Cho vay lại vốn ODA:Thẩm định lại phương án tài chính của các Chương trình\dự án
lượt xem 11
download
Lĩnh vực thống kê: Quản lý vốn uỷ thác Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng giám đốc NHPT Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hội sở chính Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ các tài liệu hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC:Báo cáo kết quả thẩm định lại gửi Bộ Tài chính ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cho vay lại vốn ODA:Thẩm định lại phương án tài chính của các Chương trình\dự án
- Cho vay lại vốn ODA:Thẩm định lại phương án tài chính của các Chương trình\dự án Thông tin Lĩnh vực thống kê: Quản lý vốn uỷ thác Cơ quan có th ẩm quyền quyết định: Tổng giám đốc NHPT Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hội sở chính Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ các tài liệu hợp lệ Đối tư ợng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC:Báo cáo kết quả thẩm định lại gửi Bộ Tài chính
- \Các bước Mô tả bước Tên bước Bước 1 - Chủ đầu tư gửi hồ sơ để thẩm định lại: 1. Bước 2 - CBTD kiểm tra lập phiếu giao nhận hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, 2. trong vòng 02 ngày làm việc phải thông báo cho Chủ đầu tư để ho àn ch ỉnh hồ sơ. Bước 3 - Ban nghiệp vụ chủ trì thực hiện thẩm định lại đồng thời sao 3. các hồ sơ liên quan gửi các Ban tham gia thẩm định lại theo chức năng qui định. Bước 4 - Ban nghiệp vụ tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản trình Tổng 4. Giám đốc NHPT báo cáo Bộ Tài chính kết quả thẩm định lại H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. a. Văn bản của Chủ đầu tư đề nghị NHPT thẩm định phương án tài chính của dự án (kèm theo phương án tài chính sử dụng và hoàn trả vốn vay) dựa trên cơ sở điều
- Thành phần hồ sơ kiện cho vay lại khung đã được Chính phủ phê duyệt và đề xuất các điều kiện tín dụng, trong đó có lựa chọn đồng tiền vay lại (là ngoại tệ gốc vay của n ước ngoài hoặc đồng Việt Nam) và kèm theo bảng kê danh mục hồ sơ gửi NHPT. b . Hồ sơ dự án - Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (được lập theo hướng dẫn chung quy định tại Quyết định số 48/2008/QĐ-TTg ngày 03/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ kể từ tháng 5/2008). - Giấy chứng nhận đầu tư: + Các dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên ph ải có giấy chứng nhận đầu tư theo quy định tại điều 45 Luật Đầu tư; + Các dự án có vốn đầu tư nước ngoài: Thực hiện theo quy định tại Điều 46 Luật Đầu tư - Quyết định đầu tư (đối với dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu 2. tư); - Văn b ản của Thủ tư ớng Chính phủ cho phép sử dụng vốn vay, viện trợ nước ngoài của Chính phủ; - Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư dự án (đối với dự án đang thực hiện); - Văn b ản của cơ quan có thẩm quyền về các nội dung liên quan đ ến dự án theo quy đ ịnh hiện h ành về quản lý đầu tư và xây dựng, bao gồm: + ý kiến tham gia về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây d ựng chuyên n gành (nếu có); + Kết quả thẩm định dự án, thẩm định tổng mức đầu tư (nếu có); + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thu ê đ ất hoặc quyết định giao đ ất hoặc văn bản thoả thuận của UBND tỉnh, th ành phố trực thuộc TW về địa điểm xây dựng dự án ... (nếu có);
- Thành phần hồ sơ + Văn b ản ph ê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền hoặc xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trư ờng theo quy định; + Giấy phép khai thác và sử dụng nguồn nước (nếu có) (đối với dự án cấp nước, thu ỷ điện); + Giấy phép thăm dò khoáng sản, kết quả đánh giá trữ lượng, giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định (nếu có)(đối với dự án khai thác sử dụng khoáng sản xi m ăng, quặng, vật liệu xây dựng...); + ý kiến về ph ương án phòng chống cháy nổ cấp cho dự án của cấp có thẩm quyền theo quy đ ịnh (nếu có); + Văn b ản về các nội dung khác có liên quan đến dự án. - Các văn bản khác do Chủ đầu tư gửi kèm liên quan đến đầu tư dự án. c. Hồ sơ Chủ đầu tư - Hồ sơ pháp lý + Hồ sơ về việc thành lập và đ ăng ký kinh doanh của Chủ đầu tư * Đối với Chủ đầu tư được thành lập theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước: Quyết đ ịnh thành lập doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền); 3. * Đối với chủ đầu tư được th ành lập theo Luật Doanh nghiệp (Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, công ty cổ phần, Doanh nghiệp tư nhân): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ quan có th ẩm quyền); * Đối với chủ đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước n goài không đăng ký lại theo quy đ ịnh của Luật Doanh nghiệp: Giấy phép đầu tư (b ản sao có xác nhận của cơ quan có th ẩm quyền). Trư ờng hợp chủ đầu tư đăng ký lại theo quy định của luật Doanh nghiệp th ì ph ải gửi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền).
- Thành phần hồ sơ + Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp; + Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng th ành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc); Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán; (bản sao có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền); + Trường hợp đ ơn vị hạch toán phụ thuộc được đơn vị cấp trên giao làm chủ đầu tư dự án (hoặc làm đại diện của chủ đầu tư) thì phải có văn bản uỷ quyền của cấp trên có thẩm quyền. + Các tài liệu liên quan khác do chủ đầu tư gửi kèm theo (nếu có). - Hồ sơ tài chính + Đối với chủ đầu tư đang hoạt động sản xuất kinh doanh: + Báo cáo tài chính (lập theo quy định của pháp luật) trong 3 năm liền kề và báo cáo nhanh tình hình tài chính doanh nghiệp đến quý gần nhất (bản chính). (Trường h ợp doanh nghiệp có thời gian hoạt động dưới 3 năm thì gửi báo cáo tài chính các n ăm đã ho ạt động và báo cáo nhanh tình hình tài chính doanh nghiệp các quý gần nhất). Trường hợp chủ đầu tư thuộc nhóm Doanh nghiệp phải kiểm toán báo cáo tài chính theo quy đ ịnh và Doanh nghiệp đã thực hiện xong việc kiểm toán báo cáo tài chính, thì phải gửi báo cáo tài chính đã được kiểm toán kèm theo kết luận của doanh nghiệp kiểm toán độc lập (bản chính). Đối với Doanh nghiệp thuộc các th ành phần kinh tế, Báo cáo tài chính phải thực h iện theo đúng các quy định hiện h ành; hiện tại theo Quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 15/3/2006 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp. Đối với chủ đầu tư là cơ sở ngoài công lập, Báo cáo tài chính ph ải thực hiện theo đúng các quy đ ịnh hiện h ành; hiện tại theo Thông tư số 140/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán áp dụng cho cơ sở ngoài công lập. Trường hợp chủ đầu tư là công ty mẹ, báo cáo tài chính bao gồm báo cáo tài chính của công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất của nhóm công ty.
- Thành phần hồ sơ Trường hợp công ty con hạch toán độc lập vay vốn với sự bảo đảm nghĩa vụ trả nợ của công ty mẹ, báo cáo tài chính bao gồm báo cáo tài chính của công ty con, báo cáo tài chính của công ty mẹ và b áo cáo tài chính hợp nhất của nhóm công ty. + Đối với chủ đầu tư là đơn vị mới th ành lập: Ngh ị quyết của Hội đồng quản trị về việc góp vốn đầu tư xây dựng dự án, phương án góp vốn phù h ợp với nghị quyết được thông qua, (bản sao có xác nhận của cơ quan có th ẩm quyền); - Báo cáo về quan hệ tín dụng với NHPT và các tổ chức cho vay khác của chủ đầu tư, của Người đại diện theo pháp luật, cổ đông sáng lập hoặc thành viên góp vốn đ ến thời điểm gần nhất: Bảng kê các hợp đồng tín dụng đ ã ký và tình hình th ực hiện vay, trả nợ đối với các hợp đồng tín dụng... Số bộ hồ sơ: 1 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Văn bản đề nghị thẩm định phương án tài chính phương Công văn số 1. án trả nợ vốn vay (mẫu số 01/TDDA) 3854/NHPT-TĐ ngà... Công văn số 2. Báo cáo năng lực của chủ đầu tư (mẫu số 02/TDDA) 3854/NHPT-TĐ ngà...
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Công văn số 3. Phiếu giao nhận hồ sơ (mẫu số 03/TDDA) 3854/NHPT-TĐ ngà... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cho vay lại vốn ODA: Giải ngân vốn vay từ tài khoản đặc biệt
4 p | 143 | 10
-
Cho vay lại vốn ODA: Xử lý rủi ro\Khách hàng bị thiết haCho vay lại vốn ODA: Xử lý rủi ro\Khách hàng bị thiết hại do nguyên nhân khách quanại do nguyên nhân khách
5 p | 131 | 10
-
Cho vay lại vốn ODA: Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay đối với các Chương trình/dự án
6 p | 119 | 9
-
Cho vay lại vốn ODA: Ký kết hợp đồng tín dụng
5 p | 93 | 6
-
Cho vay lại vốn ODA: Kiểm soát chi \Tạm ứng lần thứ 2 trở đi
3 p | 103 | 5
-
Cho vay lại vốn ODA: Kiểm soát chi\Tạm ứng lần đầu
4 p | 124 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn