intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG TRÌNH OUTLOOK EXPRESS (Phần 3)

Chia sẻ: Kata_4 Kata_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

68
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3.2.5.2. Cách gọi / mở một web mail: Điều kiện: đã kết nối Internet  Mở trình duyệt web.  Nhập địa chỉ của web mail vào hộp Address (chính là địa chỉ của trang web trên đó có chạy chương trình e-mail). Ví dụ: Yahoo mail: http://mail.yahoo.com Hotmail: http://www.hotmail.com  Nhập tên tài khoản (username) và mật khẩu (password) để truy cập hộp thư (nếu đã có tài khoản) hoặc đăng ký một tài khoản mail mới nếu chưa có tài khoản trên web mail đó (tuỳ theo web mail mà bạn phải cung cấp những thông tin cá...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG TRÌNH OUTLOOK EXPRESS (Phần 3)

  1. CHƯƠNG TRÌNH OUTLOOK EXPRESS (Phần 3) 3.2.5.2. Cách gọi / mở một web mail: Điều kiện: đã kết nối Internet  Mở trình duyệt web.  Nhập địa chỉ của web mail vào hộp Address (chính là địa chỉ của trang web trên đó có chạy chương trình e-mail). Ví dụ: Yahoo mail: http://mail.yahoo.com Hotmail: http://www.hotmail.com  Nhập tên tài khoản (username) và mật khẩu (password) để truy cập hộp thư (nếu đã có tài khoản) hoặc đăng ký một tài khoản mail mới nếu chưa có tài khoản trên web mail đó (tuỳ theo web mail mà bạn phải cung cấp những thông tin cá nhân để tạo được tài khoản). 3.2.6. CHƯƠNG TRÌNH WEB MAIL WORLDCLIENT Đây là chương trình web mail chạy trên máy server của TTTH - ĐH An Giang. Chương trình này không cho phép bạn tự tạo tài khoản, tài khoản của bạn phải do người quản trị cấp. 3.2.6.1. Gọi / mở WorldClient:  Mở trình duyệt IE hoặc Netscape.  Nhập địa chỉ http://www.agu.edu.vn:3000/ hoặc http://192.168.1.2:3000/ vào hộp Address.  Nhập tên tài khoản và mật khẩu.  Chọn nút lệnh Sign in.
  2. 3.2.6.2. Giao diện người dùng của WorldClient:
  3. Các thư mục chính của WorldClient:  - Inbox: nơi chứa các thư của người khác gửi cho bạn. - Drafts: nơi chứa các thư bạn soạn nháp, chưa gửi. - Sent: nơi chứa các thư mà bạn đã gửi thành công. - Trash: “thùng rác”, nơi chứa các thư mà bạn xoá khỏi thư mục Inbox; chỉ khi nào bạn chọn Empty Trash thì các thư này mới thật sự xoá khỏi server mail.  Muốn chuyển đổi giữa các thư mục, chọn tên thư mục trên thanh đứng bên trái của màn hình. Các lệnh của WorldClient:  - Get mail: kiểm tra, nhận thư mới. - Compose: soạn thư mới. - Address Book: danh bạ / sổ địa chỉ. - Options: một số tuỳ biến giao diện WorldClient riêng cho từng người dùng. - Help: gọi trợ giúp của chương trình WorldClient. - Empty Trash: xoá các thư chứa trong thư mục Trash. - Sign Out: kết thúc sử dụng tài khoản mail đang dùng, trở lại giao diện đăng nhập ban đầu.
  4. - Folders: liệt kê các thư mục mà WorldClient quản lý (Inbox, Drafts, Sent, và Trash). Bạn có thể tự tạo các thư mục riêng cho mình. 3.2.6.3. Soạn - gửi thư mới:  Chọn Compose, WorldClient sẽ mở trang soạn thư mới và tự động điền vào hộp From là địa chỉ mail của người đang sử dụng. (Hình bên dưới)  Nhập (hoặc chọn từ sổ địa chỉ) địa chỉ mail của người nhận vào hộp To.  Nhập tiêu đề của thư vào hộp Subject.  Nhập nội dung thư vào khung bên dưới hộp Subject.  - Nếu gửi ngay, nhấp chọn Send Now; khi gửi thành công, thư sẽ được lưu trong thư mục Sent. - Nếu không muốn gửi ngay, nhấp chọn Send Later; khi đó thư sẽ được lưu trong thư mục Drafts, lúc nào muốn gửi thì mở thư mục Drafts và chọn tiêu đề thư, WorldClient sẽ mở lại trang soạn thảo thư cho bạn gửi thư đi. 3.2.6.4. Gửi thư đính kèm file:  Các thao tác để soạn và gửi thư hoàn toàn tương tự mục 3.2.6.2.  Để gửi kèm file cùng thư đã soạn, nhấp chọn biểu tượng Attachments phía sau hộp Subject. WorldClient sẽ mở trang mới.
  5.  Chọn nút lệnh , W orldClient sẽ mở hộp thoại Choose file để bạn chọn tập tin gửi kèm. Chọn xong, đường dẫn chỉ đến tập tin sẽ hiển thị trong hộp đứng trước.  Chọn nút lệnh để kèm file vào thư, lúc này tên file sẽ hiển thị trong hộp Attachments. Nếu muốn bỏ thì chọn tên file và chọn nút lệnh .  Lặp lại bước ,  để kèm nhiều file.  Chọn Finished để quay về giao diện soạn thảo thư và gửi thư. Lưu ý: nếu tập tin gửi kèm lớn, bạn có thể phải chờ lâu để chương trình tải tập tin lên Server 3.2.6.5. Nhận - đọc - xoá - trả lời thư: Nhận thư:  Khi bạn mới đăng nhập thành công vào WorldClient, WorldClient sẽ mở giao diện của thư mục Inbox, liệt kê tất cả các thư mới nhận và các thư cũ mà bạn chưa xoá. Thư mới là những thư có tiêu đề in đậm và có biểu tượng đứng trước. Khi đang sử dụng, bạn muốn biết ngay thời điểm đó bạn có thư mới hay không thì chọn lệnh .
  6. Xoá thư:   Nhấp chuột trái vào hộp vuông trước chủ đề thư để chọn thư muốn xoá. Có thể chọn nhiều thư (bằng cách chọn tuần tự nhiều hộp vuông) để xoá một lần.  Chọn Delete Selected, các thư được chọn sẽ bị đưa vào thư mục Trash, chỉ khi bạn chọn lệnh Empty Trash thì các thư này mới bị xoá thật sự.  Đọc thư: Trong hộp thư Inbox, muốn đọc thư nào thì chọn chủ đề (Subject) của thư, nội dung thư sẽ hiển thị trong giao diện mới. Trả lời thư đang đọc:  Để trả lời thư đang đọc, chọn lệnh (Reply) trên thanh công cụ. Khi đó W orldClient sẽ mở giao diện soạn thảo thư và tự động điền một số thông tin: From: địa chỉ mail của tài khoản đang được sử dụng. To: địa chỉ mail của người gửi thư mà bạn đang trả lời. Subject: là chủ đề của thư đang được trả lời cộng thêm chữ Re: (Reply) vào trước. Bạn có thể thay đổi chủ đề này. Nội dung thư đang được trả lời hiển thị bên dưới phần để soạn thư trả lời, bạn có thể xoá đi. Thao tác soạn thư và gửi thư hoàn toàn tương tự mục 3.2.6.2.
  7. 3.2.6.6. Sử dụng danh bạ địa chỉ (Address Book): Thêm địa chỉ vào danh bạ địa chỉ:   Chọn lệnh , W orldClient sẽ mở giao diện thêm địa chỉ vào danh bạ như hình bên dưới.  Nhập tên đầy đủ của chủ nhân địa chỉ vào hộp Name.  Nhập địa chỉ e-mail vào hộp E-mail Address(es). Nếu có ghi chú gì thêm về địa chỉ này thì nhập vào hộp Comment  Chọn để thêm địa chỉ vào danh bạ. Khi đó địa chỉ mới thêm vào sẽ được liệt kê ở bên dưới.  Lặp lại các bước , ,  để thêm nhiều địa chỉ.  Chọn Finished để kết thúc việc thêm. Xoá địa chỉ khỏi danh bạ địa chỉ: 
  8.  Chọn địa chỉ muốn xoá trong danh sách liệt kê bằng cách click chuột hộp vuông phía trước địa chỉ. Có thể chọn nhiều địa chỉ.  Chọn Delete Selected. Các địa chỉ đã chọn sẽ bị xoá khỏi danh bạ địa chỉ.  T hêm địa chỉ vào danh bạ từ giao diện đọc thư: Khi bạn nhận và đọc thư, mà địa chỉ của thư chưa có trong danh bạ địa chỉ, bạn muốn thêm địa chỉ này vào danh bạ, bạn chỉ cần chọn biểu tượng trên phần thông tin tiêu đề của thư. Khi đó, tên và địa chỉ của người gửi bức thư bạn đang đọc sẽ được tự động thêm vào danh bạ mà bạn không cần nhập. Lấy địa chỉ từ danh bạ:  Khi bạn soạn thảo thư để gửi, bạn không muốn nhập địa chỉ vào các hộp To, Cc, Bcc mà muốn lấy địa chỉ từ danh bạ. Các bước:  Bạn chọn . W orldClient sẽ mở cửa sổ như hình bên dưới để bạn lấy địa chỉ từ danh bạ.  Chọn biểu tượng đằng trước địa chỉ ở cột To, Cc, hoặc Bcc nếu bạn muốn thêm địa chỉ đó tương ứng vào các hộp To, Cc hoặc Bcc trong giao diện soạn thảo thư. Có thể thêm nhiều địa chỉ cho từng phần.  Chọn nút lệnh để quay về giao diện soạn thảo thư.
  9. 3.2.7. MỘT SỐ ĐỊA CHỈ WEB MAIL MIỄN PHÍ PHỔ BIẾN: 1. Hcm.vnn.vn Mail http://www.hcm.vnn.vn 2. Fpt.com Mail http://www.fptnet.com.vn 3. Yahoo! Mail: http://mail.yahoo.com 4. Hotmail: http://www.hotmail.com 5. AltaVista eMail: http://www.altavista.net 6. HongKong.com Freemail: http://freemail.hongkong.com 7. MailExcite: http://www.mailexcite.com 8. Netscape Webmail: http://webmail.netscape.com 9. ProntoMail: http://www.prontomail.com 10. JoyMail: http://www.joymail.com 11. NetAddress: http://www.netaddress.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2