UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chọn
Đúng – Sai”
Trả lời ngắn
Tự luận
Tổng
TT
Chủ đề/
chương
Nôi dung/
đơn vị kiến
thức
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Tỉ lệ
%
điểm
Hàm số
y=ax2 ( a
0) và đồ
thị
4
1
1
4
1
1
22,5
1
Hàm số
y= ax2 (
a
0).
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Phương trình
bậc hai một
ẩn. Định
Viète.
1
2
3
1
2
30
Góc nội tiếp
1
1
5
Đường tròn
ngoại tiếp
tam giác.
Đường tròn
nội tiếp tam
giác.
1
2
1
10
Tứ giác nội
tiếp.
2
1
1
2
1
22,5
2
Đương
tròn
ngoại
tiếp
dường
tròn nội
tiếp
Đa giác đều.
1
2
10
Tổng số câu
4
2
4
5
14
4
5
23
Tổng số điểm
2,0
1,0
7,0
4,0
3,0
3,0
100
Tỉ lệ %
20
10
70
40
30
30
100
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết:
Nhận biết được tính đối xứng
(trục)trục đối xứng của đồ thị
hàm số y= ax2 ( a 0)
– Xác định được giá trị của hàm số
khi biết giá trị của biến
Câu 9
a,b,c,
d
(GTT
H)
Hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm
số y = ax2 (a 0).
Câu
2b
(TDL
LTH)
Hàm số
y=ax2 ( a
0) và đồ
thị
Vn dng:
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2
(a 0).
Câu
2a
(GQV
ĐTH)
Biết:
Nhn biết được ki nim phương
trình bc hai mt n.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
(GTT
H)
1
Hàm số
y= ax2
( a
0).
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Phương trình
bậc hai một
ẩn. Định
Viète.
Hiu:
nh được nghim phương trình bc
hai mt n bng máynh cm tay.
Giải được phương trình bậc hai
một ẩn.
Câu
3a
(GQV
ĐTH)
Số câu hỏi các mức độ đánh g
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Giải thích được định lí Viète.
Vn dng:
Ứng dụng được định Viète vào
tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai, tìm hai số biết tổng tích
của chúng, ...
Vận dụng được phương trình bậc
hai vào giải quyết bài toán thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc).
Vận dụng được phương trình bậc
hai vào giải quyết bài toán thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
Câu
3b
Câu 4
(GQV
Đ)
(MHH
TH)
Biết:
Nhận biết được góc nội tiếp
Câu
1a
(GTT
H)
Góc nội tiếp
Hiu:
Gii thích đưc mi liên h gia s đo
ca cung vi s đo góc tâm,
s đo góc ni tiếp.
Số câu hỏi các mức độ đánh g
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Gii tch đưc mi liên h gia s đo
góc ni tiếp và s đo góc m ng
chn mt cung.
Biết:
Nhận biết được định nghĩa đường
tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn
nội tiếp tam giác.
Đường tròn
ngoại tiếp
tam giác.
Đường tròn
nội tiếp tam
giác
Vận dụng:
Xác đnh đưc tâm và bán kính đường
tròn ngoi tiếp tam giác, trong đó có tâm
và bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam
giác vuông, tam giác đu.
Xác định được m bán kính đưng
tròn ni tiếp tam giác, trong đó có m
và bán kính đưng tròn ni tiếp tam
giác đu.
Câu
5c
(TDL
LTH)
Biết:
Nhận biết được tứ giác nội tiếp
đường tròn.
2
Đường
tròn
ngoại tiếp
dường
tròn nội
tiếp
Tứ giác nội
tiếp
Hiểu:
Giải thích được định về tổng hai
góc đối của tứ giác nội tiếp bằng
180o.
HV
Câu
5b
(GQV
Đ TH)
Số câu hỏi các mức độ đánh g
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
– Xác định được tâm và bán kính
đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật,
hình vuông.
Vận dụng:
Chứng minh được tứ giác nội tiếp.
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
đường tròn. – Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với đường tròn.
Câu
5a
(GQV
ĐTH)
Biết:
-Nhận dạng được đa giác đều.
-Nhận biết được phép quay.
-Nhận biết được những hình phẳng
đều trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,...
-Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới
tự nhiên biểu hiện qua tính đều.
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Câu 8
(GTT
H)
Câu
1b
(GTT
H)
Đa giác đều
Hiểu:
– Mô tả được các phép quay giữ
nguyên hình đa giác đều.
Tổng sốu
8
4
2
4
5
Tổng số đim
2,0
1,0
7,0
Tỉ lệ %
20
10
70