intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

50
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Chuyên đề Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

  1. CHUYÊN ĐỀ BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn + Với A  0 và B  0 thì A2 B  A B + Với A  0 và B  0 thì A B   A B 2 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn + Với A  0 và B  0 thì A B  A B 2 + Với A  0 và B  0 thì A B   A B 2 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB + Với A.B  0 và B  0 thì  B B 4. Trục căn thức ở mẫu A A B + Với B  0 thì  B B + Với A  0 và A  B 2 thì C  C AB   AB A  B2 + Với A  0 , B  0 và A  B thì C   C A B  A B A B 5. Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai Bước 1. Dùng các phép biến đổi đơn giản để đưa các căn thức bậc hai phức tạp thành căn thức bậc hai đơn giản. Bước 2. Thực hiện phép tính theo thứ tự đã biết. Để đơn giản hóa việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo bảng dưới đây Dạng toán Ví dụ minh họa Với A  0 và B  0 thì A2 B  A B 49.5  7 2.5  7 5  3 .13    3 . 13  3 13 2 Với A  0 và B  0 thì A2 B   A B Với A  0 và B  0 thì A B  A2 B * 2 3  2 .3  12 2  3 2 * 3 7   .7   63 Với A  0 và B  0 thì A B   A B 2 * x y   x 2 . y   x 2 y với x  0 5 5.7 35 35 x xy x A AB *    ;   Với A.B  0 thì  2 2 7 7 7 7 y y y B B với xy  0 A A B 3 3 5 Với B  0 thì  *  B B 5 5 1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  2. * 3  3  5 2  52 5  2 5  2 3  5  2 3  5  2 C  C AB    5  22 3 1  5 2  Với A  0 và A  B thì 2  AB A  B2 * 5  5  7 2   7  2 7  2 7 2 5  7  2 5  7  2   7  22 3 * 5  5  7 3  7 3  7  3  7  3  Với A  0 , B  0 và A  B thì  5  7 3 5 7  3  C C A B   73 4 A B  A B * 2  2  7 5  7 5  7  5  7  5   2  7 5 2 7  5   7 5 7 5 2 2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  3. B. CÁC DẠNG TOÁN MINH HỌA I.DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các dạng cơ bản. Ví dụ 1.Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1 a) 4 3; 3 5; 5 2; 2 5 ; b) 15; 2 6; 6 ; 3 2. 3 Hướng dẫn giải a) Đưa các thừa số vào trong dấu căn, ta được: 4 3  48 ; 3 5  45 ; 5 2  50 ; 2 5  20 Mà 20  45  48  50 . Suy ra thứ tự tăng dần là 2 5; 3 5; 4 3; 5 2 . b) Đưa các thừa số vào trong dấu căn, ta được: 15 ; 2 6  24 ; 1 6  12 ; 3 2  18 . 3 Mà 12  15  18  24 . 1 Suy ra thứ tự tăng dần là 6 ; 15; 3 2; 2 6 3 Ví dụ 2. 59 a) Khử căn thức ở mẫu số: A  3 5 7 3 3 14  7 b) Rút gọn các biểu thức sau: b1) b2) 1 3 2 2 Hướng dẫn giải a) A 59  3 5 7   59  3 5 7   59   3  5  7 2 15  1    60  1 2 3 5 7 2 15  1 A  3  5  7 2 15  1 .   b) b1) Cách 1: Phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn. 3 3  3 3 1   3  1 3 1 3 Cách 2: Trục căn thức ở mẫu. 3 3  3  3 1 3  3  3 3  3  3 2 3    3 1 3 1 3 1 3   1 3 2  b2) Cách 1: Phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn. 3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  4. 14  7  7  2 1  7  7. 2  14 2 2 2  2  1 2 2. 2 2 Cách 2: Trục căn thức ở mẫu. 14  7   14  7 2  2  2 14  2 7  28  14 2 2 2  2  2  2  22   2 2 2 14  2 7  2 7  14 14   42 2 Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu: 1 15 2 10 a) ; ; b) c) . 2  5  2 2  10 10  20  40  5  80 2 5 7 Hướng dẫn giải 1 1 a) Ta có:   2 5  2 2 5  2  5 1 2       2  5 1  2     4  5 1  2   2  5 1  2  . 15 15 5 b)   10  2 5  2 10  5  4 5 3 10  3 5 10  5  5  10  5  10  5 . 10  5 c) 2 10  2 5 7   2 10  2 5 7  2 5 7.   2 2 5 7 7  2 10  7 Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức: 2 3 a) A   3 2  3 2 ; b) B  2 . 3 2 2 3 2 2 3    3 2 3 2 2 6 2 3 Hướng dẫn giải 3 2 1 1 a) Ta có: A    . 3  3 2  2   3 2  3 6  6  2 5 42 3  42 3 2 42 3  b) Ta có: B  :    2 2  2 2 6 2 6    3 1  3 1 2 3 1  B :     2 2  2 2 6 2 6  4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  5. B 3 1  :    3 1 . 3  4  3 1   2 2  2 6    3 1 3  3  4  3 1 B : 2 2 2 6 3 1 2 3 3 1 2 6 3 1 B :  .  . 2 2 2 6 2 2 2 3 2 Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2 xy 2 9a 3b 4 a) 245.35 b) 63a 2 với a  0 c) . với a, b, x, y  0 3ab 8 xy 3 Hướng dẫn giải a) Biểu thức 245.35  49.5.5.7  49. 25. 7  7.5. 7  35 7 b) Biểu thức 63a 2  9.7.a 2  9. 7. a 2  3 7. a Vì a  0 nên a  a . Do đó: 63a 2  3 7a . 2 xy 2 9a 3b 4 2 xy 2 9a 2 .a.b 4 c) Biểu thức .  . 3ab 8 xy 3 3ab 4.2.x. y 2 . y 2 xy 2 9. a 2 . a . b 4  . 3ab 4. 2 xy . y 2 2 2 xy 2 3. a b . a  . 3ab 2. y 2 xy 2 xy 2 3. a b 2 a  . 3ab.2. y 2 xy 2 xy 2 9a 3b 4 Vì a, b, x, y  0 nên a  a ; y  y , ta có: . 3ab 8 xy 3 2 xy 2 3.ab 2 a a  .  bxy. 3ab.2. y 2 xy 2 xy Ví dụ 6. Thực hiện phép tính. a) A  20  2 45  3 80  125 ;  5 1 5 1   1  b) B     .  3  4  2  . 0, 2 . 1 5  3 1 3  5   3  Hướng dẫn giải a) Ta có: A  20  2 45  3 80  125 A  2 5  6 5  12 5  5 5  11 5 . b) Ta có: B    5 1 1 3  5    5  11  3 5   .  3  4 3  5  2  . 1  3   5 2  3  5 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  6. 5  15  5  1  3  5  5  15  5  1  3  5  3 5 B .  2  . 2 3 1  3  5 2 15 6  3 5 B . . 2 3 1 3 5 B 10 3. 6  3   26 3 3   2.3. 2 3  1  2 15  2 3  1 32 3  1 3.  2 3  1 3 5 3 5 Ví dụ 7.Rút gọn biểu thức: R   2  3 5 2  3 5 Hướng dẫn giải Cách 1. Mỗi phân thức nhân cả tử và mẫu với 2 , ta được: 3 2  10 3 2  10 R  2 62 5 2 62 5 3 2  10 3 2  10 R  2  5 1 2  5 1   3 2  10 3 2  10 R  3 5 3 5 R 3    2  10 3  5  3 2  10 3  5   3  5  3  5  9 2  3 10  3 10  5 2  9 2  3 10  3 10  5 2 R 95 8 2 R 2 2. 4 1 Cách 2. Nhân hai vế với , ta được: 2 1 3 5 3 5 R.   2 2 62 5 2 62 5 1 3 5 3 5 R.   2 2  5 1 2  5 1 1 3 5 3 5 R.   2 2 3 5 3 5 Suy ra: R  2 2 . Dạng 2.Nâng cao phát triển tư duy 3 5 3 5 Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức: P   10  3  5 10  3  5 Hướng dẫn giải 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  7. 3 2  10 3 2  10 Ta có: P   2 5  62 5 2 5  62 5 3 2  10 3 2  10 P  2 5  5 1 2 5  5 1 3 2  10 3 2  10 P  3 5 1 3 5 1 P 3    2  10 3 5  1  3 2  10 3 5  1   3 5  13 5 1  9 10  3 2  15 2  10  9 10  3 2  15 2  10 P 45  1 24 2 6 2 P  . 44 11 Ví dụ 2. Thực hiện phép tính: 1 3 2 2 3 2 2 a) A   175  2 2 ; b) B   . 8 7 17  12 2 17  12 2 Hướng dẫn giải 8 7 a) A  5 7 2 2  8  7 5 7 2 2 . 87 A4 7 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 b) B     3  2 2  3  2 2  2 2 9  12 2  8 9  12 2  8 1 1 1 1 B        2 2 3 2 2 3 2 2 2 1 2 1 1 1 B  2 1 2 1 B 2 1    2. 2 1 2 1 2  3 1 2 3 3 3  1 Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức: B      . 2 6 2 6  2  6 2  6  2 Hướng dẫn giải Ta có: B   2  3 1 2  6  2 3 . 6  .  3 2 6  3 2 6    2 46 2.6 46 2 B 2 2 2 3 2 3 3 2 2 6   2 3 . 6  . 3.4  2 2 2.6 2 2 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  8. B  2 2 6   2  3 .3 2   2 2 6 2 B 2 2 6   3 2 . 2   2 2 2 2 2 2 6  6 2 2 B 2 B 0. Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức: 1 1 2 3 2 3 a) A   b) T   . 2  2 3 2  2 3 2 3 2 3 Hướng dẫn giải 2  2 3 2  2 3 a) Ta có: A    2 2 3   2 2 3  2  2 3 2  2 3 A   3 3 2 3  2 3 42 3  42 3 A  3 6     2 2 3 1  3 1 3 1  3 1 2 3 A    2. 6 6 6 2  3 2  3 2 2 b) Ta có: T   43 43 S  2 3 2 3 S  4. 3 5 3 5 Ví dụ 5. Cho A  và B  . Tính A3  B 3 . 4 2 3 5    4 2 3 5  Hướng dẫn giải Ta có: A  3 5  3 5  3 5  3 5 5 5    4 62 5 4  5 1 5  5 25  5 15  3 5  5 5  5 10  2 5 5  5 A   20 20 10 Ta có: B  3 5  3 5  3 5   3 5 5 5   4 2 3 5   4  5 1  5 5 25  5 15  3 5  5 5  5 10  2 5 5  5 B   . 20 20 10 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  9. Suy ra: A  B  5 5 5 5   5 ; A.B  5 5 5 5 1  .    10 10 5 10.10 5 3  5 1 5 4 5 Ta có: A  B   A  B   3 AB  A  B    3   3. .  3 3 .  5  5 5 25 13 17 Ví dụ 6. Xác định a, b biết:   a 7  b 11 . 3 7  11 4 7  2 11 Hướng dẫn giải Xét vế trái:  13 3 7  11   17. 4 7  2 11  9.7  11 16.7  4.11   13 3 7  11   17  4 7  2 11  52 4.17 3 7  11 4 7  2 11 7 3    . 7  . 11 . 4 4 4 4 7 3 Đồng nhất hai vế ta được: a  ; b   . 4 4 1 x  1 x x 1 Ví dụ 7. Cho  2 . Với x  1; x  0 .Chứng minh rằng  12 2  17 . 1 x  1 x x 1 Hướng dẫn giải   2 1 x  1 x 1  x  2 1  x2  1  x Ta có:  2  2 1  x  1  x  2x ĐKXĐ: x  0 2  2 1  x2   2  1  1  x 2  2.x 2x  1  x 2  2.x  1 . Bình phương hai vế, ta được: 1  x 2  2 x 2  2 2.x  1  3x 2  2 2 x  0 . 2 2 Vì x  0 nên 3 x  2 2  0  x  . 3 2 2   2 1 2 2 3 x 1 2 2 3 8  12 2  9 Xét  3     12 2  17 . x 1 2 2 2 2 3 89 1 1 3 Điều phải chứng minh. 3 2 Ví dụ 8. Tính giá trị biểu thức M  x 5  6 x 3  x tại x  . 2 2 1 Hướng dẫn giải Ta có: x   3  2  2 2 1 7 2 7  2 1 8 1 7  x  2  1  x2  3  2 2 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  10. Ta có: x3  x.x 2    2 1 3  2 2  5 2  7   x5  x 2 .x3  3  2 2 5 2  7  29 2  41  Thay vào biểu thức M ta có:   M  29 2  41  6 5 2  7  2  1  M  0 .     2  1 1  2020 Ví dụ 9. Cho biểu thức: M  .   2 .  2 x 1   x  1 2 3   2 x 1 1   3   1   3      a) Rút gọn M; b) Tìm giá trị lớn nhất của M. Hướng dẫn giải   2  3 3  . 2020 a) Ta có: M  .  3 3  2 x 1     2 2 3  2 x 1 x 1   2  3 3  2020 M  .  . 3  3  4 x  4 x  1 3  4 x  4 x  1  x  1 2  3 3  2020 M  .  . 3  4 x  4 x  4 4 x  4 x  4  x  1 2 3  1 1  2020 M  . .  . 3 4  x  x  1 x  x  1  x  1 1 x  x  1  x  x  1 2020 M . .  x  1  x x 1 2 2 1 2 x  2 2020 M  . 2 . 2 x  x 1 x 1 2020 M 2 . TXĐ: x  0 . x  x 1 b) Ta có: x 2  x  1  1 . Vì x  0 2020 2020 nên M  2   2020 . x  x 1 1 Vậy giá trị lớn nhất của M là 2020 khi x  0 .  2 3 5 x 7  2 x 3 Ví dụ 10. Cho biểu thức A      :  x  0; x  4   x  2 2 x  1 2 x  3 x  2  3x  6 x a) Rút gọn A. b) Tìm x để A  2 x  1 . Hướng dẫn giải a) Ta có: A     x  2  5 2 2 x 1  3 x  7 3x  6 x .  x  2 2 x  1 2 x 3 10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  11. A 4 x  23 x 65 x 7 3 x x 2 .     x  2 2 x 1  2 x 3 A 2 x 3 . 3 x  x 2  3 x   x  2 2 x 1  2 x 3 2 x 1 b) A  2 x  1  3 x 2 x 1    2 x 1  2 x 1 2 x 1  3 x   4x  3 x  1  0   x  1 4 x  1  0  x  1  x  1 , thuộc tập xác định. Vậy với x  1 thì A  2 x  1 . 11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  12. II.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ Câu 1. Cho các biểu thức A, B mà A.B ³ 0; B ¹ 0, khẳng định nào sau đây là đúng? A AB A AB A A A AB A. = . B. =- . C. = . D. = . B B B B B B B B Câu 2. Cho biểu thức với A < 0 và B ³ 0 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. A2B = A B . B. A2B = -A B . C. A2B = -B A . D. A2B = B A . Câu 3. Đưa thừa số 81(2 - y )4 ra ngoài dấu căn ta được? A. 9(2 - y ) . B. 81(2 - y )2 . C. 9(2 - y )2 . D. -9(2 - y )2 . Câu 4. Đưa thừa số 144(3 + 2a )4 ra ngoài dấu căn ta được? A. 12(3 + 2a )4 . B. 144(3 + 2a )2 . C. -12(3 + 2a )2 . D. 12(3 + 2a )2 . Câu 5. Đưa thừa số 5y y (y ³ 0) vào trong dấu căn ta được. A. 5y 2 . B. 25y 3 . C. 5y 3 . D. 25y y . -35 Câu 6. Đưa thừa số x (x < 0) vào trong dấu căn ta được. x A. -35x . B. - -35x . C. 35 . D. 35x 2 . -12 Câu 7. Đưa thừa số 5x (x < 0) vào trong dấu căn ta được: x3 300 -300 -300 -60 A. . B. . C. - . D. - . x x x x Câu 8. So sánh hai số 5 3 và 4 5 A. 5 3 > 4 5 . B. 5 3 = 4 5 . C. 5 3 ³ 4 5 . D. 5 3 < 4 5 . Câu 9. So sánh hai số 9 7 và 8 8 A. 8 8 < 9 7 . B. 8 8 = 9 7 . C. 8 8 ³ 9 7 . D. 9 7 < 8 8 . 4 Câu 10. Khử mẫu biểu thức sau xy 2 2 với x > 0; y > 0 ta được xy A. 4 . B. -xy . C. 2. D. 2 . -9 Câu 11. Khử mẫu biểu thức sau -2x 2y với x < 0; y > 0 ta được: x 3y 2 A. -6 x . B. -6 -x . C. 6 x . D . -6 x . 3 Câu 12. Khử mẫu biểu thức sau -xy với x < 0; y < 0 ta được xy A. xy . B. -xy . C. 3xy . D. - 3xy . 12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  13. 1 1 a Câu 13. Sau khi rút gọn biểu thức + ta được phân số tối giản (a, b Î ) . Khi đó 2a 5+3 2 5-3 2 b có giá trị A. 20 . B. 10 . C. 7 . D. 14 . 2 2 Câu 14. Sau khi rút gọn biểu thức + là phân số tối giản 7+3 5 7-3 5 a (a, b Î ) . Khi đó a + b có giá trị là: b A. 28 . B. 7 . C. 8 . D. 14 . Câu 15. Rút gọn biểu thức 32x + 50x - 2 8x + 18x với x ³ 0 ta được kết quả là: A. 8 2x . B. 10 2x . C. 20 x . D. 2 10x . Câu 16. Rút gọn biểu thức 27x - 48x + 4 75x + 243x với x ³ 0 ta được kết quả là: A. 40 3x . B. 28 3x . C. 39 x . D. 28 x . Câu 17. Rút gọn biểu thức 5 a - 4b 25a 3 + 5a 16ab 2 - 9a với a ³ 0, b ³ 0 ta được kết quả là: A. 2 2a . B. 4 a . C. 8 a . D. 2 a . Câu 18. Rút gọn biểu thức 7 x + 11y 36x 5 - 2x 2 16xy 2 - 25x với x ³ 0, y ³ 0 ta được kết quả là: A. 2 x + 58x 2y x . B. 2 x - 58x 2y x . C. 2 x + 56x 2y x . D. 12 x + 58x 2y x . 16a a 4a Câu 19. Giá trị của biểu thức 2 -3 -6 là 3 27 75 23 3a 3a 23 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 a 4 4a Câu 20. Rút gọn biểu thức 5 a + 6 -a +5 với a > 0 , ta được kết quả là: 4 a 25 A. 12 a . B. 8 a . C. 6 a . D. 10 a . 2a Câu 21. Trong căn thức ở mẫu biểu thức với a ³ 0; a ¹ 4 ta được: 2- a -2a a + 4a 2a a - 4a 2a a + 4a 2a a + 4a A. . B. . C. . D. - . 4 -a 4 -a 4 -a 4 -a 3 Câu 22. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a ³ 0; a ¹ 12 ta được: 6 + 3a 6 + 3a 6 - 3a 6 + 3a 6 - 3a A. . B. . C. . D. . 12 + a 12 + a 12 - a 12 - a 6 Câu 23. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x ³ 0; y ³ 0 ta được x + 2y 13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  14. A. 6 ( x - 2y ). B. 6 ( x + 2y ). C. 6 ( x - 2y ). D. 6 ( x + 2y ). x - 4y x - 2y x - 2y x + 2y 4 4 Câu 24. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x ³ 0; y ³ 0; x ¹ y ta được: 3 x +2 y 9 3 x -2 y 12 x - 8 y 12 x + 8 y 12 x - 8 y A. . B. . C. . D. . 