CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG

HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………

LỚP

:………………………………………………………………….

TRƯỜNG :…………………………………………………………………

HÀ NỘI, 8/2013

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT

VẤN ĐỀ I: LŨY THỪA 1. Định nghĩa luỹ thừa

a a a

Cơ số a

Số mũ a

Luỹ thừa a α

*

a ˛ R

n N

a

a a

(n thừa số a)

α = ∈

n α = = a

a . ......

α = 0

a ≠ 0

a

α = = 0 a 1

*

α

n n N

a

α = −

(

)

n −= a

=

a ≠ 0

1 n

a

*

n

m n

a > 0

α =

m Z n N ( ,

)

a

a

a

a

a

b

α =

=

nm (

n = ⇔ = b )

m n

*

α =

)

a > 0

r lim ( n

r Q n N , n

a

α =

lim nr a

2. Tính chất của luỹ thừa

• Với mọi a > 0, b > 0 ta có:

α

α

α

a

a

α β +

α β −

α β .

a

a

a

α β a a .

=

;

=

;

a (

α β )

=

;

ab (

α )

=

α α a b .

;

=

β

α

   a     b

a

b

α

β

α

β

a

a

α

α

β

• a > 1 : a

> ⇔ > ; 0 < a < 1 : a β

> ⇔ <

• Với 0 < a < b ta có:

m

m

m

m

a

b

a

m

b

m < ⇔ > ;

0

> ⇔ < 0

Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.

+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

3. Định nghĩa và tính chất của căn thức

• Căn bậc n của a là số b sao cho nb

a= .

• Với a, b ‡ 0, m, n ˛ N*, p, q ˛ Z ta có:

n

p

a

n

n

n

n

n

(

a

pa

a

;

m n

mn a=

n a b .

=

) ( a

> ; 0)

=

b (

> ; 0)

n

a b

b

m

n

p

q

m

Neáu

n thì a

a

a

=

a (

> ; Đặc biệt

0)

mn a=

p q = n m

ab =

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 1

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

• Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n

.

n b<

a

Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n

.

n b<

a

Chú ý:

+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a .

+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.

4. Công thức lãi kép

Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.

r

Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:

C A =

(1

+

)N

VẤN ĐỀ II: LOGARIT

1. Định nghĩa

α

b a α= ⇔ =

• Với a > 0, a „ 1, b > 0 ta có: loga b

a

0,

1

Chú ý: loga b có nghĩa khi

0

 > a   b  >

b

b

b

• Logarit thập phân:

lg

=

log

=

log

10

b

b

e

(với

)

• Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln

=

=

2,718281

+

loge

  lim 1  

n    

1 n

2. Tính chất

log

b

a b

a

• log 1

0

log

log

b= ;

b b= (

> 0)

a = ;

a a = ; 1

a a

• Cho a > 0, a „ 1, b, c > 0. Khi đó:

b

c

>

b c ⇔ >

+ Nếu a > 1 thì log a

log a

b

c

>

b c ⇔ <

+ Nếu 0 < a < 1 thì log a

log a

3. Các qui tắc tính logarit

Với a > 0, a „ 1, b, c > 0, ta có:

α

b

c

bc

b

c

b

b

)

=

+

α=

• log ( a

log a

log a

• log a

log a

log a

• log a

log a

   = b    c

4. Đổi cơ số

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 2

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

Với a, b, c > 0 và a, b „ 1, ta có:

c

c

b

c

c

=

=

log b

hay log .log b

a

log a

b

log a log a

c

c

b

=

α (

≠ 0)

=

α

log a

log a

log a

a

1 α

1 log b

Bài tập cơ bản HT 1: Thực hiện các phép tính sau:

3

1)

2)

3)

a

log 4.log 2

log

loga

2

5

.log 9 27

1 25

1 4

log

2

3

log 3 2

log 2 9

log 27 8

4)

5)

6)

4

9+

log

8

27

4+

2 2

1/3

a

a

3

4

+

4 log

5

log a

3

81

7)

8)

9)

2 log 2 9

log 6.log 9.log 2 8

3

6

.log a 7 a

log

1 a

2

4 log 7

log 8 7

log 4 5

log 5 3

log 36 9

9

log 6 5

10)

11)

12)

+

+

81

27

3

25

49+

5 − 3

2 log 3

log

27

1 log 3 6

1 log 2 8

9

2

125

13)

14)

15)

+

+ 1 log 4 3

−+ 4

5

4+

9

log

3.log 36 3

6

HT 2: So sánh các cặp số sau:

3

vaø log

vaø log

vaø log

1)

2)

3)

log

2

0, 34

log

4

0,2

log 4 3

0,1

1 3

2 5

3 4

5 2

3 4

log

6

1

log 3 6

1 2

vaø

vaø

4)

5)

6)

vaø

log

log

2

3

log 150 13

log 290 17

1 80

15

+

2

1 3

1 2

HT 3: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

1)Cho

a= . Tính

log 32 theo a.

log 14 2

49

2)Cho

a= . Tính

log 15 theo a.

log 3 15

25

.

3)Cho lg 3

=

0, 477

. Tính lg 9000 ; lg 0, 000027 ;

1 log 100 81

4)Cho

log 28 theo a.

a= . Tính

log 2 7

1 2

HT 4: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

theo a, b.

1)Cho

a= ;

b= . Tính

log

log 7 25

log 5 2

3 5

49 8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 3

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

2)Cho

a= ;

b= . Tính

log 1350 theo a, b.

log 3 30

log 5 30

30

3)Cho

a= ;

b= . Tính

log 28 theo a, b.

log 7 14

log 5 14

35

4)Cho

a= ;

b= ;

c= . Tính

log

63 theo a, b, c.

log 3 2

log 5 3

log 2 7

140

VẤN ĐỀ III: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

1. Khái niệm

1)Hàm số luỹ thừa y

là hằng số)

x α= (a

a a a

Tập xác định D

Số mũ a

Hàm số y

x α=

D = R

= n (n nguyên dương)

y

n x=

a

D = R \ {0}

= n (n nguyên âm hoặc n = 0)

y

n x=

a

D = (0; +¥

)

là số thực không nguyên

y

x α=

n

1 n

y

y

x n N

Chú ý: Hàm số

không đồng nhất với hàm số

.

x=

=

(

*)

x

y

a

2)Hàm số mũ

a= (a > 0, a „ 1).

• Tập xác định:

D = R.

• Tập giá trị:

T = (0; +¥

).

• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.

• Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

• Đồ thị:

y

y

y=ax

y=ax

1

x

1

x

a>1

0

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 4

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

y

x

3)Hàm số logarit

(a > 0, a „ 1)

=

loga

• Tập xác định:

D = (0; +¥

).

• Tập giá trị:

T = R.

• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.

• Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

• Đồ thị:

y

y

y=logax

y=logax

x

1

x

O

1

O

0

a>1

2. Giới hạn đặc biệt

x

e

x

1

)

x

e

= 1

+

1 x )

=

+

=

= 1

x

lim(1 x → 0

lim x → 0

lim x → 0

  lim 1   →±∞

x    

1 x

+ ln(1 x

− x

3. Đạo hàm

α

α

′ )

′ )

( x

( u

αα − x

=

1 ( x

> ; 0)

=

αα − 1. u u

>

0

u

1

n

n

(

′ )

(

′ )

x

u

Chú ý:

.

=

=

n

− 1

vôùi x vôùi x

neáu n leû

0

     

 neáu n chaün      

n n x

n n n u − 1

x

x

u

u

′ )

′ )

a

a

( a

a

• ( a

;

¢

=

=

ln

a u ln .

u

′ )x

′ )

( e

( e

¢

x e = ;

=

u e u .

¢

u

;

log

=

=

• (

′ )

(

′ )

a x

log a

a

x

a

u

1 ln

u ln

¢

(

′ )

(

′ )

u

ln x

= (x > 0);

ln

=

1 x

u u

¢

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 5

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 6

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

Bài tập cơ bản

HT 5: Tính các giới hạn sau:

x

− 1

+ 1 x

2)

3)

x

x

lim →+∞

1) lim x →+∞

   

   

  1  + lim 1    x →+∞

x x

x 2 +  1   − 2

1

x  x   + x

x

+ 1 3

4)

5)

6)

x

x

x

lim →+∞

lim →+∞

lim →+∞

   

   

   

x 2 x

x x 2

x +  1   − 1

x +  1   − 1

x 3 x 3

−  4   + 2

x

x

2

e

1

1

7)

8)

i)

lim e x →

lim x → 0

ln x

− e

e lim x→ x 1

x −

− x 3

e − − 1

x

x

x

sin 2

sin

x −

e

e

e

1 x

(

x e

k)

l)

m)

) − 1

x

lim x → 0

lim x → 0

lim →+∞

− x

e − x sin

HT 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

2

x

2

3

2

4

5

y

x

x

y

y

1)

2)

3)

=

+ + 1

=

=

x + − 2

x x

+ −

1 1

x

+

1

3

1

x 2

y

y

y

5)

6)

4)

3 cot 1

=

2 x +

=

3 sin(2 x

+ 1)

=

3

1

+

x 2

2

x

x

11

3

x + +

1

5

9

3

4

y

x

y

y

7)

8)

9)

=

9

+

6

=

=

sin

2

+ 4

x

x − +

1

y

y

y

x

HT 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1)

2)

3)

2) x e

2( x

2( x

x x e− 2 )

x 2 .sin

x − + 2

=

=

+

−= e

x

x

2

x

x

2

e

e

+

x

1 3

y

y

y

5)

6)

4)

=

x e .

2x e +=

=

x

x

2

e

e

x 3

x

x

cot

cos

y

y

y

7)

8)

i)

=

x e cos .

2 .x e=

=

2

x

x − +

1

x

2

y

HT 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x

y

y

e

1)

2)

3)

x log (cos )

=

x ln(2

x .ln(cos )

+ + 3)

=

=

2

2

3

y

y

y

4)

5)

6)

x log (cos )

=

=

x cos )

x (2

x 1)ln(3

=

x + )

3

x log ( 1 2

x ln(2

+

1)

1)

y

x

y

y

7)

8)

9)

( x

)2

=

ln

+ + 1

=

=

x ln(2 x +

+ 1

x 2

+

1

HT 9: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:

2

x

x

2

y

xy

y

y

y

e

1)

2)

=

x e .

;

′ = − (1

2 x y )

1) ;x e

x = + (

′ − =

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 7

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

x

4

x −

x −

2

′′

′′′

y

y

y

e

y

3)

4)

=

a e .

+

b e .

;

+

y 3

y + = 2

0

e 2

;

y 13

y 12

0

=

+

=

x −

( )4

′′

y

e

y

y

x y

5)

6)

x .sin ;

y 2

.cos ;

=

+

y + = 2 0

x −= e

y + = 4 0

¢ ¢

HT 10: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:

y

=

¢ =

y

xy

x

y

xy

e

;

ln

1)

2)

=

ln

;

+ = 1

 y y 

 1 

x

1 + + x

x

1

ln

 1     + 1

    

y

x

y

2 x y

y

2 x y

3)

4)

=

x sin(ln )

+

cos(ln );

xy + ′ +

′′ = 0

=

; 2

′ =

2 2 x y (

+

1)

x

1 (1

+ −

x ln x ln )

2

- ¢

HT 11: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:

1)

x + + 1) 3

f x 2 ( );

f x '( )

x e x (

f x ( )

=

=

3

x

x

2)

f x '( )

+

f x ( )

=

0;

f x ( )

=

ln

1 x

x

x

2

1 −

1 2 −

e

3)

f x '( )

=

0;

f x ( )

=

+

e 2.

x + − 5

7

VẤN ĐỀ IV: PHƯƠNG TRÌNH MŨ

0

x

a

a

a

Với

:

1. Phương trình mũ cơ bản:

>

0,

1

b

log a

 > b b = ⇔  x  =

2. Một số phương pháp giải phương trình mũ

g x

f x ( )

( )

a

a

a

a

Với

:

1) Đưa về cùng cơ số:

>

0,

1

f x ( )

g x ( )

=

=

M

N

a

a

Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:

a (

1)(

)

= ⇔ −

M N −

= 0

g x

f x ( )

( )

a

b

2) Logarit hoá:

=

f x ( )

=

(

) b g x . ( )

log a

3) Đặt ẩn phụ:

t

a

>

0

f x ( )

, trong đó P(t) là đa thức theo t.

• Dạng 1:

P a (

)

= (cid:219) 0

f x ( ), = 0

 = t   P t ( ) 

f x 2 ( )

f x 2 ( )

• Dạng 2:

a α

β

b γ

ab (

f x ( ) )

+

+

= 0

f x ( )

t

b

f x Chia 2 vế cho 2 ( )

, rồi đặt ẩn phụ

  =   

a b

f x ( )

f x ( )

f x ( )

f x ( )

a

b

m

t

a

b

• Dạng 3:

+

= , với

=

ab = . Đặt 1

1 = t

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 8

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số

f(x) = g(x)

(1)

Xét phương trình:

• Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).

• Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:

ñoàng bieán vaø

nghòch bieán (hoaëc ñoàng bieán nhöng nghieâm ngaët).

c

ñôn ñieäu vaø

haèng soá

f x ( ) f x ( )

=

g x ( ) g x ( )

   

• Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì ( ) f u

=

f v ( )

u v ⇔ =

5) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt

0

0

2

2 A

B

• Phương trình tích A.B = 0 (cid:219)

• Phương trình

+

= ⇔  0

0

0

 = A  = B

 = A B  =

6) Phương pháp đối lập

f(x) = g(x)

(1)

Xét phương trình:

M

M

=

Nếu ta chứng minh được:

thì

(1)

M

M

=

 f x ( )   g x  ( ) 

 f x ( ) ⇔  g x  ( ) 

Bài tập cơ bản

HT 12: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):

x

x

3

1 −

)2

1)

2) (

3

2 2

= + 3

2 2

9

x 8 2 −= 3

2

2

2

x

x

5

2

7

x − + 3 2

x + + 6

x + + 3

3)

4) 2 5

x − − 7

x 2 5 .35

+

x 7 .35

= 0

x 4

x 4

4

+

=

+ 1

2

2

2

2

2

− 1

+ 2

− 1

x−

5)

x 5

4 + = 25

x 2

x 2

x 3

x 3

+

=

+

6)

x

+

7

2 2 −

x

4 3 −

.

=

2

2

=

7)

8)

x   1         2  

x 1 2 −   1         2  

   1     2

x

x

1

1 +

1 −

9)

10)

x 3 .2

x + = 72

x 5

+

6. 5 – 3. 5

= 52

x

1 −

x x

1 − 1 +

x x

+ −

10 10

x 5 + x 15 −

)

(

)

11)

12) (

16

=

0,125.8

5

+

2

=

5

2

HT 13: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):

x

x

+

1 +

2

x

2

1)

2)

3)

x 5 .2

x 1 2 − x 1 + = 50

x 3 .2

3 x + = 6

4   2         5  

3   1   =      7  

x

x

1 −

1 +

2 2 −

2

5)

6)

4)

x 3 .8

x x + = 6

x 4.9

=

x 2 3 2

2

x .3

=

1, 5

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 9

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

2

2

7)

9)

x 5 .3

x = 1

8) 3 2

x 2 3

=

x 3 .2

x = 1

x

x

x

x

+

+

1 +

1 +

8

5

HT 14: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):

2)

1)

− = 0

x ++ 1 2

4

4

8

x 6.2

+ = 0

8

3) 4 3

2 4.3

+ = 0

27

2

2

x

x

x −

x x + −

5)

6)

x 4) 16

17.4

16

0

x 49

x ++ 1 7

8

2

2 2

= 3.

+ =

− = 0

x

x

x

x

x

cos 2

2 cos

+

5

1 +

)

)

8)

7) ( 7

+

4 3

( + + 2

3

=

6

9) 2 3

x 36.3

+ = 0

9

4

4

+

= 3

2

2

2

2

x

x

x + + 2 1

x +

+ 2

+ 2

− 1

− 1

10)

11)

2 3

x 28.3

9

x 4

x 9.2

8

2 3.5

x 2.5

0,2

+ = 0

+ = 12) 0

=

2 −

2 −

x

2)

HT 15: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1): x 2

+ − = 0 7

x 1) 25

x ).5

2(3

x 3.25

+

x (3

x 10).5

x + − = 0

3

x

3) 3.4

x (3

x 10).2

3

x 4) 9

x 2(

x 2).3

x 2

+

x + − = 0

+

+ − = 0 5

x

x

2

2

− 2

− 2

x

6)

5)

x 4

.3

+ 1 3

x x 2.3 .

6

x 3.25

x (3

x 10).5

3

+

+

=

x + + 2

+

x + − = 0

x

8)

x x 7) 4 +(

8 2 +12 2

1

– )

x (

x 4 9 ).

x 5 3 ).

x = 0

+

x − + (

+ = 0

2

2

2

2

9)

x − 10) 9

x − 2).3

x 2(

4)

x − + (

+ = 0

x 4

+

x (

x 7).2

+ − 12

x 4

= 0

x

x

HT 16: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):

3)

x = 2) 3.16

x 1) 64.9

x 27.16

x 84.12

x 2.81

+

+

0

=

x 5.36

2 6.3

x 13.6

+

2 6.2

= 0

x

x

x

x + 1

4)

x 25

+

x 10

=

2 2

5) 27

+

12

=

2.8

x 6) 3.16

+

x 2.81

=

x 5.36

1 x

1 x

1 x

1 x

1 x

1 x

1 x

1 x

7)

8)

9)

6.9

13.6

6.4

− 4

− 6

− 9

6

9

2.4

+

= 0

+

=

1 x + =

x

x

x

(

)

)

)

10) ( 7

+

5 2

+

2

)( 5 3

+

2 2

( 3 1

+

+

2

+ − 1

2

= 0.

HT 17: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):

x

x

x

x

)

)

2) (

)

(

)

1) ( 2

3

( + + 2

3

= 14

2

+

3

+

2

3

= 4

x

x

3

)

)

4) ( 5

21

( 7 5

+

+

21

=

x + 2

3) (2

+

x 3)

+ + (7

4 3)(2

x 3)

=

4(2

+

3)

x

x

7

7

)

)

6)

5) ( 5

+

24

( + − 5

24

= 10

=

8

+ 3 5 2

− 3 5 2

      

x       

  + 7    

x       

2

x

x

x

x

(

2 1)

x 2 1 − −

4

)

)

7) (

)

(

)

=

8) ( 2

+

3

( + − 2

3

2

3

6 − 35 + 6 + 35 = 12

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 10

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

x

x

x

3

)

)

)

)

9) (

10) (

( 16 3

x + 2

( + − 3

x 7.2

x

x

x

x

3

3

)

)

12) (

)

(

)

11) ( 7

3 + 5 + − 5 = 3 + 5 5 − = 0

( 3 2

+ 4 3 − − 3 + = 0 2 3 + 8 + 3 − 8 = 6.

HT 18: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

x

x

x

x

x

x

)

)

)

(

)

(

)

2) (

1)( 2

( + + 2

3

2

+

3

+

2

=

10

x

x

3

x )

x )

)

)

3) (

4) (

− 3 3 = 4

( + − 3

x = 6

( 16. 3

x + 2

x

x

x

5)

6) (

)

(

)

x 2

3 + 2 2 2 2 3 + 5 + − 5 =

x = 2

7 5

   + = 3     5

2

x

x

− 1

9)

7) 2

+ + =

x 5

x 3

x 10

x 8) 2

x + = 5

x 3

2 + 3 + 2 − 3

x x −− 2

2 = − 1)

x (

x

x

12)

x 10) 3

5

x 11) 2

x 12

x 4

x = − 2

= − 3

+ − = − 1

2

HT 19: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):

2)

x 1) 8.3

+

x 3.2

= +

24

x 6

x 12.3

+

x 3.15

x + 1 5

= 20

x −

3

x

x

3)

8

x .2

+

2

− = 0

x 4) 2

x + = + 1 6

x 3

2

2

2

2

2

x

x

5

x 2.

7

x − + 3 2

x + + 6

x + + 3

+

)2 1 +

5)

6)

4

x 1 −+ 2

( x 2

=

+ 1

x 4

x 4

4

+

=

+ 1

3

2

− 1

− 1

x

7) 2 x

8) 2 x

x .3

x 3 (12

x 7 )

x 8

x 19

x .3

x (3

x 2 )

x 2(2

x 3

)

+

x = − +

+ 12

+

=

2

2

2

2

y

x

x

)

x +

x +

sin

xy

9)

10)

4

1 sin +− 2

cos(

)

+

2

= 0

x 2( 2

x − 1 2

x 2( 2

x − 1 ) .2

1

+

− = 0

HT 20: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):

x

x

10

4

x

x

1)

với x ‡

0

2)

3)

x 3

x 6

2 6 − + = − + − 2 x 6

x 2

=

cos

,

sin3

=

cos

2

3

2

x

sin

x

x

1

x

2

5)

6)

4)

2 x x − 2

=

2.cos

3

x − 3

=

+

    

+ x

−  x     2

2

2

7)

8)

x 3

x π = cos

x 5

1

3)

= x cos 2 = x cos 3

HT 21: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:

x 4

x m + + = 3 0

xm+ 3

x 2) 9

x 1) 9

− =

1

0

x +− 2

m =

x

x m−

x m

4) 23

x 2.3

x 3).2

0

1).2

x 6) 25

2.5

0

+

m − + (

x = 5) 2

m + + (

+ = 0

− − = 2

x

m

7)

x 8) 25

+

xm .5

+ − 1

m 2

= 0

x 16

2 1).2

m − − (

+ − = 0 1

2

2

2

x

x

sin

− 4 2

+

x m =

9)

10)

81

2 c os 81

3

x − 2 2.3

m 2

3

0

+

− =

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 11

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

x

x

+ + 1

3

x −

+ + 1

3

m

11)

4

14.2

8

+ =

2

x + − 1

1

12)

x 9

2 x + − −

x 8.3

m

m

m + = 4

HT 22: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:

2)

1)

− =

x −+ 2

x .16

x 2.81

x .2

+

0

5

=

x 5.36

x

x

7

7

(

3) (

4)

) 1

) 1

x = 2

=

8

     

x      

  + m   

x      

+ 3 5 2

− 3 5 2

x

3

5)

4

3

x +− 2

m + =

x 6) 9

xm+ 3

+ = 0

1

x

2

+ 1

m

m m

1)

m + 5 − 5 +

HT 23: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu: x 2) 2).2

x 1).4

m 3

m (

(3

1

x 49

1).7

2

+ = 0

+

+

m + − (

+ −

= 0

x

m

m

m

m

x 3) 9

3(

x 1).3

m 5

2

4) (

x 3).16

(2

1).4

+

+ = 0

+

+

+ + = 1 0

m

5)

x 6) 4

6

x 4

2

8

x 2 − +

m =

.

+

− = 0

( m

) x 1 2 +3

m

1)

có 2 nghiệm dương phân biệt.

HT 24: Tìm m để các phương trình sau: x 2.81

x 5.36

x .16

=

+

x

x

m

m

m

có 3 nghiệm phân biệt.

x 2) 16

.8

(2

1).4

x .2

+

=

2

m

3)

x 4

6

2 2 x +− 2

+ = có 3 nghiệm phân biệt.

2

2

x

m

4)

x 4.3

9

8

+ = có 3 nghiệm phân biệt.

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 12

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ V: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

1. Phương trình logarit cơ bản

b

Với a > 0, a „

1:

a x

a b log x = ⇔ =

2. Một số phương pháp giải phương trình logarit

1) Đưa về cùng cơ số

=

g x ( )

Với a > 0, a „

1:

f x ( )

=

g x ( )

log a

log a

f x ( ) f x ( )

>

0 (

hoaëc g x ( )

>

0)

  ⇔   

2) Mũ hoá

log

a f x ( )

a

Với a > 0, a „

1:

log

b = ⇔

b a =

a f x ( )

3) Đặt ẩn phụ

4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số

5) Đưa về phương trình đặc biệt

6) Phương pháp đối lập

Chú ý:

• Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.

c

a

log b

log b

a

• Với a, b, c > 0 và a, b, c „ 1:

c=

Bài tập cơ bản

x

2)

1)

1)

+

− = 1

log 1

HT 25: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): x log ( 2

log 2

2

3)

4)

1)

− + 3)

− = 3

x x (   − = 1)  

x log ( 2

x log ( 2

1/8

5)

1)

2

+ − 3)

− = −

x 6) lg(

− + 2)

x lg(

− = −

3)

1

lg 5

x log ( 4

x log ( 4

log 8 4

x

7)

− − 2)

− =

3)

x 8) lg 5

− + 4

lg

+ = +

2

1

lg 0,18

x 2 log ( 8

x log ( 8

2 3

2

9)

10)

1 / log 2

+ + 3)

− = 1)

− − 2) 6.log x 3 − = 2 5 x log ( 2

x log ( 2

x log ( 2

5

x

x

12)

11)

log

+

− = ) 2

− = 6) − + 1 2) x log ( 3 x log ( 3

4

log (10 4

1/5

− − 1) log x ( + = 0 2) x log ( 5

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 13

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

13)

1

26)

2

− + 1)

+ = 3)

− 14)

+ − 8)

+

+ = 0

x log ( 2

x log ( 2

log 10 2

x log ( 9

x log ( 3

2

2

2)

1)

x x x

HT 26: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): x 2

x lg(

1

1)

x lg(

2 lg(1

+

− + −

+ = 1)

x − )

1/3

3

3

2

2

= 6 log log log + +

3)

4)

2

x lg(4

1)

x 4

x lg(

19)

2 lg(1

x 2 )

+

− + −

+

=

8

1/16

4

x

x

x

5)

6)

log

log

log

+

+

= 11

log

x (

− + 1)

log

x (

+ = +

1)

1

log

(7

x − )

4

8

2

1/2

1/2

1/ 2

x

x

x

x

7)

8)

=

=

log log 2

2

log log 3

3

log log 2

3

log log 3

2

x

x

x

x

x

9)

10)

log log log

log log log

+

=

=

log log 2

3

log log 3

2

log log 3

3

2

3

4

4

3

2

x x x log + log + log = 5

x x

HT 27: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):

2)

1)

x 2 )

x log (3 3

= − − 3 − = − 2 8) log (9 2

3)

4)

x −+ 7 )

− − = − 1 1

x log (4.3 3

)

x −

log (3 5

5)

6)

x 2 )

5

=

x = + 1 x 2 1) log (6 7

log (9 2

x log (3.2 2

− − − = x 2 1) 1 0

8)

7)

x 2 )

x− 3 )

9)

10)

1 + −

x 25 )

x − = − 5 = 2 log (12 2 log (26 5

1 + − = x

x log (5 2

x log (3.2 4

x

x

11)

12)

log

(5

1 + −

x 25 )

= −

2

log

(6

1 + −

x 36 )

= − 2

1

1

6

5

2

2

2)

1)

= 2 5)

HT 28: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): x 4

x

5

1

x x ( −

2

3

2

3)

4)

x − + 2 = 2 65) log log x ( − + = 5) 1

x

+ 1

5)

log

1)

6) log (

− = 2

x

x x + = 2) 2

x− ( 3

2

2

x− + = 2 3) 8 log x (2 + x 2 − + = 1) x 3 3 x log (5 x

7)

8)

x

x x log ( 2

3

+

2

2

9)

10)

x x− + = 2 6) 5 log x ( − = 1 )

2

2

11)

12)

x− + 7 12) = 2 x− − = 4) 3 2 x log (2 x x log (2 x

x x − = 1

x x log ( 2

2

2

13)

x− + = 6) 5 2 log ( 2)

x

x

3

5

2

+

16)

15)

log

= −

2

log x (9 + + = 14) x 8 2) 2 log + = 1 1) x+ ( 4

x

15 x − 2

1

x− 2 ) = 1 log (3 2 x

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 14

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

2

17)

18)

2

x

x

3

+

x− + = 4) 5 2 log x ( + = 1 3) x log (2 x

HT 29: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):

2

x

x

x

x

x

1)

2)

log

+

3 log

+

log

= 2

log

log

1

0

+

+ − = 5

2

1/2

2 3

2 3

2

2

x

3)

4)

log

+ = 0

log 2 x

4

2

7 6

2 log 4 1 2

2

x

x

x

5)

6)

log

+

3 log

+

log

= 0

x + log = 8 x 8

2

1/2

2

7)

8)

log

x −

log

= 2

log

x −

log

= 2

5

7

1 5x

1 7x

x

9)

10)

2 log

x − = 2

log

3

log

= 0

5

2

x log 4 2

1 5x

3

3

x

x

x

12)

11)

3 log

− =

1

0

log

+

log

=

4 / 3

3

x log 3 3

2

2

3

3

x

x

x

13)

14)

log

log

= −

2 / 3

log

+

2 log

= 0

2

2

2 2

4

1 x

+ = 3 log 64 x 2 log 16 2 x

x

15)

16)

x − − )

8 log

(2

− = 5

)

2 5

25

2 log (2 2

1/4

x log + x 4 log 5 − = 0 5

17)

18)

log

5

+

5

log

x

x log 5 x

2 x

9

9 = + 4

19)

20)

+

=

1

+

=

1

x

x

x

x

1 − lg

4

2 + lg

2

1 − lg

5

3 + lg

3

2

3

x

x

x

21)

log

14 log

40 log

+

= 0

x

x

2

x 16

4

x + log = 1 log 3 2 x

HT 30: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):

x

2

log 2

log 6 2

x

x

1)

2)

12)log

11

0

x + − (

x + − =

3

2 log 3

6.9 + x 6. = x 13.

3)

4)

2 2

2

2 2

2

2

x x x x x .log − x 2( + 1).log + = 0 4 log x + − ( 1)log x = − 2 6

5)

2

x −

x

x

8)

7)

x x ( + + + 1) x 4( + + − = 6) 16 1) 0 x + + ) log = 2 x 2)log ( 3 x 1)log ( 3 log (2 2 x

4 log

− − 1

log

= 4

2 x log ( 3

3

3

2

2

9)

+ + − 1) x ( x + − + = 2 0 1) 6 x 5)log ( 3

+ + + 2) x 3 x + + 7 12) = + 3 x log ( 2 x log ( 2 log 3 2

HT 31: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):

x

x

2)

1)

log

2)

=

+ 2)

− + 3)

− = 2

7

log ( 3

x log ( 2

x log ( 3

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 15

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

log

)6

( x

x

3)

4)

1)

+ + 1)

+ = 2

log

+

3

=

log

x log ( 3

x log (2 5

2

6

log

+

( x

) 3

7

)

x

x

5)

6)

+

=

log

4

x =

( log 1 2

3

x

log 9 2

log 2

log 3 2

x

x

x

7)

=

2.3

2

8)

2 x 4 )

x

x

3

7

2

3

+

+

2

2

2

( x

x

( x

x

( x

x

9)

) 1 .log

log

+

) − = 1

) − 1

log 2

3

6

log (9 + x 12 + + log x (6 + x 23 + 21) = 4

HT 32: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

x

x

log

log

log 3 2

2

2

2

1)

2)

2 x +

log 5 ( x

3)

4)

3)

3

)x

x + = −

x − =

x log ( 5

log (3 2

x

log

2

2

x x x 3 = 5 + = > 0)

5)

6)

7)

x x − − + = 6) + + 4 2) x + 2.3 = 3 x log ( 2 x log ( 2

x

x

x

x

x

x

x

x

1)

x 4( − − + 3) x 15( + 1) x 2) log ( 2 x log ( 3     2) − =  

HT 33: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích): 2) log

2.log

.log

.log

3.log

= + 2

+

+ = 3

+

7

2

7

log 2

log 2

3

3

log 2

2

x

x

x

(

2 log

=

log

.log

2

+ − 1

) 1

3) (

)

9

3

3

HT 34: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):

3

2

2

( x

x

x

1)

2)

) 1

2 ln(sin ) 1

sin

− +

= 0

2

8

x

x

1 +

3) 2 2

3 2 −+ 2

=

2

4)

x 4 − +

x log (4 3

x x log + − = − 1

HT 35: Tìm m để các phương trình sau: )

x

1)

1

x m −

= + có 2 nghiệm phân biệt.

( log 4 2

2)

3

2 3

2

2

2

2

x log x m − ( + 2).log + m 3 1 0 − = có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1.x2 = 27.

3)

có 2 nghiệm x1, x2 thoả

4

2 1

2 x+ > . 2

3

x

x

4)

log

m 2

1

0

+

+ − 1

− = có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn

 1; 3  

  . 

2 3

2 log 3

mx x x 2 log (2 x − + m 2 − m 4 ) = + − m 2 ) 1 x log ( 2

5) (

)2

2

2

x x m 4 log + log + = có nghiệm thuộc khoảng (0; 1). 0

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 16

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ VI: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:

• Phương pháp thế.

• Phương pháp cộng đại số.

• Phương pháp đặt ẩn phụ.

• …….

HT 36: Giải các hệ phương trình sau:

5

y 4

1)

2)

1

y 32

 + = y x 2  y  − = x 2 

 = x 2 x  = 4

y

− 1

8

4)

3)

2

= 6 −

y 2

19

=

4

 − = y x 3 1  y  + = x 3 

 x   x 

HT 37: Giải các hệ phương trình sau:

7

1)

2)

=

144

=

6

 − = x y 4 3  x y  4 .3 

 + = x y 2 3 17  x y  − 3.2 2.3 

y

+

x

+

2

+

2

x 2.3

y 2 2

=

17

4)

3)

= 56 y 1 + +

+ 1 +

+

y 3.2

=

8

x 3

87

+

=

 2 3  x  2.3 

 + x 2   x 3.2 

2

2

x

x

x

+ 1

2(

1)

y − = − 2

4

4.4

y − 1 .2

+

y 2 2

=

1

5)

6)

2

x

x

+ 1

+ 1

y 2

= −

1

3.4

y 1. .2

=

4

 3   3 

 4   − y 2 2 

2

2

y x −

y

x

)2

=

1

=

7)

8)

2

y −

2

=

y 3 y 2

y + = )

x 6

 2cot   x cos 

 + x (   x 9( 

x

77

y (

x xy )(

+

2)

10)

9)

2

2

2

 − = y 23 2  x y  − = 3 2 7 

 − = − y x 2 2   + = x y 

HT 38: Giải các hệ phương trình sau:

y

1

11

1)

2)

x

1

11

 = + x y 3 2  y  = + x 3 2 

 + = + x x 3 2  y  + = + y 3 2 

x

− 1

y = − 6

5

4)

3)

y

y 2

2

− 1

y

3

x = − 6

5

 − = − y x x 2 2   + + = x xy 

 7   7 

HT 39: Giải các hệ phương trình sau:

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 17

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

6

log

=

2

y

1)

2)

x

y

log

=

3

6

2

2

 + = x y    log + 

 x y + log   x y  + = 

2

2

y

log

4

3)

4)

= y

2 log

=

2

2

( x

) y − =

3

5

 + x   x  − 2 

y

log 2

+

2

=

3

3

5)

6)

=

4

9

 = xy 32  x  log  y

 x log  y  = x

x

y

+

log

)

=

5

x

y

1

2

x

8)

7)

1 3

y 8

log

=

3

3

 2(log   xy  =

 − + − =   2 x y 3 log (9 )  9

2

log 1  − = x y 3  ( )  y x + − log 

log

=

0

3

3

9)

10)

3

3 12 3

2

x log = 1

y 2

0

 1 x y log  2  + − = x y 

+

=

2

 − y  y  = x

HT 40: Giải các hệ phương trình sau: y 2

1)

2)

+

y 4 ) x 4 )

=

2

+ = 2

) )

 x log (6  x  y  log (6  y

2

y

2

log

− = −

2

+ y 3 = 2  ( x log 3  x (  x log 2  y

2

3)

4)

y x x

y − log = 1

x

y

4

 x    y  log +

=

4

4

3 2

3 2

     log 1      2   log 

y

x

2

2

log 2

log 2

y

+ + =

4

6

y − log = 1  log   log 

2

5)

6)

y + = 16

( x x

y

) = 1

+

log

2

2

3

3

 log   log 

y

x

y

x

log

log

log 2

log 2

3

3

+

y 2.

=

10

x y log 2 − =  x   log 

7)

8)

2

+ y 2. = 27

x

y

+

log

=

2

3

3

4

2

 x 3.   log 

=

4

2

y x log 1 − =  x   log 

9)

10)

y + − = 2

2

) 2 )

2

( ) xy   x   =   y  

 log    log   

x + − = 2 2  ( x log 2  x (  y log 2  y

y

HT 41: Giải các hệ phương trình sau: =

1)

2)

lg + 4 =

6

− y x 2 x  (  x 4 

x = 1000 − y 2 + log = 9 36 )  x lg  y lg  x 

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 18

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

y

lg

lg

y x −

4

y

)3

=

3)

4)

= lg 4

lg 3

=

y (3 )

5 27 x

y

y

+ = −

)

 3   x (4 ) 

 + x (   x 3 log (  5

2

x

x y − 2 log + = 5 0

5)

2

     

1 y =

32    2 log         xy 

HT 42: Giải các hệ phương trình sau:

y 2

x

y

x

log

4

2

y

)

3

1)

2)

x

y

= −

log

=

1

2

2

4

( x

x   1  =     3 ) y + + log

( x

) y − =

 2   log 

2

2

  (     log 

y

x

log

log

=

18

8

8

3)

4)

y

1

log

( x

) + = −

y + = 4

4

4

1 3

 y x 3 .2  

y − 2

x y −

y x

x y

3

x y − log = 1  x   log 

6)

=

( x

( x

)

x   1  =    3   y + + )

y − = )

4

3

3

x log ( 2

+ 4   log 

  5) ( )     x log (  2

972

=

7)

8)

2

2

= ( x

) y − =

1152 ) y + =

( x

3

5

 y x 3 .2   log 

− y x 3 .2   log 

x

y

xy

log

3

xy (

log 2 ) 3

y

y

10)

2

y

y 3

12

) −

( x = − y log

=

) 1

2

2

 = + 2 4   + − − = 2 x x 3 

 + 9) ( x   x log 

2

y

x

log

log

3

3

x

=

log

y y 1 log + 32 ) − = −

y

11)

12)

xy x

x 2 log y

y 2 = 27

y = + 4

3

3

3

 log   y 

x + y log − log = 1  x   

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 19

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ VII: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

• Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.

1

g x ( )

g x

f x ( )

( )

a

a

>

a

1 g x ( )

 > a  f x ( ) >  ⇔  < < 0  f x  < ( ) 

• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:

– Đưa về cùng cơ số.

– Đặt ẩn phụ.

– ….

Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:

M

N

a

a

M N

a (

1)(

> ⇔ −

− > 0 )

HT 43: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):

6

x

x

32 x

+ 1

x

1

x − −

2

x

x

2

1)

2)

3

  ≥   

  1         2

1   1   <      2

1 3

x

x

+

2

+

3

+

4

+

1

+

2

1

2

x

3)

4)

x 2

x 2

x 2

x 5

>

x 5

2

2

x

x

x − + 3 2

x − + 3

2

3

3

+

+

− 1

5)

2 6

<

x 2

7 .3

x 9

x 6

< 0

6)

2

2

2

1

+

x

2

2

2

2

3 + 3 − 3 < 11

7)

8)

x .2

x 3.2

x .2

x 6.

+

x x 3 .

+

+ 1 3

<

x x 2.3 .

x + + 3 9

x

x

+ 1

+ 2

+ 1

+ 2

3

4

2

+ 1

+

+

+

9)

x 7.3

x x x 4 + + > + + 12 x 8

x 5

x 3

x 5

x 9

+

x 9

+

x 9

x < + 4

4

+

4

10)

2

1

2

+

+

+

11)

12)

x 2

x 5

x 5

x 2

x 3

36

+

x 2 < +

1 .

2 + >

x

+ 1

x

x x

x x

− 3 − 1

+ 1 + 3

x − 1

)

(

)

(

13) (

14) (

10

+

3

<

10

3

2

+

) 1

2

) 1

1 −

1 x

2

− 1

15)

16)

x 2

1 x +≥ 3 1 2

2

1 2

x

x

2 −

2

+ ≤ +

HT 44: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):

1

2

x

1 x

1 x

2)

1) 2.14

x 3.49

x − ≥ 0

x (

2)

4

1)

x

x

x

x

+

2 3

4)

3)

x 4

x 2( 2

+

8

> 52

8.3

41 ++ 9

>

9

+ 4 4 − 2 − ≤ 0 3

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 20

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

+

+

1

1

6)

x 5) 25.2

x 10

+ > 25

x 5

2 5

x 6

+

> + 30

x x 5 .30

x

x

x

x 7) 6

x 2.3

x 3.2

8) 27

+

12

>

2.8

x

1 +

1 x

1 x

1 x

2

9)

10)

− − + ≥ 0 6

x 3

x 2 1 +− 2

12

< 0

2

x

x

x x

x + +

+

4

4

2 − + 1

2 − + 1

x x −

11)

x x 2 25

+

2 9

2 34.25

12) 2 3

x 8.3

9.9

> 0

x

x

+

1

+

− + 1

1

x )

(

x )

13)

14) (

49 − 35 ≤ 25

x 4

x 5.2

+ ≥

16

0

x

1

+

1

1 x

15)

16)

128

0

3 + 2 + 3 − 2 ≤ 2

2   1 x         3

3   1         4

x −   1   −      8

+

1

2

1 x

1 x

3 12 + >   1         3

17)

18) ( x 2 2

+ − 1

x 9.2

) 4 .

2 2

+

2

< 9

x + + − ≥ 0 3 x 2

HT 45: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

12

1

1)

2)

x x < + 2 2 3 1

0

x x − − + 2 −

x 2

1

x 2.3

x

x

+

+

4

2

4

4)

3)

3

+

2

> 13

1

x 3

x +− 2 2 x − 2

23

3

x 2

x 3

x + −

4

5)

6)

0

>

0

2

x

x − + − x − 2

4

x − −

6

2

2

x

7)

3x

2x

x 3 .2x

3x

− + + > 2

x 5

− + +

x 5

2

)2 2x 3

(

x

m m

HT 46: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:

xm .2

1) 4

x 2) 9

xm .3

2

x

x

2 1 −

(

m

4) (

x 3) 2

+ + ≤ 0 3 − − + + ≤ 3 0

x 2

) 1

2

+

+

2

) 1

+ = 0

m

m

1 m+

+ + 7 m − ≤ 2

HT 47: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với: 2)

+ < , " x > 0. 0

x 1).12

+ − (2

1) (3

x ).6

x 3

+

m (

x 1)4

+

x 2

+ + > , " x. 1

0

x

m

2 m+

3)

[0; 1].

4)

x .9

( m 2

) x 1 6

x .9

m + − (

x 1).3

+ − > , " x.

0

1

x

x

cos

cos

x

2

m

m m − + + .4 ≤ , " x ˛ 0

5)

6)

4

+

( 2 2

+

) 1 2

+

m 4

− < , " x. 0

3

x 3.2

x

x m

(0; 1)

7) 4

m+ 1 4 − − ≥ , " x. 0

x 8) 3

x m 3

x

m

0.

10)

x 9) 2.25

(2

+

x 1).10

m + + (

2).4

≥ , " x ‡ 0

x 14

xm− − .(2

+ > , " x. 0

1)

− − ≥ , " x ˛ 2 0 + + 3 5 − ≤ , " x.

HT 48: Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2):

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 21

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

+

1

1 x

2 x

+ 1

2 x

1 x

>

12

+

3

(1)

>

2

8

(1)

1)

2)

2

<

mx m 2

− − (

2 1)

0

(2)

  1         3 2

x

( m

x m

 − 2   x 4 

2 ) 2

3

) 6

− − <

1

0

(2)

    1          3  − ( m 

VẤN ĐỀ VIII: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

• Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.

1

g x ( )

>

0

f x ( )

>

g x ( )

log a

log a

a

1

<

g x ( )

 > a  f x ( ) >  ⇔  < < 0  f x  < 0 ( ) 

• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:

– Đưa về cùng cơ số.

– Đặt ẩn phụ.

– ….

Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:

A

log a

B

B

> ⇔ −

A (

0

1)(

− > 0

1)

log

> ⇔ −

a (

0

1)(

− > ;

1)

0

a B

B

log a

1)

2)

)

( log 1 2

9

x < + 1 + 1) x 2 ) − − 2 log < 1 log (1 5

HT 49: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số): x log ( 5

(

4)

3)

log log log

x > 0

log

5

x − <

log

3

) − x

2

5

1 3

1 3

1 3

2

x

6) ( x

0

)

>

) 4 log

> 0

2

log (log 1 3

1 2

5)

x

x

log

log

2

2 6

6

( x

7)

8)

0

4

 log log   1

x + 1 2 x + 1 − > ) 5  

3

x

x

)2

log 2

log 2

9)

( 2

x+

6 x+ ≤ 12

( x

) + ≥ +

( x

) − 1

2

2

x

12)

11)

0

− + 2)

3)

log 1 3 log

10) x 2 log ( 8

2 − > 3

 log log  3  

 ≥   

1 2

x log ( 1 8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 22

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

2

2

x

x

x

x

13)

(

(

+ + 1

>

+ − 1

5

 )  

 log log   1 3

1 5

 log log  3  

 )   

HT 50: Giải các bất phương trình sau:

2

( x

( x

3 ) 1

lg

2

1)

2)

<

1

2 ) 1 2

) − 1 ) x

( x ( lg 1

3 4

2

)

lg

2

x

x

log

5 log 2 log x

2

2

log + − log + > 0 x x − − 3

4)

3)

>

2

2

x

x

x

log

>

0

log

.log

<

log

+

log

x

3

2

3

2

( x x 3 − + x lg + lg 2 x − 3 1 2

x 4

x

+

1

x x + − < 0 18

x

6) 8)

5) 7)

x log (log (2

2

x

4

3

2

2

)

)

10)

9)

log

x− + < 6 1

5

log

x− + 8

16

≥ 0

x x − ( x x 2

( x x 5

11)

12)

log

log

0

2

( x

) + > 1

( x

) + 1

log x

x

1 −

2

6

log x

1 −

x x

     

−  1  >   + 2 

+ 3

x

2

14)

13)

− 4)) ≤ 1 log (3 − > ) 1

x 12.2

2

)

( x

1)

2)

x 2

< + 1

log

) + 1

(4 − + x 32).log (2 − ≤ 0 1) + − x (4 x 16 − > 0 3)

− ≤ 0

2 log 4

x +

x

( log 1 5

log 2

5

4)

3)

2 log

x −

< 1

x 7).log ( 3 HT 51: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ): 3

log 125 x

5

2

x

x

6)

5)

x > 1

log

+

log

< 0

x

log 2.log 2.log 4 x 2

2

2 1 2

1 4

x

x

log

log

8)

+

1

+

>

x

x

x

x

4

+

1 log

2

2 log

1

2 log

4 log

1

+

x

2 log

1

2

2

2

2

2 2

+ ≥ 3 log 64 x 2 log 16 2 x

7)

x

x

x

x

x

10)

9)

log

6 log

+ ≤ 0

8

log

4 log

+ ≥ 9

2 log

− 3

2

2 3

3

3

2 1 2

2

2

11)

12)

+ + + > 2)

x 4

1

x + + 4 2)

<

1

+

x log (3 9

x log (3 3

x

x

1 log

5

2 log

1

+

5

5

x

x

x

14)

13)

log

> 0

1

9 log

> − 1

4 log

log 100 x

100

1 2

2 1 8

1 8

x

1

+

log

2 3

16)

15)

log 2.log 2

>

>

1

x

x

1 x

x

log

6

1

+

log

2

3

16

x

x

HT 52: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

2)

1)

+ ≥

5)log

x (2

x (

1)

+

+

+

6

0

x log (2 2

2 x log0,5

0,5

lg

3)

4)

<

0

>

x + 5 x − 5 x − + 3

x 2

1

log

log

+

+

2

3

3 ( x

) 1

) 1

+ + 1) + ≤ 2 2) log (4 3

2 ( x HT 53: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:

2

)

( x

2)

1)

> 0

log 100 x

log 100 m

1/2

1 2

log x m − + 2 > − 3

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 23

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

1

+

log

2 m

3)

4)

+

<

1

>

1

x

x

x

5

1 log

1

+

2 log

1

+

log

m

m

m

2

2

x m

x

5)

6)

log

+ >

log

x m −

x m −

2

2

x log x ( − > 1) log x ( + − 2)

HT 54: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:

2

2

)

( mx

a)

) + ≥ 7

+ + , " x x m 4

( x log 7 2

log 2

2

2

x

b)

, " x ˛

[0; 2]

x m − + 2

+

x m − + 2

5

log 2

4 log 2

( x

)

   

   

2

2

, " x.

c)

2

mx 1 + + ≥ 1) x m + + 4 ) x log ( 5 log ( 5

d)

, " x

1 2

1 2

1 2

x x − log − + log − + log > 0 m m m m + m + m + 1 1 1          2 1              2 1              2    

ÔN TẬP

HT 55: Giải các phương trình sau:

x

x

+ 1

2 2

x

3

− 1

1)

2)

9

x −= 8 2 3

= 64

− 1 .4 x − 1

8

2

11

x + − 2

+ 1

0,5

+

x 0,2

3)

4)

=

x     

x   5         3

9   5   =      3

x (0, 04) 25

5

x

x

x

x

x

2

+

+ 1

− 1

2 7,2 −

x

5)

6) (

7

.7

14.7

+

2.7

= 48

x 3

3,9 + −

) 9 3 lg(7

− = ) 0

1 7

2

1

x

1 −

x

+

x

7)

8)

3 2 )

=

4

xx 5 . 8

x − = 1

500

    2(2 

   

2

x

lg

− 1

.      9 25

2

1 3

xx lg

9)

10)

=

x 1000

3

lg

5

x

log

− 1

3

x

+ 5 lg

x + 3

)

1 x = 100

x

11)

12) (

=

10

x = 3

HT 56: Giải các phương trình sau:

2

2

2

2

x

x

x

2 +

2 +

− 5

− − 1

− 5

1)

2)

x 12.2

x 4

x 9.2

+ = 0

8

+

3

1 x

3 x

4)

x 3) 64.9

x 84.12

+

x 27.16

= 0

64

2

+ = 0

12

4 − + = 0 8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 24

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

2

2

x

x

+

+

1 −

3 −

8

5

5)

6) 4 3

2 4.3

+ = 28

2

x 9

x 36.3

+ = 0

3

2 log 2

x

x

x

x

x

2

1)

+ 1

+

+

8) (

)

(

)

7) 2 3

x 3

2( 3

2

x

x

x

x

x

lg

lg

lg

2

+ 1

+

3

3

9)

10)

+ 1 log 9

+− 1 log 3

210

= 0

= + − 1 6.3 + 5 + 24 + 5 − 24 = 10

2

x

x

x

sin

2 cos

lg(tan )

x + lg(cot ) 1

11)

12)

2

+

4.2

= 6

3

2.3

= 1

4 − 6 − 2.3 = 0

HT 57: Giải các bất phương trình sau:

1 −

x − 6 5 x + 2 5

1

1)

2)

<

2

1 +

x 2 x 2

+

1

x

x

x

2lg

3 lg

2

x

x

3)

4)

x .5

+− 2 5

< 0

1 + >

1000

x

x

4

4

5)

6)

2

8.

x 2 + − x − 1

   2 > +    1 3

x − 23 x x − 2 3

1)

2 x −

log ( 2

2

3

4

2

+

+

+

+ 1

+

7)

8)

x 2

x 2

x 2

>

x 5

x 5

<    2    5 25 4

x

1 2 + − x 2

+ 2 x

1

9)

10)

>

>

9

x    21    3

   1    3

27

3

11)

> 1    1    2

x + 2 1   11 x −         5

−   1   >      5

x   12) 72 1    3 .      3

x   1    >      3

x

x

x −

. 1

HT 58: Giải các bất phương trình sau:

1)

2)

x − + 1 5

> 0

2 2.5

x 10

4

2

x

x

lg

+ 2

lg

+

5

1 x

1 x

1 x

3)

4)

− 5.6

+

− 4.9

<

9.4

3

<

3

− 2

x

2

3

+

x

x

+ 1

5)

6)

25 − ≥ 50

+ − 1

x 16

2 2

21.

+ ≥ 2

0

4

   1    2

x

− 2 3

x 2(

2)

x

− 4 3

3

7)

8)

3

35.

+ ≥ 6

0

x 4

x −− 2( 1) 2

+

8

> 52

   1    3

2

9)

x 10) 9

x + − ≥ − 3

x 3

4 < 2 log 8

x 9

x +− 3

> −

9

x 3

2

9 2

2)

1)

x

HT 59: Giải các phương trình sau: 8)

x log (3 3

5

x x ( −

− = − 2 log x − + 2 65) = 2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 25

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

3)

4)

x log (2 7

x log (2 7

x log (2 3

x

log (1 2 )

2

3

x

x

6)

5)

x − =

9

x 5

− 5

log lg 3 3

lg

+

2 lg

− = 0

3

x

log

− 1

5

)

− + 1) − = 1 7) + − 7)) = 1 log (1 3

7) 1 lg x

8) (

x + =

x 10

2

2

x

x

lg

+

− 2

lg

7

x

lg

+ 1

x + 4

x

x = 5

9)

10)

=

10

lg    

x

11)

12)

x 9

=

x 2

2 log

+ = 1

log

9

3

3

  log log   3

   

x x

x x

− −

3 7

− −

3 1

1 + + 2

x

x

2)

log

3 log

+ = 0

2

x lg =     x lg 2

2 log 3 log − 5 5 + = 0 1

HT 60: Giải các phương trình sau: )2

1) (

x

x

1/3

1/3

x

x

3)

4)

+

− = 0

2

3

+

2 log

3

=

+ 1)

x

2 log 2

2 log 2

x 2 log ( 3

+ 1

)2

x

x

5)

6)

.log

x =

4

3 log

( x log 9 x

1/2

2 3

( 2 log log 3 1/2

) + = 2 5

2

2

2

x

x

x

7)

8)

x log (2 ).log (16 )

=

log

x lg (100 )

x lg (10 )

+

2 lg

= 6

2

2

2 2

9 2

x

x + 1

9)

10)

x 2.3 )

x log (9 3

x log 2 2

x + = + 9) − + = 4) + − 3) log (28 3 log (4 2 log (2 2

HT 61: Giải các bất phương trình sau:

2

1)

2)

log

>

0

x− + > − 6) 1

5

7

x log ( 0,5

x 2 x 2

− −

6 1

x 3

2

3c)

4)

log

≥ − 1

1/3

3

3

− x

2

5)

6)

x x log − log − < 0 3

log

(2

x − > )

log

1/3

1/4

1/4

x

2 +

1

2

+

1)

x

7)

8h)

<

0

>

0

− 4 2

x log ( 2 x

1

1)

x log ( 1/2

log

2

1/3

x

x

x x (

log 2

9)

10)

2

+ + < 8 15) 1

(0,5)

x 5 + 2 + > 3 1

log 0 x log ( 4    − > 5)  

HT 62: Giải các hệ phương trình sau:

x y +

2 − − 1 )

=

128

=

1

2)

3)

1)

x

3

3

4 y − − 2

12

1

=

x y + 5

125

=

   5 

 x y ( 4   

x 5  + = x y 2 2   y + = 

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 26

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

x 2.3

=

2, 75

y 16

=

0

4)

5)

6)

= 972

+ x 2

y − = − 3

0, 75

y 49

=

0

 x 3.2   

 − 7  x  − 4 

2

x

2

x y

y x − 5 y

y x − 2

=

1

77

)

3.4

=

16

7)

8)

9)

2

/2

2

y −

7

9

x 6

) y + =

x

y 2

=

12

8

 − = y 2 3 2  x y  − 3 = 2 

 + ( y x  (  x 

 − 4   

2  y x 3 .2   y x log ( − = )  3

HT 63: Giải các hệ phương trình sau:

y − = )

2

1)

2)

3)

2 + = 4

x

y

log

=

x

4

7 6

 x log (  3  log 

y

log

log 2 x

5

x y log = 0 = 2 − 2 y 5 0 = 20  log  4 2  − x   yx lg   xy 

y

=

2

4)

6)

5)

x

log

7

x

=

3

3

 3  log 3  y 2 

2

2

=

x y 2 log = 3 + 4 16 y + = + 1 2 15 log  log  2 2  + = y x  log 5 3  − = 1 1  x y  x log 

y 2

9 8

7)

9)

8)

8 x

y

+

log

)

=

5

y )

y

x

 = xy   2(log 

y

x

log

=

3

x +

2

2

 + x  2 y  log 

+

x

x y

y x

y − = 3

15

=

32

10)

11)

12)

+ 1

+ y + − ) 1 − = x lg( lg13 y − = ) 3 lg 2  x lg(   x lg( 

x

x

=

2 log

+

y 3

2

2

y

y

1

)

)

− = −

+

 2 log  2 y  3 .log 

x log ( 3

 4   x log (  3

576 x − = ) 4  y x 3 .2 =   y log (  2

HT 64: Giải các phương trình sau:

2

x

x

2

5

− − 1

x

x

5 12.2

− −

x

x

x

+ = 8 0

2)

1)

x 4 log

4

3

2 3

2

2

x

x

x

x

x

4)

3)

( + 1)log − − = 0 16

x 2 )

2 − + 1)

+ = 4)

x − )

log ( 2

log (3 2

1 2

log ( 1 2

2

3

2

x

x

x

x

x

x

x

5)

6)

log

x .log

=

log

+

log

+ + = 1) 2 + log ( 3 log ( 2

3

3

5

5

2

3

x

x

x+ 1

x

x

7)

8)

3 − 2 = + − 1) log log ( 2

log

.log

log

log

2

2

3

3

2

3 x

1 = + 2

3

x

2

x

x

x

10)

9)

3

+

=

log

log

+

log

=

x

log 4x

2 0,5

2

x

1 log

89 2

25 x 2

    

    

32

x

x

x

11)

+

2 2)

− = 3

3 )

+

3 + 6)

3 2

log ( 1 4

log (4 1 4

log ( 1 4

x

x

12)

+ 1).log (2 + = 6 2) log (2 2

2 1)

x − +

3 )

2

+ + = 2 log 4 + log ( 4 log (4 8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 27

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

x

x

x

x

2)

3)

Đ/s: 1)

= 3

=

;

= 3

= −

11;

= − + 1

14

;

9 x= 4

1 81

x

4)

5) Đánh giá

6)

x = 1

x= 1;

= 15

x

7)

8)

9)

x= 1;

=

x =

log 3 2

3 8

5 8

x

x

x

x

x

x

10)

12)

=

= 11) 2

x= 2;

=

;

;

= − 1

33

= − 2

24;

= 2

1 4

x = − ± 1 3

1 2 HT 65: Giải các bất phương trình sau:

x

log

x

log

)2

2

2

1)

2)

2 log

x −

< 1

( 2

x+

≤ 4

log 125 x

5

x

x

+

2 3)

+

2 3)

2

2

2

x

x

x

2

2

+ 1

log ( 1 2

log ( 1 3

x

x

4)

3)

>

0

4

+

x .2

+

3.2

>

.2

x + + 12

8

x

+

1

x

log

+

3

x

x

2 2

5)

6)

8

+

+ 1 2

x − + 4

+ 1 2

> 5

>

2

x

log

+

3

2

x

3

1

x

x

x

x

x

7)

8)

1)log

(

+

1)log

+

(2

+

5).log

+ ≥ 0

6

log (3 4

− 16

3 ≤ 4

1 4

1 2

1 2

1

9)

+

>

0

2

1)

x

log

x − + 3

2

2

1 x log (2 1 2

x

2)

3)

Đ/s: 1)

0;

x ∈ +∞

(0;

)

2; 3

( 1;5 5

)

) x ∈ − − ∪ 2; 1

(

(

)

1 5

    

    

6)

4) ( 2; 1)

− −

5) (0;2]

1 1 ; 8 2

    

    

13

1

3

5

8)

9)

;

7)(0;1)

∪ +∞

(3;

)

(0;2]

∪ +∞

[ 4;

)

+ 6

+ 2

      

   ;1    

  ∪    

   +∞    

HT 66: Giải các hệ phương trình sau:

xy

)

2

2

log ( 2

x

y

xy

+

)

5

= + 3

2.(

log 3 ) 2

2)

1)

2

2

= y

x

+

log

=

4

x

3

y + + 3

6

4

2

 log (  2  2 log 

 9   + = x y 

x y −

x

x

x y − 2

y

y

+

2 log

=

5

log

2

+

7.

− = 6

0

4)

3)

y

5

=

2 2 log 2

 + 2  x  + 4 

2   2         3   y x + − ) lg(

y − + )

4 lg 2

=

0

   2  2      3.       3    x lg(3 

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 28

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

x

y

+

3 3

log

=

5

y x

x y

3

5)

6)

x

y

− − 1

log

= −

1

= x

32 y

x

y

2

3

− = −

1

)

+

)

 log  2  3 log 

log ( 3

+ 4   log (  3

5

17

Đ/s: 1)

17 5 ;

3) (2; 4);(4;2)

2) (

)4; 4

± 2

2

      

5)(4; 81)

6) (2;1)

)2;2

      4)(

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 29

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

TUYỂN TẬP ĐỀ THI CÁC NĂM

2

x

x

x

HT 67: (D – 2011)

)

+

log

1

+ + − − =

2

1

x 0 (

∈ ℝ Đ/s: )

x = 0

log (8 2

)

(

1 2

ℝ Đ/s:

x

HT 68: (B – 2010)

)

x

− = 1) 2

  1  − 1;     2 

2

x y ( , y 3

2

0

y x 4

HT 69: (D – 2010)

ℝ Đ/s: (3;1)

)

0

2) − −

=

2

2

2

y

xy

+

)

= + 1

)

log ( 2

x y ( , y

HT 70: (A – 2009)

ℝ Đ/s: (2;2),( 2; 2) − −

x y ( ,

)

2

2

81

=

 y log (3  2  x  + = 4 2   − + + = x    x 2 log ( log  2  x log (  2   xy y x − + 3 

2

2

x

HT 71: (A – 2008)

log

+ − +

1)

log

2 1)

= Đ/s: 4

x

x

2

− 1

+ 1

5 4

 = x   = x

2

x (2 x (2

HT 72: (B – 2008)

Đ/s:( 4; 3)

− − ∪ +∞ )

(8;

log

log

0

6

0,7

x x

+  x  <  + 4 

     

2

2

x

HT 73: (D – 2008)

(2;2

+

2)

log

0

 ≥ Đ/s: 2  

 2;1  

1 2

x − + 3 x

HT 74: (A – 2007)

x 2 log (4

− + 3)

+ ≤ Đ/s: 2

3)

x< ≤ 3

3

3 4

x log (2 1 3

x

x

2

+

2

+

2 2

= Đ/s:

0

x = ± 1

HT 75: (B – 2007) (

) 1

(

) 1

Đ/s:

HT 76: (D – 2007)

+

x 15.2

+

27)

+

2 log

=

0

x =

log 3 2

x log (4 2

2

1 x 4.2

3

x

x

x

HT 77: (A – 2006) 3.8

x 4.12

18

2.27

= Đ/s: 0

+ x

x = 1 x − 2

HT 78: (B – 2006)

4 log 2

144)

+

< + 1

1)

+ Đ/s: 2

x< < 4

5

log (2 5

hệ có nghiệm duy nhất:

log (4 5 HT 79: (D – 2006) Chứng minh rằng với mọi

0>a

x

y

ln(1

ln(1

+

)

 − = e e   − = y a x 

log

=

1

4

1 y

y x + − )

HT 80: (A – 2004)

Đ/s: (3;4)

2

2

25

 y x log ( − − )  1 4  + = x y 

2

2

1

x −

x x + −

HT 81: (D – 2003)

x 2

2 2

= Đ/s:

3

x

x

HT 82: (A – 2002) Cho phương trình

log

+ − 1

m 2

− = (Với m là tham số)

0

1

 = − x   = x 2 2 + log 3

2 3

3

a. Giải phương trình với

±= 3

2m = Đ/s:

x

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 30

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

3

b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn

Đ/s: 0

2m≤ ≤

 1; 3  

  

HT 83: (B – 2002)

≤ Đ/s: 1

x< ≤ 2

x

3

log 73 9

( x log log (9

) 72)

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 31