YOMEDIA
ADSENSE
Chương V: Rủi ro và Lợi suất
497
lượt xem 175
download
lượt xem 175
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nội dung nghiên cứu: Lợi suất dự tính và rủi ro của một chứng khoán ; Lợi suất dự tính và rủi ro của một danh mục đầu tư ; Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư có 2 chứng khoán ; Xác định lợi suất yêu cầu dự tính của chứng khoán bằng mô hình CAPM
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương V: Rủi ro và Lợi suất
- Chương V: Rủi ro và Lợi suất 1
- Nội dung nghiên cứu Lợi suất dự tính và rủi ro của một chứng khoán Lợi suất dự tính và rủi ro của một danh mục đầu tư Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư có 2 chứng khoán Xác định lợi suất yêu cầu dự tính của chứng khoán bằng mô hình CAPM 2
- Khái niệm lợi suất (Rate of Return) Là phần trăm chênh lệch giữa thu nhập từ chứng khoán có được sau một khoảng thời gian (thường là một năm) và khoản vốn đầu tư ban đầu Mức sinh lời của chứng khoán bắt nguồn từ hai nguồn thu nhập Lãi định kỳ ( Cổ tức, trái tức) Lãi vốn ( Chênh lệch giá bán và giá mua) 3
- Khái niệm lãi suất (Rate of Return) D1 P −P R= + 1 0 P0 P0 Tỷ lệ lãi Tỷ lệ lãi cổ tức Vốn 4
- Thu nhập từ chứng khoán 5
- Lợi suất cổ phiếu hàng năm (%) thời kỳ 19261997 60.0 40.0 Annual Re tur n 20.0 0.0 -20.0 -40.0 -60.0 1926 1961 1971 1987 1931 1936 1941 1946 1951 1956 1966 1977 1982 1992 1997 Ye ar 6
- Lợi suất bình quân hàng năm (R%) 19261997 Average Nominal Average Real Premium Over Security Type Rate of Return Rate of Return Treasury Bills SmallFirm 17.7 14.5 13.9 Common Stocks LargeFirm 13.0 9.8 9.2 Common Stocks Corporate Bonds 6.1 2.9 2.3 Treasury Bonds 5.6 2.4 1.8 Treasury Bills 3.8 0.6 0
- Quan hệ giữa rủi ro và lợi suất Risk-Return 20.00% 18.00% Small-Com pany Stocks 16.00% Average Return Large-Com pany Stocks 14.00% 12.00% 10.00% 8.00% Corporate Bonds 6.00% 4.00% T-Bonds 2.00% T-Bills 0.00% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% Standard Deviation 8
- Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Lãi suất danh nghĩa cho biết nhà đầu tư sẽ có bao nhiêu tiền sau một năm nếu họ đầu tư vào hôm nay Lãi suất thực cho biết sức mua của khoản đầu tư ban đầu tăng lên bao nhiêu sau một năm 9
- Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Hiệu ứng Fisher 10
- Khái niệm lãi suất (Rate of Return) Một nhà đầu tư mua cổ phiếu của công ty General Electric vào đầu năm với giá $102/cổ phiếu. Cuối năm giá cổ phiếu này tăng lên $155/cổ phiếu và trong năm đó GE trả cổ tức là 1.46/cổ phiếu. Tính lợi suất của cổ phiếu GE? 11
- Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Cũng với ví dụ trên về GE, nếu lạm phát của năm 1999 là 2.7% thì lãi suất thực được tính như sau: 12
- Lợi suất thị trường (Rm) n Rm = ∑ wi Ri Rm là lợi suất thị trường i =1 wi là tỷ trọng của cổ phiếu Pi × qi Ri trên thị trường wi = n ∑ Pj q j Pj là giá cổ phiếu j j =1 qj là lượng cổ phiếu i trên thị trường 13
- Dự tính Ri và Rm Lợi suất dự tính được tính toán dựa trên cơ sở dữ liệu thống kê trong quá khứ n E ( Ri ) = ∑ pi Ri Pi là xác suất khi i =1 lợi suất là Ri n ∑p i =1 i =1 14
- Khái niệm rủi ro Rủi ro trong đầu tư chứng khoán là khả năng xảy ra ngoài dự kiến làm lãi suất thực tế khác lãi suất dự kiến Khả năng sai biệt càng cao và giá trị chênh lệch càng lớn thì rủi ro càng cao Quan niệm cũ: Rủi ro là khả năng làm lãi suất giảm so với lãi suất dự tính Quan niệm mới: Rủi ro là khả năng làm lãi suất lệch so với lãi suất dự tính 15
- Đo lường rủi ro Rủi ro là khả năng lợi suất trong tương lai khác lợi suất dự tính E(R) Company A Company B 0.5 0.2 Xác 0.45 0.18 0.4 0.16 0.35 0.14 suất 0.3 0.12 0.25 0.1 0.2 0.08 0.15 0.06 0.1 0.04 0.05 0.02 0 4 8 12 0 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 Lãi suất 16
- Đo lường rủi ro Rủi ro được xác định bằng độ lệch chuẩn Công thức xác định độ lệch chuẩn: n 2 σ= ∑ p [ R − E ( R)] i =1 i i pi là xác suất E(R) là lãi xảy ra khi lãi suất kỳ suất là Ri vọng 17
- Đo lường rủi ro Độ lệch chuẩn phản ánh mức độ chênh lệch trung giữa lãi suất kỳ vọng và lãi suất thực tế. Nếu độ lệch chuẩn càng cao thì độ chênh lệch trung bình càng cao và rủi ro càng lớn. 18
- Đo lường rủi ro 19
- Đo lường rủi ro XYZ ( 4% 10%)2 (0.2) = 7.2 (10% 10%)2 (0.5) = 0 (14% 10%)2 (0.3) = 4.8 Variance = 12 Stand. dev. = 3.46% 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn