CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MÁY ĐIỆN
lượt xem 47
download
Một mạch từ có từ trở r = 1500At/Wb. Trên mạch từ người ta quấn một cuộn dây bằng nhôm có số vòng là N = 200vòng, khi đặt điện áp một chiều U = 24V lên cuộn dây thì dòng điện là I = 3A. Xác định từ thông trong lõi thép và điện trở của cuộn dây. S.t.đ của cuộn dây Một mạch từ được làm bằng các lá thép có chiều dài trung bình l = 1.3m và tiết diện ngang S = 0.024m2. Cuộn dây quấn trên mạch từ có N = 50vòng, điện trở R =...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MÁY ĐIỆN
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÁY ĐIỆN Bài số 1-1 Một mạch từ có từ trở = 1500At/Wb. Trên mạch từ người ta quấn một cuộn dây bằng nhôm có số vòng là N = 200vòng, khi đặt điện áp một chiều U = 24V lên cuộn dây thì dòng điện là I = 3A. Xác định từ thông trong lõi thép và điện trở của cuộn dây. S.t.đ của cuộn dây: F = N I = 200N 3 = 600A/vg Từ thông trong lõi thép: F 600 0.4Wb 1500 Điện trở của cuộn dây: U 24 R 8 I 3 Bài số 1-2. Một mạch từ được làm bằng các lá thép có chiều dài trung bình l = 1.3m và tiết diện ngang S = 0.024m2. Cuộn dây quấn trên mạch từ có N = 50vòng, điện trở R = 0.82 và khi nối nguồn một chiều vào cuộn dây thì dòng điện qua cuộn dây là 2A. Từ trở của mạch từ trong điều kiện này là = 7425At/Wb. Xác định cường độ từ cảm và điện áp nguồn cung cấp. Từ thông trong lõi thép: N I 50 2 0.0135Wb 7425 Từ cảm trong lõi thép: 0.0135 B 0.56T S 0.024 Điện áp của nguồn điện: U = R I = 0.82 2 = 1.64V Bài số 1-3. Một mạch từ có chiều dài trung bình l = 1.4m và tiết diện ngang S = 0.25m2. Dây quấn kích thích quấn trên mạch từ có N = 140vòng, điện trở R = 30 . Xác định điện áp nguồn cần thiết để từ cản trong lõi bằng 1.56T. Cho rằng từ trở của mạch từ trong trường hợp này là = 768At/Wb. Từ thông trong lõi thép: B S 1.56 0.25 0.39Wb S.t.đ của cuộn dây:
- F 0.39 768 299.52Av Dòng điện chạy trong cuộn dây: F 299.52 I 2.139A N 140 Điện áp nguồn cung cấp U = 0.3 2.139 = 0.82 2 = 64.17V Bài số 1-4. Một lõi thép hình xuyến được làm bằng vật liệu sắt từ có chiều dài trung bình l = 1.4m và tiết diện ngang S = 0.11m2. Độ từ thẩm của lõi thép là 1.20610-3Wb/At.m. Xác định từ trở của mạch từ. Từ trở của mạch từ: l 1.4 10553.29Av / Wb S 1.206 10 3 0.11 Bài số 1-5. Một mạch từ có chiều dài trung bình l = 0.8m và tiết diện ngang S = 0.06m2. Độ từ thẩm tương đối của lõi thép là r = 2167. Cuộn dây quấn trên mạch từ có N = 340vòng, điện trở R = 64 và được nối nguồn một chiều 56V. Xác định từ cảm trong lõi thép. Dòng điện đi qua cuộn dây: U 56 I 0.875A R 64 S.t.đ của cuộn dây: F = N I = 340 0.875 = 297.5Av Từ trở của mạch từ: l 0.8 7 4896.32Av / Wb o r S 4 10 2167 0.06 Từ thoong trong lõi thép: F 297.5 0.06076Wb 4896.32 Từ cảm trong lõi thép: 0.06076 B 1.01266T S 0.06 Bài số 1-6. Một mạch từ gồm hai nửa hình xuyến bằng vật liệu khác nhau được ghép lại thành một hình xuyến có tiết diện ngang S = 0.14m2 và từ trở tương ứng 2
- của hai nửa vòng xuyến là 650 At/Wb và 244 Av/Wb. Cuộn dây có N = 268 vòng, R = 5.2 quấn trên mạch từ hình xuyến này được nối với nguồn một chiều có U = 45V. Tính . Tính và s.t.đ trên khe hở không khí khi tách hai nửa xuyến một khoảng = 0.12cm ở mỗi đầu biết từ trở của mỗi nửa hình xuyến không đổi. Từ trở toàn mạch từ là: = 1 + 2 = 650 + 244 = 894Av/Wb Dòng điện đi qua cuộn dây: U 45 I 8.654A R 5.2 S.t.đ của cuộn dây: F = N I = 268 8.654 = 2319.2Av Từ thông trong lõi: F 2319.2 2.594Wb 894 Khi hai nửa xuyến tách nhau đoạn = 0.12cm, từ trở của khe hở không khí là: l 0.12 10 2 6820.9Av / Wb o S 4 10 7 0.14 Từ trở toàn mạch từ là: t = 1 + 2 + 2 = 650 + 244 + 26820.9 = 14535.8Av/Wb Từ thông trong lõi: F 2319.2 t 0.1596Wb t 14535.8 Bài số 1-7. Một cuộn dây quấn trên lõi thép được cung cấp từ nguồn có f = 25Hz. Tổn hao từ trễ thay đổi thế nào khi cuộn dây được cung cấp từ nguồn có f = 60Hz với từ cảm giảm đi 60%? Cho hệ số Steinmetz n = 1.65 và điện áp nguồn bằng hằng số. Tổn hao từ trễ tại tần số f1 = 25Hz: n Ph1 k h f1 B1max Tổn hao từ trễ tại tần số f2 = 60Hz: Ph2 k h f2 Bn 2max Như vậy: n 1.65 Ph1 k h f1 B1max 25 1 1.8897 Ph2 k h f2 Bn 2max 60 0.4 Ph1 Ph2 1.8897Ph 2 Ph2 P% 47.08% Ph1 1.8897Ph2 3
- Bài số 1-10. Một thiết bị điện làm việc với điện áp định mức có tổn hao từ trễ là 250W. Tính tổn hao từ trễ khi tần số giảm còn 60% tần số định mức và điện áp giảm để từ cảm còn 80% từ cảm định mức biết n = 1.6. Tổn hao từ trễ tại tần số định mức và điện áp định mức: n Phdm k h fdm Bdmmax Tổn hao từ trễ tại khi tần số và điện áp giảm: Phnew k h fnew Bn newmax Như vậy: 1.6 k h fnew Bn 0.6fdm 0.8Bdmmax Phnew Phdm newmax n 250 104.97 W k h fdm Bdmmax fdm Bdmmax Bài số 1-11. Một thanh dẫn dài 0.32m có điện trở 0.25 đặt vuông góc với từ trường đều có từ cảm B = 1.3T. Xác định điện áp rơi trên thanh dẫn khi lực tác dụng lên nó là 120N. Tính lại điện áp này nếu thanh dẫn nghiêng một góc = 250. Dòng điện đi qua thanh dẫn: F 120 I 288.46A Bl 1.3 0.32 Điện áp rơi trên thanh dẫn: U = R I = 0.25 288.46 = 72.11V Khi thanh dẫn nghiêng một góc = 250 ta có: F 120 I 318.282A Bl sin 1.3 0.32 sin 65o U = R I = 0.25 682.5581 = 79.57V Bài số 1-12. Một cuộn dây có N = 32 vòng với điện trở 1.56 đặt trong từ trường đều có từ cảm B = 1.34T. Mỗi cạnh của cuộn dây dài l = 54cm, cách trục quay đoạn d = 22cm và nghiêng một góc = 80. Tính dòng điện và điện áp rơi trên cuộn dây của biết mômen tác dụng lên nó là 84Nm. Lực tác dụng lên một cạnh của cuộn dây: M 84 F 381.82N d 0.22 Lực tác dụng lên một thanh dẫn: 4
- F 381.82 f 12.73N N 30 Dòng điện trong thanh dẫn: f 12.73 I 17.76A Bl sin 1.34 0.54 sin 82 o Điện áp rơi trên cuộn dây: U = R I = 1.56 17.76 = 27.71V Bài số 1-13. Xác định vận tốc của một thanh dẫn dài l = 0.54m biết rằng khi nó chuyển động trong từ trường B = 0,86 T thì sđđ cảm ứng trong nó là e = 30,6V. Vận tốc của thanh dẫn: e 30.6 v 65.89m / s B l 0.86 0.54 Bài số 1-14. Một thanh dẫn dài l = 1.2 m chuyển động cắt vuông góc các đường sức từ của một từ trường đều B = 0.18T với vận tốc 5.2m/s. Tính sđđ cảm ứng trong thanh dẫn. S.đ.đ cảm ứng trong thanh dẫn: e B l v 0.18 1.2 5.2 1.123V Bài số 1-15. Xác định tần số và sđđ hiệu dụng của một cuộn dây có 3 vòng dây quay với tốc độ n = 12vg/s trong từ trường của 4 cực từ với = 0,28Wb/cực. Tần số s.đ.đ: f p n 2 12 24Hz Trị số hiệu dụng của s.đ.đ: E 4.44fN max 4.44 24 3 0.28 89.52V Bài số 1-16. Xác định tốc độ quay trong từ trường của 2 cực từ có = 0.012Wb/cực để có được e = 24V trong một cuộn dây có N = 25 vòng. Tần số s.đ.đ: 5
- E 24 f 18Hz 4.44N max 4.44 25 0.012 Tốc độ quay của thanh dẫn trong từ trường: f 18 n 18vg / s p 1 Bài số 1-17. Từ thông xuyên qua một cuộn dây có N = 20 vòng dây biến thiên theo quy luật = 1.2sin(28t) Wb. Xác định tần số và trị số hiệu dụng của sđđ cảm ứng trong cuộn dây. Tần số s.đ.đ: 28 f 4.46Hz 2 2 Trị số hiệu dụng của s.đ.đ: E 4.44fN max 4.44 4.46 20 1.2 474.87V e 2Ecos28t = 671.43cos28tV Bài số 1-18. Một cuộn dây quấn trên lõi thép được cung cấp từ nguồn xoay chiều có U = 120V, f = 25Hz. Tổn hao do dòng điện xoáy thay đổi thế nào khi cuộn dây được nối với nguồn có U = 120V, f = 60Hz. Tổn hao do dòng điện xoáy tại tần số f1 = 25Hz: Pe1 k e f12 B1max 2 Tổn hao do dòng điện xoáy tại tần số f2 = 60Hz: Pe2 k e f22 B1max 2 Như vậy: 2 Pe2 k e f22 B2 60 5.76 2max Pe1 k e f12 B1max 25 2 Bài số 1-19. Một thiết bị điện làm việc với điện áp và tần số định mức có tổn hao do dòng điện xoáy là 212.6W. Xác định tổn hao do dòng điện xoáy nếu tần số giảm còn 60% tần số định mức và điện áp giảm còn 80% điện áp định mức. Ta có: 6
- 2 2 k e f22 B2max 2 0.6 0.8 Pe2 Pe1 2 2 212.6 48.98 W k e f1 B1max 1 1 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cơ sở lý thuyết máy điện
27 p | 969 | 203
-
Báo cáo thực tập - Cơ sở lý thuyết về máy điện
20 p | 333 | 160
-
Lý thuyết chuyên môn hàn điện
43 p | 736 | 130
-
Giáo trình Điều khiển điện khí nén (Dùng cho hệ cao đẳng nghề Điện công nghiệp): Phần 1
57 p | 220 | 65
-
Bài tập lớn: Vi xử lý và cấu trúc máy tính
24 p | 454 | 64
-
Cơ sở lý thuyết về phân tích động học vật rắn không gian
17 p | 526 | 46
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Mạch phi tuyến - Nguyễn Công Phương
202 p | 236 | 44
-
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÁY ĐIỆN
7 p | 174 | 25
-
Lý thuyết và ứng dụng hiệu ứng con quay hồi chuyển trong kỹ thuật
10 p | 297 | 24
-
Giáo trình Điều khiển điện khí nén - Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp nghề (Tổng cục Dạy nghề)
136 p | 74 | 21
-
Giáo trình Điều khiển khí nén (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
160 p | 28 | 13
-
Đề cương giáo trình Máy điện
21 p | 128 | 9
-
Giáo trình Điều khiển điện khí nén (Nghề Điện công nghiệp - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
74 p | 43 | 6
-
Giáo trình Điều khiển điện - khí nén (Nghề đào tạo: Điện tử công nghiệp - Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề) - Trường CĐ nghề Số 20
230 p | 14 | 6
-
Giáo trình Điều khiển điện khí nén (Nghề Điện Công nghiệp - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
74 p | 17 | 5
-
Cơ sở kỹ thuật điện: Phần 2
93 p | 16 | 4
-
Giáo trình Điều khiển điện khí nén (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ CĐ/TC): Phần 1 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
52 p | 17 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn