YOMEDIA
ADSENSE
CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC (6 TIẾT)
52
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'chương iv: số phức (6 tiết)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC (6 TIẾT)
- Đ Ề CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC (6 TIẾT) T IẾT 1 CC KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1/ Tập hợp số phức: C 2/ Số phức (dạng đại số) : z = a + bi (a, b R , i là đơn vị ảo, i2 = -1); a là phần thực, b là phần ảo củaz z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0) z là phần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0) a a ' 3/ Hai số phức bằng nhau: a + bi = a’ + b’i ( a, b, a ' , b' R ) b b' 4/ Biểu diễn hình học : Số phức z = a + bi (a, b R ) được biểu diễn bởi điểm M(a ; b) hay bởi u (a; b) trong mp(Oxy) (mp phức) 5/ Cộng và trừ số phức : . (a + bi) + (a’+ b’i) = (a + a’) + (b + b’)i . (a + bi) – (a’ + b’i) = (a – a’) + (b – b’)i (a, b, a’, b’ R ) Số đối của z = a + bi là –z = -a – bi (a, b R ) z biểu diễn u , z’ biểu diễn u ' thì z + z’ biểu diễn bởi u u ' và z – z’ biểu diễn bởi u u ' 6/ Nhân hai số phức : (a + bi)(a’ + b’i) = (aa’-bb’) + (ab’ + ba’)i (a, a’, b, b’ R ) . Ta ch ỉ học sinh nhn trực tiếp v nhớ i2 = -1 a bi a bi c di a bi c -di 7/ Chia hai số phức c2 d 2 c+di c-di c di 8/ Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi z a 2 b 2 z z OM 9/ Môđun của số phức : z = a + bi l 1 10/ Số phức nghịch đảo của z (z 0) : z 1 z 2 z 11/ Căn bậc hai của s ố thực a
- B i1: Thc hiƯn c¸c phÐp to¸n sau- sau đó tìm modun ,tìm số phức lin hợp ,tìm số phức nghịch đảo của z: 1 a. z = (2 - i) + 2i 3 2 5 b. z = 2 3i i 3 4 1 3 1 c. z = 3 i 2i i 3 2 2 3 1 5 3 4 d. z = i i 3 i 4 5 4 5 5 B i 2: Thc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau -sau đó tìm modun ,tìm số phức lin hợp ,tìm số phức nghịch đảo của z: a. z = (2 - 3i)(3 + i) b. z = (3 + 4i)2 3 1 c. z = 3i 2 B i 3: Thc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau: 1 i a. z = 2i 2 3i b. z = 4 5i 3 c. z = 5i 2 3i d. z = 4 i 2 2i B I TẬP VỀ NH Thưc hiện các phép tính , sau đó tìm modun ,tìm số phức lin hợp ,tìm số phức nghịch đảo B i 4: a ) (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i) b) (1 + i)2 – (1 – i)2 c) (2 + 3) (1– i) 3 i d) 1 i 3 B i 5: a) 1 2i 1 i 3 2i b) 3 2i 1 i (1 2i ) 2 (1 i) 2 c) (3 2i ) 2 (2 i ) 2 d) i. 1 2i 2 3.i e) (2 – i)6 TIẾT 3 D¹ng 2: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện cho trước
- B i 1:: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau: z 1 Giải: Gọi M(x,y) l biểu diễn hình học của số phức z .Ta cĩ z x 2 y 2 1 x 2 y 2 1 Vậy tập hợp điểm M là đường trịn tm O(0,0) bn kính R=1 B i 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn cc số phức z thoả mn điều kiện | z (3 4i ) | 2 . ĐH Khối D – 2009 Đáp số: đường trịn tm I(3 ; – 4 ), bn kính R = 2. B I TẬP VỀ NH B i 3:T×m tp hỵp nh÷ng ®iĨm M biĨu diƠn s phc z tha m·n: a. z 3 1 b. z i z 2 3i c) z z 3 4 d) z z 1 i = 2 e) 2|z – i| = z z 2i z g) =3 z i D¹ng 3:Tìm số phức z thỏa mãn Điều kiện Bài 1: Tìm số phức z thỏa mãn : z 2 z 6 2i Bài 2:Tìm số phức z thoả mn điều kiện | z | 2 v z2 l số thuần ảo. ĐH Khối D – 2010 Đáp số: z1 = 1 + i; z2 = 1 – i; z2 = –1 –i; z4 = –1+ i. Bài 3:Tìm số phức z thỏa mn | z (2 i ) | 10 v z.z 25 . ĐH Khối B – 2009 (CB) Đáp số: z = 3 + 4i z = 5 5i 3 Bài 4:Tìm số phức z thỏa mn . Z 1 0 z ĐH Khối B – 2011 (CB) Đáp số: z = 1 - 3 i z =2 - 3 i 2 z2 z z Bài 5:Tìm số phức z thỏa mn . 1 1 1 1 ĐH Khối A – 2011 (CB) Đáp số: z=0 v z = i z = i 2 2 2 2 B I TẬP VỀ NH 2, z2 Bài 6:Tìm số phức z thỏa mn z l số thuần ảo. ĐH Khối D – 2011 (CB) Bài 7:Tìm số phức z biết a/ z 2 2i 4 z i b/ ĐS: 0, 1 , -1 1 zi c/ i.z 3 z 7 5i T IẾT 4 D¹ng 4: Xác định phần thực , phần ảo của một số phức B i 1:Cho số phức z = x + yi. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức :
- a) z2 – 2 z + 4i ĐS: x2 – y2 – 2x và 2(xy – y + 2) y 2 x 21 zi 2 xy b) ĐS: và 2 x ( y 1) 2 x 2 ( y 1) 2 iz 1 B i 2:Cho số phức z thỏa mn: (1 i ) 2 (2 i ) z 8 i (1 2i ) z . Xác định phần thực và phần ảo của z. CĐ Khối A,B,D – 2009 (CB) Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. B i 3:Tìm phần ảo của số phức z, biết: z ( 2 i ) 2 (1 2 i ) . ĐH Khối A – 2010 (CB) Đáp số: 2 B i 4: Cho số phức z thoa mn: (2 3i )z (4 i ) z (1 3i ) 2 . Xác đ ịnh phần thực v phần ảo của z. CĐ Khối A,B,D – 2010 (CB) Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. B i 5: Cho hai số phức: z1 1 2i , z2 2 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 2 z2 . TN THPT – 2010 (CB) Đáp số: Phần thực – 3 ; Phần ảo 8 B i 6: Cho hai số phức: z1 2 5i , z2 3 4i . X ác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 . TN THPT – 2010 (NC) Đáp số: Phần thực 26 ; Phần ảo 7 B I TẬP VỀ NH 3 1 i 3 B i 7: Cho số phức: . X ác định phần thực và phần ảo của số phức z. z 1 i B – 2011 (NC) Đáp số: Phần thực 2 ; Phần ảo 2 n B i 8: Xác định phần thực và phần ảo của số phức z,Biết z 1 i , n N thỏa: log 4 (n 3) log 4 (n 9) 3 D – 2011 Đáp số: Phần thực 8 ; Phần ảo -8 T IẾT 5-6 D¹ng 5: Giải các phương trình trn C. Bài 1. G iải phương trình 2x2 5x 4 0 trn tập số phức. 5 7 5 7 TN THPT – 2006 Đáp số: i ; x2 x1 i 44 44 Bài 2. G iải phương trình x 2 4x 7 0 trn tập số phức. TN THPT – 2007 (lần 1) Đáp số: x1 2 3i ; x2 2 3i Bài 3. G iải phương trình x 2 6x 25 0 trn tập số phức. TN THPT – 2007 (lần 2) Đáp số: x1 3 4i ; x2 3 4i Bài 4. G iải phương trình x 2 2x 2 0 trn tập số phức. TN THPT – 2008 (lần 2) Đáp số: x1 1 i ; x2 1 i Bài 5. G iải phương trình 8z2 4z 1 0 trn tập số phức. TN THPT – 2009 (CB) Đáp số: x1 1 1 i ; x2 1 1 i 4 4 4 4 2z2 iz 1 0 Bài 6. G iải phương trình trn tập số phức.
- 1 TN THPT – 2009 (NC) Đáp số: x1 i ; x2 i 2 Bài 7. G iải phương trình 2z2 6z 5 0 trn tập số phức. TN THPT – 2010 (GDTX) Đáp số: x1 3 1 i ; x2 3 1 i 2 2 2 2 Bài 8. G iải phương trình 1 i z 2 i 4 5i 0 trn tập số phức. TN THPT – 2011 (CB) Bài 9. G iải phương trình z i 2 4 0 trn tập số phức. TN THPT – 2011 (NC) B I TẬP VỀ NH Bài 10 : Giải các phương trình sau trong C (ẩn z): 2i 1 3i 22 4 a) ĐS: z i 1 i 2i 25 25 1 b) [(2 i ) z 3 i ](iz ) 0 ĐS: -1 + i ; 1/2 2i c) z 2 z 2 4i ĐS: 2/3 + 4i 1 31 3 d) z 2 z 0 ĐS: 0, -1, i, i 2222 e) z 2 z 0 Đ S: 0, i, -i Bài 11: Giải các phương trình sau trong C. 31 a) x 2 3.x 1 0 ĐS: i 2 2 6 b) 3 2 .x 2 2 3.x 2 0 ĐS: (1 i ) 6 c) z 3 1 0 d) z 4 6 z 2 25 0 LÝ THUYẾT DNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NNG CAO z2 11/ z là căn bậc hai của số phức 2 a a2 b2 x 2 2 x y a 2 z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = a + bi 2 xy b y b 2x (a, b, x, y R ) 12/ Phương trình b ậc hai Az2 + Bz + C = 0 (A, B, C là số phức cho trước, A 0 ). B 2 4 AC B a) 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt , ( là 1 căn bậc hai 2A của ) B b) 0 : Phương trình có 1 nghiệm kép là 2A
- 13/ Dạng lượng giác của số phức : * z = r (cos i sin ) (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b r a 2 b 2 a R, z 0) cos r b sin r + là một acgumen của z. + (Ox , OM ) 14/ Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. Nếu z = r(cos i sin ) , z ' r ' (cos 'i sin ' ) thì : a) z.z ' r.r '[cos( ' ) i sin( ' ) ] zr b) [cos( ' ) i sin( ' )] z' r' 15/ Công thức Moa-vrơ : n N * thì [r (cos i sin )]n r n (cos n i sin n ) 16/ Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác : Căn bậc hai của số phức z = r(cos i sin ) (r > 0) là i sin ) r [cos( ) i sin( )] r (cos 2 2 2 2 BÀI TẬP DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NNG CAO Bài 1: Phân tích ra thứa số : a) a2 + 1 b) 2a2 + 3 ĐS: (a – i)(a + i) ĐS: (a 2 i 3 )(a 2 i 3) c) 4a4 + 9b2 d) 3a2 + 5b2 Đ S: ĐS: (2a – 3bi)(2a + 3bi) (a 3 ib 5 )(a 3 ib 3) Bài 2: Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau : a) -1 + 4 3.i ĐS: ( 3 2.i) b) 4 + 6 5 .i ĐS: (3 5.i ) c) -1 - 2 6 .i ĐS: ( 2 3.i ) d) -5 + 12.i ĐS: (2 + 3i) Bài 3: Giài các hệ phương trình : z1 z 2 4 i a) ĐS:(3 – i; 1 + 2.i) và (1 + 2.i; 3 – i) 2 2 z1 z 2 5 2i z .z 5 5.i b) 12 2 2 ĐS: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1 + z1 z 2 5 2.i 3i; -2 + i) Bài 4: Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
- 2 a) 2 2 3.i ĐS: b) 4 – 4i ĐS: 3 3 4 c) 1 - 3.i ĐS: d) cos i. sin ĐS: 3 4 4 4 5 e) sin ĐS: f) (1 i. 3 )(1 i ) ĐS: i. cos 8 8 8 12 Bài 5: Thực hiện phép tính : 32 32 a) 3(cos20o + isin20o)(cos25 o + isin25o) ĐS: i. 2 2 5 5 b) 5 (cos ĐS: 15(cos i. sin ) i. sin ).3(cos i. sin ) 6 6 4 4 12 12 0 0 2 (cos 45 i. sin 45 ) 2 6 c) Đ S: i. 3 (cos15 0 i. sin 15 0 ) 2 6 2 2 i. sin 2 (cos ) 6 2 3 3 d) ĐS: i. 4 4 2(cos i. sin ) 2 2 Bài 6: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau: Đ S: 2 [cos a) 1 i 3 ] i. sin 3 3 ĐS: 2. cos i. sin b) 1 + i 4 4 c) (1 i 3 )(1 i) ĐS: 2 2 [cos( ) i. sin( )] 12 12 7 7 1 i 3 d) ĐS: 2[cos( ) i. sin( )] 12 12 1 i e) 2.i.( 3 i ) ĐS: 4(cos i. sin ) 3 3 1 2 f) ĐS: [cos( ) i sin( )] 2 2i 4 4 4 ĐS: cos i sin g) z = sin i. cos 2 2 Bài 7: Tính : 1 3 a) (cos12 o + isin12o)5 ĐS: i 2 2 b) [ 2 (cos 30 0 i sin 30 0 )]7 ĐS: 4 6 i.4 2 ĐS: -2 6 c) ( 3 i) 6 d) (1 + i)16 Đ S: 2 8 12 1 3 e) i ĐS: 1 2 2
- 2008 i 1 1 f) ĐS: 21004 i 21 5 3i 3 ĐS: 221 g) 1 2i 3
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn