CHƯƠNG 4: CHUI HÀM PHC
§1. KHÁI NIM CHUNG
1. Định nghĩa: Cho dãy các hàm biến phc u1(z), u2(z), u3(z),... xác định trong min
E. Ta gi biu thc:
LL ++++=
=
)z(u)z(u)z(u)z(u n21
1n n (1)
là chui hàm biến phc.
Tng ca n s hng đầu tiên là:
S
n(z) = u1(z) + u2(z) + ⋅⋅⋅+ un(z)
được gi tng riêng th n ca chui hàm (1). Nó là mt hàm phc xác định trong
min E.
Nếu ti z = zo, chui hi t thì z)z(u o
1n
n
=
o được gi là đim hi t ca chui
hàm (1). Nếu ti z = zo, chui không hi t thì z)z(u o
1n
n
=
o được gi là đim phân kì
ca chui hàm (1). Tp hp các đim hi t ca chui hàm được gi là min hi t
ca nó. Nếu gi f(z) là tng ca chui (1) ti đim hi t z thì f(z) hin nhiên là mt
hàm biến phc xác định trong min hi t G.
2. Khái nim v hi t đều: Theo định nghĩa 1 ta có z G:
)z(f)z(Slim n
n=
(2)
Nếu đặt Rn(z) = f(z) - Sn(z) thì đẳng thc (2) được viết là:
0)z(Rlim n
n=
Điu đó có nghĩa là ∀ε > 0 cho trước, tn ti mt s N(ε, z) dương ph thuc vào ε
z sao cho khi n > N thì | Rn(z) | < ε.
a. Định nghĩa: Chui hàm (1) được gi là hi t đều trên tp Go G, nếu
∀ε>0 cho trước, tn ti mt s N ch ph thuc ε: N = N(ε) sao cho khi n > N(ε) thì |
Rn(z) | < ε z Go.
b. Tiêu chun Weierstrass: Nếu | un(z) | an z G và nếu chui hi t
thì chui hàm (1) hi t đều trong min G.
=1n n
a
Nói vn tt hơn, chui (1) s hi t đều trong G nếu chui các môđun ca nó,
tha nhn mt chui s dương tri hi t.
Chng minh: Cho trước ε > 0, ta s chng minh rng tn ti N(ε) sao cho khi n > N(ε)
thì | Rn(z) | < ε z G. Tht vy vì chui hi t nên ∀ε > luôn luôn tn ti N(ε)
=1n n
a
sao cho khi n > N(ε) thì:
r
n = an+1 + an+2 + ⋅⋅⋅ < ε
Nhưng vì | un+1(z) | < an+1, | un+2(z) | < an+2, | un+3(z) | < an+3... nên:
| Rn(z) | = | un+1(z) + un+2(z) + ⋅⋅⋅ | < | un+1(z) | + | un+2(z) | + ⋅⋅⋅ < an+1 + an+2 +⋅⋅⋅ < ε
69
z G.
Đó là điu cn chng minh.
c. Tính cht ca chui hi t đều:
Định lí 1: Nếu tt c các s hng un(z) ca chui hàm (10) đều liên tc trong min G
và nếu chui hàm (1) hi t đều trong G thì tng f(z) ca nó cũng liên tc trong G.
Chng minh: Gi s z và z + h là hai đim bt kì trong G. Ta có:
f(z) = Sn(z) + Rn(z)
f(z + h) = Sn(z + h) + Rn(z + h)
Cho trước ε > t phi chng minh vi | h | đủ nh, ta có:
| f(z + h) - f(z) | < ε
Tht vy:
| f(z + h) - f(z) | = | Sn(z + h) + Rn(z + h) - Sn(z) - Rn(z) |
= | Sn(z + h) - Sn(z) + Rn(z + h) - Rn(z) |
| Sn(z + h) - Sn(z) | + | Rn(z + h) - Rn(z) | (4)
Do tính hi t đều ca chui ta có th tìm được s n ch ph thuc vào ε sao cho:
3
)z(R;
3
)hz(R nn
ε
<
ε
<+
Vi n đã chn trên, xét hàm Sn(z). Đó là tng ca mt s hu hn các hàm liên tc
trong min G. Vy Sn(z) cũng liên tc trong G. Do đó ta có th chn h khá nh để:
3
)z(S)hz(S nn
ε
<+
Thay vào (4) ta có:
| f(z + h) - f(z) | ε
Đó là điu cn chng minh.
Định lí 2: Nếu tt c các s hng ca chui hàm (1) đều liên tc trên cung L và chui
hàm (1) hi t đều trên cung đó thì ta có th tính tích phân tng s hng ca chui
hàm (1) dc theo Lo, nghĩa là nếu f(z) là tng ca chui hàm (1) thì:
LL ++++=
L
n
L
2
L
1
L
dz)z(udz)z(udz)z(udz)z(f
Chng minh: Trước hết ta nhn xét rng vì f(z) liên tc trên L nên tn ti tích phân
. Đặt. Ta cn chng minh rng:
L
dz)z(f +++=σ
L
n
L
2
L
1n dz)z(udz)z(udz)z(u L
=σ
L
n
ndz)z(flim
hay
0dz)z(flim n
L
n=
σ
hay (6)
[
0dz)z(u)z(u)z(udz)z(flim
L
n21
L
n=
+++
L
]
Vì chui (1) hi t đều trên L nên vi mi ε > 0 cho trước ta tìm được N(ε) sao cho
khi n > N(ε) thì | Rn(z) | < ε z L. Áp dng công thc ước lượng tích phân ta có:
70
ldz)z(R
L
nε
, l là chiu dài ca cung L
ε bé nên . Đây là điu cn phi chng minh.
0dz)z(Rlim
L
n
n=
d. Định lí Weierstrass: Nếu các s hng ca chui hàm (1) là gii tích trong
min G và chui (1) hi t đều trong min đó thì tng f(z) ca chui cũng là mt hàm
gii tích trong G. Đối vi chui hàm (1) ta có th đạo hàm tng s hng ti cp tu ý,
nghĩa là:
z G, m nguyên bt kì
LL ++++= )z(u)z(u)z(u)z(f )m(
n
)m(
2
)m(
1
)m(
Chng minh: Ta nhn thy trong định lí này không gi thiết gì v tính hi t ca chui
đạo hàm . Ly z bt kì thuc G. C là đường tròn tân z bán kính r khá nh sao cho hình
tròn Go bao bi C nm trn trong G. Để chng minh f(z) gii tích trong Go, ta s
chng minh f(z) được biu din bng mt tích phân loi Cauchy, c th ta s chng
minh rng:
ζ
ζ
ζ
π
=
Cz
d)(f
j2
1
)z(f (7)
Tht vy, do gi thiết, chui hàm (1) hi t đều trong G. Vy nó hi t đều trên C. Ta
có:
u
1(ζ) + u2(ζ) + ⋅⋅⋅+ un(ζ) + ⋅⋅⋅ = f(ζ) đều z C (8)
Vì vi ζ∈C thì ζ - z 0 nên nhân 2 vế vi z
1
j2
1
ζπ ta có:
)z(j2
)(f
z
)(u
z
)(u
z
)(u
j2
1n21
ζπ
ζ
=
+
ζ
ζ
++
ζ
ζ
+
ζ
ζ
πLL đều z C
Vì chui hàm vế trái hi t đều trên C nên theo định lí 2, ta có th tích phân tng s
hng dc theo C:
ζ
ζ
ζ
π
=
+
ζ
ζζ
++
ζ
ζζ
+
ζ
ζζ
π d
)z(
)(f
j2
1
z
d)(u
z
d)(u
z
d)(u
j2
1
CC
n
C
2
C
1LL (9)
Mt khác vì mi s hng un(z) gii tích nên theo (9), tích phân Cauchy:
)z(ud
)z(
)(u
j2
1
n
C
n=ζ
ζ
ζ
π
Vy (9) viết được:
ζ
ζ
ζ
π
=++++ d
)z(
)(f
j2
1
)z(u)z(u)z(u
C
n21 LL
tc: ζ
ζ
ζ
π
=d
)z(
)(f
j2
1
)z(f
C
Vy f(z) gii tích trong min G. Vì trên kia đã ly z bt kì trong G nên có th kết lun
f(z) gii tích trong G. Lp lun tương t như trên ta chng minh được rng có th đạo
hàm tng s hng ca chui (1) ti cp tu ý.
71
Nhân 2 vế ca (8) vi 1m
)z(j2
!m
+
ζπ ta có:
1m1m
n
1m
2
1m
1
)z(j2
)(f!m
)z(
)(u
)z(
)(u
)z(
)(u
j2
!m
++++ ζπ
ζ
=
+
ζ
ζ
++
ζ
ζ
+
ζ
ζ
πLL
đều ∀ζ C. Do tính hi t đều ta có th tích phân tng s hng dc theo C và được:
++++ ζ
ζζ
π
=
+
ζ
ζζ
++
ζ
ζζ
+
ζ
ζζ
πC
1m
C
1m
1
C
1m
1
C
1m
1
)z(
d)(f
j2
!m
)z(
d)(u
)z(
d)(u
)z(
d)(u
j2
!m LL (9’)
Vì un(z) gii tích theo gi thiết và f(z) gii tích do kết qu chng minh trên nên theo
(2) mc 12, chương 4 ta có :
)z(u
)z(
d)(u
j2
!m )1m(
n
C
1m
1+
+=
ζ
ζ
ζ
π; )z(f
)z(
d)(f
j2
!m )m(
C
1m =
ζ
ζ
ζ
π+
Vy (9’) tr thành:
)z(f)z(u)z(u)z(u )m()1m(
n
)1m(
2
)1m(
1=++++ +++ LL
Đó là điu cn chng minh.
§2. CHUI LU THA
1. Định nghĩa: Ta gi chui lu tha, chui hàm mà các s hng là các hàm lu tha.
Nó có dng:
LL ++++=
=
n
n
n
2
n
1
0n
n
n)az(c)az(c)az(c)az(c (10)
Trong đó cn (n = 0, 1, 2,...) và a là nhng hng s phc, a được gi là tâm ca chui.
Bng cách đổi biến ζ = z - a, chui (1) có dng:
LL +ζ++ζ+ζ=ζ
=
n
n
n
2
n
1
0n
n
ncccc (11)
có tâm ti ζ = 0.
2. Định lí Abel: Nếu chui lu tha (11) hi t ti ζo 0 thì nó hi t tuyt đối trong
trong hình tròn | ζ | < ζo. Trong mi hình tròn | ζ | < ϕ, (11) hi t đều.
Chng minh: Ly ρ là mt s dương bt kì ρ < | ζo | ta s chng minh trong hình tròn
|ζ| ≤ρ thì chui (11) th nhn mt chui tri hi t. Tht vy, theo gi thiết, chui
hi t. Do đó . Dãy s
=
ζ
0n
n
on
c0clim n
on
n=ζ
{
}
n
on
cζ có gii hn. Vy nó b chn, nghĩa
là tn ti s M > 0 sao cho:
Mc n
on ζ n nguyên dương (12)
T (12) suy ra rng vi bt kì ζ nào trong hình tròn kín | ζ | ρ ta có:
n
o
n
o
n
on
n
o
n
n
on
n
nMccc ζ
ρ
ζ
ζ
ζ=
ζ
ζ
ζ=ζ
72
Điu đó chng t rng chui tha nhn mt chui dương tri là chui
=
ζ
0n
n
n
c
n
0n o
M
=ζ
ρ. Chui dương này là mt cp s nhân hi t vì công bi là 1
o
<
ζ
ρ.
Vy theo tiêu chun Weierstrass, chui (11) hi t tuyt đối và đều trong mt
tròn | ζ | ρ. Vì s ρ có th chn gn | ζo | bao nhiêu cũng được nên (11) hi t tuyt
đối ti mi đim ca hình tròn m | ζ | < ζo.
3. H qu: Nếu chui (11) phân kì ti ζ1 thì nó phân kì ti mi đim ca min |ζ| < |
ζ1 |.
Chng minh: ta chng minh bng phn chng. Gi s chui (11) hi t ti ζo thuc
min | ζ | > | ζ1 |. Áp dng định lý Abel suy ra chui hi t trong hình tròn | ζ | < | ζo | ,
đặc bit chui hi t ti ζ1 vì | ζ1 | < | ζo |. Điu này mâu thun vi gi thiết.
4. Bán kính hi t: Trước hết chú ý là đim ζ = 0 bao gi cũng là đim hi t ca
chui (11). Ti đó chui hàm tng là co. y
Bây gi ta xét tia Ot bt kì, xut phát t gc
ζ = 0. Có th xy ra 3 trường hp: t
C
x
G
O
* Trên tia Ot có c nhng đim hi t
nhng đim phân kì.
Vì theo định lí Abel, mi đim hi t đều
nm gn gc hơn mt đim phân kì bt kì. Do đó
trên tia Ot tìm được mt đim ζ* ngăn cách nhng
dim hi t trên tia vi nhng đim phân kì. Bn
thân ζ* , tu trường hp, có thđim hi t hay
phân kì.
Cũng theo định lí Abel, chui hi t trong hình tròn G: | ζ | < | ζ* | và phân kì
bên ngoài tc trong min | ζ | < | ζ* |. Hình tròn G được gi là hình tròn hi t ca
chui hàm (11), bán kính ca nó R = | ζ* | được gi là bán kính hi t. Trên biên C
ca hình tròn có th có c đim hi t ln phân kì.
* Trên tia Ot, tt c các đim đều là đim hi t. Khi đó, theo định lí Abel,
chui hàm hi t trong mt hình tròn bán kính ln tu ý. Nghĩa là nó hi t trong toàn
mt phng ζ và ta nói rng bán kính hi t.
* Trên tia Ot không có đim nàođim hi t tr ζ = 0. Khi đó theo h qu
ca định lí Abel, chui hàm phân kì bên ngoài mt hình tròn mà bán kính c nó nh
tu ý. Nói cách khác, mi đim c khác 0 đều là đim phân kì và ta nói bán kính hi t
R = 0.
Lp lun tương t gii tích thc, da vào tiêu chun D’Alembert hay Cauchy,
ta thy bán kính hi t có th tìm theo công thc:
1n
n
nc
c
limR
+
= (13)
73