HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN VĂN QUANG
CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ
H NỘI – 2019
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN VĂN QUANG
CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ
M SỐ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS. TS KIM VĂN CHÍNH
H NỘI – 2019
LỜI CAM OAN
T C
ả
T c giả
Ngu ễn V n Quang
i
MỤC LỤC
Trang
MỞ ẦU ........................................................................................................................ 1
Chƣơng : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN Ề T I
LUẬN ÁN ....................................................................................................... 11
1 1 C ở ớ ........................................................................ 11
1 2 C ở ớ ........................................................................ 22
1.3. Các ấ ề p ụ ............................................................... 35
Chƣơng : CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C .. 38
2 1 Mộ ơ bả ............................................................................... 38
2 2 C ............................................................ 45
2 3 K ý ụ ấ ẩ ......... 55
2.4. Ch ấ ẩ ộ ớ
b ọ V N ............................................................... 68
Chƣơng : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C VIỆT NAM .. 77
3 1 Tổ ề V N ............................................... 77
3 2 T ạ V N .... 82
3 3 T ạ ớ ĩ ấ ẩ ..... 88
3 4 T ạ ọ – ớ ĩ ấ ẩ
................................................................................................ 99
3 5 T ạ ờ ớ ĩ ấ ẩ .... 107
3.6. T ạ ớ ĩ ấ ẩ ...... 113
Chƣơng : GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY
M C VIỆT NAM ......................................................................................... 122
4 1 C ả ở ấ ẩ V N ......... 122
4 2 P SWOT ớ V N ............................ 132
4 3 Q ấ ẩ V N ............ 138
4.4. G ả p p ấ ẩ V N ........ 144
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 162
CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI N QUAN ẾN Ề T I
LUẬN ÁN Ƣ C C NG Ố ................................................................ 165
ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 166
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 184
ii
ANH MỤC CÁC CH VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
n t
C CGCN
C CGT
D p DNNVV
G GTGT
K ọ – C KH-CN
T p p TNDN
X ơ ạ XTTM
K - Xã ộ KT-XH
n n
ASEAN Economic Community: Cộ K ASEAN AEC
ASEAN Free Trade Area: K M T ASEAN AFTA
ASEAN and Korea Free Trade Agreement: H p ơ ạ AKFTA
do ASEAN - H Q
Association of South East Asian Nations: H p ộ Q Đ ASEAN
Nam Á
Agreement on Textiles and Clothing: H p ề ATC
Compounded Annual Growth Rate: T ộ ở ờ p CAGR
Common Effective Preferential Tariff: H p ã CEPT
Cut, Make, Trim: C M G CMT
Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific CPTPP
Partnership: H p Đ T T bộ xuyên Thái Bình
D ơ
European Free Trade Association: H p ộ Châu Âu EFTA
European Union: Liên minh Châu Âu EU
iii
Vietnam-European Union Free Trade Agreement: H p ơ EVFTA
ạ V N – Liên minh Châu Âu
Foreign Direct Investment: Đ ớ FDI
Free Trade Agreement: H p ơ ạ FTA
General Agreement on Tariffs and Trade: H p ề GATT
quan ơ ạ
Generalized Systems of Prefrences: H ã p ổ p GSP
Harmonized Commodity Description and Coding System: D ụ HS
M ả H ã Hài hoà
International Labour Organization: Tổ L ộ Q ILO
International Trade Centre: T T ơ ạ Q ITC
Multi Fibre Arrangement: H p Đ MFA
Most Favoured Nation: T MFN
Original Brand Manufacturing: Sả ấ ơ OBM
Original Design Manufacturing: Sả ấ ODM
Original Equipment Manufacturing: Sả ấ b OEM
Research and Development: N P R&D
Regional Comprehensive Economic Partnership: H p Đ tác RCEP
K T K
UNCTAD United Nation Conference on Trade and Development: Hộ L
p ề T ơ ạ P
Vietnam Textile and Apparel Association: H p ộ D M V N VITAS
Vietnam – Japan Economic Partnership Agreement: H p ơ VJEPA
ạ p ơ V N – N Bả
World Economic Forum: D K T ớ WEF
World Trade Organization: Tổ T ơ ạ T ớ WTO
iv
ANH MỤC CÁC ẢNG
Trang
Bả 2 1: Đ a các loại hình chu i giá tr toàn c u ..................................... 47
Bả 2 2: C ụ c a chính sách xuất khẩ ề ........................... 60
Bả 2 3: C ụ c a chính sách xuất khẩ ề ọc ............................... 61
Bảng 3.1: S ng doanh nghi p trong ngành may m c Vi t Nam .......................... 77
Bảng 3.2: Giá tr sản xuất và t ộ ởng c a ngành may m c Vi t Nam ....... 78
Bảng 3.3: L ộng trong ngành may m c Vi t Nam ................................ 78
Bảng 3.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng may m V N .................................. 79
Bảng 3.5: Th ờ ấ ẩ i th cạ V N ề hàng may m c ... 80
Bả 3 6: Sả p ẩ ấ ẩ y V N ............................... 82
Bảng 3.7: Kim ngạch nh p khẩu vải c a Vi t Nam .................................................... 84
Bảng 3.8: Nh p khẩu vải c a Vi t Nam t các th tr ờng .......................................... 85
Bả 3 9: T ề ơ ở ộ ................... 86
Bảng 3.10: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu t p FDI trong ngành
may m c ..................................................................................................... 95
Bả 3 11: K t quả ả ấ – kinh doanh h p cộng c a Vinatex ............................. 96
Bảng 3.12: Mục tiêu c a ngành d t may Vi t Nam .................................................... 98
Bả 3 13: N n cung công ngh p V N ...................... 106
Bả 3 14: ã ớ c Vi t Nam theo các FTA ................. 111
Bảng 3.15: Thu suất thu T p p c a một s ớ ớ .. 116
Bảng 3.16: Thu suất thu Giá tr a một s ớ ớ ............... 120
Bảng 4.1: Kim ngạch nh p khẩu hàng may m c c a các th ờng ......................... 126
Bả 4 2: D b ờng hàng may m c cho 2025 ........................ 127
Bả 4 3: Tỷ ọ ạ ớ ............................... 147
v
ANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Quy trình phân tích chính sách h p nhất .................................................... 40
Hình 2.2: Các hình th c phân tích chính sách ............................................................ 41
H 2 3: C i giá tr ở rộng ........................................... 48
Hình 2.4: Các mạ ới sản xuất trong chu i giá tr toàn c u hàng may m c .......... 49
Hình 2.5: M i quan h d t- p ơ c sản xuất trong chu i giá tr
toàn c u hàng may m c.............................................................................. 50
Hình 2.6: Giá tr i giá tr toàn c u hàng may m c ........................ 51
Hình 2.7: Khung chính sách xuất khẩu theo ti p c n chu i giá tr ............................. 57
H 3 1: Tỷ trọ p V N p ơ ả ấ .... 83
H 3 2: L t giữa các doanh nghi p may m c c a Vi t Nam vớ ời tiêu
dùng trên th giới ....................................................................................... 87
H 3 3: Đ FDI ản xuất công nghi p c a Vi t Nam ................ 95
H 3 4: D b ấ T p p a Vi t Nam ............. 115
vi
DANH MỤC CÁC HỘP
Trang
Hộp 3 1: N ớc n m càng ít v n, doanh nghi p càng hi u quả ............................ 99
Hộp 4 1: C “ ạ ” n k giúp Vi t Nam b t k p Lào ......................... 1488
1
MỞ ẦU
T nh cấp thi t của t i
N ộ ữ p p
p ữ b ớ trong quá trình p
ớ ề ấ ẩ Ngành ma
p ạ p H Kỳ N Bả .., và các
ớ p H Q Đ L … G ề
T Q B - - .., ũ ấ ộ ữ
ộ p p ớ ề ấ ẩ L ộ
ụ ộ ớ ả p ấp ộ
ớ ờ ộ ỹ ở ơ ộ nân ấp p
ạ ộ (GTGT) cao. Đ ớ ộ p
V N ẩ ạ ả ấ ấ ẩ ữ
ộ ọ ạ ơ ộ v ạ p n ạ ,
ạ ấ ẩ ấp p, p ...
T ở V N gành may p ờ ề
p p – ã ộ ấ ớ . Trong ờ ỳ ộ p
Đổ mớ (1986), ấ V N p WTO (2006) , ngành
ớ ã ạ ề ớ : ả ấ ụ
ớ ộ ở ; ỷ ọ p ả ấ p ở
cao; k ạ ấ ẩ ụ ớ ở ; ỷ ọ
ạ ấ ẩ ổ ạ ấ ẩ ả ớ ở cao;
ộ ụ
Tuy nhiên, b ạ ữ , ạ ề
ấ ấ GTGT ấp. Đ ờ ,
p ả ớ ề ạ ờ
, ả p CGT ng , v.v. Đ
b ộ p ộ ớ
p ơ ạ ớ ữ
ớ ấ
2
ộ ơ ở ộ ơ p ấ ề
ề , ề bả ờ
C ớ ộ ã ấ n ơ bả
GTGT V N ấp do chúng ta ỉ
ạ Sả ấ (C -May-Gia công), ạ ạ GTGT ấp
ấ trong CGT . T CGT may , các
khâu R&D và T ạ các t ờ
P L Milan, N w Y ; p ụ ả ấ ạ
ữ ề ở ạ T Q Ấ Độ T ổ N ĩ
Kỳ; các khâu ạ Marketing và P p bở các công ty
ờ . V N ỉ vào khâu sả ấ ,
p ấp Đ các p V
N CGT ớ Vì ù
V N ộ ữ ớ ề ấ ẩ
GTGT thu ấ ẩ ớ còn ấ ấp
T b ả p ụ V N
ộ ọ ớ ấ ẩ ờ ớ ớ ữ
ỉ ấ T “Q ạ p p V
N 2020 2030” Bộ C ơ b
3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014, ngành may ữ vai trò trọ
tâm trong ơ ấ ngành d may ớ ỷ ọ may bộ ơ ấ
ngành d may 2020 là 53% và 2030 là 51%; ụ ề ấ
ẩ may nói chung, ớ ả 80% ấ
ẩ là do ấ ẩ may ạ giai ạ 2016 - 2020
là 9% 10%/ và g ạ 2021 - 2030 là 6% 7%/
Ở ộ ạ ề n ớ ã ấ
vi CGT ẩ ở ấ ẩ V
Nam. Khi tham gia vào CGT V N ề ơ
p ờ ờ bằ ơ ạ ớ
ờ ớ . V vào CGT ũ ạ
ề V N FDI ớ ớ ơ
3
ơ . Trên ộ b sâu CGT
ạ ề V N ạ
tranh ề nói chung.
Đ i với CGT toàn c u hàng may m c, một s nghiên c ã ả
dụng các công cụ nâng cấp CGT này T các
nghiên c u mới chỉ d ng lại ở một vài khía cạnh c a CGT toàn c u hàng may
m Đ ng thờ các nghiên c u ều gộp CGT toàn c u hàng may m c và
CGT toàn c u hàng d t thành CGT toàn c u hàng d t may, không phân bi t giữa
CGT hàng may m c và CGT hàng d t, trong khi nghiên c u và th c t ã ỉ ra
rằng dù có m i quan h m t thi t với nhau, CGT toàn c u hàng may m c và CGT
toàn c u hàng d t là hai CGT hoàn toàn khác nhau, mang bản chất khác nhau.
CGT toàn c u hàng may m CGT “ ời mua chi ph ”, trong khi CGT
toàn c u hàng d CGT “ ời bán chi ph ”.
Ở khía cạnh th c ti n, dù Vi t Nam ã ều chính sách nhằm ẩy
ngành may m c tham gia sâu vào CGT toàn c u, các chính sách này p n không
phát huy hi u quả mong mu n. T ạ ụ
ề ; p p FDI ỉ ạ
ụ ã V N ũ ữ ã ề
p ơ ạ V N ý ; c ấ ớ
ấp ạ ấ ữ
p ớ ả T ộ
p ạ ấp ớ ớ ; h ạ ộ CGCN
ữ p FDI p ớ M
ộ p ờ may còn cao, p ụ ộ các ờ EU Mỹ
N Bả ớ ả p ẩ p ụ ộ ờ T Q ớ
nguyên p ụ Dù ở ề ã ấ ã ề các
p ụ .
T b ả p ở ộ
ữ p ọ ũ ọ ề ấ ẩ ớ ã
, p ả p ụ ữ ằ các ả p p
chính sách ấ ẩ ; b c n ti p tục l bộ
4
ụ ớ ả ấ ấ ẩ ề ộ p
, x ý ộ ụ
ụ ấp CGT V N
ớ T ộ ụ ũ ộ ổ
chính sách ữ CGT hàng
V N ũ . D ề “Chính
sách xuất k ẩu àn may mặc t Nam” ớ p CGT
ọ ề ĩ
Mục ch v nhiệ vụ nghi n cứu
c c n n c u
Mụ l ề ấ ữ ả p p ằ
ớ ĩ ấ ẩ V N ề
ớ ụ ấp CGT V N .
N m v n n c u
Đ ạ ụ b ụ :
- H ý ề
chính sách ớ ĩ ấ ẩ V N ;
- Phân tích chính sách ớ ĩ ấ ẩ V
N ờ ;
- Đề ấ ữ ả p p ằ ớ ĩ ấ
ẩ V N ề ộ p
ộ ớ ụ ấp CGT V N .
ối tƣợng và phạ vi nghi n cứu
t n n n c u
Đ là ĩ ấ ẩ
N ớ liên quan p ớ ĩ ấ
ẩ V N . Trong , CGT toàn c u hàng may m c và
CGT toàn c u hàng d t c xem là hai CGT khác nhau, dù hai CGT này có quan h
m t thi t với nhau.
5
Hàng án ữ ả p ẩ
p ạ C ơ 61 – “Q p ụ
” C ơ 62 – “Q p ụ
” “D ụ M ả H ã H ” ( ọ
H Đ ề – HS) Bộ T b 27/6/2017
T 65/2017/TT-BTC 01/01/2018 tuân
D ụ HS 2017 Tổ Hả T ớ D
ụ H ASEAN p bả 2017
P ạm v n n c u
3.2.1. Phạm vi nghiên cứu về c c công cụ chính sách
Lĩ ấ ẩ ộ ề
Đ ớ N ớ ũ ề p
L ụ p p ạ ộ p
sách. T p N ớ b ề
chính sách bộ p . Đ ụ - ã ộ ộ
ạ ụ ộ bộ ụ ụ chính sách
ũ bộ p ữ ớ ơ .
Trong khuô ổ , c ề ụ ộ ớ
ĩ ấ ẩ L ọ b ụ chính sách ơ
bả ấ b ù ộ p ấ b Đ
t , c K ọ – C , c T ờ chính sách T
p C p p ớ
nhau. Mộ N Tín
3.2.2. Phạm vi nghiên cứu về t c động c ch nh s ch
ụ p p
H N ớ p ạ ộ ộ ớ
ề ấp ộ C ờ ớ ớ ề ụ
ớ Trong t , bấ ề
ộ p p ở ộ ộ ấ ớ ĩ x ấ ẩ
L ỉ p phân tích ữ ộ p
6
ã ở ớ ĩ ấ ẩ ớ ụ
3.2.3. Phạm vi nghiên cứu về thời hiệu c a chính sách
ấp CGT V N .
N ộ s phát tri n ờ ở V N T
ỉ p ạ Đổ mớ (1986 c
bi t là t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO (2006). Vì v y, L ỉ p
i với ĩ c ấ ẩ c a V N 1987,
t p trung vào các 2007 ở ạ .
4. Phƣơng ph p nghi n cứu
4 Các t p cận n n c u
L p ớ p p p CGT và
p p ch chính sách.
- p cận p ân t c c uỗ á trị
C ộ ù ỉ ả
ấ p p ổ
ả p Về ơ bả CGT
ộ p ớ
ộ ; c p p p p ờ
tiêu dùng Mộ p ơ ẻ ỉ ộ ề
ũ p ấ ề ọ p ạ ộ
P ơ p p p CGT ộ p ơ p p ằ
ạ ộ CGT P CGT p
ơ bản: ạ ộ CGT CGT
L p CGT V N b ớ :
Bước 1: Lập sơ đồ CGT
- N CGT
- X ỉ CGT
- X ữ ả p ẩ CGT
- X ả p ẩ
7
- X CGT ữ ả
p ẩ
Bước 2: Phân t ch c c qu trình c CGT
Mụ p CGT ữ b p p
ấp CGT V N ; ỉ p
ữ ỉ ơ bả CGT b ấ ẩ p ẩ
GTGT ả p
ờ T ữ ỉ ũ ữ
ỉ
Bước 3: Rút r c c kết luận
T p phân tích CGT giúp ạ CGT V
Nam, ạ ữ ạ p ề ấ ữ h sách
ằ ấp CGT V N
- p cận p ân t c c n sác
L ụ p p ấ p hai
p ơ bả là p T (N
ề ơ p H (N ạ H
p T b ạ
ớ ữ ộ ; phân tích chính
H b ạ ữ
ộ ã Cụ p H
p ụ p ữ ã
ĩ ấ ẩ V N ộ p ạ
ề p T p ụ
ả ữ ả p p ề ấ ằ
ấ ẩ V N
P ơ p p p ụ là p ơ
pháp phân tích chính sách p ấ p p ơ p p Theo dõi, p ơ
pháp D b p ơ p p Đánh giá, p ơ p p K P ơ
pháp T ụ ạ ề ữ ả
; p ơ p p D b ụ ạ ề ữ
8
ả ỳ ọ ; p ơ p p Đ ụ ạ
ề ữ ả ỳ ọ ữ ả
sách; p ơ p p K ụ ề ấ ề ữ
ả p p
V p p p CGT p p giúp xây
ộ CGT ũ
ữ CGT ớ ớ ụ n ấp CGT
4 P ơn p áp t u t ập dữ l u
P ơ p p p ữ ụ p ơ
p p P ơ p p này giúp p
ơ ở ý ề ả ề ã
b ã ĩ ấ ẩ
V N p ạ
ữ
C ề i ổ p p bao
ọ ơ ổ
ớ ề V N ớ ; b bộ
ơ ả ý ớ ề ; b p
ộ p ; ơ ở ữ T p
V N H p ộ V N ; ơ ữ T T ơ
ạ Q (I T C ổ
ILO, UNCTAD WTO; p ề
ỹ , v.v.
4 P ơn p áp xử lý và phân tích dữ l u
L ụ p p ơ p p ý và phân tích ữ :
- P ơ p p : L
ớ ờ ý ơ ở
- P ơ p p : L ụ – ả
ớ ạ ả ờ ề .
9
- P ơ p p : T ý ổ ụ suy
logic ả ữ ấ ề ề .
- P ơ p p ạp: L rút ra các ộ ề
ụ
- P ơ p p ả: Đ ụ p ổ p
ề ạ ấ ề ề .
- P ơ p p p SWOT: Đ ụ ữ
ạ ơ ộ ớ ờ ớ
ằ bổ ơ ở cho các
5. Nh ng ng g p ới của uận n
L ữ p ớ :
Thứ nh t, làm rõ ụ bộ ụ ớ ĩ ấ
ẩ V N ề ộ p ngày càng
ộ
Thứ h i, x ý ộ ụ
ớ ụ ấp CGT V N ề
ộ p.
Thứ ba, p ọ ọ ộ ấ
ẩ ớ b ọ V N
ớ ĩ ấ ẩ .
Thứ tư, c ỉ ữ ả ở ĩ ấ ẩ
V N ớ .
Thứ năm, p ạ ấ ẩ
V N ờ , ữ ấ
ẩ V N .
Thứ s u, ề ấ các ả p p ằ ấ ẩ
V N p ụ ờ ỳ 2020,
2045. C
ấ p V N
ấp CGT V N ữ nhóm
ả p p ụ chính sách ấ ẩ V N b
10
các ả p p ề Đ ớ bả ả p p, ả p p ề K ọ –
C ớ ả p p, ả p p ề T ờ ớ bả ả
p p các ả p p ề T ớ bả ả p p. N L ề
ấ sáu ả p p ấ ề ấ
ẩ V N
6. ngh a uận v th c tiễn của uận n
N ữ ả L ụ ề
ớ ụ :
- C ạ V N ụ ữ ả
ữ ề ấ L p ụ ụ
ấ ẩ ũ ấ ẩ ộ
- C p V N ụ ữ ả
ữ ề ấ L ả ấ
- C ụ p và khung p
ấ ẩ L p ụ ụ ề
chín ũ p CGT và
CGT ữ
- L ũ ụ ả
ả ạ ọ p ề ữ ấ ề ớ ề .
7. K t cấu của uận n
N p ở p p ụ ụ ụ
ả b ơ ụ :
C ơ 1: Tổ ề
C ơ 2: Cơ ở ý ề ấ ẩ
C ơ 3: T ạ ấ ẩ V N
C ơ 4: G ả p p ấ ẩ V N
11
Chƣơng
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN Ề T I LUẬN ÁN
N ữ công trình nghiên c u tiêu bi u ề tài lu n án
ổ ơ p hai nhóm chính: nhóm các công
trình nghiên c u ở ớc và nhóm các công trình nghiên c u ở ớc ngoài.
M i nhóm công trình nghiên c u lạ c phân chia thành các ti u nhóm, d a trên
các cách ti p c n và nội dung nghiên c u. V p ỉ
chất ơ ộ ề p tới nhiều nộ
ớ ững p
1.1. CÁC NGHIÊN CỨU Ở TRONG NƢỚC
1.1.1. Các nghiên cứu i n quan n ng nh a mặc của Việt Na
1.1.1.1. Các n n c u t eo ớn t p cận côn c c n sác
T các ớ p ý
ả N Mạ Hù [26] ớ ề ĩ “T c động c
chính sách tài chính – tiền tệ đến tình hình t i ch nh c do nh nghiệp dệt m y
Việt N m” ả P ạ T M H ề [17] ớ ề
ĩ “Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh
nghiệp ng nh dệt m y Việt N m trong điều kiện gi nhập WTO” C
ề ộ CGT p b ữ CGT
CGT
T ả Ngu Mạ Hù ộ t lã ấ tỷ
ớ p ề ấ ộ ả p p
ả p này b g ả ấ
TNDN ả ấ GTGT ớ p ẩ , áp ụ
ơ ớ ã ấ p ã ấ uy trì
chính sá ỷ ả ả ổ ề p ẹ V N ớ -la
Mỹ T ả P ạ T M H ề phân tích ộ a ín
ụ ỷ ớ ạ p
T ả ề ấ ả p ẩ b ề ả
12
ấ p ụ ; ả ấ GTGT cho các p ổ ới
; x b ả p ; p ạ ộ
cho thuê tài chính; phát tri ụ ; n ấ
ạ ; p ớ ọ
; ĩ p .
1. Các n n c u t eo ớn t p cận c uỗ á trị
Các ớ p CGT ề
V N ớ ỉ vào ạ GTGT ấp ấ CGT
ớ p ơ ả ấ ; ngành ở
ữ ụ p ụ ộ p ụ p ẩ ,
p ụ ộ ẻ, p ụ ộ ộ ờ ớ ,
ờ ĩ p FDI.
Các nghiên ũ ã b ớ ề ấ ữ ả p p ẩ
V N CGT . T ả D ơ
Đ G [15] V N CGT
hàng ở các khâu T , Marketing, P p và Tạ ơ , và vì
v y Vi t Nam ỉ p ả ấ p ụ p ụ ụ
p khâu may gia cô
ẻ ý T ả H V Hộ [24] ằ
V N ạ cho khâu Thi t k , ỉ nhằm vào những th ờng
d tính. C ả Đ C K ả Đ T T N [29 ằ
V N các ạ ộ ả ấ p ơ CMT
p ơ ODM.
Đ V N CGT hàng
ả ằ N ớ ọ h p cho các
p , p [49], t ờ ạ
ộ XTTM [10], x ụ p may [29] và p công
p p ụ cho ngành [31].
13
1. Các n n c u t eo ớn t p cận năn lực cạn tran
Các ý ớ này ả N
Hoàng [23] ớ ề ĩ “Giải ph p nâng c o năng lực cạnh tr nh xu t
khẩu v o th trường c c nước EU c do nh nghiệp dệt m y Việt Nam trong giai
đoạn hiện n y” ả Nguy Đ C ộ [8] ớ
b “Báo cáo nghiên cứu năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp xu t khẩu
trong b ng nh M y mặc, Th y sản v Điện tử ở Việt N m”
T ả N H [23] nghiên c c cạnh tranh c a
p d m quản tr chi c marketing
p V N ề ạ i c duy trì
c cạnh tranh ch y u d ộng giá rẻ, thi u tính ch
ộng trong vi c tham gia vào CGT toàn c may, thi u liên k t giữa
các ch th , v.v. Đ kh c phục những hạn ch ở trên, tác giả cho rằng c n t
ờ N ớ ớ CGT
p V N và t p ụ ơ
ớ ả ấ ấ ẩ
T ả Nguy Đ C ộ [8] p p
ả ở ớ ạ ả ấ ẩ
p ấ ẩ ở V N N ấ ấ ả
ớ ạ ộ ả ấ ấ ẩ và n
hai p. B ã ề ấ ộ ả
p p ằ ạ b : x
ụ y, ạ ộ , t ờ
ổ ớ , và tổ ạ ấp
ớ ạ ộ ấ ẩ o p trong ngành.
1. 4 Các n n c u về công nghi p p tr
C ề ớ Các ề
ngành công p p ụ V N p
Nguyên nhân ơ bả ngành công ng p p ụ
ớ và ữ các p ả ấ p ụ
14
và p [47].
C ằ p p p ụ cho ngành may
m N ớ ó chính sách ọ p ả
ấ p ụ cho ngành [5], h ộ [31], t
ờ ạ [25], ạ [47],
ơ ở ạ [31], p ụ p [5], xây d
ạ p ù p ụ p ụ
may [25] v ờ XTTM [47].
1. 5 Các n n c u về n uồn n ân lực
Đ ề ạ nghiên c ều
k t lu n chấ ng ngu n nhân l c trong ngành còn thấp, s c ộng c a
ngành thấp ộ ũ án bộ thi t k m u m t và cán bộ marketing trong ngành còn
thi u và y u. Những nguyên nhân ơ bả ạ b m v b
chính sách c N ớ ả , m c h tr c N ớc
phát tri n ngu n nhân l c cho ngành còn thấp và c phát tri n ngu n
nhân l ả
Đ phát tri n ngu n nhân l c cho ngành, c ả cho rằng ề p N
ớ ảm bả ờng cho v n nhân l c hoạ ộng hi u quả trong th ờng
ộng [19], t ờ p n nhân l c chấ ng cao [42], hoàn
thi ơ tài chính h tr ơ ạo ngu n nhân l c d t may [19], và
ti p tục cho phép mở và nâng cấp ờng có nghiên c u ạo về ĩ c
d t, nhuộm, s ơ p ụ tr [39].
1. 6 Các n n c u về c n l c và mô tr ờn kinh doanh
C ớ ề p ề
b khó p , t ấ
cao, sả ấ p ụ p , h ạ ộ XTTM ả, h ạ
ộ ả ấ p , n ấ ộ ấp, cơ ở ạ , và các
N ớ ả.
B ạ ả p ả
ớ ề b ấ ẻ p
15
ề ề ấ ở ã ề
FTA, và y ề ấ ờ ớ p ẩ ngày
.
Đ ả ả ằ ề p N ớ
ề ả p p bộ ọ t ơ ấ nói chung
ớ ỷ ọ [1], p
may [50], t ẩ b FDI [36], h tr các p
may ổ ớ [12], h ạ [40],
ẩy mạnh hoạ ộng XTTM [54], và tạ ề hình thành các p
ớ [45].
1.1.2. Các nghiên cứu v chính sách kinh t và ch nh s ch xuất
khẩu của Việt Na
1.1.2.1. Các nghiên c u t eo ớng ti p cận công c chính sách
C ề các ề ấ ẩ
ớ p ụ ; m ạ p ữ
ạ ữ ĩ ề
B ề ớ ạ ộ ấ ẩ
p, t ả Đ T N [35] ớ ề ĩ “Hệ thống ch nh sách
kinh tế c Nh nước nhằm nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp Việt
N m trong điều kiện hội nhập” ụ p p ạ ộ
p T p N
ớ b ề tài chính, v.v. Đ
ụ - ã ộ p ả ụ ộ bộ
ụ N p ộ ơ ớ ộ ộ
ụ doanh ng p ụ ạ
p b ớ N ấ ề
ộ ả p ả ấ ả ạ
ạ ỷ ụ
ớ , v.v. N ề ộ ấ ả
p ẩ ả ạ ạ p
16
ụ ạ p , v.v. N b hính sách
ộ ả p ĩ ờ XTTM. Các
các chính sách ộ nhóm p ả ụ p ớ
ộ nhóm ấ ạ ề ấ
ờ ả bả ề ả; và các chính sách ộ nhóm ba
p ả ụ ộ ả cho ụ ả p ẩ
Mộ ý ả N T
Hùng [27] ớ ề ĩ “V i trò c Nh nước trong hoạt động xu t
khẩu khi Việt N m l th nh viên c WTO” T ả ằ
N ớ ạ ộ ấ ẩ , N ớ ọ các chính
ề KH-CN. Về
p ụ ớ ổ ơ ả p ù p
ớ V N p ơ ạ ; có chính sách th
ã ớ ữ p ả ấ ấ ẩ ũ ọ Về
ề p ụ ổ ớ ạ ộ
ở ộ ả ấ ấ ẩ ; ờ
ụ p ả ớ ộ ạ ạ Về chính sách KH-CN, c n
nhanh chóng ơ ấ ấ ẩ ả p ẩ ụ
ộ ả p ẩ ụ
B ề p ơ ạ ớ p
t ả P T T H ề [18] ớ ề ĩ “Liên kết ch nh s ch
thương mại v ch nh s ch công nghiệp c Việt N m trong bối cảnh hội nhập kinh
tế quốc tế” ằ ý p ả p ẩ
p p ề ớ
ấ ộ p ớ
ngoài. C p ớ p bổ ữ
p ạ ả ấ ụ ộ ỹ
Mộ ý ơ ạ ấ ẩ
ả C T ấ K [30] ớ ề ĩ “Hoàn
thiện ch nh s ch thương mại v m rketing xu t khẩu h ng th y sản c Việt N m
17
v o th trường Mỹ”. T ả ữ ộ ơ bả ơ
ạ ấ ẩ ớ ộ b : mụ
ấ ẩ ; c p p ờ ấ ẩ
hàng; c ớ ơ ấ ẩ ;
c ả ớ ấ ẩ ; chính sách
ờ ả ỹ ấ ẩ ; c
ạ ấ ẩ ĩ vớ ; c ụ p
logistics ấ ẩ
B ề ớ ạ ộ ấ ẩ
p, tác giả Vũ Q Dũ [14] vớ ề tài ĩ “Hoàn thiện
chính sách tài chính nhằm nâng c o năng lực cạnh tranh c a do nh nghiệp sản
xu t hàng tiêu dùng Việt N m trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế” nhấn mạnh
c bi t quan trọng i với các p. Tác giả
cho rằng N ớ c n tạ ều ki các p ti p c n thu n l i với các
ngu n v n tín dụng ngân hàng và bảo lãnh tín dụ c bi t t p trung vào vi c
nâng cao chấ ng ngu n nhân l c thông qua vi xây d ờng dạy
nghề và có ch ộ ã i với p ạo nghề thông
qua chính sách thu .
L ả L T ấ Dũ [13] ớ ề
ĩ “Ho n thiện hoạch đ nh ch nh s ch đầu tư ph t triển khu công
nghiệp ở Việt N m trong gi i đoạn hiện n y” ằ
p N ớ ụ ả ữ ụ ơ bả
( ả TNDN GTGT, v.v.), lã ấ
(thông q p ụ ã ấ ụ ã b
p p ấp ụ ã ụ
khích), c ụ ã ề ớ ( ấ
ấ ạ ớ , v.v.), và c ụ ỹ
( ạ p p b p p v.v.).
B ề KH-CN ớ p
p, t ả N Hữ X [56] ớ ề ĩ “Chính s ch nh
nước nhằm thúc đẩy do nh nghiệp đổi mới công nghệ: Nghiên cứu trường hợp c c
18
do nh nghiệp trên đ b n H Nội”
ờ qua ạ ẩy p ổ ớ
N ơ bả p N ớ ỷ KH-CN nói chung
ổ ớ ; bả p ạ p p ề
ổ ớ bộ; ạ ớ p trong quá trình
ạ ; và ạ ổ
ơ ả ý ớ T ả ằ
ờ ớ N ớ b ọ ã cho doanh
p ổ ớ , bao ã ã ụ p
B ề ả N N ọ T [48] ớ ề
ĩ “C c giải ph p về thuế nhằm thúc đẩy chuyển d ch cơ c u kinh tế
theo hướng Công nghiệp hó , Hiện đại hó ở Việt N m” ằ ẩ
ơ ấ ớ c p h ạ V N
bộ ữ ả p p ề b : p ụ ơ ạ
ạ GTGT ã ộp ấ ẩ ; ả
GTGT ớ ớ ả b
ớ ả ấ ; ả TNDN ạ
p ũ ọ p
các ả ấ ấ ẩ ; bã b ấ ẩ Đ ờ p ả ả bả
p ù p ớ
Cũ ề ả N T Hả
[16] ớ ề ĩ “Đ nh gi v giải ph p thực hiện c c c m kết c
Việt N m với tổ chức thương mại thế giới về thuế”
ớ WTO ề V N p ề b : ác quy
WTO ngày cà ơ ớ ớ
p ; V N ờ p ả ả bả ộ p
p ơ p ả ả bả ằ
ẩ p ổ ớ ; ạ
p p ạ ề bấ p. T ả ằ trong
ờ ớ N ớ ề ỉ x ấ - p ẩ ộ ã
19
, ổ ớ ụ x ấ - p ẩ ớ ả
bạ và ẩ ạ ả ộ
Trong mộ ớ ề t ả L
X T ờ [46] ớ ề ĩ “Ch nh s ch thuế với việc nâng c o năng
lực cạnh tr nh c c c do nh nghiệp ng nh công nghiệp Việt N m trong điều kiện
hội nhập kinh tế quốc tế” ằ ẩ ả bả b ẳ ề ĩ
ụ , c p p ý bộ ớ - ã ộ , phù
p ớ ề ấ ớ ạ p , t
, bả ả ả bả
p, c ộ p ổ ớ p
và g p p ẩ ơ ấ p ữ
p V N
1.1.2.2. Các nghiên c u về công nghi p p tr
Các ý ớ ả T
Hoàng Long [32] ớ ề ĩ “Ho n thiện ch nh s ch thương mại
nhằm ph t triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt N m” t ả P ạ
T H ơ [28] ớ ề ĩ “Thu hút FDI cho ph t triển công nghiệp
phụ trợ c Việt N m”.
T ả T H L ơ ạ ằ p
p p ụ V N ề ạ , ụ
ằ p p
ả Đ ơ ạ ằ p p p ụ
V N ả ằ N ớ h ơ , chính
ờ - và chính sách x ấ - p ẩ .
T ả P ạ T H ơ ề ộ ẩ FDI
ớ p p p ụ ạ ớ ạ :
p ạ p; mở ộ ờ ; t p ữ
ơ CGT; p ; và p
Về ả p p FDI p p ụ ả ằ N
ớ ả p p bộ b : ổ ĩ ; h
20
ờ p p ý ạ ộ ; mở ộ ờ ụ ộ ; ẩ
ấ ẩ ; p DNNVV; t ờ ữ p ớ
ớ p FDI; hình thành các ụ p p ; n ấ
; và l ọ ả p ẩ p ù p
1.1.2.3. Các nghiên c u t eo n ữn ớn khác
Mộ ề chính sách ấ
ẩ V N b ả P T C [7] ớ ề
ĩ “Mối liên hệ giữ xu t khẩu một số nhóm h ng hó trọng tâm v
tăng trưởng kinh tế vùng tại Việt N m”, ả T T L
[33] ớ ề ĩ “Đ nh gi t c động c gi nhập WTO đến kết quả
kinh do nh xu t khẩu c c c do nh nghiệp Việt N m” a t ả
N A Đ [11] ớ ề ĩ “Điều chỉnh ph p luật đối với hoạt
động xu t, nhập khẩu ở Việt N m hiện n y”.
T ả P T C [7] ả ấ ấ ẩ
ọ ấp ả ả Mộ
ữ ề ấ ẩ
ộ ụ ờ p ạp
T ả T T L [33] ả ả ấ ẩ
d p b ả V N p WTO N ớ p ả
ờ p ấ ẩ
ả p p bộ b : h p p ; h ờ
; cả ch hành chính; ơ ở ạ ; p
; k p p ụ ơ
ạ ; và h g tham gia CGT
T ả N A Đ [11] ằ ề ỉ p p ớ
ạ ộ x ấ - p ẩ ở V N ả bả bộ ữ p p
ề ỉ ạ ộ x ấ - p ẩ ớ p p V N và ả
bả bộ ấ ữ p p ề ỉ ạ ộ x ấ - p ẩ
ớ p ề ớ V N ã ý
1.1.3. Các nghiên cứu v kinh nghiệm của các quốc gia trên th giới
21
trong việc xây d ng và hoàn thiện chính sách uất khẩu h ng a ặc
N ộ ề ớ
ơ ạ
ề ớ ấ
ẩ
Các ý ề ớ
ơ ạ b
t ả N T T X [55] ớ ề ĩ “Điều chỉnh ch nh
s ch ngoại thương c Trung Quốc s u khi gi nhập WTO” ác
ả P ạ T H Y [57] ớ ề ĩ “Điều chỉnh ch nh s ch thương
mại c c c nước đ ng ph t triển ở Châu Á trong mối qu n hệ với Công nghiệp hó ,
Hiện đại hó v Hội nhập kinh tế quốc tế - B i học kinh nghiệm đối với Việt N m”.
T ả N T T X [55 p T
Q ằ ờ ớ V N t
ộ p, t bả ộ ả ấ ớ ọ ọ
ã p ù p ớ WTO, cả ờ
bả ả bạ ổ p p, x b ữ ề ỷ
ộ
T ả P ạ T H Y [57], t b ọ ộ
p ở Châu Á, ằ V N l ọ
p ọ , t ờng vai trò c a khu v c kinh t , t ờ p
ụ p ẩ p ớ
C ấ p ổ
ớ ấp CGT Mộ
ý ả N H Á [2] ớ b b “Kinh
nghiệm th m gi chuỗi gi tr to n cầu c ng nh dệt-m y H n Quốc” T ả
ữ ộ ạ p H Q ấp ớ
CGT may nói chung b c p
C p , s ọ ấ ả p ẩ ã
ả p ẩ p , và v ổ b C b trong
22
T ả ằ b ạ ữ b ọ V N
rút ra ữ b ọ ộ ạ H Q ;
b ọ ý là H Q cho
ấ ẩ ạ ớ
p ớ
1.2. CÁC NGHIÊN CỨU Ở NƢỚC NGOÀI
1.2.1. Các nghiên cứu i n quan n ngành may mặc
1.2.1.1. Các nghiên c u t eo ớng ti p cận chuỗi giá trị
C ề ớ ớ p
ấ ề ớ ũ ạ
ù ã ổ
B ề p CGT ấp
CGT ả Karina, F Gereffi [111]
ớ “The Apparel Global Value Chain: Economic Upgrading and
Workforce Development” ữ ề ọ ấ
p CGT p ơ ạ ã
ộ ẻ ũ ề ý ớ ờ ụ,
FDI. C ả Takahiro, Goto và Tatsufumi [168] ớ b “Aid for
Trade and Value Chains in Textiles and Apparel” cho ằ p N
ớ ạ ơ ạ ả ơ ở ạ ả
p b ọ p p
p CGT . C ả Gereffi Frederick [82] ớ
“The Global Apparel Value Chain, Trade and the Crisis - Challenges and
Opportunities for Developing Countries” ằ ấp CGT
ụ ạ ẩ ạ ờ , thu
hút FDI, ả ọ , p ả
ả ấ ọ , p ả p ẩ ớ ờ , ạ
ả p ẩ ờ T ả Martin [120] ớ
“Creating Sustainable Apparel Value Chains: A Primer on Industry
Transformation” ằ âng ấ ổ ả
23
ơ ở ạ ấp CGT
ộ C ả Ratnakar Yumiko [144] ớ b “The
textile and clothing Industry: Adjusting to the post-quota world”
ả ý ạ p ọ ơ
ớ ạ ề p CGT
.
B ề p ớ ộ ạ ạ
ớ may nói chung b , c ả G ff F [82] ớ
“The Global Apparel Value Chain, Trade and the Crisis - Challenges
and Opportunities for Developing Countries” ờ ã
nhanh ọ ờ
ọ p ớ ộ ữ ấp ớ ả ề p
ạ ớ ả ấ . C ả R Y [144] ớ báo cáo
“The textile and clothing Industry: Adjusting to the post-quota world”
ữ ổ ớ CGT ấ p bộ
ở , ổ ề ờ ổ
ề ấp, và ề ã ộ ớ p
ngành. C ả T G T f [168] ớ b “Aid for Trade
and Value Chains in Textiles and Apparel” c ề p
ờ b ữ ã ả ở ớ
vào CGT hàng may .
B ề ớ p p ả
Staritz [156 ớ “Apparel exports – still a path for industrial
development?” p ớ ạ ộ ả ấ
ạ ộ ụ ộ p ấp ơ ơ
ả ; ề ã ờ ả ấ ữ
ộ ẻ p
T ạ ụ ộ p ả ỹ
; ạ ộ ả ấ p ở gia
p ộ p p b B
ạ ạ ộ ả ấ ề ạ ộ R&D
24
p p ạ ơ b ẻ p p ạ GTGT ả
p ẩ
N ữ ề ớ ề
ề ù ã ổ
ớ ữ p p
ấ ấ ẩ ở p .
Về T Q ác giả Ying [182] vớ ề
ĩ “Supply chain flexibility and responsiveness: An empirical analysis of the
Chinese textile and clothing industry” cho rằng tính linh hoạt c a chu i cung ng
c tạo thành t b n thành t ơ bả là tính linh hoạt c a h th ng cung ng, tính
linh hoạt c a h th ng hoạ ộng, tính linh hoạt c a h th ng phân ph i và tính linh
hoạt c a h th ng thông tin. Tác giả k t lu n tính linh hoạt c a chu i cung ng hàng
may m c Trung Qu c ả p ng c a chu ớc những yêu c
dạng c a khách hàng.
Về Ấ Độ ả Sunil và Siddharth [165] ớ b
báo “Dynamics of Garment Supply Chain”
Ấ Độ p ả ớ ề ề ờ ơ
C ả ả
ữ ấ ề p Ấ Độ nâng cao tính
ạ , b p ụ ữ b p p ả ý
chu ạ .
Về B - - ác giả Shah [150] với ĩ
“Antecedents and Outcomes of Industrial Up-gradation through Value Chain of
Bangladeshi Apparel Firms Pursuing Leagile Manufacturing Systems” k t lu n các
p may m c tại những qu p B -la-
thoát kh i các hoạ ộ lại GTGT thấp do s chèn ép t c
Đ nâng cấp trong CGT toàn c u, vi c khai thác có hi u quả các ngu n l c là
l a chọn khả thi nhấ i với các p may m c tại ữ qu c gia này.
Các doanh nghi p có th vi c nâng cấp p ơ c sản xuất ODM
mà không c n th c hi n tất cả các hoạ ộng ở cấp ộ OEM
25
ời và công ngh . Mộ ý ề
B - - UNCTAD [173] ớ ề “Bangladesh sector-
specific investment strategy and action plan” N ỉ ằ tất cả các
chi p ề p ả ải thi ơ ở hạ t ng, cải
thi ờng kinh doanh, phát tri n ngu n nhân l ng khả p c n v n
cho các p trong ngành và ờ phải ý n vi c dành ngu n l c
cho các CGT khác trong nền kinh t .
Về Pakistan, t ả Naved [131] ớ b b “The
Textiles and Garments Sector: Moving Up the Value Chain”
ả ấ ẩ P
các chính sách p ẩ ụ ả P
p ẩ ữ ấp ả ấ p
vào CGT . N ữ ơ bả b ụ
bấ ổ ề . T ả ằ ấp CGT
P ả bả ổ ả bả
, ấ ộ R&D, và
mở ộ p ờ
Về C -pu-chia, các tác giả G N J
[86] với nghiên c u “Challenges to the Cambodian Garment Industry in the
Global Garment Value Chain” k t lu n ngành may m c c a ớc này d b tổn
ơ nằm ở v a CGT toàn c u, l thuộc vào th ờng Mỹ
và l thuộc vào ngu FDI N u nhấn mạnh giả p p bản và
lâu dài cho ngành may m c c a Cam-pu-chia ụ ạ
nâng cao chấ ng ngu n nhân l c.
Về ở Đ N Á, ả Esho [78] ớ
ề “Dynamics of the Textiles & Apparel Industries in Southeast Asia — A
Preliminary Analysis” ỉ ằ CGT CGT ấ
CGT CGT ờ b p ớ p
ờ ữ p ả ấ ơ ọ . CGT CGT hàng
CGT ờ p ớ p ờ
26
ã ờ b ẻ N p ở Đ N Á
ấp ở ã ờ b ẻ p ả ơ ở
ả ấ ơ ả p ã ơ ũ
ề p ạ ộ trong CGT.
Về ở Châu ộ ý
ác giả Evgeniev [79] với ĩ “Industrial and Firm Upgrading in the
European Periphery - The Textile and Apparel Industry in Turkey and Bulgaria”
N k t lu n Thổ-N ĩ-Kỳ ã c nâng cấp t p ơ c
ả ấ CMT p ơ c ả ấ OEM trong khi Bun-ga-ri v n nằm ở
c a CGT vớ p ơ c sản xuất ch y u là CMT. Nguyên nhân chính d n
thành công c a Thổ-N ĩ-Kỳ là qu c gia này ch ộ c ngu n nguyên phụ li u
u vào cho ngành may thông qua vi t, và nguyên nhân
chính d n s thất bại c a Bun-ga-ri là qu c gia này l thuộc vào ngu n nguyên
phụ li u nh p khẩu và l thuộc vào nhữ ời mua hàng ở Mỹ và EU.
Về ả ấ ấ ẩ ở Châu P ữ
ý ác giả Rossi [147] với ĩ “Economic
and social upgrading in global production networks: The case of the garment
industry in Morocco” ác giả Moses [127] với ĩ
“Apparel Exportism in Kenya: International Regimes, Chain Governance and
Upgrading” Tác giả Rossi [147] k t lu n vi c nâng cấp CGT hàng may m c c a
Morocco b cản trở bởi l ơ ại c a các mạ ới sản xuất toàn c u Đ
thành công trong vi c nâng cấp CGT hàng may m c, Morocco c n phải làm ch các
khâu trong CGT. Tác giả Moses [127] xem xét ả ởng c a cấu trúc sản xuất và
ơ ại hàng may m c qu c t tới khả ấ ẩ hàng may m c c a Kenya
và k t lu ã ản s nâng cấp c a Kenya trong CGT
may m c do các công ty này chỉ thuê các doanh nghi p c a Kenya th c
hi ạn gia công. Tác giả k t lu n không phải mọi qu ề ởng
l i t t do hóa th ơ ại; không phải mọi qu ều có th thành công trong
quá trình công nghi p hóa n u không có ữ chính sách phù h p kh c phục mâu
thu n c hữu giữa vi c tích tụ bản toàn c u và tích tụ bản qu c gia. Tác giả cho
rằng l ộng giá rẻ không phải là nền tảng cho vi c nâng cấp trong CGT
27
mà giải pháp lâu dài cho Kenya là phát tri n l ộng.
Các ý ề ạ p
ả Gereffi [85] ớ ề “International trade and industrial
upgrading in the apparel commodity chain in Japan” ả
Hester [92] ớ ề “Analyzing the Value Chain for Apparel Designed in the
United States and Manufactured Overseas” T ả Gereffi [85] N Bả
ữ 1950 1960 H Q Đ L H K ữ
1970 1980 T Q ữ 1990 ở ấ ẩ
ớ ờ b CGT ờ
p S p ớ ở Đ Á
CMT OEM ả p ữ
ớ doanh ngh p ờ CGT . T ả
Hester [92] GTGT Mỹ CGT
ớ 70% ổ GTGT ả ; t bộ GTGT ả
p tay các p Mỹ
ờ Mỹ, ờ ữ ỹ ấp ấp
Các ý ả ớ
V N b ả Tran [170] ớ ề
“Vietnamese Textile and Garment Industry in the Global Supply Chain: State
Strategies and Workers” Trung t ẩ ấ ẩ
p H L (Centre for the Promotion of Imports from
Developing Countries) [66] ớ ề “VIETNAM ASIA: CBI Key Performance
Indicators - Practical outsourcing insights”. T ả Tran [170]
cao GTGT , V N ẩ ạ ấ ẩ s
ờ ề ở Đ ờ ớ ổ ẩ ạ
ạ ỹ ờ ộ ẩ ạ
, c ý “ ấp ã ộ ” - q ấ ề ề
ờ ề ờ ộ N T ẩ ấ
ẩ p H L [66] ớ ỷ -
thêm trong doanh thu ấ ẩ , ng V N ạ
100 000 200 000 ớ ờ ộ V N N
28
V N p ụ p ũ p ề
b : l ộ ả ấ CMT ớ ấp; l
ộ b ; t ụ p ụ
ớ ; y ề
1.2.1.2. Các nghiên c u theo nhữn ớng ti p cận khác
B ề ả p p p p ộ
, c ả Jodie và Dirk [112] ớ “The role of textile and
clothing industries in growth and development strategies” ỉ ằ ữ
ơ bả ả ở ớ là ữ ớ ớ
ề ả p ụ c
, cơ ả ý, v.v.
B ề ấ ề ờ ớ , c ả Laura,
Anabela và Celina [116] ớ b b “Sustainable Work Environment with Lean
Production in Textile and Clothing Industry” là ngành
p ụ ộ , do ề ấ
ề ề ờ Đ p bề ữ may
ả p p ằ ả ụ
ả p ả ấ ờ T ả E [77]
ớ bài báo “Greening of the Textile and Clothing Industry” ữ ờ
mua hàng ngày nay ớ ọ ữ ấp “ ” p
ớ ớ ờ T ả ẳ b
ớ ọ p ụ ả ấ b ẻ ụ ả
b b p p p ù p ở ộ
ớ ờ C ả M w , McAndrew Ryan [123]
ớ ề “State of the Apparel Sector Report – Water”
ộ ả ề ớ ộ ấ ề ọ ớ p
nói chung b b ả ạ ề ấ
ớ Các ả ằ ề ớ
ơ ề ả ấ ạ ộ ọ
tiên .
29
B ề ấ ĩ ấ ẩ ác g ả
Munir [128] ớ b “Impact of Origin Rules for Textiles and Clothing on
Developing Countries” ạ ạ b ữ
ấ ẩ ở
ữ ề ấ ã ụ ả
ọ ấ ẩ . Nguyên nhân là do ấ b ộ
ấ ẩ p ả ụ p ẩ Báo cáo
ấ b ớ ộ ạ ạ
ờ ả ở p bề ữ ạ ề ấ
ẩ
N ữ ề ớ ề
ữ ề khác nhau
Về T Q ả M [121] b “Chin ’s
textile and clothing trade and global adjustment” T Q
gia n p WTO 2001 b ộ ạ ạ ớ
b 2005 ấ ẩ may T Q
T ạ T Q
ả ộ ơ ớ ộ ả ấ
tính. T ả S w [162] ớ “Chin ’s support progr ms for selected
industries: Textiles and Apparel” T Q
ở ề ấp ớ p WTO ớ .
Về ề ề ẩ ữ ớ ớ ữ ổ ấ ề ơ
ờ T Q p ả ớ ụ
p ẩ p ẩ p ụ ữ
ớ T Q
Về Ấ Độ ả C [67] ớ bài báo
“Changing Structure of Indian Textiles Industry after MFA Phase out: A Global
Perspective” ộ ạ ạ ớ ớ
b ạ ấ ẩ hàng may , ạ ộ
ấ ẩ ả FDI và
30
ả ấ b Ấ Độ ơ ơ ới
nhau, ề có ĩ là ả ộ ả
ạ C ả Namrata và Vandana [130] ớ bài báo “Growth of
Apparel Industry in India, Present and Future Aspects” ộ quan
ọ p Ấ Độ p ộ
ề ớ ớ p , b ạ
ổ ạ b ỡ p
H p ộ ờ Ấ Độ.
Về B - - ả Mansur [119] ớ b “A
Report on Readymade Garment Industries of Bangladesh”
ớ p ả ớ ề ấ ề b : t ụ g
; t cho ; c ạ ; giá nguyên p ụ ;
t p ờ ộ ấp; kỹ ờ ộ ấp; t p
p ; và bấ ổ . T ả ằ
p ụ p B - - ả ấ x ấ - p
ẩ , x b ấp, cả , cả ơ ở ạ , x
ụ p ẩ p
ẩ ờ p KH-CN ơ ở
ạ , x ờ , t ờ ạ ộ XTTM, ơ
ả ụ , và cả ề ờ ộ .
C ả Shahidul và Maeen [151] ớ b b “Analysis of factors affecting the
lead time for export of readymade apparel from Bangladesh: Proposals for
Reduction of Leadtime” ấ ạ ộ b ọ
trong ấ ẩ ơ ờ ờ ụ T
ả ờ p ấ
ẩ bề ữ ớ ờ và cả
CGT .
Li C -pu- ả Sukti, Tuomo và
Williams [164] ớ ề “From downturn to recovery: C mbodi ’s
garment sector in transition” ớ p ả
31
ớ ề ấ ề ề ấ ớ p ộ ở ữ ớ
ờ ộ b V ộ ờ Mỹ
ờ EU ũ ề ẩ ề ớ Cam-pu-chia.
Về T L ả N T
Fongsuwan [133] ớ b b “AEC Garment Industry Competitiveness: A
Structur l Equ tion Model of Th il nd’s Role” T L ấ
ả ạ ớ Đ N Á
C ả ằ ạ
T L b ờ R&D.
Về N Á báo cáo UNCTAD [172]
ề “Potential Supply Chains in the Textiles and Clothing Sector in South
Asia: An Exploratory Study”
ở N Á
do có quá ề ả p Đ
trong ngành may ở N Á p ề ỡ b
p ũ ạ ơ ạ
Về C Á ác giả Wang [176]
vớ ề tài ĩ “The determinants of textile and apparel export
performance in Asian countries” k t lu n ộng giá rẻ không còn là y u t quy t
n thành tích ấ ẩ c a các qu c gia Châu Á. Các qu c gia Châu Á c n
nâng cao l i th cạnh tranh thông qua những giả p p cải thi n ất lao
ộng, cải thi n chu i cung ng và ả h u c n. Nghiên c ũ k t
lu n t khi ch ộ hạn ngạ c xóa b , tỷ giá h ảnh
ở n thành tích ấ ẩ hàng may m c c a các qu c gia Châu Á.
Về Châu Phi, tác giả Sipho [155] vớ ề tài
ĩ “Development of competitive advantage strategy for the apparel
manufacturing industry of South Africa” cho rằng vi c thi u các sản phẩm vải chất
ng cao phục vụ cho th ờng thời trang cao cấp ả ởng tiêu c n khả
cạnh tranh c a ngành may m c Nam Phi. Nguyên nhân sâu xa là do s thi
vào ngành d t; s n s y u kém c a ngành may và
32
c lại. Mộ ơ bản khác làm giả l c cạnh tranh c a ngành
may m c Nam Phi là vi c thi u hụt ngu n nhân l c có kỹ Tác giả k t lu
ạ c l i th cạnh tranh trong ngành may m c, Nam Phi c n t,
xây d ng các m i liên k may ấp máy móc, thi t b trong ngành
may m c, ạo ngu n nhân l c có kỹ .
Mộ “ ” ý a tác giả
Lee [117] với ĩ “Competitiveness of textile and apparel industries in
the United States and Japan” các tác giả Hacer và Nazire [110]
ớ bài báo “Comparative Advantage of Textiles and Clothing: Evidence for
Bangladesh, China, Germany and Turkey”. Tác giả Lee [117] k t lu nâng cao
tính cạnh tranh c a ngành may m c c n t p trung vào các hoạ ộ ại GTGT
ản lý chu i cung ng, thi t k , R&D, marketing và phân ph i, ng thời
c n khuy n khích và tạ ơ ội chia sẻ tri th c thông qua vi c xây d ng các ụ
p và các t p p. Các tác giả Hacer và Nazire [110]
tỷ trọng kim ngạch ấ ẩ hàng may m c trên tổng kim ngạch ấ ẩ ở
các qu c gia có thu nh p thấp ơ ỷ trọng này ở các qu c gia phát tri n.
Một k t lu n ý khác c a Hacer và Nazire là tỷ trọng kim ngạch ấ ẩ
hàng may m c trên tổng kim ngạch ấ ẩ c a Trung Qu ảm d n.
Về V N ả Goto [88] ớ “Is the
Vietnamese Garment Industry at a Turning Point?: Upgrading from the Export to
the Domestic Market” ở V N p ấ ẩ
p ớ p FDI ữ
p ả ấ ờ ộ
p ớ p DNNVV Tác giả cho rằng t ạ
ấp ạ ờ ộ ả ấ i với
ngành may m c c a Vi t Nam. Mộ ILO [100] với t ề “Wages
and Working Hours in the Textiles, Clothing, Leather and Footwear Industries”
ấ p ề ơ V N ộ ấp
ấ ớ ạ ơ bả c a
V N ơ N ả Do [74] ớ ề “Vietnam
33
country study: Labour Standards in the Garment Supply Chain” ấ
p ạ ề ờ ại p ở V
Nam khá p ổ b , và ề ã vi c
ả p ờ p ẩ ớ
1. C n n u v n s n t v n s uất ẩu
t eo t p ận uỗ trị
B ề p CGT ấp CGT
ớ p ộ ả Gereffi [84] ớ
“Global production systems and Third World development” ấp
ả ấ OEM ODM OBM p ả luôn luôn p ù p
ộ ấ ớ C ề p ọ
p ấp ạ trong CGT ù ộ các ề
ớ
N Di K Th giới [180] ớ ề “The Shifting
Geography of Global Value Chains: Implications for Developing Countries and Trade
Policy” ấ ẩ p ả ờ p ấ ; ề
ọ p ả ề CGT
V ả ơ ạ p ả
ơ ạ ộ ở ở ù ớ ả
ấp ụ T ỉ ộ ơ ạ ở ở
p p CGT C
b p p ề p ụ ơ ở ạ
ả p CGT ữ
CGT ạ V ả ả ờ
ề CGT
N Ramón [143] ề “Strengthening value chains as an
industrial policy instrument: Methodology and Experience of ECLAC in Central
America” ấ vi c th c thi chính sách công nghi p phả è ới vi c phát
tri n th ch và s ph i h p với các chính sách khác; vi c xây d ng chính sách công
nghi p i với các nền kinh t nh c ý ơ bản c a một nền
34
kinh t nh , bao s hạn ch về tài nguyên, quy mô th t ờng nộ a nh bé,
thi u tính kinh t c a quy mô trong vi ạ t ng và R&D, và v th
phán y u trên th ờng qu c t .
N D K T ớ [181] ớ ề “Global Value
Chain Policy Series” ấ N ớ
ẩ p ớ CGT
C ẳ ạ bộ ẩ ụ N ớ p
p ớ ạ ộ N ũ cho ấ FDI
ọ ẩ CGT T
nhiên, FDI ờ ụ
p ấp CGT và p ả b p p
bổ ằ ẩ CGCN Đ ờ FDI
bằ ớ p ả ả ạ
p ả ẩ ớ ạ
ữ ớ ớ ớ .
N N ớ ở ộ ữ
p ớ ớ ờ hàng ờ
Đ ờ ằ ẩ p ụ
N Cơ p p L p [174] ớ
ề “Global Value Chains and Industrial Development: Lessons from China, South-
East and South Asia” ấ ở V N p ữ ữ
p CGT ữ p
CGT : 21% p ớ CGT
ở b ớ 64% p ớ
CGT N ũ ấ
V N p
ấ ộ ấ ạ B ạ ữ
ấ ề ụ p ạp ạ
ấp ờ ở V N
35
N ả T [166] ớ ề “The involvement in global
value chains and its policy implication in Vietnam” ấ
V N ằ ẩ p CGT u
ờ ớ ớ ớ ấ ộ
p ớ ẩ p ụ , p
và ạ ề CGCN p FDI
p ớ
1.3. CÁC VẤN Ề CẦN TIẾP TỤC NGHIÊN CỨU
1.3.1. Các vấn ã ƣợc làm rõ trong nh ng nghiên cứu ã c
Có th ề ả a ữ ã :
Thứ nh t ơ ấ ở :
may (b p p ộ
ọ ớ p ớ ề ơ
ớ V N ả ờ ờ ớ T
p ụ ộ V V N p
p
ọ ờ ờ ớ ộ ơ , phù
p ớ ề V N ề ộ
p ộ .
Thứ h i, c ấ ở V
Nam ã ạ ề ũ ạ ề thách
. Y ổ b ớ ỉ ả
ấ – CGT hàng ả p p ộ p ở
ộ CGT p ụ p ấ ẩ . Có
ề ạ có ữ ộ ề
p N ớ ữ ộ ề p các p may .
Thứ b , ạ V
N b ộ ẻ Tuy nhiên, ạ ề
ộ ẻ ấ p ạ
36
ộ ẻ p ả ớ p bề ữ Đ ề
p ả ả p p p ạ
Mộ ã b ớ ề ấ ả p p ớ
ề ấ b ấ ề ữ ề ấ
p ụ ộ ổ
Thứ tư ề ũ ỉ ằ ờ ấ ẩ ờ
h may V N T ơ ạ
ạ p may ộ
p ù p B ạ ộ ộ ờ
ở ữ ã ã ấ
b ộ C b ữ
ớ ấ p
ấ ẩ ộ bề ữ p ả các chính sách p các
p trong ngành ấp trong CGT b ớ ở ộ
CGT T ớ ộ ã ề ấ các ả
p p ằ p khâu GTGT ả ấ , xây
ơ , v.v.
Thứ năm, giả p p i với ngành may m c c a Vi N ũ
giả p p i với ngành may m c c a ữ qu c gia và các vùng lãnh thổ ều
ki n phát tri ơ a Vi N các nghiên c u ã là
phát tri n sản xuất p ụ , phát tri n ngu n nhân l ổi mới công ngh ,
c thi t k , mở rộng ti p c n th ờng, xây d ng ơ u, phát
tri n các kênh phân ph i…
Thứ sáu, một s nghiên c ã ả dụng các công
cụ nâng cấp CGT ó có ngành hàng may m c.
Mộ ã p
p
V N N ữ ớ p ả ộ
ụ chính sách chính sách ã ấ chính sách ỷ chính
37
sách ề ơ v.v. C ề ấ p ả p p
ả ớ TNDN p ẩ máy móc, p ụ
… ằ b p ạ
p p ụ ạ .
1.3.2. Các vấn cần ƣợc ti p tục nghiên cứu
T ơ ở p ổ ề ữ ã ề xác
ữ ấ ề ề ý p ụ ả
b :
1) L bộ ụ ổ chính sách ấ ẩ ớ
ề ộ p ;
2) X ý ộ ụ
ấp CGT V N ớ T ộ
ụ ữ CGT
V N ũ ;
3) Phân tích chính sách ấ ẩ V N
p ạ ữ ( ù trong
chính sách ấ ẩ V N ớ ữ
p :
- N ữ ấ ề ấ p ả ả p p?
- N ọ p ơ ớ ộ ả ấ ề ?
- Đ ữ ả ọ p ơ ớ ộ ?
- V ạ ữ ả p ả các ấ ề ?
4 X ữ ả p p ơ bả ằ ả
chính sách ấ ẩ V N ề ộ p
ộng ờ ớ .
38
Chƣơng 2
CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ ẢN
Kh i niệ v ch nh s ch
C ấ ẩ ộ bộ p
N ớc. Đ ọ ớ
ộ ộ ụ ổ bở ộ ề
ạ ớ ụ ả ấ ề quan tâm .
Ở V N ọ ề ũ ã
ý Q ọ ả V N ề ơ bả ũ ấ ớ
ọ ả ớ
Theo Vũ C Đ [9, tr. 29], “chính sách là một t p h p bi p p c th
ch hoá mà một ch th quyền l c ho c ch th quả ý trong ạo s
ã i với một ho c một s nhóm xã hộ ộ ơ ạ ộng c a họ,
ớng hoạ ộng c a họ nhằm th c hi n một mụ
chi c phát tri n c a một h th ng xã hội”.
Theo T T Á H [22, tr. 17-18] ữ ơ bả :
- C b N ớ ;
- C ộ ạ ộ ;
- Mụ b ộ ề ụ
ạ ạ ;
- C ả ở ộ ớ ộ ; và
- C ớ p p
Ở V N ĩ N
34/2016/NĐ-CP Q ộ ề b p p L B
bả p ạ p p C p b 14/5/2016 :
“C ớ ả p p N ớ ả ấ ề
ằ ạ ụ ấ ” (C ơ I Đ ề 2 Mụ 1 [6, tr. 1].
39
T ĩ ề N ớ V N ữ
ả ớ : Ch nh s ch l tổng thể c c
qu n điểm, ch trương, chiến lược, quy hoạch, nguyên tắc, công cụ, biện ph p m
Nh nước lự chọn để t c động v o một lĩnh vực n o đó trong đời sống kinh tế - xã
hội c quốc gi trong một thời kỳ nh t đ nh nhằm đạt được những mục tiêu đã đ nh.
C ấ ẩ ộ bộ p ỉ ớ
ở ụ ụ . L
: Chính sách xu t khẩu h ng m y mặc l tổng thể c c qu n điểm, ch trương,
chiến lược, quy hoạch, nguyên tắc, công cụ, biện ph p mà Nh nước lự chọn để
t c động v o lĩnh vực xu t khẩu h ng m y mặc trong một thời kỳ nh t đ nh nhằm
đạt được những mục tiêu đã đ nh về xu t khẩu h ng m y mặc gắn với mục tiêu
chung ph t triển nền kinh tế.
2.1.2 Kh i niệ v phân t ch ch nh s ch
Theo ề ọ p
p ả ạ ọ p
b :
- Vấ ề : ạ
ộ N ớ ;
- T ả : ộ p ạ
ớ ;
- K ả ỳ ọ : ả ả ạ ;
- C : ữ ả p p ề ấ ề;
- K ả : ữ ả
tron ạ các [76, tr. 47-50].
N ạ ạ bằ ụ
p ơ p p p b : theo dõi, d b ánh giá, k
b p p . T ạ ề ữ ả
chính sách. D b ạ ề ữ ả ỳ ọ hính sách. Đ
ạ ề ữ ả ỳ ọ ữ ả
sách. K ạ ề ữ C p ơ p p
p p ụ ộ ụ ộ p ơ p p
40
n b p ơ p p ; c ẳ ạ ọ ộ
ớ p ả b ả [58, tr. 16].
M ữ p p ơ p p
phân tích chính s H 2 1 ớ
Hình Qu trình phân t ch ch nh s ch hợp nhất
THÀNH QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH
báo
nh giá
Cấu trúc vấn
VẤN Ề CHÍNH SÁCH
Cấu trúc vấn
Cấu trúc vấn
KẾT QUẢ QUAN SÁT Ƣ C CỦA CHÍNH SÁCH
KẾT QUẢ KỲ VỌNG CỦA CHÍNH SÁCH
K uy n n ị
Cấu trúc vấn
Theo dõi
CHÍNH SÁCH ƢU TIÊN
Nguồn: [175, tr. 62]
C p ơ bả : phân tích chính sách N ề
ơ (T và phân tích chính sách Nhì ạ (H . Phân
tích chính sách T b ạ ớ
ữ ộ Phân tích chính sách H b
ạ ữ ộ ã
H p ụ p ớ
ạ p p ấ (Hình 2.2).
41
Hình C c hình thức phân t ch ch nh s ch
HẬU SUY: Đ ề ã ả ề ạ b / ộ ?
TIÊN NGHIỆM : Đ ề ả ề p ả ?
THÀNH QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH
báo
nh giá
Cấu trú vấn đ
PHÁT HIỆN VẤN ĐỀ: Vấ ề p ả ả ?
Cấu trú vấn đ
Cấu trú vấn đ
VẤN Ề CHÍNH SÁCH
KẾT QUẢ QUAN SÁT Ƣ C CỦA CHÍNH SÁCH
KẾT QUẢ KỲ VỌNG CỦA CHÍNH SÁCH
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ: G ả ấ ề ?
Cấu trú vấn đ
K uy n nghị
Theo dõi
CHÍNH SÁCH ƢU TIÊN
Nguồn: [76, tr. 48]
Trong án phân tích chính sách p ơ p p p
ụ p ấ
ẩ V N .
Kh i niệ v h ng a ặc với tƣ c ch ột ng nh sản uất
v uất khẩu
V p ạ p ạ ở V N
theo ộ ụ Tổ ụ T ,
bả p ạ Cụ T L p
42
WTO, p ạ ụ ề
D ụ p ạ ẩ ạ ộ ạ ơ
p ụ ộ ã ớ b D ụ M ả
H ã H ọ H Hài hoà - HS (Harmonized
C D p C S D ụ p ạ ơ ạ
ẩ - SITC (S I T C f D ụ
P ạ ộ ẩ - ISIC (International Standard
Industrial Classification of All Economic Activities).
Mụ D ụ HS ả bả p ạ
ấ ã p ụ ạ ở ấ ả ấ
ữ ữ ả Vớ ộ ả ã
ấ D ụ HS Uỷ b T L H p Q
ằ ớ ụ D ụ HS p ổ p
b ấ p ẩ oá. D ụ HS
p ạ 98% ơ ạ P bả D ụ HS
ớ ấ 2012 S ấ p ẩ V
N ã p ổ p b D ụ HS 1997
Mụ D ụ SITC p ạ ấ p ẩ
p ữ ữ ờ ỳ T
SITC p p ớ ộ
D ụ HS ở P bả D ụ SITC ớ ấ
2006 L p Q ỉ ụ D ụ SITC ụ
p ơ ạ ụ D ụ HS
Mụ D ụ ISIC ộ p ạ
ĩ ạ ộ
p ơ ấ ộ T
ơ ạ ụ ũ ụ p ạ ấ ẩ
ả ấ M ù bả ấ ISIC p ả ụ
43
ộ ữ ụ ISIC ụ SITC ơ ở
P bả D ụ SITC ớ ấ 2008.
D ụ HS p ụ ạ V N ụ Bộ
T b 27/6/2017 T 65/2017/TT-BTC
01/01/2018 D ụ b 21 P 97 C ơ 1 039
ở ấp ộ 4 1 859 p ở ấp ộ 6 10 813
ã ở ấp ộ 8 D ụ HS 2017 Tổ
Hả T ớ D ụ H ASEAN p bả 2017
T ụ p P XI:
N ả p ẩ P 14 ơ - C ơ 50: Tơ
ằ ; C ơ 51: L ộ ạ ạ
bờ ả ; C ơ 52: B ; C ơ g
53: Xơ ấ ả ấ ; C ơ 54: S
F ạ ả ạ ơ ạ ; C ơ
55: Xơ S p ạ ; C ơ 56: Mề ơ p ớ ả p ẩ
ạ b ã b (C p ả p ẩ
; C ơ 58: C ạ ả b ạ ả
ả ; C ơ 59: C ạ ả ã
ẩ p p ớp p ù
p; C ơ 60: C ạ ; C ơ 61: Q
p ụ ; C ơ 62: Q p ụ
óc; C ơ 63: Các ã bộ
ả ạ ã ụ ả ụ
D ụ ISIC ở V N ụ ã “V N
” “D ụ H N K V N ” ớ p bả ớ
ấ b 1993 Cụ T L
p V N ã ổ p ấ p ẩ
ụ 1997 D ụ H N K V N
p ụ b Q 27/2018/QĐ-TTg
T ớ C p 20/8/ 2018 T D ụ
44
H N K V N 5 ấp: n ấp 1 21
ã bả ữ A U; ấp 2 88
ngành ã bằ ấp 1 ơ ; n ấp 3
242 ngành, ã bằ b ấp 2 ơ ;
n ấp 4 486 , ã bằ b
ấp 3 ơ ; n ấp 5 734 nh, ã bằ
ấp 4 ơ T Q 27/2018/QĐ-TTg, ngành
p CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ
TẠO p 2 ấp 2 D ( ã 13
Sả ấ p ụ ( ã 14 . Nộ : Sả
ấ ả ả p ẩ ả ấ ả p ẩ ả
( ụ bằ ả ù ả ả ả
T p 01 (N p ạ
ộ ụ ả ấ ổ p là ộ quá trình hoá
ọ và p 20300 (Sả ấ ạ Nộ ngành
Sả ấ p ụ ạ ộ ( ẵ bằ ấ
ả ( ụ ả ấ ả ạ
( ữ ẻ ;
ở ờ p ụ Sả ấ ng
p ụ ở p b ữ ờ ớ
ẻ ề ạ Trong ngành Sả ấ
p ụ có 3 ấp 5 ( ờ ũ ấp 3 ấp 4 M
p ụ ( p ụ Sả ấ ả p ẩ Sả
ấ p ụ
N D ụ HS D ụ H Ngành k V N
ấ p ả p ẩ ả p ẩ .
C ẳ ạ ả p ẩ ả ấ p
Sả ấ p ụ D ụ H N K V
N ả p ẩ ạ p C ơ 42: “C ả p ẩ bằ
ộ ; ơ bộ ơ ; ạ
ơ ; ả p ẩ ộ ộ ộ ằ ” mang mã
45
4203: H p ụ bằ ộ bằ ổ
p C ơ 43: “D ạ ; ả p ẩ
và ạ ” mang mã 4303: H p ụ
p ẩ bằ
T b ả không ấ ữ D ụ HS D ụ H
N V N p ả p ẩ ả
p ẩ may ã ở hàng may là p ả
ấ ấ ẩ ữ ả p ẩ p ạ C ơ 61 –
“Q p ụ ” C ơ 62 – “Q
p ụ ” D ụ HS
p ụ ạ V N Bộ T b 27/6/2017
T 65/2017/TT-BTC 01/01/2018
2.2 CHUỖI GIÁ TRỊ TO N CẦU H NG MAY M C
2.2.1. Chuỗi giá trị của một hàng hóa
K ề ề p ý ề p ơ p p
[142]. T ý ề p ơ p p ụ
ả ạ ộ ả ấ ả p ẩ ù P ơ
pháp ả ở ề ữ p ề ề Mỹ
ữ 1950s p ờ
GTGT ạ ạ ả ấ P ơ p p
ý ề p ạ ộ ạ
ộ ạ P ơ p p ỉ p ụ CGT ộ
V ữ 1980 M P [141] ã p ơ p p
ý ề p ơ p p T P ộ
p ộ ổ ữ ạ ộ ữ
ộ ạ p N ề
p ạ ộ T
P p b ữ ạ ộ ơ bả ạ ộ L
ộ p p ụ ộ p ạ ộ
ả N p b ạ GTGT ả p ẩ
46
khách hà ẵ ả p ã ạ ề
K CGT p ơ p p M P ề ấ
ỉ p ụ p ẻ
Kaplinsky và Morris [106] p ẩ “A handbook for Value Chain
Research” ấ bả 2001, ã ở ộ p ạ CGT ý ề
p ơ p p p ơ p p CGT M P T ả
CGT p p ạ ộ b ả p ẩ ớ ỉ ý ở
giai ạ ả ấ p p ờ ù ù b
ụ K p M ằ p ề CGT ấ ữ
ạ ộ ờ ả p ẩ ớ ộ
N ữ ạ ộ ỉ p ề ọ
ộ ạ ề [106, tr. 4].
2.2.2. Chuỗi gi trị to n cầu của một hàng hóa
H có một s khái ni m mang nộ ơ ù
chỉ những mạng ới sản xuất hình thành trong nền kinh t th giới. M i khái
ni m này có nội hàm và trọng tâm khác nhau, tùy thuộc vào cách ti p c Mộ
ụ ộ ã ờ m “ i giá
tr toàn c ” c dùng chỉ các quá trình sản xuất và phân ph
m i liên k t kinh t c tổ ch c theo các m i quan h quản tr liên
p xuyên qu c gia. Các p d n d CGT t
vì họ chính là nhữ ều h p CGT, ki m soát s gia nh p CGT và phân
chia các hoạ ộng ũ p l i nhu n trong CGT.
T p ạ Gereffi [85] ề ấ ạ CGT :
CGT “ ờ b p ” CGT “ ờ p ”.
CGT toàn c ờ b p ữ CGT ả ấ ớ
ờ ạ ả ấ
(b ả ề ề Đ
ộ ụ ả ấ
b T ạ CGT ờ p ộ ề
47
b ẻ ớ ả ấ ơ
ạ p ạ ớ ả ấ p p
ở ấ ẩ p ạ ở ớ
p p Đ ả ấ
ù ụ ộ ơ T CGT
ờ p ả ấ bở ộ
ấp ở ớ p p b ẻ ớ
marketing ữ ề ỹ ả p ẩ Đ
ạ CGT ả Bả 2 1 ớ
ảng ặc trƣng của c c oại hình chuỗi gi trị to n cầu
C c u tố CGT do ngƣời n chi phối CGT do ngƣời mua chi phối
V n công nghi p V ơ ại V n chi ph i
R&D, Sản xuất Thi t k , Marketing Các y u t cạnh tranh
cơ bản
Qui mô c a các nền kinh t Phạm vi hoạ ộng c a các Rào cản thâm nhập
nền kinh t
Hàng hoá trung gian, hàng Hàng tiêu dùng mau h ng Các khu vực kinh t
hoá tài chính, hàng tiêu
dùng lâu bền
Ô tô, máy tính, máy bay May m c, da gi ơ Các n àn ển hình
Các công ty xuyên qu c gia Các công ty nộ a ở các Chủ sở hữu
ớ p n
Đ T ơ ại Liên k t mạn l ới sản
xuất chủ y u
Chiều ngang Cấu trúc sản xuất đặc thù Chiều dọc
Nguồn: [85, tr. 41]
Theo cách phân loại này, CGT toàn c u hàng may m c là mộ CGT ời
mua chi ph i.
48
2.2.3. Chuỗi gi trị to n cầu hàng may mặc
H nay, ề ề p ả ấ
và p p trong CGT
T Đ T Đ [9 CGT b 10 khâu
ả ấ b ơ ổ p ạ
p p (H 2 3
Hình Chuỗi gi trị to n cầu h ng a ặc ở rộng
Sả ấ b Sả ấ ơ ổ p
K
D ả
H ấ T Sả ấ p ụ
May
X ấ ẩ
M P p
Nguồn: 9, tr. 65]
T ả CGT bộ b ả ấ ơ
ổ p ả ấ ề ữ
ọ ả ấ ả p ẩ
T K ộ [111 CGT b b
ạ ớ : ạ ớ ạ ớ ả ấ ạ ớ ấ ẩ
ạ ớ (H 2 4).
49
Hìn 4: C mạn lướ sản uất tron uỗ trị to n ầu n may mặ
C
N ả ấ
Bắc Mỹ
Tấ ả b ẻ
C hàng bách hóa
Các nhà máy Mỹ ( là)
C hàng chuyên b
Công ty may ơ
S (quay
Bông, lông ơ tằ
Vả (D N ộ Hoàn ấ
Các nhà p ụ ạ Trung Mỹ vùng Ca-ri-bê
Châu Á
Các hàng ạ trà
Hóa
Các nhà ở Châu Á
D nhiên
Xơ ổ p
Các ả giá
C phòng mua hàng ớ ngoài
Các công ty ơ ạ
Tấ ả các kênh bán ẻ
Đ bán hàng ơ hàng qua
Các nhà ở trong và ngoài ớ
Mạng ƣới ngu n iệu
Mạng ƣới uất khẩu
Mạng ƣới marketing
Mạng ƣới sản uất
Nguồn: [111, tr. 37]
50
V p CGT ề
p ả ấ , t ạ n rõ
bạ ữ hai
phân ngành này. Dù ớ
nhau, hai ngành này ữ T CGT
ộ CGT “ ờ b p ”, ớ khách hàng là các
p thì CGT hàng là mộ CGT “ ờ
p ”, ớ ờ ù . Cách phân chia CGT
ũ p ơ ả
ất trong CGT Đ p
ả G [87] ề ấ p CGT
thành hai phân ngành, Hình 2.5 ớ
Hìn 5: Mố quan ệ dệt-may
và các phươn t sản uất tron uỗ trị to n ầu n may mặ
D Vả N ộ / ấ Ngành Sả ấ ơ
Tích p ề ọ ộ ả p ẩ
T C -May- Gia công Ngành may Tạ ơ Thu mua vào Marketing & P p
CMT
OEM
ODM
OBM
Nguồn: 87, tr. 947]
51
T p CGT
khâu và bao 5 ơ bả Tạ ơ T T
mua cá C -May-Gia công và Marketing & P p Cách phân chia
ấ ớ ấp ả
“T ” CGT ờ
ũ p ề ọ ộ ả
p ẩ
Mộ p ề ơ ớ p
ở là cách phân chia do Frederick [5, 81 ề ấ CGT
ạ b ạ ớ ạ ớ ả ấ ơ
ổ p ạ ớ ả ấ ả ạ ớ ả ấ
ạ ớ p p ớ sáu ạ ộ ạ GTGT R&D T
Sả ấ H M D ụ ớ bả khâu trong CGT là R&D,
T M p ụ C -M P p M Tạ ơ
G ạ ở khâu CGT
“ ờ ụ ờ ” trong H 2 6 ớ .
Hình 2.6: Gi trị gia t ng trong chuỗi gi trị to n cầu h ng a ặc
R&D Tạ ơ
T Marketing trị gia tăn
M p ụ P p
C -May
C c khâu trong CGT to n cầu h ng a ặc
Nguồn: 81, tr. 48]
Q ả F ấ ọ : b
ạ CGT ề ạ GTGT
52
khâu Sả ấ – G ạ GTGT ấp ấ C ớ CGT
ấ Sả ấ - G ã
ở ộ ề ạ gia
T p ả ấ p p CGT
mà ã ả p ạp
ề p ạ ộp ộ ấ
th ộ : R&D ộp ộ “R&D và
T ”; khâu marketing, khâu p p ạ ơ ộp
ộ khâu là “Marketing, p p tạ ơ ” T L m
CGT ộ b b ơ bả : 1) R&D
T ; 2) C p ụ , b ả ả ấ ; 3) Sả
ấ ; 4) Marketing, p p ạ ơ . C p ề CGT
V N p b ơ bả
2.2.4. Nâng cấp kinh t trong chuỗi gi trị to n cầu hàng may mặc
N ấp ( ọ ấp p
CGT N ấ v ấp ạ ờ ả
ả ả ấ ( ấp , bổ ữ
ả p ẩ GTGT ơ ( ấp ả p ẩ
ữ ớ ỹ ộ ơ ( ấp
[86, tr. 87].
N ấp CGT
p ụ ớ p p ả ấ Vớ
CGT ổ ớ ả ấ ờ
ớ ạ ạ ả [168, tr. 73].
N ấp ả p ẩ CGT
ả p ẩ GTGT ơ ờ ữ ả
p ẩ ả ấ ơ ữ b ề ỹ p ụ
H ạ ộ CGCN ớ ữ ạ ớ ả
53
ấ p p ờ ề p ọ
ấp ả p ẩ [105, tr. 27].
N ấp CGT bả ấ ớ ấp
ấp ả p ẩ N ấp p p ả
ữ ụ ỹ ơ CGT
cho phép p GTGT ơ è ộ
ũ ớ ơ [88, tr. 68]. N ấp CGT
ờ ý khi ban hành chính sách, b b ạ :
- G ạ 1: T p CGT ạ CMT. Đ ạ
ơ bả ấ ấp
p ụ ụ ả ấ C ả ấ
ả p ẩ N ờ ấp p ụ ù ớ
ỹ ả p ẩ ả ấ N ả ấ
ả ấ ơ
- G ạ 2: Sả ấ OEM Ở ả ấ
ớ ấ ả ạ ộ ả ấ (
ạ CMT) ũ p p ả p ẩ Đ ề
p p ả
p ụ T ộ ờ p
ờ ỉ p ụ D p ũ ờ trách
ớ ả ạ
ớ ờ ớ ả
- G ạ 3: Sả ấ ODM. M b ả
N ấp ODM ấ ả ạ ả
ấ ả p ẩ ỉ b
p ụ p p
- G ạ 4: Sả ấ OBM. M p ả khâu
ạ ơ ả p ẩ N ề p ạ p
ả ấ OBM ơ ả p ẩ p ụ ụ
ờ ộ ờ
54
V ấp p ả ũ p
T ở ề Đ Á ấ
p ạ ạ ODM ọ ớ
p ạ ữ p ơ CMT bả
ọ CGT
marketing p p ạ ơ [87, tr. 948].
2.2.5. Lợi ích của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
C ớ ề ấ CGT
toàn ạ ề
b :
Thứ nh t ề CGT
b ả ạ
Cụ p ữ p
p p ữ ạ
ộ ữ
X ả ả ấ ũ p p
b b
[81, tr. 84-85].
Thứ h i p ớ CGT p
nói ri b ơ ề ữ
p [160, tr. 260].
Thứ b p CGT ở p
ấ ờ ạ ở
bề ữ p ả ụ
ả ọ ấp ạ Đ ề ũ ẩ
ạ ả
nói chung p khâu ạ ề GTGT
trong CGT ộ ơ [146, tr. 64].
55
2.3. KHUNG LÝ THUYẾT VÀ CÔN CỤ CỦA CHÍNH SÁCH XUẤT
KHẨU HÀN MAY MẶC
T , không có ộ ý ũ ụ
riêng cho chính ấ ẩ ộ g ụ . L ữ
ổ ã ở b p
ổ chính ấ ẩ ũ p
ụ ấ ẩ p ụ ụ p
chính sách trong .
2.3 Phân oại ch nh s ch
Hi n nay có nhiều cách phân loại chính sách, tùy thuộc vào cách ti p c n.
T Vũ C Đ [9, tr. 32-40], có th phân loại chính sách nói chung theo
những cách th ơ bả :
- Phân loại theo ch th ban hành chính sách, có chính sách c a qu c gia,
chính sách c a doanh nghi p, chính sách c ảng, v.v;
- Phân loại theo mụ ộng c a chính sách, có c i ngoại,
chính sách công nghi p hoá, chính sách KH-CN, v.v;
- Phân loại theo công cụ ộng c
sách thu , chính sách tín dụng, v.v. C c hình thành vớ
là công cụ th c hi n các chính sách khác;
- Phân loại theo t m hạn quản lý c a chính sách, có ĩ , chính
sách trung mô và chính sách vi mô;
- Phân loại theo thời hạ ộng c a chính sách, ạ
ạ ạ ấ ời.
Theo Tr nh Th Ái Hoa [22, tr. 21-24], có th phân loạ ấ ẩ :
- P ạ ộ ọ ụ ạ ớ
p ụ ụ ụ ơ bả ụ ụ ổ p;
- P ạ ờ ụ ạ ớ ạ
chính sách ạ chính sách ạ ;
56
- P ạ ỉ ộ ả ấ
ụ ấ ẩ ớ ả ấ ụ
ấ ẩ ạ ; ớ ả ấ
ấ ẩ ; và ớ ụ ấ ẩ ;
- P ạ ộ ở ạ ấ
ẩ ộ ớ ụ ấ ẩ
ờ XTTM; ề ấ
ẩ ấ ẩ ụ p ; ấ
ẩ ấp ấ ẩ ụ ấ ẩ ; ộ ớ ả
ấ ấ ẩ ạ ả ấ
ấp ụ ờ ả ấ ; ộ ớ ả ả
ấ ụ ấ ẩ ạ ữ khâu
ả ấ ụ
C p ạ ờ p ớ C
p ạ ụ p ạ theo công cụ ộng
c a chính sách.
2.3.2. Cách ti p ận uỗ trị tron p ân t n s uất ẩu
P ấ ẩ p CGT p
ả ớ ạ ữ ạ
ớ CGT [101, tr. 178].
Đ p p ấ ẩ p CGT T
T ơ ạ Q [102] ã ề ấ ộ p p
ữ p bộ CGT
ữ ụ N ớ ụ p
ạ (H 2 7
P H 2 7 ấ ữ p
bộ CGT Đ p p
p ụ ụ ả ấ T p
57
ả bã ờ C
b ả p ẩ ụ C ù
ả p ẩ ụ ớ ờ
Hìn 7: K un n s uất ẩu t eo t p ận uỗ trị
N Phân p Giao thông, L ạ Tài chính Giao thông, Li ạ Tài chính
Cả Cả Sả p ẩ D ụ - Nguyên - Hàng hóa trung gian
Các tiêu ẩ ỹ và các ẩ khác
S tuân thủ c c ti u chuẩn
Chi phí uất khẩu - H ả ụ ả - Tạ ơ ạ Chi phí ầu v o - T - H - Tạ ơ ạ - Q ấ - Đ ả
Ti p cận thị trƣờng - T ấp ấ ẩ - C b pháp phi an - C ộ ã /Hộ p Chi phí dịch vụ hạ tầng - H - H ả ấp - T p ụ ớ - Chính ạ tranh
- Tuân tiêu ẩ ỹ các tiêu ẩ khác - Các p ơ ạ
Môi trƣờng kinh doanh - Thu hút FDI - L ấ ẩ - T ớ - Bả bả ề - Q ả - T ờ ộ
Nguồn: [102, tr. 16]
58
P ớ H 2 7 ữ ụ N ớ
ụ p ạ T N ớ
ụ ụ ả 6 ơ bả ằ
ạ p CGT b : C p
vào, p ụ ạ ờ ẩ
p ấ ẩ p ờ
Cùng chung p T T ơ ạ Q , N T
ớ ằ p ấ ẩ CGT p ả ý ả b ĩ
ơ bả b : ấ ề ề ề ấ ẩ ấp
ẩ ấ ả ề ở ữ ; ấ ề ề ờ
ả ấ ơ p ờ ờ ộ
ấ ; ấ ờ ả p ẩ ạ
ờ p ạ ả p ẩ ụ
[178, tr. 55-60]. N ớ ụ ộ ụ
ộ ộ ụ CGT C ẳ ạ N ớ ụ
ơ ấp ấ ẩ ữ p ẩ
ớ ớ ạ ả
ấ ờ p ả ấ ớ ạ ớ
p ẩ Mộ ụ ả ở ớ ấ ả trong
CGT, ẳ ạ ả ạ ụ ả
p p có ả ở ù ớ ề [178, tr. 60-63].
K p ấ ẩ p CGT Trung tâm
T ơ ạ Q N ớ ề ấ ã b ở
p CGT GTGT ở CGT p
án. Tuy nhiên, khung ấ ơ bả ả
ả ở ớ ấ ả ờ ũ ấ ộ ụ
N ớ ụ ả CGT
59
p ẳ ạ bả bả ề p ả
R&D p ơ ạ p ả M p p
tạ ơ
Đ th c hi n các mục tiêu c a chính sách xuất khẩu, có nhiều công cụ chính
sách khác nhau. N các nhà nghiên c u [69, 138, 139, 143, 146] phân chia
các công cụ c a chính sách xuất khẩu thành hai nhóm ơ bản, các công cụ chính sách
theo chiều ngang và các công cụ chính sách theo chiều dọc. Các công cụ chính sách
theo chiều ngang là những công cụ chín ộng chung tới cả nền kinh t ,
không phân bi i x giữa các ngành nghề; các công cụ chính sách theo chiều dọc
là những công cụ ộng tới riêng một ngành nghề kinh t
Các chính sách theo chiều ngang có th c phân chia thành hai ti u nhóm,
g m các chính sách thụ ộng và các chính sách ch ộng:
- Các chính sách thụ động: là những chính sách không phân bi i x giữa
ĩ c, các ngành và không bóp méo th ờ T m này, Nhà
ớc chỉ c n s dụng các chính sách nhằm nâng cao tính cạnh tranh c a nền kinh t
nói chung, chẳng hạ ổ nh kinh t ĩ ạ ều ki n thu n l i cho vi c
khởi tạo doanh nghi p, bảo v các khoả p ơ ở hạ t ng, v.v.
- C c ch nh s ch ch động: là những chính sách giúp N ớ p
vào th ờng khi th ờng không th phân bổ các ngu n l c một cách t và
d n các thất bại th ờ C ẳ ạ h tr c N ớ i với khâu
R&D bản chất hàng hóa công c a tri th N , N ớ
ụ ột t p h p các công cụ ải quy t những vấ ề xuất phát t
thông tin không hoàn hả h tr ổ ội ch ơ ại, các hội
ngh , hội thảo về những vấ ề N ớ ũ
sách nhằm gúp DNNVV ti p c n tín dụng do có s bấ i x ng c a thông tin và
s phân kỳ giữa chi phí xã hộ p a các ngu n v n.
C ụ ơ bả chiề
60
Bả 2 2 ớ
ảng 2: Các công cụ của chính sách xuất khẩu theo chi u ngang
C ch Mục Công cụ
ti p cận tiêu
Các chính sách nâng cao tính cạnh tranh:
- Ổ ờng kinh t ĩ mô
- Đảm bảo vi c tuân th h p ng
- Tạ ều ki n thu n l i cho vi c thành l p doanh nghi p
- Bảo v các khoả ơ ở hạ t ng
C c ch nh s ch thương mại và thu hút FDI:
- C ộ ơ p ơ ằm t do hóa nền kinh t
- Ký k t các hi p p ơ p ơ ất
ộ
bao trùm, không nhằm bảo v p ẻ
ụ h T
g n ộ ạ o h c á c a ữ i g t i b n â h p g n ô h K
- Mở c ớc ngoài
Các chính sách khuyến khích phát triển KH-CN v đổi mới:
- H tr tr c ti p cho các hoạ ộng R&D c a kh
- Khuy n khích các d án R&D liên doanh nhằm nội hóa các ảnh
ớng ngoại lai
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực:
- Cấp v n cho vi c phát tri n ngu n nhân l c chuyên môn
- C ơ nh nhằm nâng cấp c chung
Các chính sách hỗ trợ DNNVV:
- Các chính sách cải thi n ti p c n tín dụng
Các chính sách nhằm giải quyết những v n đề do thông tin không
ề
hoàn hảo gây nên:
- Tổ ch c các s ki n, hội ch , tri ã ơ ại
g n ờ h t a c i ạ b t ấ h t c á c c ụ h p
- L p danh mục các doanh nghi p
ộ
- Tổ ch c hội thảo, di
h C
c h K
Bảo vệ quyền tác giả
Nguồn: 143, tr. 27]
61
Các chính sách theo chiều dọ ũ có th c phân chia thành hai ti u
nhóm, g m những ạ ổ ơ ấ ổi
các l i th cạnh tranh và những ạ ổ ơ ấ ớng tới
vi c tạo ra các l i th cạnh tranh mới. C ụ ơ bả
theo chiều dọ Bả 2 3 ớ
ảng 3: Các công cụ của chính sách xuất khẩu theo chi u dọc
C ch ti p Mục Công cụ
cận tiêu
Các chính sách về t c động trực tiếp c a Chính ph :
- Cung cấp thông tin về các ngành nghề mới, phù h p
với các l i th cạnh tranh sẵn có
h n a r t
ấ
- Đ ều h p các khoả p
và cải thi ơ ở hạ t ng
ơ ổ
- Tr cấp tài chính tr c ti p
- Mi n giảm thu
- H tr lãi suất
- Th ẩy s phát tri n c a các ngành công nghi p mới
h n ạ c h t i l c á c i ổ
qua vi c thu hút FDI và/ho ơ ạo
C
c á c n ê r t a d n i r t t á h p c i h c c á c h c í h k n y u h K
ó c n ẵ s h n a r t h n ạ c h t i l
- Đ ều chỉnh thu ơ ại qu c t
i ổ
c i v
h n ạ c
K t h p tất cả những công cụ ã ề c p ở
c á c a r
i ớ t
h t
trên, p N ớc can thi p tr c ti p vào s phát
o ạ t
i l
h n a r t
à v
tri n c ĩ c. Cách ti p c n này
g n ớ
c á c
i ổ
i chính sách xuất khẩu phải hài hòa với các
a r
ấ
ĩ , chính
C
ơ
o ạ t
i ớ m h n a r t
T
h n ạ c h t i l
sách xã hội, v.v.
Nguồn: 143, tr. 34]
- C c ch nh s ch tạo nên sự th y đổi cơ c u nhưng không l m th y đổi các
lợi thế cạnh tranh: là nhữ p N ớ ẩy các hoạ ộng sản
xuất g n liền với các l i th cạnh tranh sẵn có. H ớ ớ ụ N ớ
62
có th t p trung vào b ĩ ơ bả bao g m: cung cấp thông tin về các ngành
công nghi p mới, phù h p với các l i th cạnh tranh; iều h p các khoả
các ngành công nghi p ơ ở hạ t ng; tr cấp cho các hoạ ộng trong quá trình
ổi và nâng cấp; khuy n khích phát tri n các ngành công nghi p mới thông
qua thu hút FDI ho ơ ạ p
- C c ch nh s ch tạo nên sự th y đổi cơ c u hướng tới việc tạo r những
lợi thế cạnh tranh mới: là nhữ p N ớc tạo ra và c ng c
ĩ c sản xuất quan trọng trong nền kinh t . Các công cụ
c s dụng theo cách ti p c n này k t h p tất cả các nhóm chính
ã ề c p ở trên.
Vi c phân loại các công cụ c a chính sách xuất khẩu không mang tính
c ng nh c. Giữa các cách ti p c p b C c gia
ờng l a chọn một t p h p những công cụ phù h p nhấ ộ
một cách ti p c n nào.
T những nộ ã ảo lu n ở trên, lu n án quan ni ẩy sản
xuất và xuất khẩu hàng may m N ớc c ề ọ
ạ ổ ơ ấ ớng tới vi c tạ ữ i th cạnh tranh mới, s
dụng k t h p tất cả những công cụ ã ề c p ở trên, p N ớc can
thi p tr c ti p vào s phát tri n c a ngành. L quan ni m có b n nhóm ụ
ơ bả ấ N ớc có th s dụ ẩy sản xuất và xuất
khẩu hàng may m c, bao g m: Đ KH-CN T
ờ T Lu n án t p p ộng c a b n nhóm công
cụ này; các ụ có th p p nhóm
công cụ phù h p. Ngoài nhữ ộng riêng tới
ngành lu n án ũ p ữ ộng chung tới cả nền
kinh t khi c n thi t. C c phân tích theo cả ớng:
nhữ ộng chung tới tất cả các khâu và những tác ộng riêng tới t ng khâu tạo
GTGT trong CGT toàn c u hàng may m c theo cách phân chia c a lu n án.
63
2.3.3. ặc iể , vai tr của c c chính sách c ng cụ trong ch nh
s ch uất khẩu h ng a ặc
2.3 C n sác u t
C ề ấ b ọ ớ
p p Đ p
p ở ộ ả ấ ổ ớ p ả
p ẩ ớ ấ .
Đ ớ ĩ ấ ẩ
N ớ p N ớ
ớ ĩ ớ ờ ụ
ả p N ữ ĩ
ạ ộ N ớ b ơ ở ạ
p p ụ ơ ạ N ĩ
p ả ấ p ụ ả p ẩ ạ
D p p
ĩ ả ấ ổ ớ ề
ả ấ ạ công nhân, v.v.
2.3 C n sác oa c - Côn n
T bộ KH-CN p p ấ ả p ẩ ạ ả
p ẩ ấ ộ T bộ KH-CN p
ạ ả ở p p p p ả ề
; ẳ ạ p p
ạ ữ ạ p p bổ
B ạ bộ KH-CN p ả ấ ề
ờ ả ề ơ ấ ộ ớ
ỷ ọ ộ ỹ ả ộ ả ơ
T ộ ề ộ p KH-CN
ữ ộ ụ ấ ớ
ằ p ụ ữ ấ bạ ờ ã ộ
64
ở ổ ớ và k p ụ ữ
N ớ ữ ọ ề ỉ ữ ấ bạ
ờ ữ ổ ớ ạ ộ
ề ổ ớ ạ ả
d p ẹ KH-CN ổ
ớ ớ p ã ộ
N ấ p N ớ ớ p
p KH-CN ọ ở
: Tạ ổ ạ ộ KH-CN; Đ ề ạ ộ KH-CN;
P ạ ; P KH-CN; X
ơ R&D K ạ ộ KH-CN ạ
p [129, tr. 99].
2.3 C n sác ị tr ờn
Trong l ờ ở ộ
ờ ấ ẩ cho V N
Đ ộ doanh nghi p ở rộng th ờng xuất khẩu là
tổng h p các cách th c, bi n pháp c a doanh nghi p tiêu thụ c ngày
càng nhiều sản phẩm tại các th ờ ớc ngoài. Mở rộng th ờng xuất
khẩu c a doanh nghi p không chỉ là vi c phát tri n thêm những th ờng mới
mà còn phả ph n c a sản phẩm trên các th ờ ã ẵn. Mở
rộng th ờng xuất khẩu c a doanh nghi p chính là vi c khai thác một cách
t t nhất th ờng hi n tạ ản phẩm hi n tại c a doanh nghi p vào
tiêu thụ ở những th ờng mớ p c nhu c u c a cả th t ờng hi n
tại l n th ờng tiề p ý nh thâm nh p. Các nghiên
ề ấ ằ ạ ộng mở rộng th ờng xuất khẩu b ộ
ơ bả ghiên c u th ờng, p ạn th ờng, l a chọn th
ờng mục tiêu, x nh chi c phát tri n, thâm nh p th ờng mục tiêu
và marketing.
65
Đ ộ qu c gia, mở rộng th ờng xuất khẩu là vi c một qu c
c sản phẩm c a mình thâm nh p th ờng qu c t , mở rộng
c phạ a lý c a th ờng và k t quả c kim ngạch xuất khẩu
một sản phẩ a mình. Hoạ ộng mở rộng th ờng xuất khẩu là s k t
h p giữa hoạ ộng mở rộng th ờng xuất khẩu c a tất cả các doanh nghi p và
các hoạ ộng h tr c ơ ớc. Trong hoạ ộng mở rộng th
ờng xuất khẩu c a một qu N ớc và các tổ ch
trò quan trọng thông qua vi ề ra các chi c xuất khẩ ớng th
ờng cho t ng ngành hàng và các doanh nghi p ớc [127, tr. 145]. Các Bộ
ngành, các tổ ch XTTM ại di ơ ại và ngoại giao ở ớc ngoài
cùng ph i h p giới thi u hàng hoá c a qu c gia với bạn hàng qu c t , h tr các
doanh nghi p trong vi c nghiên c u, tìm hi u, d báo th ờng xuất khẩu, cung
cấp những thông tin c p nh t về th ờng cho doanh nghi p. Trong quan h i
ngoại, vi N ớc n l ờng h p tác kinh t qu c t ý
k t các hi p ơ ạ p ơ p ơ ng thời tham gia vào các
tổ ch c kinh t qu c t ũ ột nội dung quan trọng c a hoạ ộng mở rộng th
ờng cho hàng xuất khẩu [155, tr. 78].
2.3 4 C n sác u
T ụ ọ N ớ ề ĩ ề
D ụ N ớ ộ ờ ề
ỉ p p ờ p
p ả N ớ ũ ụ ụ ẩ
ã ộ ở ẩ ã ỹ Đ ớ p
ạ ộ p ớ ả p ẩ doanh thu,
p ả ở ạ
p
N ữ ộ ạ p
p ạ ộ ĩ ả ấ ấ ẩ
b :
66
- u án thu
T b GTGT ụ b ấ - p
ẩ Đ ạ p p ả ờ ộp
ộ p ả ụ
N ấ N ớ ụ
ữ ụ :
- V p ụ p ù p ụ ề ỉ ù ạ
ề p ẩ ạ ụ ả p ẩ ở ộ p T
ộ p ớ ả T ỳ ộ
ở ạ ấ N ớ p ụ ấ ấp ớ
ữ ả ữ
ả ấp ù ạ ề p ả
ụ N ạ ớ ữ ạ
ù N ớ p ụ ữ ấ [14, tr. 67-68].
- V ả ớ b ạ ả
ả ấ p
p ổ ớ b ụ ớ
ấ ộ ả p ả ấ ạ ấ
ả p ẩ ờ ạ p C
ớ p ờ ả p ẩ ớ
b ớ ả ấ ạ ả p
ụ ụ ọ p
p ề [17, tr. 82-83].
- ã ấ ẩ p p p
ờ bằ p ụ ấ ấ ẩ ấ GTGT
ấp ờ ả b p ẩ p p ạ
ả p ẩ ờ ớ [62, tr. 66].
- T bả ộ p bả ả ấ
ớ ờ p bả ộ ề p
ữ ờ ỳ ấ T bả ộ
67
ề ạ C bả ộ ỉ p p
ả ạ ờ ộ ụ
ờ B ạ bả ộ p ả b ờ
ũ ả ớ bả ộ N bả ộ
p ổ ớ ạ
bả ộ N ề
ộ p ữ ề ả
ơ ạ p p N ớ bả ộ ả
ấ ớ D bả ộ ờ bả ộ p ả p ý
ụ ả ờ ạ ớ ả n [113, tr. 218].
- u trực t u
T b TNDN ấ p .
Đ ạ p p ả ờ ộp
C ấ ạ p
N ớ p ụ b p p ã S ã
ớ ả Đ b ả TNDN
ữ ọ ộ p ớ p K N
ớ ả TNDN p p
ạ ề p ụ ạ ề p ổ
ớ b ờ [93, tr. 266].
V ả TNDN ờ ớ
ả TNDN ữ p ở ộ ề
ổ ớ ả ờ ả ấ ;
ả TNDN ữ p ạ ấ ẩ ;
ả TNDN ữ p p
ọ p ả ấ [155, tr. 77].
T p ạ ỉ p ung phân
ộ ơ bả ấ b TNDN GTGT X ấ –
N p ẩ ớ ĩ ấ ẩ V N
68
CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA TR N THẾ GIỚI V I HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
T ụ p ả ề x ấ ẩ
b ấ ĩ x ấ ẩ
bao H Q T Q B - - , ữ
b ọ V N
Ch nh s ch uất khẩu h ng a ặc của H n Quốc
4 ổn quan về n àn may mặc của Hàn Qu c
H Q b ẩ xuấ ẩ ớ ẩ
“ ấ ẩ ” b p p p
ẹ ụ ộ b 1964 [118, tr. 428].
T ữ 1970 ạ ấ ẩ ỷ ọ ớ
30% ổ ạ ấ ẩ H Q V ữ 1980 ả
ấ ấ ẩ H Q b ụ ả
p ộ ộ ạ
ấ ẩ ớ ổ T Q [163, tr. 3].
N ữ 1960 p H Q ã b ọ
ớ
b ĩ ả ấ ổ p ả S ữ
1970 H Q ã ề ổ p 1980 H Q
ã ở ớ b ề ấ ẩ ổ p H H Q
ộ ữ ấ ẩ ả ớ ớ [163, tr. 16].
H H Q p
C H Q b ớ ớ ờ
ớ ữ 1990 b ả ở bở ý “ ơ
” ờ [114, tr. 2] T 2004 ơ ề
ả H Q ơ ề W S ạ N Bả
ơ ạ K-P p ạ Châu B Mỹ ã p ờ H
Q p ờ ớ T ớ ờ H Q
p ớ ả ẳ ạ công ty E- p
69
ớ công ty SM, công ty R b p ớ công ty JYP Entertainment, công ty
C I p ớ công ty YG Entertainment [114, tr. 3].
4 N ữn c n sác cơ bản
C H Q ờ ỳ ở ộ ấ ẩ
thành hai nhóm: ĩ ằ ạ ờ
ạ ộ p ớ p
T ữ 1960 p ớ H Q
ơ ở ạ Đ p các p
ớ ớ 76% ổ ạ 1977-1980 [115, tr. 66]
ơ ở ạ ù ạ ộ ả ấ ã ạ ề ả
ọ ả ấ ở ờ
ở nh chóng.
L b H Q ộ ẻ H Q
ã ọ b p K p
ề ơ ã ũ H Q
ữ ụ p Tỷ ọ p
p p 23% 1960 39%
n 1970 lên 54% 1980 [118, tr. 439] V ữ 1990 p
H Q b ọ p bả p ẩ ớ
K H ạ T Đẩ N C N p T Bả P ẩ (C p G I
P P p H Q b 1995 [118, tr. 440].
Đ ẩ ạ ấ ẩ H Q ã p ụ ộ ạ
H Q ấp ấ ớ
p ớ ấ ẩ b ạ ẩ ạ ấ ẩ ữ
1960 ữ 1980; ẳ ạ 1978 ỷ ấp
ngành công p ớ ấ ẩ là 15,9%
[118, tr. 462] T 1983 H Q
b R&D; ã ữ
góp qu ọ ở ấ ẩ ả p ẩ
công n ữ 1980 [118, 463].
70
Đ b H Q p b ữ p S
ấ ả p ành tích ấ ẩ , v
b p p b p p bổ ờ [113, tr. 77] Mộ
b ữ ề p ớ
H Q p ữ p ớ ớ ằ
ữ p ờ ạ ộ ả ơ ờ
p ề ờ ớ ộ ớ ơ Đ ấ ã “
b ” p p ả ữ “ b ” [115, tr. 66].
N ữ ơ bả H Q p
b : ả , ớ ã ấ ã bả ã ụ ,
ấ ả và bả ấ ẩ B ạ H Q
ụ ộ b p p p ỹ p p ụ ụ ấ
ẩ , cho các p ạ ả ấ p ụ ụ ấ ẩ ấp
ớ ả ờ p ấ ẩ , v.v. N
H Q p
do, p p p ơ ề XTTM.
4 N ữn tồn tạ và t ác t c
N H Q p ả ớ ạ
ờ ớ N ơ bả b
ộ ạ ạ p bù ổ FTA
B ạ p ớ p ộ
p ả ấ ấp ề ề ơ ớ ả p ẩ
H Q Đ b ù ã ạ ề ả ấ
ba, p H Q ỉ ạ ở
CGT [78, tr. 86].
2.4.2. Ch nh s ch uất khẩu h ng a ặc của Trung Quốc
4 ổn quan về n àn may mặc của run Qu c
S p ở T Q b ạ
G ạ ớ ả (1949 - 1978 ý
T Q ờ ỳ p p p G
71
ạ p (1978 - 2000 p ờ
p ớ ề ấ ẩ G ạ ấp (2000
p ề ơ GTGT [183, tr. 186]. H nay, Trung
Q là gia x ấ ẩ ớ D hơ 80% ả
p ẩ “M C ” ụ ở ờ ộ [153, tr. 12]
H T Q ờ ộ ờ ớ
ờ ạ ề T 2006 2015 ạ ờ Mỹ
ơ b T Q ỉ ấp ỉ 0 7%
ơ b ạ ấp ỉ 8% [153, tr.
13]. N ề ộ ẻ ộ ề p ụ
T Q ả ấ ớ p ấp ờ ả ý
ả ơ ơ ở ạ ạ ơ ấ ộ ơ so
ớ V N B -la- [153, tr. 13].
H nay, Trung Q ã qua giai ạ ộ vào ngành may ạ
công làm và tích ũ ạ T ớ ộ ề p
ạ ơ b ớ p ữ p ụ
ụ ớ ề T ung
Q ộ ả Đ ù ớ p T Q ạ
ờ ớ ũ ả [94, tr. 3] D ơ T
Q ấ ẩ ớ C p may
T Q “ ” ớ ộ là
17 06% ạ 2015-2016 [73, tr. 4].
4 N ữn c n sác cơ bản
H T Q ữ ổ ớ
b ớ ơ bả b :
- N ấp : T Q ấp
CGT ơ ạ ạ GTGT R&D,
marketing p p ;
- “X ”: T Q ả
ụ ớ ả p ả ấ ;
72
- D ơ ở ả ấ : ữ ờ ộ
T Q p T Q p ờ
các ộ ề ề T ơ
p ở ạ b ộ ẻ ;
- Mở ộ ờ ộ : ộ ớ ằ ạ ơ ộ
ờ p p ọ ả ả ở ữ
b ộ ờ
B ớ ấ T Q ớ
ữ ã ớ ớ T Mỹ N
Bả H Q ữ ớ
Đ p ấp trong CGT
p T Q ã ề C b
ơ bả b : T p
p ờ ớ ; X ẩ p; X
ụ p Đ ớ ấ T Q b hàng
ạ ớ p b DNNVV b
ả ấp ấ ẩ bả ề ả [183, tr.
78-84] Đ ớ T Q ấ ả ả p ẩ
“M C ” p ả p ữ ẩ b b ộ
khích p p ụ ữ ẩ [94, tr. 6] Đ ớ
b T Q b ề ằ p
ụ p T 2015 T Q 146 ụ
p ả ớ [148, tr. 142].
Đ ấp CGT T Q b
bằ ấp ấp ả p ẩ , p ổ ớ
. T ấp ấp ả p ẩ T
Q ấp p T Q
R&D p p p ề doanh
p may m T Q p ơ ả ấ OEM sang
p ơ ả ấ ODM OBM [136, tr. 16-21].
73
4 N ữn tồn tạ và t ác t c
N ấ T Q ũ ớ
ộ ạ ữ ạ ổi b là: c p ộ
ã ẩ p ả ấ [94, tr. 17]; các khâu R&D p
p ạ ơ [136, tr. 98]; t thiên nhiên
[94, tr. 33]; và ô ờ càng [153, tr. 12].
2.4.3. Ch nh s ch uất khẩu h ng a ặc của ng-la- ét
2.4.3.1. ổn quan về n àn may mặc của Băn -la- ét
T ờ B -la- p
ũ ạ ạ ấ ớ N
1980 B -la- 76 ấ ẩ
1995 22 2014 ã ơ 2 Ở
B -la- 75% ộ b - ạ
- ớ ả 5 1 ộ p
85% p ụ ữ [122, tr. 2].
T ạ ờ ữ 1990 p ớ
d p B -la- ỉ p p ơ ả ấ
CMT N B -la- ấp trên
ả b ạ : ấp ấp ả p ẩ ấp Về
ấp ấp ớ ề ộ bao
ổ ề ỷ ọ ớ ộ ả ơ
ề ộ ề ề [98, tr.
166] Về ấp ả p ẩ ả p ẩ ấ ẩ B -la-
ạ p p ớ ấ [111, tr. 17] Về
ấp B -la- p ơ ả
ấ CMT p ơ ả ấ OEM ớ p
ngành ớ p p ụ
ớ p ụ ụ ả ấ ấ ẩ [173, tr. 84] T
ộ ấp ơ ấp; ả ấ ộ
74
ã ơ ớ ộ ờ ớ
ả p ẩ [125, tr. 166].
N B -la- ờ p
ữ ơ ả ấp …
ữ ề B -la- ổ
b ộ ẻ [60, tr. 11], ả ở ộ ơ
ạ MFA [90, tr. 103], các c p [98, tr. 7],
ạ ữ ọ p ụ ữ [119, tr. 16 ].
4 N ữn c n sác cơ bản
T ờ B -la- ở
ề b p nổ b ấ
ả p ẩ [95, tr. 81] ả TNDN [122,
tr. 16] bả ã ụ [173, tr. 22] ở ấ ẩ [122, tr. 17] ạ
[145, tr. 943].
G ấ hính sách ấ ẩ B - - ạ 2015-
2018 ã ề ề ả p p p ụ ẩ ạ ấ ẩ bao
: Cả ả ý ả ơ ả ụ ả ;
Đ p ề ; T p L M ở ữ p ù
p p ề ơ ở ạ ; Cả ề
ạ ; N ỹ ờ ộ ộ ũ ả
lý; P ổ b ề ờ ả p ẩ ớ p;
C p XTTM ớ ổ ộ ề
“M B ” ộ ề ;
X
; X bộ ẩ ấ ; T ờ
cho công tác R&D [89, tr. 125-132].
4 N ữn tồn tạ và t ác t c
Ở ấp ộ ĩ ề B -la- ộ ớ
ấ ẩ Đ ề ớ ấ ẩ
75
p ạ ề N
ấ ẩ B - - ề ề p
p B -la- bở ề
p ộ ấp ớ
p ả p [60, tr. 18].
Ở ấp ộ ấ ẩ B -la- ớ
ấ ề b :
- M ộ p ờ : B -la- ộ
ờ EU ờ Mỹ ớ ờ EU ả 60%
ờ Mỹ ả 25% ạ ấ ẩ [64, tr. 280];
- M ộ p ụ ộ ớ ớ [171, tr. 15];
- M ộ ộ ề p ụ ấp: B -la- p ả
p ẩu ấp ỉ 40% ả ả ấ ấ ẩ [122, tr. 46]
B - - ũ ộ ề ơ ơ ạ p
CGT [98, tr. 6];
- C p ớ B -la- nay
p ạ CMT
R&D p p [60, tr. 11-13];
i học kinh nghiệ cho Việt Na
Tổ p ấ ẩ H Q
T Q B -la- ấ ấp CGT
ớ N ớ ý ữ ấ ề ơ bả :
1) Thực hiện nâng c p đồng bộ chuỗi gi tr b ấp
ấp ả p ẩ ấp ấp
ọ b ;
2) Đầu tư sản xu t nguyên phụ liệu cho ng nh m y mặc, b ớ
ọ ấp CGT ộ GTGT ;
3) Đầu tư xây dựng c c khu, cụm công nghiệp dệt m y tập trung ạ ề
ý ờ p ;
76
4) Khuyến kh ch do nh nghiệp p dụng công nghệ hiện đại v cải tiến
công nghệ, tăng ch t lượng nguồn nhân lực p ấ ộ
;
5) Đầu tư nâng c o ch t lượng nguồn nhân lực, ạ ề ả cao
ấ ấ ;
6) Đ dạng hó hình thức sở hữu v loại hình do nh nghiệp, ẩ phát
p ờ ọ ớ ;
7) Tận dụng c c ưu đãi thương mại c c c Tổ chức quốc tế v Hiệp đ nh
song phương, đ phương, ờ p ơ ạ
p ơ p ơng ;
8) Đ dạng hó th trường xu t khẩu ộ ộ
ờ ờ ;
9) C ng cố th trường nội đ p p
giúp các p ữ ờ p ờ
ấ ẩ ề b ộ ;
10) Chú trọng c c v n đề môi trường v c c v n đề xã hội p p p
- xã ộ ộ bề ữ ;
11) Chú trọng c c yếu tố tạo thuận lợi thương mại, b ả ơ ở
ạ ả ụ v.v;
12) Có c c ch nh s ch hỗ trợ cho do nh nghiệp ng nh m y mặc ạ ề
ạ p ;
13) Kiểm so t chặt chẽ việc thực thi ch nh s ch v điều chỉnh c c ch nh s ch
khi cần thiết p ổ - ã ộ ấ
ớ ũ ữ b ộ ớ
77
Chƣơng 3
THỰC TRẠN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀN MAY MẶC VIỆT NAM
TỔNG QUAN VỀ NGÀNH MAY M C CỦA VIỆT NAM
3.1.1. Quy mô và gi trị sản uất
T ờ X ề
p ộ ở b
p trong ngành ạ 2013-2017 ạ 5,30% (Bả 3 1 .
ảng 3.1: Số ƣợng doanh nghiệp trong ng nh a ặc Việt Na
Stt
oanh nghiệp
2013
2014
2015
2016
2017 CAGR
1
D p ớ
150
145
152
145
143
-0.95%
2
D p ớ
1.537 1.692 1.745 1.862 1.921
4.56%
3
D p 100% FDI
1.216 1.381 1.531 1.628 1.726
7.26%
4
D p iên doanh
701
728
790
823
876
4.56%
Tổng
3.604 3.946 4.218 4.458 4.666
5.30%
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục Thống kê [44]
Đ ý p ớ ạ ,
p ớ ả Đ ộ ề
p ấ ổ p p
ớ ũ p p
ngành ã p ả. T p ớ
ớ p FDI Đ ề p ấ
V N ả ở ạ p
FDI; p ớ ã p ỳ ọ
p
B ạ ề p ả ấ
ũ (Bả 3 2 T ỷ ọ ả
ấ ớ ả ấ ả ớ ớ
ả Đ ũ ộ ấ ấ ớ ạ
GTGT ơn ề . Bên
78
ạ ù ả ấ p ụ ộ
ạ ấp ơ ộ b ề Đ ề
ộ ữ ấ ả ơ
ề
Bản 3 : trị sản uất v tố độ tăn trưởn ủa n n may mặ V ệt Nam
Đơn v t nh: Nghìn tỷ đồng
Ngành 2011 2012 2013 2014 2015 2016 CAGR
Cả ớ 3.246,7 3.652,6 3.875,4 4.337,3 4.772,8 4.923,5 10,0%
4.07
4.04
4.17
4.08
3.86
3.86
M 132,0 147,6 161,5 176,8 184,1 190,2 8,2%
Tỷ ọ
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục Thống kê [44]
L c ƣợng ao ộng
N ề ộ ề ớ
(Bả 3 3). S ộ ụ p ả
ộ ụ ộ p ù p ớ ề p V N
ờ ấ ộ ớ
ảng 3: L c ƣợng ao ộng trong ng nh a ặc Việt Na
Đơn v t nh: L o động
Stt
Lao ộng
2011
2012
2013
2014
2015
2016
CAGR
1 D p
32.776
30.740
32.268
31.328
30.863
29.337
-1,83
ớ
2 D p
795.727
825.169
896.019 1.037.268 1.096.168 1.128.646
6,00
ớ
3 D p
568.205
631.845
764.881
828.327
928.318
976.426
9,44
100% FDI
4 D p
228.239
238.473
268.470
298.941
318.915
340.421
6,89
liên doanh
Tổng
1.624.948 1.726.226 1.961.638 2.195.864 2.374.264 2.474.830
7,26
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục Thống kê [44]
79
3.1.3. Th c trạng uất khẩu h ng a ặc
3.1.3.1. m n ạc xuất k ẩu
Sả p ẩ c V N p ụ ụ ờ ấ ẩ
T 10 qua, k ạ ấ ẩ V N ụ
ớ ở ; g ạ 2007–2016 ạ ấ ẩ hàng
ạ ở ờ 12,02% (Bả 3 4) ơ ộ
ở . T ấ ẩ ớ ề
ớ ả : ở ấ ẩ ấp
ơ ở ấ ẩ ả ớ ; ỷ ọ ạ ấ ẩ hàng
ổ ạ ấ ẩ ả ớ ớ ả
14,83% 2007 12,69% 2016.
ảng 4: Ki ngạch uất khẩu h ng a ặc của Việt Na
2007
2016
CAGR
Mặt h ng
(1000 USD)
(1000 USD)
Q ẵ
3.035.134
10.801.484
13,54
HS61
Q ẵ
4.168.867
11.608.486
10,78
HS62
ộ ạ
H
7.204.001
22.409.970
12,02
Tấ ả hàng
48.561.343 176.580.787
13,78
K ạ ấ ẩ / Tổ
14,83
12,69
ạ ấ ẩ (%
Nguồn: T c giả t nh toán từ dữ liệu c ITC [103]
3.1.3.2. T ị tr ờn xuất k ẩu và t ủ cạn tran
H V N ay ã p ờ ớ
ớ N V N ạ các ấ ẩ
ạ ấ ả ờ ớ N 2016 V N p ạ 3
ấ ẩ ớ (Bả 3 5).
80
Bản 3 5: T ị trư n uất ẩu v đố t ủ ạn tran ủa V ệt Nam
v n may mặ
Stt
Thị
Ki ngạch
Ki ngạch
Thứ
ối thủ cạnh tranh của Việt
trƣờng
nhập khẩu
nhập khẩu từ
hạng
Nam tại c c thị trƣờng, sắp p
(1000 USD)
Việt Na
của Việt
theo thứ t giả dần
(1000 USD)
Nam
T ớ
384.781.773
22.409.970
T Q B -la- , Ý
3
1 H Kỳ
84.002.481
11.051.093
T Q B -la- I - -
2
nê-xia
2 EU 28
44.813.163
4.332.562
10
Trung Q B -la- T ổ-
Nhĩ-Kỳ
3 N
26.249.360
3.076.712
2
T Q , In- -nê- B -
la-
Bả
5 Hàn
8.168.364
2.412.978
2
T Q , In- -nê-xia, Ý
Q
5 Trung
5.948.226
839.432
1
Ý H Q B -la-
Q
6 Ca-na-
8.786.770
663.574
4
T Q B -la- Cam-
pu-chia
7 ASEAN
6.674.706
315.570
4
Tru Q B -la- H
Q
8 Nga
5.261.085
222.295
T Q B -la- Ý
4
9 H
12.497.306
218.670
T Q Ý P p
4
Kông
10 Úc
5.915.270
200.613
3
T Q B -la- I - -
nê-xia
Nguồn: T c giả t nh to n từ dữ liệu c ITC [103]
81
Theo các s V N ỉ T Q B -
- ề ấ ẩ ờ ớ . Tuy nhiên, ạ
ờ V N ạ nh khác. Mộ ề
ý ũ ề ý ọ ĩ
ờ ấ ẩ C ẳ ạ ạ ờ EU T Q và
B -la- V N T ổ N ĩ Kỳ; ạ ờ Úc, ngoài T Q
và B -la- V N In- -nê-xi-a Đ ề ý ằ V N
ý ề ơ ớ ữ ờ ũ ớ ớ ề ý ẳ ạ
Trung Q , N Bả H Q ASEAN.
S ã ũ ấ ấ ẩ V N
nay ộ b ờ Mỹ, EU N Bả Đ ề ý ằ
ờ ớ V N ộ ộ p ạ
ờ ộ ộ p ạ các ờ ả
ộ b ộ ạ ờ B ạ ớ
ộ p V N ạ ờ EU ờ p
ẩ ớ ới, ở ấp (V N p ạ
10 ờ ớ p ẩ ạ ấ ẩ ề ơ ờ
b EVFTA
Sản p ẩm xuất k ẩu c ủ y u
T ờ V N ũ ạ ề
p ả p ẩ H ã ả p ẩ ề ã p
ờ ớ Tuy nhiên, ề bằ ấ
ở ấ ẩ V N ấ
ả p ẩ ấp: ỷ ọ , ữ ấp ơ
ổ ả p ẩ ấ ẩ ụ ớ ộ ã
trên ộ ấ ẩ V N (Bả 3 4); ỷ
ọ ả p ẩ ấ ẩ ấp áo thun ở
ớ gia ỷ ọ ả p ẩ ấ ẩ cao ơ
ở ấp ớ ả (Bả 3 6).
82
ảng 3.6: Sản phẩ a ặc uất khẩu chủ u của Việt Na
Sản phẩ
Tỷ trọng n
Tỷ trọng n 7
19,78
21,87
Áo thun
20,67
19,82
Áo Jacket
17,02
17,68
Q
6,26
6,54
Q ẻ
5,62
5,29
Á ơ
5,62
5,02
Váy
4,37
4,98
Đ
3,28
3,35
Q S
1,01
0,98
Q V
16,37
14,47
Khác
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c VIT S [20]
Đ ề ý ằ ờ ớ V N ơ ữ ớ
ấp ả p ẩ b ờ ù
ờ ù
3.2. THỰC TRẠNG THAM GIA CHUỖI GIÁ TRỊ TO N CẦU H NG MAY
M C CỦA VIỆT NAM
3.2.1 ối với khâu Nghi n cứu, ph t triển v thi t k
N V N nay n còn ấ ở Đ ề
ộ p ả ấ p V
Nam p ơ ả ấ ODM OBM p ả p
R&D T ộ p ả qua doanh
p V N ỉ p ơ ả ấ CMT
ờ (Hình 3.1) N ã ả ở CGT
CGT ờ N ờ ở ữ
b ẻ ộ ờ EU N Bả H Kỳ ở ữ ữ ơ
ớ các b ỉ b ẻ p
ớ ọ ữ ề ở
83
ờ ù N ờ ữ b ẻ
ớ ờ ớ ộ ấ ề
T ờ ọ ả ấ b
ở H Q Đ L H K và ả ấ các b
p ở C Á
p V N C ấ p
V N b ề ờ ờ
ù ờ ớ ấ p ạ ộ R&D
ả p ẩ B ạ ơ ở R&D b ũ
p [53, tr. 66].
Hìn 3 : T tr n doan n ệp may mặ V ệt Nam t eo p ươn t sản uất
Đơn v : Phần trăm (%)
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ dữ liệu c VIT S [20]
ối với khâu Cung ứng ngu n phụ iệu
N V N ở V N p ả
n p ẩ p ớ b ả p ụ ụ ả ấ
N 2017 p ả p ẩ 86% ả p ụ ụ ả ấ ớ
ấ ẩ [41, tr. 21]. B ạ ả p ẩ ả ả ấ ớ ũ ộ
ơ p ẩ N ả ộ ộ
p ẩ ộ ộ
p ẩ ấ ớ ạ p ẩ ụ (Bả 3 7
84
ảng 7 Nhập khẩu ngu n iệu của ng nh dệt may Việt Na
Đơn v : 1000 USD
Sản phẩ
2007
2018
CAGR
Mã
HS
50 Tơ
58.136
102.664
5,31
L ộ ạ ạ ;
51
32.561
397.598
25,54
ả bờ
52 Bông
1.116.115
5.088.954
14,79
S ; ấ ả
53
16.525
149.044
22,13
bằ ấ
54 S f ổ p ạ
807.921
3.970.550
15,57
55 S p ổ p ạ
1.839.883
2.727.959
3,65
B ỉ ỉ ả p ẩ ; ạ
b ; b ã ạ
56
243.298
845.180
11,99
p ả p ẩ
trên.
57 T ả ạ ả bằ
15.130
114.037
20,16
C ạ ả b ; ạ ả
58
; ; ả ;
455.684
1.012.183
7,52
trang trí; hàng thêu
C ạ ả ã ấ ẩ p ;
59
460.258
1.694.583
12,58
ả p ẩ ù p
60 C ạ
620.731
6.531.940
23,86
5.666.242 22.634.692
13,42
ổn
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ dữ liệu c ITC [103]
Nguyên nhân chính ạ ấ ả ớ
p ả ấ ấ ẩ ; các
85
p ề ề ạ .
T V N ấ
ẩ ọ p ả ỉ
doanh ngh p V N ộ ạ
ớ
X ề p ẩ V N
ộ ả T Q Đ L H Q ;
ũ có ề ả ấ ả Ấ Độ
ề ý - ã ộ ASEAN
(Bả 3 8).
ảng 8 Nhập khẩu vải của Việt Na từ c c thị trƣờng
Quốc gia
Tỷ trọng (%)
2016
2017
T Q
53,46
51,97
H Q
17,95
18,67
Đ L
13,78
14,33
N Bả
5,80
6,08
Thái Lan
2,20
1,97
H K
2,13
2,17
Ý
0,66
0,59
Ấ Độ
0,54
0,62
In- -nê-xi-a
0,53
0,58
Ma-lai-xi-a
0,50
0,47
Xinh-ga-po
0,03
0,03
Phi-líp-pin
0,01
0,01
Khác
2,41
2,51
Nguồn: Tác giả tính to n từ dữ liệu c Tổng cục Hải qu n [43]
3.2.3. ối với khâu Sản uất
Đ V N ạ do có ộ ẻ
T ề ơ ở V N ộ ấp ấ
86
ấ ẩ ớ (Bả 3 9).
B ạ ả p CGT ở
ơ ớ
Bản 3 : T n lươn tố t u tron n n may mặ ở một số quố a
Đơn v : USD th ng
Quốc gia
Ti n ƣơng
Stt
1
T ổ N ĩ Kỳ
933
2
Thái Lan
632
4
Tunisia
404
6
Pakistan
320
7
T Q
270
8
Ấ Độ
255
9
V N
248
10
In- -nê-xia
231
11
B -la-
197
12
Sri Lanka
194
Nguồn: 100, tr. 46]
N ã ảo lu n ở trên, cho thấy p
c a Vi N ỉ ới tham gia vào khâu Sản xuất trong CGT toàn c
p ơ ả ấ CMT (H 3 1). Các doanh nghi p
c a Vi t Nam nh ơ ời mua hàng toàn c sản xuất và nh n chi
p N các doanh ngi p may m c c a Vi t Nam chỉ là
“ ” Đ m y ơ bản c a ngành may m c Vi t Nam.
3.2.4. ối với khâu Marketing, Phân phối v Tạo thƣơng hiệu
M ù V N nay ộ ữ ấ ẩ
ớ ờ ù ỉ b V N ộ
ở may b ơ V N Các
p V N khâu Marketing,
p p tạ ơ . N ơ bả p
V N p ớ ờ ù V ấ
87
ẩ
p ạ ờ hàng ả ấ (H 3 2).
Hình Li n k t gi a c c doanh nghiệp a ặc của Việt Na với
ngƣời ti u dùng tr n th giới
Ngƣời ti u dùng
Ngƣời ua to n cầu
Nh u n
Văn p n đạ d ện
L i n k t
u
N sản uất u vự
oanh nghiệp a ặc Việt Na
Nguồn: 38, tr. 6]
B ạ ữ p ả ấ ả p ẩ ơ
(OBM ũ ấ M p p tạ
ơ T b p ả ấ ả p ẩ
p ơ OBM p ơ ỉ ộ p
ổ [53, tr. 67].
5 nh gi chung v ức ộ tha gia chuỗi gi trị to n cầu
h ng a ặc của Việt Na
N ữ p ở ấ ề p CGT
, ù ạ ấ ẩ ụ
V N ỉ p vào p ơ ả ấ CMT ằ ở
“ ờ ụ ờ ” CGT ớ GTGT ấp
Ngành m V N CGT
ở ữ khâu GTGT R&D và t marketing, phân
p tạ ơ .
88
N ơ bả ạ ả ấ
p ụ b ả ã ạ “ ổ ” ả GTGT
ộ B ạ p
V N ỉ p p ơ ả ấ CMT do ộ
ề ộ ộ ơ ấp ữ
p ơ ả ấ GTGT ơ ODM và OBM. N ữ
p ã p ơ ả ấ ơ ODM OBM
ũ ấ ạ ạ GTGT cao R&D
Marketing, p p tạ ơ .
M ù V N ở
ộ ẻ nhanh chóng ấ N
V N ấp CGT p
ạ ạ GTGT ữ ạ
ấ ạ ờ ấ ơ ộ ơ
CGT
3.3. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH ẦU TƢ ỐI VỚI LĨNH VỰC XUẤT
KHẨU H NG MAY M C
3.3.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc
T ở ấ ẩ ờ p
( ấ
ẩ ề
Chính sách cho bả
ạ Bả ạ
b Q 161/1998/QĐ-TTg ngày 04/09/1998 T ớ
C p ề p ạ ổ p p
V N 2010 Theo bả ạ ( ọ Q
ạ 161 , ĩ b ổ
ớ p p
(K ả 2 Đ ề 1 Tổ - 2010
3973 3 USD 258 1 USD
(K ả 3 Đ ề 1 Đ ộ Q ạ 161 : “Đ ạ
p ơ ộ p ộ ở ộ
p ớ p N ổ p
89
p b ớ ổ p ộ p p
ụ ớ ” (K ả 2 Đ ề 1
T p ẩ ạ ấ ẩ b ấ ẩ
ờ H Kỳ p ơ ạ V N – H Kỳ ý
23/04/2001 T ớ C p b Q 55/2001/QĐ-TTg ề
p p ộ ơ
p V N 2010 Theo bả (
ọ C 55 , ĩ b :
b ạ ; ờ ; ả
ả ý ả ấ ả ý ấ ; p ù b
ằ ạ ơ ơ ạ ạ p ụ ấ
ộ ấp ; p ơ
(K ả 2 Đ ề 1 Bả ổ p
V N ạ 2001-2010 ả 66 500 ỷ ớ ổ
ạ 2001-2005 ả 35 000 ỷ ; ổ ạ 2006-2010
ả 30 000 ỷ (K ả 3 Đ ề 1 Đ ộ bả
: “Đẩ ạ ổ p ữ p N ớ
ữ 100% K ọ p p
ấ ở ù ề ộ ” (K ả 2 Đ ề 1
S V N p WTO 10/03/2008 T ớ C p ã
ban hành Q 36/2008/QĐ-TTg phê p
V N 2015 ớ 2020 Đ ổ ơ bả
bả ( ọ C 36 ớ bả C
55 b p p p ớ WTO ã bã b Bả
ĩ b :
ờ ơ
p ụ ơ ạ ; ụ p chuyên ngành
ơ ở ạ ề ấp ớ ý ớ ả p
ẩ ờ N ớ ;
ù b ớ ạ b ề ề ấ ổ
ỡ (K ả 3 Đ ề 1 K ớ bả C 55 bả C
36 ổ p Đ ộ
bả C 36 : “H ộ p
90
ớ p
ổ p p p 100% ớ
K p ộ ờ
… ơ ạ ớ ề bả ã C
p ” (K ả 4 Đ ề 1 Đ b bả C 36 ề ộ b p p
ụ ề ạ ộ ạ ý
ờ : “N ớ ộ p p ớ
V T ờ ạ D M V N
ờ ơ ở ấ ạ ộ ạ
D M p ù p ớ
V N ã N ớ p D M ụ
ớ ODA ỹ ờ ý
ờ (K ả 4 Đ ề 1
Đ C 36 Bộ C ơ ã b bả ạ :
Q ạ p p V N 2015
ớ 2020 b Q 42/2008/QĐ-BCT ngày
19/11/2008 ( ọ Q ạ 42 Q ạ p
p V N 2020 ớ 2030 b
theo Q 3218/QĐ-BCT ngày 11/04/2014 ( ọ Q ạ
3218). Về ơ bả bả Q
ạ 42 bả Q ạ 3218 ữ ữ ộ ã
bả C 36 Đ b bả Q ạ 42 ấ ạ “Đẩ ạ
ả ấ ẩ ạ ề ẩ ả ấ
ả p ụ p ẩ (K ả 4 Đ ề 1 bả Q
ạ 3218 bổ ộ : “Q ề ấp ụ
ơ ạ p ạ ớ ụ” “Đẩ ạ
ạ ả b ả ờ bộ ờ
p hóa ở ù ọ ” (K ả 4 Đ ề 1
Đ ụ ơ ữ ữ bả
ạ p V N ũ ộ
ơ ằ p ĩ ụ , trong
ý “C ơ ả ấ ả p ụ ụ ấ ẩ
2015” b Q 43/2008/QĐ-BCT 19/11/2008 Bộ
91
C ơ “C ơ ạ D M V N
2015 2020” b Q
39/2008/QĐ-BCT 23/10/2008 Bộ C ơ
B ạ , chính
ề b ữ
ũ ữ ộ ớ ĩ ấ ẩ
Về ớ , mộ b ớ ớ
01/07/2006 L Đ 2005 b p b
ữ ớ ớ Đ ộ b ớ ẩ b
ọ V N p WTO L Đ 2005 q ề
ch ý N ớ ã
ớ ĩ b ã (Đ ề 4 ĩ
may ấ ẩ . B ạ ữ trong L Đ V N
ũ b ề ụ ề ớ . T
p WTO C ỉ 15/2007/CT-TT ề ả p p ằ ẩ
ớ V N T ớ C p b
22/06/2007 ã ề ề ả p p ớ . T p N 13/NQ-CP ề
ớ ả p p ả ý p ớ C p
b 07/04/2009 ã bổ ả p p. G ấ
N 103/NQ-CP 2013 ề ớ ả
ụ ả ý p ớ C p b
29/08/2013 p ụ bổ ụ ả p p ớ .
Về ơ bả ộ ả p p ề ổ ớ ả p p
ã ề p ạ C ỉ 15/2007/CT-TT N 13/NQ-CP b :
h p p ớ ấ
bạ b ạ
ạ ớ ớ ; ề ỉ ộ ả ý
p ấp ; ấp G ấ ; ổ ớ ạ ộ
; ờ ạ ộ
V N ớ ộ
ớ ĩ ọ ề N
10/1998/NĐ-CP ề ộ b p p bả ả ạ ộ
p ớ ạ V N C p b 23/01/1998 và N
92
24/2000/NĐ-CP H ớ L ớ ạ V N C
p b 31/07/2000 ề V N ã
b ớ ả ấ ấ ẩ ụ .
Đ ớ V N có ề
b p p ớ ớ T L
Đ 2005 á ã ( ả p FDI
p ớ ) b : ã ề (Đ ề 33 ; c (Đ ề 34 ; ấ
ả (Đ ề 35 ; ụ ấ (Đ ề 36 ;
p ấ (Đ ề 37 N
ĩ : (Đ ề 40 ; ạ
(Đ ề 41 ; p ụ (Đ ề 42 ;
ấ ạ p ấ
(Đ ề 43 L Đ 2014 p ụ ở ộ ã
, bổ b : h ụ ; ờ
ơ ở ả ấ ộ ộ ; h p ờ ấp
tin; h công tác R&D (Đ ề 19 . L Đ 2014 ộ ộ
p sả ấ ả p ẩ p
ộ ở ã (Đ ề 16 K ả 1 T
Về ớ ã ả ở L Đ 2005
ờ ộ b ớ ọ V N
p b ữ ớ ớ ớ ; c ớ
ớ ớ ề ơ bả p ụ ấ T
ộ ề ý V N p ụ
ụ ớ ả ớ
ã ấ ấp. C ụ ớ ã
ấ ớ N 43/1999/NĐ-CP ề ụ p N
ớ C p b 29/06/1999 ụ ụ
p N ớ : “H p
p ộ ộ ĩ ơ ớ N ớ
ù ” (Đ ề 1 C N này,
ngày 08/07/1999 C p ã b N 50/1999/NĐ-CP ề thành
p Q ỹ p : “H ộ ạ p ả ý
cá N ớ ụ p
93
p N ớ ” (Đ ề 1 Mộ ả ấ
ấ ẩ ả ấ ấ ẩ ũ ộ
ụ Q ỹ h p . Q 02/2001/QĐ-TT ề hính sách
Q ỹ p ớ ả ấ b ấ
ẩ ả ấ p T ớ C p b
02/01/2001 ả ấ b ấ ẩ
ụ Q ỹ p ớ 90% ổ
(Đ ề 2 K ả 2 . Q 133/2001/QĐ-TT ề Q
ụ ấ ẩ T ớ C p b 10/09/2001
n ữ ơ ả ấ b ấ ẩ mà
p ơ ụ ả p ẩ ạ ạ ấ ẩ ít n ấ bằ 30%
ữ ơ p
ả ấ b ấ ẩ p V
N p ơ ụ ả p ẩ ạ ạ ấ
ẩ ấ bằ 80% t ộ
ạ (Đ ề 6 . G ấ N 32/2017/NĐ-CP ề ụ
N ớ C p b 31/03/2017 ã ụ
ộ ĩ ã L Đ
2014. N ụ ả ớ ã ấ ấp Q ỹ
h p N ớ ũ ữ ụ ạ
d p p ả ấ
ấ ẩ ữ ạ ề
Mộ ổ b ọ ớ
p n DNNVV
ấ ạ . C ổ p - ã ộ 2000
ạ Đạ ộ Đả VII (1991 : “K bả
nhân p ạ ề b ạ ộ ữ
ngàn ề p p ấ ” G ấ B
qua ạ Đạ ộ Đả XII (2016) p ụ ẳ
p DNNVV : “… ạ p ạ
ở ĩ ở ộ ộ
ọ ề ” T ơ
p C p ã b ề
94
cho DNNVV N ữ
ớ ấ b N 90/2001/NĐ-CP b :
K (Đ ề 6 ; T p Q ỹ bả ã ụ DNNVV (Đ ề 7 ;
Tạ ề ề bằ ả ấ (Đ ề 8 ; P ờ ả
ạ (Đ ề 9 ; T p ấ ẩ (Đ ề 10 ; T p ề
ấ ạ (Đ ề 11 N nh 56/2009/NĐ-CP (thay
N 90/2001/NĐ-CP) ề p p DNNVV ã bổ ộ
p ớ b : Đổ ớ ộ
ỹ (Đ ề 9 ; T ạ ụ (Đ ề 11 ;
H p ờ ơ p (Đ ề 14 G ấ N
56/2009/NĐ-CP 17/04/2013 T ớ C p ã b Q
601/QĐ-TT p Q ỹ p DNNVV “… doanh
ngh p p ơ ả ấ - ả ộ ĩ
N ớ ” (Đ ề 1 .
Nhìn chung, ấ ớ Đổ ớ (1986) ớ
cho ề ã ữ ộ
ớ ĩ ấ ẩ
Ở b ã p bộ
CGT p p
ạ ở ộ ề CGT
ạ p ơ C b p p ũ
bộ ề ỉ p ù p ớ V N
p ơ ạ Ở b ĩ ề , c
ã ơ ấ ớ p p
p ụ ộ ờ ỳ
p N ữ ã ộ ớ thu hút
cho ĩ ấ ẩ
Về ớ ộ ữ
ỷ ớ oài ớ ấ ĩ ả ấ p. Giai
ạ 2003 - 2017, ớ ỉ
(Hình 3.3).
95
Hình 3.3: Đầu tư FDI v o n n sản uất ôn n ệp ủa V ệt Nam
Đơn v t nh: Tỷ USD
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Bộ Kế hoạch v Đầu tư [4]
T ộ ề p FDI
ũ ả ơ ớ p ớ p ỷ ọ
ớ ạ ấ ẩ (Bả 3.10).
Bản 3.10: T tr n m n ạ uất ẩu từ doan n ệp FDI
tron n n may mặ
Đơn v t nh: Phần trăm (%)
Chỉ số
2013
2014
2015
2016
2017
53.19
53.45
55.03
54.98
55.77
S l n doan n p FDI / tổn s
l n doan n p
59.44
59.33
60.53
60.50
60.42
Kim n ạc xuất k ẩu từ doan n p
FDI / tổn k m n ạc xuất k ẩu
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c Tổng cục thống kê [44]
96
Đ ớ ũ ụ ả
Vớ T p D
M V N (Vinatex) ộ p N ớ ổ p
p N 2016 T p 41 ớ ổ
5 523 7 ỷ [21, tr. 2] N 2017 T p 30 ớ ổ
1 356 8 ỷ [41, tr. 5]. N ờ T p ã ạ
ữ ả ấ ả (Bả 3 11).
ảng K t quả sản uất – kinh doanh hợp cộng của Vinatex
Chỉ ti u
2015
2016
2017
36.064,0
38.123,8
40.741,0
á trị sản xuất côn n p t ND
39.503
41.145,9
41.145,9
Doan t u t ND
2.388
2.495,3
2.776,1
m n ạc xuất k ẩu tr u SD
Nguồn: T c giả tổng hợp từ c c b o c o thường niên c Vinatex, 2018
K p ũ ớ
ạ , b ề p (Bả 3.1) ũ
ộ (Bả 3 3).
3.3.2. Nh ng tồn tại v ngu n nhân
3.3.2.1. N ữn tồn tạ
Về ớ FDI ờ
ạ ộ ụ ỳ ọ
Đ p p FDI ỉ
ạ ụ ã V N ũ
ữ ã ề p ơ ạ V N ý .
Về ớ , ạ ấ ấ V
p là T p D M V N ụ p ấ
ấ ỷ ấ ẩ p ơ ODM 20% 2020 [41, tr. 28
ấ ộ ơ bả ấ ẩ ữ p ơ
ạ GTGT ỷ ấp ĩ ớ ạ
p ạ ạ CGT
ạ Mộ ề
97
ạ ữ là ù p ụ
ấ ữ p ớ ả
; t ạ p ã ã
ỉ DNNVV.
3.3.2.2. N ữn n uy n n ân
Các nguyên nhân ơ bả ữ ạ b :
Thứ nh t ạ p , trong
ề bấ p V ụ ề ộ
ờ 2 5 ộ 2010 4 4
ộ 2030 Q ạ 3218 (Bả 3 12 ấ
V N ổ p ở ộ p
N ả ấ
ụ ù ớ nói riêng
p ơ ả ấ ơ ớ ớ ạ
GTGT ơ ộ
p ả ả ờ ỷ ở
Thứ h i ờ ộ
ả Q ạ ấ ọ
CGT ở ộ ĩ ọ
p ĩ ơ
… ấ ộ p ả ấ ả ấ
Thứ b V N ẩ b ề ả bả
FDI ộ ả N ữ b
ờ ơ ở ạ ấ ộ ấ
ề B ạ ờ ả p p ạ
ơ ạ V N ạ ọ b p p ã
ã ề ; ã ề ờ ạ ả ạ
ạ ề ộ ề ( ấ ề ả ỹ ơ
ở Mụ 3 6 “T ạ ”
98
ảng 3.12: Mục ti u của ng nh dệt a Việt Na
C ỉ t u
Đơn vị
2010
2015
2020
2030
tính
Quy
Quy
Quy
Quy
Quy
Quy
oạc
oạc
oạc
oạc
oạc
oạc
42
42
3218
42
3218
3218
m n ạc
Tỷ USD
12
18
23-24
25
36-38
64-67
xuất k ẩu
Tỷ ấ ẩ
%
x
x
15-16
x
13-14
9-10
so ớ ả ớ
Sử d n
1.000 ng
2.500
2.750
2.500
3.000
3.300
4.400
lao ộn
Sản p ẩm c ủ y u
- B ơ
1000 ấ
20
40
8
60
15
30
- Xơ ổ
1000 ấ
120
210
400
300
700
1.500
p
- S (
1000 ấ
350
500
900
650
1.300
2.200
ơ
- Vả ạ
Tr. m2
1.000
1.500
1.500
2.000
2.000
4.500
- Sả p ẩ
Tr. Sp
1.800
2.850
4.000
4.000
6.000
9.000
may
4 l nộ
%
50
60
55
70
65
70
ịa óa
Nguồn: T c giả tổng hợp từ c c bản quy hoạch ng nh dệt m y, 2 18
Thứ tư V N p ớ p ữ
p Mộ p ả
ĩ ữ ọ b
p ạ N ớ 50% ổ p ạ T p D
M V N Dù p ổ p p N ớ
ổ p p ữ hữu c p
ớ , l ạ ả (Hộp 1).
99
Hộp 3.1 Nh nƣớc nắ c ng t vốn, doanh nghiệp c ng hiệu quả
Tuổi tr On ine 21/6/2017, 09:25 GMT+7
… ấ ề ổ p ớ ữ ả ớ
V N ữ ơ ổ p “ ” - N ớ ỉ ữ ỉ
ấp - ạ ạ ộ ả ơ ữ
p b ờ ả ả ấ ả b
ả p
T ơ ổ p “ ạ ” - N ớ ữ 80%
p - ờ “ ơ ” “ ả” ỉ
ỳ
T C Q H T ở Bộ C ơ ù bộ
ỉ ạ ớ ạ p
bả ỉ ạ ớ ạ p ả ữ N
ớ ạ p ộ V ớ b ề Tổ
Đ ớ (SCIC Đ ề ề
ổ p …
Thứ năm, t ớ p ớ
DNNVV c C b p p DNNVV p
ụ ọ ả ọ ạ
ờ p
THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH KHOA HỌC – C NG NGHỆ ỐI VỚI
LĨNH VỰC XUẤT KHẨU H NG MAY M C
3.4.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc
N ấ ớ V N ã ề p KH-CN cho
ấ ẩ . Q ạch
161 ấ ạ ề : “N ữ
b ạ ấp ữ b ả bổ
b ớ ổ ớ b ” (Đ ề 1 K ả 2 C 55
ũ ạ ộ trên ấ ạ : “T p b
ạ ỹ ” (Đ ề 1 K ả 2
100
T p C 36 ã ữ ụ ơ
(Đ ề 1 K ả 4 T 3), ba :
- Tổ ạ V ớ
+ N ấ
ả V
+ H p ẩ ạ ạ ộ
bộ ỹ ả
ấ p D M V N
- N p ụ ớ ớ ạ
ả p ẩ b ơ ả ấ ạ ơ
p ụ p ề ả ý ả ấ ấ
ả p ẩ D M
- X ẩ ẩ ỹ ả p ẩ phù
p ớ p p ề ẩ ẩ ỹ
H ấp ấ ả p ẩ D M
p D M ả ý ấ p ụ
ả ỹ
- X p D M T p
ả
- X ơ ở ữ ề D M ấ
- N ẩ
D M
Q ạ 42 Q ạ 3218 ã ụ ơ ữ
C 36 T Q ạ 42 KH-CN
b (Đ ề 1 K ả 4 T :
- N p ụ ớ ớ ạ
ả p ẩ b ơ ả ấ ạ ơ
p ụ p ề ả ý ả ấ ấ
ả p ẩ D ;
101
- Đẩ ạ ả ấ
p ẩ ả p ẩ
ấ ả p ẩ ; p ụ ả ỹ ớ p ẩ ;
- Tổ ạ V ớ
N ấ
ả V
Q ạ 3218 ã có ộ b ớ ớ C 36 Q ạ 42,
ề ộ b p p ụ N ớ ớ ĩ KH-CN
: “N ớ ộ p
ấ ả p ẩm, kh p ụ ả ỹ ơ ạ a
ớ p khẩ ; ấp ấ
ả p ẩ ” (Đ ề 1 K ả 4 T
Ở b ĩ ề , chính sách KH-CN ề
ũ ữ ộ ớ ĩ ấ ẩ
T V N Đổ ớ ớ ĩ KH-CN
b L K ọ C Q ộ b
09/06/2000 ổ bổ bằ L K ọ C 2013 Q
ộ b 18/06/2013, : “K ọ C
” (Lờ ở G N 20-NQ/TW 2012 ề p
KH-CN p ụ ụ p p ạ ề
ờ ớ ã ộ ĩ ộ p B C ấp T
ơ Đả b 01/11/2012 p ụ ụ ổ ạ
ộ KH-CN : “… ọ ộ ọ
ấ p ả ấ ạ ” (Đ ề 1
T 2003 , C p ã bả p
KH-CN: “C p K ọ C V N 2010”
T ớ C p b 31/12/2003 Q 272/2003/QĐ-
TT “C p K ọ C ạ 2011-2020”
T ớ C p b 11/04/2012 Q 418/QĐ-TTg. Đ
ụ C p ã p ơ ớ ụ
ụ ạ ộ KH-CN ạ 5 N ơ
ạ 5 C p ũ ề ề p KH-CN ớ “Đề
ộ p ề ọ 2020” T ớ
102
C p p 18/05/2011 theo Q 735/QĐ-TTg “Đề T
ơ ấ K ọ C 2020 2030
ớ ổ ở p p p ” T ớ
C p p 11/12/2015 theo Q 2245/QĐ-TTg.
C p ũ ờ ỳ p ụ ụ
p - ã ộ N
ớ p ạ
Q 362/TT p p ơ ớ ụ ụ ạ ộ
ọ ạ 5 1996-2000 T ớ C p b
30/05/1996 ấ ạ ổ ớ ĩ ả
ấ ĩ C p C (Mụ I G
Q 418/QĐ-TT 2012 p C p ọ
ạ 2011-2020 ớ b :
Công ngh ề ; C ọ ; C ớ ;
C ạ - ộ ; C ờ (Mụ III Đ
ớ p ạ
ề bả ọ L C
2006 ấ ạ : “ p ”
(Đ ề 5 K ả 2 ; Q 53/2008/QĐ-BCT p C p
p p ụ 2020 Bộ ở Bộ
C ơ b 30/12/2008 ụ : “T p
p ụ ộ p ũ ọ ” (Đ ề
1 K ả 1 ; Q 2457/QĐ-TT 2010 p C ơ
p 2020 T ớ C p b
31/12/2010 ụ : “T ẩ ạ
” (Đ ề 1 K ả 1 ; Q 842/QĐ-TT 2011 ề p
“K ạ p p 2020”
T ớ C p b 01/06/2011 ụ :
“…p ấ ấ 2020 ả p ẩ ả p ẩ ụ
ạ ả 45% ổ GDP…” (Đ ề 2 K ả 1 ; Q
2612/QĐ-TT 2013 p C ụ ạ ạ
2020 2030 T ớ C p b
30/12/2013 ụ : “S ụ ạ ớ
103
ờ ” (Đ ề 1 K ả 2 ; ấ Q 1318/QĐ-BKH-CN
2015 p p ơ ớ ụ ụ ọ
ạ 2016-2020 Bộ ở Bộ K ọ C b
05/06/2015 : “ p ộ
” (Đ ề 2 K ả 2
Mộ ộ ọ ĩ KH-CN ạ ộ CGCN ũ
b ý “P p C ớ V N ”
Hộ N ớ ( C p b 05/12/1988, mộ
ữ bả ớ ấ ề ỉ ạ ộ CGCN ẳ : “N
ớ Cộ ã ộ ĩ V N ổ ở
ớ V N b ẳ
b ù (Đ ề 1 Đ ẩ ạ ạ ề ạ ộ
CGCN, n 29/11/2006 Q ộ ã b L C 2006
ớ N ớ ớ ạ ộ CGCN N
ớ : Bả ả ề p p p ạ ề ổ
ạ ộ p ụ ụ p bề
ữ - ã ộ ấ ớ ; p
; P bộ ớ ổ ớ ;
Phát tr ạ ờ ; K ẩ ạ ộ ơ ạ
ơ ạ p ; Đẩ ạ ả
ả ấ ; C ọ ấ ả ạ
ộ ở ù ề ; K ạ ề
ạ ộ ở b ề -
ã ộ b ề - ã ộ b ; N
ả p ạ ề ổ p
ạ ộ (Đ ề 5 G ề
CGCN ộ ữ ạ Q 1069/QĐ-TT 2014 p
“C ơ ớ
2020” T ớ C p b 04/07/2014: ““T
ề V N p
…” (Đ ề 1 K ả I T 1
Đ KH-CN V N ã ề
b p p ã ớ p ổ KH-CN
104
ã ề b p p p ổ b ấ N 35-
HĐBT 1992 ề ả ý ọ Hộ Bộ
ở ( C p b 28/01/1992 : “C p
ọ ả ấ p ả C p ụ
ọ p ả ộp ” (Đ ề 12 N
119/1999/NĐ-CP ề ơ p
ạ ộ ọ C p b
18/09/1999 ả TNDN ề ờ p (Đ ề 4 ù
ớ ã ề ụ ấ (Đ ề 5 ã ề p ẩ (Đ ề
6 L K ọ C 2000 ổ bổ bằ L ọ
2013 ũ ề ề ã ề ạ
ộ KH-CN (Đ ề 64 . Về CGCN N 49-HĐBT Hộ Bộ ở
( C p b 04/03/1991 “H ớ P p C
ớ V N ” b
p b (Đ ề 23 K ả 2 ; L C 2006 ũ
ữ ã ề ẩ ạ ộ
(Đ ề 44 ụ N 133/2008/NĐ-CP “H ớ L
C 2006” C p b y 31/12/2008.
B ạ ữ ã ề ã ề ụ N
119/1999/NĐ-CP p ạ ộ L K
ớ ( ổ ạ ạ ớ ã ấ ã
va p 70% ạ Q ỹ p ọ
(Đ ề 7 L K ọ C 2000 ổ
ạ ộ KH-CN ạ p ụ ụ ạ ộ KH-CN
ở ã ấ ã ạ Q ỹ p ọ
gi ù ỹ N ớ (Đ ề 43 ; L ọ C
2013 ữ (Đ ề 65 .
N ữ ã p ổ b ã ề ụ V N ũ
p ụ ộ ớ ĩ KH-CN Q
134/HĐBT 1987 ề ộ b p p ọ ỹ
Hộ Bộ ở ( C p b 31/08/1987
ề ở p ụ
ọ bộ ỹ (Đ ề 1 N 119/1999/NĐ-CP
105
p ạ ộ L D p N ớ 50% p
thê p ụ ớ ạ ạ ộ KH-CN
ở p p
ạ ổ p ụ ớ (Đ ề 8 K ả 3 L C
giao 2006 p ộ p ớ
ằ p ỹ p KH-CN ạ ộ p
ổ ớ (Đ ề 45 G N 95/2014/NĐ-CP quy
ề ơ ạ ộ KH-CN C p b
17/10/2014 p ớ ề p
TNDN ộ ỷ p ý 10% p ỹ p KH-CN
p (Đ ề 9 K ả 2 B ạ b p p
ữ b b ộ ; c ẳ ạ N 95/2014/NĐ-CP
p ớ p ả 3% 10% p
TNDN p ỹ p KH-CN p (Đ ề 9 K ả 1 S
ớ N ớ ũ p ỹ p p
ọ ấ Q ỹ p ọ
p N 122/2003/NĐ-CP 22/10/2003 Q ỹ ổ
ớ p Q 1342/QĐ-TT T ớ C p b 05/08/2011
N ữ KH-CN ớ (
ấ ẩ ù ớ KH-CN ớ ề ã
p p ẩ ạ ộ KH-CN ĩ ấ ẩ
ẩ ấp CGT K ả KH-CN
ấ khâu sả ấ ĩ ả ấ
khâu c p ụ
Đ ớ ả ấ ộ C
ề b ụ ơ ạ bộ T ã ổ
ớ ả 95% b ả 40% ấ
ộ ả ấ ỉ ộ p ơ ộ ả ả
ộ [53, tr. 124].
Đ ớ ĩ ả ấ khâu c nguyên p ụ , h
p ả ấ b ả ấ ả ộ
ớ b ớ ộ [16, tr. 47].
106
Nh ng tồn tại v ngu n nhân
4 N ữn tồn tạ
B ạ ữ ả ạ KH-CN ã p
ụ ạ ộ KH-CN trong ĩ ấ ẩ
chung ề
Ở b KH-CN p ả
T ộ p ớ ã
ả ề ạ ấp ớ ớ T ộ ổ ớ
b ã bộ ạ p [3,
tr. 52]. B ạ ạ ộ CGCN ữ
p FDI p ớ [53, tr. 166].
Ở b ĩ ề 90% p
ớ ả [52, tr. 127 B ạ CGCN
nh ữ p FDI ớ p ớ
[132, tr. 48 P ớ p ớ
p ớ (Bả 3 13).
ảng 13 Nguồn cung c ng nghệ cho c c doanh nghiệp Việt Na
Nguồn cung công nghệ
Tỷ ệ %
D p V t Nam, cùng ngành
10,87
D p V t Nam, khác ngành
55,26
D p ớc ngoài, cùng ngành
16,12
D p ớc ngoài, khác ngành
17,85
Tổng
100
Nguồn: 52, tr. 128]
Đ b ù khâu R&D p
ữ p ơ ả ấ ạ GTGT ơ ã ả
ở p ớ ấ ở và ũ ấ
[3, tr. 53].
4 N ữn n uy n n ân
C ề ữ ạ
107
T ớ KH-CN ớ ạ
ề N ữ ơ ề ằ p KH-CN
b p p ộ ụ V
ả V
p ạ ộ KH-CN ề ả
ụ ý ề ả ờ
ấ V ề ụ ũ ỉ
ọ ả
Đ ớ ề N 20-NQ/TW 2012
B C ấp T ơ Đả N 297/NQ-UBTVQH14 2016
b T ờ ụ Q ộ b :
Đ KH-CN c ơ ; V ơ
Đả N ớ ề KH-CN ộ ; C ạ
ờ bạ ạ ộ KH-CN; và Ch
ạ p p KH-CN B
ạ ạ ộ ỹ p ụ ụ p KH-CN ề
; Q ỹ ổ ớ ổ ớ
p còn ấ ấp. P ớ p ổ ớ ả
p p DNNVV
ạ ộ KH-CN [53, tr. 162].
5 THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THỊ TRƢỜNG ỐI VỚI LĨNH VỰC
XUẤT KHẨU H NG MAY M C
3.5.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc
Đ ớ nói chung ở ộ ờ ấ ẩ
ộ ữ ụ Đ ở ộ ờ ấ
ẩ Q ạ 161 : “… ữ ữ p ạ
ơ ớ ờ ề p ạ p
ờ ề ờ T b ớ ộ p ờ
AFTA ờ ớ WTO (Đ ề 1 K ả 2 T p
C 55 ã ề ộ b p p ụ ằ ở ộ ờ ấ ẩ
: “D bộ p ạ ạ ấ ạ ạ
ở ộ ờ ấ ẩ p ạ ộ
108
các tổ ơ ạ ạ
(Đ ề 2 K ả 5 C 55 ờ
H Kỳ ờ ọ ấ ẩ V N
“C p p ẩ ạ ấ ẩ
ờ Mỹ (Đ ề 2 K ả 6 C 36 ũ ề ộ ả p p
ằ ở ộ ờ ấ ẩ : “T p ọ ả ơ ộ
p ở ộ ờ d m ờ … ổ ớ p ơ
p ấ ẩ ờ ả b ơ ả
p ẩ ả m V N ờ ớ
(Đ ề 1 K ả IV T 4
Q ạ 42 Q ạ 3018 p ụ ấ ạ ụ p
p : “… ở ộ ữ p
ọ ũ ọ ề ấ ẩ ” ờ ề ộ ả p p ụ ơ
ở ộ ờ ấ ẩ V N
Q ạ 42 : “Mở ộ ờ ấ ẩ ộ p
p ấ ẩ ộ ữ
ở V N ” (Đ ề 1 K ả 4 T Q
ạ 42 ũ ụ ơ ả ý N ớ ở
ộ ờ ấ ẩ V N : T p ọ ả
ơ ộ p p p ở ộ ờ ờ
; Đẩ ạ ả ụ ĩ ả
ấ p ẩ ớ ơ ộ ấ ộ ơ ả
ụ ; T ờ ờ b ;
T ờ ấ p p ơ ạ p p
ấ ẩ ả ớ p ẩ (Đ ề 1 K ả 4 T
Q ạ 3018 ụ hóa ơ ữ ả p p ờ cho
: “Đ ạ óa ờ ấ ẩ ….
T p ụ ấ ẩ ạ ờ ề : H Kỳ C Â N Bả
ấ ẩ ờ ớ ữ ờ H
Q BRIC ASEAN, kh i C P C T ổ N ĩ Kỳ ” (Đ ề 1
K ả 4 T S ớ Q ạ 42 Q ạ 3018 bổ ộ b
p p ề p N ớ : “… ờ ạ d ơ ạ
109
ạ ớ ơ ạ p ù p ớ b
ẻ (Đ ề 1 K ả 4 T .
B ạ ữ
ấ ẩ ờ ớ ề ũ
ữ ộ ớ ĩ ấ ẩ
Về ớ ờ ấ ẩ C ỉ 22/2000/CT-TT ề C
p ấ - p ẩ ụ ờ ỳ 2001-2010 do T ớ
C p b 27/10/2000 ã : “Đ ớ ụ
ọ ả ỷ ọ ấ ẩ p ý ờ ã ở C
Á b ờ N ẩ ạ ơ ữ ấ ẩ p
tr ờ ớ Mỹ T p ỷ ọ ấ ẩ
ờ Đ N SNG C Mỹ C P ” (Mụ 2
G Q 2471/QĐ-TT 2011 P C ấ - p
ẩ ờ ỳ 2011-2020 ớ 2030 T ớ C
p b 28/12/2011 : “Đ ạ ờ ấ ẩ ;
ở ộ p V N ạ ờ ề ; ạ b ớ ộ
p ở ộ ờ ấ ẩ ớ ề … T ụ ơ ộ
ở ờ ớ ộ ả ẩ ạ ấ
ẩ ả ấ ẩ V N ờ ã ý
FTA” (Đ ề 1 K ả 3
Về XTTM nói riêng, bả ọ ớ ấ p
p ẩ ạ ạ ộ Q 104/2003/QĐ-BTM ề Q
ả ý C ơ ơ ạ ọ Bộ
T ơ ạ ( Bộ C ơ b n 24/01/2003 ằ p
ấ ẩ ạ V N p
ọ ờ ọ Đ ấ ơ
ạ ộ XTTM ớ ả ờ ớ ờ ớ
03/11/2005 T ớ C p ã b Q 279/2005/QĐ-
TT ề Q C ơ ơ ạ
ạ 2006–2010 ổ bở Q 80/2009/QĐ-TT T ớ
C p b 21/05/2009 Q 72/2010/QĐ-TT T
ớ C p b 15/11/2010 ữ ộ ơ bả
110
c ơ XTTM ớ ấ ẩ b : T ơ ạ
ờ ơ ở ữ ờ ấ ẩ ọ
ngành hàng; T ề ấ ẩ ; T ớ
ấ p ả p ẩ ấ ả p ẩ p ấ ẩ
p ờ ớ ; Đ ạ p ấ ạ ớ ằ
p ụ XTTM cho p ổ XTTM; Tổ
ộ ã ơ ạ ; Tổ ơ ạ ạ ớ
ngoài; Tổ ạ ộ ổ p; Tổ p ớ
V N ; Tổ ộ ấ ẩ ạ V N ;
Q ả b p ờ ớ S ớ
04/04/2006 C p ã b N 37/2006/NĐ-CP “H ớ L
T ơ ạ ề ạ ộ ơ ạ ” ớ ề ổ
ạ ộ XTTM Mộ bả ọ ấ ằ
ẩ ạ ạ ộ XTTM Q 228/QĐ-TT 2016 p Đề
ơ ạ ạ 2016 – 2020
T ớ C p b 04/02/2016 ớ ụ chung : “T
bộ ả p p ằ ả công tác thông tin
ơ ạ ổ ớ ề ì p ơ ơ
ơ ạ ; ẩ ạ ụ
ạ ấ ơ ạ p g
ả ấ ụ ụ; ờ ạ ấ
ơ ạ ; ộ
u N ớ p ụ ụ ạ
ộ ơ ạ ” (Đ ề 1 K ả 2 T 1 .
Đ ả ý ạ ộ XTTM V N ũ ã p ơ
ờ bổ ụ ộ ơ N 06/07/2000
T ớ C p ã b Q 78/2000/QĐ-TT p Cụ X
ơ ạ ộ Bộ T ơ ạ ( Bộ C ơ T p
10/02/2003 C p b N 08/2003/NĐ-CP ề ạ ộ ơ
ạ ớ Cộ ã ộ ĩ V N ở ớ p ụ ụ ụ
p ộ ữ ụ ọ ơ
: “P p ớ Bộ T ơ ạ ờ ấ ẩ ổ ạ ộ
111
ơ ạ ộ ã ở ớ p ” N Bộ C ơ
ũ b ộ bả ề ỉ ạ ộ ơ XTTM
ộ ẳ ạ “Q ổ ạ ộ T ớ ả p ẩ
V N ạ N ớ ộ Cụ X ơ ạ ” b
Q 0975/2002/QĐ-BTM n 14/08/2002 “Q T ơ
ụ V N ở ớ ” b Q 0251/2003/QĐ-BTM
10/03/2003 ổ bổ Q 653/2004/QĐ-BTM
26/05/2004 Q 4536/QĐ-BCT 18/08/2008
N ữ ờ p ù p ớ ề
ã ộ ớ ấp CGT
V N p ộ ớ M p p
và tạ ơ ấ ẩ T ờ ấ ẩ
ã ở ộ
V N ã ý p ơ ạ p ơ p ơ ớ ề
ù ã ổ N ở ASEAN
28/7/1995 WTO 11/01/2007, c V
N ã ý 10 FTA p FTA p
b FTA ớ ơ ạ ớ Đ ớ
FTA V N ý ã ạ ữ ớ ữ ã
ề (Bả 3 14).
ảng Ƣu ãi thu ối với h ng a ặc Việt Na theo c c FTA
Hiệp ịnh
Tình trạng
Việt Na
Trung
Quốc
Trƣớc
Khi hiệp ịnh c
hiệp ịnh
hiệu c
Nhật ản (VJEPA) (Q
C
5%-10%
0%
8,4%-13%
ấ : T ả ở
10/2009
H n Quốc (AKFTA) (Q
C
5%-10%
0%
13%
ấ : T ả ở
12/2015
EU (EVFTA) (Q
Ký ngày
12%-20%
0%
12%
ấ : T ả ở
30/6/2019
Nguồn: T c giả tổng hợp từ c c FT m Việt N m đã th m gi ký kết, 2018
112
N ờ ờ V N ý
FTA V N ũ ã p
ờ ớ ộ p ơ .
H ạ ộ XTTM ớ ũ ạ ữ ả ả
N 2016 ổ 177 ề ớ ổ p 90 ỷ ơ
XTTM H p ộ D M V N ề ề Tham
Hộ M S w 2016 ( 8 ạ L V (H Kỳ ớ p 1 4 ỷ
ề T Hộ ề ờ p ụ ờ P
- App S P 2016 (T 9 ạ P (P p ớ p 1 728
ỷ N 2017 ổ 199 ề ớ ổ p 93 ỷ
ơ XTTM p Q 137/QĐ-BCT ngày 16/01/2017
Bộ C T ơ H p ộ D M V N ề ề Tham
d Hộ M S w 2017 ( 8 ạ L V (H Kỳ ề T
ộ Q ề T ờ p ụ T ờ P B
p ả ờ P p ( 9 ạ P (P p
3.5.2. Nh ng tồn tại v nguyên nhân
3.5.2.1. N ữn tồn tạ
B ạ ữ V N ạ
ề p ờ ớ T ớ p ụ
ộ ờ L X Đ ấ ẩ ớ
ạ p ụ ộ ờ EU Mỹ N Bả (Bả 3 5 M
ở ạ ớ ờ ề ở p
ờ ữ ũ ữ bấ p
Đ ờ ã ả ở m ù V N nay ộ
ữ ấ ẩ ớ ờ ù ỉ
b V N ộ ở may b ơ
V N
3.5.2.2. N ữn n uy n n ân
N ữ ơ bả ạ b :
Thứ nh t, ở ộ ờ ấ ẩ
p ụ ộ M ù ơ ạ ờ
113
ạ ữ ả p p ụ ở ộ
ờ ờ ụ
Thứ h i, h ạ ộ XTTM p ờ
; ơ ạ XTTM ờ ấ
ờ ớ ờ ớ ổ ớ
Thứ b , ở ữ ã FTA p ả p
ữ ề ấ
V N ạ p ụ ộ p ẩ
Thứ tư
p M p p tạ ơ
THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THUẾ ỐI VỚI LĨNH VỰC XUẤT
KHẨU H NG MAY M C
3.6.1. Nh ng k t quả ạt ƣợc
V N ề hàng
ấ ẩ ờ ũ ề
M ù C 55 ề ấ : “Bộ T C p
b T ờ ụ Q ộ p p p ụ ơ ớ ả p ụ
ả ấ ớ b ơ ả ấ ấ ẩ
ạ V N ở ấ ớ ấ
ẩ ” (Đ ề 2 K ả 3 ẩ b p WTO ơ
ã p ụ T ữ ề ề
ã ề ộ ĩ ấ ẩ
3.6.1 u á trị a tăn
N 10/05/1997 Q ộ L GTGT 1997 ơ ở ả
cách ma L T ờ L
GTGT ã ả ề ề ỉ ổ bổ L GTGT
L GTGT 2008, Q ộ b 03/06/2008,
01/01/2009 L GTGT ở ộ ộ
ớ L
máy móc b ộ ạ ớ ả ấ p ẩ
114
ụ p ạ ộ KH-CN. L L
GTGT ề ấ ẩ ộ
T L t t GTGT ề p
p ã ề ạ ộp GTGT trong các
ạ ấ ờ C ẳ ạ T 175/2012/TT-BTC Bộ T
b 22/10/2012 ạ ộp GTGT 4/2013
p ả ộp 6/2012 DNNVV p ĩ ả
ấ b ; N 02/NQ-CP 2013 C
p b 07/01/2013 ạ 06 ờ ạ ộp GTGT ớ
GTGT p ả ộp Q ý I 2013 DNNVV p ụ
ề ộ ộ ĩ ngành may .
T ữ p ụ GTGT ề ỉ ả
GTGT ớ ộ àng hóa, GTGT
ớ ơ bả ụ bằ ODA
ụ p .., ã p p
ề
ấ ẩ V GTGT ớ ã ạ
p, p , p
ổ ớ ả V p ụ ấ 0% ớ
ụ ấ ẩ ấ ẩ ã ạ ề
p ộ p ạ ụ ấ
ẩ ả ạ ờ
L GTGT 2008 ã ổ bổ ộ
ớ WTO p p bạ L t
GTGT ổ 2013 ã ổ p ơ p p ằ ả p
ờ ộp ả bớ ụ ơ ộp
p p ơ ả ả ý
3.6.1.2. u u n ập doan n p
Ngày 10/5/1997, Q ộ IX L TNDN 1999 (có
01/01/1999 ơ ở Lu L 1990 L
TNDN 1999 p ụ ọ ả p p p S ớ
115
L L 1990 L TNDN 1999 ộ b p ẹp ơ
ề ả ơ
Trong L t TNDN ã ổ bổ ề
L TNDN 2003 ( ổ Q ộ XI
17/6/2003 ( 01/01/2004) ã ấ ề ỉ ữ
ớ ớ ờ p ụ ở ộ ã T
TNDN p ụ ấ p b ữ p
ớ ớ p ớ p b p
L TNDN 2008 ( ổ Q ộ XII
03/06/2008 ề ỉ ấ TNDN ớ ả b
ữ ã p ạ WTO G L t TNDN 2013 (
ổ Q ộ XIII 19/06/2013 p ụ ề ỉ
ấ TNDN ớ ả ờ ổ bổ ộ ề
các ả p p
TNDN ằ p ù p ớ
Hìn 3 4: D n n t u suất t u T u n ập doan n ệp ủa V ệt Nam
Nguồn: T c giả tổng hợp từ Luật thuế TNDN c Việt N m qu c c gi i đoạn, 2018
B ạ N ớ ũ p ụ ạ
p ữ ấ ấ ờ C ẳ ạ N
30/2008/NQ-CP ề ữ ả p p ấp b ằ ả
116
ở bả ả ã ộ C p b
11/12/2008 ả 30% TNDN p ả ộp ý IV 2008
TNDN p ả ộp 2009 ớ p ạ ộ ả ấ
DNNVV; ã ờ ạ ộp TNDN ờ 9
ớ TNDN p ả ộp 2009 DNNVV
p ạ ộ ả ấ b p
; N 02/NQ-CP 2013 ề ả p p ỡ ả
ấ ờ ả ấ C p b
07/01/2013 ạ 06 ờ ạ ộp TNDN ớ
TNDN p ả ộp Q ý I 03 ờ ạ ộp TNDN ớ TNDN
p ả ộp Q ý II Q ý III 2013 DNNVV p ụ ề
ộ p may .
Tron ữ TNDN ỉ ụ
ọ ớ p ớ
ằ ụ p p
ấ ẩ ả bớ ĩ ụ p
p ớ N ớ V N ã b ớ ả TNDN,
p ù p ớ ớ ớ (Bả 3 15).
Bản 3 5: T u suất t u T u n ập doan n ệp một số nướ tr n t ớ
Thu suất thu TN N (%)
T n nƣớc
2005
2010
2018
V N
28
25
20
Xinh-ga-po
20
17
17
Thái Lan
30
30
23
Phi-líp-pin
32
30
30
In- -nê-xi-a
30
25
25
Ma-lai-xi-a
28
25
25
Ca-d -xtan
30
20
20
Ấ Độ
37
34
32
T Q
33
25
25
Nguồn: T c giả tổng hợp từ Luật thuế TNDN c c c quốc gi qu c c gi i đoạn, 2018
117
3.6.1.3. u uất-N ập k ẩu
L ấ ẩ p ẩ p ụ L
ấ ẩ p ẩ 2016 Q ộ b 06/04/2016, có
01/09/2016. T ề L x ấ ẩ n p ẩ là
L ấ ẩ n p ẩ Q ộ b
29/12/1987 ( 01/02/1988 . L x ấ ẩ p ẩ
1991 Q ộ b 26/12/1991 ( 01/03/2992
L ấ ẩ p ẩ ã ấ ộ
ấ ẩ p ẩ p b p
T L ấ ẩ p ẩ ã ổ bổ ề
p ù p ớ p - ã ộ ấ ớ ơ
ớ bộ L ấ ẩ p ẩ ề
ề ã ề ĩ ạ p
L ấ ẩ p ẩ 1987 ấ
ẩ p ẩ ờ p
p ẩ ớ ấ ẩ (Đ ề 8 K ả 2 L
ấ ẩ p ẩ 1991 ở ộ ờ p ả
p ẩ ớ ấ ẩ ;
ấ ẩ p ẩ p ớ b ớ
p ờ p
L ớ (Đ ề 11 L ấ ẩ p ẩ
2005 p ụ ở ộ ờ p ả b ả p
ẩ ạ ả p (Đ ề 16 K ả 6 ; p
ẩ ụ p ạ ộ KH-CN (Đ ề 16 K ả 8 L ấ
ẩ p ẩ (L ấ ẩ p ẩ
2016) 24 ờ p ớ ọ m ấ
ẩ p ẩ ề ớ V N
p ẩ ớ p ẩ ả ấ gia
ả p ẩ ấ ẩ ớ
118
ả ấ p ẩ p ụ ụ ả ấ ớ p KH-CN
ụ p bả ờ (Đ ề 16
C ấ -n p ẩ ã ụ ớ
p nói chung và doanh ngh p nói riêng. V ả ấ
p ẩ ớ b ớ ả ấ ã ạ ề
p p ớ KH-CN . V
ả ấ p ẩ ớ p ụ ớ ả
ấ p p ả bả p ụ
b ả ấ V ấ ẩ ớ
ũ ộ ấ ớ ớ p p p
p p ũ
3.6.1.4. án á c un về c n sác t u
N ơ 30 ả V N ã
ạ ơ p ù p ớ Cấ V N
ã b ạ ơ ạ
ả ấ dung; s x ấ -n p ẩ
TNDN ã ả ơ ớ GTGT. T b ả có
ề b ộ ộ ả p p p ý ạ
ổ ơ mó ờ C ớ ấ p ù p
ả ũ ã ữ ạ
ấ ờ ã p p p
p
3.6.2. Nh ng tồn tại v ngu n nhân
3.6.2.1. N ữn tồn tạ
B ạ ữ ả ã ạ nhìn chung V
Nam p ụ Đ ớ
ấ ề ý ấ ù ở ề ã ề p
ả p FDI p ớ
ụ ỉ ọ ở ộ ả ấ
119
V N ề p ằ ở
CGT u
3.6.2.2. N ữn n uy n n ân
Đ ớ GTGT L GTGT ã ở ộ
ớ L ạ ộ ả
p ả ở ộ ơ ở ả V ờ L t GTGT
1997 ờ ở ộ ã
ộ ọ ữ ộ ạ
T au ơ 20 – ã ộ
ớ ã ề ổ ; ã ạ
L t GTGT B ạ ù L t GTGT ã ẹp
ấ b p ả ẹp ơ ữ ấ
ằ ạ ộ ữ ạ
ơ ả ả ý T ớ GTGT ớ p ụ ờ
ộ ấ ở V N ớ b ấ (Bả 3 14 p
ạp ả ý ạ ả N
ạ ề ấ GTGT ữ
p ạ ơ ộ ạ ả Hơ ữ
ữ b ề ộ GTGT ữ ớ ũ ớ
T ớ ờ
ỷ ọ ơ ạ ề
bề ữ ọ GTGT
p ả TNDN b ả ộ p Ở V
N GTGT ơ ấp (Bả 3 16 ớ ề ớ ớ
b ả TNDN ả
Đ ớ TNDN TNDN ũ ạ ề ấ ề
p ả ý ộ ã ở V N
ã ề ấ ã ề ờ ả B ạ
V N ã ớ ớ Vớ
p ớ ề ớ
120
ở ề ơ ớ p ớ Đ ờ ã TNDN
p ã ề
ả ấ ờ ả p ổ b ấ V
ã ề ờ ả ớ ạ
ạ p “ ”
ơ ấ ạ ớ p ụ ở ã
Các ã ả TNDN p ả ộp ả p
TNDN p ụ ù ả
bạ ạ ã ơ N ã
TNDN p ạp p ạ ã ộ b
ạ p ã ộ ã ề TNDN
Bản 3 6: T u suất T u trị a tăn ủa một số nướ tr n t ớ
Quốc gia
Thu suất ti u chuẩn
Thu suất ƣu ãi
V N
10%
5%, 0%
Ố -xtrây-li-a
10%
0%
T Q
17%
13%, 6%, 3%
In- -nê-xi-a
10%
5%
N Bả
5%
-
H Q
10%
-
Ma-lay-xi-a
10%
-
Niu Di-lân
15%
-
Phi-líp-pin
12%
-
Liên bang Nga
18%
10%, 0%
Xinh-ga-po
7%
-
Đ L
5%
-
Thái Lan
7%
-
Pháp
19.6%
5,5%, 2,1%, 7%
Đ
19%
7%, 0%
Anh
20%
5%, 0%
Nguồn: T c giả tổng hợp từ Luật thuế GTGT c c c quốc gi qu c c gi i đoạn, 2018
121
N ề V
N ờ p ả ơ bả ấ
ữ bấ p ý bả ộ V Ở V N
p ớ ở bả ộ ề ấ ạ
ộ ả ấ ; p p
DNNVV ộ quan tâm D ờ V N
ạ ụ ã
ề ả ổ ấ T
ờ ớ tính ổ tính ấ
ơ ã [93, 129 B ạ ã
ờ b ụ ạ ũ [162].
Vớ ữ ộ
ý ề ả ấ ấ ẩ “M V ”
p FDI ớ ơ ớ chính sách
V N bả ộ ữ p ữ
p ổ ớ .
122
Chƣơng 4
GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
H NG MAY M C VIỆT NAM
4.1. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN ĐẾN XUẤT KHẨU HÀN MAY MẶC
CỦA VIỆT NAM
4.1.1 Chi n ƣợc ph t triển kinh t của ất nƣớc
4.1.1 C n l c p át tr ển côn n p
Theo C p p V N 2025
2035 T ớ C p ban theo Q 879/QĐ-TTg
ngày 9/6/2014, ẩ ạ p ộ
ngành có ả ấ và ấ ẩ ớ N ữ ớ p
ngành hàng ấ ẩ ờ ớ p ả p ù p ớ ớ
p p : T p p p
; G ớ ơ ấ p ; S ụ
ả; T ờ p ớ p
ọ ; Đ ề ỉ p b ả ấ p bả ả
ữ ù p ơ ; C ù
p ù p ; P ớ ờ ;
Tham gia sâu vào CGT u (Đ ề 1 K ả 2).
N ữ ớ ụ ề p p
ữ ọ ấ ẩ
ộ ấ ẩ ọ trong
ả ấ p nói chung.
4.1.1 C n l c xuất - n ập k ẩu
N ữ ớ p hàng ấ ẩ ờ
ớ p ả phù h p ớ C ấ p ẩ ờ ỳ 2011-2020
T ớ C p b theo Q 2471/QĐ-TTg ngày
123
28/12/2011, t hàng ấ ẩ p ả p theo mô hình
ở bề ữ p ý ữ ề ộ ề ở ộ
ấ ẩ GTGT ấ ẩ ; c ơ ấ ấ
ẩ ộ p ý ớ p ỷ ọ ả p ẩ ấ
ẩ GTGT ả p ẩ b ả p ẩ
ả p ẩ ớ ờ ơ ấ ấ ẩ (Đ ề 1
K ả 3 T . N hàng ấ ẩ p ả p
ớ p p b ạ p
ả p ẩ ô ấ p p
ỷ ớ ả p ụ ộ p ụ p ẩ
(Đ ề 1 K ả 3 T b
N ã ở ấ ẩ ọ
ả ấ p V ẩ ạ
ấ ẩ hàng p p ọ
ấ p ẩ . T ộ ữ p ả hoàn
ấ ẩ
4.1. T c ộng của Khoa học - C ng nghệ
S p KH-CN ã ạ ữ b ổ ớ ngành
may p ấ ả ộ ạ ữ ả p ẩ
ấ ơ p ữ ngày càng ờ ù
C ớ ọ p
ụ ả ạ ạ ớ ữ ơ
ẩ … B ạ
ọ p ạ ạ ấ ớ ộ ớ
ả ở ờ ơ ả ấ
N p ạ ấ ấ ớ
b ằ ơ
124
N ộ p ạ ộ
p ấ ả p ẩ ả chi phí,
p ả ộ và ờ ả ấ ạ p nâng cao
ộ ả ấ và ả ụ
V ộ ã b
ơ ấ ẹ Đ ề ấ ẻ V N
ũ ạ ơ ộ p ạ ạ ề
V ụ ơ ạ
p ả ấ p ờ ù ề p p
ơ ờ ở ộ ơ ờ ạ ờ
; p ạ ạ ề ổ ớ
t b p ụ ù ả ấ ả ớ ạ
C ĩ KH-CN ều ấ ọ ớ ngành hàng may
ấ ẩ GTGT ạ ạ ớ
may V N ữ p ù p ằ ẩ
p ụ KH-CN trong ngành.
Đ b ộ ạ p 4 0 ớ bù ổ
ạ ớ ả ở
p ả ấ V N hàng may .
Về ộ ạ p 4 0 giúp ngành may ả
ở ấ ả CGT p ấ ộ ả ấ
ả p ẩ ộ ề ả ấ ở ộ p p
v.v. Tuy nhiên, về ù ớ ộ ạ p 4 0
ơ ấ ớ ụ ộ ngành may .
T ớ ILO [99, tr. 24], ộ p ớ ả 86% ổ
ộ V N p ả ớ guy ơ b
bở ( ớ ạ ả 30% ổ
ộ ) M ớ ộ ạ p 4 0 ữ
ờ ấ ẩ V N Mỹ N Bả …
125
may ở ạ ớ ơ
“ ộ ẻ” là rô-b ả ấ ộ
T ạ p KH-CN b ộ ạ p
4.0, ạ ơ ộ ữ ớ ớ
V N p ả ữ p ù p ằ p
ớ ấ ẩ ã ề .
4.1.3. Cam t ủa V ệt Nam v n may mặ tron ệp
địn t ươn mạ
T ộ p ả ả ơ ạ
p ơ ạ V N ã p p ọ
nên s p ở ạ ấ ẩ
ờ S p WTO ề ớ p ụ
ộ p ơ theo FTA WTO Đ
ớ ã ề FTA p ơ C p ơ ạ
ở ề ơ ộ ở ạ ấ ẩ V
N D ạ ấ ẩ V N ạ 50-55
ỷ USD 2025 ờ FTA [37, tr. 5]. Các h p ơ ạ
ộ ẩ p các ơ
trong CGT ộ p ộ ơ ề ớ
S ớ V N ũ p ả ớ
p ả ấ ẩ ộ
ề ã ộ ã bả ờ T
p ơ ạ V N p ả
ữ ụ ề ơ ạ T ộ ữ
V N p ả có ấ ẩ p ù p bả ả
ờ bả ả ạ V N
ờ ớ
126
4.1.4. D o qu thị trƣờng và xu hƣớng ph t triển của ng nh
a ặc th giới
4 4 Dự báo quy mô t ị tr ờn của n àn may mặc t ớ
N ề ớ ở ụ
ữ Đ ờ ạ p ẩ
ờ ọ V N H Kỳ EU N Bả
ũ ạ ụ (Bả 4 1 .
ảng Ki ngạch nhập khẩu h ng a ặc của c c thị trƣờng
Đơn v t nh: 1 USD
Thị trƣờng
2007
2018
CAGR
T ớ
327.629.619
437.320.367
2,66
EU-28
149.944.402
197.894.553
2,55
H Kỳ
78.920.207
86.793.970
0,87
N Bả
22.597.549
28.440.637
2,11
Nguồn: T c giả tổng hợp từ dữ liệu c ITC [103]
Đ ề ĩ ớ ờ ớ ộ
ờ ớ ấp T ề p p
tr V N p ụ ọ ẩ ả ấ ấ ẩ
ạ p ộ ạ
ở Đ ề ý ằ ẩ ạ ả
ấ ấ ẩ p ề ẳ ã ạ
ữ
Đ ý quy mô ờ ớ ổ ớ T
Q Ấ Độ B -xin, Liên bang Nga… (Bảng 4.2);
ề ộ ữ ấ V N b p p ẩ ạ
ấ ẩ ờ ớ ổ ớ ụ
ơ ộ ở ở ờ ả ộ
ờ “ ề ” H Kỳ EU N Bả
127
ảng o qu thị trƣờng h ng a ặc cho n 5
Đơn v : Tỷ USD
Thị trƣờng
Qu n 5 o qu n 5
CAGR
59
180
12%
Ấ Độ
237
615
10%
T Q
56
90
5%
Bra-xin
40
59
4%
Liên bang Nga
315
385
2%
H Kỳ
25
30
2%
Ca-na-
350
390
1%
EU-28
93
105
1%
N Bả
Nguồn: 161, tr. 3]
4 4 u ớn p át tr ển của n àn may mặc t ớ
S p ớ ấ ữ
ớ :
n ất, n àn may mặc c ịu ản ởn lớn bở các p ịn t ơn
mạ u ã
T ớ ấ ả ấ ã
p p
các p p p ụ ả ấ
ữ 1970 b ả ở ớ bở ộ ạ ạ
p ơ ạ ã C ộ ạ ạ b bằ H p
ạ ề ơ ạ b ả p ẩ (L -Term
Arrangement Regarding International Trade in Cotton Textiles and Substitutes)
ổ GATT 1962 ở ộ H p MFA
1974 b ữ N ề
p p ã ở ổ ơ ạ
ộ ổ ấp ạ ạ ọ ấ ẩ
ờ ớ bả ẻ ọ ớ ạ
ấp T Q H p bằ H p ATC
ổ WTO 1995 2005 T
128
2005, ơ ạ may ề p ụ
GATT 1994. V b ộ ạ ạ ĩ ớ ờ
ọ ớ ù ý ạ ù ý
ề ã ộ ạ trong ngành [156, tr. 21].
Đ ả ả ở b H p ATC ớ
g p p ề p ơ ạ ơ p ơ
ơ ã ớ ữ ề ả ề may ã
thi H p T ơ ạ T T Mỹ - Cộ Đ -mi-ni-ca
(The Central America-Dominican Republic Free Trade Agreement) ữ H Kỳ
ớ C R Cộ Đ -mi-ni-ca, El Salvador, Guatemala, Honduras và
Nicaragua H Kỳ p ụ ấ p ẩ bằ 0%
may ( 2014); L Cơ ộ P
cho Châu Phi (African Growth and Opportunity Act) H Kỳ ấp
p ạ ờ ả ấ ạ ù ạ X -ha-ra
( 2012 ; ơ Mọ ũ (Every Things But
Arms) EU cho phép ộ p ấ ẩ
EU ( ạ 10 ộ ạ ấ 2015 C p
ơ ã ạ ạ ữ
ở ũ p ả
ớ ộ ơ bấp b ạ p
ờ ã ờ ề ỉ bở ữ x ấ
Mụ x ấ ẩ
ề CGT ộ ấ ẩ .
Tuy nhiên, x ấ ả ở p ờ
ữ ụ ở [82, tr. 71-73].
S ạ p ơ ạ ề ữ
ở ạ p
p V MFA bã b ã p ấ
ấ ẩ . T p T Q B -la- V N
ớ p ấ ẩ
ớ H K H Q Đ L ớ ả T
p ấp M -hi- T Mỹ
129
ù C -ri-b ( ờ Mỹ B P Đ
T ( ờ EU ũ ộ ù ạc Xa-ha-ra
ộ C P ề p ạ ữ ũ
ả ạ [159, tr. 97-98].
T hai, r o ản a n ập uỗ trị to n ầu n may mặ n y
n a tăn .
M ờ ơ ạ ã ổ ữ ổ
ổ ơ ạ ấ bã b MFA và b
n ữ ổ ờ C ọ
ờ p ý ớ
p ấ nhà ấp p ấp
N ờ ữ ấ ớ
ấp, ấ ộ p ụ các tiêu ch
trong ọ ấp ớ [159, tr. 108]. V p ụ
ọ ạ ấp ớ
bấ ấp ạ ấ ả T b ả
hi p ộ ấp ề p ờ ã ữ
chính ạ [82, tr. 76].
B ạ ờ ờ ỉ “ p p” ấp
ấp ấp “ ấ ” ọ
ữ ạ GTGT V ấp ở
p ờ ỉ ạ ấp ấp ả
p ẩ ấp doanh p ờ , ũ là
ữ p ẩ ẩ ả p ẩ ,
V ấp ấp ả p ẩ ã ở b b ộ
ả ấ p p ớ ờ [156, tr. 22].
ba, cơ cấu cung-c u và cơ cấu thị tr ờng n ày càn bất cân x n .
B ớ ỷ 21, nhu c u về hàng may m c tại các th ờng lớ ã n
ộ thâm nh p c a hàng may m c nh p khẩ ã ở m c rất cao
tại các qu c gia phát tri n [135, tr. 412]. Ngày nay, vi ởng ấ ẩ hàng
may m c c a một qu p n ch y u d a trên cái giá mà những
qu p n khác phải gánh ch u [109, tr. 77]. B ạ c ộ cạnh
130
ĩ c ấ ẩ hàng may m c giữa các qu p n
MFA c bãi b [107, tr. 270]. Những y u
t trên khi n các nhà cung cấp g p nhiề c tìm ki m l i nhu n và
nâng cấp thông qua vi c tham gia vào CGT hàng may m c [135, tr 426].
Trong b i cảnh s cạ ạ ộ ã c
chuẩn hóa và mang tính phổ bi ạ ộng sản xuấ ại l i nhu l i
nhu n ch y u thu c t các khâu R&D và thi t k , marketing, p p tạo
ơ u, là nhữ c lõi c ời mua ọ bảo v bằng
những rào cản gia nh p cao [83, tr. 116]. Quyền l c c ờ càng
c c ng c ơ ữ do s h p nhất c a các nhà bán lẻ xuất phát t các hoạ ộng
sát nh p và thâu tóm và s xuất hi n c a các chu i c a hàng giảm giá lớ ũ
các c a hàng chuyên ề [126, tr. 101]. S bất cân x ng trong các cấu
trúc th ờng và các cấu trúc quyền l c này càng khi n các nhà cung cấp g p nhiều
ơ trong vi c tìm ki m l i nhu n và nâng cấp trong CGT hàng may m c.
t , cạnh tranh về tiền l ơn và t u c uẩn lao ộng n ày càn a tăn
S cạ ữ h i b t ngu n t các chính
sách l a chọn ngu c ời mua ã ạo nên những áp l c lớ i
với các nhà cung cấp, và n ờ ộ ời ch u nhiều thi t nhấ ớc
những áp l c này: họ phải chấp nh n m ơ ấp ều ki n làm vi c t i t ,
nhữ ều khoản bất l i trong các h p ộng, v.v Đ c bi t, áp l c về thời
hạn th c hi ơ ũ ổ ờng xuyên về ng c a các
ơ ờng d n vi ờ ộng phải làm vi c quá s c, theo những
giờ giấc thấ ờng, với công vi c không ổ nh [140, tr. 8]. Đ ũ ộ
ơ bả ác cuộc bi ơ ải thi ều
ki n làm vi c trong ngành may m c ộ ại h u h t các qu c gia
Trung Qu B -la- C -pu-chia, Vi t Nam, v.v. [157, tr. 322 ].
Bên cạ nhiề ờ ã ng các bộ quy t c
ng x , các tiêu chuẩn về ộng i c tuân th các tiêu chuẩn này
ờng là yêu c u t i thi i với nhà cung cấp [156, tr. 11].
T năm, các thị trư ng tiêu thụ sự uy n dị lớn.
Hi n nay, ấ ẩ hàng may m c c a th giới ch y ớng tới ba th
ờng là EU, Mỹ và Nh t Bản. Tuy nhiên, cả ba th ờng này chỉ chi m
131
khoảng 10% dân s th giới. B ạ c mua c a ba th ờ
ch m và ngày càng giả ơ i so với s c mua c a các qu p n
và các qu ổ ; ng thời d b u về hàng may m c tại các th
ờng mới nổi Trung Qu c, Ấ Độ.., s gia ạnh (Bảng 4.2).
S d ch chuy n th ờng tiêu thụ có th d n vai trò c ời mua
n t các qu c gia phát tri n suy giảm và vai trò c ờ n t các qu c
p n và các qu ổi có quy mô dân s lớ ớ
những yêu c ũ a chọn ngu n cung cấp khác vớ ời mua
n t EU, Mỹ N Bả [82, tr. 71] N ờ n t các qu p
tri n và các qu ổi có th s tạo nhiề ơ ộ ơn cho vi c nâng cấp
ch c bi t là tại các th ờng nộ a và các th ờng khu v c, do nhu
c u tạ ờ ờng là những sản phẩm ít tinh t ơ và các tiêu chuẩ
ề ản phẩ ũ ẩ ề c chú ý ơ [108, tr. 129].
T ở ữ ờ p ấp cạnh tranh về ớng
ngày càng kh c li ơ [160, tr. 263].
T s u, vai trò của quy n sở hữu và các liên k t nộ địa n y n a tăn .
C p ả p ờ
FDI cho ộ p nói chung và cho sản xuất và xuất khẩu hàng may
m c nói riêng. Tuy nhiên, vi c hội nh p thông qua FDI một m t p ẩy vi c
ti p c n các mạ ới cung ng toàn c u và tạo thu n l i cho vi c tham gia ấ
ẩ ng m t khác làm hạn ch khả ấp do các quy nh quan trọng
và các ch GTGT ều nằ ớc ngoài và
hi c chuy n giao cho các nhà cung cấp T c l a chọn
ngu n cung ờ c hi n, làm hạn ch ơ ội thi t
l p mạ ới cung ng nộ a và các quan h liên k t kinh t nộ a c ớc ch
nhà. T ấ nhiều qu p n và kém phát tri n phả i m t
với ề thách th c trong vi c s dụng FDI làm nền tả xây d ng một ngành
may m c có liên k t ch t ch với nền kinh t ớc. Vi c gia nh p CGT
thông qua các mạ ới sản xuất tay ba c a các nhà sản xuất
xuyên qu ã ột chân các nhà cung cấp ở ữ p n và
kém phát tri n vào v trí nhà th u phụ, làm hạn ch vi c phát tri n kỹ a
ờ ộ ũ ạ p GTGT cao và
132
các m i liên k t kinh t [156, tr. 7-8].
Những vấ ề ớ p ớ
ớ V N CGT ột
l n nữ i Vi t Nam phải có chính sách xuất khẩu hàng may m c phù h p
với b i cảnh mới.
4.2. PHÂN TÍCH SWOT ĐỐI VỚI NGÀNH MAY MẶC CỦA VIỆT NAM
iể ạnh, iể u, cơ hội v th ch thức ối với ng nh
a ặc của Việt Na
Áp ụ p ơ p p p SWOT p p
ấp CGT hàng ơ T ữ ộ ã ả
ở p SWOT ớ V N và
ữ ả ề ạ ơ ộ :
ểm mạn (Strengths)
- Thi t b ngành may m c về ơ bả ã ổi mới và hi ại hoá, tạo
ều ki nâng cấp CGT c bi t là nâng cấp quy trình và nâng cấp sản phẩm;
- Sản phẩm may m c c a Vi t Nam ã p c ph n lớn các th
ờng chính với m ộ thâm nh p cao, ph ã ạ c uy tín cho hàng may
m “M V ” ạ ều ki hàng may m c c ng c ch ng và
mở rộng ti p c ời tiêu dùng;
- Ngành may m c c a Vi N ã c những m i quan h ch t
ch với các khách hàng lớn và ời mua hàng toàn c u ảm bảo s ổ nh về các
ều ki u ra cho hàng may m c xuất khẩu c a Vi t Nam;
- Vi t Nam có ngu n ộng giá rẻ d i dào, là l i th cạnh tranh quan trọng
i với những ngành thâm dụ ộ c;
- M ờng chính tr -xã hộ ờng kinh t vĩ mô c a Vi t Nam ổn
nh, là nền tả FDI ũ ớc;
- T ề ờ gành may m c ở V N p p
bề ớ ả bả ộ
tay ng ề ũ ;
- V N ở ơ ớ ớ ớ ạ
ề p ẩ ả ấ
133
ấ ẩ ả p ẩ ờ ;
- V N ề p p p ụ b
ằ ả ấ ơ ạ ạ ề ẩ ạ ả
ấ b ả p ụ ụ ả ấ ấ ẩ ;
ểm y u (Weaknesses)
- N V N ớ vào ả ấ
gia công, còn ấ ở GTGT T R&D M ,
P p Tạ ơ ;
- N V N hạ ề ả
ả ấ V ữ p ụ ụ ả ấ
p ả p ẩ ẩ p V N b ộ
K p ơ ạ b EVFTA CPTPP ớ
ấ “ ả ở ” “ ở ”
ả ấ ả ở p khó ở ộ
ơ ở ã ạ ờ ;
- N ấ ộ trong ngành V N ấp. M ù
p ộ ạ V N ơ ấp ớ p ộ
ạ ấ ộ ấp p ả p ẩ
V N ạ ề ớ
ộ T Q ;
- Q p V N . C p
ớ ờ DNNVV, tiềm l c v n thấp, khả ộng v n
ấp, t hạn ch khả ổi mới công ngh và trang thi t b , trong khi
ời mua các ề ộ g trong ả ấ ;
- M t hàng may m c c a Vi t Nam còn ơ thuộ ơ
giản, phổ ạng về ch ng loại, trong khi nhu c u c a ng ời tiêu dùng
ngày càng tinh t với những yêu c u ngày càng kh t khe;
- T ơ u hàng may m c “M V ” y u. Ngành may m c
c a Vi t Nam ít ti p c n c tr c ti p với nhà bán lẻ mà phả ời mua
hàng toàn c u và thông qua các h th ng phân ph i, các ạ ý n với các nhà
bán lẻ; bên cạ c c a Vi t Nam còn y u kém trong các khâu
134
Marketing, Phân ph i và Tạ ơ u ã ở trên.
Cơ ộ (Opportunities)
- Vớ T Q b ữ công
p ẻ ề ờ ngành may
ả ấ ạ T Q
p ơ V N V N ấp ờ chi
p ẻ ộ ẻ
- V N ằ “ ” ấp ngành may
th ớ Ngành may ớ “ ” ạ C
Á p ạ ữ ả ấ xuấ ẩ p ụ
T Q Ấ Độ H K Đ L H Q V ý
V N
ờ p S ề ý ữ V N
ờ ũ ữ ề ờ ơ ơ
- V N ề ơ ộ ẩ ấ ẩ ả p ẩ sang
ữ ờ ớ ổ ớ Tạ ờ T Q Ấ Độ V
Nam ề ũ ề ý và do p ớ p ụ ụ
ả ấ V N ờ Tạ ờ N
V N ũ ề V N N ề ề
ề ĩ
- Quá trình toàn c u hóa và t ơ ại giúp mở c a và c ng c
các th ờng cho hàng may m c Vi N Đ c bi t, các hi p ơ ại t
do th h mớ CPTPP ại nhữ ơ ội lớn cho Vi t Nam n u Vi t Nam
p c các yêu c u về quy t c xuất x trong các hi p nh này; các hi p nh
ơ ại t do s ộng l ẩy các doanh nghi p may m c c a Vi t Nam
hoàn thi n và chuy n lên các ơ CGT toàn c u hàng may m c.
- S p KH-CN p ấ ả ộ
ạ ữ ả p ẩ ấ ơ p
ữ ờ ù Đ b ộ ạ
p 4 0 p ả ở ấ ả các khâu trong CGT, giúp
135
ấ ộ ả ấ ả p ẩ ộ
ề ả ấ ở ộ p p
- N ớ ề ớ ; ề
ĩ ớ ờ ớ ộ ờ
ớ ấp ;
- Th ờng nộ a c a Vi t Nam lớn với dân s và m c
s c nâng cao, tạo nền tảng quan trọng cho ngành may m c.
ác t c (Threats)
- Cạ ờ ớ Dù
ngành ấ ẩ ớ ề T Q
ộ ả ạ ấ ẩ T Q
T u Q ờ
ớ B ạ v ề p p V
N p ụ ọ ẩ ả ấ ấ ẩ
ộ ạ ớ ở ơ
- T ơ ạ ớ b b p bở ổ
ơ ạ ã ; ỉ V N ở ổ
ơ ạ ạ B -la- C -pu-chia cùng
ề p p ũ ở
ổ ơ ạ ã ;
- T p ơ ạ V N p ả
ữ ụ ề ơ ạ ờ V
Nam ũ p ả ấ ẩ ộ
ề ã ộ ã bả ờ S
ớ ác rào cản phi thu quan về kỹ thu t, v ờng, trách
nhi m xã hội, ch ng tr ở các th ờng lớn nhằm bảo hộ sản
xuấ ớc.
- V ờ ọ ớ
p ý bấ ấp ạ
ấ ả p ộ ấp ù ề p ờ
ã ữ ạ
136
ấp ở V N p DNNVV ớ
ạ ộ ẻ
- V ấp ở p ờ
ỉ ạ ấp ấp ả p ẩ ờ
ờ ấp ấp ữ
ạ GTGT CGT
- C p ả ấ ạ V N ộ C p
ở V N ạ ớ ộ ả ấ
b ấ ộ N
V N p ả ớ ớ
ớ ớ p ộ ấp ơ
V N ộ ớ ớ
- C 4 0 cùng ớ ộ -b ề
ả ấ ổ ấ “ ụ ộ ”
Đ ù ớ ộ ạ p 4 0 ơ ấ trong các
ụ ộ N ề ộ
V N p ả ớ ơ b bở M
ớ ộ ạ p 4 0 ữ ù ã ổ ờ
ấ ẩ V N ũ ữ
ù ã ổ ộ ạ
ở ạ ớ
- Ngành may ấ p
ấp ờ ấp
ấp . N ữ bấ ổ ề bấ ổ ề
m ờ ề p
ấ ẩ ấ ộ
- T ờ hàng ma ớ ơ ớ
Mộ ộ FDI, ờ
ộ p ẩ ; ờ ộ ạ
p ẩ ẻ T Q
T L … V ơ ờ ớ
137
ớ ả V N
ấp CGT
4 Chi n ƣợc nâng cấp chuỗi gi trị to n cầu hàng a ặc
của Việt Na d a tr n phân t ch SWOT
T p p SWOT b ơ bả ấp CGT
V N b :
C SO (Đ ạ + Cơ ộ : b ữ ơ ộ p ù p ớ ạ
C WO (Đ + Cơ ộ : p ụ b ơ ộ
C ST (Đ ạ + T : p ạ
C WT (Đ + T : p ụ
T ả ằ ờ ớ ộ “ p”
ấp CGT hàng V N p
ữ ạ p ụ ữ b ữ ơ
ộ ữ ã p ở
Nhìn chung, c ớ ớ ấp CGT
V N ờ ớ . H ớ ấ “N
” ữ ấ CGT p
ạ ộ . H ớ “Mở ộ ” ở ộ
ề CGT ề ạ H ớ “Mở ộ ”
ề CGT ọ chính. L ọ th ấ ẩ ạ ả ấ
p ụ ớ . L ọ p R&D t
M p p tạ ơ
T ữ p ở ả ằ p ả ớ
ớ ớ ữ ọ p ù p, ấp CGT
V N ,
Vớ ớ ấ , V Nam nên p “C ” CGT
: nâng cao ề ở ữ p ớ
ớ ả ấ ờ nâng cao ấ ả ấ
ấ ộ ấ ả p ẩ L ọ
p p ề CGT
V N p p trong ớ ữ ờ
138
ớ ờ ớ , ù ỉ ả ấ ờ p
ấ bạ ở ớ
Vớ ớ V N p ọ
ấ ẩ ạ ả ấ p ụ ớ . L ọ
này p ả ộ p ụ p ẩ ả ờ
ơ p p ề ấ FTA Đ b
ọ p - p CGT
Vớ ọ ớ V N
p R&D, t M p p tạ ơ
ả p V N ở ấ ả
N p ề ả
ả ã ấ CGT
ũ ã ả ơ
ề Dù N ớ ũ ữ
p ù p p p b ớ p ụ
p .
4.3 QUAN ĐIỂM HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM
T ữ p ở p , ơ ở ằ hoàn
ấ ẩ hàng V N tuân
theo :
T n ất, n n may mặ ần đượ em l một n n n t r n ệt
tron qu trìn ây dựn v t ự t n s uất ẩu n dệt may.
N ã ả ở ộ ớ ộ p
ộ p ấ ề b ơ bả ớ phân
ổ N ộ ộ ụ
ộ cao; CGT ộ CGT “ ờ p ”
b ẻ ớ ả ấ ơ ạ
N ạ ộ ụ
; CGT ộ CGT “ ờ b p ” ả ấ
ớ ờ ạ ả
ấ Dù g khít và có tác
139
ộ ơ ớ ả ý ã ằ
ề ớ ớ ơ ạ
p ả ấ ấ ẩ ộ ộ p ớ ngành
t ấ p V ộp
ù ộ ọ “ ”
thi chính sách ữ p bổ
chính sách và p C bả ạ
p ề ấ ạ ẩ ạ
p ỷ ọ Tuy nhiên, ề ọ
p ả p ộ “ ” ả ề
N p p ả ớ ề ấ
ề Mộ ộ ụ ữ
V ẩ ạ p
ọ ữ ấ ớ Nói cách khác, chi phí
ơ ộ p ấ ớ H
ạ CGT ở ấ ả CGT H
ả ấ ạ ớ ữ
ả ấ T Q Ấ Độ ả ở
ờ ớ B ộ ờ ơ
ề ớ B ả p ẩ ớ
bằ ọ ụ p ả p ẩ
ấ ẩ V N ở
ấ 0% p ấ FTA V N ã
ý ẳ ã bù p p N ữ trên cân
p
ớ ũ ề ộ p
. N p b ữ
ữ p p ù p ơ ả
p ù p ơ ả ấ ấ ẩ
a , c n sác xuất k ẩu àn may mặc p ả c ặt tron b
cản ộ n ập k n t qu c t , t ơn t c vớ các cam k t qu c t .
Q ạ ộ
140
p ấ ọ p V N
V ấ ẩ
ộ p ả p ù p ớ ộ p ấ ớ p ả p ộ
ộ p ũ ộ ữ ơ ạ
ữ ẩ ; b p ả
ữ p p ả ả ề ớ ờ ả
p ớ ổ ơ ấ ề ; p ả ý
ữ ấ ề bả ộ ớ bả ộ bả ề
ề p v.v. Đ ờ ộ p
ĩ ớ p ả ả ổ p ù p ớ p
ọ
bộ ạ ờ ờ ộ ờ
N ớc có th s dụng một s chính sách bảo hộ sản xuất, nâng cao
l c cạnh tranh c a ngành may m c, ã ấ nh cho các doanh nghi p
may m c, song các chính sách bảo hộ phải h p ý ều ki n và có lộ trình t do
hóa và th c hi b ẳng phù h p với những cam k t c a Vi t Nam với các tổ
ch ơ ại qu c t ũ hững cam k t c a Vi t Nam trong các hi p
ơ ạ p ơ p ơ V N ã ý t. Các chính
sách bảo hộ, n u có, c n phải ớng tới những mục tiêu kinh t - xã hội rộng lớn
ch không nên chỉ ớng tới vi c bảo v l i ích c a các nhà sản xuất cụ th .
ba, c n sác xuất k ẩu àn may mặc p ả ắn vớ v c ả quy t
các vấn ề l n quan n quá trình dịc c uyển lao ộn .
V p ụ p p ớ ề ấ ẩ ,
ụ ề ộ b ộ ả bả
bằ ữ ớ ấ
ý ĩ ộ p
p ả ạ ộ ở . Tuy
ề ĩ ớ p ả “C p D
M ụ ề ộ ề ù ” Quy
ạ p p V N 2020 ớ
2030 b Q 3218/QĐ-BCT ngày 11/04/2014.
Q “C p D M ụ ề ộ ề
141
ù ” ạ ộ ấ ề Mộ ớ p
ở ơ ở ạ ả bả
ả ớ ấp ớ ổ V ơ ở
ả ấ ề p ờ p ụ
ả p ẩ p ả ấ gia ả p ẩ làm
ộ ả ạ H ngành d
ụ ụ ộ
ờ ộ p ả ỹ i p ề
p ả b ộ B ơ
ở ả ấ ề ấ ề ề ờ
p B ớ ngành may m
p ề ỉ ạ ề p
ữ p ẻ p C -May-Gia công
ữ p ớ ữ ề
n ấ ấp
lên các khâu có GTGT cao trong CGT . V ề
ọ p ả ộ p
các trung tâm công p ĩ
ờ ỳ p ấ ớ
t , c n sác xuất k ẩu àn may mặc p ả c ặt tron b cản
c uyển dịc cơ cấu k n t của ất n ớc.
Cùng với s phát tri n kinh t c ấ ớc, nhiều ngành nghề kinh t với
GTGT ơ ới GTGT c a ngành may m ã ời và không ng ng lớn
mạ N ã p ở trên, ngành may m ảm d n v th ơ i c a
mình trong toàn bộ nền kinh t ũ ĩ c xuất khẩu nói
riêng: t ạ ộ ả ấ
ấp ơ ộ ả ấ ả ớ ; ộ ở ấ ẩ
ấp ơ ộ ở ấ ẩ ả ớ ; ỷ ọ
ạ ấ ẩ ổ ạ ấ ẩ ả ớ ả .
B ạ ã p ở p CGT
ở ữ GTGT ấ Cù ớ
ộ ẻ ấ V N p ụ p “ ” ẩ
142
ạ ấ ẩ ẳ ộ ớ ạ
T ấ ẩ ớ ẩ
ạ ữ ề GTGT ơ ề
K H Q T Q ấ ờ “ ”
ạ ớ p ụ ộ
p Ở H Q p ạ trò quan
ọ ả 40 ữ 1960 ữ 1990 Ở
T Q p ạ ọ
ả 50 ữ 1970 ữ 2020 ( ạ
T Q ả ạ ớ
ề Tạ V N b p ạ
ữ 2000 ( ớ H p T ơ ạ V -Mỹ ý 2001
N „ ” ở ớ ả ữ
2030 p V N ở H Q
ả ữ 2040 p V N
ở T Q C p ớ
p ả ấ “ ý” ộ
p ả p ề ụ ộ ẩ
ạ p ộ p
ả ề ụ ộ
N b ơ ộ p
ề ã
p .
T năm, chính s uất ẩu n may mặ p ả ắn vớ v ệ ảo
vệ mô trư n .
H ề ờ , b ẩ ỹ h ẩ
p ẩ … ữ ả ụ ề ơ ạ
p ụ ữ hàng rào n p ạ WTO ề
ơ ạ T ờ ấ ẩ ớ V N
Mỹ EU N Bả ờ ụ ữ p ớ
ấ ẩ p V N Ngay
143
bả WTO ũ b ộ ề
ờ p p p ụ C
ẩ ờ ấ ẩ ề
ấ ẩ V N p ờ
ớ . Đ ề ọ ơ ữ p
ớ bề ữ bằ ề p ả
ả do môi ờ b p b ạ
sáu, c n sác xuất k ẩu may mặc p ả t eo ớn nân cao á trị
a tăn và nân cấp c uỗ á trị toàn c u àn may mặc.
N ã p ở ề am gia CGT toàn
b ọ p
D p V
N ỉ p Sả ấ – ạ GTGT ấp ấ
trong CGT – ấp CGT
ộ ề ấ ề ề ạ GTGT
ấ ẩ V N .
T ấ p V N ớ
nay luôn ấ ạ ấ ẩ ụ bấ GTGT
ạ ề Đ ộ ữ ơ bả
p V N b ẹ “b ấ ẩ ”
ấp lên các khâu có GTGT ơ Đ “b ấ ẩ ”,
V N ấ p ả p ớ nâng cao GTGT
ấp CGT ấ ạ ấ ẩ ụ
N ấ ẩ V N theo
ớ GTGT ấp CGT p b ữ ờ ộ
ờ ấ ẩ ũ không c ề ý ĩ N
p V N p ơ ả ấ ạ
GTGT ODM OBM p ộ ữ
ờ ấp ữ p ấp ờ ộ ũ ộ
p ộ p ý CGT .
144
T ảy, n s uất ẩu n may mặ p ả tuân t ủ n uy n tắ ìn
đẳn , tạo đ u ện o sự p t tr n ủa doan n ệp tư n ân tron nướ .
N ớ ạ ờ ạ b ẳ ơ p các doanh
p p trong ngành m
riêng p ề p ù p ớ ớ p
ấ ớ N p ả ộ ả ở
ộ “ ạ ả ” N ớ p ả
ữ ỉ ạ ờ p p
N p ớ p
ạ ề ơ ấ ớ ộ
vào p ớ p ớ , b ả
“ ớ ” ớ
ấ ẩ ả ớ
bằ ờ các ngành kinh p ả .
4.4. GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG
MAY M C VIỆT NAM
N ã p ở ụ 4 3 “Q ấ ẩ
V N ” „ ” ở ớ
ữ 2030 p V N ở
H Q ữ 2040 p V
N ở T Q T ả ằ ơ ở
ằ ở ớ ữ 2040 ờ
V N ở ớ p p ạ ụ ề
N 23-NQ/TW Bộ C ề ớ
p p 2030 2045
ban hành ngày 22/3/2018. V chính sách ề ấ ụ
ớ 2045 T chính sách ề ấ p
ả ớ p ụ .
4.4.1. C c giải ph p v ch nh s ch ầu tƣ
4.4.1.1. Các l n vực u t n u t
T ờ ớ ĩ tiên
ọ ơ N ớ ĩ :
145
n ất, tập trung u t sản xuất vả c ất l n cao c o n àn từ xơ s
n ân tạo, ồn t ờ nân cao u quả của ngành trồn bôn và n àn dâu t m tơ.
N ã p ở ộ ớ ộ ữ ơ bả
V N ề ỉ ạ ở
ấ ẩ ớ GTGT ấp V N ộ
T c p cho ả ấ
ả ộ ẳ ộ ớ .
T ấ p ổ p ụ
V N ọ ộ b p ả b ớ :
Hướng thứ nh t p ẩ p ụ ạ T Q Ấ Độ
ASEAN ả ấ H ớ ả ấ V
N ũ ề ý ớ ù ã ổ ũ
ù ã ổ ề ả ấ ấ ẩ p ụ
H ớ ữ p ạ ả p ẩ
nguyên p ụ ấp p ấp p ẩ ả
p V N ấ ẩ ở
ạ ờ ũ ữ ờ ớ ề
T ờ ớ
ớ ả ấ ề p ụ ả ấ
ấ ẩ
Hướng thứ h i ờ p ẩ p ụ ấ ữ
FTA ớ V N C p V
N ụ ã ề ấ p ả
T p p ụ ơ p ụ ơ
ộ ớ p p p ẩ p Đ ờ
ở ộ ờ ấ ẩ ũ ạ ả ấ p ụ
p ẩ ỉ ở ấ ẩ ữ ờ
ã FTA V N ý
H ớ ỉ ữ ờ p ụ ơ
ấp ũ ớ V N ề ý T Q Ấ Độ ASEAN
ẳ ạ N Bả và H Q , ả p
146
Hướng thứ b ẩ ạ ả ấ ả ạ ớ H ớ
p ả p ấ p p ẩ p è
ờ p ộ ề ọ -ma T
ớ ạ ữ ớ ả p
ớ ờ ấp ộ …
ạ V N ớ
ớ ả p ẩ ạ
ớ p ẩ ề ấ ả
T b ả V N p ả b ớ trên. S
ớ ớ ba V N ỉ p ả ấ ả ấ
ơ ạ V ả ấ ả ấ ơ
ạ p ù p ớ p ớ p V
N ụ ề . V ả ấ ả ấ
cao ơ ạ p ấp ả p ẩ ĩ
ờ ớ p ờ ờ
p p ề ấ p ơ
ạ ộ ề ả p Đ ờ
ả ấ ả ấ ơ ạ ũ ả bả ờ p
ấ ẩ ấp ụ ả ả
ấ ớ ấ ẩ p “ ” ả p ẩ
ờ ụ ã p ớ và giúp
ả “ ở ”.
Đ p cho ả ấ ả ấ ơ ạ ,
N ớ :
Một l , ờ ả ấ ơ ạ
ộ p , ngành hàng ấ ẩ .
N ã ở ả ấ ơ ạ p p
V N V N ộ p ù p ớ p
ớ . T ấ ơ s ạ ã
ờ ù ấp ở p ù p ấ
cho bông (Bả 4.3).
Hai l p ụ b p p ề p ấ
147
bộ – ộ – ấ Đ
b ọ Dù ộ
– ộ – ấ
p ề ả ấ b
ấ ẩ .
ảng 4.3 Tỷ trọng sợi nhân tạo trong ng nh a ặc th giới
Đơn v : Phần trăm (%)
N
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
o
2020
2025
Polyester
43
44
46
48
50
51
51
52
55
Bông
36
36
35
33
31
31
31
30
28
Khác
21
20
19
19
19
18
18
18
17
Nguồn: [177, tr. 6]
Tuy nhiên, b ạ p ả ấ ả ấ ơ
ạ V N ũ p ụ d ả ả
bông và ngành ằ ơ. V p ụ ả ả
bông p p ộ ớ p p ữ
p p p p ạ ơ ấ
p Song b p ả ớ ớ ấ
ạ bằ ọ Đ ờ gành ằ ơ
ề và là ngành ơ V N ũ
P ằ ơ ữ p p
ả bả giúp phát
ề ề p ụ ụ . G b
ằ ơ ũ p ả ớ ớ ấ ả bả ơ
ơ ụ V N
a , k uy n k c các doan n p u t n ập k ẩu máy móc, t t bị
tiên t n, n ạ .
V ấp b ấp ấp ả p ẩ
p ả b ạ M ù V N
ã ọ ấ ề ả ấ b
ã ạ ả . Nguyên ơ
148
bả ơ ạ V N p , các
p ờ cho . Nh ề ả V N
ộ ả ấ b
ã ấ V ổ ớ
b ớ p ẩ ữ b
ấ ả ấ b
A Q H Kỳ N Bả … Đ ũ ớ
ớ N Bả ã (Hộp 4.1). N ớ p
ụ p ẩ b ớ ả
ấ ờ ở ộ ã ề ụ p p p
ẩ b p ụ ụ ấp.
Hộp Chu n gia “ngoại” hi n k giúp Việt Na ắt kịp L o
ân Việt On ine Thứ Năm, ng y 11 1 2 18 13:15 PM (GMT+7)
Tạ ộ ả “Cả ấ b ả p ” ộ
D K V N 2018 a sáng 11.1, GS T V T ọ hành
Tổ ấ K C p ạ Đạ ọ W
(N Bả ã ẻ ộ ằ p V N b
p b b p L ề ấ ộ
Ô T ọ ẻ: “V N ĩ ớ ộ C ạ p 4 0
ữ ấ ề ơ ả
ả ớ ớ p ả p ẩ ớ ề
ụ ả ấ
…GS T V T ọ ẻ ớ N Bả ả 60 ớ
V N ề ơ
GS. T ọ ạ : “T ờ ỳ N Bả ã ơ ở ộ ớ
p ạ ờ ấ ộ bằ
p ả T p 50 70 ỷ 20 N Bả
p ẩ ớ Đ ộ ả p p ơ ả ả
Ho ng Nhật
149
ba, tăn c ờn u t p át tr ển n uồn n ân lực n àn may mặc.
C ấ ề ấ
ấ GTGT ề .
Đ p ấp p p
V N ớ ộ ẻ . Đ p
ụ ạ
N ớ c ở ộ ờ trung
ạ ằ ả ạ p
ề ộ ũ bộ ả ý bộ ỹ ề
ờ ạ ờ ớ Đ ờ , N ớ bổ
các chính sách k ơ ở ạ ớ ới nhau và
ớ ơ ở ạ ớ ằ ấ ạ ũ
k p ộ
ạ ạ ờ ộ
t , tăn c ờn u t xây dựn các c m côn n p d t may.
N ã ả ở ữ p ớ
ớ ữ p khác ả ấ ả ấ
b ấ V ụ p
ờ ộ ữ p b
ữ ớ ngành may ũ ý
ộ ả ấ ề ề ờ Đ ề
N ớ p ụ ụ p ẵ
ý ớ ả ạ ẩ Đ ớ ờ
p ã ạ ề p ạ p ơ ụ
p ả ớ ằ ẩ ộ Đ
ờ N ớ p ụ ớ ữ
p ụ p B ạ
N ớ b ờ ạ ơ ạ ả
bả ớ bằ
150
4.4.1.2. C ả p p t u út đầu tư v o n n may mặ Đ , N ớ bộ
ả p p :
n ất, ẩy mạn cổ p n óa và t n ân óa các doan n p n à
n ớc tron n àn
V ẩ ạ ổ p p ớ
ột m t s p N ớ ề ộ ớ p
ữ ĩ ọ ề nói chung, một m t p
c nhiều v ơ p p
ả ơ Đ ề N ớ c
ơ ớ p trong ngành và p ỡ
ữ ớ ẩ
a , ẩy mạn p át tr n k doan n p t n ân tron n àn .
N ớ b ớ p
nhân ớ p ề
p ả ấ ớ Đ ề N ớ b ữ
p ớ ã ộ V ữ
p ớ ã ộ ã
DNNVV p ấ ớ , ấ p ả ả
p. B ạ N ớ ờ
p ớ b p p ạ ơ ạ
ở ộ ụ ả ụ p ữ
p có ả N ớ p ụ b ọ a Hàn
Q ỉ ữ p ả ngành,
b p p ạ ơ ạ p ụ , thay
ả
ba, ẩy mạn t u t u t n ớc n oà c o n àn , ặc b t ẩy
mạn t u t u t n ớc n oà vào sản xuất vả c ất l n cao
T ề ớ ấ
ớ ụ T
ã ảo lu n ở các nộ ớ N ớ ỉ ã ững d án lớn, s
dụng công ngh cao trong sản xuất vải chấ ng cao, thông qua vi c ờ
151
b p p ạ ơ ạ ả ơ ở ạ ấ
ả ụ , ẩy mạnh th c hi n các hoạ ộng xúc ti ớ … ảm thi u vi ã ề thu n nay.
4.4.2. C c giải ph p v ch nh s ch Khoa học – C ng nghệ
Đ KH-CN p p ấp CGT
N ớ bộ ả p p :
T n ất, uy n doan n ệp tron n n may mặ đ
mớ m y m , t t ị.
N ã ả ở ấp CGT b
ấp ấp ả p ẩ p ả b
T ờ ớ p ụ ộ
ờ ở ộ ộ ọ ọ ộ ề ỉ ộ
:
Một l p ụ ấ p ẩ bằ 0% ớ
b tro ớ ả ấ ả b ã
ụ p ề ộ ê .
H i l , p ụ ấ p ẩ bằ 0% ớ ả
b ớ ã ả ấ p . M
ù p ơ ạ ã ả ấ ộ
b song ấ ữ b
ề b V bả ộ ơ ạ nên
bả ộ ộ ề bằ
p ả
Ba l ờ ụ p p ẩ
b V ụ ã ấ
p ạ V N
ở ộ ạ ụ ờ ạ ụ ả ụ
trong v ấp p ụ
Bốn l ề p ẩ ụ p ẩ
b p ụ ộ ọ ọ ớ ỉ
ữ p ạ ấ ẩ ả ề ấ
N ớ ề ơ
ờ B p p p p ề ạ
152
p tha ọ ữ p b ạ ề
ữ DNNVV ả ơ ữ p ớ .
Năm l p ụ ấ ớ ữ p ụ
b ơ ớ ả ấ ớ ề
b p ả p ẩ B p p p
p ề ọ ơ p p
ơ ạ ụ ả p ẩ .
S u l p ụ ấ ờ ả TNDN
GTGT ớ ữ p ụ b p
ả ấ V ả b
p ả ấ và ụ ạ p B p p p
ớ b p p p p ớ
.
hai, k uy n k c các doan n p ẩy mạn oạt ộn R&D.
N ã ả ở ạ ộ R&D ộ ữ ạ ộ
ấ p ớ ũ ộ ữ
nguyên ơ bả cho p ớ
ữ p ơ ả ấ ạ GTGT ODM OBM Đ ả
N ớ bộ b p p :
Một l ụ ữ p ớ
R&D ã ụ ả
p cho R&D V ã ả p
loạ b ữ ả p ữ ả ữ
p ả.
H i l ụ p ớ p ụ ả
ơ ở ạ
ớ ạ ộ .
Ba là, ơ bả b
ơ ở ạ . V ụ
ả .
Bốn l , ơ ạ ữ ả
ơ ở ạ ạ ộ
, p ộ
153
ba, ẩy mạn oạt ộn c uyển ao côn n trong ngành.
Đ ẩ ạ ạ ộ CGCN , ờ ớ N
ớ bộ ả p p :
Một l , p ụ p FDI ấp
vào b ả ấ , cho các p ạ V
Nam ụ ộ ề ọ
Tu ổ ã
ớ FDI ỉ ã
p ụ ả ấ ả ấ
H i l p ẩ ạ CGCN ữ p
ớ C p ạ ữ p trong n ớ
p ộ ; h ụ ữ p
CGCN ữ p p CGCN p
ớc; m ả TNDN GTGT ữ p
CGCN p p ớ
t , nân cao u quả của t n qu oa c – Côn n .
N ã ả p V N ơ ộ p
ớ ỹ KH-CN ờ ớ
ả ạ ộ ỹ KH-CN p ụ ụ p
p , ớ b p p bộ b :
Một l , bổ ớ ỹ KH-CN
ạ ộ
H i l , g ả ụ ạ ề
p p ỹ KH-CN.
B l , t ọ ọ ớ ỉ p
ả
Bốn l , k p ớ N ớ
p ỹ ạ p ữ ớ
b p p ụ ả ạ ạ
ề ụ
Th năm, ẩy mạn p át tr ển t ị tr ờn oa c - Côn n
T ờ KH-CN ạ ờ ẩ
ạ ộ ạ ổ ớ KH-CN
154
. Đ ẩ ạ ạ ộ KH-CN, ờ
ớ N ớ bộ ả p p :
Một l , h ờ p p ý ề ờ KH-CN, p
ơ ở p p ý bộ ấ ả ề p ờ KH-CN; hoàn
bả p ạ p p bả ả ề ở ữ .
H i l , t ẩ ạ ộ ụ ờ KH-CN, p
KH-CN; h p ớ ấ
ấ p ẩ ; h ơ ạ ả
ổ ; ơ ở ơ ạ ơ ạ
p KH-CN; k
ạ ộ ạ ơ ở ơ ạ ơ ạ p KH-CN; x
ơ ở ữ ề ờ KH-CN ạ ộ ổ
ớ p;
B l , t ẩ CGCN, p
ề kê, p ả
; ổ ơ KH-
CN ẩ CGCN ũ ả ơng trình
KH-CN ; t ẩ p ổ KH-CN ớ
p ẩ ơ ạ ả KH-CN K
ổ p p KH-CN ạ
ề ẩ ạ ộ ổ ớ g
ạ ; ạ ề ổ KH-
CN ý bả ộ ả .
4.4.3. C ả p p v n s T ị trư n
Đ ở ộ ờ ấ ẩ N ớ
bộ ả p p :
n ất, ẩy mạn tự do óa t ơn mạ ; tăn c ờn ký k t các p
ịn t ơn mạ vớ các qu c a và vùn lãn t ổ tr n t ớ .
Đ ộ ả p p b ọ ớ p ấ
ớ T ấ ờ
ấ ẩ ọ ữ ù ã ổ ã ý
p ơ ạ b FTA, ớ ớ T ờ ớ
155
ẩ p FTA p
ơ ộ p các FTA ớ các ù ã ổ
a , a dạn óa t ị tr ờn xuất k ẩu, tập trun vào các t ị tr ờn
lớn, các t ị tr ờn truyền t n và các t ị tr ờn mớ nổ n về ịa lý
Đ ạ ờ ấ ẩ ĩ ề ỷ ọ
ờ ấ ẩ bở ỉ ổ p p
ý ã p p Đ ạ
ờ ĩ ộ bằ ớ
ộ ề ộ bạ C ở ộ ờ
ộ ả ổ ề T ờ ớ p
ụ ữ ữ ở ộ ờ ạ ờ ớ EU H Kỳ N
Bả ấ ờ EU ơ ộ p V N
ơ ấp b ả EVFTA p Đ b
ọ ơ ữ p ở ộ ờ ạ ờ ớ
ổ ũ ề ý T Q Ấ Độ và ASEAN.
T a, tăn ư n ỗ trợ doan n ệp vượt r o ản t uật ủa t ị trư n
T ờ ớ p ả ẩ ấ
ả p ẩ ộ bả ả ọ ề
p ề ấ ả p ẩ ờ b
ờ ọ EU H Kỳ N Bả ờ ớ ổ
mô dân ớ ũ ề ý ớ V N là T Q Ấ Độ ASEAN.
B ạ p ả b ẩ ề ờ
ẩ ề ộ … ấ ớ ờ ở p EU
H Kỳ N Bả Đ ờ ỉ p ụ ã
ữ p p ẩ
t , ỗ tr tìm k m và p át tr ển các t n p ân p c o àn may
mặc tạ các t ị tr ờn .
N ớ Cụ X T ơ ạ P C p
T ơ ạ V N ạ ơ ạ V N ạ ù ã
ổ ấp ấ cho các p p
ớ p p ạ ờ b ờ ọ
ờ ớ ổ ớ ũ ề ý ớ V
Nam ã ả ở .
156
năm, tăn c ờn các oạt ộn x c t n t ơn mạ
N ớ tâm ơ ụ ớ
ơ XTTM ọ ơ
ơ Đ b ẩ ạ ạ ộ XTTM ạ
ờ ọ ờ ớ ổ ớ ũ ề
ý ớ V N ã ả ở ụ ũ ề ý
p ẩ ù ã ổ .
sáu, oàn t n t n t ôn t n p c v quản lý và t c ẩy xuất
k ẩu àn may mặc
D p p ề ờ ạ
ạ ả ớ ề ạ
R&D. C ơ ớ ũ ông tin chính xác,
p ờ p ụ ụ ả ý ớ
p Vấ ề ở p ề
ấ không cao N ớ p ộ ổ riêng ề
x ấ ẩ hàng may N ữ ổ ề
p b ạ b ổ p ề
b Hả H p ộ D May
V N , Ph C p T ơ ạ V N ũ
p may ơ ổ
bảy, tăn c ờn va tr của H p ộ D t ay t Nam và P n
Côn n p và ơn mạ t Nam.
H p ộ D M V N ớ ạ p
nói chung P C p T ơ ạ V N ớ
ộ ơ N ớ ữ b ọ
trong vi p ỡ các p m p ờ Th c t cho
thấy thời gian qua H p ộ D M V N P C p T ơ
ạ V N ã ữ p ất quan trọng trong vi c mở rộng th ờng xuất
khẩu cho hàng may m c c a Vi t Nam. Tuy nhiên k t quả v ỳ vọng.
157
Thời gian tới N ớ ờng h tr về ũ ạ ều ki n
thu n l i ơ ữa cho hoạ ộng c ổ ơ .
4.4.4. C c giải ph p v ch nh s ch Thu
Đ p ụ ẩ ở
ấ ẩ ờ ớ N ớ bộ
ả p p :
n ất, mở rộn cơ sở t n t u
Một l , c ề ỉ ơ ở GTGT TNDN
ớ ở ộ ả bả ớ ớ ớ
ớ ASEAN Mộ b ộ ơ ở ộ
ơ bả ả h côn bằ ả p ả ý ả p b ấ
ằ ả ộ ũ
Hai là, c ạ p ã ộ chính sách
ã ề ả bả p N ớ nên
ơ
ớ phù p ã
a , ều chỉn cơ cấu thu từ các sắc t u
Một l , ả ấ TNDN ờ
ớ do ấ TNDN V N ã ở ơ ấp
ớ ớ . Mộ ấ
TNDN V N ả ấp ớ ớ
ngoài, song ấ TNDN ấp ơ ớ ớ
p ớ ũ ở ề ớ ề
p p ớ TNDN.
Hai là, ề ỉ ấ GTGT
m ờ ấ GTGT V N ở
ơ ấp ớ ề q ớ .
N ờ ớ ớ p ụ ộ ấ GTGT. V
ề ấ ả ả này: ề ờ
p ớ ữ ữ có ấ ,
hành vi tiêu dùng b bóp méo do ờ dùng p ả ọ ữ
ù ở ữ ấ , ả ý
158
p ạp ạ ơ ộ p tránh
ba, cả các các c n sác u ã về t u
V ả ã ớ ả
ổ ớ ộ
ổ ả bằ p ù p ớ ề
ờ ọ ả bả ấp ờ
T b ả ộ ã ề
ã ộ ọ ọ ơ ã , p
ề ạ ẹp ờ ả bả
bằ N p ụ ã ã ề p ụ
ả, ả p p p ở
ơ p ĩ N ớ Đ
ớ ỉ ã ữ p p p
ả ọ R&D, ả ấ ả ấ , ổ ớ
b và ạ ã ả ở trên. Đ ờ ã
ả ở N ớ p ụ ấ p ẩ 0% ớ ả
ữ b ớ ã ả ấ
t , t ực n y ủ các cam k t của t Nam về t u
C p ả ớ ớ b bả ộ ề T vì bả ộ ề
ạ ơ ở ạ b ả
p ơ ở ạ ề p p ờ ờ
… S bả ộ p ạ b ẳ ữ p p
p ạ ờ ơ ; ờ bả ộ
p ạ V N p ơ ạ
Đ i với thu nh p khẩu, thu suấ i với hàng hoá có xuất x t các qu c
gia có th a thu ã i với Vi t Nam trong quan h ơ ạ ơ
phả c hi n theo các cam k t và thoả thu n qu c t . Vi ều chỉ
giảm thu suất thu nh p khẩu c a các m t hàng phải phù h p với m c thu ã
k t theo các cam k t và các th a thu n qu c t . Đ i với ngành may m c nói riêng,
c n duy trì m c thu suất thu nh p khẩ 0% i với nguyên phụ li u và máy móc,
thi t b ớ ản xuấ ng thời áp dụng m c thu
suất nh p khẩ 0% i với cả những máy móc, thi t b ớ ã ản xuất
ã ảo lu n ở trên.
159
Đ ớ ấ ẩ ấ ớ
ữ ấ ẩ ọ ấ
ẩ ; ỉ ữ ấ ẩ
ả
năm, tăn c ờn quản lý t u t u .
T ờ ả
ý ấ ũ ả bả bằ C ờ
ụ ộ ả bả bạ
sáu, ơn ản hóa các thủ t c về t u
N ữ ề ơ ụ ộp ả
ờ p ạp ộ ả ở ạ ộ b ờ doanh
p p p ề ả
p ờ ề ở ã , v.v. V ơ ả
ụ ề ý ĩ ấ ọ T ạ
ề ụ ơ ấ ề ộp ả
ớ p ạ b ữ ụ
bảy, ạn c vi c t ờn xuy n t ay ổ c n sác t u
V ổ ờ p
ạ ạ D ổ
ẩ ọ M
bả ớ ề ổ .
Q ạ ả p p ả
ữ ĩ ộ ề ỉ p
p ý ữ ề Đổ ờ p p
b ớ ữ b -
ã ộ ả bả ả ạ T ổ
ữ b ộ b ớ T
ữ ờ p ổ bổ p p
ả bả ụ ả ý N ớ
4.4 5 C c giải ph p i u kiện
C ả p p ấ ẩ ã ảo
ở ỉ N ớ ữ ả
160
p p ề :
n ất, duy trì sự ổn ịn về mô tr ờn c n trị - xã ộ
N ớ uy trì s ổ nh về ờng – ã ộ ơ ở
th c hi n nhấ ờng l i phát tri n kinh t th ờng, th c hi n chính sách mở
c a, hội nh p kinh t qu c t ạo s yên tâm cho các thành ph n kinh t ả
ớ ản xuất, kinh doanh.
a , duy trì sự ổn ịn về mô tr ờn k n t v mô.
Ổ ờ ĩ ộ ộ ọ
ề ề ẩ ạ ơ ấ ề ổ
ở ạ ề Ổ môi ờ ĩ giúp
ở p ý ề -
- ữ ả ấ ớ ụ GDP, ả bả ở p
bề ữ ề .
ba, oàn t n thể ch nền k n t t ị tr ờn .
C ề ớ
ớ ấ V N EU Mỹ ũ ữ ờ ọ
ấ ẩ V N V N ớ
ề ờ Đ ề ấ p
ấ ẩ ấ ẩ
T p WTO V N 2018 ổ
V N ộ ữ ề ộ ề ờ
hay không. H V N b b ộ ề
ờ K ữ ấp ề ấ ẩ p
Mỹ ụ ộ ề
ờ ơ ớ V N V ọ
ờ bấ V N Th h ộ ữ
ấ ẩ V N ờ b b p N V N
ề ờ ờ ấ ẩ
V N EU Mỹ ụ b p p b ạ
ả ụ
T EU Mỹ ộ ề ờ ộ ề
ạ b ẳ ã ọ bấ ỳ
p ờ ộ ờ p ả
161
bạ , t V N còn dành ề ã cho p
ớ các p M ù V N
ớ ạ b ẳ ớ
p ớ ụ và p ớ ữ . Đã
thay ề ờ V
N ả ề ớ
ộ ề ờ ạ
t , p át tr ển cơ sở ạ t n ắn vớ p át tr ển dịc v lo st cs.
V N ộ p ộ ề
ớ ớ ơ ạ p D p
ơ ở ạ ớ ụ C ạ
ơ ở ạ ờ bộ ờ ờ b
b bã … ớ ạ p, các trung tâm
logistics … ằ ụ ộ ả
năm, ảm bảo sự ồn bộ và t n n ất ữa các c n sác
H th ấ ẩ i quan h
vớ ới các chính sách khác. Bên cạ , có những vấ ề thuộ ng
ều chỉnh c a nhiề bả Do v y, k ề ỉ ộ
, p ả ề ỉ ờ ả bả ộ
ộ p ù p ớ ảm bả ổ nh.
sáu, xác ịn rõ trác n m của các cơ quan n à n ớc tron v c
t ực n c n sác
N ớc c p ả b p p ữ u trong vi ổ c, ki
c hi C ẳ ạ C p ụ Bộ
C ơ ỳ ấ ẩ
ạ b ơ
ề t ờ
162
KẾT LUẬN
T p ộ p ộ
ữ p ọ V N . T ờ ngành may
ã ạ ạ ớ ấ ớ ạ ề
ờ ộ p T nay
bộ ộ ề kém ờ ũ p ả ớ ề .
T ớ b ả p ớ p ụ
ộ ọ , ớ ấ ẩ ấ ớ Đ phát
ở ộ ữ p ọ ũ
ọ ề ấ ẩ p ả p ụ ữ chính sách, g ả p p ,
bổ ả chính sách ấ ẩ ờ
ạ p p, p ụ
ẳ ơ ả .
L N ớ
p ớ ĩ ấ ẩ ằ ụ ề
ấ ả p p bộ ề p N ớ ằ ẩ ấ
ẩ L p bộ p
ấ ẩ ộ
bộ p ũ ộ ổ p bộ p
ụ ấp CGT V N
Về ý l bộ ụ ớ ĩ ấ
ẩ V N ề ề ờ
ộ p ờ ý ộ
ụ ụ ấp CGT
V N ớ C ề chính sách ấ
ẩ ũ ằ bả ả b p p
ả ớ
163
Về ữ phân tích ề ấ ề
ấ ẩ ữ b ọ
ớ ớ p ớ
N ớ ớ l ã ề ấ nhóm
ả p p ấ ẩ V N
N ấ CGT V N
ớ ỉ ạ sả ấ C p V
N p p ớ ờ ù N
V N ấ ở ữ ọ ạ GTGT
CGT R&D, ả ấ ,
marketing, p p ạ ơ . N ũ ấ V N ã
b ề ẩ CGT ớ
ớ , tuy nhiên
ề ơ bả ớ ỉ ộ p p ề
ộ ở ộ ả ấ p ơ p các doanh
p p ề CGT
ớ p ơ ả ấ ạ GTGT ơ .
C ơ ở ý ơ ở , l ã ề ấ
ả p p KH-CN t
ờ t ằ ẩ
CGT ờ ớ M ộ ả p p ạ b ề b
p p ụ
N ữ ả l ụ ề
ớ ụ C ụ p
ấ ẩ l p ụ ụ
CGT ũ CGT C ạ
c ụ ả ữ ề ấ l
ấ ẩ C p
164
ụ ữ ả ả ấ
B ạ ũ ụ ả
ả ạ ọ p ữ ấ ề .
P ạ ỉ p p ộ b
ụ chính sách ộ b ù p ấ ớ ĩ
ấ ẩ b c , c KH-CN,
c t ờ chính sách t T ề
ộ ớ ề p ạ
Đ ờ ấp CGT ỉ
ạ ở ấp N p ỉ
b ẹp ộ ụ b
ả Đ ũ
ữ ạ ơ bả l ữ ạ ở ớ
ơ theo ớ p CGT ề
CGT V N
165
CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI N QUAN ẾN
Ề T I LUẬN ÁN Ƣ C C NG Ố
1. N V Q (2015 “S p D -M ạ ộ
Đ N Á b ọ V N ” Tạp ch
Công thương, (11), tr. 59-64.
2. N V Q (2015 “N ữ ộ p T
Bình D ơ ớ Mỹ” Tạp ch Châu Mỹ ng y n y, (12),
tr. 35-41.
3. N V Q (2016 “G ả p p ở ộ ờ ấ
ẩ V N ạ ” Tạp ch Công thương, (12),
tr. 28-32.
4. Nguy V Q (2018 “Đ ấp
V N ạ ” Tạp ch Công thương, (2), tr. 62-71.
5. N V Q (2018 “N ữ ớ ớ ớ
ý ớ V N ấp
” Tạp ch Công thương, (5), tr. 137-148.
166
ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO
Ti ng Việt
1 N Vũ N A H M T ờ H C V Hạ (2016 V n
đề nguyên tắc xu t xứ về dệt m y trong TPP v EVFT , Trung tâm
N Q Đạ ọ K ọ ã ộ N Tp HCM
2. N H Á (2009 “K
- H Q ”, Tạp ch Kinh tế Đối ngoại T ờ Đạ ọ
N ạ ơ , (6), tr. 33-47.
3. Bộ C ơ (2013 B o c o đ nh gi thực trạng ph t triển ng nh dệt-may
v khả năng nâng c o năng lực cạnh tr nh thông qu tăng cường kh i th c
c c yếu tố liên qu n tới thương mại C ơ ỹ
p WTO H Nộ .
4 Bộ K Đ (2018 T ề ớ
p ạ ỉ http://fia.mpi.gov.vn.
5. H V C (2010 Ch nh s ch ph t triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt
Nam đến năm 2 2 Đề ọ T ờ Đạ ọ
N ạ ơ H Nộ
6 C p ớ Cộ Xã ộ C ĩ V N (2016 Ngh đ nh số
34 2 16 NĐ-CP Quy đ nh chi tiết một số điều v biện ph p thi h nh
Luật B n h nh văn bản quy phạm ph p luật H Nộ
7. P T C (2012 Mối liên hệ giữ xu t khẩu một số nhóm h ng hó
trọng tâm v tăng trưởng kinh tế vùng tại Việt N m L T ỹ
K T ờ Đạ ọ T ơ ạ
8. Nguy Đ C ộ (2011), B o c o nghiên cứu năng lực cạnh
tr nh c do nh nghiệp xu t khẩu trong b ng nh M y mặc, Th y sản
v Điện tử ở Việt N m V N Q ả ý K T ơ
9 Vũ C Đ (2011 Kho học Ch nh s ch N b Đạ ọ Q H Nộ
10 Đ T Đ (2012 Phân t ch chuỗi gi tr v tổ chức qu n hệ liên kết c
c c do nh nghiệp m y xu t khẩu ở Việt N m L T ỹ K
167
T ờ Đạ ọ K Q
11. Nguy A Đ c (2008), Điều chỉnh pháp luật đối với hoạt động xu t, nhập
khẩu ở Việt Nam hiện nay, Lu n án Ti n sỹ Lu t học, Vi n Khoa học Xã
hội Vi t Nam.
12 N T H D (2010 Xây dựng v quản lý thương hiệu c
c c do nh nghiệp m y Việt N m L T ỹ K T ờ
Đạ ọ K Q
13 L T ấ Dũ (2009 Ho n thiện hoạch đ nh ch nh s ch đầu tư ph t triển
khu công nghiệp ở Việt N m trong gi i đoạn hiện n y L T ỹ
K T ờ Đạ ọ T ơ ạ
14. Vũ Q Dũ (2010 Hoàn thiện chính sách tài chính nhằm nâng c o năng
lực cạnh tranh c do nh nghiệp sản xu t hàng tiêu dùng Việt Nam
trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Lu n án Ti n sỹ Kinh t , Học
vi n Tài chính.
15 D ơ Đ G (2010 “N u quả ngành may xuất khẩu, có c n
một giải pháp toàn di ?” Tạp ch Công nghiệp, 12, tr. 35-47.
16 N T Hả (2011 Đ nh gi v giải ph p thực hiện c c c m kết c
Việt N m với tổ chức thương mại thế giới về thuế L T ỹ
K Họ C - H Q H C M
17 P ạ T M H ề (2011 Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực
cạnh tr nh c do nh nghiệp ng nh dệt-m y Việt N m trong điều kiện
gi nhập WTO L T ĩ K Họ T
18 P T T H ề (2012 Liên kết ch nh s ch thương mại v ch nh s ch
công nghiệp c Việt N m trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế,
L T ỹ K T ờ Đạ ọ N ạ ơ
19 H X H p (2013 Nâng c o ch t lượng vốn nhân lực c c c do nh
nghiệp m y Việt N m L T ỹ K Q ả ý T ờ
Đạ ọ K Q
20. H p ộ D V N (2018 Cổ H p
168
D V N
p ạ ỉ: http://www.vietnamtextile.org.vn/
21 C Hữ H (2017 “Đ p ” Cổ
T p V N
T p ạ ỉ: http://www.vinatex.com/Portal
22 T T Á H (2007 Ch nh s ch xu t khẩu nông sản Việt N m – Lý
luận v thực tiễn N b C Q H Nộ
23 N H (2009 Giải ph p nâng c o năng lực cạnh tr nh xu t khẩu v o
th trường c c nước EU c do nh nghiệp dệt-m y Việt N m trong gi i
đoạn hiện n y L T ỹ K T ờ Đạ ọ T ơ ạ
24 H V Hộ (2012 “C ấ ẩ - V N : N ữ
bấ b p p p ” Tạp ch Kho học Đại học
Quốc gi H Nội, K K 28 241-251.
25 N T D H (2011 Ph t triển công nghiệp hỗ trợ ng nh dệt-may
c Việt N m trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế L T ỹ
K T ờ Đạ ọ N ạ ơ
26 N Mạ Hù (2012 T c động c ch nh s ch t i ch nh – tiền tệ đến
tình hình t i ch nh c do nh nghiệp dệt-may Việt N m L T
ỹ K Họ K ọ Xã ộ
27 N T Hù (2012 V i trò c Nh nước trong hoạt động xu t khẩu
khi Việt N m l th nh viên c WTO L T ỹ K Đạ ọ
Q H Nộ
28 P ạ T H ơ (2013 Thu hút FDI cho ph t triển công nghiệp phụ trợ
c Việt N m L T ỹ K Đạ ọ Q H Nộ
29 Đ C K ả Đ T T N (2011 Chuỗi gi tr ng nh Dệt
m y Việt N m C ơ ả ạ F b
30 C T ấ K anh (2010), Ho n thiện ch nh s ch thương mại v m rketing
xu t khẩu h ng th y sản c Việt N m v o th trường Mỹ L T
ỹ K T ờ Đạ ọ T ơ ạ
169
31. H T H ơ L (2014 Công nghiệp hỗ trợ trong một số ng nh công
nghiệp ở Việt N m L T ỹ K Họ C Q
H C M
32 T H L (2012 Ho n thiện ch nh s ch thương mại nhằm ph t
triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt N m L T ỹ K V
N T ơ ạ
33 T T L (2010), Đ nh gi t c động c gi nhập WTO đến kết quả
kinh do nh xu t khẩu c c c do nh nghiệp Việt N m L T ỹ
K T ờ Đạ ọ K T p H C M
34 P ạ T Lụ (2013 R o cản kỹ thuật đối với h ng dệt-m y xu t khẩu v giải
pháp c Việt N m L T ỹ K V N T ơ ạ
35 Đ T N (2010 Hệ thống ch nh s ch kinh tế c Nh nước nhằm
nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp Việt N m trong điều
kiện hội nhập, L T ỹ K Họ C - Hành
Q H C M
36 H T T N (2012 Nghiên cứu t nh kinh tế theo quy mô
(Economies of sc le) c c c do nh nghiệp m y Việt N m L
T ỹ K T ờ Đạ ọ K Q
37 N T N (2016 B o c o ng nh dệt m y, Công ty Cổ p
C V C p
38 Vũ Á N (2015 B o c o ng nh Dệt M y Việt N m C Cổ
p C N C ơ
39 P ạ M P ơ (2013 Quản lý đ o tạo nhân lực tại do nh nghiệp may
Việt N m trong gi i đoạn hiện n y L T ỹ Q ả ý G ụ
T ờ Đạ ọ G ụ
40. Nguy n Ngọ Sơ (2008 “D t may Vi t Nam thời kỳ h u WTO: Th c
trạng và giả p p” Tạp ch Kinh tế v Dự b o, 11, tr. 31-47.
41 T p D M V N (2018 B o c o thường niên năm 2 17 Cổ
T p D M V N
170
t p ạ ỉ www.vinatex.com
42. Phạm Xuân Thu (2015), Phát triển nguồn nhân lực ch t lượng cao ngành
dệt-may Việt N m trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Lu n án
Ti n sỹ Kinh t , Vi n Hàn lâm Khoa học Xã hội Vi t Nam.
43. Tổng cục Hải quan (2018), Cổ ơ ở dữ li n t c a Tổng cục Hải
quan, truy c p tạ a chỉ https://www.customs.gov.vn.
44. Tổng cục Th ng kê (2018), Cổ ơ ở dữ li n t c a Tổng cục Th ng
kê, truy c p tạ a chỉ https://www.gso.gov.vn.
45. Trung tâm WTO (2014), B o c o kiến ngh c c giải ph p nhằm tăng cường
t nh ch động c một số ng nh kinh tế trong qu n hệ với Trung Quốc
P T ơ ạ C p V N
46 L X T ờ (2006 Ch nh s ch thuế với việc nâng c o năng lực cạnh
tr nh c c c do nh nghiệp ng nh công nghiệp Việt N m trong điều kiện
hội nhập kinh tế quốc tế L T ỹ K Họ T
47. Đ V T (2009 Ph t triển sản xu t nguyên phụ liệu m y mặc Việt N m,
L T ỹ K T ờ Đạ ọ K Q
48 N N ọ T (2009 C c giải ph p về thuế nhằm thúc đầy chuyển d ch
cơ c u kinh tế theo hướng Công nghiệp hó , Hiện đại hó ở Việt N m,
L T ỹ K Họ T
49 H T ấ (2009 Giải ph p nâng c o ch t lượng tăng trưởng công nghiệp
Việt N m (nghiên cứu điển hình ng nh dệt-may) L T ỹ K
T ờ Đạ ọ K Q
50 b Q ề H p K Q (2013 Tạo thuận lợi thương
mại, tạo gi tr v năng lực cạnh tr nh: Gợi ý ch nh s ch cho tăng
trường kinh tế Việt N m N b N T ớ
51 V C P - Bộ K ạ Đ (2008 Đ nh gi t c
động c gi nhập WTO tới nền kinh tế Việt N m - Sử dụng mô hình cân
bằng tổng thể D K T K ọp 7 Đ Nẵ
52 V N Q ả ý K T ơ (2013 B o c o đ nh gi
171
tổng thể tình hình kinh tế - xã hội Việt N m s u 5 năm gi nhập tổ chức
thương mại thế giới H Nộ
53 V C C V N Q ả ý K T ơ (2013),
B o c o đ nh gi năng lực cạnh tr nh c cụm ng nh dệt m y trên đ b n
th nh phố Hồ Ch Minh v một số đ phương lân cận H Nộ
54 N H V (2010 Luận cứ kho học nhằm ph t triển chiến lược
kinh do nh thương mại c c c do nh nghiệp Nh nước cổ phần ng nh
m y Việt N m gi i đoạn hậu gi nhập WTO L T ỹ K
T ờ Đạ ọ T ơ ạ
55 N T T X (2011 Điều chỉnh ch nh s ch ngoại thương c
Trung Quốc s u khi gi nhập WTO L T ỹ K Họ
K ọ Xã ộ
56 N Hữ X (2013 Ch nh s ch nh nước nhằm thúc đẩy do nh nghiệp
đổi mới công nghệ: Nghiên cứu trường hợp c c do nh nghiệp trên đ bản
H Nội L T ỹ K T ờ Đạ ọ K Q
57 P ạ T H Y (2008 Điều chỉnh ch nh s ch thương mại c c c
nước đ ng ph t triển ở Châu Á trong mối qu n hệ với Công nghiệp
hó , Hiện đại hó v Hội nhập kinh tế quốc tế - B i học kinh nghiệm
đối với Việt N m L T ỹ K T ờ Đạ ọ N ạ
ơ
Ti ng Anh
58. Anderson, J. E. (2006), Public Policymaking: An Introduction, 6th ed.
Boston: Houghton Mifflin.
59 App b R (2008 “G T C E A :
E T G b S pp C ” Competition & Change,
12(1), pp. 69-87.
60. Asian Development Bank (2015), Bangladesh: Consolidating export-led growth.
At: https://www.adb.org/sites/default/files/publication/190610/ban-
export-led-growth-cds.pdf; accessed: 22/12/2016.
172
61. Bangladesh All Party Parliamentary Group (2013), A report into the
readymade garment industry in Bangladesh.
At: http://www.annemain.com/files/attachments/APPG_Bangladesh
_Garment_Industry_Report.pdf; accessed: 22/12/2016.
62. Berkhout, E. (2016), Race to bottom corporate tax, Oxfam International.
63 B w J L (1968 “D p D T f A
V wp ” I R A B & K J G ( The
Study of Policy Formation, New York: Free Press.
64 C A R (2014 “T Eff f G b z Bangladesh's Ready-
M G I : T H C f C p C ” Brooklyn
Journal of International Law, 40(1), pp. 279-320.
At: http://brooklynworks.brooklaw.edu/bjil/vol40/iss1/7; accessed: 24/10/ 2016.
65. Cattaneo, O., Gereffi, G., & Startitz, C. (eds.) (2011), Global Value Chains
in a Postcrisis World: A Development Perspective, World Bank.
66. Centre for the Promotion of Imports from Developing Countries (2014),
VIETNAM ASIA: CBI Key Performance Indicators - Practical
outsourcing insights, Ministry of Foreign Affairs of Holand.
67 C T (2011 “C S f I T I f
MFA P : A G b P p ” Far East Journal of
Psychology and Business, 2(2), pp. 18-31.
68. Churchman, C. W. (1971), The Design of Inquiring Systems, Basic Concepts
of Systems and Organizations, New York: Basic Books.
69. Cimoli, M., Dosi, G & Stiglitz, J. E. (2009), Industrial Policy and
Development: The Political Economy of Capabilities Accumulation,
Oxford: Oxford University Press.
70 C W M N R & W J (2002 “L p :
f f p b R&D” Management Science,
48(1), pp. 128-136.
71. Dery, D. (1984), Problem Definition in Policy Analysis, Lawrence: Kansas
173
University Press.
72. Dickerson, K. G. (1999), Textiles and Apparel in the Global Economy (3rd
ed.), Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.
73 D C C b f C (2016 “C pp
industry report forecast 2016-2019”
At: https://www.dccchina.org/2016/08/china-textile-and-apparel-
industry-report-forecast-2016-2019/; accessed: 24/10/2016.
74. Do, Q. C. (2016), Vietnam country study Labour Standards in the Garment
Supply Chain, CNV Internationaal, The Netherlands.
75. Dror, Y. (1971), Ventures in Policy Sciences: Concepts and Applications,
New York: American Elsevier Publishing.
76. Dunn, W. N. (2011), Public Policy Analysis: An Introduction (5th ed.),
Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.
77 E S H (2012 “G f T C I ”
Fibers and Textiles in Eastern Europe, 20(6), pp. 22-27.
78. Esho, H. (2015), Dynamics of the Textiles & Apparel Industries in
Southeast Asia - A Preliminary Analysis, Journal of International
Economic Studies, 29, pp.85-106.
79. Evgeniev, E. (2006), Industrial and Firm Upgrading in the European
Periphery - The Textile and Apparel Industry in Turkey and Bulgaria,
PhD dissertation, Middle European University, Hungary.
80. Federico, S. & Ramón, P. P. (2013), Governance and coordination between federal
and state-level innovation and competitiveness policies in Mexico, Technical
Note No. 512, Inter-American Development Bank, Washington D.C.
81. Frederick, S. (2010), Development and Application of a Value Chain Research
Approach to Understand and Evaluate Internal and External Factors and
Relationships Affecting Economic Competitiveness in the Textile Value
Chain, PhD dissertation, North Carolina State University, USA.
82 G ff G & F S (2010 “T e Global Apparel Value Chain, Trade,
174
and the Crisis: Challenges and Opportunities for Developing
C ” C C G ff G & S z C ( Global Value
Chains in a Postcrisis World: A Development Perspective, World Bank.
83 G ff G (1994 “T O f B -driven Global Commodity
C : H w U S R S p O P N w ”
Gereffi, G., & Korzeniewicz, M. (eds), Commodity Chains and Global
Capitalism, Westport, CT: Praeger, pp. 95–122.
84 G ff G (1995 “G b p T W
p ” I B b S ( Global Change, Regional
Response: The New International Context of Development, New York:
Cambridge University Press.
85 G ffi G (1999 “International trade and industrial upgrading in the apparel
” Journal of International Economics, 48, pp. 37-70.
86 G K N K & J T (2011 “C C b
G I G b G V C ” Global
Networks, 11(3), pp. 355-379.
87 G K (2011 “C p D W G b V
C : S b C p ?” Development in Practice,
21(7), pp. 943-958.
88. Goto, K. (2012), Is the Vietnamese Garment Industry at a Turning Point?:
Upgrading from the Export to the Domestic Market, Discussion
Paper No.373, Chiba: Institute of Developing Economies, JETRO.
89 G f P p ‟ R p b f B (2015 Export Policy 2015-2018.
At: http://mincom.portal.gov.bd/sites/default/files/files/
mincom.portal.gov.bd/page/e177ee18_f389_4f9e_a40c_57435cfac5b2/
Export%20Policy%202015-2018_English.pdf; accessed 22/12/2016.
90 H b b R M (2015 “RMG: P p f C b E f
B ” International Journal of Scientific and Research
Publications, 9(5), pp. 102-111.
175
91 H J (2013 “T C p f R M G I
of Bangladesh in Post MFA Era: How Does the Industry Behave to
F C p C ?” British Journal of Economics,
Management & Trade, 3(3), pp. 296-306.
92. Hester, S. (2013), Analyzing the Value Chain for Apparel Designed in the
United States and Manufactured Overseas, Moongate Associates Inc.
93. Holland, D & Vann, J. (1998), “Income Ta I f I ”, In
Thuronyl, V. (ed.), Tax Law Design and Drafting, International
Monetary Fund , Washington DC.
94. Hong Kong Trade Development Council (2016), China's Garment Market,
At: http://china-trade-research.hktdc.com; accessed: 24/10/2016.
95 H M A (2014 “G b z p G S B ”
Journal of Economics and Sustainable Development, 24(5), pp. 80-87.
96 H b S & P K (2000 “L f b b ” Journal of
Development Studies, 37(2): pp. 177-205.
97 H b S (1995 “C ff : w p f -scale
” Journal of Development Studies, 31(4), pp. 123-133.
98. International Apparel Federation (2014), Report on the state of the art of the
textile and clothing sectors in Bangladesh,
At: www.eurobang-fashion.eu; accessed: 24/10/2016.
99. International Labour Organization (2016), ASEAN in transition: The future
of automation-driven jobs, ILO Office in Vietnam.
100. International Labour Organization (2018), Wages and Working Hours in
the Textiles, Clothing, Leather and Footwear Industries, Issues Paper
for discussion at the Global Dialogue Forum on Wages and Working
Hours in the Textiles, Clothing, Leather and Footwear Industries.
101 I T C (2003 “V C A : A S
I E p E ” International Trade Forum, Issue 1.
102. International Trade Centre (2013), National Trade Policy for Export Success, Geneva.
176
103. International Trade Center (2018), Portal for Electronics Database of
International Trade Center, At: https://www.trademap.org.
104. Jones, C. O. (1977), An Introduction to the Study of Public Policy (2nd ed.),
North Scituate, MA: Duxbury Press.
105. Jones, R. (2006), The Apparel Industry, Oxford: Blackwell.
106. Kapplinsky, R. & Morris, M. (2001), A Handbook for Value Chain
Research, Globalisation Network.
107. Kaplinsky, R. & Morris, M. (2008 “D A p -
z SSA?” World Development, 36(2), pp. 254-273.
108 K p R & W W (2010 “T f p
value added in the African clothing sector: the contrasting experiences
f K M ” World Development, 72(1), pp. 128-140.
109. Kaplinsky, R. (2005), Globalization, Poverty and Inequality, London: Polity Press.
110 H S K & N z D Y (2013 “C p A f T
and Clothing: E f B C G T ”
Fibers and Textiles in Eastern Europe.
At: http://www.researchgate.net/publication/257412559; accessed: 10/10/2016
111. Karina, F., Frederick, S. & Gereffi, G. (2011), The Apparel Global Value
Chain: Economic Upgrading and Workforce Development, Center on
Globalization, Governance & Competitiveness, Duke University.
112. Jodie, K. & Dirk, W. (2008), The role of textile and clothing industries in
growth and development strategies, Investment and Growth
Programme, Overseas Development Institute, Britain.
113. Kim, J. (2015), Lesson for South Asia from the Industrial Cluster Development
Experience of the Republic of Korea, Asian Development Bank South Asia
Working Paper Series, No. 37, Asian Development Bank.
114. Kim, H. K. (2012), K-Fashion: Wearing a New Future, Korean Culture and
Information Service, Ministry of Culture, Sports and Tourism of Korea.
115. Kim, K. S. (1991), The Korean Miracle (1962-1980) Revisited: Myths and
177
Realities in Strategy and Development, Working Paper No. 166,
Kellogg Institute, University of Notre Dame.
116. Laura, C. M., Anabela, C. A. & Celina, P. L. (2013 “S b
Work Environment with Lean Production in Textile and Clothing
I ” International Journal of Industrial Engineering and
Management, 4(3), pp. 183-190.
117. Lee, J. (2013), Competitiveness of textile and apparel industries in the
United States and Japan, PhD dissertation, Iowa University, USA.
118 M M (2010 “E p p p p t composition and
E p f K ” Law and Development Institute
Inaugural Conference Proceedings, Sydney, Australia.
119. Mansur, A. (2013), A Report on Readymade Garment Industries of
Bangladesh, Research Department, Japan Bangla Business Center.
120 M M (2013 “C S b App V C : A
P I T f ” Impact Economy Primer Series, Vol. 2, 1st edition, Geneva.
121 M W (2009 “C ‟ b
adjus ” R G & L S (2009 ( Chin ’s new
place in a world in crisis: Economic, Geopolitical and Environmental
Dimensions, The Australian National University E Press.
122. Masum, M. (2016), The Bangladesh Textile-Clothing Industry: A Demand-
Supply Review, Bangladesh University of Textiles.
At: www.ritsumei.ac.jp/acd/re/ssrc/result/memoirs/kiyou33/33-05.pdf;
accessed: 24/10/2016.
123. Maxwell, D., McAndrew, L., & Ryan, J. (2015), State of the Apparel Sector Report
– Water, Report for the Global Leadership Award in Sustainable Apparel.
At: https://glasaaward.org/wp-content/uploads/2015/05/GLASA_2015
_StateofApparelSector_SpecialReport_Water_150624.pdf;
accessed: 24/10/2016.
178
124. Mitroff, I. I. & Featheringham, T. R. (1974 “O S ic Problem Solving
E f T K ” Behavioral Science, 19, pp. 131-148.
125 M zz K G (2014 “T f f p -oriented, ready-
made garment sector of Bangladesh: changes, challenges and the future
” D W lem te Velde (2014) (ed.), Enhancing productivity
in B ngl desh’s g rment sector, Economic & Social Research Council
Growth Programme, United Kingdom.
126. Morris, M., Staritz, C & B J (2011 “V C D L
Embeddedness, and Upgrading in the Clothing Sectors of Lesotho and
Sw z ” International Journal of Technological Learning,
Innovation and Development, 4, pp. 96-119.
127. Moses, M. K. (2011), Apparel Exportism in Kenya: International Regimes, Chain
Governance and Upgrading, Phd. Dissertation, London University, UK.
128. Munir, A. (2007). Impact of Origin Rules for Textiles and Clothing
on Developing Countries, ICTSD Programme on Competitiveness and
Sustainable Development, International Centre for Trade and
Sustainable Development, Geneva, Switzerland.
129. Mwachinga, E. (2013), Results of investor motivation survey conducted in
EAC. World Bank.
130 N A & V K (2014 “G w f App I I
P F A p ” Scholarsworld, 2(1), pp. 55-66.
131 N H (2014 “T T G S : M Up
V C ” The Lahore Journal of Economics, 19, pp. 283–306.
132. Newman, C., et al. (2014), Technology transfers, foreign investment and productivity
spillovers: evidence from Vietnam, IIIS Discussion Paper, No. 440, IIIS.
133 N C J T & W F (2015 “AEC G I
C p : A S E M f T ‟ R ”
Research Journal of Business Management, 9(1), pp. 25-46.
134. Organization for Economic Cooperation and Development (2007), Innovation
179
and Growth: Rational for an Innovation Strategy, Paris.
135 P p F G bb P & T L (2005 “N w C f
Developing Country Suppliers in Global Clothing Chains: A Comparative
E p P p ” World Development, 33(3), pp. 409-430.
136. Pan, Y. & Simon, J. E. (2010), Moving up the Value Chain: Upgrading
Chin ’s M nuf cturing Sector, International Institute for Sustainable
Development, Manitoba: Canada.
137 P S O (2002 “I w w -
b K ” D J ( Regions, Globalization
and the Knowledge-Based Economy, Oxford: Oxford University Press.
138. Peres, W. & Primi, A. (2009), Theory and practice of industrial policy:
evidence from the Latin American experience, Economic Commission for
Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile.
139 P W (2006 “T w b f p L
America and the C bb ” CEPAL Review, Economic Commission
for Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile,
140. Plank, L., Rossi, A. & Staritz, C. (2012), Workers and Social Upgrading in
Fast Fashion: The Case of the Apparel Industry in Morocco and
Romania, OFSE Working Paper No. 33, Vienna.
At: http://www.oefse.at/Downloads/publikationen/WP33 fast fashion.pdf;
accessed: 19/5/2017
141. Porter, M. (2005), Competitive Advantage: Creating and Sustaining
Superior Performance. New York: The Free Press.
142. Raikes, P. et al. (2000), Global Commodity Chain Analysis and the French
Filière approach: Comparison and Critical, Working Paper of Centre
for Development Research, Copenhagen.
143. Ramón, P. P., (2014), Strengthening value chains as an industrial policy
instrument: Methodology and experience of ECLAC in Central America,
Economic Commission for Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile.
180
144. Ratnakar, A. & Yumiko, Y. (2012), The textile and clothing Industry: Adjusting
to the post-quota world, United Nations Development Programme.
145. Redwan, A. M., Tawhidul, I., & Al-A M (2013 “T Eff f M
D f A B RMG E p ” International
Journal of Economics and Financial Issues, 3(4), pp. 938-948.
146. Rodrik, D. (2004), Industrial policy for the twenty-first century, John F.
Kennedy School of Government, Harvard University, USA.
147. Rossi, A. (2011), Economic and social upgrading in global production
networks: The case of the garment industry in Morocco, Development
Studies Institute, Sussex Univeristy, Brighton, England.
148 R J & Z X (2014 “F G C : T pp
industry's pattern of mig ” Journal of Asian Economics, 18, pp. 142-157.
149 S A (1990 “R w f S
V ” California Management Review, 33(1), pp. 27-46.
150. Shah, M. T. M. (2013), Antecedents and Outcomes of Industrial Up-gradation
through Value Chain of Bangladeshi Apparel Firms Pursuing Leagile
Manufacturing Systems, Phd. Dissertation, Hiroshima University, Japan.
151 S K & M M K A (2014 “A f f ff
lead time for export of readymade apparel from Bangladesh: Proposals for
R f L ” European Scientific Journal, 10(3), pp. 15-26.
152. Shaughnessy, J. O. (1972), Inquiry and Decision, London: George Allen & Unwin.
153. Sheng, L. & Dickson, M. A. (2016), Where is Chin ’s Textile nd pp rel Industry
Going?, China Policy Institute, School of Politics and International Relations,
Law and Social Sciences Building, The University of Nottingham, UK.
154. Sheng, L. (2014), U.S. Fashion Industry Benchmarking Study, United
States Fashion Industry Association, USA.
155. Sipho, M. (2014), Development of competitive advantage strategy for the
apparel manufacturing industry of South Africa, Phd. Dissertation,
Tshwane University, South Africa.
181
156. Staritz, C. (2012), Apparel exports – still a path for industrial
development?, Working paper No. 34, Research Department, Austrian
Research Foundation for International Development.
157 S z C & F S (2012 “S f C C S
on Apparel Indus D p S P ” I L p z-
Acevedo/Robertson (eds), Sewing Success? Employment, Wages, and
Poverty following the End of the Multi-fibre Arrangement, World Bank.
158. Staritz, C. & Frederick, S. (2012b), Sector Background Paper: Apparel for
the project FDI and Global Value Chains in Sub-Saharan Africa:
Understanding the Factors that Contribute to Integration and
Spillovers, World Bank.
159. Staritz, C. (2011), Making the cut? Low-income countries and the global
clothing value chain in a post-quota and post-crisis world, World Bank.
160 S z C G ff G & C O (2011 “S f
p p p b ” International Journal of
Technological Learning, Innovation and Development, 4, pp. 258-276.
161. Statista (2016), Global apparel market size projections to 2025,
At: www.statista.com/statistics; accessed: 19/5/2017.
162. Stewart, P. T. (2007), Chin ’s support progr ms for selected industries:
Textiles and Apparel, The Trade Lawyers Advisory Group LLC.
163. Sujana, R. M. (2005), Textile and Apparel Exports of India and South
Korea, 1974-2001: An Econometric Analysis, Virginia Polytechnic
Institute and State University, USA.
164. Sukti, D., Tuomo, P. & Williams, D. (2011), From downturn to recovery:
C mbodi ’s g rment sector in tr nsition, ILO Publications, Switzerland.
165. Sunil, G., & Siddharth, S. (2013), Dynamics of Garment Supply Chain,
International Journal of Managing Value and Supply Chains, 4(4), pp. 31-40.
166. Taguchi, H. (2018), The involvement in global value chains and its policy
implication in Vietnam, Munich Personal RePEc Archive Paper No. 84367.
182
167 T F (2014 “T B b
: p ?” D k Willem te Velde (2014)(ed.),
Enh ncing productivity in B ngl desh’s g rment sector, Economic &
Social Research Council Growth Programme, UK.
168. Takahiro, F., Goto, K. & Tatsufumi, Y. (2013), Aid for Trade and Value
Chains in Textiles and Apparel, OECD/WTO/IDE-JETRO.
169 T L (2007 “A b ? T f b -
p V ” Journal
of Economic Geography, 7 (6), pp. 753-776.
170 T A N (2012 “V Textile and Garment Industry in the
G b S pp C : S S W ‟ R p ”
Institutions and Economies, 4(3), pp. 123-150.
171 U A (2015 “G I B : A E f
Globalization and Neo-L b z ” Middle East Journal of
Business, 10(2), pp. 14-27.
172. UNCTAD (2009), Potential Supply Chains in the Textiles and Clothing
Sector in South Asia: An Exploratory Study, United Nation.
173. UNCTAD (2012), Bangladesh Sector - Specific Investment Strategy and Action Plan.
At: Unctad.org/Sections/diae_dir/docs/diae_G20_Bangladesh_en.pdf;
accessed: 10/10/2016.
174. United Nations Industrial Development Organization (2018), Global Value
Chains and Industrial Development: Lessons from China, South-East
and South Asia, Vienna International Centre.
175. Wallace, W. (1971), The Logic of Science in Sociology, Chicago: Aldine Books.
176. Wang, X. X. (2013), The determinants of textile and apparel export
performance in Asian countries, Phd. Dissertation, Iowa University, USA.
177. Wazir Advisors (2016), The Road to 2025 – 5 markets, trade and investment
trends that will define the course of global textile and apparel industry.
At: http://wazir.in; accessed 10/10/2017.
183
178. World Bank (2007), Export Competitiveness and Duty Drawback.
At: web.worldbank.org; accessed 10/10/2017.
179. World Bank (2013), Bangladesh Development Update: Resilient Economy facing Internal risk,
At: http://www.worldbank.org/en/news/feature/2013/10/; accessed: 24/10/2016.
180. World Economic Forum (2012), The Shifting Geography of Global Value
Chains: Implications for Developing Countries and Trade Policy,
Global Agenda Council on the Global Trade System.
At: ht tp://www3.weforum.org/docs/WEF_GAC_GlobalTradeSystem_Report_2012.pdf;
accessed: 24/10/2016.
181. World Economic Forum (2018), Global Value Chain Policy Series:
Environment, Geneva, Switzerland.
182. Ying, Y. (2010), Supply chain flexibility and responsiveness: An empirical
analysis of the Chinese textile and clothing industry, Textiles and
Apparel Institute, Hong Kong Polytechnic University, Hong Kong.
183. Zhang, M., Kong, X. X., & Santha, C. R. (2015), The Transformation of the
Clothing Industry in China, ERIA Discussion Paper Series, Economic
Research Institute for ASEAN and East Asia, Jakarta, Indonesia.
184
PHỤ LỤC
Phụ ục
Nh ng v n ản ch nh s ch i n quan n nh v c uất khẩu h ng a ặc
I N ữn văn bản c n sác l n quan n riêng n àn d t may
Stt Nội dung tr ch u
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến chiến lược v quy hoạch ng nh 1
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
04/09/1998 04/09/1998 H Q 161/1998/QĐ-TTg ề p ạ ổ p p D M V N 2010 T ớ C p b .
2
3
23/04/2001 23/04/2001 H Q 55/2001/QĐ-TTg ề p p ộ ơ p D M V N 2010 T ớ C p b . 10/03/2008 10/03/2008 C Q 36/2008/QĐ-TTg phê p p D M V N 2015 ớ 2020 T ớ C p b .
4
5
19/11/2008 19/11/2008 H Q 42/2008/QĐ-BCT phê ạ p p D M V N 2015 ớ 2020 do Bộ C ơ b . 11/04/2014 11/04/2014 C Quy 3218/QĐ-BCT phê ạ p p D M V N 2020 ớ 2030 do Bộ C ơ b .
185
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến sản xu t nguyên liệu 6
13/01/2015 13/01/2015 C Q 32/QĐ-TT 2015 p C ơ bộ phát ấp ụ ả ấ ả p ẩ ạ : Đ b ơ p ẩ p ụ T ớ C p b .
17/08/1999 17/08/1999 K p ù p
7 21/01/2002 21/01/2002 Không
p ù p
Q 168/1999/QĐ-TT ề ộ p ả ấ b ả T ớ C p b . Q 17/2002/QĐ-TT ề ớ ả p p p b p ờ ỳ 2001-2010 T ớ C p b .
8
19/11/2008 19/11/2008 C Q 43/2008/QĐ-BCT phê C ơ ả ấ ả p ụ ụ ấ ẩ 2015 Bộ C ơ b .
9
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến ph t triển nguồn nhân lực 10
08/01/2010 08/01/2010 C Q 29/QĐ-TT p C ơ p b ả V N 2015 ớ 2020 T ớ C p b .
11
23/10/2008 23/10/2008 C Q 39/2008/QĐ-BCT phê C ơ ạ D M V N 2015 2020 Bộ C ơ b . 09/03/2010 09/03/2010 C T 32/2010/TT-BTC ớ Cơ
186
ơ ạ D M V N Bộ T b .
12
26/02/2014 26/02/2014 C Q 288/QĐ-TT ề H p ạ D M T p D M V N T ớ C p b .
13
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến do nh nghiệp nh nước trong ng nh 14
04/06/2015 04/06/2015 C Q 769/QĐ-TT ề T p T ờ Đạ ọ C p D M H Nộ T ớ C p b .
06/9/1995
15
K p ù p 02/12/2005 02/12/2005
06/9/1995 C N 55-CP p ẩ Đ ề ổ ạ ộ Tổ D M V N C p b . Q 314/2005/QĐ-TT ề p Đề p p D M V N T ớ C p b .
16
07/10/2011 07/10/2011 C Q 5151/QĐ-BCT ề Cổ p C Mẹ - T p D M V N Bộ C ơ b .
17
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến cơ chế hỗ trợ ng nh 18
06/05/2014 06/05/2014 C Q 646/QĐ-TT p P ơ ổ p C Mẹ - T p D M V N T ớ C p b .
03/02/1999 03/02/1999 H
T 04/1999/TTLT- BTM-BKHĐT-BCN ề ở ạ ạ ấ ẩ 1999 Bộ C p Bộ K ạ Đ Bộ T ơ ạ b .
187
19 12/5/2000 12/5/2000 H
20 31/12/2001 31/12/2001 H
T 12/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ề ở ạ ạ ấ ẩ 2000 Bộ C p Bộ K ạ Đ Bộ T ơ ạ b . T 106/2001/TT-BTC ớ 55/2001/QĐ-TTg ngày 23 tháng 04 2001 T ớ C p ề p p ộ ơ p D – M V N 2010 Bộ T b .
II N ữn văn bản c n sác l n quan n u
Stt Nội dung tr ch u
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến thuế Gi tr gi tăng 21
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
30/06/1990 01/10/1990 H :
01/01/1999
22 10/09/1991 01/10/1991 Không còn
p ù p
23 05/07/1993 01/09/1993 H :
01/01/1999
24 28/08/1993 01/09/1993 Không còn
p ù p
25 05/07/1993 01/07/1993 Không còn
p ù p
L T D 1990 Q ộ b (L 270B- NQ/HĐNN8 . Q 472-QĐ/HĐNN8 1991 ổ hu và ụ b Hộ ớ b . L T D ổ 1993 Q ộ b (L 20-L/CTN). N 55-CP 1993 H ớ L T L ổ C p b Q 468-TC/QĐ/TCT 1993 ề ( TVA Bộ ở Bộ T ban hành.
188
26 28/10/1995 01/01/1996 H :
01/01/1999
27 27/12/1995 01/01/1996 Không còn
p ù p
28 10/05/1997 01/01/1999 H :
01/01/2009
29 04/05/1998 01/04/1998 Không còn
p ù p
30 11/05/1998 01/01/1999 H :
01/01/2001
31 03/9/1999 01/10/1999 K
p ù p
32 27/10/2000 01/01/2001 K
p ù p
33 29/12/2000 01/01/2001 H :
01/01/2004
L T D ổ 1995 Q ộ b (L 43-L/CTN). N 96-CP 1995 H ớ L L ổ bổ ộ ề L C p b . L T 1997 Q ộ b (L 57/1997/L-CTN). N 24/1998/NĐ-CP ổ ấ ớ ộ ả p ẩ ề C p b . N 28/1998/NĐ-CP H ớ L C p b . N 90/NQ-UBTVQH10 ề ổ bổ ộ ụ ụ ộ ấ ớ ộ ụ Uỷ b T ờ ụ Q ộ b . N 240/2000/NQ- UBTVQH10 ề ổ bổ ụ ụ ộ ấ ớ ộ ụ Uỷ b T ờ ụ Q ộ b . N 79/2000/NĐ-CP H ớ L T C p b .
34 17/06/2003 01/01/2004 H : L
189
01/01/2009
35 10/12/2003 01/01/2004 H :
01/01/2009
36 29/11/2005 01/01/2006 Không còn
p ù p
ổ 2003 Q ộ b (L 07/2003/QH11 158/2003/NĐ-CP N H ớ L T L T ổ C p b . L T ụ b L T ổ 2005 Q ộ b (L 57/2005/QH11 .
37
03/06/2008 01/01/2009 C L T 2008 Q ộ b (L 13/2008/QH12).
38 22/10/2012 22/10/2012 C T
175/2012/TT-BTC ớ ạ ộp 67/NQ- Cp 05/10/2012 C p Bộ T b .
39
19/06/2013 01/01/2014 C L ổ 2013 Q ộ b (L 31/2013/QH13 .
40
11/07/2013 11/07/2013 C V bả p ấ 05/VBHN- VPQH 2013 p ấ L V p Q ộ b .
41 26/11/2014 01/01/2015 C L
ổ L ề 2014 Q ộ b (L 71/2014/QH13 .
42
11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 16/VBHN- VPQH 2014 p ấ L V p Q ộ b .
43
06/04/2016 01/07/2016 C L L ụ b L ả ý ổ 2016 Q ộ b (L 106/2016/QH13 .
44 28/04/2016 28/04/2016 C V bả p ấ 01/VBHN-
190
45 26/12/2008 18/01/2009 H :
01/03/2012
46 08/12/2008 01/01/2009 H :
01/01/2014
47 27/12/2011 01/03/2012 H :
01/01/2014
VPQH 2016 p ấ L V p Q ộ b T 129/2008/TT-BTC ớ L T N 123/2008/NĐ- CP ớ ộ ề L T Bộ T b hành. N 123/2008/NĐ-CP H ớ L T C p b . N 121/2011/NĐ-CP ổ N 123/2008/NĐ-CP ớ L T C p b
48
13/08/2013 13/08/2013 C N 92/2013/NĐ-CP Quy ộ Đ ề 01/7/2013 L ổ L p p L ổ L C p b .
49 18/12/2013 01/01/2014 C N
209/2013/NĐ-CP ớ L C p b .
50
01/10/2014 15/11/2014 C N 91/2014/NĐ-CP ổ N ề C p b .
51
52
12/02/2015 01/01/2015 C N 12/2015/NĐ-CP ớ L ổ bổ ộ ề L ề ổ bổ ộ ề N ề C p b . 26/05/2015 26/05/2015 C V bả p ấ 13/VBHN-BTC 2015 p ấ N ớ L T Bộ T b .
191
53
54
01/07/2016 01/07/2016 C N 100/2016/NĐ-CP ớ L L ụ b L ả ý ổ C p b . 21/10/2016 21/10/2016 C V bả p ấ 17/VBHN-BTC n 2016 p ấ N ớ L Bộ T b .
55
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến thuế Thu nhập do nh nghiệp 56
04/04/2017 04/04/2017 C V bả p ấ 06/VBHN-BTC 2017 p ấ N ớ L T Bộ T b .
30/06/1990 01/10/1990 H :
01/01/1999
57 02/10/1990 17/10/1990 H :
01/09/1993
58 04/10/1990 19/10/1990 H :
01/09/1993
59 06/07/1993 01/09/1993 H :
01/01/1999
60 28/08/1993 01/09/1993 Không còn
p ù p
61 31/08/1993 01/09/1993 Không còn
p ù p
62 10/05/1997 01/01/1999 H :
01/01/2004
63 01/01/1997 Không còn
16/12/1997 p ù p
L T L 1990 Q ộ b . N 353-HĐBT H ớ L T do Hộ Bộ ở ban hành. 47-BTC 1990 T ớ L Bộ T ban hành. L T L ổ 1993 Q ộ b (L 19-L/CTN). N 57-CP 1993 H ớ L L ổ C p b . T 75A-TC/TCT 1993 ớ N 57- CP 1990 L L ổ do Bộ ban hành. L T p p 1997 Q ộ b (L 57-L/CTN). N 114/1997/NĐ-CP ổ N 57/CP H ớ L L ổ C p b .
192
64 13/05/1998 01/01/1999 H :
07/01/2004
65 04/06/2001 19/06/2001 H :
07/01/2004
66 17/06/2003 01/01/2004 H :
01/01/2009
67 14/02/2007 21/03/2007 H :
01/01/2009
68 23/11/2007 18/12/2007 H :
18/01/2009
69
70 11/12/2008 01/01/2009 H :
15/02/2014
71 26/12/2008 18/01/2009 H :
10/09/2012
72 13/01/2009 27/02/2009 Không còn
p ù p
N 30/1998/NĐ-CP H ớ L p p C p b N 26/2001/NĐ-CP ổ N 30/1998/NĐ-CP H ớ L p p C p b ành. L T T p p 2003 Q ộ b (L 09/2003/QH11 . N 24/2007/NĐ-CP H ớ L T p ngh p C p b . 134/2007/TT-BTC T ớ N 24/2007/NĐ-CP L p p Bộ T b . 03/06/2008 01/01/2009 C L T p p 2008 Q ộ b (L 14/2008/QH12 . N 124/2008/NĐ-CP H ớ L T p p C p b . 130/2008/TT-BTC T ớ L T p p 2008 N 124/2008/NĐ-CP thi ộ ề L T p p Bộ T chính ban hành. T 03/2009/TT-BTC ớ ả ạ ộp p p N 30/2008/NQ-CP ề ữ ả p p ấp b ằ ả ở
193
bả ả ã ội do Bộ T b .
73
12/02/2010 10/04/2010 C Q 12/2010/QĐ-TTg ề ạ ộp p p ằ p ụ ỡ p p p ẩ p 2010 do T ớ C p b hành.
74
22/03/2010 10/04/2010 C T 39/2010/TT-BTC ớ Q 12/2010/QĐ-TT ề ạ ộp p p ằ p ụ ỡ p p p ẩ p 2010 Bộ T nh ban hành.
75
06/04/2011 06/04/2011 C Q 21/2011/QĐ-TTg ề ạ ộp p p p ằ ỡ p p ẩ p 2011 do T ớ C p b .
76
11/10/2011 30/11/2011 C Q 54/2011/QĐ-TTg ề ạ ộp p p 2011 p ụ ề ộ ằ ỡ p p ẩ ả ấ kinh doanh do T ớ C p b .
77 25/11/2011 09/01/2012 C T
170/2011/TT-BTC ớ Q 54/2011/QĐ-TTg ề ạ ộp p p 2011 p ụ ề ộ ằ ỡ p p
194
ẩ ả ấ Bộ T chính ban hành .
78
19/06/2013 01/01/2014 C L p p ổ 2013 Q ộ b (L 32/2013/QH13 .
79
80 13/08/2013 13/08/2013 Không còn
p ù p
11/07/2013 11/07/2013 C V bả p ấ 04/VBHN- VPQH 2013 p ấ L p p V p Q ộ b . N 92/2013/NĐ-CP Quy ộ Đ ề 01/7/2013 L ổ L p p L ổ L C p b .
81
30/10/2013 30/10/2013 C V bả p ấ 12/VBHN- BTC 2013 p ấ N ớ L p p Bộ T b .
82 26/12/2013 15/02/2014 C N
218/2013/NĐ- CP ớ L p p C p b
83
N
84
18/06/2014 02/08/2014 C T 78/2014/TT-BTC ớ 218/2013/NĐ-CP ớ L T p p Bộ ở Bộ T b . 01/10/2014 15/11/2014 C N 91/2014/NĐ-CP ổ N ề C p b .
85 10/10/2014 15/11/2014 C T
151/2014/TT- BTC ớ N 91/2014/NĐ-CP ổ bổ ộ ề ạ N ề Bộ ở Bộ Tài chính ban hành.
195
86
26/11/2014 01/01/2015 C L ổ L ề 2014 Q ộ b (L : 71/2014/QH13 .
87
11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 14/VBHN- VPQH 2014 p ấ L p p V p Q ộ b .
88
12/02/2015 01/01/2015 C N 12/2015/NĐ-CP ớ L ổ bổ ộ ề L ề ổ bổ ộ ề N ề C p b .
89
26/05/2015 26/05/2015 C V bả p ấ 12/VBHN- BTC ớ p p Bộ T b .
90
22/06/2015 06/08/2015 C T 96/2015/TT-BTC ớ ề p p ạ N 12/2015/NĐ-CP quy L ổ bổ ộ ề L ề ổ bổ ộ ề T 78/2014/TT- 119/2014/TT- BTC, T 151/2014/TT- BTC, T BTC do Bộ ở Bộ T chính ban hành.
91
N
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến thuế Xu t khẩu, thuế Nhập khẩu 92
14/09/2015 14/09/2015 C V bả p ấ 26/VBHN- BTC 2015 p ấ T ớ 218/2013/NĐ-CP L T p p Bộ ở Bộ T chính ban hành.
29/12/1987 01/02/1988 H
L ấ ẩ p ẩ Q ộ b (L 5-HĐNN8 .
196
93 26/12/1991 01/03/1992 H :
01/01/2006
94 31/03/1992 01/04/1992 H :
01/09/1993
95 29/09/1992 15/10/1992 H :
01/01/1999
96 13/04/1993 01/05/1993 H :
01/01/1999
97 05/07/1993 01/09/1993 H :
01/01/2006
98 03/08/1993 15/08/1993 H :
01/01/1999
99 28/08/1993 01/09/1993 H :
01/01/2006
100 28/05/1994 01/07/1994 H :
01/01/1999
101 20/05/1998 01/01/1999 H :
01/01/2006
(L
102 14/06/2005 01/01/2006 H
L T ấ ẩ p ẩ 1991 Q ộ b (L 64-LTC/HĐNN8 . N 110-HĐBT 1992 H ớ L ấ ẩ p ẩ Hộ Bộ ở b . Q 359-HĐBT ổ bổ B ấ ẩ B p ẩ 31 3 1992 Hộ Bộ ở b . Q 216-TC/TCT 1993 ổ b ấ ẩ b p ẩ 31 03 1992 Bộ ở Bộ T chính ban hành. L T X ấ ẩ N p ẩ ổ 1993 Q ộ b (L 17-L/CTN). Q 571-TC/TCT 1993 ổ b ấ ẩ b p ẩ 31/3/92 Bộ ở Bộ T b . N 54-CP 1993 H ớ L ấ ẩ p ẩ L ấ ẩ p ẩ ổ C p b . Q 280-TTg 1994 ề B ấ ẩ B p ẩ è N 54-CP do T ớ p b . L ấ ẩ p ẩ ổ 1998 Q ộ b 04/1998/QH10). L ấ ẩ p ẩ Q ộ b
197
(L
103 08/12/2005 01/01/2006 H :
01/10/2010
14/06/2005 45/2005/QH11). N 149/2005/NĐ-CP ấ ẩ p ẩ C p b .
104 28/09/2007 01/01/2008 C N
105 15/11/2010 01/01/2011 H :
01/01/2012
106 15/11/2013 01/01/2014 H :
01/01/2016
295/2007/NQ- UBTVQH12 b T ờ ụ Q ộ ề b b xuấ ẩ ụ ấ ớ b p ẩ ã ụ ấ ã ớ UBTVQH b . 184/2010/TT-BTC quy T ấ B ấ ẩ p ẩ ã ụ Bộ T b . 164/2013/TT-BTC ề T B ấ ẩ B p ẩ ã ụ Bộ ở Bộ T b .
107
11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 19/VBHN- VPQH 2014 p ấ L ấ ẩ p ẩ V p Q ộ b .
108
26/11/2014 01/01/2015 C L ổ L ề 2014 Q ộ b (L 71/2014/QH13 .
109
11/12/2014 11/12/2014 C V bả p ấ 19/VBHN- VPQH 2014 p ấ L ấ ẩ p ẩ V p Q ộ b .
198
110 bả p 26/05/2015 26/05/2015 C V
111
ấ 09/VBHN- BTC 2015 p ấ N ớ L T ấ ẩ p ẩ Bộ T b . 06/04/2016 01/09/2016 C L ấ ẩ p ẩ 2016 Q ộ b (L 107/2016/QH13 .
112 01/09/2016 01/09/2016 C N
134/2016/NĐ- CP ớ L ấ ẩ p ẩ C p b .
III N ữn văn bản c n sác l n quan n n d n
Stt Nội dung tr ch u
Ng an h nh Ng hiệu c
Tình trạng hiệu c 113 10/04/1989 01/04/1989 Không còn
phù h p
114 08/12/1994 08/12/1994 H t hi u l c:
16/10/1999
115 12/12/1997 01/10/1998 H t hi u l c:
01/01/2011
116 29/06/1999 01/01/2000 H t hi u l c:
27/04/2004
Quy nh 39-HĐBT 1989 ề chính sách lãi suất tiền g i và cho vay c N N ớc (kèm theo Danh mục m t hàng, ngành kinh t và vùng kinh t ã lãi suất cho vay) do Hộ ng Bộ ởng ban hành. T 106-TC/ĐT 1994 ớng d n cho vay v n tín dụ ã ộc ngu n v n ngân sách Nhà ớc do Bộ Tài chính ban hành. Lu t các Tổ ch c tín dụ 1997 Q ộ b (L 07/1997/QH10). Ngh 43/1999/NĐ-CP về tín dụng p i N ớ C p b .
118 02/08/2000 05/08/2000 H t hi u l c:
117 24/04/2001 24/04/2001 Còn hi u l c Quy 58/2001/QĐ-TTg về vi c h tr lãi suấ Th T ớng Chính Ph ban hành. Quy 241/2000/QĐ-NHNN1 ổ ơ ều hành lãi suất 01/06/2002
199
119 02/01/2001 17/01/2001 Không xác
nh
120 10/09/2001 25/09/2001 H t hi u l c:
16/01/2007
121 21/05/2003 29/06/2003 H t hi u l c:
20/10/2012
122 01/04/2004 27/04/2004 H t hi u l c:
16/01/2007
123 20/04/2005 15/05/2005 H t hi u l c:
20/10/2012
124 20/12/2006 16/01/2007 H t hi u l c:
20/10/2011
125 19/09/2008 19/09/2008 H t hi u l c:
20/10/2011
cho vay c a tổ ch c tín dụng i với khách hàng do Th c Ngân N ớc ban hành. Quy 02/2001/QĐ-TTg về chính sách h tr Quỹ H tr phát tri i với các d án sản xuất, ch bi n hàng xuất khẩu và các d án sản xuất nông nghi p do Th T ớng Chính Ph ban hành. Quy 133/2001/QĐ-TTg về Quy ch tín dụng h tr xuất khẩu do Th ớng Chính ph ban hành. Chỉ th 03/2003/CT-NHNN về tín dụng ngân hàng phục vụ nâng cao hi u quả và s c cạnh tranh c a doanh nghi p do Th c Ngân N ớc ban hành. Ngh 106/2004/NĐ-CP về tín dụ p n c a Nhà ớ C p b . Chỉ th 02/2005/CT-NHNN về nâng cao chấ ng tín dụ ởng tín dụng phù h p với khả ộng v n và ki m soát r i ro, bảo ảm an toàn h th ng do Th c N N ớc ban hành. Ngh 151/2006/NĐ-CP về tín dụng tín dụng xuất khẩu c a N ớ C p b . Ngh 106/2008/NĐ-CP s ổi Ngh 151/2006/NĐ-CP vềtín dụng tín dụng xuất khẩu c a N ớ C p b .
126 23/01/2009 23/01/2009 Còn hi u l c Quy 131/QĐ-TT 2009 về vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c, cá nhân vay v n ngân hàng sản xuất – kinh doanh do Th
200
ớng Chính ph ban hành.
127 10/03/2009 10/03/2009 Còn hi u l c Quy 333/QĐ-TT 2009 s ổi Quy 131/QĐ-TTg về vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c, cá nhân vay v sản xuất - kinh doanh do Th ớng Chính ph ban hành.
128 03/02/2009 03/02/2009 Còn hi u l c T
02/2009/TT-NHNN quy nh chi ti t thi hành h tr lãi suất cho các tổ ch c và cá nhân vay v n ngân sản xuất - kinh doanh do Ngân N ớc Vi t Nam ban hành.
02/2009/TT-NHNN
129 13/03/2009 13/03/2009 Còn hi u l c T 04/2009/TT-NHNN s ổi thi T hành vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c và cá nhân vay v n ngân hàng sản xuất – kinh doanh do Ngân N ớc Vi t Nam ban hành.
130 04/04/2009 04/04/2009 Còn hi u l c Quy 443/QĐ-TT 2009 về vi c h tr lãi suất cho các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân th c hi ớ phát tri n sản xuất – kinh doanh do Th ớng Chính ph ban hành.
131 07/04/2009 07/04/2009 Còn hi u l c T 05/2009/TT-NHNN thi hành vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân hàng th c hi ớ phát tri n sản xuất – kinh doanh do Ngân hàng N ớc Vi t Nam ban hành.
132 09/10/2009 09/10/2009 Còn hi u l c T 21/2009/TT-NHNN s a ổ T 05/2009/TT-NHNN thi hành vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân hàng th c hi mớ phát tri n sản xuất – kinh N N ớc
201
133 14/12/2009 14/12/2009 Còn hi u l c T Vi t Nam ban hành.
24/2009/TT-NHNN ớng d n vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn Ngân hàng phát tri n Vi t Nam và Quỹ p n p ơ th c hi n d u ớ phát tri n sản xuất – kinh doanh do Th c Ngân hàng N ớc Vi t Nam ban hành.
134 11/12/2009 11/12/2009 Còn hi u l c Quy 2072/QĐ-TT 2009 về h tr lãi suất cho các khoản vay trung và dài hạn ngân hàng bằ ng Vi t Nam c a tổ ch c, cá nhân do Th ớng Chính ph ban hành.
136 30/08/2011 20/10/2011 H :
14/5/2017
135 31/12/2009 31/12/2009 Còn hi u l c T 27/2009/TT-NHNN quy nh chi ti t thi hành vi c h tr lãi suấ i với các tổ ch c, cá nhân vay v n trung, dài hạn ngân hàng trong 2010 th c hi p tri n sản xuất – kinh doanh do Ngân N ớc Vi t Nam ban hành. Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụng ất khẩu c a nhà ớc do C p b .
137 22/05/2013 22/05/2013 H t hi u l c:
15/05/2017
139 17/10/2013 18/10/2013 H t hi u l c:
15/05/2017
137 02/03/2012 20/04/2012 Còn hi u l c T 35/2012/TT-BTC ớng d n Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụng tín dụng xuất khẩu c a ớc do Bộ Tài chính ban hành. Ngh nh 54/2013/NĐ-CP bổ sung Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụ ụng xuất khẩu c a N ớ C p b . Ngh nh 133/2013/NĐ-CP s ổi Ngh 54/2013/NĐ-CP bổ sung Ngh 75/2011/NĐ-CP về tín dụng
202
ụng xuất khẩu c a Nhà ớ C p b .
141 02/03/2000 02/03/2000 Không còn
phù h p
142 22/05/2000 22/05/2000 Không còn
phù h p
140 31/03/2017 15/05/2017 C u l c Ngh 32/2017/NĐ-CP về tín dụ N ớ C p b . Quy 175/2000/QĐ-TTg về lãi suất cho vay tín dụ phát tri n c N ớ 2000 do Th ớng chính ph ban hành. Quy 490/2000/QĐ-TTg về m c lãi suất cho vay tín dụ u phát tri n do Th ớng Chính ph ban hành.
143 29/04/2004 22/05/2004 Còn hi u l c Quy 44/2004/QĐ-BTC về lãi suất cho vay tín dụ phát tri n c N ớc do Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.
145 02/03/2007 02/04/2007 H t hi u l c:
25/09/2007
144 07/07/2005 02/08/2005 Còn hi u l c Quy 41/2005/QĐ-BTC về lãi suất cho vay tín dụng phát tri n c N ớc do Bộ ởng Bộ tài chính ban hành. Quy 08/2007/QĐ-BTC về lãi suất cho vay tín dụ dụng xuất khẩu c a N ớc do Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.
146 19/05/2015 19/05/2015 Còn hi u l c T 76/2015/TT-BTC Quy nh lãi suất cho vay tín dụ u ụng xuất khẩu c a Nhà ớc và m c chênh l nh lãi suất c tính h tr Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.
I N ữn văn bản c n sác l n quan n c t n ơn mạ
Stt Nội dung tr ch u
Ng an h nh Ng hiệu c
Tình trạng hiệu c 147 01/08/1994 01/08/1994 Không còn
p ù p Q 390-TT 1994 ề Hộ ã ơ ạ
203
T ớ C p b .
149 01/08/2001 01/08/2001 H : 27/09/2002
148 06/07/2000 06/07/2000 C Q 78/2000/QĐ-TTg thành p Cụ X ơ ạ ộ Bộ T ơ ạ T ớ C p b . T 61/2001/TT-BTC ớ ạ ộ p ờ ẩ ạ ơ ạ Bộ T C b .
151 24/01/2003 08/02/2003 H : 04/02/2007
X
152 03/11/2005 03/11/2005 Không còn
p ù p
153 21/05/2009 21/05/2009 Không còn
p ù p
150 27/09/2002 27/09/2002 C T 86/2002/TT-BTC ớ ạ ộ ơ ạ ẩ ạ ấ ẩ do Bộ T ban hành. Q 104/2003/QĐ-BT ề Q ả ý C ơ ơ ạ ọ Bộ T ơ ạ b . Q 279/2005/QĐ-TTg ề Q C ơ ơ ạ ạ 2006 - 2010 do T ớ C p b . Q 80/2009/QĐ-TTg ổ Q ơ ơ ạ ạ 2006 - 2010 kèm theo Q 279/2005/QĐ-TTg T ớ C p b .
155 17/06/2011 01/08/2011 H : 05/01/2015
154 15/11/2010 01/01/2011 C Q 72/2010/QĐ-TTg ban hành Quy ả ý C ơ ơ ạ T ớ C p b . T 88/2011/TT-BTC ớ ơ ớ ơ
204
trình ơ ạ Bộ T b .
156 14/11/2014 05/01/2015 C T 171/2014/TT-BTC ớ ơ ớ C ơ trình X ơ ạ Bộ ở Bộ T b .
157 14/08/2002 14/08/2002 C Q 0975/2002/QĐ-BTM ề Q ổ ạ ộ T ớ ả p ẩ V N ạ N ớ Bộ ở Bộ T ơ ạ b .
159 10/03/2003 10/03/2003 H : 03/07/2004
160 26/05/2004 26/05/2004 H : 18/08/2008
161 18/08/2008 18/08/2008 C Q
162 14/04/2003 14/04/2003 Không xác
158 10/02/2003 10/02/2003 C c N 08/2003/NĐ-CP ề ạ ộ ơ ạ ớ Cộ ã ộ ĩ V N ở ớ p ụ ụ ụ p C p b . Q 0251/2003/QĐ-BTM b Q T ơ ụ Bộ ở Bộ T ơ ạ b . Q 653/2004/QĐ-BTM ề Q T ơ ụ V N ở ớ Bộ ở Bộ T ơ Mạ b . 4536/QĐ- BCT 2008 ề Q T ơ ụ V N ở ớ Bộ ở Bộ C ơ ban hành. Tờ 0875/TM-X ấ - p ẩ ngày 14/04/2003 ề ả ạ ộ H p ộ p Bộ T ơ ạ .
163 04/04/2006 04/04/2006 C N 37/2006/NĐ-CP H ớ L T ơ ạ ề ạ
205
ộ ơ ạ C p b .
164 04/02/2016 04/02/2016 C Q 228/QĐ-TT 2016 p Đề công tác thông tin ơ ạ ạ 2016 - 2020 T ớ C p b .
165 03/09/2015 03/09/2015 C Q 1513/QĐ-TT 2015 p Đề ẩ p V N p ạ p p ớ 2020 T ớ C p b .
166 26/12/2014 26/12/2014 C Q 11855/QĐ-BCT 2014 p C ơ X ơ ạ 2015 Bộ ở Bộ C ơ b .
167 18/01/2016 18/01/2016 C Q 206/QĐ-BCT 2016 p C ơ X ơ ạ 2016 Bộ ở Bộ C ơ b .
168 16/01/2017 16/01/2017 C Q 137/QĐ-BCT 2017 p C ơ X ơ ạ 2017 Bộ ở Bộ C ơ b .
V. N ữn văn bản c n sác l n quan n oa c – Côn n
Stt Nội dung tr ch u
Ng an h nh Ng hiệu c
Tình trạng hiệu c 169 31/08/1987 31/08/1987 Không còn
phù h p
170 05/12/1988 10/12/1988 H t hi u l c:
01/07/1996
171 04/03/1991 04/03/1991 Không còn Quy nh 134 - HĐBT 1987 về một s bi n pháp khuy n khích công tác khoa học và kỹ thu t do Hộ ng Bộ ởng ban hành. giao công l nh Chuy n Pháp ngh ớc ngoài vào Vi N 1988 do Hộ N ớc ban hành. 1991 nh 49-HĐBT Ngh
206
phù h p
172 06/01/1992 21/01/1992 H t hi u l c:
12/12/1997
173 28/01/1992 28/01/1992 Không còn
phù h p
174 12/10/1992 01/02/1992 Không còn
phù h p
175 22/01/1994 22/01/1994 H t hi u l c:
09/12/1999
176 21/07/1995 21/07/1995 Không xác
nh
177 30/05/1996 30/05/1996 Không còn
phù h p
178 30/05/1996 30/05/1996 Không còn
phù h p
H ớng d n Pháp l nh Chuy n giao công ngh ớc ngoài vào Vi t Nam do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Ngh nh 6-HĐBT 1992 ề vi c thành l p Hộ ng chính sách khoa học và công ngh qu c gia do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Ngh nh 35-HĐBT 1992 ề công tác quản lý khoa học vàcông ngh do Hộ ng Bộ ởng ban hành. T ch 55-TTLB 1992 về thu i với hoạ ộng khoa học và công ngh theo Ngh nh 35- HĐBT Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa họ N ớc ban hành T 28/TT-QLKH 1994 chuy n giao công ớng d n ngh ớc ngoài vào Vi t Nam do Bộ Khoa Học Công Ngh Và Môi T ờng ban hành. Quy nh 419-TT 1995 ề ơ quản lý các hoạ ộng nghiên c u khoa học và phát tri n công ngh do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 362/TT 1996 p duy p ơ ớng, mục tiêu và nhi m vụ c a hoạ ộng khoa học và công ngh ạ 5 1996-2000 do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 363/TT 1996 p duy t Danh mụ ơ khoa học công ngh và các nhi m vụ khoa học công ngh trọ m ạ 5 1996-2000 do Th ớng Chính ph ban hành.
179 12/12/1997 12/12/1997 C Q 1077/1997/QĐ-TT ề
207
180 01/07/1998 16/07/1998 H t hi u l c:
02/03/2005
181 02/02/2005 02/03/2005 H t hi u l c:
02/02/2009
p Hộ C ọ Q T ớ C p b ành. Ngh 45/1998/NĐ-CP H ớng d n chuy n giao công ngh C p b . Ngh 11/2005/NĐ-CP H ớng d n chuy n giao công ngh s ổi C p b .
183 09/06/2000 01/01/2001 H t hi u l c:
01/01/2014
184 24/05/2001 24/05/2001 H t hi u l c:
01/01/2006
182 18/09/1999 03/10/1999 Còn hi u l c Ngh 119/1999/NĐ-CP về ơ tài chính khuy n khích các doanh nghi p u ạ ộng khoa học và công ngh C p b . Lu t Khoa học và Công ngh 2000 Q ộ b . Quy 82/2001/QĐ-TTg phê duy p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y u và danh mụ ơ trình khoa học và công ngh trọ m cấp Nhà ớ ạ 5 2001-2005 do Th ớng Chính ph b .
186 31/12/2003 31/01/2004 H t hi u l c:
01/01/2011
187 15/04/2004 09/05/2004 Không còn
phù h p
185 22/10/2003 10/11/2003 Còn hi u l c Ngh 122/2003/NĐ-CP về vi c thành l p Quỹ phát tri n khoa học và công ngh qu c gia. Quy 272/2003/QĐ-TTg phê duy t Chi c phát tri n Khoa học và công ngh Vi N 2010 do Th ớng Chính ph ban hành. Chỉ th 11/2004/CT-BCN về nghiên c u, tri Đẩy mạnh ng dụng một s công ngh trong ngành Công nghi p, tri n khai th c hi n Chi c c a Chính ph “P tri n khoa học và công ngh Vi t N 2010" Bộ ởng Bộ
208
188 21/03/2006 13/04/2006 H t hi u l c:
01/01/2011
189 22/08/2006 22/08/2006 H t hi u l c:
01/01/2011
190 13/09/2006 13/09/2006 Không còn
phù h p
Công nghi p ban hành. Quy 67/2006/QĐ-TTg phê duy p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y u ạ 5 2006 - 2010 do Th ớng Chính ph ban hành. Quy nh 1870/2006/QĐ-BKH- CN phê duy t danh mụ ơ trình khoa học và công ngh trọng m cấp ớ ạn 2006- 2010 do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành. Quy 2024/QĐ-BKH-CN 2006 phê duy t mục tiêu, nội dung và d ki n sản phẩm c C ơ khoa học và công ngh trọ m cấp ớ ạn 2006-2010: “N u, phát tri n và ng dụng công ngh tiên ti n trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu ch l ” do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.
191 29/11/2006 01/07/2007 Còn hi u l c L : 80/2006/QH 11 Lu t Chuy n giao công ngh 2006 Q ộ b .
192 30/12/2008 06/02/2009 Còn hi u l c Quy 53/2008/QĐ-BCT phê duy t Chi c phát tri n các ngành công nghi p áp dụng công ngh 2020 do Bộ ởng Bộ C ơ b .
194 19/07/2010 06/09/2010 H t hi u l c:
15/01/2015
193 31/12/2008 02/02/2009 Còn hi u l c Ngh 133/2008/NĐ-CP H ớng d n Lu t Chuy n giao công ngh C p b . Quy nh 49/2010/QĐ-TTg phê duy t Danh mục công ngh cao p n và Danh mục sản phẩm công ngh cao
209
c khuy n khích phát tri n do Th ớng Chính ph ban hành.
195 31/12/2010 31/12/2010 Còn hi u l c Quy 2457/QĐ-TT 2010 phê duy C ơ c gia phát tri n công ngh 2020 Th ớng Chính ph ban hành.
196 10/05/2011 10/05/2011 Còn hi u l c Quy 677/QĐ-TT 2011 ề phê duy C ơ ổi mới công ngh qu 2020 T ớng Chính ph ban hành.
197 18/05/2011 18/05/2011 Còn hi u l c Quy 735/QĐ-TT 2011 ề Phê duy Đề án hội nh p qu c t về khoa học và công ngh 2020 do Th ớng Chính ph ban hành.
198 25/07/2011 25/07/2011 Còn hi u l c Quy
200 15/09/2011 15/09/2011 Không xác
nh
nh 1244/QĐ-TTg 2011 phê duy p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y ạn 2011 - 2015 do Th ớng Chính ph ban hành.. 199 05/08/2011 05/08/2011 Còn hi u l c Quy 1342/QĐ-TT 2011 thành l p Quỹ ổi mới công ngh qu c gia do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 2850/QĐ-BKH-CN 2011 p t Danh mục C ơ ọc và công ngh trọ m cấp N ớc giai ạn 2011-2015 do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.
201 30/09/2011 30/09/2011 Còn hi u l c Quy 3057/QĐ-BKH-CN 2011 p t mục tiêu, nội dung và d ki n sản phẩm c a C ơ ọc và công ngh trọ m cấp ớc giai ạn 2011-2015: “N u ng dụng và phát tri n công ngh phục vụ sản xuất các sản phẩm ch l ”
210
do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.
202 11/04/2012 11/04/2012 Còn hi u l c Quy 418/QĐ-TT 2012 phê duy t Chi c phát tri n khoa học và công ngh ạn 2011 - 2020 do Th ớng Chính ph ban hành.
203 01/11/2012 01/11/2012 Còn hi u l c Ngh quy t 20-NQ/TW 2012 về phát tri n khoa học và công ngh phục vụ s nghi p công nghi p hoá, hi ạ ều ki n kinh t th ờ ớng xã hội ch ĩ ội nh p qu c t do Ban Chấp T ơ b .
204 29/03/2013 29/03/2013 Còn hi u l c Ngh quy t 46/NQ-CP 2013 ề C ơ ộng th c hi n Ngh quy t 20-NQ/TW về Phát tri n khoa học và công ngh phục vụ s nghi p công nghi p hóa, hi ại hóa ều ki n kinh t th ờng ớng xã hội ch ĩ ội nh p qu c t do Chính ph ban hành. 205 18/06/2013 01/01/2014 Còn hi u l c Lu t khoa học và công ngh
2013 Q ộ b .
206 29/11/2013 29/11/2013 Còn hi u l c Quy 2075/QĐ-TT 2013 phê duy C ơ p tri n th ờng khoa học và công ngh 2020 T ớng Chính ph ban hành.
207 30/12/2013 30/12/2013 Còn hi u l c Quy 2612/QĐ-TT 2013 phê duy t Chi c s dụng công ngh sạ ạ n 2020 2030 do Th ớng Chính ph ban hành. 208 04/07/2014 04/07/2014 Còn hi u l c Quy 1069/QĐ-TT 2014 phê duy C ơ giao công chuy n ki m và
211
ngh ớ 2020 Th ớng Chính ph ban hành.
209 17/10/2014 01/12/2014 Còn hi u l c Ngh 95/2014/NĐ-CP quy nh về ơ tài chính hoạ ộng khoa học và công ngh C p b .
210 17/12/2014 01/02/2015 Còn hi u l c Ngh 120/2014/NĐ-CP s ổi Ngh 133/2008/NĐ-CP ớng d n Lu t Chuy n giao công ngh .
211 09/03/2015 09/03/2015 Còn hi u l c V bản h p nhất 16/VBHN-BKH- CN 2015 p nhất Ngh nh nh chi ti ớng d n thi hành Lu t Chuy n giao công ngh do Bộ Khoa học và Công ngh ban hành. 212 05/06/2015 05/06/2015 Còn hi u l c Quy 1318/QĐ-BKH-CN 2015 p p ơ ớng, mục tiêu, nhi m vụ khoa học và công ngh ch y ạn 2016 - 2020 do Bộ ởng Bộ Khoa học và Công ngh ban hành.
213 11/12/2015 11/12/2015 Còn hi u l c Quy t 2245/QĐ-TT 2015 phê duy Đề T ơ ấu ngành Khoa học và Công ngh n 2020 2030 g n với chuy ổ ởng góp ph n phát tri n kinh t do Th ớng Chính ph ban hành. 214 02/11/2016 02/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 297/NQ-UBTVQH14 2016 ề nâng cao hi u quả th c hi n chính sách, pháp lu t về phát tri n khoa học, công ngh nhằm thúc ẩy công nghi p hóa, hi ại hóa, ạn 2015-2020 trọ ẩy mạnh công nghi p h tr và ơ tạo do b T ờng vụ Qu c hội ban hành.
212
I N ữn văn bản c n sác l n quan n u t
Stt Nội dung tr ch u
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến đầu tư nước ngo i 215
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
29/12/1987 09/01/1988 H t hi u l c:
23/11/1996
216 30/06/1990 07/07/1990 H t hi u l c:
23/11/1996
217 06/12/1991 06/12/1991 H t hi u l c:
16/04/1993
218 23/12/1992 07/01/1993 H t hi u l c:
23/11/1996
219 16/04/1993 16/04/1993 Không còn
phù h p
220 12/11/1996 23/11/1996 H t hi u l c:
01/07/2006
221 18/02/1997 01/03/1997 H t hi u l c:
01/07/2016
222 23/01/1998 07/02/1998 H t hi u l c:
01/08/2000
223 26/03/1999 10/04/1999 Không còn
phù h p
224 09/06/2000 01/07/2000 H t hi u l c:
01/07/2000
225 31/07/2000 01/08/2000 H t hi u l c:
25/10/2006 Lu ớc ngoài tại Vi N 1987 Q ộ b (L 4-HĐNN8 Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam s ổ 1990 Q ộ b . Ngh nh 28-HĐBT 1991 H ớng d n Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam s ổi 1992 Q ộ b . Ngh nh 18-CP 1993 H ớng d n Lu Đ ớc ngoài tại Vi N C p b . Lu Đ ớc ngoài tại Vi N 1996 Q ộ b 12/11/1996. Ngh nh 12-CP 1997 H ớng d n Lu ớc ngoài tại Vi N C p b . Ngh 10/1998/NĐ-CP về một s bi n pháp khuy n khích và bảo ảm hoạ ộ c ti p ớc ngoài tại Vi N b . Quy 53/1999/QĐ-TTG về một s bi n pháp khuy u c ti p ớc ngoài do Th ớng Chính ph ban hành. Lu Đ ớc ngoài tại Vi t Nam s a ổ 2000 Q ộ b . Ngh 24/2000/NĐ-CP H ớng d n Lu ớc ngoài tại Vi
213
Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến đầu tư trong nước 226
N C p b .
09/03/1988 09/03/1988 H t hi u l c:
02/03/1992
còn 08/06/1992 23/06/1992 Không 227
p ù p
08/06/1992 08/06/1992 Không xác 228
22/06/1994 01/01/1995 H t hi u l c: 229
01/01/1999
12/05/1995 12/05/1995 30/01/1998 230
231
Ngh nh 27-HĐBT 1988 i với kinh t cá th , kinh t ản xuất công nghi p, d ch vụ công nghi p xây d ng, v n tải do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Q 202-CT 1992 ề p ụ ộ p N ớ C ổ p C Hộ bộ ở b . Q 203-CT 1992 ề p N ớ ọ ạ C ổ p C Hộ bộ ở b . Lu t Khuy ớ 1994 Q ộ b (L 35-L/CTN). Ngh 29/CP 1995 H ớng d n Lu t khuy ớc do Ch p b . 28/03/1996 28/03/1996 C Q 185-TTg 1996 ề p N ớ ạ b T ớ C p b .
232
15/01/1998 15/01/1998 H t hi u l c: 233
23/07/1999
20/05/1998 01/01/1999 H t hi u l c: 234
01/07/2006
28/03/1996 28/03/1996 C Q 186-TT 1996 ề danh sách các doanh ngh p ớ ạ b T ớ C p b . Ngh 07/1998/NĐ-CP H ớng d n Lu t khuy ớc s ổ C p b . Lu t Khuy ớc (s ổ 1998 Q ộ b (L 03/1998/QH10 .
214
235 08/07/1999 23/07/1999 H t hi u l c:
25/10/2006
236 29/03/2002 13/04/2002 H t hi u l c:
25/10/2006
lục kèm
237 29/11/2005 01/07/2006 H t hi u l c:
Ngh 51/1999/NĐ-CP H ớng d n Lu t Khuy n khích ớc s ổ Q ộ b . Ngh 35/2002/NĐ-CP s ổi Danh mục A, B và C ban hành tại phụ theo Ngh nh 51/1999/NĐ-CP H ớng d n Lu t Khuy ớc s ổ C p b . Lu Đ 2005 Q ộ b (L 59/2005/QH11 01/07/2015
238 26/11/2014 01/07/2015 Còn hi u l c Lu Đ 2014 Q ộ b
(L 67/2014/QH13 Những văn bản ch nh s ch liên qu n đến hỗ trợ do nh nghiệp nh v vừ 239 23/11/2001 08/12/2001 H t hi u l c:
20/08/2009
Ngh 90/2001/NĐ-CP về tr giúp phát tri DNNVV C p b .
240
241 10/08/2004 06/09/2004 Không còn
phù h p
11/12/2003 28/12/2003 Còn hi u l c Chỉ th 27/2003/CT-TTg về vi c ti p tụ ẩy mạnh th c hi n Lu t Doanh nghi p, khuy n khích phát tri n DNNVV do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 143/2004/QĐ-TTg phê duy ơ p ạo ngu n nhân l c cho các DNNVV ạn 2004 - 2008 do Th ớng Chính ph ban hành.
242
16/12/2005 09/01/2006 Còn hi u l c Chỉ th 40/2005/CT-TTg về ti p tục ẩy mạnh công tác tr giúp phát tri n DNNVV do Th ớng Chính ph ban hành.
243
23/10/2006 18/11/2006 Còn hi u l c Quy nh 236/2006/QĐ-TTg phê duy t K hoạch phát tri n DNNVV 5 (2006 - 2010) do Th ớng Chính ph ban hành.
244 30/06/2009 20/08/2009 Còn hi u l c Ngh 56/2009/NĐ-CP về tr
215
giúp phát tri DNNVV C p b .
245
05/05/2010 05/05/2010 Còn hi u l c Ngh quy t 22/NQ-CP 2010 tri n khai Ngh 56/2009/NĐ- CP về tr giúp phát tri n DNNVV do Chính ph ban hành.
246
247
248 29/02/2016 15/04/2016 Còn hi u l c
17/04/2013 17/04/2013 Còn hi u l c Quy 601/QĐ-TT 2013 thành l p Quỹ Phát tri n DNNVV do Th ớng Chính ph ban hành. 28/10/2015 13/12/2015 Còn hi u l c T 13/2015/TT-BKHĐT ề Danh mụ ĩ tr và tiêu chí l a chọ tiên h tr c a Quỹ Phát tri n DNNVV do Bộ ởng Bộ K hoạ Đ b . T 37/2016/TT-BTC quy nh lãi suất cho vay c a Quỹ phát tri n DNNVV do Bộ ởng Bộ Tài chính ban hành.
II N ữn văn bản c n sác l n quan n oạt ộn xuất k ẩu
Stt Nội dung tr ch u
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
249 10/06/1989 10/06/1989 H t hi u l c:
07/04/1992
250 03/05/1990 18/05/1990 H t hi u l c:
07/04/1992
251 05/04/1991 20/04/1991 H t hi u l c:
07/04/1992
252 07/04/1992 07/04/1992 H t hi u l c:
19/04/1994 Ngh nh 64-HĐBT 1989 Q nh ch ộ và tổ ch c quản lý hoạt ộng kinh doanh xuất nh p khẩu do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Chỉ th 131-CT về vi c ti p tụ ổi mớ ơ quản lý hoạ ộng xuất nh p khẩu do Ch t ch Hộ ng Bộ ởng ban hành. Quy nh 96-HĐBT 1991 ề khuy n khích sản xuất hàng xuất khẩu và quản lý hoạ ộng xuất, nh p khẩu c a Hộ ng Bộ ở b . Ngh nh 114-HĐBT 1992 ề quả ý N ớ i với xuất nh p
216
253 19/04/1994 19/04/1994 Không còn
phù h p
254 29/04/1998 15/05/1998 H t hi u l c:
22/12/2001
255 27/10/2000 11/11/2000 Không còn
phù h p
khẩu do Hộ ng Bộ ởng ban hành. Ngh nh 33-CP 1994 ề quản lý N ớ i với hoạ ộng xuất khẩu, nh p khẩ C p b . Quy 229/1998/QĐ-BKH công b danh mục các sản phẩm phả ảm bảo xuất khẩu ít nhất 80% do Bộ ởng Bộ K hoạ Đ b . Chỉ th 22/2000/CT-TTg về Chi c phát tri n xuất - nh p khẩu hàng hoá và d ch vụ thời kỳ 2001-2010 do Th ớng Chính ph ban hành.
257 30/06/2006 30/06/2006 Không còn
phù h p
256 22/12/2004 22/12/2004 Còn hi u l c Chỉ th 47/2004/CT-TTg về giải pháp nâng cao s c cạnh tranh c a sản phẩm công nghi p xuất khẩu do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 156/2006/QĐ-TTg phê duy ề án phát tri n xuất khẩu ạn 2006 - 2010 do Th ớng Chính ph ban hành.
258 28/12/2011 28/12/2011 Còn hi u l c Quy 2471/QĐ-TT 2011 Phê duy t Chi c xuất nh p khẩu hàng hóa thời kỳ 2011- 2020 ớ 2030 Th ớng Chính ph ban hành.
VII. N ữn văn bản c n sác l n quan n p át tr ển côn n p
Stt Nội dung tr ch u
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
259 04/04/2006 01/05/2006 Còn hi u l c Quy 73/2006/QĐ-TTg phê duy t quy hoạch tổng th phát tri n các ngành công nghi p Vi t Nam theo các vùng lãnh thổ 2010, t 2020 Th ớng Chính ph ban hành.
260 23/04/2007 04/06/2007 Còn hi u l c Quy 55/2007/QĐ-TTg phê duy t danh mục các ngành công
217
nghi p công nghi p ũi nhọ ạn 2007 - 2010, t m 2020 ột s chính sách khuy n khích phát tri n do Th ớng Chính ph ban hành.
261 04/12/2008 01/01/2009 Còn hi u l c Quy 160/2008/QĐ-TTg phê duy t Chi c tổng th và chính sách bảo hộ sản xuất công nghi p ớc phù h p các cam k t qu c t nh c a WTO giai ạ 2020 T ớng Chính ph ban hành 04/12/2008.
262 25/05/2012 25/05/2012 Còn hi u l c Quy 604/QĐ-TT 2012 phê duy t D "N suất và chấ ng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghi p" thuộc C ơ “Nâng cao ất và chấ ng sản phẩm, hàng hóa c a doanh nghi p Vi t N 2020” do Th ớng Chính ph ban hành.
263 21/05/2012 05/07/2012 Còn hi u l c Ngh 45/2012/NĐ-CP về khuy
C p b .
264 28/12/2012 28/12/2012 Còn hi u l c T 46/2012/TT-BCT ớng d n Ngh 45/2012/NĐ-CP về khuy n công do Bộ ởng Bộ Công ơ b .
265 01/08/2014 01/08/2014 Còn hi u l c Quy 1288/QĐ-TT 2014 phê duy C ơ n công qu 2020 T ớng Chính ph ban hành.
266 09/06/2014 09/06/2014 Còn hi u l c Quy 879/QĐ-TT 2014 phê duy t Chi c phát tri n công nghi p Vi N 2025, t 2035 do Th ớng Chính ph ban hành.
267 09/06/2014 09/06/2014 Còn hi u l c Quy 880/QĐ-TT 2014
218
phê duy t Quy hoạch tổng th phát tri n ngành công nghi p Vi N n 2020 2030 Th ớng Chính ph ban hành.
VIII. Nhữn văn bản c n sách l n quan n côn n p p tr
Stt Nội dung tr ch u
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
269 24/02/2011 15/04/2011 H t hi u l c:
01/01/2016
270 26/08/2011 26/08/2011 H t hi u l c:
01/01/2016
268 31/07/2007 02/09/2007 Còn hi u l c Quy 34/2007/QĐ-BCN phê duy t Quy hoạch phát tri n công nghi p h tr 2010 m 2020 do Bộ ởng Bộ Công nghi p ban hành. Quy 12/2011/QĐ-TTg về chính sách phát tri n ngành công nghi p h tr do Th ớng Chính ph ban hành. Quy 1483/QĐ-TT 2011 về Danh mục sản phẩm công nghi p h tr p n do Th ớng Chính ph ban hành.
271 08/10/2014 08/10/2014 Còn hi u l c Quy 9028/QĐ-BCT 2014 phê duy t Quy hoạch tổng th phát tri n công nghi p h tr 2020, t 2030 Bộ ởng Bộ C ơ b .
273 18/01/2017 18/01/2017 Còn hi u l c
272 03/11/2015 01/01/2016 Còn hi u l c Ngh 111/2015/NĐ-CP về phát tri n công nghi p h tr do Chính ph ban hành. Quy 68/QĐ-TT 2017 p phê duy C ơ tri n công nghi p h tr t 2016 2025 T ớng Chính ph ban hành.
219
I N ữn văn bản c n sác k ác có l n quan n l n vực xuất k ẩu
àn may mặc
Stt Nội dung tr ch u
Luật Do nh nghiệp 274 12/06/1999 01/01/2000 H : 01/07/2006
Ng an h nh Ng hiệu c Tình trạng hiệu c
(L
275 29/11/2005 01/07/2006 H : 01/07/2015 (L
L D p 1999 Q ộ b 13/1999/QH10). L D p 2005 Q b ộ 60/2005/QH11).
276 26/11/2014 01/07/2015 C L D p 2014 Q : (L
Luật Thương mại 277 10/05/1997 01/01/1998 H t hi u l c: 01/01/2006 278 31/07/1998 30/08/1998 H t hi u l c: 01/05/2006
b ộ 68/2014/QH13).
Lu T ơ ạ 1997 Q ộ b (L 58/L-CTN). Ngh 57/1998/NĐ-CP H ớng d n Lu T ơ ại về hoạ ộng xuất khẩu, nh p khẩu, gia công và ại lý mua bán hàng hoá vớ ớ C p b .
279 14/06/2005 01/01/2006 Còn hi u l c Lu T ơ ạ 2005 Q ộ
b (L 36/2005/QH11 .
281 28/11/2001 13/12/2001 Không còn
Những văn bản ch nh s ch kh c 280 27/11/2001 27/11/2001 Còn hi u l c Ngh quy t 07-NQ/TW 2001 về hội nh p kinh t qu c t do Bộ C b . Chỉ th 28/2001/CT-TTg về vi c ti p tục tạ ờng kinh doanh thu n l i cho p do Th ớng Chính ph ban hành.
phù h p
282 14/03/2002 14/03/2002 Còn hi u l c Quy 37/2002/QĐ-TTg về ơ ộng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t 07-NQ/TW về hội nh p kinh t qu c t do Th ớng Chính ph ban hành.
220
283 04/04/2003 16/05/2003 Không còn
phù h p
Chỉ th 08/2003/CT-TTg về nâng cao hi u quả và s c cạnh tranh c a p do Th ớng Chính ph ban hành.
284 17/08/2004 11/09/2004 Còn hi u l c Quy 153/2004/QĐ-TTg ban Đ ớng chi c phát tri n bền vững ở Vi N (C ơ trình ngh s 21 c a Vi t Nam) do Th t ớng Chính ph ban hành.
285 09/10/2006 06/11/2006 Còn hi u l c Ngh quy t s 25/2006/NQ-CP về vi b C ơ ộng c a Chính ph th c hi n Ngh quy Đại hộ Đảng l n th X và Ngh quy t c a Qu c hội khóa XI về K hoạch phát tri n kinh t - xã hộ 5 2006 - 2010 do Chính ph ban hành.
286 5/2/2007
5/2/2007 Còn hi u l c Ngh quy 08-NQ/TW về một s ch ơ ớ nền kinh t phát tri n nhanh và bền vững khi Vi t Nam là thành viên c a Tổ ch T ơ ại th giới do Ban Chấp T ơ Đả X b .
287 11/01/2008 11/01/2008 Còn hi u l c Ngh quy t s 03/2008/NQ-CP về vi b ơ ộng c a Chính ph nhi m kỳ 2007 - 2011 do Chính ph ban hành.
289 21/05/2010 21/05/2010 Còn hi u l c Quy t
288 11/12/2008 11/12/2008 Còn hi u l c Ngh quy t s 30/2008/NQ-CP về những giải pháp cấp bách nhằm n suy giảm kinh t , duy trì ởng kinh t , bả ảm an sinh xã hội do Chính ph ban hành. nh 712/QĐ-TTg 2010 phê duy C ơ qu c “N ất và chất ng sản phẩm, hàng hóa c a
221
p Vi N 2020” Th ớng Chính ph ban hành. 290 19/10/2010 19/10/2010 Còn hi u l c Quy t nh 1914/QĐ-TTg
2010 phê duy Đề “N ững giải pháp nâng cao chấ ởng, hi u quả và s c cạnh tranh c a nền kinh t ” T ớng Chính ph ban hành.
291 24/02/2011 24/02/2011 Còn hi u l c Ngh quy t 11/NQ-CP 2011 về những giải pháp ch y u t p trung kiềm ch lạm phát, ổ nh kinh t ĩ bả ảm an sinh xã hội do Chính ph ban hành.
292 24/06/2011 24/06/2011 Còn hi u l c Quy 3098/QĐ-BCT 2011 phê duy t Quy hoạch tổng th phát tri ơ ại Vi t Nam giai ạn 2011 – 2020 ớng n 2030 do Bộ ởng Bộ Công ơ b .
292 12/04/2012 12/04/2012 Còn hi u l c Quy
nh 432/QĐ-TTg 2012 phê duy t Chi c Phát tri n bền vững Vi N ạn 2011 - 2020 do Th ớng Chính ph ban hành.
295 07/03/2012 07/03/2012 Còn hi u l c Ngh 06/NQ-CP quy t
294 24/04/2012 24/04/2012 Còn hi u l c Ngh quy t 10/NQ-CP 2012 về C ơ ộng tri n khai Chi c phát tri n kinh t -xã hội 2011-2020 P ơ ớng, nhi m vụ phát tri ấ ớ 5 2011-2015 do Chính ph ban hành. 2012 về C ơ ộng c a Chính ph nhi m kỳ 2011- 2016 do Chính ph ban hành.
296 10/05/2012 10/05/2012 Còn hi u l c Ngh quy t 13/NQ-CP 2012 giải pháp tháo gỡ ản xuất kinh doanh, h tr th ờng
222
do Chính ph ban hành.
297 07/01/2013 07/01/2013 Còn hi u l c Ngh quy t 02/NQ-CP 2013 ề giải pháp tháo gỡ ản xuất kinh doanh, h tr th ờng, giải quy t n xấu do Chính ph ban hành.
298 19/02/2013 19/02/2013 Còn hi u l c Quy 339/QĐ-TT 2013 phê duy Đề án tổng th ơ ấu kinh t g n với chuy ổi mô hình ở ớng nâng cao chấ ng, hi u quả c cạ ạn 2013-2020 do Th ớng Chính ph ban hành.
299 10/04/2013 10/04/2013 Còn hi u l c Ngh
quy t 22-NQ/TW 2013 về Hội nh p qu c t do Ban Chấp T ơ b .
300 13/05/2014 13/05/2014 Còn hi u l c Ngh quy t 31/NQ-CP 2014 về C ơ ộng th c hi n Ngh quy t 22-NQ/TW về hội nh p qu c t do Chính ph ban hành.
301 10/07/2014 10/07/2014 Còn hi u l c Ngh quy t 49/NQ-CP 2014 về C ơ ộng ti p tục th c hi n Ngh quy t về ch ơ sách lớ nền kinh t phát tri n nhanh và bền vững khi Vi t Nam là thành viên c a Tổ ch T ơ ại th giới do Chính ph ban hành.
301 01/12/2014 01/12/2014 Còn hi u l c Quy 2146/QĐ-TT 2014 phê duy Đề T ơ ấu ngành ơ p ục vụ s nghi p công nghi p hóa, hi ại hóa và phát tri n bền vữ ạ 2020 t 2030 T ớng Chính ph ban hành.
302 12/03/2015 12/03/2015 Còn hi u l c Ngh quy t 19/NQ-CP 2015 ề nhi m vụ, giải pháp ch y u ti p tục cải thi ờng kinh doanh, c cạnh tranh qu c
223
2015 - 2016 do Chính ph ban hành.
304 24/10/2015 24/10/2015 Còn hi u l c Ngh quy t 1052/NQ-UBTVQH13 2015 ề ớng, nhi m vụ và giả p p ẩy quá trình hội nh p kinh t qu c t do y ban T ờng vụ Qu c hội ban hành.
305 07/01/2016 07/01/2016 Còn hi u l c Quy 40/QĐ-TT 2016 về phê duy t Chi c tổng th hội nh p qu c t 2020 m 2030 T ớng Chính ph ban hành.
306 16/05/2016 16/05/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 35/NQ-CP 2016 ề h tr và phát tri n p n 2020 C p ban hành.
307 22/07/2016 22/07/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 63/NQ-CP 2016 C ơ ộng th c hi n Ngh quy t c a Qu c hội khóa XIII về K hoạch phát tri n kinh t - xã hộ 5 2016-2020 do Chính ph ban hành.
308 22/07/2016 22/07/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 64/NQ-CP 2016 C ơ ộng th c hi n Ngh quy Đại hộ ại bi u toàn qu c l n th XII c Đảng do Chính ph ban hành.
309 01/11/2016 01/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t s 05-NQ/TW về một s ch ơ ớn nhằm ti p tụ ổi mớ ởng, nâng cao chất ở ấ ộng, s c cạnh tranh c a nền kinh t do Ban Chấp T ơ Đả XII b . 310 05/11/2016 05/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 06-NQ/TW 2016 th c hi n có hi u quả ti n trình hội nh p kinh t qu c t , giữ vững ổ nh chính tr - xã hội trong b i cả ớc ta tham gia Hi p nh ơ ại t do th h mới do Ban Chấp T ơ b .
224
311 08/11/2016 08/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy 24/2016/QH14 ề K ạ ơ ấ ạ ề ạ 2016-2020 Q ộ b .
312 18/11/2016 18/11/2016 Còn hi u l c Ngh quy t 100/NQ-CP 2016 C ơ ộng c a Chính ph nhi m kỳ 2016-2021 C p b .
313 06/02/2017 06/02/2017 Còn hi u l c Ngh quy t 19-2017/NQ-CP về ti p tục th c hi n nhi m vụ, giải pháp ch y u cải thi ờng kinh doanh, c cạnh tranh qu c gia 2017 ớ 2020 do Chính ph ban hành.
314 22/3/2018
22/3/2018 Còn hi u l c N 23-NQ/TW Bộ C ề ớ p p 2030 2045 Bộ C b