YOMEDIA
ADSENSE
Chương 5: Vật lí hạt nhân
95
lượt xem 9
download
lượt xem 9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'chương 5: vật lí hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 5: Vật lí hạt nhân
- ThS. TRẦN ĐÔNG HẢI Phản ứng hạt nhân CHƯƠNG V VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân 7 1. Đồng vị của hạt nhân 3 Li là hạt nhân có. Chọn câu trả lời đúng: A. Z = 4 ;A = 7 B. Z = 3 ; A = 6 C. Z = 3 ; A = 8 D. B, C đúng. 2. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào? Chọn đáp án Đúng: A. B. C. D. 206 205 125 207 Pb Pb Pb Pb 82 82 82 82 3. Số prôtôn trong 15,9949 gam 186O là bao nhiêu? Chọn đáp án Đúng: A. Z = 4,82. 1024 B. Z = 6,023. 1023 C. Z = 96,34. 1023 D. Z = 14,45. 1024 4. Chọn đáp án đúng khi nói về cấu tạo của các hạt nhân nguyên tử sau: 16 17 235 238 O O U U 1) 8 2) 8 3) 92 4) 92 A. 1) 8p và 82n B. 2) 9n và 17p C. 3) 92p và 235n D. 4) 92p và 146n 2. Phóng xạ Vấn đề 1: Xác định khối lượng hạt nhân chất phóng xạ 1. Chất phóng xạ 210Po có chu kỳ bán rã 138 ngày. Tính khối lượng của polôni có độ phóng xạ 1Ci. A. m= 0,112mg B. 0,222mg C. 0,122mg D. 0,125mg 2. Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 200g chất này. Hỏi sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu? 131 53 A. mI = 25g B. mI = 50g C. mI = 20g D. mI = 30g 131 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu? 3. Chất phóng xạ 53 A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g 4. Thời gian bán rã của Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm số hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng: 90 38 A. Gần 25% B. Gần 12,5% C. Gần 50% D. Gần 6,25% Vấn đề 2: Xác định độ phóng xạ 1. Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2g Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1,2g 222 86 Rn bằng bao nhiêu? Chọn đáp án Đúng: 222 86 A. Ho = 1,234.1012 Bq B. Ho = 7,254.1015 Bq C. Ho = 2,1343.1016 Bq D. Ho = 8,352.1019 Bq 2. Đồng vị phóng xạ đồng 29 Cu có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t=12,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu? Chọn đáp án Đúng: A. ΔH = 85% B. ΔH = 87,5% C. ΔH = 82,5% D. ΔH = 80% -3 3. Một mẫu phóng xạ có chu kỳ bán rã là T= 432 năm. Thời gian để độ phóng xạ còn lại bằng 10 độ phóng xạ ban đầu là : A. 4,3.104 năm B. 4,32.102 năm C. 4,3.105 năm D. 4,3.103 năm 222 4. Một lượng chất phóng xạ Rn có khối lượng ban đầu mo= 1mg. Sau đó 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 93,75 %. Tính độ 86 phóng xạ H của lượng chất còn lại: A. 3,6.1013 Bq B. 3,26.1011 Bq C. 3,6.1013 Bq D. 3,6.1011 Bq Vấn đề 3: Xác định tuổi của cổ vật 238 U phân rã thành 206Pb với chu kì bán dã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206 1. Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứ nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 1 fundamentalofphysics@yahoo.com
- ThS. TRẦN ĐÔNG HẢI Phản ứng hạt nhân 238 U. Tuổi của khối đá hiện nay là bao nhiêu? Chọn đáp án Đúng: A. Gần 2,5.106 năm B. Gần 3,4.107 năm C. Gần 3.108 năm D. Gần 6.109 năm 210 Po mà thời điểm bắt đầu hình thành mẫu thì lượng chì trong mẫu bằng không và tại thời 2. Tìm tuổi của một mẫu chất có chứa chất 84 210 210 Po có trong mẫu là 0,6, chu kì bán rã của Po là 138 ngày. điểm khảo sát tỉ số giữa khối lượng chì và khối lượng 84 84 A. 96 ngày B. 99 ngày C. 95 ngày D. một đáp án khác 3. Tính tuổi của các tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ gống hệt mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. A. 2150 năm B. 2110 năm C. 2000 năm D. một đáp án khác 3. Phản ứng hạt nhân Vấn đề 1: Khối lượng. Độ hụt khối 10 1. Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113(u) khối lượng của nơtron là mn = 1,0086(u), khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072(u) và 1u 4 10 = 931 Mev/c2. Độ hụt khối của hạt nhân Be là: 4 A. 0,9110(u) B. 0,0811(u) C. 0,069(u) D. 0,0561(u) 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối 2. Hạt nhân 27 60 Co là của hạt nhân 27 A. 4,544u B. 4,536u C. 3,154u D. 3,637u Vấn đề 2: Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng 10 1. Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113(u) khối lượng của nơtron là mn = 1,0086(u), khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072(u) và 1u 4 10 = 931 Mev/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là: 4 A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332(MeV) D. 6,4332 (KeV) 2. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri. Biết các khối lượng mD = 2,0136u, mn = 1. 0078u, mp = 1,0073u. A. ΔE = 3,2 MeV B. ΔE = 2,2 MeV C. ΔE = 1,8 MeV D. ΔE = 4,1 MeV 3. Tính năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng của hạt α. Cho biết khối lượng các hạt: mα = 4,0015u; mP = 1. 0073u; mN = 1,0087u A. 1) ΔE = 18,0614 MeV; 2)εα = 7,0988 MeV B. 1) ΔE = 1,80614 MeV; 2)εα = 70,988 MeV C. 1) ΔE = 1,80614 MeV; 2)εα = 7,0988 MeV D. 1) ΔE = 18,0614 MeV; 2)εα = 70,988 MeV 4. Biết: mC =12u, mP =1,0073u, mHe = 4,0015u, mn =1,0087u, 1u = 931 MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt . 12 6C A. 7,3 MeV B. 7,448 MeV C. 7,8 MeV D. một đáp án khác 4 Tính năng lượng liên kết riêng của He. 2 A. 7,1 MeV B. 7,5 MeV C. 7,8 MeV D. một đáp án khác 60 5. Hạt nhân Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng 27 60 liên kết riêng của hạt nhân Co là 27 A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,4MeV Vấn đề 3: Viết phương trình phản ứng U sau một chuỗi phóng xạ α và β − biến đổi thành Pb . Số phóng xạ α và β − trong chuỗi là: 234 206 1. Đồng vị 92 82 α , 4 β− ; α , 5 β− α , 8 β− α , 12 β − A. 7 B. 5 C. 10 D. 16 2 fundamentalofphysics@yahoo.com
- ThS. TRẦN ĐÔNG HẢI Phản ứng hạt nhân U + n → X + Nb + 3n + 7 β ; Trong đó: Z, A là: − 235 93 A 2. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình phóng xạ: 92 41 Z A. Z = 58 : A = 143 B. Z = 44 : A = 140 C. Z = 58 : A = 140 D. Z = 58 : A = 139 − − α β β U ⎯⎯ Th ⎯⎯ Pa ⎯⎯ ZA X ; Trong đó: Z, A là: → → → 238 3. Chọn câu trả lời đúng: Urani phân rã theo phóng xạ 92 A. Z = 90 : A = 23 B. Z = 92 : A =234 C. Z = 90 : A = 236 D. Z = 90 : A =238 4. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây để tìm x, y còn thiếu: y+ α Be + x C + n; p + 199 F 9 12 4 6 Biết rằng n, p, α là kí hiệu các hạt nơtron, prôtôn và α. C. x = α ; y = 18 O 6 A. x = β + ; y B. x = β − ; y D. x = γ ; y = 10 Ne = 174 N = 11 Na 20 23 Vấn đề 4: Năng lượng toả ra, thu vào trong phản ứng hạt nhân 1. Cho phản ứng hạt nhân α + 27 Al→30 P + n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 13 15 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? C. Toả ra 4,275152. 10-13J. D. Thu vào 2,67197. 10-13J. A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. 2. Cho phản ứng hạt nhân 37 Cl + p →37 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 17 18 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? C. Toả ra 2,562112. 10-19J. D. Thu vào 2,562112. 10-19J. A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV. 3. Cho phản ứng hạt nhân 3 H + 2 H → α + n + 17,6 MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02. 1023 . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g 1 1 khí hêli là bao nhiêu? A. ∆E = 423,808. 103J. B. ∆E = 503,272. 103J. C. ∆E = 423,808. 109J. D. ∆E = 503,272. 109J. → 2 He + 230 Tho , biết mU234 = 234,0410u, mTho= 230,0232u, mHe = 4,0026u, mn = 1,0087u, mp = 1,0073u. Tính năng 4. Xét phân rã 234 4 92 U 90 lượng toả ra trong phản ứng trên? A. 2,265. 10-12(J) B. 2,650. 10-12(J) C. 2,256. 10-12(J) D. một đáp án khác Po phát ra tia α và biến đổi thành 210 206 Pb . Biết khối lượng các hạt là: mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 5. Chất phóng xạ 84 82 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là A. 4,8MeV; B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV Po phát ra tia α và biến đổi thành 210 206 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 6. Chất phóng xạ 84 82 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là: A. 2,2. 1010J B. 2,5. 1010J C. 2,7. 1010J D. 2,8. 1010J 3 fundamentalofphysics@yahoo.com
- ThS. TRẦN ĐÔNG HẢI Phản ứng hạt nhân 4 fundamentalofphysics@yahoo.com
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn