 2040 ờ

V N ở ớ p p ạ ụ ề

N 23-NQ/TW Bộ C ề ớ

p p 2030 2045

ban hành ngày 22/3/2018. V chính sách ề ấ ụ

ớ 2045 T chính sách ề ấ p

ả ớ p ụ .

4.4.1. C c giải ph p v ch nh s ch ầu tƣ

4.4.1.1. Các l n vực u t n u t

T ờ ớ ĩ tiên

ọ ơ N ớ ĩ :

145

n ất, tập trung u t sản xuất vả c ất l n cao c o n àn từ xơ s

n ân tạo, ồn t ờ nân cao u quả của ngành trồn bôn và n àn dâu t m tơ.

N ã p ở ộ ớ ộ ữ ơ bả

V N ề ỉ ạ ở

ấ ẩ ớ GTGT ấp V N ộ

T c p cho ả ấ

ả ộ ẳ ộ ớ .

T ấ p ổ p ụ

V N ọ ộ b p ả b ớ :

Hướng thứ nh t p ẩ p ụ ạ T Q Ấ Độ

ASEAN ả ấ H ớ ả ấ V

N ũ ề ý ớ ù ã ổ ũ

ù ã ổ ề ả ấ ấ ẩ p ụ

H ớ ữ p ạ ả p ẩ

nguyên p ụ ấp p ấp p ẩ ả

p V N ấ ẩ ở

ạ ờ ũ ữ ờ ớ ề

T ờ ớ

ớ ả ấ ề p ụ ả ấ

ấ ẩ

Hướng thứ h i ờ p ẩ p ụ ấ ữ

FTA ớ V N C p V

N ụ ã ề ấ p ả

T p p ụ ơ p ụ ơ

ộ ớ p p p ẩ p Đ ờ

ở ộ ờ ấ ẩ ũ ạ ả ấ p ụ

p ẩ ỉ ở ấ ẩ ữ ờ

ã FTA V N ý

H ớ ỉ ữ ờ p ụ ơ

ấp ũ ớ V N ề ý T Q Ấ Độ ASEAN

ẳ ạ N Bả và H Q , ả p

146

Hướng thứ b ẩ ạ ả ấ ả ạ ớ H ớ

p ả p ấ p p ẩ p è

ờ p ộ ề ọ -ma T

ớ ạ ữ ớ ả p

ớ ờ ấp ộ …

ạ V N ớ

ớ ả p ẩ ạ

ớ p ẩ ề ấ ả

T b ả V N p ả b ớ trên. S

ớ ớ ba V N ỉ p ả ấ ả ấ

ơ ạ V ả ấ ả ấ ơ

ạ p ù p ớ p ớ p V

N ụ ề . V ả ấ ả ấ

cao ơ ạ p ấp ả p ẩ ĩ

ờ ớ p ờ ờ

p p ề ấ p ơ

ạ ộ ề ả p Đ ờ

ả ấ ả ấ ơ ạ ũ ả bả ờ p

ấ ẩ ấp ụ ả ả

ấ ớ ấ ẩ p “ ” ả p ẩ

ờ ụ ã p ớ và giúp

ả “ ở ”.

Đ p cho ả ấ ả ấ ơ ạ ,

N ớ :

Một l , ờ ả ấ ơ ạ

ộ p , ngành hàng ấ ẩ .

N ã ở ả ấ ơ ạ p p

V N V N ộ p ù p ớ p

ớ . T ấ ơ s ạ ã

ờ ù ấp ở p ù p ấ

cho bông (Bả 4.3).

Hai l p ụ b p p ề p ấ

147

bộ – ộ – ấ Đ

b ọ Dù ộ

– ộ – ấ

p ề ả ấ b

ấ ẩ .

ảng 4.3 Tỷ trọng sợi nhân tạo trong ng nh a ặc th giới

Đơn v : Phần trăm (%)

N

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

o

2020

2025

Polyester

43

44

46

48

50

51

51

52

55

Bông

36

36

35

33

31

31

31

30

28

Khác

21

20

19

19

19

18

18

18

17

Nguồn: [177, tr. 6]

Tuy nhiên, b ạ p ả ấ ả ấ ơ

ạ V N ũ p ụ d ả ả

bông và ngành ằ ơ. V p ụ ả ả

bông p p ộ ớ p p ữ

p p p p ạ ơ ấ

p Song b p ả ớ ớ ấ

ạ bằ ọ Đ ờ gành ằ ơ

ề và là ngành ơ V N ũ

P ằ ơ ữ p p

ả bả giúp phát

ề ề p ụ ụ . G b

ằ ơ ũ p ả ớ ớ ấ ả bả ơ

ơ ụ V N

a , k uy n k c các doan n p u t n ập k ẩu máy móc, t t bị

tiên t n, n ạ .

V ấp b ấp ấp ả p ẩ

p ả b ạ M ù V N

ã ọ ấ ề ả ấ b

ã ạ ả . Nguyên ơ

148

bả ơ ạ V N p , các

p ờ cho . Nh ề ả V N

ộ ả ấ b

ã ấ V ổ ớ

b ớ p ẩ ữ b

ấ ả ấ b

A Q H Kỳ N Bả … Đ ũ ớ

ớ N Bả ã (Hộp 4.1). N ớ p

ụ p ẩ b ớ ả

ấ ờ ở ộ ã ề ụ p p p

ẩ b p ụ ụ ấp.

Hộp Chu n gia “ngoại” hi n k giúp Việt Na ắt kịp L o

ân Việt On ine Thứ Năm, ng y 11 1 2 18 13:15 PM (GMT+7)

Tạ ộ ả “Cả ấ b ả p ” ộ

D K V N 2018 a sáng 11.1, GS T V T ọ hành

Tổ ấ K C p ạ Đạ ọ W

(N Bả ã ẻ ộ ằ p V N b

p b b p L ề ấ ộ

Ô T ọ ẻ: “V N ĩ ớ ộ C ạ p 4 0

ữ ấ ề ơ ả

ả ớ ớ p ả p ẩ ớ ề

ụ ả ấ

…GS T V T ọ ẻ ớ N Bả ả 60 ớ

V N ề ơ

GS. T ọ ạ : “T ờ ỳ N Bả ã ơ ở ộ ớ

p ạ ờ ấ ộ bằ

p ả T p 50 70 ỷ 20 N Bả

p ẩ ớ Đ ộ ả p p ơ ả ả

Ho ng Nhật

149

ba, tăn c ờn u t p át tr ển n uồn n ân lực n àn may mặc.

C ấ ề ấ

ấ GTGT ề .

Đ p ấp p p

V N ớ ộ ẻ . Đ p

ụ ạ

N ớ c ở ộ ờ trung

ạ ằ ả ạ p

ề ộ ũ bộ ả ý bộ ỹ ề

ờ ạ ờ ớ Đ ờ , N ớ bổ

các chính sách k ơ ở ạ ớ ới nhau và

ớ ơ ở ạ ớ ằ ấ ạ ũ

k p ộ

ạ ạ ờ ộ

t , tăn c ờn u t xây dựn các c m côn n p d t may.

N ã ả ở ữ p ớ

ớ ữ p khác ả ấ ả ấ

b ấ V ụ p

ờ ộ ữ p b

ữ ớ ngành may ũ ý

ộ ả ấ ề ề ờ Đ ề

N ớ p ụ ụ p ẵ

ý ớ ả ạ ẩ Đ ớ ờ

p ã ạ ề p ạ p ơ ụ

p ả ớ ằ ẩ ộ Đ

ờ N ớ p ụ ớ ữ

p ụ p B ạ

N ớ b ờ ạ ơ ạ ả

bả ớ bằ

150

4.4.1.2. C ả p p t u út đầu tư v o n n may mặ Đ , N ớ bộ

ả p p :

n ất, ẩy mạn cổ p n óa và t n ân óa các doan n p n à

n ớc tron n àn

V ẩ ạ ổ p p ớ

ột m t s p N ớ ề ộ ớ p

ữ ĩ ọ ề nói chung, một m t p

c nhiều v ơ p p

ả ơ Đ ề N ớ c

ơ ớ p trong ngành và p ỡ

ữ ớ ẩ

a , ẩy mạn p át tr n k doan n p t n ân tron n àn .

N ớ b ớ p

nhân ớ p ề

p ả ấ ớ Đ ề N ớ b ữ

p ớ ã ộ V ữ

p ớ ã ộ ã

DNNVV p ấ ớ , ấ p ả ả

p. B ạ N ớ ờ

p ớ b p p ạ ơ ạ

ở ộ ụ ả ụ p ữ

p có ả N ớ p ụ b ọ a Hàn

Q ỉ ữ p ả ngành,

b p p ạ ơ ạ p ụ , thay

ba, ẩy mạn t u t u t n ớc n oà c o n àn , ặc b t ẩy

mạn t u t u t n ớc n oà vào sản xuất vả c ất l n cao

T ề ớ ấ

ớ ụ T

ã ảo lu n ở các nộ ớ N ớ ỉ ã ững d án lớn, s

dụng công ngh cao trong sản xuất vải chấ ng cao, thông qua vi c ờ

151

b p p ạ ơ ạ ả ơ ở ạ ấ

ả ụ , ẩy mạnh th c hi n các hoạ ộng xúc ti ớ … ảm thi u vi ã ề thu n nay.

4.4.2. C c giải ph p v ch nh s ch Khoa học – C ng nghệ

Đ KH-CN p p ấp CGT

N ớ bộ ả p p :

T n ất, uy n doan n ệp tron n n may mặ đ

mớ m y m , t t ị.

N ã ả ở ấp CGT b

ấp ấp ả p ẩ p ả b

T ờ ớ p ụ ộ

ờ ở ộ ộ ọ ọ ộ ề ỉ ộ

:

Một l p ụ ấ p ẩ bằ 0% ớ

b tro ớ ả ấ ả b ã

ụ p ề ộ ê .

H i l , p ụ ấ p ẩ bằ 0% ớ ả

b ớ ã ả ấ p . M

ù p ơ ạ ã ả ấ ộ

b song ấ ữ b

ề b V bả ộ ơ ạ nên

bả ộ ộ ề bằ

p ả

Ba l ờ ụ p p ẩ

b V ụ ã ấ

p ạ V N

ở ộ ạ ụ ờ ạ ụ ả ụ

trong v ấp p ụ

Bốn l ề p ẩ ụ p ẩ

b p ụ ộ ọ ọ ớ ỉ

ữ p ạ ấ ẩ ả ề ấ

N ớ ề ơ

ờ B p p p p ề ạ

152

p tha ọ ữ p b ạ ề

ữ DNNVV ả ơ ữ p ớ .

Năm l p ụ ấ ớ ữ p ụ

b ơ ớ ả ấ ớ ề

b p ả p ẩ B p p p

p ề ọ ơ p p

ơ ạ ụ ả p ẩ .

S u l p ụ ấ ờ ả TNDN

GTGT ớ ữ p ụ b p

ả ấ V ả b

p ả ấ và ụ ạ p B p p p

ớ b p p p p ớ

.

hai, k uy n k c các doan n p ẩy mạn oạt ộn R&D.

N ã ả ở ạ ộ R&D ộ ữ ạ ộ

ấ p ớ ũ ộ ữ

nguyên ơ bả cho p ớ

ữ p ơ ả ấ ạ GTGT ODM OBM Đ ả

N ớ bộ b p p :

Một l ụ ữ p ớ

R&D ã ụ ả

p cho R&D V ã ả p

loạ b ữ ả p ữ ả ữ

p ả.

H i l ụ p ớ p ụ ả

ơ ở ạ

ớ ạ ộ .

Ba là, ơ bả b

ơ ở ạ . V ụ

ả .

Bốn l , ơ ạ ữ ả

ơ ở ạ ạ ộ

, p ộ

153

ba, ẩy mạn oạt ộn c uyển ao côn n trong ngành.

Đ ẩ ạ ạ ộ CGCN , ờ ớ N

ớ bộ ả p p :

Một l , p ụ p FDI ấp

vào b ả ấ , cho các p ạ V

Nam ụ ộ ề ọ

Tu ổ ã

ớ FDI ỉ ã

p ụ ả ấ ả ấ

H i l p ẩ ạ CGCN ữ p

ớ C p ạ ữ p trong n ớ

p ộ ; h ụ ữ p

CGCN ữ p p CGCN p

ớc; m ả TNDN GTGT ữ p

CGCN p p ớ

t , nân cao u quả của t n qu oa c – Côn n .

N ã ả p V N ơ ộ p

ớ ỹ KH-CN ờ ớ

ả ạ ộ ỹ KH-CN p ụ ụ p

p , ớ b p p bộ b :

Một l , bổ ớ ỹ KH-CN

ạ ộ

H i l , g ả ụ ạ ề

p p ỹ KH-CN.

B l , t ọ ọ ớ ỉ p

Bốn l , k p ớ N ớ

p ỹ ạ p ữ ớ

b p p ụ ả ạ ạ

ề ụ

Th năm, ẩy mạn p át tr ển t ị tr ờn oa c - Côn n

T ờ KH-CN ạ ờ ẩ

ạ ộ ạ ổ ớ KH-CN

154

. Đ ẩ ạ ạ ộ KH-CN, ờ

ớ N ớ bộ ả p p :

Một l , h ờ p p ý ề ờ KH-CN, p

ơ ở p p ý bộ ấ ả ề p ờ KH-CN; hoàn

bả p ạ p p bả ả ề ở ữ .

H i l , t ẩ ạ ộ ụ ờ KH-CN, p

KH-CN; h p ớ ấ

ấ p ẩ ; h ơ ạ ả

ổ ; ơ ở ơ ạ ơ ạ

p KH-CN; k

ạ ộ ạ ơ ở ơ ạ ơ ạ p KH-CN; x

ơ ở ữ ề ờ KH-CN ạ ộ ổ

ớ p;

B l , t ẩ CGCN, p

ề kê, p ả

; ổ ơ KH-

CN ẩ CGCN ũ ả ơng trình

KH-CN ; t ẩ p ổ KH-CN ớ

p ẩ ơ ạ ả KH-CN K

ổ p p KH-CN ạ

ề ẩ ạ ộ ổ ớ g

ạ ; ạ ề ổ KH-

CN ý bả ộ ả .

4.4.3. C ả p p v n s T ị trư n

Đ ở ộ ờ ấ ẩ N ớ

bộ ả p p :

n ất, ẩy mạn tự do óa t ơn mạ ; tăn c ờn ký k t các p

ịn t ơn mạ vớ các qu c a và vùn lãn t ổ tr n t ớ .

Đ ộ ả p p b ọ ớ p ấ

ớ T ấ ờ

ấ ẩ ọ ữ ù ã ổ ã ý

p ơ ạ b FTA, ớ ớ T ờ ớ

155

ẩ p FTA p

ơ ộ p các FTA ớ các ù ã ổ

a , a dạn óa t ị tr ờn xuất k ẩu, tập trun vào các t ị tr ờn

lớn, các t ị tr ờn truyền t n và các t ị tr ờn mớ nổ n về ịa lý

Đ ạ ờ ấ ẩ ĩ ề ỷ ọ

ờ ấ ẩ bở ỉ ổ p p

ý ã p p Đ ạ

ờ ĩ ộ bằ ớ

ộ ề ộ bạ C ở ộ ờ

ộ ả ổ ề T ờ ớ p

ụ ữ ữ ở ộ ờ ạ ờ ớ EU H Kỳ N

Bả ấ ờ EU ơ ộ p V N

ơ ấp b ả EVFTA p Đ b

ọ ơ ữ p ở ộ ờ ạ ờ ớ

ổ ũ ề ý T Q Ấ Độ và ASEAN.

