intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 1: THUỐC ẢNH HƯỞNG CHỨC NĂNG DẠ DÀY - RUỘT

Chia sẻ: Nguyen Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

142
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuốc bảo vệ niêm mạc, bao chỗ loét BISMUTH SUBSALICYLAT 2. Thuốc nhuận tràng và tẩy (2) 2.1. Thuốc nhuận tràng do kích thích BISACODYL (BIS + ACetat + pyriDYL) 2.2. Thuốc nhuận tràng do làm mềm phân MUỐI DOCUSAT

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 1: THUỐC ẢNH HƯỞNG CHỨC NĂNG DẠ DÀY - RUỘT

  1. CHƯƠNG 1: THUỐC ẢNH HƯỞNG CHỨC NĂNG DẠ DÀY - RUỘT 1. Thuốc điều trị loét dạ dày –tá tràng (4) 1.1. Các antacid Al(OH)3 Nhô m hydroxyd gel 1.2. Thuốc kháng thụ thể H2 (…tidin) CIMETIDIN (CYano + MEthyl + TIDIN) 1.3. Thuốc ức chế bơm proton OMEPRAZOL (Ortho + MEthyl + PRAZOL) 1.4. Thuốc bảo vệ niêm mạc, bao chỗ loét BISMUTH SUBSALICYLAT 2. Thuốc nhuận tràng và tẩy (2) 2.1. Thuốc nhuận tràng do kích thích BISACODYL (BIS + ACetat + pyriDYL) 2.2. Thuốc nhuận tràng do làm mềm phân MUỐI DOCUSAT 3. Thuốc điều trị tiêu chảy (2)
  2. DIPHENOXYLAT HYDROCLORID (DIPHENyl + XYano + AT (este)) LOPERAMID HYDROCLORID CHƯƠNG 2: HORMON VÀ CÁC CHẤT TƯƠNG TỰ HORMON 1. Hormon steroid 1.1. Hormon sinh dục nam (2) TESTOSTERON PROPIONAT (Khung androstan 19C) METHYLTESTOSTERON (17α-METHYL TESTOSTERON) 1.2. Hormon sinh dục nữ 1.2.1. Các estrogen (2)
  3. ESTRADIOL MONOBENZOAT (17β-hydroxy ESTRA-1,3,5(10)- trien-3-yl BENZOAT) ETHINYLESTRADIOL (Là 17α-ETHINYL ESTRADIOL) (17α-ETHINYL ESTRA-1,3,5(10)- trien-3,17β-DIOL) 1.2.2. Các progestin (3) PROGESTERON (Pregn(a)-4-en-3,20-dion) O NORETHINDRON ACETAT O C CH3 (19-nor-3-oxo-17α-pregn-4-en-20- in-17β-yl acetat) C CH H (17α-ethinyl-19-nor-3-oxo androst- 4-en-17β-yl acetat) O (17α-ethinyl-3-oxo estra-4-en-17β-yl acetat) LEVONORGESTREL [(-)-18,19-dinor-13-ethyl-17β- hydroxy-17α-preg-4-en-20-in-3-on] [(-)-18,19-dinor-17α-ethinyl-13- ethyl-17β-hydroxy androst-4-en-3- on] 1.3. Hormon vỏ thượng thận (3)
  4. HYDROCORTISON ACETAT PREDNISOLON (Hydrocortison + Δ1) DEXAMETHASON (Hydrocortison + Δ1 + 9-F- 16α-CH3) - Trình bày tính chất lý hoá, ứng dụng / pha chế, kiểm nghiệm, 2. Các hormon khác bảo quản của các chất dưới đây (trừ Insulin) - Bản chất cấu tạo, phương pháp điều chế, tác dụng và chỉ định của INSULIN. NATRI LEVOTHYROXIN (T4) (Hormon tuyến giáp) PROPYLTHIOURACIL (kháng giáp trạng)
  5. GLIBENCLAMID (dẫn chất sulfonyl ure) (ĐT đái tháo đường) METFORMIN (dẫn chất biguanid) (ĐT đái tháo đường) CHƯƠNG 3: THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ, SULFAMID KHÁNG KHUẨN, CÁC QUINOLON  Mục tiêu: - Phân loại thuốc sát trùng. Cấu tạo, thành phần, tính chất, kiểm nghiệm, tác dụng của nước oxy già, iod và dung dịch povidon-iod 1%. - Công thức chung, tính chất chung, cơ chế tác dụng của sulfamid kháng khuẩn. Công thức, tính chất và công dụng của SULFACETAMID NATRI, CO-TRIMOXAZOL. - Với quinolon: Công thức chung, liên quan cấu trúc – tác dụng. CTCT, tính chất, kiểm nghiệm, công dụng của acid nalixidic, ciprofloxacin hydroclorid, ofloxacin và levofloxacin. 1. Thuốc sát trùng, tẩy uế DUNG DỊCH HYDROPEROXYD H2O2 IOD I2 DUNG DỊCH POVIDON - IOD 1% (Phức chất của Iod và Povidon) 2. Sulfamid kháng khuẩn Công thức chung:
  6. SULFACETAMID NATRI (SULFAmid + ACETAMID) SULFAMETHOXAZOL (SMZ) (SULFAmid + 5-METHyl-3-isoXAZOL) CO-TRIMOXAZOL (Phối hợp SMZ với TRImethoprim (TMP)) T ỷ lệ: SMZ : TMP (5 : 1) 3. Kháng sinh Quinolon  Đt: Phổ UV, SKLM, HPLC  Đl: CH3Na/dung môi DMF O ACID NALIDIXIC 6 COOH H3C 7 N N1 C2H5 CIPROFLOXACIN HYDROCLORID (CYcloPROpyl + FLOXACIN) OFLAXACIN và LEVOFLOXACIN (đồng phân tả tuyền của OFLOXACIN) CHƯƠNG 4: KHÁNG SINH
  7. 1. Kháng sinh β-lactam 1.1. Penicillins PENICILLIN G KALI (Na) (Benzylpenicillin kali (Na)) PENICILLIN G BENZATHIN PHENOXYMETHYL PENICILLIN (PENICILLIN V) AMOXICILLIN 1.2. Cephalosporins
  8. CEPHALEXIN CEFUROXIM Na CEFOTAXIM Na CEFTRIAXON Na Cấu tạo gồm: aglycol + O + ose 2. Kháng sinh aminosid CHƯƠNG 5: THUỐC ĐIỀU TRỊ LAO VÀ PHONG 1. Thuốc điều trị lao ISONIAZID (INH) (ISONIcotinic + hydAZID) PYRAZINAMID (PYRAZIN + AMID) ETHAMBUTOL HYDROCLORID
  9. 2. Thuốc điều trị phong DAPSON Di (AminoPhenyl) SulfON CLOFAZIMIN (tự đọc) CHƯƠNG 6: CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ NẤM 1. Các azol Hoá tính: - Nhân imidazol (tính base): CLOTRIMAZOL + Tan trong HCl + Định lượng = đo acid / mt khan - Gốc phenyl: + Hấp thụ UV → định tính, định lượng = đo UV. - Vô cơ hoá, xác định ion Cl-. CH 3 2. Allylamin và các hợp chất liên quan CH 2- N- CH 2 -C H= C H . HCl NAFTIFIN HYDROCLORID 3. Kháng sinh chống nấm AMPHOTERICIN B
  10. NYSTATIN (khác 3 điểm so với AMPHOTERICIN B) GRISEOFULVIN (tự đọc) CHƯƠNG 7: THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG 1. Thuốc điều trị bệnh giun sán (4) DIETHYLCARBAMAZIN CITRAT ALBENDAZOL (nhân BENz imiDAZOL) MEBENDAZOL (nhân BENz imiDAZOL) NICLOSAMID (NItro + CLO + SAlicylic + AMID) 2. Thuốc điều trị bệnh sốt rét (3)
  11. CH3 CH-CH2-CH2-CH2-N(C2H5)2 CLOROQUIN NH (CLORO + 4-amino QUINolin) Cl N CH3O PRIMAQUIN PHOSPHAT (8-amino QUINolin) . 2H3PO4 N NH CH3 CH-CH2-CH2-CH2-NH2 ARTEMISININ 3. Thuốc điều trị lỵ amip và Trichomonas METRONIDAZOL (MEthyl + NITRO + imiDAZOL) CHƯƠNG 8: THUỐC CHỐNG VIRUS 1. Điều trị HIV (3) ZIDOVUDIN (AZT) (AZido Thymidin)
  12. NH2 ZALCITABIN N (Dẫn chất của CYtidin) N O HO CH 2 O LAMIVUDIN Dinh tinh: NH2 - Pho IR (Thay C3’ của ZALCITABIN bằng S) - Do Tnc N Dinh luong: O N - HPLC HO CH Cong dung: 2 O - AIDS S - HBV 2. Thuốc điều trị Cúm (2) AMANTADIN HYDROCLORID NH2 . HCl RIBAVIRIN (đường RIBose) 3. Thuốc điều trị Herpes (1) ACYCLOVIR CHƯƠNG 9: THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Mục tiêu: Như trong giáo trình (p.238)  1. Các tác nhân alkyl hoá
  13. PROCARBAZIN HYDROCLORID (PROpyl + CARbamoyl + Benzyl + hydrAZIN) 2. Các thuốc kháng chuyển hoá METHOTREXAT (Khác acid folic (vit. B9) 2 điểm: 4-OH → 4-NH2; 10-H → 10-CH3  ức chế tổng hợp acid nucleic ở TB ung thư) 3. Các chất kháng sinh chống ung Nhớ tên một số kháng sinh và tác dụng thư DACTINOMYCIN DAUNORUBICIN HYDROCLORID 4. Hợp chất alcaloid điều trị ung - Nguồn gốc: Lá, vỏ, rễ của cây Dừa cạn (Vinca rosea hay Catharanthus roseus) thư - Công thức: dimerindol alcaloid - Tính chất (nêu). - Tác dụng → CĐ, CCĐ, Liều. OH VINBLASTIN SULFAT N C2H5 . H2SO4 N H COOCH3 N C2H5 OCOCH3 N H3CO COOCH3 CH3 OH
  14. VINCRISTIN SULFAT (CTHH giống VINBLASTIN, chỉ thay nhóm methyl ở nhân indol bằng nhóm aldehyd) Phụ lục: Nhóm Định tính Định lượng - Tạo tủa với một số thuốc thử - Đo acid / mt khan (thường là N amin hoặc N dị vòng (N:) chung của alcaloid HClO4 / CH3COOH khan) Nhân thơm - Đo UV - Đo UV (HPLC) -C=O liên hợp với C=C - Pư Zimmerman → màu đỏ Đo UV, HPLC - Tạo hydrazon VD: hormon steroid (xem đầy đủ trong slide) - TLC, đo UV, HPLC C bất đối (C*) Đo α Đo α C  CH Kết tủa với AgNO3 Bằng NaOH sau khi pư vớ i AgNO3 (định lượng HNO3)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2