9x - 4y 3x + 2y 9x + 4y 9x - 4y æ 14 - 7 15 - 5 ö÷÷ 1 ç Câu 25. Tính giá trị của biểu thức çç + ÷÷ : . ççè 1 - 2 1 - 3 ÷ø 7 - 5 A. -3 . B. -2 . C. 2 . D. 3 . æ10 + 2 10 30 - 6 ö÷÷ 1 ç Câu 26. Tính giá trị biểu thức çç + ÷÷ : çèç 5 + 2 5 - 1 ø÷ 2 5 - 6 A. 28 . B. 14 . C. -14 . D. 15 . 3 2 3 Câu 27. Giá trị biểu thức 6 +2 -4 là giá trị nào sau đây? 2 3 2 6 6 6 A. . B. 6. C. . D. . 6 2 3 Câu 28. Cho ba biểu thức P = x y + y x ;Q = x x + y y ; R = x - y . Biểu thức nào bằng với biểu thức ( x- y )( x + y ) với x , y không âm. A. P . B. Q . C. R . D. P - Q . Câu 29. Cho ba biểu thức ( ) x x -y y ( )( ) 2 M = x + y ; N = ;P = x- y x + y . x- y Biểu thức nào bằng với biểu thức x + xy + y với x , y, x ¹ y không âm A. M . B. N . C. P . D. M .N . Câu 30. Số nghiệm của phương trình 4x 2 - 9 = 2 2x + 3 là: A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 31. Số nghiệm của phương trình 9x 2 - 16 = 3 3x - 4 là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2 1 x -1 Câu 32. Phương trình 9x - 9 - 16x - 16 + 27 =4 3 4 81 có mấy nghiệm? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . x -2 Câu 33. Phương trình 4x - 8 - 2 + 9x - 18 = 8 có nghiệm là? 4 A. x = 8 . B. x = 4 . C. x = 2 . D. x = 6 . 14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  15. 3 1 1 Câu 34. Giá trị của biểu thức + -2 là: 20 60 15 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . a a a Câu 35. Rút gọn biểu thức + - - 5a ta được: 5 +1 5 -2 3- 5 A. 2a . B. a . C. 3a . D. 12a . 15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  16. HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Với các biểu thức A, B mà A.B ³ 0; B ¹ 0, ìï AB ïï khi B > 0 A AB ï ta có = = ïí B B |B | ïï AB ï- ïïî khi B < 0 B Câu 2. Đáp án B. Với hai biểu thức A, B mà B ³ 0 ta có ìïA B khi A ³ 0 ï A2B =| A | B = ïí . ïï-A B khi A < 0 îï Câu 3. Đáp án C. 2 Ta có: 81(2 - y )4 = 81. éê(2 - y )2 ùú = (2 - y )2 81 = 9(2 - y )2 . ë û Câu 4. Đáp án D. 2 Ta có: 144(3 + 2a )4 = 122. éê(3 + 2a )2 ùú = 12. (3 + 2a )2 = 12(3 + 2a )2 ë û Câu 5. Đáp án B. Ta có: 5y y = (5y )2 y = 25y 2 .y = 25y 3 . Câu 6. Đáp án B. -35 -35 Ta có: x = - x 2. = - -35x x x Câu 7. Đáp án C. -12 2 -12 æ ö 2 ç -12 ÷ -300 Ta có 5x = - (5x ) . = 25x ç ÷=- ÷ x 3 x 3 ç è x ø ÷ x Câu 8. Đáp án D. Ta có 5 3 = 52.3 = 25.3 = 75 4 5 = 42.5 = 16.5 = 80 Vì 75 < 80  75 < 80  5 3 < 4 5 . Câu 9. Đáp án A. Ta có 9 7 = 92.7 = 81.7 = 567; 8 8 = 82.8 = 64.8 = 512 512 < 567  512 < 567  8 8 < 9 7 Câu 10. Đáp án D. 4 4 2 Vì x > 0; y > 0 nên xy > 0 . Từ đó ta có xy = xy. 2 2 = xy. = 2. xy x 2y 2 xy Câu 11. Đáp án B. 16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  17. -9 2 -9x 3y 2 2 -9x .x 2 . y 2 Vì x < 0; y > 0 nên ta có: -2x 2y = - 2x y = - 2x y x 3y 2 x 3y 2 (-x 3y 2 ) -32 x . x . y 2.3 -x (-x ).y = 2. = = -6 -x . xy xy Câu 12. Đáp án D. Vì x < 0; y < 0 nên xy > 0 . 3 3xy Từ đó ta có: -xy = -xy. = - 3xy . xy xy Câu 13. Đáp án A. Ta có 1 + 1 = 5-3 2 + 5+3 2 = 10 = 10 = 10 5+3 2 5-3 2 (5 + 3 2 )(5 - 3 2 ) (5 + 3 2 )(5 - 3 2 ) ( ) 52 - 3 2 2 25 - 18 7 Suy ra a = 10;b = 7  2a = 2.10 = 20 . Câu 14. Đáp án C. Ta có: 2 + 2 = ( 2 7-3 5 ) + ( 2 7+3 5 ) 7+3 5 7-3 5 (7 + 3 5 )(7 - 3 5 ) (7 - 3 5 )(7 + 3 5 ) 14 - 6 5 14 + 6 5 14 - 6 5 + 14 + 6 5 28 7 = + = = = ( ) ( ) 49 - 9.5 2 2 4 1 72 - 3 5 72 - 3 5 Suy ra a = 7;b = 1  a + b = 7 + 1 = 8 . Câu 15. Đáp án A. Ta có 32x + 50x - 2 8x + 18x = 16.2x + 25.2x - 2 4.2x + 9.2x = 42.2x + 52.2x - 2 22.2x + 32.2x = 4 2x + 5 2x - 4 2x + 3 2x = 2x (4 + 5 - 4 + 3) = 8 2x . Câu 16. Đáp án B. Ta có 27x - 48x + 4 75x + 243x = 9.3x - 16.3x + 4 25.3x + 81.3x = 32.3x - 42.3x + 4 52.3x + 92.3x = 3 3x - 4 3x + 4.5 3x + 9 3x = 3x (3 - 4 + 20 + 9) = 28 3x Câu 17. Đáp án D. Ta có: 5 a - 4b 25a 3 + 5a 16ab 2 - 9a = 5 a - 4 25a 3b 2 + 5 16ab 2 .a 2 - 9. a ( ) ( = 5 a - 4 25. a 3b 2 + 5 16. a 3b 2 - 3 a = 5 a - 3 a - 4.5 a 3b 2 - 5.4 a 3b 3 = 2 a ) Câu 18. Đáp án A. 7 x + 11y 36x 5 - 2x 2 16xy 2 - 25x = 7 x + 11y 62 x 4 .x - 2x 2 42 xy 2 - 52 x = 7 x + 11y.6x 2 x - 2x 2 .4.y x - 5 x = 7 x + 66x 2y x - 8x 2y x - 5 x 17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  18. ( ) ( = 7 x - 5 x + 66x 2y x - 8x 2y x = 2 x + 58x 2y x . ) Câu 19. Đáp án A. 16a a 4a a 1 a 4 a 2 -3 -6 = 2 42. - 3 . - 6 . 3 27 75 3 9 3 25 3 a 1 a 2 a = 2.4 - 3. - 6. . 3 3 3 5 3 a æç 12 ö 23 a 23 3a 23 3a = . çç8 - 1 - ÷÷÷ = = . = . 3 è 5 ø÷ 5 3 5 3 15 Câu 20. Đáp án B. a 4 4a 1 1 4 Ta có 5 a + 6 -a +5 = 5 a + 6 .a - a 4. + 5 .a 4 a 25 4 a 25 2 2 æ1ö 1 æ 2 ÷ö = 5 a + 6 ççç ÷÷÷ .a - a 22. + 5 çç ÷ .a = 5 a + 6. 1 a - 2a 1 + 5. 2 a è 2 ø÷ a çè 5 ÷÷ø 2 a 5 a = 5 a + 3 a - 2a +2 a = 5 a + 3 a -2 a +2 a = 8 a . a Câu 21. Đáp án C. Ta có 2a = ( 2a 2 + a ) = 2a a + 4a . 2- a (2 - a )(2 + a ) 4 -a Câu 22. Đáp án D. Ta có 3 = ( 3 6 - 3a ) = ( 3 6 - 3a ) = 3 (6 - 3a ) = 6 - 3a . 6 + 3a (6 + )( 3a 6 - 3a ) 62 - ( 3a ) 2 36 - 3a 12 - a Câu 23. Đáp án C. Ta có 6 = 6 ( x - 2y ) = 6 ( x - 2y ) x + 2y ( x + 2y )( x - 2y ) x - 2y Câu 24. Đáp án D. Ta có 4 = ( 4 3 x -2 y ) = () 4 3 x -2 y = 12 x - 8 y . 3 x +2 y (3 x +2 y 3 x -2 )( y) (3 x ) - (2 y ) 2 2 9x - 4y Câu 25. Đáp án B. æ 15 - 5 ö÷÷ æ 2. 7 - 7 5. 3 - 5 ö÷÷ ç 14 - 7 1 çç 1 Ta có çç + ÷÷ : = çç + ÷÷ : çèç 1 - 2 1 - 3 ø÷ 7 - 5 çè 1 - 2 1 - 3 ø÷ 7 - 5 18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  19. æ çç 7 2 - 1 (5 3 -1 ) ( )ö÷÷÷÷. = çç çç 1 - 2 + 1- 3 ÷÷ ÷÷ ( ) ( 7- 5 = - 7- 5 . )( 7- 5 ) çè ø =- ( 7+ 5 )( ) 7 - 5 = - (7 - 5) = -2 . Câu 26. Đáp án B. æ10 + 2 10 30 - 6 ö÷÷ 1 ç Ta có çç + ÷÷ : ççè 5 + 2 5 - 1 ø÷ 2 5 - 6 æ 100 - 40 çç =ç + 5. 6 - 5 ö÷÷ ÷÷ : 1 æ çç 20 5 + 2 = çç + 6. 5 - 1 ( ) ( )ö÷÷÷÷ : 1 ÷÷ çèç 5 + 2 5 - 1 ÷ø 2 5 - 6 ççç 5+ 2 5 -1 ÷ 2 5- 6 è ø÷ ( )( ) ( ) ( 6) 2 2 = 2 5+ 6 2 5- 6 = 2 5 - = 20 - 6 = 14 Câu 27. Đáp án A. 3 2 3 3 6 6 æ3 2 4ö 6 Ta có 6 +2 -4 = 6 + 2. -4 = 6 ççç + - ÷÷÷ = 2 3 2 2 3 2 è 2 3 2 ø÷ 6 Câu 28. Đáp án C. ( x ) y + ( y ) x = xy ( x + y ) 2 2 P = x y +y x = Q = x x + y y = ( x ) + ( y ) = ( x + y )(x - xy + y ) 3 3 R = x - y = ( x ) - ( y ) = ( x - y )( x + y ) 2 2 Vậy R = ( x - y )( x + y ) Câu 29. Đáp án B. ( ) = ( x ) + 2 x. y +( y) = x + 2 2 2 2 M = x + y xy + y ( x ) - ( y ) = ( x - y )(x + )=x + 3 3 x x -y y xy + y N = = xy + y x- y x- y x- y ( )( ) ( x ) -( y) 2 2 P= x- y x + y = = x -y Vậy N = x + xy + y . Câu 30. Đáp án D. Ta có 4x 2 - 9 = 2 2x + 3  4x 2 - 9 = 4(2x + 3)  4x 2 - 9 = 8x + 12 3 8x + 12 ³ 0  x ³ - Điều kiện: 2 Với điều kiện trên ta có 4x 2 - 9 = 8x + 12  4x 2 - 9 = 8x + 12 19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
  20.  4x 2 - 8x - 21 = 0  4x 2 + 6x - 14x - 21 = 0 é é2x - 7 = 0 êx = 7 Vậy phương ê  2x (2x + 3) - 7(2x + 3) = 0  (2x - 7)(2x + 3) = 0  êê ê 2 (TM ) êë2x + 3 = 0 ê -3 ê ë 2 7 3 trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = ; x = - 2 2 Câu 31. Đáp án D. Ta có: 9x 2 - 16 = 3 3x - 4  9x 2 - 16 = 9(3x - 4)  9x 2 - 16 = 27x - 36 4 27x - 36 ³ 0  x ³ Điều kiện: 3 Với điều kiện trên ta có: 9x 2 - 16 = 27x - 36  9x 2 - 16 = 27x - 36  9x 2 - 27x + 20 = 0  9x 2 - 15x - 12x + 20 = 0  3x (3x - 5) - 4(3x - 5) = 0  (3x - 4)(3x - 5) = 0 é é3x - 4 = 0 êx = 4 ê  êê ê 3 (TM ) êë 3x - 5 = 0 êx = 5 ê ë 3 4 5 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: x = ;x = . 3 3 Câu 32. Đáp án A. ìï ïï ïìï9(x - 1) ³ 0 ïï9x - 9 ³ 0 ï Điều kiện ïí16x - 16 ³ 0  ïí16(x - 1) ³ 0  x - 1 ³ 0  x ³ 1 ïï ïï ïï x - 1 ïïx - 1 ³ 0 ïï ³0 î î 81 2 1 x -1 9x - 9 - 16x - 16 + 27 =4 Ta có 3 4 81 2 1 1  9(x - 1) - 16(x - 1) + 27 .(x - 1) = 4 3 4 81 2 1 1  .3 x - 1 - .4 x - 1 + 27. . x - 1 = 4 3 4 9  2 x -1 - x -1 + 3 x -1 = 4  4 x -1 = 4  x - 1 = 1  x - 1 = 1  x = 2(TM ) Vậy phương trình có một nghiệm x = 2 . Câu 33. Đáp án D. ìï4x - 8 ³ 0 ìï4(x - 2) ³ 0 ïï ï ï9x - 18 ³ 0  ïï9(x - 2) ³ 0  x - 2 ³ 0  x ³ 2 í í ïï ïï ïïx - 24 ³ 0 ïïx - 2 ³ 0 Điều kiện: î î 20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com     
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2