T a, tăn ư n ỗ trợ doan n ệp vượt r o ản t uật ủa t ị trư n

T ờ ớ p ả ẩ ấ

ả p ẩ ộ bả ả ọ ề

p ề ấ ả p ẩ ờ b

ờ ọ EU H Kỳ N Bả ờ ớ ổ

mô dân ớ ũ ề ý ớ V N là T Q Ấ Độ ASEAN.

B ạ p ả b ẩ ề ờ

ẩ ề ộ … ấ ớ ờ ở p EU

H Kỳ N Bả Đ ờ ỉ p ụ ã

ữ p p ẩ

t , ỗ tr tìm k m và p át tr ển các t n p ân p c o àn may

mặc tạ các t ị tr ờn .

N ớ Cụ X T ơ ạ P C p

T ơ ạ V N ạ ơ ạ V N ạ ù ã

ổ ấp ấ cho các p p

ớ p p ạ ờ b ờ ọ

ờ ớ ổ ớ ũ ề ý ớ V

Nam ã ả ở .

156

năm, tăn c ờn các oạt ộn x c t n t ơn mạ

N ớ tâm ơ ụ ớ

ơ XTTM ọ ơ

ơ Đ b ẩ ạ ạ ộ XTTM ạ

ờ ọ ờ ớ ổ ớ ũ ề

ý ớ V N ã ả ở ụ ũ ề ý

p ẩ ù ã ổ .

sáu, oàn t n t n t ôn t n p c v quản lý và t c ẩy xuất

k ẩu àn may mặc

D p p ề ờ ạ

ạ ả ớ ề ạ

R&D. C ơ ớ ũ ông tin chính xác,

p ờ p ụ ụ ả ý ớ

p Vấ ề ở p ề

ấ không cao N ớ p ộ ổ riêng ề

x ấ ẩ hàng may N ữ ổ ề

p b ạ b ổ p ề

b Hả H p ộ D May

V N , Ph C p T ơ ạ V N ũ

p may ơ ổ

bảy, tăn c ờn va tr của H p ộ D t ay t Nam và P n

Côn n p và ơn mạ t Nam.

H p ộ D M V N ớ ạ p

nói chung P C p T ơ ạ V N ớ

ộ ơ N ớ ữ b ọ

trong vi p ỡ các p m p ờ Th c t cho

thấy thời gian qua H p ộ D M V N P C p T ơ

ạ V N ã ữ p ất quan trọng trong vi c mở rộng th ờng xuất

khẩu cho hàng may m c c a Vi t Nam. Tuy nhiên k t quả v ỳ vọng.

157

Thời gian tới N ớ ờng h tr về ũ ạ ều ki n

thu n l i ơ ữa cho hoạ ộng c ổ ơ .

4.4.4. C c giải ph p v ch nh s ch Thu

Đ p ụ ẩ ở

ấ ẩ ờ ớ N ớ bộ

ả p p :

n ất, mở rộn cơ sở t n t u

Một l , c ề ỉ ơ ở GTGT TNDN

ớ ở ộ ả bả ớ ớ ớ

ớ ASEAN Mộ b ộ ơ ở ộ

ơ bả ả h côn bằ ả p ả ý ả p b ấ

ằ ả ộ ũ

Hai là, c ạ p ã ộ chính sách

ã ề ả bả p N ớ nên

ơ

ớ phù p ã

a , ều chỉn cơ cấu thu từ các sắc t u

Một l , ả ấ TNDN ờ

ớ do ấ TNDN V N ã ở ơ ấp

ớ ớ . Mộ ấ

TNDN V N ả ấp ớ ớ

ngoài, song ấ TNDN ấp ơ ớ ớ

p ớ ũ ở ề ớ ề

p p ớ TNDN.

Hai là, ề ỉ ấ GTGT

m ờ ấ GTGT V N ở

ơ ấp ớ ề q ớ .

N ờ ớ ớ p ụ ộ ấ GTGT. V

ề ấ ả ả này: ề ờ

p ớ ữ ữ có ấ ,

hành vi tiêu dùng b bóp méo do ờ dùng p ả ọ ữ

ù ở ữ ấ , ả ý

158

p ạp ạ ơ ộ p tránh

ba, cả các các c n sác u ã về t u

V ả ã ớ ả

ổ ớ ộ

ổ ả bằ p ù p ớ ề

ờ ọ ả bả ấp ờ

T b ả ộ ã ề

ã ộ ọ ọ ơ ã , p

ề ạ ẹp ờ ả bả

bằ N p ụ ã ã ề p ụ

ả, ả p p p ở

ơ p ĩ N ớ Đ

ớ ỉ ã ữ p p p

ả ọ R&D, ả ấ ả ấ , ổ ớ

b và ạ ã ả ở trên. Đ ờ ã

ả ở N ớ p ụ ấ p ẩ 0% ớ ả

ữ b ớ ã ả ấ

t , t ực n y ủ các cam k t của t Nam về t u

C p ả ớ ớ b bả ộ ề T vì bả ộ ề

ạ ơ ở ạ b ả

p ơ ở ạ ề p p ờ ờ

… S bả ộ p ạ b ẳ ữ p p

p ạ ờ ơ ; ờ bả ộ

p ạ V N p ơ ạ

Đ i với thu nh p khẩu, thu suấ i với hàng hoá có xuất x t các qu c

gia có th a thu ã i với Vi t Nam trong quan h ơ ạ ơ

phả c hi n theo các cam k t và thoả thu n qu c t . Vi ều chỉ

giảm thu suất thu nh p khẩu c a các m t hàng phải phù h p với m c thu ã

k t theo các cam k t và các th a thu n qu c t . Đ i với ngành may m c nói riêng,

c n duy trì m c thu suất thu nh p khẩ 0% i với nguyên phụ li u và máy móc,

thi t b ớ ản xuấ ng thời áp dụng m c thu

suất nh p khẩ 0% i với cả những máy móc, thi t b ớ ã ản xuất

ã ảo lu n ở trên.

159

Đ ớ ấ ẩ ấ ớ

ữ ấ ẩ ọ ấ

ẩ ; ỉ ữ ấ ẩ

năm, tăn c ờn quản lý t u t u .

T ờ ả

ý ấ ũ ả bả bằ C ờ

ụ ộ ả bả bạ

sáu, ơn ản hóa các thủ t c về t u

N ữ ề ơ ụ ộp ả

ờ p ạp ộ ả ở ạ ộ b ờ doanh

p p p ề ả

p ờ ề ở ã , v.v. V ơ ả

ụ ề ý ĩ ấ ọ T ạ

ề ụ ơ ấ ề ộp ả

ớ p ạ b ữ ụ

bảy, ạn c vi c t ờn xuy n t ay ổ c n sác t u

V ổ ờ p

ạ ạ D ổ

ẩ ọ M

bả ớ ề ổ .

Q ạ ả p p ả

ữ ĩ ộ ề ỉ p

p ý ữ ề Đổ ờ p p

b ớ ữ b -

ã ộ ả bả ả ạ T ổ

ữ b ộ b ớ T

ữ ờ p ổ bổ p p

ả bả ụ ả ý N ớ

4.4 5 C c giải ph p i u kiện

C ả p p ấ ẩ ã ảo

ở ỉ N ớ ữ ả

160

p p ề :

n ất, duy trì sự ổn ịn về mô tr ờn c n trị - xã ộ

N ớ uy trì s ổ nh về ờng – ã ộ ơ ở

th c hi n nhấ ờng l i phát tri n kinh t th ờng, th c hi n chính sách mở

c a, hội nh p kinh t qu c t ạo s yên tâm cho các thành ph n kinh t ả

ớ ản xuất, kinh doanh.

a , duy trì sự ổn ịn về mô tr ờn k n t v mô.

Ổ ờ ĩ ộ ộ ọ

ề ề ẩ ạ ơ ấ ề ổ

ở ạ ề Ổ môi ờ ĩ giúp

ở p ý ề -

- ữ ả ấ ớ ụ GDP, ả bả ở p

bề ữ ề .

ba, oàn t n thể ch nền k n t t ị tr ờn .

C ề ớ

ớ ấ V N EU Mỹ ũ ữ ờ ọ

ấ ẩ V N V N ớ

ề ờ Đ ề ấ p

ấ ẩ ấ ẩ

T p WTO V N 2018 ổ

V N ộ ữ ề ộ ề ờ

hay không. H V N b b ộ ề

ờ K ữ ấp ề ấ ẩ p

Mỹ ụ ộ ề

ờ ơ ớ V N V ọ

ờ bấ V N Th h ộ ữ

ấ ẩ V N ờ b b p N V N

ề ờ ờ ấ ẩ

V N EU Mỹ ụ b p p b ạ

ả ụ

T EU Mỹ ộ ề ờ ộ ề

ạ b ẳ ã ọ bấ ỳ

p ờ ộ ờ p ả

161

bạ , t V N còn dành ề ã cho p

ớ các p M ù V N

ớ ạ b ẳ ớ

p ớ ụ và p ớ ữ . Đã

thay ề ờ V

N ả ề ớ

ộ ề ờ ạ

t , p át tr ển cơ sở ạ t n ắn vớ p át tr ển dịc v lo st cs.

V N ộ p ộ ề

ớ ớ ơ ạ p D p

ơ ở ạ ớ ụ C ạ

ơ ở ạ ờ bộ ờ ờ b

b bã … ớ ạ p, các trung tâm

logistics … ằ ụ ộ ả

năm, ảm bảo sự ồn bộ và t n n ất ữa các c n sác

H th ấ ẩ i quan h

vớ ới các chính sách khác. Bên cạ , có những vấ ề thuộ ng

ều chỉnh c a nhiề bả Do v y, k ề ỉ ộ

, p ả ề ỉ ờ ả bả ộ

ộ p ù p ớ ảm bả ổ nh.

sáu, xác ịn rõ trác n m của các cơ quan n à n ớc tron v c

t ực n c n sác

N ớc c p ả b p p ữ u trong vi ổ c, ki

c hi C ẳ ạ C p ụ Bộ

C ơ ỳ ấ ẩ

ạ b ơ

ề t ờ

162

KẾT LUẬN

T p ộ p ộ

ữ p ọ V N . T ờ ngành may

ã ạ ạ ớ ấ ớ ạ ề

ờ ộ p T nay

bộ ộ ề kém ờ ũ p ả ớ ề .

T ớ b ả p ớ p ụ

ộ ọ , ớ ấ ẩ ấ ớ Đ phát

ở ộ ữ p ọ ũ

ọ ề ấ ẩ p ả p ụ ữ chính sách, g ả p p ,

bổ ả chính sách ấ ẩ ờ

ạ p p, p ụ

ẳ ơ ả .

L N ớ

p ớ ĩ ấ ẩ ằ ụ ề

ấ ả p p bộ ề p N ớ ằ ẩ ấ

ẩ L p bộ p

ấ ẩ ộ

bộ p ũ ộ ổ p bộ p

ụ ấp CGT V N

Về ý l bộ ụ ớ ĩ ấ

ẩ V N ề ề ờ

ộ p ờ ý ộ

ụ ụ ấp CGT

V N ớ C ề chính sách ấ

ẩ ũ ằ bả ả b p p

ả ớ

163

Về ữ phân tích ề ấ ề

ấ ẩ ữ b ọ

ớ ớ p ớ

N ớ ớ l ã ề ấ nhóm

ả p p ấ ẩ V N

N ấ CGT V N

ớ ỉ ạ sả ấ C p V

N p p ớ ờ ù N

V N ấ ở ữ ọ ạ GTGT

CGT R&D, ả ấ ,

marketing, p p ạ ơ . N ũ ấ V N ã

b ề ẩ CGT ớ

ớ , tuy nhiên

ề ơ bả ớ ỉ ộ p p ề

ộ ở ộ ả ấ p ơ p các doanh

p p ề CGT

ớ p ơ ả ấ ạ GTGT ơ .

C ơ ở ý ơ ở , l ã ề ấ

ả p p KH-CN t

ờ t ằ ẩ

CGT ờ ớ M ộ ả p p ạ b ề b

p p ụ

N ữ ả l ụ ề

ớ ụ C ụ p

ấ ẩ l p ụ ụ

CGT ũ CGT C ạ

c ụ ả ữ ề ấ l

ấ ẩ C p

164

ụ ữ ả ả ấ

B ạ ũ ụ ả

ả ạ ọ p ữ ấ ề .

P ạ ỉ p p ộ b

ụ chính sách ộ b ù p ấ ớ ĩ

ấ ẩ b c , c KH-CN,

c t ờ chính sách t T ề

ộ ớ ề p ạ

Đ ờ ấp CGT ỉ

ạ ở ấp N p ỉ

b ẹp ộ ụ b

ả Đ ũ

ữ ạ ơ bả l ữ ạ ở ớ

ơ theo ớ p CGT ề

CGT V N

165

CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI N QUAN ẾN

Ề T I LUẬN ÁN Ƣ C C NG Ố

1. N V Q (2015 “S p D -M ạ ộ

Đ N Á b ọ V N ” Tạp ch

Công thương, (11), tr. 59-64.

2. N V Q (2015 “N ữ ộ p T

Bình D ơ ớ Mỹ” Tạp ch Châu Mỹ ng y n y, (12),

tr. 35-41.

3. N V Q (2016 “G ả p p ở ộ ờ ấ

ẩ V N ạ ” Tạp ch Công thương, (12),

tr. 28-32.

4. Nguy V Q (2018 “Đ ấp

V N ạ ” Tạp ch Công thương, (2), tr. 62-71.

5. N V Q (2018 “N ữ ớ ớ ớ

ý ớ V N ấp

” Tạp ch Công thương, (5), tr. 137-148.

166

ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO

Ti ng Việt

1 N Vũ N A H M T ờ H C V Hạ (2016 V n

đề nguyên tắc xu t xứ về dệt m y trong TPP v EVFT , Trung tâm

N Q Đạ ọ K ọ ã ộ N Tp HCM

2. N H Á (2009 “K

- H Q ”, Tạp ch Kinh tế Đối ngoại T ờ Đạ ọ

N ạ ơ , (6), tr. 33-47.

3. Bộ C ơ (2013 B o c o đ nh gi thực trạng ph t triển ng nh dệt-may

v khả năng nâng c o năng lực cạnh tr nh thông qu tăng cường kh i th c

c c yếu tố liên qu n tới thương mại C ơ ỹ

p WTO H Nộ .

4 Bộ K Đ (2018 T ề ớ

p ạ ỉ http://fia.mpi.gov.vn.

5. H V C (2010 Ch nh s ch ph t triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt

Nam đến năm 2 2 Đề ọ T ờ Đạ ọ

N ạ ơ H Nộ

6 C p ớ Cộ Xã ộ C ĩ V N (2016 Ngh đ nh số

34 2 16 NĐ-CP Quy đ nh chi tiết một số điều v biện ph p thi h nh

Luật B n h nh văn bản quy phạm ph p luật H Nộ

7. P T C (2012 Mối liên hệ giữ xu t khẩu một số nhóm h ng hó

trọng tâm v tăng trưởng kinh tế vùng tại Việt N m L T ỹ

K T ờ Đạ ọ T ơ ạ

8. Nguy Đ C ộ (2011), B o c o nghiên cứu năng lực cạnh

tr nh c do nh nghiệp xu t khẩu trong b ng nh M y mặc, Th y sản

v Điện tử ở Việt N m V N Q ả ý K T ơ

9 Vũ C Đ (2011 Kho học Ch nh s ch N b Đạ ọ Q H Nộ

10 Đ T Đ (2012 Phân t ch chuỗi gi tr v tổ chức qu n hệ liên kết c

c c do nh nghiệp m y xu t khẩu ở Việt N m L T ỹ K

167

T ờ Đạ ọ K Q

11. Nguy A Đ c (2008), Điều chỉnh pháp luật đối với hoạt động xu t, nhập

khẩu ở Việt Nam hiện nay, Lu n án Ti n sỹ Lu t học, Vi n Khoa học Xã

hội Vi t Nam.

12 N T H D (2010 Xây dựng v quản lý thương hiệu c

c c do nh nghiệp m y Việt N m L T ỹ K T ờ

Đạ ọ K Q

13 L T ấ Dũ (2009 Ho n thiện hoạch đ nh ch nh s ch đầu tư ph t triển

khu công nghiệp ở Việt N m trong gi i đoạn hiện n y L T ỹ

K T ờ Đạ ọ T ơ ạ

14. Vũ Q Dũ (2010 Hoàn thiện chính sách tài chính nhằm nâng c o năng

lực cạnh tranh c do nh nghiệp sản xu t hàng tiêu dùng Việt Nam

trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Lu n án Ti n sỹ Kinh t , Học

vi n Tài chính.

15 D ơ Đ G (2010 “N u quả ngành may xuất khẩu, có c n

một giải pháp toàn di ?” Tạp ch Công nghiệp, 12, tr. 35-47.

16 N T Hả (2011 Đ nh gi v giải ph p thực hiện c c c m kết c

Việt N m với tổ chức thương mại thế giới về thuế L T ỹ

K Họ C - H Q H C M

17 P ạ T M H ề (2011 Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực

cạnh tr nh c do nh nghiệp ng nh dệt-m y Việt N m trong điều kiện

gi nhập WTO L T ĩ K Họ T

18 P T T H ề (2012 Liên kết ch nh s ch thương mại v ch nh s ch

công nghiệp c Việt N m trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế,

L T ỹ K T ờ Đạ ọ N ạ ơ

19 H X H p (2013 Nâng c o ch t lượng vốn nhân lực c c c do nh

nghiệp m y Việt N m L T ỹ K Q ả ý T ờ

Đạ ọ K Q

20. H p ộ D V N (2018 Cổ H p

168

D V N

p ạ ỉ: http://www.vietnamtextile.org.vn/

21 C Hữ H (2017 “Đ p ” Cổ

T p V N

T p ạ ỉ: http://www.vinatex.com/Portal

22 T T Á H (2007 Ch nh s ch xu t khẩu nông sản Việt N m – Lý

luận v thực tiễn N b C Q H Nộ

23 N H (2009 Giải ph p nâng c o năng lực cạnh tr nh xu t khẩu v o

th trường c c nước EU c do nh nghiệp dệt-m y Việt N m trong gi i

đoạn hiện n y L T ỹ K T ờ Đạ ọ T ơ ạ

24 H V Hộ (2012 “C ấ ẩ - V N : N ữ

bấ b p p p ” Tạp ch Kho học Đại học

Quốc gi H Nội, K K 28 241-251.

25 N T D H (2011 Ph t triển công nghiệp hỗ trợ ng nh dệt-may

c Việt N m trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế L T ỹ

K T ờ Đạ ọ N ạ ơ

26 N Mạ Hù (2012 T c động c ch nh s ch t i ch nh – tiền tệ đến

tình hình t i ch nh c do nh nghiệp dệt-may Việt N m L T

ỹ K Họ K ọ Xã ộ

27 N T Hù (2012 V i trò c Nh nước trong hoạt động xu t khẩu

khi Việt N m l th nh viên c WTO L T ỹ K Đạ ọ

Q H Nộ

28 P ạ T H ơ (2013 Thu hút FDI cho ph t triển công nghiệp phụ trợ

c Việt N m L T ỹ K Đạ ọ Q H Nộ

29 Đ C K ả Đ T T N (2011 Chuỗi gi tr ng nh Dệt

m y Việt N m C ơ ả ạ F b

30 C T ấ K anh (2010), Ho n thiện ch nh s ch thương mại v m rketing

xu t khẩu h ng th y sản c Việt N m v o th trường Mỹ L T

ỹ K T ờ Đạ ọ T ơ ạ

169

31. H T H ơ L (2014 Công nghiệp hỗ trợ trong một số ng nh công

nghiệp ở Việt N m L T ỹ K Họ C Q

H C M

32 T H L (2012 Ho n thiện ch nh s ch thương mại nhằm ph t

triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt N m L T ỹ K V

N T ơ ạ

33 T T L (2010), Đ nh gi t c động c gi nhập WTO đến kết quả

kinh do nh xu t khẩu c c c do nh nghiệp Việt N m L T ỹ

K T ờ Đạ ọ K T p H C M

34 P ạ T Lụ (2013 R o cản kỹ thuật đối với h ng dệt-m y xu t khẩu v giải

pháp c Việt N m L T ỹ K V N T ơ ạ

35 Đ T N (2010 Hệ thống ch nh s ch kinh tế c Nh nước nhằm

nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp Việt N m trong điều

kiện hội nhập, L T ỹ K Họ C - Hành

Q H C M

36 H T T N (2012 Nghiên cứu t nh kinh tế theo quy mô

(Economies of sc le) c c c do nh nghiệp m y Việt N m L

T ỹ K T ờ Đạ ọ K Q

37 N T N (2016 B o c o ng nh dệt m y, Công ty Cổ p

C V C p

38 Vũ Á N (2015 B o c o ng nh Dệt M y Việt N m C Cổ

p C N C ơ

39 P ạ M P ơ (2013 Quản lý đ o tạo nhân lực tại do nh nghiệp may

Việt N m trong gi i đoạn hiện n y L T ỹ Q ả ý G ụ

T ờ Đạ ọ G ụ

40. Nguy n Ngọ Sơ (2008 “D t may Vi t Nam thời kỳ h u WTO: Th c

trạng và giả p p” Tạp ch Kinh tế v Dự b o, 11, tr. 31-47.

41 T p D M V N (2018 B o c o thường niên năm 2 17 Cổ

T p D M V N

170

t p ạ ỉ www.vinatex.com

42. Phạm Xuân Thu (2015), Phát triển nguồn nhân lực ch t lượng cao ngành

dệt-may Việt N m trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Lu n án

Ti n sỹ Kinh t , Vi n Hàn lâm Khoa học Xã hội Vi t Nam.

43. Tổng cục Hải quan (2018), Cổ ơ ở dữ li n t c a Tổng cục Hải

quan, truy c p tạ a chỉ https://www.customs.gov.vn.

44. Tổng cục Th ng kê (2018), Cổ ơ ở dữ li n t c a Tổng cục Th ng

kê, truy c p tạ a chỉ https://www.gso.gov.vn.

45. Trung tâm WTO (2014), B o c o kiến ngh c c giải ph p nhằm tăng cường

t nh ch động c một số ng nh kinh tế trong qu n hệ với Trung Quốc

P T ơ ạ C p V N

46 L X T ờ (2006 Ch nh s ch thuế với việc nâng c o năng lực cạnh

tr nh c c c do nh nghiệp ng nh công nghiệp Việt N m trong điều kiện

hội nhập kinh tế quốc tế L T ỹ K Họ T

47. Đ V T (2009 Ph t triển sản xu t nguyên phụ liệu m y mặc Việt N m,

L T ỹ K T ờ Đạ ọ K Q

48 N N ọ T (2009 C c giải ph p về thuế nhằm thúc đầy chuyển d ch

cơ c u kinh tế theo hướng Công nghiệp hó , Hiện đại hó ở Việt N m,

L T ỹ K Họ T

49 H T ấ (2009 Giải ph p nâng c o ch t lượng tăng trưởng công nghiệp

Việt N m (nghiên cứu điển hình ng nh dệt-may) L T ỹ K

T ờ Đạ ọ K Q

50 b Q ề H p K Q (2013 Tạo thuận lợi thương

mại, tạo gi tr v năng lực cạnh tr nh: Gợi ý ch nh s ch cho tăng

trường kinh tế Việt N m N b N T ớ

51 V C P - Bộ K ạ Đ (2008 Đ nh gi t c

động c gi nhập WTO tới nền kinh tế Việt N m - Sử dụng mô hình cân

bằng tổng thể D K T K ọp 7 Đ Nẵ

52 V N Q ả ý K T ơ (2013 B o c o đ nh gi

171

tổng thể tình hình kinh tế - xã hội Việt N m s u 5 năm gi nhập tổ chức

thương mại thế giới H Nộ

53 V C C V N Q ả ý K T ơ (2013),

B o c o đ nh gi năng lực cạnh tr nh c cụm ng nh dệt m y trên đ b n

th nh phố Hồ Ch Minh v một số đ phương lân cận H Nộ

54 N H V (2010 Luận cứ kho học nhằm ph t triển chiến lược

kinh do nh thương mại c c c do nh nghiệp Nh nước cổ phần ng nh

m y Việt N m gi i đoạn hậu gi nhập WTO L T ỹ K

T ờ Đạ ọ T ơ ạ

55 N T T X (2011 Điều chỉnh ch nh s ch ngoại thương c

Trung Quốc s u khi gi nhập WTO L T ỹ K Họ

K ọ Xã ộ

56 N Hữ X (2013 Ch nh s ch nh nước nhằm thúc đẩy do nh nghiệp

đổi mới công nghệ: Nghiên cứu trường hợp c c do nh nghiệp trên đ bản

H Nội L T ỹ K T ờ Đạ ọ K Q

57 P ạ T H Y (2008 Điều chỉnh ch nh s ch thương mại c c c

nước đ ng ph t triển ở Châu Á trong mối qu n hệ với Công nghiệp

hó , Hiện đại hó v Hội nhập kinh tế quốc tế - B i học kinh nghiệm

đối với Việt N m L T ỹ K T ờ Đạ ọ N ạ

ơ

Ti ng Anh

58. Anderson, J. E. (2006), Public Policymaking: An Introduction, 6th ed.

Boston: Houghton Mifflin.

59 App b R (2008 “G T C E A :

E T G b S pp C ” Competition & Change,

12(1), pp. 69-87.

60. Asian Development Bank (2015), Bangladesh: Consolidating export-led growth.

At: https://www.adb.org/sites/default/files/publication/190610/ban-

export-led-growth-cds.pdf; accessed: 22/12/2016.

172

61. Bangladesh All Party Parliamentary Group (2013), A report into the

readymade garment industry in Bangladesh.

At: http://www.annemain.com/files/attachments/APPG_Bangladesh

_Garment_Industry_Report.pdf; accessed: 22/12/2016.

62. Berkhout, E. (2016), Race to bottom corporate tax, Oxfam International.

63 B w J L (1968 “D p D T f A

V wp ” I R A B & K J G ( The

Study of Policy Formation, New York: Free Press.

64 C A R (2014 “T Eff f G b z Bangladesh's Ready-

M G I : T H C f C p C ” Brooklyn

Journal of International Law, 40(1), pp. 279-320.

At: http://brooklynworks.brooklaw.edu/bjil/vol40/iss1/7; accessed: 24/10/ 2016.

65. Cattaneo, O., Gereffi, G., & Startitz, C. (eds.) (2011), Global Value Chains

in a Postcrisis World: A Development Perspective, World Bank.

66. Centre for the Promotion of Imports from Developing Countries (2014),

VIETNAM ASIA: CBI Key Performance Indicators - Practical

outsourcing insights, Ministry of Foreign Affairs of Holand.

67 C T (2011 “C S f I T I f

MFA P : A G b P p ” Far East Journal of

Psychology and Business, 2(2), pp. 18-31.

68. Churchman, C. W. (1971), The Design of Inquiring Systems, Basic Concepts

of Systems and Organizations, New York: Basic Books.

69. Cimoli, M., Dosi, G & Stiglitz, J. E. (2009), Industrial Policy and

Development: The Political Economy of Capabilities Accumulation,

Oxford: Oxford University Press.

70 C W M N R & W J (2002 “L p :

f f p b R&D” Management Science,

48(1), pp. 128-136.

71. Dery, D. (1984), Problem Definition in Policy Analysis, Lawrence: Kansas

173

University Press.

72. Dickerson, K. G. (1999), Textiles and Apparel in the Global Economy (3rd

ed.), Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.

73 D C C b f C (2016 “C pp

industry report forecast 2016-2019”

At: https://www.dccchina.org/2016/08/china-textile-and-apparel-

industry-report-forecast-2016-2019/; accessed: 24/10/2016.

74. Do, Q. C. (2016), Vietnam country study Labour Standards in the Garment

Supply Chain, CNV Internationaal, The Netherlands.

75. Dror, Y. (1971), Ventures in Policy Sciences: Concepts and Applications,

New York: American Elsevier Publishing.

76. Dunn, W. N. (2011), Public Policy Analysis: An Introduction (5th ed.),

Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.

77 E S H (2012 “G f T C I ”

Fibers and Textiles in Eastern Europe, 20(6), pp. 22-27.

78. Esho, H. (2015), Dynamics of the Textiles & Apparel Industries in

Southeast Asia - A Preliminary Analysis, Journal of International

Economic Studies, 29, pp.85-106.

79. Evgeniev, E. (2006), Industrial and Firm Upgrading in the European

Periphery - The Textile and Apparel Industry in Turkey and Bulgaria,

PhD dissertation, Middle European University, Hungary.

80. Federico, S. & Ramón, P. P. (2013), Governance and coordination between federal

and state-level innovation and competitiveness policies in Mexico, Technical

Note No. 512, Inter-American Development Bank, Washington D.C.

81. Frederick, S. (2010), Development and Application of a Value Chain Research

Approach to Understand and Evaluate Internal and External Factors and

Relationships Affecting Economic Competitiveness in the Textile Value

Chain, PhD dissertation, North Carolina State University, USA.

82 G ff G & F S (2010 “T e Global Apparel Value Chain, Trade,

174

and the Crisis: Challenges and Opportunities for Developing

C ” C C G ff G & S z C ( Global Value

Chains in a Postcrisis World: A Development Perspective, World Bank.

83 G ff G (1994 “T O f B -driven Global Commodity

C : H w U S R S p O P N w ”

Gereffi, G., & Korzeniewicz, M. (eds), Commodity Chains and Global

Capitalism, Westport, CT: Praeger, pp. 95–122.

84 G ff G (1995 “G b p T W

p ” I B b S ( Global Change, Regional

Response: The New International Context of Development, New York:

Cambridge University Press.

85 G ffi G (1999 “International trade and industrial upgrading in the apparel

” Journal of International Economics, 48, pp. 37-70.

86 G K N K & J T (2011 “C C b

G I G b G V C ” Global

Networks, 11(3), pp. 355-379.

87 G K (2011 “C p D W G b V

C : S b C p ?” Development in Practice,

21(7), pp. 943-958.

88. Goto, K. (2012), Is the Vietnamese Garment Industry at a Turning Point?:

Upgrading from the Export to the Domestic Market, Discussion

Paper No.373, Chiba: Institute of Developing Economies, JETRO.

89 G f P p ‟ R p b f B (2015 Export Policy 2015-2018.

At: http://mincom.portal.gov.bd/sites/default/files/files/

mincom.portal.gov.bd/page/e177ee18_f389_4f9e_a40c_57435cfac5b2/

Export%20Policy%202015-2018_English.pdf; accessed 22/12/2016.

90 H b b R M (2015 “RMG: P p f C b E f

B ” International Journal of Scientific and Research

Publications, 9(5), pp. 102-111.

175

91 H J (2013 “T C p f R M G I

of Bangladesh in Post MFA Era: How Does the Industry Behave to

F C p C ?” British Journal of Economics,

Management & Trade, 3(3), pp. 296-306.

92. Hester, S. (2013), Analyzing the Value Chain for Apparel Designed in the

United States and Manufactured Overseas, Moongate Associates Inc.

93. Holland, D & Vann, J. (1998), “Income Ta I f I ”, In

Thuronyl, V. (ed.), Tax Law Design and Drafting, International

Monetary Fund , Washington DC.

94. Hong Kong Trade Development Council (2016), China's Garment Market,

At: http://china-trade-research.hktdc.com; accessed: 24/10/2016.

95 H M A (2014 “G b z p G S B ”

Journal of Economics and Sustainable Development, 24(5), pp. 80-87.

96 H b S & P K (2000 “L f b b ” Journal of

Development Studies, 37(2): pp. 177-205.

97 H b S (1995 “C ff : w p f -scale

” Journal of Development Studies, 31(4), pp. 123-133.

98. International Apparel Federation (2014), Report on the state of the art of the

textile and clothing sectors in Bangladesh,

At: www.eurobang-fashion.eu; accessed: 24/10/2016.

99. International Labour Organization (2016), ASEAN in transition: The future

of automation-driven jobs, ILO Office in Vietnam.

100. International Labour Organization (2018), Wages and Working Hours in

the Textiles, Clothing, Leather and Footwear Industries, Issues Paper

for discussion at the Global Dialogue Forum on Wages and Working

Hours in the Textiles, Clothing, Leather and Footwear Industries.

101 I T C (2003 “V C A : A S

I E p E ” International Trade Forum, Issue 1.

102. International Trade Centre (2013), National Trade Policy for Export Success, Geneva.

176

103. International Trade Center (2018), Portal for Electronics Database of

International Trade Center, At: https://www.trademap.org.

104. Jones, C. O. (1977), An Introduction to the Study of Public Policy (2nd ed.),

North Scituate, MA: Duxbury Press.

105. Jones, R. (2006), The Apparel Industry, Oxford: Blackwell.

106. Kapplinsky, R. & Morris, M. (2001), A Handbook for Value Chain

Research, Globalisation Network.

107. Kaplinsky, R. & Morris, M. (2008 “D A p -

z SSA?” World Development, 36(2), pp. 254-273.

108 K p R & W W (2010 “T f p

value added in the African clothing sector: the contrasting experiences

f K M ” World Development, 72(1), pp. 128-140.

109. Kaplinsky, R. (2005), Globalization, Poverty and Inequality, London: Polity Press.

110 H S K & N z D Y (2013 “C p A f T

and Clothing: E f B C G T ”

Fibers and Textiles in Eastern Europe.

At: http://www.researchgate.net/publication/257412559; accessed: 10/10/2016

111. Karina, F., Frederick, S. & Gereffi, G. (2011), The Apparel Global Value

Chain: Economic Upgrading and Workforce Development, Center on

Globalization, Governance & Competitiveness, Duke University.

112. Jodie, K. & Dirk, W. (2008), The role of textile and clothing industries in

growth and development strategies, Investment and Growth

Programme, Overseas Development Institute, Britain.

113. Kim, J. (2015), Lesson for South Asia from the Industrial Cluster Development

Experience of the Republic of Korea, Asian Development Bank South Asia

Working Paper Series, No. 37, Asian Development Bank.

114. Kim, H. K. (2012), K-Fashion: Wearing a New Future, Korean Culture and

Information Service, Ministry of Culture, Sports and Tourism of Korea.

115. Kim, K. S. (1991), The Korean Miracle (1962-1980) Revisited: Myths and

177

Realities in Strategy and Development, Working Paper No. 166,

Kellogg Institute, University of Notre Dame.

116. Laura, C. M., Anabela, C. A. & Celina, P. L. (2013 “S b

Work Environment with Lean Production in Textile and Clothing

I ” International Journal of Industrial Engineering and

Management, 4(3), pp. 183-190.

117. Lee, J. (2013), Competitiveness of textile and apparel industries in the

United States and Japan, PhD dissertation, Iowa University, USA.

118 M M (2010 “E p p p p t composition and

E p f K ” Law and Development Institute

Inaugural Conference Proceedings, Sydney, Australia.

119. Mansur, A. (2013), A Report on Readymade Garment Industries of

Bangladesh, Research Department, Japan Bangla Business Center.

120 M M (2013 “C S b App V C : A

P I T f ” Impact Economy Primer Series, Vol. 2, 1st edition, Geneva.

121 M W (2009 “C ‟ b

adjus ” R G & L S (2009 ( Chin ’s new

place in a world in crisis: Economic, Geopolitical and Environmental

Dimensions, The Australian National University E Press.

122. Masum, M. (2016), The Bangladesh Textile-Clothing Industry: A Demand-

Supply Review, Bangladesh University of Textiles.

At: www.ritsumei.ac.jp/acd/re/ssrc/result/memoirs/kiyou33/33-05.pdf;

accessed: 24/10/2016.

123. Maxwell, D., McAndrew, L., & Ryan, J. (2015), State of the Apparel Sector Report

– Water, Report for the Global Leadership Award in Sustainable Apparel.

At: https://glasaaward.org/wp-content/uploads/2015/05/GLASA_2015

_StateofApparelSector_SpecialReport_Water_150624.pdf;

accessed: 24/10/2016.

178

124. Mitroff, I. I. & Featheringham, T. R. (1974 “O S ic Problem Solving

E f T K ” Behavioral Science, 19, pp. 131-148.

125 M zz K G (2014 “T f f p -oriented, ready-

made garment sector of Bangladesh: changes, challenges and the future

” D W lem te Velde (2014) (ed.), Enhancing productivity

in B ngl desh’s g rment sector, Economic & Social Research Council

Growth Programme, United Kingdom.

126. Morris, M., Staritz, C & B J (2011 “V C D L

Embeddedness, and Upgrading in the Clothing Sectors of Lesotho and

Sw z ” International Journal of Technological Learning,

Innovation and Development, 4, pp. 96-119.

127. Moses, M. K. (2011), Apparel Exportism in Kenya: International Regimes, Chain

Governance and Upgrading, Phd. Dissertation, London University, UK.

128. Munir, A. (2007). Impact of Origin Rules for Textiles and Clothing

on Developing Countries, ICTSD Programme on Competitiveness and

Sustainable Development, International Centre for Trade and

Sustainable Development, Geneva, Switzerland.

129. Mwachinga, E. (2013), Results of investor motivation survey conducted in

EAC. World Bank.

130 N A & V K (2014 “G w f App I I

P F A p ” Scholarsworld, 2(1), pp. 55-66.

131 N H (2014 “T T G S : M Up

V C ” The Lahore Journal of Economics, 19, pp. 283–306.

132. Newman, C., et al. (2014), Technology transfers, foreign investment and productivity

spillovers: evidence from Vietnam, IIIS Discussion Paper, No. 440, IIIS.

133 N C J T & W F (2015 “AEC G I

C p : A S E M f T ‟ R ”

Research Journal of Business Management, 9(1), pp. 25-46.

134. Organization for Economic Cooperation and Development (2007), Innovation

179

and Growth: Rational for an Innovation Strategy, Paris.

135 P p F G bb P & T L (2005 “N w C f

Developing Country Suppliers in Global Clothing Chains: A Comparative

E p P p ” World Development, 33(3), pp. 409-430.

136. Pan, Y. & Simon, J. E. (2010), Moving up the Value Chain: Upgrading

Chin ’s M nuf cturing Sector, International Institute for Sustainable

Development, Manitoba: Canada.

137 P S O (2002 “I w w -

b K ” D J ( Regions, Globalization

and the Knowledge-Based Economy, Oxford: Oxford University Press.

138. Peres, W. & Primi, A. (2009), Theory and practice of industrial policy:

evidence from the Latin American experience, Economic Commission for

Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile.

139 P W (2006 “T w b f p L

America and the C bb ” CEPAL Review, Economic Commission

for Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile,

140. Plank, L., Rossi, A. & Staritz, C. (2012), Workers and Social Upgrading in

Fast Fashion: The Case of the Apparel Industry in Morocco and

Romania, OFSE Working Paper No. 33, Vienna.

At: http://www.oefse.at/Downloads/publikationen/WP33 fast fashion.pdf;

accessed: 19/5/2017

141. Porter, M. (2005), Competitive Advantage: Creating and Sustaining

Superior Performance. New York: The Free Press.

142. Raikes, P. et al. (2000), Global Commodity Chain Analysis and the French

Filière approach: Comparison and Critical, Working Paper of Centre

for Development Research, Copenhagen.

143. Ramón, P. P., (2014), Strengthening value chains as an industrial policy

instrument: Methodology and experience of ECLAC in Central America,

Economic Commission for Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile.

180

144. Ratnakar, A. & Yumiko, Y. (2012), The textile and clothing Industry: Adjusting

to the post-quota world, United Nations Development Programme.

145. Redwan, A. M., Tawhidul, I., & Al-A M (2013 “T Eff f M

D f A B RMG E p ” International

Journal of Economics and Financial Issues, 3(4), pp. 938-948.

146. Rodrik, D. (2004), Industrial policy for the twenty-first century, John F.

Kennedy School of Government, Harvard University, USA.

147. Rossi, A. (2011), Economic and social upgrading in global production

networks: The case of the garment industry in Morocco, Development

Studies Institute, Sussex Univeristy, Brighton, England.

148 R J & Z X (2014 “F G C : T pp

industry's pattern of mig ” Journal of Asian Economics, 18, pp. 142-157.

149 S A (1990 “R w f S

V ” California Management Review, 33(1), pp. 27-46.

150. Shah, M. T. M. (2013), Antecedents and Outcomes of Industrial Up-gradation

through Value Chain of Bangladeshi Apparel Firms Pursuing Leagile

Manufacturing Systems, Phd. Dissertation, Hiroshima University, Japan.

151 S K & M M K A (2014 “A f f ff

lead time for export of readymade apparel from Bangladesh: Proposals for

R f L ” European Scientific Journal, 10(3), pp. 15-26.

152. Shaughnessy, J. O. (1972), Inquiry and Decision, London: George Allen & Unwin.

153. Sheng, L. & Dickson, M. A. (2016), Where is Chin ’s Textile nd pp rel Industry

Going?, China Policy Institute, School of Politics and International Relations,

Law and Social Sciences Building, The University of Nottingham, UK.

154. Sheng, L. (2014), U.S. Fashion Industry Benchmarking Study, United

States Fashion Industry Association, USA.

155. Sipho, M. (2014), Development of competitive advantage strategy for the

apparel manufacturing industry of South Africa, Phd. Dissertation,

Tshwane University, South Africa.

181

156. Staritz, C. (2012), Apparel exports – still a path for industrial

development?, Working paper No. 34, Research Department, Austrian

Research Foundation for International Development.

157 S z C & F S (2012 “S f C C S

on Apparel Indus D p S P ” I L p z-

Acevedo/Robertson (eds), Sewing Success? Employment, Wages, and

Poverty following the End of the Multi-fibre Arrangement, World Bank.

158. Staritz, C. & Frederick, S. (2012b), Sector Background Paper: Apparel for

the project FDI and Global Value Chains in Sub-Saharan Africa:

Understanding the Factors that Contribute to Integration and

Spillovers, World Bank.

159. Staritz, C. (2011), Making the cut? Low-income countries and the global

clothing value chain in a post-quota and post-crisis world, World Bank.

160 S z C G ff G & C O (2011 “S f

p p p b ” International Journal of

Technological Learning, Innovation and Development, 4, pp. 258-276.

161. Statista (2016), Global apparel market size projections to 2025,

At: www.statista.com/statistics; accessed: 19/5/2017.

162. Stewart, P. T. (2007), Chin ’s support progr ms for selected industries:

Textiles and Apparel, The Trade Lawyers Advisory Group LLC.

163. Sujana, R. M. (2005), Textile and Apparel Exports of India and South

Korea, 1974-2001: An Econometric Analysis, Virginia Polytechnic

Institute and State University, USA.

164. Sukti, D., Tuomo, P. & Williams, D. (2011), From downturn to recovery:

C mbodi ’s g rment sector in tr nsition, ILO Publications, Switzerland.

165. Sunil, G., & Siddharth, S. (2013), Dynamics of Garment Supply Chain,

International Journal of Managing Value and Supply Chains, 4(4), pp. 31-40.

166. Taguchi, H. (2018), The involvement in global value chains and its policy

implication in Vietnam, Munich Personal RePEc Archive Paper No. 84367.

182

167 T F (2014 “T B b

: p ?” D k Willem te Velde (2014)(ed.),

Enh ncing productivity in B ngl desh’s g rment sector, Economic &

Social Research Council Growth Programme, UK.

168. Takahiro, F., Goto, K. & Tatsufumi, Y. (2013), Aid for Trade and Value

Chains in Textiles and Apparel, OECD/WTO/IDE-JETRO.

169 T L (2007 “A b ? T f b -

p V ” Journal

of Economic Geography, 7 (6), pp. 753-776.

170 T A N (2012 “V Textile and Garment Industry in the

G b S pp C : S S W ‟ R p ”

Institutions and Economies, 4(3), pp. 123-150.

171 U A (2015 “G I B : A E f

Globalization and Neo-L b z ” Middle East Journal of

Business, 10(2), pp. 14-27.

172. UNCTAD (2009), Potential Supply Chains in the Textiles and Clothing

Sector in South Asia: An Exploratory Study, United Nation.

173. UNCTAD (2012), Bangladesh Sector - Specific Investment Strategy and Action Plan.

At: Unctad.org/Sections/diae_dir/docs/diae_G20_Bangladesh_en.pdf;

accessed: 10/10/2016.

174. United Nations Industrial Development Organization (2018), Global Value

Chains and Industrial Development: Lessons from China, South-East

and South Asia, Vienna International Centre.

175. Wallace, W. (1971), The Logic of Science in Sociology, Chicago: Aldine Books.

176. Wang, X. X. (2013), The determinants of textile and apparel export

performance in Asian countries, Phd. Dissertation, Iowa University, USA.

177. Wazir Advisors (2016), The Road to 2025 – 5 markets, trade and investment

trends that will define the course of global textile and apparel industry.

At: http://wazir.in; accessed 10/10/2017.

183

178. World Bank (2007), Export Competitiveness and Duty Drawback.

At: web.worldbank.org; accessed 10/10/2017.

179. World Bank (2013), Bangladesh Development Update: Resilient Economy facing Internal risk,

At: http://www.worldbank.org/en/news/feature/2013/10/; accessed: 24/10/2016.

180. World Economic Forum (2012), The Shifting Geography of Global Value

Chains: Implications for Developing Countries and Trade Policy,

Global Agenda Council on the Global Trade System.

At: ht tp://www3.weforum.org/docs/WEF_GAC_GlobalTradeSystem_Report_2012.pdf;

accessed: 24/10/2016.

181. World Economic Forum (2018), Global Value Chain Policy Series:

Environment, Geneva, Switzerland.

182. Ying, Y. (2010), Supply chain flexibility and responsiveness: An empirical

analysis of the Chinese textile and clothing industry, Textiles and

Apparel Institute, Hong Kong Polytechnic University, Hong Kong.

183. Zhang, M., Kong, X. X., & Santha, C. R. (2015), The Transformation of the

Clothing Industry in China, ERIA Discussion Paper Series, Economic

Research Institute for ASEAN and East Asia, Jakarta, Indonesia.

184

PHỤ LỤC

Phụ ục

Nh ng v n ản ch nh s ch i n quan n nh v c uất khẩu h ng a ặc

I N ữn văn bản c n sác l n quan n riêng n àn d t may

Stt Nội dung tr ch u

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến chiến lược v quy hoạch ng nh 1

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

04/09/1998 04/09/1998 H Q 161/1998/QĐ-TTg ề p ạ ổ p p D M V N 2010 T ớ C p b .

2

3

23/04/2001 23/04/2001 H Q 55/2001/QĐ-TTg ề p p ộ ơ p D M V N 2010 T ớ C p b . 10/03/2008 10/03/2008 C Q 36/2008/QĐ-TTg phê p p D M V N 2015 ớ 2020 T ớ C p b .

4

5

19/11/2008 19/11/2008 H Q 42/2008/QĐ-BCT phê ạ p p D M V N 2015 ớ 2020 do Bộ C ơ b . 11/04/2014 11/04/2014 C Quy 3218/QĐ-BCT phê ạ p p D M V N 2020 ớ 2030 do Bộ C ơ b .

185

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến sản xu t nguyên liệu 6

13/01/2015 13/01/2015 C Q 32/QĐ-TT 2015 p C ơ bộ phát ấp ụ ả ấ ả p ẩ ạ : Đ b ơ p ẩ p ụ T ớ C p b .

17/08/1999 17/08/1999 K p ù p

7 21/01/2002 21/01/2002 Không

p ù p

Q 168/1999/QĐ-TT ề ộ p ả ấ b ả T ớ C p b . Q 17/2002/QĐ-TT ề ớ ả p p p b p ờ ỳ 2001-2010 T ớ C p b .

8

19/11/2008 19/11/2008 C Q 43/2008/QĐ-BCT phê C ơ ả ấ ả p ụ ụ ấ ẩ 2015 Bộ C ơ b .

9

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến ph t triển nguồn nhân lực 10

08/01/2010 08/01/2010 C Q 29/QĐ-TT p C ơ p b ả V N 2015 ớ 2020 T ớ C p b .

11

23/10/2008 23/10/2008 C Q 39/2008/QĐ-BCT phê C ơ ạ D M V N 2015 2020 Bộ C ơ b . 09/03/2010 09/03/2010 C T 32/2010/TT-BTC ớ Cơ

186

ơ ạ D M V N Bộ T b .

12

26/02/2014 26/02/2014 C Q 288/QĐ-TT ề H p ạ D M T p D M V N T ớ C p b .

13

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến do nh nghiệp nh nước trong ng nh 14

04/06/2015 04/06/2015 C Q 769/QĐ-TT ề T p T ờ Đạ ọ C p D M H Nộ T ớ C p b .

06/9/1995

15

K p ù p 02/12/2005 02/12/2005

06/9/1995 C N 55-CP p ẩ Đ ề ổ ạ ộ Tổ D M V N C p b . Q 314/2005/QĐ-TT ề p Đề p p D M V N T ớ C p b .

16

07/10/2011 07/10/2011 C Q 5151/QĐ-BCT ề Cổ p C Mẹ - T p D M V N Bộ C ơ b .

17

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến cơ chế hỗ trợ ng nh 18

06/05/2014 06/05/2014 C Q 646/QĐ-TT p P ơ ổ p C Mẹ - T p D M V N T ớ C p b .

03/02/1999 03/02/1999 H

T 04/1999/TTLT- BTM-BKHĐT-BCN ề ở ạ ạ ấ ẩ 1999 Bộ C p Bộ K ạ Đ Bộ T ơ ạ b .

187

19 12/5/2000 12/5/2000 H

20 31/12/2001 31/12/2001 H

T 12/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ề ở ạ ạ ấ ẩ 2000 Bộ C p Bộ K ạ Đ Bộ T ơ ạ b . T 106/2001/TT-BTC ớ 55/2001/QĐ-TTg ngày 23 tháng 04 2001 T ớ C p ề p p ộ ơ p D – M V N 2010 Bộ T b .

II N ữn văn bản c n sác l n quan n u

Stt Nội dung tr ch u

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến thuế Gi tr gi tăng 21

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

30/06/1990 01/10/1990 H :

01/01/1999

22 10/09/1991 01/10/1991 Không còn

p ù p

23 05/07/1993 01/09/1993 H :

01/01/1999

24 28/08/1993 01/09/1993 Không còn

p ù p

25 05/07/1993 01/07/1993 Không còn

p ù p

L T D 1990 Q ộ b (L 270B- NQ/HĐNN8 . Q 472-QĐ/HĐNN8 1991 ổ hu và ụ b Hộ ớ b . L T D ổ 1993 Q ộ b (L 20-L/CTN). N 55-CP 1993 H ớ L T L ổ C p b Q 468-TC/QĐ/TCT 1993 ề ( TVA Bộ ở Bộ T ban hành.

188

26 28/10/1995 01/01/1996 H :

01/01/1999

27 27/12/1995 01/01/1996 Không còn

p ù p

28 10/05/1997 01/01/1999 H :

01/01/2009

29 04/05/1998 01/04/1998 Không còn

p ù p

30 11/05/1998 01/01/1999 H :

01/01/2001

31 03/9/1999 01/10/1999 K

p ù p

32 27/10/2000 01/01/2001 K

p ù p

33 29/12/2000 01/01/2001 H :

01/01/2004

L T D ổ 1995 Q ộ b (L 43-L/CTN). N 96-CP 1995 H ớ L L ổ bổ ộ ề L C p b . L T 1997 Q ộ b (L 57/1997/L-CTN). N 24/1998/NĐ-CP ổ ấ ớ ộ ả p ẩ ề C p b . N 28/1998/NĐ-CP H ớ L C p b . N 90/NQ-UBTVQH10 ề ổ bổ ộ ụ ụ ộ ấ ớ ộ ụ Uỷ b T ờ ụ Q ộ b . N 240/2000/NQ- UBTVQH10 ề ổ bổ ụ ụ ộ ấ ớ ộ ụ Uỷ b T ờ ụ Q ộ b . N 79/2000/NĐ-CP H ớ L T C p b .

34 17/06/2003 01/01/2004 H : L

189

01/01/2009

35 10/12/2003 01/01/2004 H :

01/01/2009

36 29/11/2005 01/01/2006 Không còn

p ù p

ổ 2003 Q ộ b (L 07/2003/QH11 158/2003/NĐ-CP N H ớ L T L T ổ C p b . L T ụ b L T ổ 2005 Q ộ b (L 57/2005/QH11 .

37

03/06/2008 01/01/2009 C L T 2008 Q ộ b (L 13/2008/QH12).

38 22/10/2012 22/10/2012 C T

175/2012/TT-BTC ớ ạ ộp 67/NQ- Cp 05/10/2012 C p Bộ T b .

39

19/06/2013 01/01/2014 C L ổ 2013 Q ộ b (L 31/2013/QH13 .

40

11/07/2013 11/07/2013 C V bả p ấ 05/VBHN- VPQH 2013 p ấ L V p Q ộ b .

41 26/11/2014 01/01/2015 C L

ổ L ề 2014 Q ộ b (L 71/2014/QH13 .

42

11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 16/VBHN- VPQH 2014 p ấ L V p Q ộ b .

43

06/04/2016 01/07/2016 C L L ụ b L ả ý ổ 2016 Q ộ b (L 106/2016/QH13 .

44 28/04/2016 28/04/2016 C V bả p ấ 01/VBHN-

190

45 26/12/2008 18/01/2009 H :

01/03/2012

46 08/12/2008 01/01/2009 H :

01/01/2014

47 27/12/2011 01/03/2012 H :

01/01/2014

VPQH 2016 p ấ L V p Q ộ b T 129/2008/TT-BTC ớ L T N 123/2008/NĐ- CP ớ ộ ề L T Bộ T b hành. N 123/2008/NĐ-CP H ớ L T C p b . N 121/2011/NĐ-CP ổ N 123/2008/NĐ-CP ớ L T C p b

48

13/08/2013 13/08/2013 C N 92/2013/NĐ-CP Quy ộ Đ ề 01/7/2013 L ổ L p p L ổ L C p b .

49 18/12/2013 01/01/2014 C N

209/2013/NĐ-CP ớ L C p b .

50

01/10/2014 15/11/2014 C N 91/2014/NĐ-CP ổ N ề C p b .

51

52

12/02/2015 01/01/2015 C N 12/2015/NĐ-CP ớ L ổ bổ ộ ề L ề ổ bổ ộ ề N ề C p b . 26/05/2015 26/05/2015 C V bả p ấ 13/VBHN-BTC 2015 p ấ N ớ L T Bộ T b .

191

53

54

01/07/2016 01/07/2016 C N 100/2016/NĐ-CP ớ L L ụ b L ả ý ổ C p b . 21/10/2016 21/10/2016 C V bả p ấ 17/VBHN-BTC n 2016 p ấ N ớ L Bộ T b .

55

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến thuế Thu nhập do nh nghiệp 56

04/04/2017 04/04/2017 C V bả p ấ 06/VBHN-BTC 2017 p ấ N ớ L T Bộ T b .

30/06/1990 01/10/1990 H :

01/01/1999

57 02/10/1990 17/10/1990 H :

01/09/1993

58 04/10/1990 19/10/1990 H :

01/09/1993

59 06/07/1993 01/09/1993 H :

01/01/1999

60 28/08/1993 01/09/1993 Không còn

p ù p

61 31/08/1993 01/09/1993 Không còn

p ù p

62 10/05/1997 01/01/1999 H :

01/01/2004

63 01/01/1997 Không còn

16/12/1997 p ù p

L T L 1990 Q ộ b . N 353-HĐBT H ớ L T do Hộ Bộ ở ban hành. 47-BTC 1990 T ớ L Bộ T ban hành. L T L ổ 1993 Q ộ b (L 19-L/CTN). N 57-CP 1993 H ớ L L ổ C p b . T 75A-TC/TCT 1993 ớ N 57- CP 1990 L L ổ do Bộ ban hành. L T p p 1997 Q ộ b (L 57-L/CTN). N 114/1997/NĐ-CP ổ N 57/CP H ớ L L ổ C p b .

192

64 13/05/1998 01/01/1999 H :

07/01/2004

65 04/06/2001 19/06/2001 H :

07/01/2004

66 17/06/2003 01/01/2004 H :

01/01/2009

67 14/02/2007 21/03/2007 H :

01/01/2009

68 23/11/2007 18/12/2007 H :

18/01/2009

69

70 11/12/2008 01/01/2009 H :

15/02/2014

71 26/12/2008 18/01/2009 H :

10/09/2012

72 13/01/2009 27/02/2009 Không còn

p ù p

N 30/1998/NĐ-CP H ớ L p p C p b N 26/2001/NĐ-CP ổ N 30/1998/NĐ-CP H ớ L p p C p b ành. L T T p p 2003 Q ộ b (L 09/2003/QH11 . N 24/2007/NĐ-CP H ớ L T p ngh p C p b . 134/2007/TT-BTC T ớ N 24/2007/NĐ-CP L p p Bộ T b . 03/06/2008 01/01/2009 C L T p p 2008 Q ộ b (L 14/2008/QH12 . N 124/2008/NĐ-CP H ớ L T p p C p b . 130/2008/TT-BTC T ớ L T p p 2008 N 124/2008/NĐ-CP thi ộ ề L T p p Bộ T chính ban hành. T 03/2009/TT-BTC ớ ả ạ ộp p p N 30/2008/NQ-CP ề ữ ả p p ấp b ằ ả ở

193

bả ả ã ội do Bộ T b .

73

12/02/2010 10/04/2010 C Q 12/2010/QĐ-TTg ề ạ ộp p p ằ p ụ ỡ p p p ẩ p 2010 do T ớ C p b hành.

74

22/03/2010 10/04/2010 C T 39/2010/TT-BTC ớ Q 12/2010/QĐ-TT ề ạ ộp p p ằ p ụ ỡ p p p ẩ p 2010 Bộ T nh ban hành.

75

06/04/2011 06/04/2011 C Q 21/2011/QĐ-TTg ề ạ ộp p p p ằ ỡ p p ẩ p 2011 do T ớ C p b .

76

11/10/2011 30/11/2011 C Q 54/2011/QĐ-TTg ề ạ ộp p p 2011 p ụ ề ộ ằ ỡ p p ẩ ả ấ kinh doanh do T ớ C p b .

77 25/11/2011 09/01/2012 C T

170/2011/TT-BTC ớ Q 54/2011/QĐ-TTg ề ạ ộp p p 2011 p ụ ề ộ ằ ỡ p p

194

ẩ ả ấ Bộ T chính ban hành .

78

19/06/2013 01/01/2014 C L p p ổ 2013 Q ộ b (L 32/2013/QH13 .

79

80 13/08/2013 13/08/2013 Không còn

p ù p

11/07/2013 11/07/2013 C V bả p ấ 04/VBHN- VPQH 2013 p ấ L p p V p Q ộ b . N 92/2013/NĐ-CP Quy ộ Đ ề 01/7/2013 L ổ L p p L ổ L C p b .

81

30/10/2013 30/10/2013 C V bả p ấ 12/VBHN- BTC 2013 p ấ N ớ L p p Bộ T b .

82 26/12/2013 15/02/2014 C N

218/2013/NĐ- CP ớ L p p C p b

83

N

84

18/06/2014 02/08/2014 C T 78/2014/TT-BTC ớ 218/2013/NĐ-CP ớ L T p p Bộ ở Bộ T b . 01/10/2014 15/11/2014 C N 91/2014/NĐ-CP ổ N ề C p b .

85 10/10/2014 15/11/2014 C T

151/2014/TT- BTC ớ N 91/2014/NĐ-CP ổ bổ ộ ề ạ N ề Bộ ở Bộ Tài chính ban hành.

195

86

26/11/2014 01/01/2015 C L ổ L ề 2014 Q ộ b (L : 71/2014/QH13 .

87

11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 14/VBHN- VPQH 2014 p ấ L p p V p Q ộ b .

88

12/02/2015 01/01/2015 C N 12/2015/NĐ-CP ớ L ổ bổ ộ ề L ề ổ bổ ộ ề N ề C p b .

89

26/05/2015 26/05/2015 C V bả p ấ 12/VBHN- BTC ớ p p Bộ T b .

90

22/06/2015 06/08/2015 C T 96/2015/TT-BTC ớ ề p p ạ N 12/2015/NĐ-CP quy L ổ bổ ộ ề L ề ổ bổ ộ ề T 78/2014/TT- 119/2014/TT- BTC, T 151/2014/TT- BTC, T BTC do Bộ ở Bộ T chính ban hành.

91

N

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến thuế Xu t khẩu, thuế Nhập khẩu 92

14/09/2015 14/09/2015 C V bả p ấ 26/VBHN- BTC 2015 p ấ T ớ 218/2013/NĐ-CP L T p p Bộ ở Bộ T chính ban hành.

29/12/1987 01/02/1988 H

L ấ ẩ p ẩ Q ộ b (L 5-HĐNN8 .

196

93 26/12/1991 01/03/1992 H :

01/01/2006

94 31/03/1992 01/04/1992 H :

01/09/1993

95 29/09/1992 15/10/1992 H :

01/01/1999

96 13/04/1993 01/05/1993 H :

01/01/1999

97 05/07/1993 01/09/1993 H :

01/01/2006

98 03/08/1993 15/08/1993 H :

01/01/1999

99 28/08/1993 01/09/1993 H :

01/01/2006

100 28/05/1994 01/07/1994 H :

01/01/1999

101 20/05/1998 01/01/1999 H :

01/01/2006

(L

102 14/06/2005 01/01/2006 H

L T ấ ẩ p ẩ 1991 Q ộ b (L 64-LTC/HĐNN8 . N 110-HĐBT 1992 H ớ L ấ ẩ p ẩ Hộ Bộ ở b . Q 359-HĐBT ổ bổ B ấ ẩ B p ẩ 31 3 1992 Hộ Bộ ở b . Q 216-TC/TCT 1993 ổ b ấ ẩ b p ẩ 31 03 1992 Bộ ở Bộ T chính ban hành. L T X ấ ẩ N p ẩ ổ 1993 Q ộ b (L 17-L/CTN). Q 571-TC/TCT 1993 ổ b ấ ẩ b p ẩ 31/3/92 Bộ ở Bộ T b . N 54-CP 1993 H ớ L ấ ẩ p ẩ L ấ ẩ p ẩ ổ C p b . Q 280-TTg 1994 ề B ấ ẩ B p ẩ è N 54-CP do T ớ p b . L ấ ẩ p ẩ ổ 1998 Q ộ b 04/1998/QH10). L ấ ẩ p ẩ Q ộ b

197

(L

103 08/12/2005 01/01/2006 H :

01/10/2010

14/06/2005 45/2005/QH11). N 149/2005/NĐ-CP ấ ẩ p ẩ C p b .

104 28/09/2007 01/01/2008 C N

105 15/11/2010 01/01/2011 H :

01/01/2012

106 15/11/2013 01/01/2014 H :

01/01/2016

295/2007/NQ- UBTVQH12 b T ờ ụ Q ộ ề b b xuấ ẩ ụ ấ ớ b p ẩ ã ụ ấ ã ớ UBTVQH b . 184/2010/TT-BTC quy T ấ B ấ ẩ p ẩ ã ụ Bộ T b . 164/2013/TT-BTC ề T B ấ ẩ B p ẩ ã ụ Bộ ở Bộ T b .

107

11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 19/VBHN- VPQH 2014 p ấ L ấ ẩ p ẩ V p Q ộ b .

108

26/11/2014 01/01/2015 C L ổ L ề 2014 Q ộ b (L 71/2014/QH13 .

109

11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 19/VBHN- VPQH 2014 p ấ L ấ ẩ p ẩ V p Q ộ b .

198

110 bả p 26/05/2015 26/05/2015 C V

111

ấ 09/VBHN- BTC 2015 p ấ N ớ L T ấ ẩ p ẩ Bộ T b . 06/04/2016 01/09/2016 C L ấ ẩ p ẩ 2016 Q ộ b (L 107/2016/QH13 .

112 01/09/2016 01/09/2016 C N

134/2016/NĐ- CP ớ L ấ ẩ p ẩ C p b .

III N ữn văn bản c n sác l n quan n n d n

Stt Nội dung tr ch u

Ng an h nh Ng hiệu c

Tình trạng hiệu c 113 10/04/1989 01/04/1989 Không còn

phù h p

114 08/12/1994 08/12/1994 H t hi u l c:

16/10/1999

115 12/12/1997 01/10/1998 H t hi u l c:

01/01/2011

116 29/06/1999 01/01/2000 H t hi u l c:

27/04/2004

Quy nh 39-HĐBT 1989 ề chính sách lãi suất tiền g i và cho vay c N N ớc (kèm theo Danh mục m t hàng, ngành kinh t và vùng kinh t ã lãi suất cho vay) do Hộ ng Bộ ởng ban hành. T 106-TC/ĐT 1994 ớng d n cho vay v n tín dụ ã ộc ngu n v n ngân sách Nhà ớc do Bộ Tài chính ban hành. Lu t các Tổ ch c tín dụ 1997 Q ộ b (L 07/1997/QH10). Ngh 43/1999/NĐ-CP về tín dụng p i N ớ C p b .

118 02/08/2000 05/08/2000 H t hi u l c:

117 24/04/2001 24/04/2001 Còn hi u l c Quy 58/2001/QĐ-TTg về vi c h tr lãi suấ Th T ớng Chính Ph ban hành. Quy 241/2000/QĐ-NHNN1 ổ ơ ều hành lãi suất 01/06/2002

199

119 02/01/2001 17/01/2001 Không xác

nh

120 10/09/2001 25/09/2001 H t hi u l c:

16/01/2007

121 21/05/2003 29/06/2003 H t hi u l c:

20/10/2012

122 01/04/2004 27/04/2004 H t hi u l c:

16/01/2007

123 20/04/2005 15/05/2005 H t hi u l c:

20/10/2012

124 20/12/2006 16/01/2007 H t hi u l c:

20/10/2011

125 19/09/2008 19/09/2008 H t hi u l c:

20/10/2011

cho vay c a tổ ch c tín dụng i với khách hàng do Th c Ngân N ớc ban hành. Quy 02/2001/QĐ-TTg về chính sách h tr Quỹ H tr phát tri i với các d án sản xuất, ch bi n hàng xuất khẩu và các d án sản xuất nông nghi p do Th T ớng Chính Ph ban hành. Quy 133/2001/QĐ-TTg về Quy ch tín dụng h tr xuất khẩu do Th ớng Chính ph ban hành. Chỉ th 03/2003/CT-NHNN về tín dụng ngân hàng phục vụ nâng cao hi u quả và s c cạnh tranh c a doanh nghi p do Th c Ngân N ớc ban hành. Ngh 106/2004/NĐ-CP về tín dụ p n c a Nhà ớ C p b . Chỉ th 02/2005/CT-NHNN về nâng cao chấ ng tín dụ ởng tín dụng phù h p với khả ộng v n và ki m soát r i ro, bảo ảm an toàn h th ng do Th c N N ớc ban hành. Ngh 151/2006/NĐ-CP về tín dụng tín dụng xuất khẩu c a N ớ C p b . Ngh 106/2008/NĐ-CP s ổi Ngh 151/2006/NĐ-CP vềtín dụng tín dụng xuất khẩu c a N ớ C p b .

126 23/01/2009 23/01/2009 Còn hi u l c Quy 131/QĐ-TT 2009 về vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c, cá nhân vay v n ngân hàng sản xuất – kinh doanh do Th

200

ớng Chính ph ban hành.

127 10/03/2009 10/03/2009 Còn hi u l c Quy 333/QĐ-TT 2009 s ổi Quy 131/QĐ-TTg về vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c, cá nhân vay v sản xuất - kinh doanh do Th ớng Chính ph ban hành.

128 03/02/2009 03/02/2009 Còn hi u l c T

02/2009/TT-NHNN quy nh chi ti t thi hành h tr lãi suất cho các tổ ch c và cá nhân vay v n ngân sản xuất - kinh doanh do Ngân N ớc Vi t Nam ban hành.

02/2009/TT-NHNN

129 13/03/2009 13/03/2009 Còn hi u l c T 04/2009/TT-NHNN s ổi thi T hành vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c và cá nhân vay v n ngân hàng sản xuất – kinh doanh do Ngân N ớc Vi t Nam ban hành.

130 04/04/2009 04/04/2009 Còn hi u l c Quy 443/QĐ-TT 2009 về vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân th c hi ớ phát tri n sản xuất – kinh doanh do Th ớng Chính ph ban hành.

131 07/04/2009 07/04/2009 Còn hi u l c T 05/2009/TT-NHNN thi hành vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân hàng th c hi ớ phát tri n sản xuất – kinh doanh do Ngân hàng N ớc Vi t Nam ban hành.

132 09/10/2009 09/10/2009 Còn hi u l c T 21/2009/TT-NHNN s a ổ T 05/2009/TT-NHNN thi hành vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân hàng th c hi mớ phát tri n sản xuất – kinh N N ớc

201

133 14/12/2009 14/12/2009 Còn hi u l c T Vi t Nam ban hành.

24/2009/TT-NHNN ớng d n vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn Ngân hàng phát tri n Vi t Nam và Quỹ p n p ơ th c hi n d u ớ phát tri n sản xuất – kinh doanh do Th c Ngân hàng N ớc Vi t Nam ban hành.

134 11/12/2009 11/12/2009 Còn hi u l c Quy 2072/QĐ-TT 2009 về h tr lãi suất cho các khoản vay trung và dài hạn ngân hàng bằ ng Vi t Nam c a tổ ch c, cá nhân do Th ớng Chính ph ban hành.

136 30/08/2011 20/10/2011 H :

14/5/2017

135 31/12/2009 31/12/2009 Còn hi u l c T 27/2009/TT-NHNN quy nh chi ti t thi hành vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân hàng trong 2010 th c hi p tri n sản xuất – kinh doanh do Ngân N ớc Vi t Nam ban hành. Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụng ất khẩu c a nhà ớc do C p b .

137 22/05/2013 22/05/2013 H t hi u l c:

15/05/2017

139 17/10/2013 18/10/2013 H t hi u l c:

15/05/2017

137 02/03/2012 20/04/2012 Còn hi u l c T 35/2012/TT-BTC ớng d n Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụng tín dụng xuất khẩu c a ớc do Bộ Tài chính ban hành. Ngh nh 54/2013/NĐ-CP bổ sung Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụ ụng xuất khẩu c a N ớ C p b . Ngh nh 133/2013/NĐ-CP s ổi Ngh 54/2013/NĐ-CP bổ sung Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụng

202

ụng xuất khẩu c a Nhà ớ C p b .

141 02/03/2000 02/03/2000 Không còn

phù h p

142 22/05/2000 22/05/2000 Không còn

phù h p

140 31/03/2017 15/05/2017 C u l c Ngh 32/2017/NĐ-CP về tín dụ N ớ C p b . Quy 175/2000/QĐ-TTg về lãi suất cho vay tín dụ phát tri n c N ớ 2000 do Th ớng chính ph ban hành. Quy 490/2000/QĐ-TTg về m c lãi suất cho vay tín dụ u phát tri n do Th ớng Chính ph ban hành.

143 29/04/2004 22/05/2004 Còn hi u l c Quy 44/2004/QĐ-BTC về lãi suất cho vay tín dụ phát tri n c N ớc do Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.

145 02/03/2007 02/04/2007 H t hi u l c:

25/09/2007

144 07/07/2005 02/08/2005 Còn hi u l c Quy 41/2005/QĐ-BTC về lãi suất cho vay tín dụng phát tri n c N ớc do Bộ ởng Bộ tài chính ban hành. Quy 08/2007/QĐ-BTC về lãi suất cho vay tín dụ dụng xuất khẩu c a N ớc do Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.

146 19/05/2015 19/05/2015 Còn hi u l c T 76/2015/TT-BTC Quy nh lãi suất cho vay tín dụ u ụng xuất khẩu c a Nhà ớc và m c chênh l nh lãi suất c tính h tr Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.

I N ữn văn bản c n sác l n quan n c t n ơn mạ

Stt Nội dung tr ch u

Ng an h nh Ng hiệu c

Tình trạng hiệu c 147 01/08/1994 01/08/1994 Không còn

p ù p Q 390-TT 1994 ề Hộ ã ơ ạ

203

T ớ C p b .

149 01/08/2001 01/08/2001 H : 27/09/2002

148 06/07/2000 06/07/2000 C Q 78/2000/QĐ-TTg thành p Cụ X ơ ạ ộ Bộ T ơ ạ T ớ C p b . T 61/2001/TT-BTC ớ ạ ộ p ờ ẩ ạ ơ ạ Bộ T C b .

151 24/01/2003 08/02/2003 H : 04/02/2007

X

152 03/11/2005 03/11/2005 Không còn

p ù p

153 21/05/2009 21/05/2009 Không còn

p ù p

150 27/09/2002 27/09/2002 C T 86/2002/TT-BTC ớ ạ ộ ơ ạ ẩ ạ ấ ẩ do Bộ T ban hành. Q 104/2003/QĐ-BT ề Q ả ý C ơ ơ ạ ọ Bộ T ơ ạ b . Q 279/2005/QĐ-TTg ề Q C ơ ơ ạ ạ 2006 - 2010 do T ớ C p b . Q 80/2009/QĐ-TTg ổ Q ơ ơ ạ ạ 2006 - 2010 kèm theo Q 279/2005/QĐ-TTg T ớ C p b .

155 17/06/2011 01/08/2011 H : 05/01/2015

154 15/11/2010 01/01/2011 C Q 72/2010/QĐ-TTg ban hành Quy ả ý C ơ ơ ạ T ớ C p b . T 88/2011/TT-BTC ớ ơ ớ ơ

204

trình ơ ạ Bộ T b .

156 14/11/2014 05/01/2015 C T 171/2014/TT-BTC ớ ơ ớ C ơ trình X ơ ạ Bộ ở Bộ T b .

157 14/08/2002 14/08/2002 C Q 0975/2002/QĐ-BTM ề Q ổ ạ ộ T ớ ả p ẩ V N ạ N ớ Bộ ở Bộ T ơ ạ b .

159 10/03/2003 10/03/2003 H : 03/07/2004

160 26/05/2004 26/05/2004 H : 18/08/2008

161 18/08/2008 18/08/2008 C Q

162 14/04/2003 14/04/2003 Không xác

158 10/02/2003 10/02/2003 C c N 08/2003/NĐ-CP ề ạ ộ ơ ạ ớ Cộ ã ộ ĩ V N ở ớ p ụ ụ ụ p C p b . Q 0251/2003/QĐ-BTM b Q T ơ ụ Bộ ở Bộ T ơ ạ b . Q 653/2004/QĐ-BTM ề Q T ơ ụ V N ở ớ Bộ ở Bộ T ơ Mạ b . 4536/QĐ- BCT 2008 ề Q T ơ ụ V N ở ớ Bộ ở Bộ C ơ ban hành. Tờ 0875/TM-X ấ - p ẩ ngày 14/04/2003 ề ả ạ ộ H p ộ p Bộ T ơ ạ .

163 04/04/2006 04/04/2006 C N 37/2006/NĐ-CP H ớ L T ơ ạ ề ạ

205

ộ ơ ạ C p b .

164 04/02/2016 04/02/2016 C Q 228/QĐ-TT 2016 p Đề công tác thông tin ơ ạ ạ 2016 - 2020 T ớ C p b .

165 03/09/2015 03/09/2015 C Q 1513/QĐ-TT 2015 p Đề ẩ p V N p ạ p p ớ 2020 T ớ C p b .

166 26/12/2014 26/12/2014 C Q 11855/QĐ-BCT 2014 p C ơ X ơ ạ 2015 Bộ ở Bộ C ơ b .

167 18/01/2016 18/01/2016 C Q 206/QĐ-BCT 2016 p C ơ X ơ ạ 2016 Bộ ở Bộ C ơ b .

168 16/01/2017 16/01/2017 C Q 137/QĐ-BCT 2017 p C ơ X ơ ạ 2017 Bộ ở Bộ C ơ b .

V. N ữn văn bản c n sác l n quan n oa c – Côn n

Stt Nội dung tr ch u

Ng an h nh Ng hiệu c

Tình trạng hiệu c 169 31/08/1987 31/08/1987 Không còn

phù h p

170 05/12/1988 10/12/1988 H t hi u l c:

01/07/1996

171 04/03/1991 04/03/1991 Không còn Quy nh 134 - HĐBT 1987 về một s bi n pháp khuy n khích công tác khoa học và kỹ thu t do Hộ ng Bộ ởng ban hành. giao công l nh Chuy n Pháp ngh ớc ngoài vào Vi N 1988 do Hộ N ớc ban hành. 1991 nh 49-HĐBT Ngh

206

phù h p

172 06/01/1992 21/01/1992 H t hi u l c:

12/12/1997

173 28/01/1992 28/01/1992 Không còn

phù h p

174 12/10/1992 01/02/1992 Không còn

phù h p

175 22/01/1994 22/01/1994 H t hi u l c:

09/12/1999

176 21/07/1995 21/07/1995 Không xác

nh

177 30/05/1996 30/05/1996 Không còn

phù h p

178 30/05/1996 30/05/1996 Không còn

phù h p

H ớng d n Pháp l nh Chuy n giao công ngh ớc ngoài vào Vi t Nam do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Ngh nh 6-HĐBT 1992 ề vi c thành l p Hộ ng chính sách khoa học và công ngh qu c gia do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Ngh nh 35-HĐBT 1992 ề công tác quản lý khoa học vàcông ngh do Hộ ng Bộ ởng ban hành. T ch 55-TTLB 1992 về thu i với hoạ ộng khoa học và công ngh theo Ngh nh 35- HĐBT Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa họ N ớc ban hành T 28/TT-QLKH 1994 chuy n giao công ớng d n ngh ớc ngoài vào Vi t Nam do Bộ Khoa Học Công Ngh Và Môi T ờng ban hành. Quy nh 419-TT 1995 ề ơ quản lý các hoạ ộng nghiên c u khoa học và phát tri n công ngh do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 362/TT 1996 p duy p ơ ớng, mục tiêu và nhi m vụ c a hoạ ộng khoa học và công ngh ạ 5 1996-2000 do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 363/TT 1996 p duy t Danh mụ ơ khoa học công ngh và các nhi m vụ khoa học công ngh trọ m ạ 5 1996-2000 do Th ớng Chính ph ban hành.

179 12/12/1997 12/12/1997 C Q 1077/1997/QĐ-TT ề

207

180 01/07/1998 16/07/1998 H t hi u l c:

02/03/2005

181 02/02/2005 02/03/2005 H t hi u l c:

02/02/2009

p Hộ C ọ Q T ớ C p b ành. Ngh 45/1998/NĐ-CP H ớng d n chuy n giao công ngh C p b . Ngh 11/2005/NĐ-CP H ớng d n chuy n giao công ngh s ổi C p b .

183 09/06/2000 01/01/2001 H t hi u l c:

01/01/2014

184 24/05/2001 24/05/2001 H t hi u l c:

01/01/2006

182 18/09/1999 03/10/1999 Còn hi u l c Ngh 119/1999/NĐ-CP về ơ tài chính khuy n khích các doanh nghi p u ạ ộng khoa học và công ngh C p b . Lu t Khoa học và Công ngh 2000 Q ộ b . Quy 82/2001/QĐ-TTg phê duy p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y u và danh mụ ơ trình khoa học và công ngh trọ m cấp Nhà ớ ạ 5 2001-2005 do Th ớng Chính ph b .

186 31/12/2003 31/01/2004 H t hi u l c:

01/01/2011

187 15/04/2004 09/05/2004 Không còn

phù h p

185 22/10/2003 10/11/2003 Còn hi u l c Ngh 122/2003/NĐ-CP về vi c thành l p Quỹ phát tri n khoa học và công ngh qu c gia. Quy 272/2003/QĐ-TTg phê duy t Chi c phát tri n Khoa học và công ngh Vi N 2010 do Th ớng Chính ph ban hành. Chỉ th 11/2004/CT-BCN về nghiên c u, tri Đẩy mạnh ng dụng một s công ngh trong ngành Công nghi p, tri n khai th c hi n Chi c c a Chính ph “P tri n khoa học và công ngh Vi t N 2010" Bộ ởng Bộ

208

188 21/03/2006 13/04/2006 H t hi u l c:

01/01/2011

189 22/08/2006 22/08/2006 H t hi u l c:

01/01/2011

190 13/09/2006 13/09/2006 Không còn

phù h p

Công nghi p ban hành. Quy 67/2006/QĐ-TTg phê duy p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y u ạ 5 2006 - 2010 do Th ớng Chính ph ban hành. Quy nh 1870/2006/QĐ-BKH- CN phê duy t danh mụ ơ trình khoa học và công ngh trọng m cấp ớ ạn 2006- 2010 do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành. Quy 2024/QĐ-BKH-CN 2006 phê duy t mục tiêu, nội dung và d ki n sản phẩm c C ơ khoa học và công ngh trọ m cấp ớ ạn 2006-2010: “N u, phát tri n và ng dụng công ngh tiên ti n trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu ch l ” do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.

191 29/11/2006 01/07/2007 Còn hi u l c L : 80/2006/QH 11 Lu t Chuy n giao công ngh 2006 Q ộ b .

192 30/12/2008 06/02/2009 Còn hi u l c Quy 53/2008/QĐ-BCT phê duy t Chi c phát tri n các ngành công nghi p áp dụng công ngh 2020 do Bộ ởng Bộ C ơ b .

194 19/07/2010 06/09/2010 H t hi u l c:

15/01/2015

193 31/12/2008 02/02/2009 Còn hi u l c Ngh 133/2008/NĐ-CP H ớng d n Lu t Chuy n giao công ngh C p b . Quy nh 49/2010/QĐ-TTg phê duy t Danh mục công ngh cao p n và Danh mục sản phẩm công ngh cao

209

c khuy n khích phát tri n do Th ớng Chính ph ban hành.

195 31/12/2010 31/12/2010 Còn hi u l c Quy 2457/QĐ-TT 2010 phê duy C ơ c gia phát tri n công ngh 2020 Th ớng Chính ph ban hành.

196 10/05/2011 10/05/2011 Còn hi u l c Quy 677/QĐ-TT 2011 ề phê duy C ơ ổi mới công ngh qu 2020 T ớng Chính ph ban hành.

197 18/05/2011 18/05/2011 Còn hi u l c Quy 735/QĐ-TT 2011 ề Phê duy Đề án hội nh p qu c t về khoa học và công ngh 2020 do Th ớng Chính ph ban hành.

198 25/07/2011 25/07/2011 Còn hi u l c Quy

200 15/09/2011 15/09/2011 Không xác

nh

nh 1244/QĐ-TTg 2011 phê duy p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y ạn 2011 - 2015 do Th ớng Chính ph ban hành.. 199 05/08/2011 05/08/2011 Còn hi u l c Quy 1342/QĐ-TT 2011 thành l p Quỹ ổi mới công ngh qu c gia do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 2850/QĐ-BKH-CN 2011 p t Danh mục C ơ ọc và công ngh trọ m cấp N ớc giai ạn 2011-2015 do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.

201 30/09/2011 30/09/2011 Còn hi u l c Quy 3057/QĐ-BKH-CN 2011 p t mục tiêu, nội dung và d ki n sản phẩm c a C ơ ọc và công ngh trọ m cấp ớc giai ạn 2011-2015: “N u ng dụng và phát tri n công ngh phục vụ sản xuất các sản phẩm ch l ”

210

do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.

202 11/04/2012 11/04/2012 Còn hi u l c Quy 418/QĐ-TT 2012 phê duy t Chi c phát tri n khoa học và công ngh ạn 2011 - 2020 do Th ớng Chính ph ban hành.

203 01/11/2012 01/11/2012 Còn hi u l c Ngh quy t 20-NQ/TW 2012 về phát tri n khoa học và công ngh phục vụ s nghi p công nghi p hoá, hi ạ ều ki n kinh t th ờ ớng xã hội ch ĩ ội nh p qu c t do Ban Chấp T ơ b .

204 29/03/2013 29/03/2013 Còn hi u l c Ngh quy t 46/NQ-CP 2013 ề C ơ ộng th c hi n Ngh quy t 20-NQ/TW về Phát tri n khoa học và công ngh phục vụ s nghi p công nghi p hóa, hi ại hóa ều ki n kinh t th ờng ớng xã hội ch ĩ ội nh p qu c t do Chính ph ban hành. 205 18/06/2013 01/01/2014 Còn hi u l c Lu t khoa học và công ngh

2013 Q ộ b .

206 29/11/2013 29/11/2013 Còn hi u l c Quy 2075/QĐ-TT 2013 phê duy C ơ p tri n th ờng khoa học và công ngh 2020 T ớng Chính ph ban hành.

207 30/12/2013 30/12/2013 Còn hi u l c Quy 2612/QĐ-TT 2013 phê duy t Chi c s dụng công ngh sạ ạ n 2020 2030 do Th ớng Chính ph ban hành. 208 04/07/2014 04/07/2014 Còn hi u l c Quy 1069/QĐ-TT 2014 phê duy C ơ giao công chuy n ki m và

211

ngh ớ 2020 Th ớng Chính ph ban hành.

209 17/10/2014 01/12/2014 Còn hi u l c Ngh 95/2014/NĐ-CP quy nh về ơ tài chính hoạ ộng khoa học và công ngh C p b .

210 17/12/2014 01/02/2015 Còn hi u l c Ngh 120/2014/NĐ-CP s ổi Ngh 133/2008/NĐ-CP ớng d n Lu t Chuy n giao công ngh .

211 09/03/2015 09/03/2015 Còn hi u l c V bản h p nhất 16/VBHN-BKH- CN 2015 p nhất Ngh nh nh chi ti ớng d n thi hành Lu t Chuy n giao công ngh do Bộ Khoa học và Công ngh ban hành. 212 05/06/2015 05/06/2015 Còn hi u l c Quy 1318/QĐ-BKH-CN 2015 p p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y ạn 2016 - 2020 do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.

213 11/12/2015 11/12/2015 Còn hi u l c Quy t 2245/QĐ-TT 2015 phê duy Đề T ơ ấu ngành Khoa học và Công ngh n 2020 2030 g n với chuy ổ ởng góp ph n phát tri n kinh t do Th ớng Chính ph ban hành. 214 02/11/2016 02/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 297/NQ-UBTVQH14 2016 ề nâng cao hi u quả th c hi n chính sách, pháp lu t về phát tri n khoa học, công ngh nhằm thúc ẩy công nghi p hóa, hi ại hóa, ạn 2015-2020 trọ ẩy mạnh công nghi p h tr và ơ tạo do b T ờng vụ Qu c hội ban hành.

212

I N ữn văn bản c n sác l n quan n u t

Stt Nội dung tr ch u

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến đầu tư nước ngo i 215

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

29/12/1987 09/01/1988 H t hi u l c:

23/11/1996

216 30/06/1990 07/07/1990 H t hi u l c:

23/11/1996

217 06/12/1991 06/12/1991 H t hi u l c:

16/04/1993

218 23/12/1992 07/01/1993 H t hi u l c:

23/11/1996

219 16/04/1993 16/04/1993 Không còn

phù h p

220 12/11/1996 23/11/1996 H t hi u l c:

01/07/2006

221 18/02/1997 01/03/1997 H t hi u l c:

01/07/2016

222 23/01/1998 07/02/1998 H t hi u l c:

01/08/2000

223 26/03/1999 10/04/1999 Không còn

phù h p

224 09/06/2000 01/07/2000 H t hi u l c:

01/07/2000

225 31/07/2000 01/08/2000 H t hi u l c:

25/10/2006 Lu ớc ngoài tại Vi N 1987 Q ộ b (L 4-HĐNN8 Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam s ổ 1990 Q ộ b . Ngh nh 28-HĐBT 1991 H ớng d n Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam s ổi 1992 Q ộ b . Ngh nh 18-CP 1993 H ớng d n Lu Đ ớc ngoài tại Vi N C p b . Lu Đ ớc ngoài tại Vi N 1996 Q ộ b 12/11/1996. Ngh nh 12-CP 1997 H ớng d n Lu ớc ngoài tại Vi N C p b . Ngh 10/1998/NĐ-CP về một s bi n pháp khuy n khích và bảo ảm hoạ ộ c ti p ớc ngoài tại Vi N b . Quy 53/1999/QĐ-TTG về một s bi n pháp khuy u c ti p ớc ngoài do Th ớng Chính ph ban hành. Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam s a ổ 2000 Q ộ b . Ngh 24/2000/NĐ-CP H ớng d n Lu ớc ngoài tại Vi

213

Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến đầu tư trong nước 226

N C p b .

09/03/1988 09/03/1988 H t hi u l c:

02/03/1992

còn 08/06/1992 23/06/1992 Không 227

p ù p

08/06/1992 08/06/1992 Không xác 228

22/06/1994 01/01/1995 H t hi u l c: 229

01/01/1999

12/05/1995 12/05/1995 30/01/1998 230

231

Ngh nh 27-HĐBT 1988 i với kinh t cá th , kinh t ản xuất công nghi p, d ch vụ công nghi p xây d ng, v n tải do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Q 202-CT 1992 ề p ụ ộ p N ớ C ổ p C Hộ bộ ở b . Q 203-CT 1992 ề p N ớ ọ ạ C ổ p C Hộ bộ ở b . Lu t Khuy ớ 1994 Q ộ b (L 35-L/CTN). Ngh 29/CP 1995 H ớng d n Lu t khuy ớc do Ch p b . 28/03/1996 28/03/1996 C Q 185-TTg 1996 ề p N ớ ạ b T ớ C p b .

232

15/01/1998 15/01/1998 H t hi u l c: 233

23/07/1999

20/05/1998 01/01/1999 H t hi u l c: 234

01/07/2006

28/03/1996 28/03/1996 C Q 186-TT 1996 ề danh sách các doanh ngh p ớ ạ b T ớ C p b . Ngh 07/1998/NĐ-CP H ớng d n Lu t khuy ớc s ổ C p b . Lu t Khuy ớc (s ổ 1998 Q ộ b (L 03/1998/QH10 .

214

235 08/07/1999 23/07/1999 H t hi u l c:

25/10/2006

236 29/03/2002 13/04/2002 H t hi u l c:

25/10/2006

lục kèm

237 29/11/2005 01/07/2006 H t hi u l c:

Ngh 51/1999/NĐ-CP H ớng d n Lu t Khuy n khích ớc s ổ Q ộ b . Ngh 35/2002/NĐ-CP s ổi Danh mục A, B và C ban hành tại phụ theo Ngh nh 51/1999/NĐ-CP H ớng d n Lu t Khuy ớc s ổ C p b . Lu Đ 2005 Q ộ b (L 59/2005/QH11 01/07/2015

238 26/11/2014 01/07/2015 Còn hi u l c Lu Đ 2014 Q ộ b

(L 67/2014/QH13 Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến hỗ trợ do nh nghiệp nh v vừ 239 23/11/2001 08/12/2001 H t hi u l c:

20/08/2009

Ngh 90/2001/NĐ-CP về tr giúp phát tri DNNVV C p b .

240

241 10/08/2004 06/09/2004 Không còn

phù h p

11/12/2003 28/12/2003 Còn hi u l c Chỉ th 27/2003/CT-TTg về vi c ti p tụ ẩy mạnh th c hi n Lu t Doanh nghi p, khuy n khích phát tri n DNNVV do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 143/2004/QĐ-TTg phê duy ơ p ạo ngu n nhân l c cho các DNNVV ạn 2004 - 2008 do Th ớng Chính ph ban hành.

242

16/12/2005 09/01/2006 Còn hi u l c Chỉ th 40/2005/CT-TTg về ti p tục ẩy mạnh công tác tr giúp phát tri n DNNVV do Th ớng Chính ph ban hành.

243

23/10/2006 18/11/2006 Còn hi u l c Quy nh 236/2006/QĐ-TTg phê duy t K hoạch phát tri n DNNVV 5 (2006 - 2010) do Th ớng Chính ph ban hành.

244 30/06/2009 20/08/2009 Còn hi u l c Ngh 56/2009/NĐ-CP về tr

215

giúp phát tri DNNVV C p b .

245

05/05/2010 05/05/2010 Còn hi u l c Ngh quy t 22/NQ-CP 2010 tri n khai Ngh 56/2009/NĐ- CP về tr giúp phát tri n DNNVV do Chính ph ban hành.

246

247

248 29/02/2016 15/04/2016 Còn hi u l c

17/04/2013 17/04/2013 Còn hi u l c Quy 601/QĐ-TT 2013 thành l p Quỹ Phát tri n DNNVV do Th ớng Chính ph ban hành. 28/10/2015 13/12/2015 Còn hi u l c T 13/2015/TT-BKHĐT ề Danh mụ ĩ tr và tiêu chí l a chọ tiên h tr c a Quỹ Phát tri n DNNVV do Bộ ởng Bộ K hoạ Đ b . T 37/2016/TT-BTC quy nh lãi suất cho vay c a Quỹ phát tri n DNNVV do Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.

II N ữn văn bản c n sác l n quan n oạt ộn xuất k ẩu

Stt Nội dung tr ch u

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

249 10/06/1989 10/06/1989 H t hi u l c:

07/04/1992

250 03/05/1990 18/05/1990 H t hi u l c:

07/04/1992

251 05/04/1991 20/04/1991 H t hi u l c:

07/04/1992

252 07/04/1992 07/04/1992 H t hi u l c:

19/04/1994 Ngh nh 64-HĐBT 1989 Q nh ch ộ và tổ ch c quản lý hoạt ộng kinh doanh xuất nh p khẩu do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Chỉ th 131-CT về vi c ti p tụ ổi mớ ơ quản lý hoạ ộng xuất nh p khẩu do Ch t ch Hộ ng Bộ ởng ban hành. Quy nh 96-HĐBT 1991 ề khuy n khích sản xuất hàng xuất khẩu và quản lý hoạ ộng xuất, nh p khẩu c a Hộ ng Bộ ở b . Ngh nh 114-HĐBT 1992 ề quả ý N ớ i với xuất nh p

216

253 19/04/1994 19/04/1994 Không còn

phù h p

254 29/04/1998 15/05/1998 H t hi u l c:

22/12/2001

255 27/10/2000 11/11/2000 Không còn

phù h p

khẩu do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Ngh nh 33-CP 1994 ề quản lý N ớ i với hoạ ộng xuất khẩu, nh p khẩ C p b . Quy 229/1998/QĐ-BKH công b danh mục các sản phẩm phả ảm bảo xuất khẩu ít nhất 80% do Bộ ởng Bộ K hoạ Đ b . Chỉ th 22/2000/CT-TTg về Chi c phát tri n xuất - nh p khẩu hàng hoá và d ch vụ thời kỳ 2001-2010 do Th ớng Chính ph ban hành.

257 30/06/2006 30/06/2006 Không còn

phù h p

256 22/12/2004 22/12/2004 Còn hi u l c Chỉ th 47/2004/CT-TTg về giải pháp nâng cao s c cạnh tranh c a sản phẩm công nghi p xuất khẩu do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 156/2006/QĐ-TTg phê duy ề án phát tri n xuất khẩu ạn 2006 - 2010 do Th ớng Chính ph ban hành.

258 28/12/2011 28/12/2011 Còn hi u l c Quy 2471/QĐ-TT 2011 Phê duy t Chi c xuất nh p khẩu hàng hóa thời kỳ 2011- 2020 ớ 2030 Th ớng Chính ph ban hành.

VII. N ữn văn bản c n sác l n quan n p át tr ển côn n p

Stt Nội dung tr ch u

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

259 04/04/2006 01/05/2006 Còn hi u l c Quy 73/2006/QĐ-TTg phê duy t quy hoạch tổng th phát tri n các ngành công nghi p Vi t Nam theo các vùng lãnh thổ 2010, t 2020 Th ớng Chính ph ban hành.

260 23/04/2007 04/06/2007 Còn hi u l c Quy 55/2007/QĐ-TTg phê duy t danh mục các ngành công

217

nghi p công nghi p ũi nhọ ạn 2007 - 2010, t m 2020 ột s chính sách khuy n khích phát tri n do Th ớng Chính ph ban hành.

261 04/12/2008 01/01/2009 Còn hi u l c Quy 160/2008/QĐ-TTg phê duy t Chi c tổng th và chính sách bảo hộ sản xuất công nghi p ớc phù h p các cam k t qu c t nh c a WTO giai ạ 2020 T ớng Chính ph ban hành 04/12/2008.

262 25/05/2012 25/05/2012 Còn hi u l c Quy 604/QĐ-TT 2012 phê duy t D "N suất và chấ ng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghi p" thuộc C ơ “Nâng cao ất và chấ ng sản phẩm, hàng hóa c a doanh nghi p Vi t N 2020” do Th ớng Chính ph ban hành.

263 21/05/2012 05/07/2012 Còn hi u l c Ngh 45/2012/NĐ-CP về khuy

C p b .

264 28/12/2012 28/12/2012 Còn hi u l c T 46/2012/TT-BCT ớng d n Ngh 45/2012/NĐ-CP về khuy n công do Bộ ởng Bộ Công ơ b .

265 01/08/2014 01/08/2014 Còn hi u l c Quy 1288/QĐ-TT 2014 phê duy C ơ n công qu 2020 T ớng Chính ph ban hành.

266 09/06/2014 09/06/2014 Còn hi u l c Quy 879/QĐ-TT 2014 phê duy t Chi c phát tri n công nghi p Vi N 2025, t 2035 do Th ớng Chính ph ban hành.

267 09/06/2014 09/06/2014 Còn hi u l c Quy 880/QĐ-TT 2014

218

phê duy t Quy hoạch tổng th phát tri n ngành công nghi p Vi N n 2020 2030 Th ớng Chính ph ban hành.

VIII. Nhữn văn bản c n sách l n quan n côn n p p tr

Stt Nội dung tr ch u

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

269 24/02/2011 15/04/2011 H t hi u l c:

01/01/2016

270 26/08/2011 26/08/2011 H t hi u l c:

01/01/2016

268 31/07/2007 02/09/2007 Còn hi u l c Quy 34/2007/QĐ-BCN phê duy t Quy hoạch phát tri n công nghi p h tr 2010 m 2020 do Bộ ởng Bộ Công nghi p ban hành. Quy 12/2011/QĐ-TTg về chính sách phát tri n ngành công nghi p h tr do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 1483/QĐ-TT 2011 về Danh mục sản phẩm công nghi p h tr p n do Th ớng Chính ph ban hành.

271 08/10/2014 08/10/2014 Còn hi u l c Quy 9028/QĐ-BCT 2014 phê duy t Quy hoạch tổng th phát tri n công nghi p h tr 2020, t 2030 Bộ ởng Bộ C ơ b .

273 18/01/2017 18/01/2017 Còn hi u l c

272 03/11/2015 01/01/2016 Còn hi u l c Ngh 111/2015/NĐ-CP về phát tri n công nghi p h tr do Chính ph ban hành. Quy 68/QĐ-TT 2017 p phê duy C ơ tri n công nghi p h tr t 2016 2025 T ớng Chính ph ban hành.

219

I N ữn văn bản c n sác k ác có l n quan n l n vực xuất k ẩu

àn may mặc

Stt Nội dung tr ch u

Luật Do nh nghiệp 274 12/06/1999 01/01/2000 H : 01/07/2006

Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c

(L

275 29/11/2005 01/07/2006 H : 01/07/2015 (L

L D p 1999 Q ộ b 13/1999/QH10). L D p 2005 Q b ộ 60/2005/QH11).

276 26/11/2014 01/07/2015 C L D p 2014 Q : (L

Luật Thương mại 277 10/05/1997 01/01/1998 H t hi u l c: 01/01/2006 278 31/07/1998 30/08/1998 H t hi u l c: 01/05/2006

b ộ 68/2014/QH13).

Lu T ơ ạ 1997 Q ộ b (L 58/L-CTN). Ngh 57/1998/NĐ-CP H ớng d n Lu T ơ ại về hoạ ộng xuất khẩu, nh p khẩu, gia công và ại lý mua bán hàng hoá vớ ớ C p b .

279 14/06/2005 01/01/2006 Còn hi u l c Lu T ơ ạ 2005 Q ộ

b (L 36/2005/QH11 .

281 28/11/2001 13/12/2001 Không còn

Những văn bản ch nh s ch kh c 280 27/11/2001 27/11/2001 Còn hi u l c Ngh quy t 07-NQ/TW 2001 về hội nh p kinh t qu c t do Bộ C b . Chỉ th 28/2001/CT-TTg về vi c ti p tục tạ ờng kinh doanh thu n l i cho p do Th ớng Chính ph ban hành.

phù h p

282 14/03/2002 14/03/2002 Còn hi u l c Quy 37/2002/QĐ-TTg về ơ ộng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t 07-NQ/TW về hội nh p kinh t qu c t do Th ớng Chính ph ban hành.

220

283 04/04/2003 16/05/2003 Không còn

phù h p

Chỉ th 08/2003/CT-TTg về nâng cao hi u quả và s c cạnh tranh c a p do Th ớng Chính ph ban hành.

284 17/08/2004 11/09/2004 Còn hi u l c Quy 153/2004/QĐ-TTg ban Đ ớng chi c phát tri n bền vững ở Vi N (C ơ trình ngh s 21 c a Vi t Nam) do Th t ớng Chính ph ban hành.

285 09/10/2006 06/11/2006 Còn hi u l c Ngh quy t s 25/2006/NQ-CP về vi b C ơ ộng c a Chính ph th c hi n Ngh quy Đại hộ Đảng l n th X và Ngh quy t c a Qu c hội khóa XI về K hoạch phát tri n kinh t - xã hộ 5 2006 - 2010 do Chính ph ban hành.

286 5/2/2007

5/2/2007 Còn hi u l c Ngh quy 08-NQ/TW về một s ch ơ ớ nền kinh t phát tri n nhanh và bền vững khi Vi t Nam là thành viên c a Tổ ch T ơ ại th giới do Ban Chấp T ơ Đả X b .

287 11/01/2008 11/01/2008 Còn hi u l c Ngh quy t s 03/2008/NQ-CP về vi b ơ ộng c a Chính ph nhi m kỳ 2007 - 2011 do Chính ph ban hành.

289 21/05/2010 21/05/2010 Còn hi u l c Quy t

288 11/12/2008 11/12/2008 Còn hi u l c Ngh quy t s 30/2008/NQ-CP về những giải pháp cấp bách nhằm n suy giảm kinh t , duy trì ởng kinh t , bả ảm an sinh xã hội do Chính ph ban hành. nh 712/QĐ-TTg 2010 phê duy C ơ qu c “N ất và chất ng sản phẩm, hàng hóa c a

221

p Vi N 2020” Th ớng Chính ph ban hành. 290 19/10/2010 19/10/2010 Còn hi u l c Quy t nh 1914/QĐ-TTg

2010 phê duy Đề “N ững giải pháp nâng cao chấ ởng, hi u quả và s c cạnh tranh c a nền kinh t ” T ớng Chính ph ban hành.

291 24/02/2011 24/02/2011 Còn hi u l c Ngh quy t 11/NQ-CP 2011 về những giải pháp ch y u t p trung kiềm ch lạm phát, ổ nh kinh t ĩ bả ảm an sinh xã hội do Chính ph ban hành.

292 24/06/2011 24/06/2011 Còn hi u l c Quy 3098/QĐ-BCT 2011 phê duy t Quy hoạch tổng th phát tri ơ ại Vi t Nam giai ạn 2011 – 2020 ớng n 2030 do Bộ ởng Bộ Công ơ b .

292 12/04/2012 12/04/2012 Còn hi u l c Quy

nh 432/QĐ-TTg 2012 phê duy t Chi c Phát tri n bền vững Vi N ạn 2011 - 2020 do Th ớng Chính ph ban hành.

295 07/03/2012 07/03/2012 Còn hi u l c Ngh 06/NQ-CP quy t

294 24/04/2012 24/04/2012 Còn hi u l c Ngh quy t 10/NQ-CP 2012 về C ơ ộng tri n khai Chi c phát tri n kinh t -xã hội 2011-2020 P ơ ớng, nhi m vụ phát tri ấ ớ 5 2011-2015 do Chính ph ban hành. 2012 về C ơ ộng c a Chính ph nhi m kỳ 2011- 2016 do Chính ph ban hành.

296 10/05/2012 10/05/2012 Còn hi u l c Ngh quy t 13/NQ-CP 2012 giải pháp tháo gỡ ản xuất kinh doanh, h tr th ờng

222

do Chính ph ban hành.

297 07/01/2013 07/01/2013 Còn hi u l c Ngh quy t 02/NQ-CP 2013 ề giải pháp tháo gỡ ản xuất kinh doanh, h tr th ờng, giải quy t n xấu do Chính ph ban hành.

298 19/02/2013 19/02/2013 Còn hi u l c Quy 339/QĐ-TT 2013 phê duy Đề án tổng th ơ ấu kinh t g n với chuy ổi mô hình ở ớng nâng cao chấ ng, hi u quả c cạ ạn 2013-2020 do Th ớng Chính ph ban hành.

299 10/04/2013 10/04/2013 Còn hi u l c Ngh

quy t 22-NQ/TW 2013 về Hội nh p qu c t do Ban Chấp T ơ b .

300 13/05/2014 13/05/2014 Còn hi u l c Ngh quy t 31/NQ-CP 2014 về C ơ ộng th c hi n Ngh quy t 22-NQ/TW về hội nh p qu c t do Chính ph ban hành.

301 10/07/2014 10/07/2014 Còn hi u l c Ngh quy t 49/NQ-CP 2014 về C ơ ộng ti p tục th c hi n Ngh quy t về ch ơ sách lớ nền kinh t phát tri n nhanh và bền vững khi Vi t Nam là thành viên c a Tổ ch T ơ ại th giới do Chính ph ban hành.

301 01/12/2014 01/12/2014 Còn hi u l c Quy 2146/QĐ-TT 2014 phê duy Đề T ơ ấu ngành ơ p ục vụ s nghi p công nghi p hóa, hi ại hóa và phát tri n bền vữ ạ 2020 t 2030 T ớng Chính ph ban hành.

302 12/03/2015 12/03/2015 Còn hi u l c Ngh quy t 19/NQ-CP 2015 ề nhi m vụ, giải pháp ch y u ti p tục cải thi ờng kinh doanh, c cạnh tranh qu c

223

2015 - 2016 do Chính ph ban hành.

304 24/10/2015 24/10/2015 Còn hi u l c Ngh quy t 1052/NQ-UBTVQH13 2015 ề ớng, nhi m vụ và giả p p ẩy quá trình hội nh p kinh t qu c t do y ban T ờng vụ Qu c hội ban hành.

305 07/01/2016 07/01/2016 Còn hi u l c Quy 40/QĐ-TT 2016 về phê duy t Chi c tổng th hội nh p qu c t 2020 m 2030 T ớng Chính ph ban hành.

306 16/05/2016 16/05/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 35/NQ-CP 2016 ề h tr và phát tri n p n 2020 C p ban hành.

307 22/07/2016 22/07/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 63/NQ-CP 2016 C ơ ộng th c hi n Ngh quy t c a Qu c hội khóa XIII về K hoạch phát tri n kinh t - xã hộ 5 2016-2020 do Chính ph ban hành.

308 22/07/2016 22/07/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 64/NQ-CP 2016 C ơ ộng th c hi n Ngh quy Đại hộ ại bi u toàn qu c l n th XII c Đảng do Chính ph ban hành.

309 01/11/2016 01/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t s 05-NQ/TW về một s ch ơ ớn nhằm ti p tụ ổi mớ ởng, nâng cao chất ở ấ ộng, s c cạnh tranh c a nền kinh t do Ban Chấp T ơ Đả XII b . 310 05/11/2016 05/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 06-NQ/TW 2016 th c hi n có hi u quả ti n trình hội nh p kinh t qu c t , giữ vững ổ nh chính tr - xã hội trong b i cả ớc ta tham gia Hi p nh ơ ại t do th h mới do Ban Chấp T ơ b .

224

311 08/11/2016 08/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy 24/2016/QH14 ề K ạ ơ ấ ạ ề ạ 2016-2020 Q ộ b .

312 18/11/2016 18/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 100/NQ-CP 2016 C ơ ộng c a Chính ph nhi m kỳ 2016-2021 C p b .

313 06/02/2017 06/02/2017 Còn hi u l c Ngh quy t 19-2017/NQ-CP về ti p tục th c hi n nhi m vụ, giải pháp ch y u cải thi ờng kinh doanh, c cạnh tranh qu c gia 2017 ớ 2020 do Chính ph ban hành.

314 22/3/2018

22/3/2018 Còn hi u l c N 23-NQ/TW Bộ C ề ớ p p 2030 2045 Bộ C b