YOMEDIA
CHƯƠNG II : ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chia sẻ: Lotus_7 Lotus_7
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:4
181
lượt xem
8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều - Biết cách tính tổng số đo các góc trong của 1 đa giác - Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của đa giác đều (nếu có) - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B- CHUẨN BỊ - GV: Vẽ sẵn H116 SGK bảng phụ . Thước vẽ đoạn thẳng - HS: Dụng cụ đo vẽ đoạn thẳng, góc.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: CHƯƠNG II : ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
- CHƯƠNG II : ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Đ1. ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
A- MỤC TIÊU:
- HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Biết cách tính tổng số đo các góc trong của 1 đa giác
- Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của đa giác đều (nếu có)
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B- CHUẨN BỊ
- GV: Vẽ sẵn H116 SGK bảng phụ . Thước vẽ đoạn thẳng
- HS: Dụng cụ đo vẽ đoạn thẳng, góc.
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ:(5 PHÚT)
GV: Không kiểm tra bài cũ
Chữa bài kiểm tra , sửa lỗi cho HS
Hoạt động 2
- BÀI MỚI (35PH)
1. Khái niệm về đa giác
GV: Xem hình vẽ trên bảng phụ, nêu HS : Hình có nhiều đoạn thẳng khép
những điểm giống nhau cơ bản? kín, trong đó bất kì giữa hai đờng thẳng
D A
A B A B D C
nào đã có 1 điểm chung thì không cùng
G C
nằm trên 1 đường thẳng
E C E D B E
A A B A B
HS nêu khái niêm đa giác
E C
Hình vẽ SGK 113
B C D C D
+ Đó là những đa giác. Cho biết khái niệm * Định nghĩa : SGK /114
đa giác? Chú ý: Chỉ xét đa giác lồi ABCD: đa
giác lồi
A,B,C,D các đỉnh . AB,BC .... các cạnh
+ Cả lớp làm ?1 ở trên bảng phụ.
?1 SGK 114 HS :
+ Giới thiệu cạnh, đỉnh, đường chéo
ABCDEA không là đa giác vì : AE và
ED có điểm chung E và cùng trên một
đờng thẳng
HS theo dõi ghi bài
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời ?2
HS: Hình 112, 113, 114 không phải đa
giác lồi vì.........
- HS hoạt động nhóm
HS nhận xét và chữa bài
?3 Điền vào chỗ trống
GV: các nhóm làm ?3
+ Đa ra kết quả nhóm - Đỉnh: A,B,C,D,E,F
Sau đó gọi HS nhận xét , chữa và chốt ph- - Cạnh: AB, BC, CD, DE, è, FA
ương pháp: Các khái niệm về đỉnh, cạnh, - Góc: A, B, C, D, E, F
đường chéo...tương tự như đối với tứ giác. - P ABCDEF; Q ABCDEF
GV: Nghiên cứu ?3 trên bảng phụ - Đường chéo: AC, CF...
Điền vào chỗ trống trên bảng phụ? HS ghi nhớ cách gọi tên đa giác.
+ Gọi HS nhận xét
GV: Đa giác n đỉnh (n 3) được gọi là
hình n đa giác hay hình n cạnh . Với n =
3,4,5,6,8 quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ
HS : Đa giác đều là đa giác có tất cả các
giác...
2. Đa giác đều cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng
GV: Nghiên cứu ở SGK và cho biết khái nhau.
niệm đa giác đều? Định nghĩa SGK
+ Đưa ra định nghĩa và tên gọi các đa giác
đều?
- GV: các nhóm làm /4 ở SGK Tam giác đều Tứ giác đều Ngũ
+ Cho biết kết quả của từng nhóm giác đều Lực giác đều
HS theo dõi và ghi bài
+ Chữa và chốt phơng pháp ở ?4
HS hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
Hoạt động 3
CỦNG CỐ (8 PHÚT)
b) Hình chữ nhật
1. BT 2/113 SGK HS : a) Hình thoi
2. BT 4/115 SGK . GV tổng quát với n - HS làm ra bảng nhóm
giác HS............
3. Định nghĩa đa giác , đa giác đều
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Học định nghĩa đa giác, đa giác lồi
- BTVN: 1,3,5/115 SGK.
* Hướng dẫn bài 5/SGK: Tổng các góc n-giác là (n - 2). 1800.
Vậy số đo mỗi góc n-giác đều là: (n - 2). 1800 :
n.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...