CH NGƯƠ 5: L A CH N TH TR NG M C TIÊU VÀ Đ NH V TH TR NG ƯỜ ƯỜ
CH NG 5: L A CH N TH TR NG M C TIÊU Đ NH V TH TR NGƯƠ ƯỜ ƯỜ
1. T ng quan:
1.1 T m quan tr ng c a l a ch n th tr ng m c tiêu và đ nh v th tr ng: ườ ườ
Nhu c u c a con ng i là vô h n, th tr ng NTD r ng l n phân tán ườ ườ , bên c nh đó ngu n l c
c a DN ch h n , v i m i m t công vi c KD, DN luôn ph i đ i m t v i ĐTCT đ th
chi n th ng ĐTCTế , duy trì ho t đ ng KD hi u qu DN ph i m cho mình nh ng đo n th
tr ng đó ườ DN kh năng đáp ng nhu c u c mu n c a KH h n h n ĐTCT ướ ơ
vi c xác đ nh nhóm nhu c u th tr ng mà DN s đáp ng đ c g i quá trình: phân khúc, ườ ượ
l a ch n th tr ng m c tiêu; nhóm nhu c u th tr ng đ c DN ch n đ đáp ng nhu c u ườ ườ ượ
g i là: th tr ng m c tiêu c a DN. ườ
1.2 Chi n l c marketing:ế ượ
Th c ch t c a chi n l c phân đo n th tr ng, ch n th tr ng m c tiêu đ nh v là s ế ượ ườ ườ
chuy n đ i t chi n l c “marketing đ i trà” sang “marketing m c tiêu”: đó s chuy n đ i ế ượ
t vi c marketing t p trung vào m t l ng l n khách hàng không s ch n l c sang vi c ượ
ch t p trung vào 1 s khách hàng v i nh ng đ c tính gi ng nhau nh t đ nh.
Chi n l c marketing đ i trà:ế ượ
V i chi n l c này, Dn áp d ng quan đi m qu n tr : t p trung vào s n xu t ế ượ càng s n xu t
ra càng nhi u s n ph m v i giá thành càng r càng t t;
H t p trung vào vi c s n xu t ra các s n ph m mang tính đ ng nh t đ đáp ng m t l ng ượ
l n KH, h coi m i NTD đ u là khách hàng;
Chi n l c này ch đ c áp d ng khi:ế ượ ượ Thu nh p c a NTD còn th p, yêu c u v ch t l ng, ư
s khác bi t c a hàng hóa không cao;
Đi m y u: ế
oKh năng th a mãn nhu c u- mong mu n c a KH th p (do ch 1 lo i s n ph m ph c
v r t nhi u ng i v i nh ng nhu c u khác nhau); ườ
oHi u qu KD s gi m sút khi th tr ng xu t hi n các nhóm nhu c u v s n ph m/d ch v ườ
khác; [DN không đáp ng nh ng ‘nhu c u v s n ph m/d ch v khác’ này].
Chi n l c marketing đa d ng hóa s n ph m:ế ượ
Chi n l c này v n coi m i NTD KH c a mình nh ng đem l i nhi u s l a ch n vế ượ ư
hàng hóa h n cho KH thông qua vi c t o ra s đa d ng cho s n ph m: phong phú v ki uơ
dáng, kích c , c p đ ch t l ng, s khác bi t v công d ng, ch c năng… ượ đem l i hi u
qu h n so v i chi n l c marketing đ i trà. ơ ế ượ
Composed by DinhOanh MA- Marekting Department- Email: dinhoanh.neu@gmail.com- Cell: 09456.02345 1
CH NGƯƠ 5: L A CH N TH TR NG M C TIÊU VÀ Đ NH V TH TR NG ƯỜ ƯỜ
Chi n l c này đã b t đ u nhen nhóm quá trình phân lo i KH (theo m c đ ch t l ng, thóiế ượ ượ
quen, s thích, gu th m mĩ…)
Chi n l c marketing m c tiêu:ế ượ
Khi đ i s ng KT, XH,… phát tri n nhu c u c a KH v 1 lo i s n ph m ngày càng cao
nh ng s n ph m v i ch t l ng trung bình không còn đáp ng đ c nhu c u, mong mu n ượ ượ
c a KH n a đ đáp ng đ c nhu c u ngày càng cao c a NTD v i ngu n l c h n ượ
c a mình DN ph i chia nh th tr ng t ng th ườ l a ch n m t ho c 1 vài đo n th tr ng ườ
DN có kh năng ph c v t t nh t nghiên c u và so n th o các ch ng trình marketing phù ươ
h p v i t ng khúc th tr ng đã ch n. ườ
Nh v y, chi n l c marketing m c tiêu đ c áp d ng khi ư ế ượ ượ DN ch t p trung vào nh ng KH a ư
thích giá tr h kh năng cung ng t t nh t c nh tranh đ c v i các đ i th cùng ượ
cung c p d ch v /s n ph m cho nh ng KH này.
Áp d ng chi n l c marketing m c tiêu đòi h i DN ph i th c hi n phân đo n th tr ng, ch n ế ượ ườ
th tr ng m c tiêu và đ nh v . ườ
2. Phân đo n th tr ng: ườ
2.1 Khái ni m:
Phân đo n th tr ng: cách th c chia c t th tr ng ti m năng thành các đo n/khúc các th ườ ườ
tr ng nh h n d a trên c s nh ng khác bi t v nhu c u- mong mu n ho c các đ c tínhườ ơ ơ
hay hành vi khách hàng.
M t đo n th tr ng: là m t b ph n c a th tr ng ti m năng hay m t nhóm KH có cùng nhu ườ ườ
c u, c mu n ho c nh ng đ c đi m trong hành vi mua s m, tiêu dùng. ướ H nh ng đòi h i
ho c ph n ng gi ng nhau v i cùng m t ch ng trình Marketing. ươ
2.2 T m quan tr ng c a phân đo n th tr ng (m c đích và l i ích): ườ
M c đích: tìm ki m nh ng đo n th tr ng hi u qu , h p d n: ế ườ
oDn kh năng đáp ng đ c nhu c u- mong mu n ượ c a h c nh tranh đ c v i các ượ
ĐTCT cùng KD trên đo n th tr ng đó; ườ
oĐem l i c h i ơ sinh l i cho DN: v i nh ng n l c KD, công vi c KD đem l i cho DN dòng
ti n vào > dòng ti n đã chi ra cho nh ng n l c KD.
L i ích: Giúp DN đi u ki n hi u th u đáo th tr ng h n (do quy nh h n đ c tính ườ ơ ơ
th tr ng ràng h n) ườ ơ DN th xây d ng các ch ng trình Marketing phù h p v i KH ươ
h n ơ m c đ th a mãn KH tăng.
2.3 Yêu c u phân đo n th tr ng: ườ
Composed by DinhOanh MA- Marekting Department- Email: dinhoanh.neu@gmail.com- Cell: 09456.02345 2
CH NGƯƠ 5: L A CH N TH TR NG M C TIÊU VÀ Đ NH V TH TR NG ƯỜ ƯỜ
Đ th c hi n đ c m c đích: tìm ki m đ c nh ng đo n th tr ng hi u qu , h p d n, vi c phân ượ ế ượ ườ
đo n th tr ng c n ph i đ t đ c ườ ượ m t s yêu c u : đo l ng đ c, quy đ l n, thườ ượ
phân bi t đ c và có tính kh thi. ượ
Đo l ng đ c: ườ ượ
oCác đo n th tr ng ph i l ng hóa đ c v quy mô, s c mua, đ c đi m c a KH; ườ ượ ượ
oVi c l ng hóa đ c giúp DN xác đ nh ượ ượ kh i l ng hàng hóa c n cung c p ượ (bán đ c baoượ
nhiêu, th tr ng có đ l n đ đem l i l i nhu n cho DN không); ườ
oKh năng đo l ng đ c ph thu c vào tiêu chí phân đo n: n u phân đo n theo tiêu chí ườ ượ ế
tu i tác gi i tính: thì tiêu chu n “đo l ng đ c” này không quá khó khăn, tuy ườ ượ
nhiên tiêu chí phân đo n theo “l i s ng”, “tính cách” c a KH thì khá khó đ nh l ng. ượ
Có quy mô đ l n:
Đ i v i b t kỳ m t DN nào khi kh i đ u 1 s nghi p KD cũng không th mong sinh l i ngay
đ c ượ ho t đ ng KD ph i đ c ho t đ ng kéo dài trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh + khai ượ
thác đ c m t s l ng KH nh t đ nh thì m i kh năng sinh l i (thu đ chi) ượ ượ quy
c a đo n th tr ng ph i đ l n DN m i mong thu đ c l i nhu n. ườ ượ
Có th phân bi t đ c: ượ
M i phân đo n th tr ng c n ph i nh ng ườ đ c tr ng đi n hình c a nhóm ư , m c tiêu c a
vi c phân đo n th tr ng đó thay DN ph i đáp ng t t c các n/c u c a KH thì DN l a ườ
ch n đáp ng 1 s nhu c u nh t đ nh c a KH Dn kh/năng đáp ng t t nh t (th ng
ĐTCT) phân đo n th tr ng ph i m t s tiêu chí, đ c tr ng đi n hình ườ ư t đó DN m i
th thi t k đ c các ch ng trình Marketing riêng bi t cho t ng đo n th tr ng ế ế ượ ươ ườ nh m
đáp ng t t h n nhu c u c a nhóm KH mà DN đã ch n. ơ
Có tính kh thi:
oSau khi phân đo n th tr ng ườ s hình thành r t nhi u đo n th tr ng v i nh ng đ c ườ
tr ng khác nhau ư DN ph i l a ch n đo n th tr ng ườ DN th ti p c n xây d ng ế
nh ng ch ng trình marketing phù h p v i nhu c u, c mu n c a th tr ng ươ ướ ư .
2.4 C s phân đo n th tr ng:ơ ườ
Nh ng tiêu chí đ a ra đ th c hi n phân đo n th tr ng ph i là nh ng tiêu chí đóng góp vào vi c ư ườ
hình thành, t o nên s khác bi t v nhu c u, mong mu n, các đ c đi m v hành vi, nh ng đòi h i
v các ch ng trình marketing riêng bi t. M t s c s , tiêu chí DN hay s d ng đ phân lo i th ươ ơ
tr ng đó là: đ a lý, nhân kh u, tâm lý, và hành vi.ườ
2.4.1 Phân đo n th tr ng theo đ a lý: ườ
Composed by DinhOanh MA- Marekting Department- Email: dinhoanh.neu@gmail.com- Cell: 09456.02345 3
CH NGƯƠ 5: L A CH N TH TR NG M C TIÊU VÀ Đ NH V TH TR NG ƯỜ ƯỜ
Phân đo n theo đ a lý: th tr ng t ng th đ c chia c t theo các bi n s : vùng mi n khu ườ ượ ế
v c đ a (mi n Nam, mi n B c; vùng ven, trung tâm; Châu Âu, châu Á, Đông Nam Á…),
vùng khí h u (nhi t đ i, hàn đ i, xích đ o…), m t đ dân c (s ng i/km2)… ư ườ
Y u t đ a g n li n v i: n hóa, thói quen, hành vi KH; m c thu nh p trung bình, đ/ki nế
kt…
Cách phân lo i này ti n cho vi c qu n lý c a DN- qu n lý theo vùng;
2.4.2 Phân lo i th tr ng theo nhân kh u h c: ườ Đây m t tiêu chí, c s phân lo i r t ph ơ
bi nế
Phân đo n th tr ng theo nhân kh u h c phân chia KH thành các nhóm căn c vào: gi i ườ
tính, tu i tác, ngh nghi p, trình đ văn hóa, quy gia đình, tinh tr ng hôn nhân, thu nh p,
giai t ng xã h i,…
Nh ng căn c này t ng đ i d đo l ng do tính đ nh l ng c a nó, m t khác, các thông tin ươ ườ ượ
này đã đ c s d ng trong giai đo n phân tích môi tr ng KD m t s m c đích c a cácượ ườ
ngành ngh khác có th k th a có đi u ch nh đ ph c v cho m c đích marketing; ế
Tùy vào t ng lo i hình s n ph m, d ch v th s d ng các tiêu chí này làm c s phân ơ
đo n th tr ng, ho c k t h p nhi u y u t trong nhân kh u h c đ đ a ra nh ng phân đo n ườ ế ế ư
th tr ng h p lý. ườ
2.4.3 Phân lo i theo tâm lý h c:
Khi phân tích theo tâm h c: ng i NTD đ c phân lo i thành các nhóm theo đ c đi m: giai ườ ượ
t ng h i (th ng, trung, h l u); l i s ng (c đi n, hi n đ i, h ng ngo i, n i tâm); nhân ượ ư ướ
cách (phóng khoáng, dè d t, c n th n, đi m tĩnh, nóng n y…);
Tâm c s chính khi phân đo n th tr ng nh ng s n ph m tiêu dùng g n v i nhân:ơ ườ
mang tính th i trang, nh y c m, th hi n tính c a ng i mua: đi n tho i, qu n áo, th ườ
thao, âm nh c…
Y u t tâm lý th ng đ c phân tích đi kèm v i các y u t v đ a lý, nhân kh u h c khi th cế ườ ượ ế
hi n phân đo n th tr ng càng ngày s nh h ng c a y u t này trong phân đo n th ườ ưở ế
tr ng càng tăng lênườ .
2.4.4 Phân lo i theo đ c đi m hành vi:
Đây cách phân lo i mang tính ng d ng th c ti n cao, tuy nhiên, cách phân lo i này nên
đ c áp d ng trong m t th i đi m, giai đo n nh t đ nh trong công vi c KD c a DN đ ng th iượ
đ c k t h p v i các căn c y u t phân lo i đã đ c p; ượ ế ế
Đ i v i cách phân lo i này, th tr ng tiêu dùng s đ c phân chia thành các nhóm đ ng nh t ườ ượ
v các đ c tính:
oLý do mua: mua cho nhu c u cá nhân, cho gia đình, nhu c u công vi c, nhu c u giao ti p ế
Composed by DinhOanh MA- Marekting Department- Email: dinhoanh.neu@gmail.com- Cell: 09456.02345 4
CH NGƯƠ 5: L A CH N TH TR NG M C TIÊU VÀ Đ NH V TH TR NG ƯỜ ƯỜ
oL i ích c a s n ph m;
oS l ng t l tiêu dùng: th tr ng đ c phân thành: dùng ít, dùng nhi u, dùng th ng ượ ườ ượ ườ
xuyên, dùng v a ph i.
oM c đ trung thành v i nhãn hi u;
Ph thu c vào tính ch t, đ c đi m c a s n ph m;
Giúp DN xác đ nh đ c t l KH hài lòng v i s n ph m/d ch v c a DN thái đ c a ượ
NTD đ i v i s n ph m, d ch v c a ĐTCT.
oNgoài ra, KH còn đ c phân lo i theo m t s hành vi: m c đ s n sàng mua: tìm mua, doượ
d , không ý đ nh mua; tình tr ng s d ng: ch a s d ng, d d ng l n đ u, đã t ng ư
s d ng; thái đ : ghét b , bàng quang, thi n chí…
Thông th ng DN hay k t h p các tiêu chí phân đo n đ đ a ra nh ng căn c phân đo n m tườ ế ư
cách h p nh t b i m i m t căn c phân đo n trên đ u liên quan t i nhau tách riêng r
thì m i căn c đ u có nh ng u nh c đi m nh t đ nh. ư ượ
2.5 Phân đo n th tr ng T li u s n xu t (TLSX): ườ ư
Là quá trình phân đo n th tr ng là DN- ng i mua là t ch c không ph i là ng i tiêu dùng; ườ ườ ườ
Căn c quy trình phân đo n th tr ng TLSX: nghiên c u giáo trình Marketing căn b n ườ
ĐHKTQD, p.178- 180;
3. L a ch n th tr ng m c tiêu: ườ
3.1 Khái ni m:
Th tr ng m c tiêu ườ m t ho c m t vài đo n th tr ng ườ đ c DN l a ch n t p trung n l cượ
nh m th a mãn nhu c u- c mu n c a KH trên đo n th tr ng đó, ướ ườ kh năng c nh tranh
đ t đ c m c tiêu chi n l c ượ ế ượ c a DN;
3.2 Hai b c c b n ch n th tr ng m c tiêu:ướ ơ ườ
Đánh giá s c h p d n c a m i đo n th tr ng; ườ
L a ch n s l ng đo n th tr ng làm th tr ng m c tiêu. ượ ườ ườ
3.2.1 Đánh giá s c h p d n c a m i đo n th tr ng m c tiêu: ườ
S c h p d n c a m t đo n th tr ng đ c đo b ng nh ng ườ ượ c h i và r i roơ trong kinh doanh;
năng l c c nh tranh kh năng th c hi n m c tiêu chi n l c ế ượ c a DN trên đo n th tr ng ườ
đó.
Khi đánh giá các đo n th tr ng ng i ta d a vào 3 tiêu chu n c b n: quy s tăng ườ ườ ơ
tr ng; s c h p d n c a c c u th tr ng; m c tiêu và kh năng c a DN;ưở ơ ườ
Quy mô và s tăng tr ng c a đo n th tr ng: ưở ườ
Composed by DinhOanh MA- Marekting Department- Email: dinhoanh.neu@gmail.com- Cell: 09456.02345 5