a>1
2. Giới hạn đặc biệt
x
e
x
1
)
x
e
•
•
•
=
1
+
1
x
)
=
+
=
=
1
x
lim(1
x
→
0
lim
x
→
0
lim
x
→
0
lim 1
→±∞
x
1
x
+
ln(1
x
−
x
3. Đạo hàm
α
α
′
)
′
)
′
(
x
(
u
αα −
x
•
=
1 (
x
> ;
0)
=
αα −
1.
u
u
>
0
u
1
n
n
(
′
)
(
′
)
x
u
Chú ý:
.
=
=
n
−
1
vôùi x
vôùi x
neáu n leû
≠
0
neáu n chaün
n
n x
n
n
n u −
1
x
x
u
u
′
)
′
)
a
a
(
a
a
• (
a
;
¢
=
=
ln
a u
ln .
u
′
)x
′
)
(
e
(
e
¢
x
e
= ;
=
u
e u
.
¢
u
;
log
=
=
• (
′
)
(
′
)
a x
log
a
a
x
a
u
1
ln
u
ln
¢
(
′
)
(
′
)
u
ln x
= (x > 0);
ln
=
1
x
u
u
¢
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 5
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 6
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
Bài tập cơ bản
HT 5: Tính các giới hạn sau:
x
−
1
+
1
x
2)
3)
x
x
lim
→+∞
1) lim
x
→+∞
1
+
lim 1
x
→+∞
x
x
x
2
+
1
−
2
1
x
x
+
x
x
+
1
3
4)
5)
6)
x
x
x
lim
→+∞
lim
→+∞
lim
→+∞
x
2
x
x
x
2
x
+
1
−
1
x
+
1
−
1
x
3
x
3
−
4
+
2
x
x
2
e
1
1
7)
8)
i)
lim
e
x
→
lim
x
→
0
ln
x
−
e
e
lim
x→
x
1
x
−
−
x
3
e
−
−
1
x
x
x
sin 2
sin
x
−
e
e
e
1
x
(
x e
k)
l)
m)
)
−
1
x
lim
x
→
0
lim
x
→
0
lim
→+∞
−
x
e
−
x
sin
HT 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
x
2
3
2
4
5
y
x
x
y
y
1)
2)
3)
=
+ +
1
=
=
x
+ −
2
x
x
+
−
1
1
x
+
1
3
1
−
x
2
y
y
y
5)
6)
4)
3
cot 1
=
2
x
+
=
3 sin(2
x
+
1)
=
3
1
+
x
2
2
x
x
11
3
x
+ +
1
5
9
3
4
y
x
y
y
7)
8)
9)
=
9
+
6
=
=
sin
2
+
4
x
x
− +
1
y
y
y
x
HT 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2)
3)
2) x
e
2(
x
2(
x
x
x e−
2 )
x
2 .sin
x
− +
2
=
=
+
−=
e
x
x
2
x
x
−
2
e
e
+
x
1
3
y
y
y
5)
6)
4)
=
x e
.
2x
e +=
=
x
x
2
e
e
−
x
3
x
x
cot
cos
y
y
y
7)
8)
i)
=
x e
cos .
2 .x
e=
=
2
x
x
− +
1
x
2
y
HT 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x
y
y
e
1)
2)
3)
x
log (cos )
=
x
ln(2
x
.ln(cos )
+ +
3)
=
=
2
2
3
y
y
y
4)
5)
6)
x
log (cos )
=
=
−
x
cos )
x
(2
x
1)ln(3
=
−
x
+
)
3
x
log (
1
2
x
ln(2
+
1)
1)
y
x
y
y
7)
8)
9)
(
x
)2
=
ln
+ +
1
=
=
x
ln(2
x
+
+
1
x
2
+
1
HT 9: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
2
x
−
x
2
y
xy
y
y
y
e
1)
2)
=
x e
.
;
′ = −
(1
2
x y
)
1) ;x
e
x
= +
(
′ − =
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 7
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
x
4
x
−
x
−
−
2
′′
′′′
y
y
y
e
y
3)
4)
=
a e
.
+
b e
.
;
+
y
3
y
+ =
2
0
e
2
;
y
13
y
12
0
=
+
−
−
=
x
−
( )4
′′
′
y
e
y
y
x y
5)
6)
x
.sin ;
y
2
.cos ;
=
+
y
+ =
2
0
x
−=
e
y
+ =
4
0
¢ ¢
HT 10: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
y
=
¢ =
y
xy
x
y
xy
e
;
ln
1)
2)
=
ln
;
+ =
1
y y
1
x
1
+ +
x
x
1
ln
1
+
1
y
x
y
2
x y
y
2
x y
3)
4)
=
x
sin(ln )
+
cos(ln );
xy
+ ′ +
′′ =
0
=
; 2
′ =
2 2
x y
(
+
1)
x
1
(1
+
−
x
ln
x
ln )
2
- ¢
HT 11: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
1)
x
+ +
1)
3
f x
2 ( );
f x
'( )
x
e x
(
f x
( )
=
=
3
x
x
2)
f x
'( )
+
f x
( )
=
0;
f x
( )
=
ln
1
x
x
x
2
1
−
1 2
−
e
3)
f x
'( )
=
0;
f x
( )
=
+
e
2.
x
+ −
5
7
VẤN ĐỀ IV: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
0
x
a
a
a
Với
:
1. Phương trình mũ cơ bản:
>
0,
≠
1
b
log
a
>
b
b
= ⇔
x
=
2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
g x
f x
( )
( )
a
a
a
a
Với
:
1) Đưa về cùng cơ số:
>
0,
≠
1
f x
( )
g x
( )
=
⇔
=
M
N
a
a
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:
a
(
1)(
)
= ⇔ −
M N
−
=
0
g x
f x
( )
( )
a
b
2) Logarit hoá:
=
⇔
f x
( )
=
(
)
b g x
. ( )
log
a
3) Đặt ẩn phụ:
t
a
>
0
f x
( )
, trong đó P(t) là đa thức theo t.
• Dạng 1:
P a
(
)
= (cid:219)
0
f x
( ),
=
0
=
t
P t
( )
f x
2 ( )
f x
2 ( )
• Dạng 2:
a
α
β
b
γ
ab
(
f x
( )
)
+
+
=
0
f x
( )
t
b
f x
Chia 2 vế cho 2 ( )
, rồi đặt ẩn phụ
=
a
b
f x
( )
f x
( )
f x
( )
f x
( )
a
b
m
t
a
b
• Dạng 3:
+
= , với
=
⇒
ab = . Đặt
1
1
=
t
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 8
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
f(x) = g(x)
(1)
Xét phương trình:
• Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).
• Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:
ñoàng bieán vaø
nghòch bieán (hoaëc ñoàng bieán nhöng nghieâm ngaët).
c
ñôn ñieäu vaø
haèng soá
f x
( )
f x
( )
=
g x
( )
g x
( )
• Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì ( )
f u
=
f v
( )
u
v
⇔ =
5) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
0
0
2
2
A
B
• Phương trình tích A.B = 0 (cid:219)
• Phương trình
+
= ⇔
0
0
0
=
A
=
B
=
A
B
=
6) Phương pháp đối lập
f(x) = g(x)
(1)
Xét phương trình:
M
M
≥
=
Nếu ta chứng minh được:
thì
(1)
M
M
=
≤
f x
( )
g x
( )
f x
( )
⇔
g x
( )
Bài tập cơ bản
HT 12: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
x
x
3
1
−
)2
1)
2) (
3
−
2 2
= +
3
2 2
9
x
8
2
−=
3
2
2
2
x
x
5
2
7
x
− +
3
2
x
+ +
6
x
+ +
3
3)
4) 2
5
x
− −
7
x
2
5 .35
+
x
7 .35
=
0
x
4
x
4
4
+
=
+
1
2
2
2
2
2
−
1
+
2
−
1
x−
5)
x
5
4
+ =
25
x
2
x
2
x
3
x
3
+
=
+
6)
x
+
7
2 2
−
x
4 3
−
.
=
2
2
=
7)
8)
x
1
2
x
1 2
−
1
2
1
2
x
x
1
1
+
1
−
9)
10)
x
3 .2
x + =
72
x
5
+
6. 5 – 3. 5
=
52
x
1
−
x
x
1
−
1
+
x
x
+
−
10
10
x
5
+
x
15
−
)
(
)
11)
12) (
16
=
0,125.8
5
+
2
=
5
−
2
HT 13: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
x
x
+
1
+
2
x
2
1)
2)
3)
x
5 .2
x
1
2
−
x
1
+ =
50
x
3 .2
3
x + =
6
4
2
5
3
1
=
7
x
x
1
−
1
+
2 2
−
2
5)
6)
4)
x
3 .8
x
x + =
6
x
4.9
=
x
2
3 2
2
x
.3
=
1, 5
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 9
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
2
2
7)
9)
x
5 .3
x =
1
8) 3
2
x
2
3
=
x
3 .2
x =
1
x
x
x
x
+
+
1
+
1
+
8
5
HT 14: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
2)
1)
− =
0
x ++
1
2
−
4
4
8
x
6.2
+ =
0
8
3) 4
3
−
2
4.3
+ =
0
27
2
2
x
x
x
−
x x
+ −
5)
6)
x
4) 16
−
17.4
16
0
x
49
x ++
1
7
8
2
−
2
2
=
3.
+ =
− =
0
x
x
x
x
x
cos 2
2
cos
+
5
1
+
)
)
8)
7) (
7
+
4 3
(
+ +
2
3
=
6
9) 2
3
−
x
36.3
+ =
0
9
4
4
+
=
3
2
2
2
2
x
x
x
+ +
2
1
x
+
+
2
+
2
−
1
−
1
10)
11)
2
3
x
28.3
9
x
4
x
9.2
8
2
3.5
x
2.5
0,2
−
+ =
0
−
+ = 12)
0
−
=
2
−
2
−
x
2)
HT 15: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
x
2
+ − =
0
7
x
1) 25
x
).5
2(3
−
−
x
3.25
+
x
(3
−
x
10).5
x
+ − =
0
3
x
3) 3.4
x
(3
x
10).2
3
x
4) 9
x
2(
x
2).3
x
2
+
−
x
+ − =
0
+
−
+ − =
0
5
x
x
2
2
−
2
−
2
x
6)
5)
x
4
.3
+
1
3
x
x
2.3 .
6
x
3.25
x
(3
x
10).5
3
+
+
=
x
+ +
2
+
−
x
+ − =
0
x
8)
x
x
7) 4 +(
8 2 +12 2
1
– )
–
x
(
x
4 9
).
x
5 3
).
x =
0
+
x
− +
(
+ =
0
2
2
2
2
9)
x
−
10) 9
x
−
2).3
x
2(
4)
x
− +
(
−
+ =
0
x
4
+
x
(
x
7).2
−
+ −
12
x
4
=
0
x
x
HT 16: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
3)
x
= 2) 3.16
x
1) 64.9
x
27.16
x
84.12
x
2.81
+
−
+
0
=
x
5.36
2
6.3
−
x
13.6
+
2
6.2
=
0
x
x
x
x +
1
4)
x
25
+
x
10
=
2
2
5) 27
+
12
=
2.8
x
6) 3.16
+
x
2.81
=
x
5.36
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
7)
8)
9)
6.9
13.6
6.4
−
4
−
6
−
9
6
9
2.4
−
+
=
0
+
=
1
x
+ =
x
x
x
(
)
)
)
10) (
7
+
5 2
+
2
−
)(
5 3
+
2 2
(
3 1
+
+
2
+ −
1
2
=
0.
HT 17: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):
x
x
x
x
)
)
2) (
)
(
)
1) (
2
−
3
(
+ +
2
3
=
14
2
+
3
+
2
−
3
=
4
x
x
3
)
)
4) (
5
−
21
(
7 5
+
+
21
=
x +
2
3) (2
+
x
3)
+ +
(7
4 3)(2
−
x
3)
=
4(2
+
3)
x
x
7
7
)
)
6)
5) (
5
+
24
(
+ −
5
24
=
10
=
8
+
3 5
2
−
3 5
2
x
+
7
x
2
x
x
x
x
−
(
2
1)
x
2
1
− −
4
)
)
7) (
)
(
)
=
8) (
2
+
3
(
+ −
2
3
2
−
3
6 − 35 + 6 + 35 =
12
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 10
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
x
x
x
3
)
)
)
)
9) (
10) (
(
16 3
x +
2
(
+ −
3
x
7.2
x
x
x
x
3
3
)
)
12) (
)
(
)
11) (
7
3 + 5 + − 5 = 3 + 5 5 − =
0
(
3 2
+ 4 3 − − 3 + =
0 2 3 + 8 + 3 − 8 =
6.
HT 18: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x
x
x
x
x
x
)
)
)
(
)
(
)
2) (
1)(
2
(
+ +
2
3
−
2
+
3
+
2
=
10
x
x
3
x
)
x
)
)
)
3) (
4) (
− 3 3 =
4
(
+ −
3
x
=
6
(
16. 3
x +
2
x
x
x
5)
6) (
)
(
)
x
2
3 + 2 2 2 2 3 + 5 + − 5 =
x
=
2
7
5
+ =
3
5
2
x
x
−
1
9)
7) 2
+ + =
x
5
x
3
x
10
x
8) 2
x
+ =
5
x
3
2 + 3 + 2 − 3
x
x
−−
2
2
= −
1)
x
(
x
x
12)
x
10) 3
5
x
11) 2
x
12
x
4
x
= −
2
= −
3
+ − = −
1
2
HT 19: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
2)
x
1) 8.3
+
x
3.2
= +
24
x
6
x
12.3
+
x
3.15
−
x +
1
5
=
20
x
−
3
x
x
3)
8
−
x
.2
+
2
− =
0
x
4) 2
x
+ = +
1
6
x
3
2
2
2
2
2
x
x
5
x
2.
7
x
− +
3
2
x
+ +
6
x
+ +
3
+
)2
1
+
5)
6)
4
x
1
−+
2
(
x
2
=
+
1
x
4
x
4
4
+
=
+
1
3
2
−
1
−
1
x
7) 2
x
8) 2
x
x
.3
x
3 (12
x
7 )
x
8
x
19
x
.3
x
(3
x
2 )
x
2(2
x
3
)
+
−
x
= − +
−
+
12
+
−
=
−
2
2
2
2
y
x
x
)
x
+
x
+
sin
xy
9)
10)
4
1 sin
+−
2
cos(
)
+
2
=
0
x
2(
2
x
−
1
2
x
2(
2
x
−
1
)
.2
1
+
−
− =
0
HT 20: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
x
x
10
4
x
x
1)
với x ‡
0
2)
3)
x
3
x
6
2 6
− + = − + −
2
x
6
x
2
=
cos
,
sin3
=
cos
2
3
2
x
sin
x
x
1
x
2
5)
6)
4)
2 x x
−
2
=
2.cos
3
x
−
3
=
+
+
x
−
x
2
2
2
7)
8)
x
3
x π = cos
x
5
1
3)
= x
cos 2 = x
cos 3
HT 21: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
x
4
x m
+ + =
3
0
xm+
3
x
2) 9
x
1) 9
− =
1
0
x
+−
2
m
=
x
x
m−
x m
4) 23
x
2.3
x
3).2
0
1).2
x
6) 25
2.5
0
+
m
− +
(
x
= 5) 2
m
+ +
(
+ =
0
−
− − =
2
x
m
7)
x
8) 25
+
xm
.5
+ −
1
m
2
=
0
x
16
2
1).2
m
− −
(
+ − =
0
1
2
2
2
x
x
sin
−
4 2
+
x m
=
9)
10)
81
2
c
os
81
3
x
−
2
2.3
m
2
3
0
−
+
− =
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 11
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
x
x
+ +
1
3
x
−
+ +
1
3
−
m
11)
4
14.2
8
−
+ =
2
x
+ −
1
1
12)
x
9
2
x
+ − −
x
8.3
m
m
m
+ = 4
HT 22: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2)
1)
− =
x
−+
2
x
.16
x
2.81
x
.2
+
0
5
=
x
5.36
x
x
7
7
(
3) (
4)
)
1
)
1
x
=
2
=
8
x
+
m
x
+
3 5
2
−
3 5
2
x
3
5)
4
3
x
+−
2
m
+ =
x
6) 9
xm+
3
+ =
0
1
x
2
+
1
m
m m
1)
m + 5 − 5 +
HT 23: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
x
2)
2).2
x
1).4
m
3
m
(
(3
1
x
49
1).7
2
+ =
0
+
+
−
−
m
+ −
(
+ −
=
0
x
m
m
m
m
x
3) 9
3(
x
1).3
m
5
2
4) (
x
3).16
(2
1).4
+
−
−
+ =
0
+
+
−
+ + =
1
0
m
5)
x
6) 4
6
x
4
2
8
x
2
− +
m
=
.
−
+
− =
0
(
m
)
x
1 2 +3
m
1)
có 2 nghiệm dương phân biệt.
HT 24: Tìm m để các phương trình sau:
x
2.81
x
5.36
x
.16
=
+
x
x
m
m
m
có 3 nghiệm phân biệt.
x
2) 16
.8
(2
1).4
x
.2
−
+
−
=
2
m
3)
x
4
6
2 2
x
+−
2
+ = có 3 nghiệm phân biệt.
2
2
x
m
4)
x
4.3
−
9
8
+ = có 3 nghiệm phân biệt.
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 12
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
VẤN ĐỀ V: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bản
b
Với a > 0, a „
1:
a x
a b log x
= ⇔ =
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
1) Đưa về cùng cơ số
=
g x
( )
Với a > 0, a „
1:
f x
( )
=
g x
( )
log
a
log
a
f x
( )
f x
( )
>
0 (
hoaëc g x
( )
>
0)
⇔
2) Mũ hoá
log
a f x
( )
a
Với a > 0, a „
1:
log
b
= ⇔
b
a
=
a f x
( )
3) Đặt ẩn phụ
4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
5) Đưa về phương trình đặc biệt
6) Phương pháp đối lập
Chú ý:
• Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
c
a
log
b
log
b
a
• Với a, b, c > 0 và a, b, c „ 1:
c=
Bài tập cơ bản
x
2)
1)
1)
+
− =
1
log 1
HT 25: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
x
log (
2
log
2
2
3)
4)
1)
− +
3)
− =
3
x x
(
− =
1)
x
log (
2
x
log (
2
1/8
5)
1)
2
+ −
3)
− = −
x
6) lg(
− +
2)
x
lg(
− = −
3)
1
lg 5
x
log (
4
x
log (
4
log 8
4
x
7)
− −
2)
− =
3)
x
8) lg 5
− +
4
lg
+ = +
2
1
lg 0,18
x
2 log (
8
x
log (
8
2
3
2
9)
10)
1 / log 2
+ +
3)
− =
1)
− −
2) 6.log x
3 − =
2 5 x
log (
2
x
log (
2
x
log (
2
5
x
x
12)
11)
log
+
− =
)
2
− =
6) − +
1
2) x
log (
3 x
log (
3
4
log (10
4
1/5
− −
1) log x
( + =
0 2) x
log (
5
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 13
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
13)
1
26)
2
− +
1)
+ =
3)
− 14)
+ −
8)
+
+ =
0
x
log (
2
x
log (
2
log 10
2
x
log (
9
x
log (
3
2
2
2)
1)
x x x
HT 26: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
x
2
x
lg(
1
1)
x
lg(
2 lg(1
+
− + −
+ =
1)
x
−
)
1/3
3
3
2
2
=
6 log log log + +
3)
4)
2
x
lg(4
1)
x
4
x
lg(
19)
2 lg(1
x
2 )
+
− + −
+
=
−
8
1/16
4
x
x
x
5)
6)
log
log
log
+
+
=
11
log
x
(
− +
1)
log
x
(
+ = +
1)
1
log
(7
x
−
)
4
8
2
1/2
1/2
1/ 2
x
x
x
x
7)
8)
=
=
log log
2
2
log log
3
3
log log
2
3
log log
3
2
x
x
x
x
x
9)
10)
log log log
log log log
+
=
=
log log
2
3
log log
3
2
log log
3
3
2
3
4
4
3
2
x x x log + log + log =
5
x x
HT 27: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
2)
1)
x
2 )
x
log (3
3
= − − 3 − = −
2 8) log (9
2
3)
4)
x
−+
7 )
− − = −
1
1
x
log (4.3
3
)
x
−
log (3
5
5)
6)
x
2 )
5
−
=
x = + 1 x
2 1) log (6
7
log (9
2
x
log (3.2
2
− − − = x
2 1) 1 0
8)
7)
x
2 )
x−
3 )
9)
10)
1
+ −
x
25 )
x − = − 5 = 2 log (12
2 log (26
5
1
+ − =
x
x
log (5
2
x
log (3.2
4
x
x
11)
12)
log
(5
1
+ −
x
25 )
= −
2
log
(6
1
+ −
x
36 )
= −
2
1
1
6
5
2
2
2)
1)
= 2 5)
HT 28: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
x
4
x
5
1
x x
(
−
−
2
3
2
3)
4)
x
− +
2 =
2 65) log log x
( − + =
5) 1
x
+
1
5)
log
1)
6) log (
− =
2
x
x x + =
2)
2
x−
(
3
2
2
x− + =
2 3) 8 log x
(2 + x
2 − + =
1) x
3 3 x
log (5
x
7)
8)
x
x x
log (
2
3
+
2
2
9)
10)
x x− + =
2 6) 5 log x
( − =
1 )
2
2
11)
12)
x− +
7 12) = 2 x− − = 4) 3 2 x
log (2
x x
log (2
x
x x − =
1
x x
log (
2
2
2
13)
x− + = 6) 5 2 log ( 2)
x
x
3
5
2
+
16)
15)
log
= −
2
log x
(9 + + = 14) x
8 2) 2 log + =
1 1) x+
(
4
x
15
x
−
2
1
x−
2 ) = 1 log (3
2
x
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 14
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
2
17)
18)
2
x
x
3
+
x− + =
4) 5 2 log x
( + =
1 3) x
log (2
x
HT 29: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
2
x
x
x
x
x
1)
2)
log
+
3 log
+
log
=
2
log
log
1
0
+
+ − =
5
2
1/2
2
3
2
3
2
2
x
3)
4)
−
log
+ =
0
log 2
x
4
2
7
6
2
log 4
1
2
2
x
x
x
5)
6)
log
+
3 log
+
log
=
0
x + log =
8 x
8
2
1/2
2
7)
8)
log
x −
log
=
2
log
x −
log
=
2
5
7
1
5x
1
7x
x
9)
10)
2 log
x − =
2
log
3
log
−
=
0
5
2
x
log 4
2
1
5x
3
3
x
x
x
12)
11)
3 log
−
− =
1
0
log
+
log
=
4 / 3
3
x
log 3
3
2
2
3
3
x
x
x
13)
14)
log
−
log
= −
2 / 3
log
+
2 log
=
0
2
2
2
2
4
1
x
+ =
3 log 64
x
2 log 16
2
x
x
15)
16)
x
− −
)
8 log
(2
− =
5
)
2
5
25
2
log (2
2
1/4
x log + x
4 log 5 − =
0 5
17)
18)
log
5
+
5
log
x
x
log 5
x
2
x
9
9
= +
4
19)
20)
+
=
1
+
=
1
x
x
x
x
1
−
lg
4
2
+
lg
2
1
−
lg
5
3
+
lg
3
2
3
x
x
x
21)
log
14 log
40 log
−
+
=
0
x
x
2
x
16
4
x + log =
1 log 3
2
x
HT 30: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
x
2
log
2
log 6
2
x
x
1)
2)
12)log
11
0
x
+ −
(
x
+ − =
3
2
log
3
6.9 + x
6. = x
13.
3)
4)
2
2
2
2
2
2
2
x x x x x .log − x
2( + 1).log + =
0 4 log x
+ −
( 1)log x
= −
2 6
5)
2
x
−
x
x
8)
7)
x x
( + + +
1) x
4( + + − = 6)
16 1) 0 x
+ +
) log =
2 x
2)log (
3 x
1)log (
3 log (2
2
x
4 log
− −
1
log
=
4
2
x
log (
3
3
3
2
2
9)
+ + − 1) x
( x
+ − + =
2
0 1) 6 x
5)log (
3
+ + + 2) x
3 x
+ +
7 12) = +
3 x
log (
2 x
log (
2 log 3
2
HT 31: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
x
x
2)
1)
log
2)
=
+
2)
− +
3)
− =
2
7
log (
3
x
log (
2
x
log (
3
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 15
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
log
)6
(
x
x
3)
4)
1)
+ +
1)
+ =
2
log
+
3
=
log
x
log (
3
x
log (2
5
2
6
log
+
(
x
)
3
7
)
x
x
5)
6)
+
=
log
4
x
=
(
log 1
2
3
x
log 9
2
log
2
log 3
2
x
x
x
7)
=
2.3
−
2
8)
2
x
4 )
x
x
3
7
2
3
+
+
2
2
2
(
x
x
(
x
x
(
x
x
9)
)
1 .log
log
−
−
+
)
− =
1
−
)
−
1
log
2
3
6
log (9 + x
12 + + log x
(6 + x
23 + 21) =
4
HT 32: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x
x
log
log
log 3
2
2
2
2
1)
2)
2
x +
log 5 (
x
3)
4)
3)
3
)x
x
+ = −
x
− =
x
log (
5
log (3
2
x
log
2
2
x x x 3 = 5 + = >
0)
5)
6)
7)
x x − − + =
6) + +
4 2) x + 2.3 =
3 x
log (
2 x
log (
2
x
x
x
x
x
x
x
x
1)
x
4( − − +
3) x
15( + 1) x
2) log (
2 x
log (
3
2)
− =
HT 33: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
2)
log
2.log
.log
.log
3.log
= +
2
+
+ =
3
+
7
2
7
log
2
log
2
3
3
log
2
2
x
x
x
(
2 log
=
log
.log
2
+ −
1
)
1
3) (
)
9
3
3
HT 34: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
3
2
2
(
x
x
x
1)
2)
)
1
2
ln(sin ) 1
sin
− +
=
0
2
8
x
x
1
+
3) 2
2
3 2
−+
2
=
2
4)
x
4
− +
x
log (4
3
x x log + − = − 1
HT 35: Tìm m để các phương trình sau:
)
x
1)
1
x m
−
= + có 2 nghiệm phân biệt.
(
log 4
2
2)
3
2
3
2
2
2
2
x log x m
−
( + 2).log + m
3 1 0 − = có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1.x2 = 27.
3)
có 2 nghiệm x1, x2 thoả
4
2
1
2
x+ > .
2
3
x
x
4)
log
m
2
1
0
+
+ −
1
− = có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
1; 3
.
2
3
2
log
3
mx x x
2 log (2 x
− + m
2 − m
4 ) = + − m
2 ) 1 x
log (
2
5) (
)2
2
2
x x m 4 log + log + = có nghiệm thuộc khoảng (0; 1). 0
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 16
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
VẤN ĐỀ VI: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:
• Phương pháp thế.
• Phương pháp cộng đại số.
• Phương pháp đặt ẩn phụ.
• …….
HT 36: Giải các hệ phương trình sau:
5
y
4
1)
2)
1
y
32
+ =
y
x
2
y
− =
x
2
=
x
2
x
=
4
y
−
1
8
4)
3)
2
=
6
−
y
2
19
=
4
− =
y
x
3
1
y
+ =
x
3
x
x
HT 37: Giải các hệ phương trình sau:
7
1)
2)
=
144
=
6
− =
x
y
4
3
x y
4 .3
+ =
x
y
2
3
17
x
y
−
3.2
2.3
y
+
x
+
2
+
2
x
2.3
y
2
2
=
17
4)
3)
=
56
y
1
+ +
+
1
+
+
y
3.2
=
8
x
3
87
+
=
2
3
x
2.3
+
x
2
x
3.2
2
2
x
x
x
+
1
2(
−
1)
y
− = −
2
4
−
4.4
y
−
1
.2
+
y
2
2
=
1
5)
6)
2
x
x
+
1
+
1
−
−
y
2
= −
1
3.4
y
1.
.2
=
4
3
3
4
−
y
2
2
2
2
y x
−
y
x
)2
=
1
=
7)
8)
2
y
−
2
=
y
3
y
2
y
+ =
)
x
6
2cot
x
cos
+
x
(
x
9(
x
77
y
(
x xy
)(
+
2)
10)
9)
2
2
2
− =
y
23
2
x
y
− =
3
2
7
− = −
y
x
2
2
+ =
x
y
HT 38: Giải các hệ phương trình sau:
y
1
11
1)
2)
x
1
11
= +
x
y
3
2
y
= +
x
3
2
+ = +
x
x
3
2
y
+ = +
y
3
2
x
−
1
y
= −
6
5
4)
3)
y
y
2
2
−
1
y
3
x
= −
6
5
− = −
y
x
x
2
2
+ + =
x
xy
7
7
HT 39: Giải các hệ phương trình sau:
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 17
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
6
log
=
2
y
1)
2)
x
y
log
=
3
6
2
2
+ =
x
y
log
+
x y
+
log
x
y
+ =
2
2
y
log
4
3)
4)
=
y
2
log
=
2
2
(
x
)
y
− =
3
5
+
x
x
−
2
y
log
2
+
2
=
3
3
5)
6)
=
4
9
=
xy
32
x
log
y
x
log
y
=
x
x
y
+
log
)
=
5
x
y
1
2
x
8)
7)
1
3
y
8
log
−
=
3
3
2(log
xy
=
− + − =
2
x
y
3 log (9 )
9
2
log 1 − =
x
y
3
(
)
y
x
+ −
log
−
log
=
0
3
3
9)
10)
3
3
12
3
2
x log = 1
y
2
0
1
x
y
log
2
+ − =
x
y
+
=
2
−
y
y
=
x
HT 40: Giải các hệ phương trình sau:
y
2
1)
2)
+
y
4 )
x
4 )
=
2
+ = 2
)
)
x
log (6
x
y
log (6
y
2
y
2
log
− = −
2
+ y
3 = 2
(
x
log 3
x
(
x
log 2
y
2
3)
4)
y x
x
y − log = 1
x
y
4
x
y
log
+
=
4
4
3
2
3
2
log 1
2
log
y
x
2
2
log
2
log
2
y
+ + =
4
6
y − log = 1
log
log
2
5)
6)
y + = 16
(
x
x
y
)
=
1
+
log
2
2
3
3
log
log
y
x
y
x
log
log
log
2
log
2
3
3
+
y
2.
=
10
x y log 2 − =
x
log
7)
8)
2
+ y
2. = 27
x
y
+
log
=
2
3
3
4
2
x
3.
log
=
4
2
y x log 1 − =
x
log
9)
10)
y + − = 2
2
)
2
)
2
(
)
xy
x
=
y
log
log
x + − = 2 2
(
x
log 2
x
(
y
log 2
y
y
HT 41: Giải các hệ phương trình sau:
=
1)
2)
lg + 4 =
6
−
y
x
2
x
(
x
4
x = 1000 − y
2 + log = 9 36
)
x
lg
y
lg
x
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 18
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
y
lg
lg
y x
−
4
y
)3
=
3)
4)
=
lg 4
lg 3
=
y
(3 )
5
27
x
y
y
+ = −
)
3
x
(4 )
+
x
(
x
3 log (
5
2
x
x y − 2 log + =
5 0
5)
2
1
y
=
32
2 log
xy
HT 42: Giải các hệ phương trình sau:
−
y
2
x
y
−
x
log
4
2
y
)
3
1)
2)
x
y
=
−
log
=
1
2
2
4
(
x
x
1
=
3
)
y
+ +
log
(
x
)
y
− =
2
log
2
2
(
log
y
x
log
log
=
18
8
8
3)
4)
y
1
log
(
x
)
+ = −
y + = 4
4
4
1
3
y
x
3 .2
y
−
2
x y
−
y
x
x
y
3
x y − log = 1
x
log
6)
=
(
x
(
x
)
x
1
=
3
y
+ +
)
y
− =
)
4
3
3
x
log (
2
+
4
log
5) (
)
x
log (
2
972
=
7)
8)
2
2
=
(
x
)
y
− =
1152
)
y
+ =
(
x
3
5
y
x
3 .2
log
−
y
x
3 .2
log
x
y
xy
log
3
xy
(
log 2
)
3
y
y
10)
2
y
y
3
12
)
−
(
x
= −
y
log
=
)
1
2
2
= +
2
4
+ − − =
2
x
x
3
+
9) (
x
x
log
2
y
x
log
log
3
3
x
=
log
y y 1 log + 32
)
− = −
y
11)
12)
xy
x
x
2 log
y
y
2 = 27
y
= +
4
3
3
3
log
y
x +
y log − log = 1
x
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 19
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
VẤN ĐỀ VII: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
• Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
1
g x
( )
g x
f x
( )
( )
a
a
>
a
1
g x
( )
>
a
f x
( )
>
⇔ < <
0
f x
<
( )
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
M
N
a
a
M N
a
(
1)(
> ⇔ −
− >
0
)
HT 43: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
6
x
x
32
x
−
+
1
−
x
1
x
− −
2
x
x
2
−
1)
2)
3
≥
1
2
1
1
<
2
1
3
x
x
+
2
+
3
+
4
+
1
+
2
1
2
−
−
x
3)
4)
x
2
x
2
−
x
2
−
x
5
>
x
5
−
2
2
x
x
x
− +
3
2
x
− +
3
2
3
3
+
+
−
1
5)
2
6
<
x
2
7
.3
x
9
−
x
6
<
0
6)
2
2
2
1
+
x
2
2
2
2
3 + 3 − 3 <
11
7)
8)
x
.2
x
3.2
x
.2
x
6.
+
x
x
3 .
+
+
1
3
<
x
x
2.3 .
x
+ +
3
9
x
x
+
1
+
2
+
1
+
2
3
4
2
+
1
+
+
+
9)
x
7.3
x x x
4 + + > + + 12 x
8
x
5
x
3
x
5
x
9
+
x
9
+
x
9
x
< +
4
4
+
4
10)
2
1
2
+
+
+
−
11)
12)
x
2
x
5
x
5
x
2
x
3
36
+
x
2
< +
1
.
2
+ >
x
+
1
x
x
x
x
x
−
3
−
1
+
1
+
3
x
−
1
)
(
)
(
13) (
14) (
10
+
3
<
10
−
3
2
+
)
1
≥
2
−
)
1
1
−
1
x
2
−
1
15)
16)
≤
x
2
1
x
+≥
3
1
2
2
1
2
x
x
2
−
2
+ ≤ +
HT 44: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
1
2
−
−
x
1
x
1
x
2)
1) 2.14
x
3.49
x
− ≥
0
−
x
(
2)
4
−
1)
x
x
x
x
+
2
3
4)
3)
x
4
x
2(
2
−
+
8
>
52
8.3
41
++
9
>
9
+ 4 4 − 2 − ≤ 0 3
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 20
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
+
+
1
1
6)
x
5) 25.2
−
x
10
+ >
25
x
5
2
5
x
6
+
> +
30
x
x
5 .30
x
x
x
x
7) 6
x
2.3
x
3.2
8) 27
+
12
>
2.8
x
1
+
1
x
1
x
1
x
2
9)
10)
− − + ≥
0 6
x
3
x
2
1
+−
2
−
12
<
0
2
x
x
x x
x
+ +
+
4
4
2
− +
1
2
− +
1
x x
−
11)
x x
2
25
+
2
9
≥
2
34.25
12) 2
3
−
x
8.3
−
9.9
>
0
x
x
+
−
1
+
− +
1
1
x
)
(
x
)
13)
14) (
49 − 35 ≤ 25
x
4
x
5.2
−
+ ≥
16
0
x
1
+
1
1
x
15)
16)
−
128
≥
0
3 + 2 + 3 − 2 ≤
2
2
1
x
3
3
1
4
x −
1
−
8
+
1
−
2
1
x
1
x
3 12 + >
1
3
17)
18) (
x
2
2
+ −
1
x
9.2
)
4 .
2
2
+
2
<
9
x + + − ≥
0
3 x
2
HT 45: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
12
1
1)
2)
x
x < +
2
2
3
1
≤
0
x
x
− − +
2
−
x
2
1
x
2.3
x
x
+
+
4
2
4
4)
3)
3
+
2
>
13
≤
1
x
3
x
+−
2
2
x
−
2
23
3
x
2
x
3
x
+ −
4
5)
6)
≥
0
>
0
2
x
x
− + −
x
−
2
4
x
− −
6
2
2
x
7)
3x
2x
x
3 .2x
3x
−
− + + >
2
x
5
−
− + +
x
5
2
)2
2x 3
(
x
m m
HT 46: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
xm
.2
1) 4
x
2) 9
xm
.3
2
x
x
2 1
−
(
m
4) (
x
3) 2
+ + ≤
0
3 − − + + ≤
3
0
x
2
)
1
2
+
+
2
−
)
1
+ =
0
m
m
1
m+
+ +
7 m
− ≤ 2
HT 47: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
2)
+ < , " x > 0.
0
x
1).12
+ −
(2
1) (3
x
).6
x
3
+
m
(
−
x
1)4
+
x
2
+ + > , " x.
1
0
x
m
2
m+
3)
[0; 1].
4)
x
.9
(
m
2
)
x
1 6
x
.9
m
+ −
(
x
1).3
+ − > , " x.
0
1
x
x
cos
cos
x
2
m
m m − + + .4 ≤ , " x ˛
0
5)
6)
4
+
(
2 2
+
)
1 2
+
m
4
− < , " x.
0
3
x
3.2
x
x m
(0; 1)
7) 4
m+
1 4 − − ≥ , " x.
0
x
8) 3
x m
3
x
m
0.
10)
x
9) 2.25
−
(2
+
x
1).10
m
+ +
(
2).4
≥ , " x ‡
0
x
14
xm− −
.(2
+ > , " x.
0
1)
− − ≥ , " x ˛ 2 0 + +
3 5 − ≤ , " x.
HT 48: Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2):
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 21
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
+
1
1
x
2
x
+
1
2
x
1
x
>
12
+
3
(1)
>
2
8
(1)
1)
2)
2
−
<
mx m
2
− −
(
2
1)
0
(2)
1
3
2
x
(
m
x m
−
2
x
4
2
)
2
−
3
−
)
6
− − <
1
0
(2)
1
3
−
(
m
VẤN ĐỀ VIII: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
• Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
1
g x
( )
>
0
f x
( )
>
g x
( )
log
a
log
a
a
1
<
g x
( )
>
a
f x
( )
>
⇔ < <
0
f x
<
0
( )
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
A
log
a
B
B
> ⇔ −
A
(
0
1)(
− >
0
1)
log
> ⇔ −
a
(
0
1)(
− > ;
1)
0
a B
B
log
a
1)
2)
)
(
log 1
2
9
x < +
1 +
1) x
2 ) − − 2 log <
1 log (1
5
HT 49: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
x
log (
5
(
4)
3)
log log log
x >
0
log
5
x
− <
log
3
)
−
x
2
5
1
3
1
3
1
3
2
x
6) (
x
0
)
>
)
4 log
−
>
0
2
log (log
1
3
1
2
5)
x
x
log
log
2
2
6
6
(
x
7)
8)
0
4
log log
1
x
+
1
2
x
+
1
− >
)
5
3
x
x
)2
log
2
log
2
9)
(
2
x+
6 x+ ≤
12
(
x
)
+ ≥ +
(
x
)
−
1
2
2
x
12)
11)
0
− +
2)
3)
log 1 3 log
10)
x
2 log (
8
2
− >
3
log log
3
≥
1
2
x
log (
1
8
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 22
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
2
2
x
x
x
x
13)
(
(
+ +
1
>
+ −
1
5
)
log log
1
3
1
5
log log
3
)
HT 50: Giải các bất phương trình sau:
2
(
x
(
x
3
)
1
lg
2
1)
2)
<
1
2
)
1
2
)
−
1
)
x
(
x
(
lg 1
−
3
4
2
)
lg
2
x
x
log
−
5 log 2 log
x
2
2
log + − log + > 0 x x
− −
3
4)
3)
>
2
2
x
x
x
log
>
0
log
.log
<
log
+
log
x
3
2
3
2
(
x
x
3
− +
x
lg
+
lg 2
x
−
3
1
2
x
4
x
+
1
x x + − <
0 18
x
6)
8)
5)
7)
x
log (log (2
2
x
4
3
2
2
)
)
10)
9)
log
x− + <
6
1
5
log
x− +
8
16
≥
0
x x
−
(
x x
2
(
x x
5
11)
12)
log
log
0
2
(
x
)
+ >
1
(
x
)
+
1
log
x
x
1
−
2
6
log
x
1
−
x
x
−
1
>
+
2
+
3
x
2
14)
13)
− 4)) ≤
1 log (3 − >
)
1
x
12.2
2
)
(
x
1)
2)
−
x
2
< +
1
log
)
+
1
(4 − + x
32).log (2 − ≤
0 1) + − x
(4 x
16 − >
0 3)
− ≤
0
2 log 4
x +
x
(
log 1
5
log
2
5
4)
3)
2 log
x −
<
1
x
7).log (
3
HT 51: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
3
log 125
x
5
2
x
x
6)
5)
x >
1
log
+
log
<
0
x
log 2.log 2.log 4
x
2
2
2
1
2
1
4
x
x
log
log
8)
+
≤
1
+
>
x
x
x
x
4
+
1
log
2
−
2
log
1
−
2
log
4
log
1
+
x
2
log
1
−
2
2
2
2
2
2
+ ≥
3 log 64
x
2 log 16
2
x
7)
x
x
x
x
x
10)
9)
log
−
6 log
+ ≤
0
8
log
−
4 log
+ ≥
9
2 log
−
3
2
2
3
3
3
2
1
2
2
2
11)
12)
+ + + >
2)
x
4
1
x
+ +
4
2)
<
1
+
x
log (3
9
x
log (3
3
x
x
1
log
5
−
2
log
1
+
5
5
x
x
x
14)
13)
−
log
>
0
1
−
9 log
> −
1
4 log
log 100
x
100
1
2
2
1
8
1
8
x
1
+
log
2
3
16)
15)
log 2.log 2
>
>
1
x
x
1
x
x
log
−
6
1
+
log
2
3
16
x
x
HT 52: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
2)
1)
+ ≥
5)log
x
(2
x
(
1)
+
+
+
6
0
x
log (2
2
2
x
log0,5
0,5
lg
3)
4)
<
0
>
x
+
5
x
−
5
x
− +
3
x
2
1
log
log
+
+
2
3
3
(
x
)
1
)
1
+ +
1) + ≤
2 2) log (4
3
2
(
x
HT 53: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
2
)
(
x
2)
1)
−
>
0
log 100
x
log 100
m
1/2
1
2
log x m
− +
2 > −
3
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 23
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
1
+
log
2
m
3)
4)
+
<
1
>
1
x
x
x
5
−
1
log
1
+
2
log
1
+
log
m
m
m
2
2
x m
x
5)
6)
log
+ >
log
x m
−
x m
−
2
2
x log x
( − >
1) log x
( + −
2)
HT 54: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
2
2
)
(
mx
a)
)
+ ≥
7
+ + , " x
x m
4
(
x
log 7
2
log
2
2
2
x
b)
, " x ˛
[0; 2]
x m
− +
2
+
x m
− +
2
≤
5
log
2
4 log
2
(
x
)
2
2
, " x.
c)
2
mx 1 + + ≥
1) x m
+ +
4 ) x
log (
5 log (
5
d)
, " x
1
2
1
2
1
2
x x − log − + log − + log > 0 m m m m
+ m
+ m
+ 1 1 1
2 1
2 1
2
ÔN TẬP
HT 55: Giải các phương trình sau:
x
x
+
1
2
2
x
3
−
1
1)
2)
9
x
−=
8
2
3
=
64
−
1
.4
x
−
1
8
2
11
x
+ −
2
+
1
0,5
+
x
0,2
3)
4)
=
x
x
5
3
9
5
=
3
x
(0, 04)
25
5
x
x
x
x
x
2
+
+
1
−
1
2 7,2
−
x
5)
6) (
7
−
.7
−
14.7
+
2.7
=
48
x
3
3,9
+ −
)
9 3 lg(7
− =
)
0
1
7
2
1
x
1
−
x
+
x
7)
8)
3 2
)
=
4
xx
5 . 8
x − =
1
500
2(2
2
x
lg
−
1
.
9
25
2
1
3
xx
lg
9)
10)
=
x
1000
3
lg
5
x
log
−
1
3
x
+
5 lg
x
+
3
)
1 x = 100
x
11)
12) (
=
10
x =
3
HT 56: Giải các phương trình sau:
2
2
2
2
x
x
x
2
+
2
+
−
−
5
− −
1
−
5
1)
2)
x
12.2
x
4
−
x
9.2
+ =
0
8
+
3
1
x
3
x
4)
x
3) 64.9
−
x
84.12
+
x
27.16
=
0
64
−
2
+ =
0
12
4 − + =
0 8
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 24
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
2
2
x
x
+
+
1
−
3
−
8
5
5)
6) 4
3
−
2
4.3
+ =
28
2
x
9
−
x
36.3
+ =
0
3
2 log
2
x
x
x
x
x
2
1)
+
1
+
+
8) (
)
(
)
7) 2
3
x
3
2(
3
2
x
x
x
x
x
lg
lg
lg
2
+
1
+
3
3
9)
10)
+
1 log
9
+−
1 log
3
−
210
=
0
= + −
1 6.3 + 5 + 24 + 5 − 24 =
10
2
x
x
x
sin
2
cos
lg(tan )
x +
lg(cot ) 1
11)
12)
2
+
4.2
=
6
3
−
2.3
=
1
4 − 6 − 2.3 =
0
HT 57: Giải các bất phương trình sau:
1
−
x
−
6 5
x
+
2 5
−
1
1)
2)
<
2
1
+
x
2
x
2
+
1
x
x
x
−
2lg
3 lg
2
x
x
3)
4)
x
.5
+−
2
5
<
0
1
+ >
1000
x
x
4
4
5)
6)
≤
2
8.
x
2
+ −
x
−
1
2
> +
1
3
x
−
23
x
x
−
2
3
1)
2
x −
log (
2
2
3
4
2
+
+
+
+
1
+
7)
8)
x
2
−
x
2
−
x
2
>
x
5
−
x
5
<
2
5 25
4
x
1 2
+ −
x
2
+
2
x
−
1
9)
10)
>
>
9
x
21
3
1
3
27
3
11)
> 1
1
2
x
+
2
1
11
x
−
5
−
1
>
5
x
12) 72 1
3 .
3
x
1
>
3
x
x
x
−
. 1
HT 58: Giải các bất phương trình sau:
1)
2)
x
− +
1
5
>
0
2
2.5
x
10
−
−
4
−
2
x
x
lg
+
2
lg
+
5
1
x
1
x
1
x
3)
4)
−
5.6
+
−
4.9
<
9.4
3
<
3
−
2
x
2
3
+
x
x
+
1
5)
6)
25 − ≥
50
+ −
1
x
16
2
2
−
21.
+ ≥
2
0
4
1
2
x
−
2 3
x
2(
−
2)
x
−
4 3
3
7)
8)
3
−
35.
+ ≥
6
0
x
4
x
−−
2(
1)
2
+
8
>
52
1
3
2
9)
x
10) 9
x
+ − ≥ −
3
x
3
4 < 2 log 8
x
9
x
+−
3
> −
9
x
3
2
9 2
2)
1)
x
HT 59: Giải các phương trình sau:
8)
x
log (3
3
5
x x
(
−
− = −
2 log x
− +
2 65) =
2
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 25
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
3)
4)
x
log (2
7
x
log (2
7
x
log (2
3
x
log (1 2 )
2
3
x
x
6)
5)
x
− =
9
x
5
−
5
log lg
3
3
−
lg
+
2
lg
− =
0
3
x
log
−
1
5
)
− +
1) − =
1 7) + − 7)) =
1 log (1
3
7) 1 lg
x
8) (
x
+ =
x
10
2
2
x
x
lg
+
−
2
lg
7
x
lg
+
1
x
+
4
x
x =
5
9)
10)
=
10
lg
x
11)
12)
x
9
=
x
2
2 log
+ =
1
log
9
3
3
log log
3
x
x
x
x
−
−
3
7
−
−
3
1
1
+ +
2
x
x
2)
log
−
3 log
+ =
0
2
x lg =
x
lg
2
2 log 3 log − 5 5 + =
0 1
HT 60: Giải các phương trình sau:
)2
1) (
x
x
1/3
1/3
x
x
3)
4)
+
− =
0
2
3
+
2 log
3
=
+
1)
x
2
log
2
2 log
2
x
2 log (
3
+
1
)2
x
x
5)
6)
.log
x =
4
−
3 log
(
x
log 9
x
1/2
2
3
(
2
log log
3
1/2
)
+ =
2
5
2
2
2
x
x
x
7)
8)
x
log (2 ).log (16 )
=
log
x
lg (100 )
−
x
lg (10 )
+
2
lg
=
6
2
2
2
2
9
2
x
x +
1
9)
10)
x
2.3 )
x
log (9
3
x
log 2
2
x + = + 9) − + =
4) + −
3) log (28
3 log (4
2 log (2
2
HT 61: Giải các bất phương trình sau:
2
1)
2)
log
>
0
x− + > −
6)
1
5
7
x
log (
0,5
x
2
x
2
−
−
6
1
x
3
2
3c)
4)
log
≥ −
1
1/3
3
3
−
x
2
5)
6)
x x log − log − <
0 3
log
(2
x
− >
)
log
1/3
1/4
1/4
x
2
+
1
2
+
1)
x
7)
8h)
<
0
>
0
−
4
2
x
log (
2
x
−
1
−
1)
x
log (
1/2
log
2
1/3
x
x
x x
(
log
2
−
9)
10)
2
+ + <
8
15)
1
(0,5)
x
5
+
2
+ >
3
1
log 0 x
log (
4
− >
5)
HT 62: Giải các hệ phương trình sau:
x y
+
2
− −
1
)
=
128
=
1
2)
3)
1)
x
3
3
4
y
− −
2
12
1
=
x y
+
5
125
=
5
x y
(
4
x 5 + =
x
y
2
2
y
+ =
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 26
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
x
2.3
=
2, 75
y
16
=
0
4)
5)
6)
= 972
+
x
2
y
− = −
3
0, 75
y
49
=
0
x
3.2
−
7
x
−
4
2
x
2
x
y
y x
−
5
y
y x
−
2
=
1
77
)
3.4
=
16
7)
8)
9)
2
/2
2
y
−
7
9
x
6
)
y
+ =
x
−
y
2
=
12
−
8
− =
y
2
3
2
x
y
−
3
=
2
+
(
y
x
(
x
−
4
2
y
x
3 .2
y
x
log (
− =
)
3
HT 63: Giải các hệ phương trình sau:
y
− =
)
2
1)
2)
3)
2
+ =
4
x
y
−
log
=
x
4
7
6
x
log (
3
log
y
log
log 2
x
5
x y log = 0 = 2 −
2 y
5 0 = 20
log
4
2
−
x
yx
lg
xy
y
=
2
4)
6)
5)
x
log
7
x
=
3
3
3
log 3
y
2
2
2
=
x y 2 log = 3 +
4 16 y + = +
1 2
15
log
log
2
2
+ =
y
x
log 5
3 − =
1
1
x
y
x
log
y
2
9
8
7)
9)
8)
8
x
y
+
log
)
=
5
y )
y
x
=
xy
2(log
y
x
log
=
3
x
+
2
2
+
x
2
y
log
+
x
x
y
y
x
y
− =
3
15
=
32
10)
11)
12)
+
1
+
y
+ −
) 1
− =
x
lg( lg13
y
− =
) 3 lg 2
x
lg(
x
lg(
x
x
=
2 log
+
y
3
2
2
y
y
1
)
)
− = −
+
2 log
2
y
3 .log
x
log (
3
4
x
log (
3
576
x
− =
) 4
y
x
3 .2
=
y
log (
2
HT 64: Giải các phương trình sau:
2
x
x
2
5
− −
1
−
x
x
5 12.2
−
− −
x
x
x
+ =
8 0
2)
1)
x
4 log
4
3
2
3
2
2
x
x
x
x
x
4)
3)
( + 1)log − − =
0 16
x
2 )
2
− +
1)
+ =
4)
x
−
)
log (
2
log (3
2
1
2
log (
1
2
2
3
2
x
x
x
x
x
x
x
5)
6)
log
x
.log
=
log
+
log
+ + = 1) 2 + log (
3 log (
2
3
3
5
5
2
3
x
x
x+
1
x
x
7)
8)
3 − 2 = + −
1) log log (
2
log
.log
−
log
log
2
2
3
3
2
3
x
1
= +
2
3
x
2
x
x
x
10)
9)
3
+
=
log
−
log
+
log
=
x
log 4x
2
0,5
2
x
1
log
89
2
25
x
2
32
x
x
x
11)
+
2
2)
− =
3
−
3
)
+
3
+
6)
3
2
log (
1
4
log (4
1
4
log (
1
4
x
x
12)
+ 1).log (2 + =
6 2) log (2
2
2
1)
x
− +
3
)
2
+ + =
2 log 4 + log (
4 log (4
8
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 27
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
x
x
x
x
2)
3)
Đ/s: 1)
=
3
=
;
=
3
= −
11;
= − +
1
14
;
9
x=
4
1
81
x
4)
5) Đánh giá
6)
x =
1
x=
1;
=
15
x
7)
8)
9)
x=
1;
=
x =
log 3
2
3
8
5
8
x
x
x
x
x
x
10)
12)
=
= 11)
2
x=
2;
=
;
;
= −
1
33
= −
2
24;
=
2
1
4
x = − ± 1 3
1
2
HT 65: Giải các bất phương trình sau:
x
log
x
log
)2
2
2
1)
2)
2 log
x −
<
1
(
2
x+
≤
4
log 125
x
5
x
x
+
2
3)
−
+
2
3)
2
2
2
x
x
x
2
2
+
1
log (
1
2
log (
1
3
x
x
4)
3)
>
0
4
+
x
.2
+
3.2
>
.2
x
+ +
12
8
x
+
1
x
log
+
3
x
x
2
2
5)
6)
8
+
+
1
2
x
− +
4
+
1
2
>
5
>
2
x
log
+
3
2
x
3
1
x
x
x
x
x
7)
8)
−
1)log
(
+
1)log
+
(2
+
5).log
+ ≥
0
6
log (3
4
−
16
3
≤
4
1
4
1
2
1
2
1
9)
+
>
0
2
−
1)
x
log
x
− +
3
2
2
1
x
log (2
1
2
x
2)
3)
Đ/s: 1)
∈
0;
∪
x ∈ +∞
(0;
)
2; 3
(
1;5 5
)
)
x ∈ − − ∪
2; 1
(
(
)
1
5
6)
4) ( 2; 1)
− −
5) (0;2]
1 1
;
8 2
13
1
3
5
8)
9)
;
7)(0;1)
∪ +∞
(3;
)
(0;2]
∪ +∞
[
4;
)
+
6
+
2
;1
∪
+∞
HT 66: Giải các hệ phương trình sau:
xy
)
2
2
log (
2
x
y
xy
+
)
5
= +
3
2.(
log 3
)
2
2)
1)
2
2
=
y
x
+
log
=
4
x
3
y
+ +
3
6
4
2
log (
2
2 log
9
+ =
x
y
x y
−
x
x
x y
−
2
y
y
+
2 log
=
5
log
2
+
7.
− =
6
0
4)
3)
y
5
=
2
2
log
2
+
2
x
+
4
2
2
3
y
x
+ −
)
lg(
y
− +
)
4 lg 2
=
0
2
2
3.
3
x
lg(3
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 28
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
x
y
+
3 3
−
log
=
5
y
x
x
y
3
5)
6)
x
y
− −
1
log
= −
1
=
x
32
y
x
y
2
3
− = −
1
)
+
)
log
2
3 log
log (
3
+
4
log (
3
∓
5
17
Đ/s: 1)
17 5
;
3) (2; 4);(4;2)
2) (
)4; 4
±
2
2
5)(4; 81)
6) (2;1)
)2;2
4)(
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 29
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CÁC NĂM
2
x
x
x
HT 67: (D – 2011)
−
)
+
log
1
+ + − − =
2
1
x
0 (
∈ ℝ Đ/s:
)
x =
0
log (8
2
)
(
1
2
ℝ Đ/s:
x
HT 68: (B – 2010)
∈
)
x
− =
1)
2
1
−
1;
2
2
x y
( , y
3
2
0
y x
4
HT 69: (D – 2010)
ℝ Đ/s: (3;1)
∈
)
0
2)
− −
=
2
2
2
y
xy
+
)
= +
1
)
log (
2
x y
( , y
HT 70: (A – 2009)
ℝ Đ/s: (2;2),( 2; 2)
− −
x y
( ,
)
∈
2
2
81
=
y
log (3
2
x
+ =
4
2
− + + =
x
x
2 log (
log
2
x
log (
2
xy y
x
− +
3
2
2
x
HT 71: (A – 2008)
log
+ − +
1)
log
−
2
1)
= Đ/s:
4
x
x
2
−
1
+
1
5
4
=
x
=
x
2
x
(2 x
(2
HT 72: (B – 2008)
Đ/s:( 4; 3)
− − ∪ +∞
)
(8;
log
log
0
6
0,7
x
x
+
x
<
+
4
2
2
x
HT 73: (D – 2008)
−
∪
(2;2
+
2)
log
0
≥ Đ/s: 2
2;1
1
2
x
− +
3
x
HT 74: (A – 2007)
x
2 log (4
− +
3)
+ ≤ Đ/s:
2
3)
x< ≤
3
3
3
4
x
log (2
1
3
x
x
2
−
+
2
+
−
2 2
= Đ/s:
0
x = ±
1
HT 75: (B – 2007) (
)
1
(
)
1
Đ/s:
HT 76: (D – 2007)
+
x
15.2
+
27)
+
2 log
=
0
x =
log 3
2
x
log (4
2
2
1
x
4.2
−
3
x
x
x
HT 77: (A – 2006) 3.8
x
4.12
−
18
−
2.27
= Đ/s:
0
+
x
x =
1
x −
2
HT 78: (B – 2006)
4 log 2
144)
−
+
< +
1
1)
+ Đ/s: 2
x< <
4
5
log (2
5
hệ có nghiệm duy nhất:
log (4
5
HT 79: (D – 2006) Chứng minh rằng với mọi
0>a
x
y
ln(1
ln(1
+
)
− =
e
e
− =
y
a
x
log
=
1
4
1
y
y x
+ −
)
HT 80: (A – 2004)
Đ/s: (3;4)
2
2
25
y
x
log (
− −
)
1
4
+ =
x
y
2
2
1
x
−
x x
+ −
HT 81: (D – 2003)
x
2
−
2
2
= Đ/s:
3
x
x
HT 82: (A – 2002) Cho phương trình
log
+ −
1
m
2
− = (Với m là tham số)
0
1
= −
x
=
x
2
2
+
log
3
2
3
3
a. Giải phương trình với
±=
3
2m = Đ/s:
x
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 30
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
3
b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
Đ/s: 0
2m≤ ≤
1; 3
HT 83: (B – 2002)
−
≤ Đ/s:
1
x< ≤
2
x
3
log 73
9
(
x
log log (9
)
72)
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 31