intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4 Object-Oriented Software Engineering

Chia sẻ: Trần Công Chính | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của nhà phương pháp luận phần mềm là để tìm hiểu xem các nhà phát triển làm việc như thế nào và truyền đạt lại cho sinh viên. Có nhiều lý do mà phương pháp luận không được biết đến và gặp nhiều trở ngại trong thực tế. Phương pháp luận thường được suy diễn từ kinh nghiệm quá khứ, và thường cái gi làm việc cho bạn chưa chắc đã làm việc cho người khác. Các nhà phát triễn và dự án có các đặc tính khác nhau nên khó mà khái quát hóa. Phương pháp đơn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4 Object-Oriented Software Engineering

  1. Chương 4 Object-Oriented Software Engineering Trong giai đoạn thu thập yêu cầu  1 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  2. Nội dung Mô hình hóa use case (Use Case Modeling)  Actor  Use case  Lược đồ use case  Đặc tả use case  2 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  3. Các phương pháp phát triển phần mềm Mục tiêu của nhà phương pháp luận phần mềm là • để tìm hiểu xem các nhà phát triển làm việc như thế nào và truyền đạt lại cho sinh viên. Có nhiều lý do mà phương pháp luận không được • biết đến và gặp nhiều trở ngại trong thực tế. Phương pháp luận thường được suy diễn từ kinh – nghiệm quá khứ, và thường cái gi làm việc cho bạn chưa chắc đã làm việc cho người khác. Các nhà phát triễn và dự án có các đặc tính khác – nhau nên khó mà khái quát hóa. Phương pháp đơn giản “one-size-fits-allkhông thể nào mô tả đủ các hoạt động phức tạp của con người. 3 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  4. Bốn phương pháp phát triển phần mềm chi ́nh Structured analysis and design (SAD)  Object-oriented analysis and design (OOAD)  Agile software development (ASD)  Aspect-oriented software development (AOSD)  4 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  5. Structured analysis and design (SAD) Nổi bật trong thập niên 1970  Phương pháp phân rã chức năng (functional  decomposition) và phân tích dòng dữ liệu (data- flow analysis) 5 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  6. Object-oriented analysis and design (OOAD) Nổi bật trong những năm thập niên 1980 và  được thừa nhận rộng rãi từ giữa những năm 1990. Sử dụng use cases và ngôn ngữ UML ( Unified  Modeling Language ) 6 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  7. Agile software development (ASD) Nổi bật vào cuối những năm 1990  Phương pháp phát triển tăng tiến, lặp lại, quay  vòng nhanh. Các tín đồ của phương pháp này tin rằng hoàn  hảo là kẻ thù của sáng tạo. 7 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  8. Aspect-oriented software development (AOSD) Nổi bật vào cuối những năm 1990. Nó không • thay thế cho bất kỳ phương pháp luận nào, mà hổ trợ các khái niệm còn rời rạc trước đó. Các tính năng chính của hệ thống phần mềm • có thể được chia làm 2 loại: Core features: cung cấp các ti ́nh năng cơ bản và – cho phép người dùng hoàn thành mục tiêu nghiệp vụ của họ. Supplementary features: cung cấp các hỗ trợ cho – phép làm viêc̣, kết nối, giao diện hệ thống,.. 8 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  9. Techniques for requirements engineering 9 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  10. Thu Thập yêu cầu Từ các phát biểu lúc đầu của khách hàng trong  2 case study rút ra được các yêu cầu sau: 10 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  11. Case study 1: safe home access system 11 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  12. Case Study 2: Investment Assistant 12 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  13. Case Study 2: Investment Assistant 13 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  14. Mô hình hóa use case Kỹ thuật thông dụng nhất để thu thập yêu cầu  chức năng (functional requirement) là mô hình hóa use case. Lược đồ use case là một tập hợp các use case  mô tả nhiệm vụ cơ bản (elemental task) mà hệ thống sẽ phải thực thi và mối quan hệ giữa các nhiệm vụ này với thế giới bên ngoài. 14 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  15. Use case Use case là cơ chế giúp diễn đạt mục tiêu  (goal) đơn giản và dễ hiểu. Use cases are requirements; primarily they are  functional requirements that indicate what the system will do 15 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  16. Biểu diễn Use case Tên use case phải bắt đầu bằng một động từ,  thường là 1 phrase Security: Validate user Place order Log on Simple name Path name 16 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  17. Actor Actor là bất kỳ thực thể nào (human, physical  object, or another system) bên ngoài hệ thống và tương tác với hệ thống. Mỗi actor đềù có nhiệm vụ (responsibility) riêng  và mong muốn hệ thống hổ trợ việc thực hiện nhiệm vụ này. . 17 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  18. Ví dụ các actor trong case study 1 Cư dân (Resident) sống trong căn hộ có trách  nhiệm duy tri ̀ an ninh căn hộ và mong có 1 cuộc sống tiện nghi. Người quản lý (property manager) có trách nhiệm  theo dõi các cư dân đang ở và đã ở trước đó. Nhân viên bảo tri ̀ (maintenance person) có trách  nhiệm kiểm tra và sửa chữa. Một số thiết bi ̣ (device) tuy không thuộc vào hệ  thống nhưng có tương tác với hệ thống nên vẫn được xem là actor 18 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  19. Mục tiêu (Goal) của actor Để hoàn thành nhiệm vụ (responsibility), mỗi  actor đều có mục tiêu (goals) Goal phụ thuộc vào thời điểm và ngữ cảnh  Ví dụ:  Cư dân rời căn hộ đi làm  có mục tiêu là khóa  cửa Khi quay về căn hộ thi ̀ mục tiêu của cư dân là mở  cửa vào nhà. 19 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
  20. Xác định actor Actor biểu diễn 1 vai trò (role) chứ không nhằm  vào một cá nhân nào của hệ thống.  Ứng mỗi role nên tạo ra 1 actor tương ứng.  Một cá nhân (person) có thể có nhiều role khác nhau  Một nguời có thể xuất hiện dưới nhiều actor khác nhau  Nhiều người có thể có cùng 1 role như nhau 20 Bai giang CNPM - Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - HUI ̀ ̉
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2