Chương 1 - Bài 1 (Dạng 5): Sử dụng tính đơn điệu của hàm số CM bất đẳng thức
lượt xem 85
download
Tham khảo tài liệu 'chương 1 - bài 1 (dạng 5): sử dụng tính đơn điệu của hàm số cm bất đẳng thức', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1 - Bài 1 (Dạng 5): Sử dụng tính đơn điệu của hàm số CM bất đẳng thức
- D ng 5 : S d ng tính ơn i u c a hàm s CM b t ng th c. • ưa b t ( ) ( ) ng th c v d ng f x ≥ M , x ∈ a;b . • Xét hàm s y = f ( x ) , x ∈ (a;b ) . • L p b ng bi n thiên c a hàm s trên kho ng a;b .( ) • D a vào b ng bi n thiên và k t lu n. π Ví d 1 : V i x ∈ 0; .Ch ng minh r ng : 2 1. sin x + t a n x > 2x 2 sin x 2. < 2x π ( ) * Xét hàm s f x = sin x + t a n x − 2x liên t c trên n a kho ng 0; . 2 1 1 π ( ) * Ta có : f ' x = cos x + 2 − 2 > cos2 x + 2 − 2 > 0, ∀x ∈ 0; cos x cos x 2 π π ( ) ⇒ f x là hàm s ( ) () ng bi n trên 0; và f x > f 0 , ∀x ∈ 0; 2 2 π hay sin x + t a n x > 2x , ∀x ∈ 0; ( pcm). 2 ⊕ T bài toán trên ta có bài toán sau : Ch ng minh r ng tam giác ABC có ba góc nh n thì sin A + sin B + sin C + tan A + tan B + tan C > 2π 2 sin x 2. < 0 thì < 1 (xem ví d 2 ) x sin x π * Xét hàm s f x = ( ) liên t c trên n a kho ng 0; . x 2 x .cos x − sin x π ( ) * Ta có f ' x = 2 , ∀x ∈ 0; . x 2 π ( ) * Xét hàm s g x = x . cos x − sin x liên tr c trên o n 0; và có 2 27
- π ( ) ( ) g ' x = −x . sin x < 0, ∀x ∈ 0; ⇒ g x liên t c và ngh ch bi n trên o n 2 π π ( ) () 0; và ta có g x < g 0 = 0, ∀x ∈ 0; 2 2 ( ) < 0, ∀x ∈ 0; π ⇒ f g' x * T ( ) ó suy ra f ' x = x2 2 (x ) liên t c và ngh ch π π 2 π ( ) bi n trên n a kho ng 0; , ta có f x > f = , ∀x ∈ 0; . 2 2 π 2 Bài t p tương t : π Ch ng minh r ng v i m i x ∈ 0; ta luôn có: 2 1. tan x > x 3. 2 sin x + tan x > 3x x3 3 2. tan x > x + 4. x − ,∀x ∈ 0; 4. 3! 2 > cos x , ∀x ∈ 0; . x 2 Gi i : π 1. sin x ≤ x , ∀x ∈ 0; 2 π * Xét hàm s f (x ) = sin x − x liên t c trên o n x ∈ 0; 2 π * Ta có: f '(x ) = cos x − 1 ≤ 0 ,∀x ∈ 0; ⇒ f (x ) là hàm ngh ch bi n trên 2 π o n 0; . 2 π Suy ra f (x ) ≤ f (0) = 0 ⇔ sin x ≤ x ∀x ∈ 0; ( pcm). 2 28
- x3 π 2. sin x > x − ,∀x ∈ 0; 3! 2 x3 π * Xét hàm s f (x ) = sin x − x + liên t c trên n a kho ng x ∈ 0; . 6 2 x2 π * Ta có: f '(x ) = cos x − 1 + ⇒ f "(x ) = − sin x + x ≥ 0 ∀x ∈ 0; (theo 2 2 câu 1) π π ⇒ f '(x ) ≥ f '(0) = 0 ∀x ∈ 0; ⇒ f (x ) ≥ f (0) = 0 ∀x ∈ 0; 2 2 x3 π ⇒ sin x > x − , ∀x ∈ 0; ( pcm). 3! 2 x2 x4 π 3. cos x < 1 − + , ∀x ∈ 0; 2 24 2 x2 x4 π * Xét hàm s g (x ) = cos x − 1 + − liên t c trên n a kho ng x ∈ 0; . 2 24 2 x3 π * Ta có: g '(x ) = − sin x + x − ≤ 0 ∀x ∈ 0; (theo câu 6 2 π 2) ⇒ g(x ) ≤ g(0) = 0 ∀x ∈ 0; 2 x2 x4 π ⇒ cos x < 1 − + , ∀x ∈ 0; ( pcm). 2 24 2 3 sin x π 4. > cos x , ∀x ∈ 0; . x 2 x3 π Theo k t qu câu 2, ta có: sin x > x − , ∀x ∈ 0; 6 2 3 sin x x2 sin x 3 x2 x2 x4 x6 ⇒ >1− ⇒ > 1 − = 1 − + − x 6 x 6 2 12 216 3 sin x x2 x4 x4 x2 ⇒ >1− + + (1 − ) x 2 24 24 9 29
- 3 π x2 sin x x2 x4 Vì x ∈ 0; ⇒ 1 − >0⇒ >1− + 2 9 x 2 24 x2 x4 π M t khác, theo câu 3: 1 − + > cos x ,∀x ∈ 0; 2 24 2 3 sin x π Suy ra > cos x ,∀x ∈ 0; ( pcm). x 2 sin x π Nh n xét: Ta có 0 < sin x < x ⇒ 0 < < 1 ∀x ∈ (0; ) nên x 2 α 3 sin x sin x ≥ ∀α ≤ 3 . Do ó, ta có k t qu sau x x α sin x π Ch ng minh r ng: v i ∀α ≤ 3 , ta luôn có: ≥ cos x ∀x ∈ 0; . x 2 Bài t p tương t : Ch ng minh r ng : x2 x2 x4 1 1 1. 1 − < cos x < 1 − + , ∀x ≠ 0 2. x sin x > 1 − 2 , ∀x > 0 2 2 24 6x 1 1 4 π Ví d 3 : Ch ng minh r ng < +1− , ∀x ∈ 0; sin2 x x2 π2 2 Gi i : 1 1 π * Xét hàm s f (x ) = − liên t c trên n a kho ng x ∈ 0; . sin2 x x2 2 2 cos x 2 2(−x 3 cos x + sin 3 x ) * Ta có: f '(x ) = − + = . sin 3 x x3 x 3 sin 3 x 3 sin x π Theo k t qu câu 4 - ví d 2 , ta có: > cos x ,∀x ∈ 0; x 2 π π ⇒ −x 3 cos x + sin 3 x > 0 ,∀x ∈ 0; ⇒ f '(x ) > 0 ,∀x ∈ 0; 2 2 π 4 π ⇒ f (x ) ≤ f = 1 − , ∀x ∈ 0; 2 π2 2 1 1 4 π Do v y: < +1− , ∀x ∈ 0; ( pcm). sin2 x x 2 π2 2 30
- Bài t p tương t : 4x π 1. Ch ng minh r ng : sin2 x < (π − x ) v i m i x ∈ 0; . π2 2 2 x π 2. Ch ng minh r ng : sin x > π x+ 12π ( ) π − 4x 2 v i m i x ∈ 0; . 2 3 π x +1 2. sin x ta n x Ví d 4 : V i 0 ≤ x < . Ch ng minh r ng 2 +2 > 22 2 Gi i : 1 sin x + t a n x 2. sin x ta n x 2 sin x ta n x 2 * Ta có: 2 +2 ≥ 2. 2 .2 = 2.2 1 3x sin x + t a n x 2 1 3 π Ta ch ng minh: 2 22 ⇔ sin x + t a n x ≥ x ∀x ∈ 0; . ≥ 2 2 2 1 3x π ( ) * Xét hàm s f x = sin x + t a n x − liên t c trên n a kho ng 0; . 2 2 2 1 3 2 cos3 x − 3 cos2 x + 1 ( ) * Ta có: f ' x = cos x + − 2 = 2.cos2 x 2 cos2 x (cos x − 1)2 (2 cos x + 1) π = ≥ 0 , ∀x ∈ 0; . 2 cos2 x 2 ⇒ f (x ) ng bi n trên π 1 3 π [0; ) ⇒ f (x ) ≥ f (0) = 0 ⇒ sin x + tan x ≥ x , ∀x ∈ 0; ( pcm). 2 2 2 2 Ví d 5 : Ch ng minh b t ng th c sau v i m i s t nhiên n > 1 n n n1+ n n n + 1−
- ( ) ( ) ( ) () V y f x gi m trên 0;1 nên f x < f 0 = 2, ∀x ∈ 0;1 . ( ) Ví d 6: x z y x y z 1. Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 .Ch ng minh r ng : + + ≥ + + z y x y z x 2. Cho x, y, z > 0 .Ch ng minh r ng: x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) ≥ xy(x 2 + y 2 ) + yz (y 2 + z 2 ) + zx (z 2 + x 2 ) Gi i : x z y x y z 1 Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 .Ch ng minh r ng : + + ≥ + + z y x y z x x ≥y ≥z ≥0 x z y x y z * Xét hàm s : f (x ) = + + − + + . z y x y z x 1 1 y z 1 1 * Ta có: f '(x ) = ( − ) − ( − ) = (y − z )( − ) ≥ 0, ∀x ≥ 0 z y x2 x2 yz x 2 () ⇒ f x là hàm s ng bi n ∀x ≥ 0 ⇒ f (x ) ≥ f (y ) = 0 ⇒ pcm. 2. Cho x, y, z > 0 Ch ng minh r ng: x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) ≥ xy(x 2 + y 2 ) + yz (y 2 + z 2 ) + zx (z 2 + x 2 ) . Không m t tính t ng quát ta gi s : x ≥ y ≥ z > 0 . * Xét hàm s f (x ) = x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) − xy(x 2 + y 2 ) − yz (y 2 + z 2 ) − zx (z 2 + x 2 ) * Ta có f '(x ) = 4x 3 − 3x 2 (y + z ) + xyz + yz (x + y + z ) − (y 3 + z 3 ) ⇒ f "(x ) = 12x 2 − 6x (y + z ) + 2yz ⇒ f "(x ) > 0 (do x ≥ y ≥ z ) ⇒ f '(x ) ≥ f '(y ) = z 2y − z 3 = z 2 (y − z ) ≥ 0 nên f (x ) là hàm s ng bi n. ⇒ f (x ) ≥ f (y ) = z 4 − 2z 3y + y 2z 2 = z 2 (z − y )2 ≥ 0 ⇒ pcm. Ví d 7: a b c 3 1. Cho a,b, c > 0 . Ch ng minh r ng: + + ≥ . a +b b +c c +a 2 2. Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Ch ng minh r ng: 2a 2b 2c (c − a )2 + + ≤3+ . b +c c +a a +b a(c + a ) 32
- Gi i : a b c 3 1. Cho a,b, c > 0 . Ch ng minh r ng: + + ≥ a +b b +c c +a 2 b c a * t x = , y = , z = ⇒ xyz = 1 và b t ng th c ã cho a b c 1 1 1 3 ⇔ + + ≥ . 1+x 1+y 1+z 2 1 1 2 2 z * Gi s z ≤ 1 ⇒ xy ≥ 1 nên có: + ≥ = 1 + x 1 + y 1 + xy 1 + z 1 1 1 2 z 1 2t 1 ⇒ + + ≥ + = + = f (t ) v i 1 + x 1 + y 1 + z 1 + z 1 + z 1 + t 1 + t2 t = z ≤1 2 2t 2(1 − t ) * Ta có: f '(t ) = − ≤ ≤0 (1 + t )2 (1 + t 2 )2 (1 + t 2 )2 3 ⇒ f (t ) ≥ f (1) = , ∀t ≤ 1 ⇒ pcm. 2 2a 2b 2c (c − a )2 2. Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Ch ng minh r ng: + + ≤3+ b +c c +a a +b a(c + a ) b c * t = α , = x ,1 ≤ α ≤ x . Khi ó b t ng th c c n ch ng minh tr a a 2 2α 2x x2 + x + 4 thành + + ≤ α +x 1+x 1+α x +1 x +1 2x (x + 1) ⇔ x 2 + x + 1 ≥ (2 + 2α + ) α +x 1+α x +1 2x (x + 1) * Xét hàm s f (x ) = x 2 + x + 1 − (2 + 2α + ), 1≤α ≤x α +x 1+α 2(2x + 1) α −1 * Ta có: f '(x ) = 2x + 1 − −2 α +1 (x + α )2 2x +1 2 f '(x ) = (α − 1) − ≥ 0, 1≤α ≤x α +1 (x + α )2 1 Như v y hàm f (x ) là ng bi n do ó f (x ) ≥ f (α ) = α 2 − 3α + 3 − α 33
- 1 1 1 Nhưng f '(α ) = 2α − 3 + =α +α + − 3 ≥ 3 3 α .α . −3 =0 2 2 α α α2 ⇒ f (x ) ≥ f (α ) ≥ f (1) = 0 ⇒ pcm. Bài t p t luy n: 1. ( ) Cho hàm s f x = 2 sin x + t a n x − 3x π a ) Ch ng minh r ng hàm s ng bi n trên n a kho ng 0; . 2 π b ) Ch ng minh r ng 2 sin x + t a n x > 3x v i m i x ∈ 0; . 2 2. π a ) Ch ng minh r ng t a n x > x v i m i x ∈ 0; . 2 x3 π b ) Ch ng minh r ng t a n x > x + v i m i x ∈ 0; . 3 2 3. 4 π ( ) Cho hàm s f x = x − t a n x v i m i x ∈ 0; π 4 π a ) Xét chi u bi n thiên c a hàm s trên o n 0; . 4 4 π b ) T ó suy ra r ng x ≥ t a n x v i m i x ∈ 0; . π 4 4. Ch ng minh r ng các b t ng th c sau : a ) sin x < x v i m i x > 0 b ) sin x > x v i m i x < 0 x2 c) cos x > 1 − v im i x ≠0 2 x3 d ) sin x > x − v im i x >0 6 x3 e ) sin x < x − v im i x 2x v i m i x ∈ 0; . 2 34
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 1 - Bài 2 (Dạng 3): Tìm điều kiện để các điểm cực trị của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
22 p | 553 | 149
-
Chương 1 - Bài 1 (Dạng 6): Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình và bất phương trình
13 p | 299 | 106
-
Chương 1 - Bài 1 (Dạng 1): Tính đơn điệu của hàm số
9 p | 281 | 84
-
Chương 1 - Bài 2 (Dạng 2): Tìm điều kiện để hàm số có cực trị
5 p | 264 | 79
-
Chương 1 - Bài 2 (Dạng 1): Cực trị hàm số
12 p | 265 | 73
-
Chương 1 - Bài 1 (Dạng 2): Tùy theo tham số m khảo sát tính đơn điệu của hàm số
1 p | 277 | 66
-
Chương 1 - Bài 1 (Dạng 4): Hàm số đơn điệu trên tập con của R
8 p | 210 | 52
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 1: Sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số
17 p | 329 | 46
-
Chương 1 - Bài 1 (Dạng 3): Hàm số đơn điệu trên R
6 p | 171 | 42
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
13 p | 323 | 37
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
5 p | 349 | 32
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai
14 p | 193 | 27
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 1: Hai góc đối đỉnh
13 p | 334 | 23
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 1: Tứ giác
8 p | 520 | 22
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 1: Ôn tập các số đếm 100,000
11 p | 220 | 21
-
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 1: Ôn tập các số đếm 100,000
16 p | 145 | 11
-
Giáo án Hình học 9 chương 1 bài 1: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông hay nhất
9 p | 384 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn