intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Có phải Tiếng Anh “Thừa còn hơn Thiếu”?

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

49
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Có phải Tiếng Anh “Thừa còn hơn Thiếu”? .Đã bao giờ bạn ngồi hàng giờ để ngẫm nghĩ chọn một từ thật “đắt” để diễn đạt ý tưởng của mình? Và rồi thay vì chỉ dùng một từ, bạn “ném” vào trong câu nhiều từ ngữ hơn để giải thích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Có phải Tiếng Anh “Thừa còn hơn Thiếu”?

  1. Có phải Tiếng Anh “Thừa còn hơn Thiếu”?
  2. Đã bao giờ bạn ngồi hàng giờ để ngẫm nghĩ chọn một từ thật “đắt” để diễn đạt ý tưởng của mình? Và rồi thay vì chỉ dùng một từ, bạn “ném” vào trong câu nhiều từ ngữ hơn để giải thích. Rất nhiều người trong chúng ta vẫn quen lo xa kiểu “thừa còn hơn thiếu”. Nhưng lối tư duy này liệu còn “chân giá trị” với một người học tiếng anh cố gắng ‘nhét’ càng nhiều từ vào trong câu càng tốt bởi chỉ như vậy anh ta mới chuyển tải hết ý tưởng của mình? Đã bao giờ bạn ngồi hàng giờ để ngẫm nghĩ chọn một từ thật “đắt” để diễn đạt ý tưởng của mình? Và rồi thay vì chỉ dùng một từ, bạn “ném” vào trong câu nhiều từ ngữ hơn để giải thích.
  3. Phải chăng bạn cho rằng như vậy người đọc sẽ hiểu rõ hơn và nhạnh hơn nội dung bạn định trình bày? Nếu câu trả lời là có thì bạn đang làm mất đi sự tươi mới và trong sáng (fresh and clean language) trong cách thể hiện ngôn ngữ của mình. Điều đáng ngạc nhiên hơn chính là gần đây trên các tạp chí, người ta vẫn thấy các cụm từ như: “adequate enough,” “a navy sailor,” “an army soldier,” “coupled together with,” and “the maroon-colored Jaguar.” Bản thân từ “enough” đã mang nghĩa “đủ”- “đầy đủ”không cần thiết phải dùng từ “adequate” cũng với nghĩa “đủ”- “đầy đủ” để nhấn mạnh. Đây là hiện tượng “lo thiếu” thay vì “lo thừa” từ. Cách lặp từ không cần thiết này (wordiness) làm giảm đi tính diễn cảm (expressiveness) của tiếng Anh. Sau đây là một vài ví dụ về hiện tượng dài dòng trong tiếng Anh:  return back  progress forward  forests of trees  other alternatives  continue on
  4.  evacuated out  regress back  penetrate through  speeding too fast  a human person  charred black  a baby nursery  reiterate/ repeat again  socialize together
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2