intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÔNG THỨC TÍNH NỀN MÓNG

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Tuong Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

692
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

) Kết quả khảo sát địa chất : Căn cứ theo Báo cáo khảo sát địa chất công trình: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (Cơ sở 4) Địa điểm : Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh – Tỉnh Long An. do Công ty CP Tư vấn Xây dựng TÂM TRÍ – Phòng thí nghiệm LAS - XD 475 500/71 Phạm Văn Hai – Ph. 3 – Q.Tân Bình – Tp. HCM lập tháng 7 - 2011 ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÔNG THỨC TÍNH NỀN MÓNG

  1. CÔNG THỨC TÍNH NÊN ̀ MONG ́ 6) Kêt́ quả khao ̉ sat́ đia ̣ chât́ : Căn cứ theo Bao ́ cao ́ khao ̉ sat́ đia ̣ chât́ công trình: Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Công nghiêp ̣ Long An (Cơ sở 4) ̣ điêm Đia ̉ : Xã Kiên ́ Binh ̀ - Huyên ̣ Tân Thạnh – Tinh ̉ Long An. do Công ty CP Tư vân ́ Xây dựng TÂM TRÍ – Phong ̀ thí nghiêm ̣ LAS - XD 475 ̣ Văn Hai – Ph. 3 – Q.Tân Binh 500/71 Pham ̀ – Tp. HCM lâp ̣ thang ́ 7 - 2011 Từ măṭ đât́ tự nhiên xuông ́ theo độ sâu có cać lớp đât́ nh ư sau: - Lớp 1 : Bun ̀ hữu cơ, mau ̀ nâu đen . ( 0 m – 2.1 ~ 2.3 m ) ( không tính ). - Lớp 2a : Set́ mau ̀ nâu đo,̉ xam ́ vang, ̀ nửa cứng - cứng. HK1 : 2.1 – 7.0m = 4.9m và 10.6 – 18.7m = 8.1m, HK2 : 2.3 – 25.5m = 23.2m, HK3 : 2.2 – 6.5m = 4.3m và 9.2 – 25.3m = 16.1m, HK4 : 2.1 – 6.3m = 4.2m và 8.5 – 14.0 m = 5.5m và 16.0 – 26.0 m = 10.0m Độ sêṭ B = 0.12. Dung trong ̣ thiên nhiên γ = 1.986 T /m³. Hệ số rông ̃ εo = 0.677. Goć ma sat́ φ = 19° 11’ . Lực dinh ́ C = 0.318 kg/cm². N SPT = 28 . Lực ma sat́ giới han ̣ (theo bang) ̉ τ i = 4.0 T/m² với L1 = 2 m. - Lớp 2b : Set́ pha, mau ̀ nâu đo,̉ xam ́ vang, ̀ ̉ cứng - nửa cứng. deo 1
  2. HK1 : 7.0 – 10.0m = 3.0m, HK2 : / – / m = / m, HK3 : 6.5 – 9.2m = 2.7 m, HK4 : 6.3 – 8.5m = 2.2m và 14.0 – 16.0m = 2.0m Độ sêṭ B = 0.24. Dung trong ̣ thiên nhiên γ = 2.011 T /m³. Hệ số rông ̃ εo = 0.624. Goć ma sat́ φ = 16° 49’. Lực dinh ́ C = 0.243 kg/cm². N SPT = 16 . Lực ma sat́ giới han ̣ (theo bang) ̉ τ i = 5.0 T/m² với L1 = 5 m. - Lớp thâu ́ kinh ́ : Cat́ nhỏ mau ̀ xam ́ nâu . ̉ ( mong, không tính ). HK1 : 10.0 – 10.6m = 0.6m , - Lớp 3 : Set́ pha, mau ̀ nâu, xam ́ vang, ̀ nửa cứng. HK1 : 18.7 – 21.0m = 2.3m, HK2 : 25.5 – 28.3m = 2.8m, HK3 : 25.3 – 29.5m = 4.2m, HK4 : 26.0 – 36.5m = 10.5m Độ sêṭ B = 0.22. Dung trong ̣ thiên nhiên γ = 1.944 T /m³. Hệ số rông ̃ εo = 0.721. Goć ma sat́ φ = 19° 23’. Lực dinh ́ C = 0.235 kg/cm². N SPT = 31 . Lực ma sat́ giới han ̣ (theo bang) ̉ τ i = 6.5 T/m² với L1 = 10 m. - Lớp 4 : Cat́ pha, mau ̀ xam ́ vang, ̀ ̉ deo. HK1 : 21.0 – 25.0m = 4.0m, HK2 : / – / m = / m, HK3 : / – / m = / m, HK4 : 36.5 – 38.5m = 2.0m Độ sêṭ B = 0.73. Dung trong ̣ thiên nhiên γ = 1.895 T /m³. 2
  3. Hệ số rông ̃ εo = 0.711. Goć ma sat́ φ = 24° 51’. Lực dinh ́ C = 0.065 kg/cm². N SPT = 36 . Lực ma sat́ giới han ̣ (theo bang) ̉ τi = 1.2 T/m² với L1 = 20 m. - Lớp 5 : Cat́ buị – nho,̉ mau ̀ xam ́ vang, ̀ ̣ chăt. HK1 : 25.0 – 40.0m = 15.0m, HK2 : 28.3 – 40.0m = 11.7m, HK3 : 29.5 – 40.0m = 10.5m, HK4 : 38.5 – 40.0m = 1.5m ̣ thiên nhiên Dung trong γ = 1.939 T /m³. Hệ số rông ̃ εo = 0.685. Goć nghỉ khô : Ak = 30° 24’. Goć nghỉ ướt : Abh = 24° 41’. Lực dinh ́ C = -- kg/cm². N SPT = 44 . Lực ma sat́ giới han ̣ (theo bang) ̉ τi = 5.0 T/m² với L1 = 35 m. 3
  4. 7) ́ coc Mong ̣ BTCT : • ́ sức chiu Tính toan ̣ taỉ cua ̉ coc ̣ BTCT ( 250 x 250 ) Sức chiu ̣ taỉ tính toan ́ cua ̉ 1 coc̣ BTCT như sau : Pcoc̣ = 0,7m ( α1. α2. u. Σ τ . l + α .F. R i i 3 i ) Trong đó : - m : hệ số điêu ̀ kiên ̣ lam ̀ viêc, ̣ tuỳ thuôc̣ số lượng coc̣ trong mong. ́ m = 0,85 ( 1 – 5 coc̣ ) - α1 : hệ số tính đên ́ anh ̉ hưởng do phương phap ́ hạ coc. ̣ α1 = 1 ( với bua ́ thường ) - α2 : hệ số tính đên ́ ma sat́ giữa coc̣ và đât́ . α2 = 1 ( với coc̣ thông thường, trừ coc̣ nhôì ) - α3 : hệ số tính đên ́ anh ̉ hưởng do phương phap ́ mở rông ̣ chân coc. ̣ α3 = 1 ( không mở rông ̣ chân coc̣ ) - u : chu vi tiêt́ diên ̣ coc. ̣ u = 0,25 m x 4 = 1,0 m , với coc̣ ( 250 x 250 ). - τ i : lực ma sat́ giới han ̣ trung bình cua ̉ môĩ lớp đât.( ́ hoặc là fs – bảng 4-7 trang 156 HD ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CỦA CHÂU NGỌC ẨN) (T/m2) ̉ số liêu (theo bang ̣ thông ́ kê). - li : ̀ daỳ môĩ lớp đât́ mà coc̣ đi qua. chiêu - F : ̣ tích tiêt́ diên diên ̣ coc̣ F = 0,25m x 0,25m = 0,0625 m² , với coc̣ ( 250 x 250 ). - Ri : cường độ giới han ̣ đơn vị trung bình cua ̉ lớp đât́ taị muĩ coc. ̣ ( là qp b ảng 4-22 trang 158 sách Châu ngọc ẩn ) ̉ số liêu (theo bang ̣ thông ́ kê). Do đó : Pcoc̣ = 0,7 m (α1 . α2 . u. Σ τ .l +α i i 3 . F. Ri ) 4
  5. • ́ Lực choc Tính toan ̣ thung ̉ đaì coc ̣ : P ≤ Pmax = [ α1 ( bc + C2 ) + α2 ( hc + C1 ) ] ho Rk Trong đó : - P : Lực choc̣ thung ̉ băng ̀ tông ̉ phan ̉ lực cua ̉ coc̣ năm ̀ ngoaì pham ̣ vi cua ̉ đaý thap ́ choc̣ thung ̉ - bc , hc : ́ thước tiêt́ diên kich ̣ côṭ - ho : ̀ cao hữu ich chiêu ́ cua ̉ đaì - C1 , C2 : ̉ cach khoang ́ trên măṭ băng ̀ từ mep ́ côṭ đên ́ mep ́ cua ̉ đaý thap ́ choc̣ thung ̉ ( C1 theo phương hc , C2 theo phương bc ) - Rk : cường độ tinh ́ toan ́ chiu ̣ keo ́ cua ̉ bê tông đaì coc̣ - α1 , α2 : cać hệ số được tinh ́ theo công thức sau đây : h0 2 h0 2 α 1 = 1. 5 1+ ( ) , α 2 = 1. 5 1+ ( ) C1 C2 * ̀ phaỉ tinh Cân ́ toan ́ kiêm ̉ tra khả năng choc̣ thung ̉ qua mep ́ trong (so v ới vi ̣ tri ́ côt) ̣ cua ̉ cać coc̣ đăṭ gân ̀ côṭ , sau đó kiêm ̉ tra khả năng choc̣ thung ̉ qua mep ́ trong cua ̉ cać coc̣ ở xa h ơn * Khi ho / C1 < 1 hoăc̣ ho / C2 < 1 thì lâý ho / C1 = 1 hoăc̣ ho / C2 = 1 để tinh, ́ tức là coi thap ́ choc̣ thung ̉ có goć nghiêng 45 º . Khi đo ́ α1 = 2.12 hoăc̣ α2 = 2.12 * Khi ho / C1 > 2 hoăc̣ ho / C2 > 2 thì lâý ho / C1 = 2 hoăc̣ ho / C2 = 2 để tinh, ́ với chú ý răng ̀ sự gia tăng khả năng chông ́ căt́ theo goć nghiêng cua ̉ thap ́ choc̣ thung ̉ cung ̃ là có giới han ̣ . Khi đó α1 = 3.35 hoăc̣ α2 = 2.35 5
  6. • ́ cường độ trên tiêt́ diên Tính toan ̣ nghiêng theo Lực căt́ cua ̉ đaì coc ̣ : Q ≤ Qmax = ß b ho Rk Trong đó : - Q : ̉ phan Tông ̉ lực cua ̉ cać coc̣ năm ̀ ngoaì tiêt́ diên ̣ nghiêng - bc : bề rông ̣ cua ̉ đaì coc̣ - ho : ̀ cao hữu ich chiêu ́ cua ̉ đaì taị tiêt́ diên ̣ đang xet́ - C : ̉ cach khoang ́ trên măṭ băng ̀ từ mep ́ côṭ đên ́ mep ́ trong (so v ới vi ̣ tri ́ côt) ̣ ̉ cać coc̣ taị tiêt́ diên cua ̣ đang xet́ - Rk : cường độ tinh ́ toan ́ chiu ̣ keo ́ cua ̉ bê tông đaì coc̣ - ß : hệ số không thứ nguyên , với điêu ̀ kiên ̣ 1 < ho / C < 2 h0 2 β = 0.7 1+ ( ) C * Khi ho / C < 1 , thì lâý ß = ho / C nhưng không nhỏ hơn 0.6 * Khi ho / C > 2 , thì lâý ho / C = 2 để tinh ́ . Khi đó ß = 1.565 h0 2 h0 2 h0 2 α 1 = 1. 5 1+ ( ) , α 2 = 1. 5 1+ ( ) , β = 0.7 1+ ( ) C1 C2 C • ́ côt́ thep Tính toan ́ chiu ̣ uôn ́ cua ̉ đaì coc ̣ : Côt́ thep ́ chiu ̣ uôn ́ cua ̉ đaì coc̣ được tinh ́ cho cả 2 phương taị tiêt́ diên ̣ căt́ qua mep ́ côṭ Fa = M / 0.9 ho Ra Trong đó : - M : ́ taị tiêt́ diên Mô men uôn ̣ căt́ qua mep ́ côṭ do phan ̉ l ực cua ̉ cać coc̣ gây ra - ho : ̀ cao hữu ich chiêu ́ cua ̉ đaì taị tiêt́ diên ̣ đang xet́ - Ra : cường độ tinh ́ toan ́ chiu ̣ keo ́ cua ̉ côt́ thep ́ đăṭ taị đaý đaì coc̣ 6
  7. 8) ́ Băng BTCT : Mong • ́ sức chiu Tính toan ̣ taỉ cua ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ băng : ́ - Tinh ́ ap toan ́ lực tiêu chuân ̉ Rtc cua ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ băng : Độ sâu đăṭ mong ́ ́ từ măṭ lớp 2a . h = 1.5m , tinh Độ sêṭ B = 0.12. Dung trong ̣ thiên nhiên γ = 1.986 T /m³ = 1.986 g /cm³. N SPT = 28 . Hệ số rông ̃ εo = 0.677. Goć ma sat́ φ = 19° 11’ Lực dinh ́ C = 0.318 kg/cm² = 3.18 T / m² . ́ lực tiêu chuân Ap ̉ Rtc cua ̉ đât́ nên ̀ ( theo TCXDVN 45 – 70 ) là : Rtc = m. ( Ab γ + Bq + D.C ) Trong đó : - m: hệ số điêu ̀ kiên ̣ lam ̀ viêc. ̣ ́ hố mong Nêu ́ năm ̀ dưới mực nước ngâm ̀ và trong tâng ̀ đât́ cat́ nho ̉ thì lâý m = 0.8, ̀ cat́ buị thi ̀ lâý m = 0.6. trong tâng ̀ trong cać trường hợp khać thì lâý m = 1. Con - ̀ rông b : chiêu ̣ cua ̉ mong, ́ đôí với mong ́ tron ̀ hoăc̣ đa giać thi ̀ lâý b v ới : b² = F ̣ tich ( F = diên ́ đaý mong ́ ). - q : taỉ trong ̣ bên, là taỉ trong ̣ thực tế taị măṭ đaý mong ́ ở ngoaì ̣ vi đaý mong. pham ́ - γ ̣ lượng thể tich : trong ́ cua ̉ đât́ . - A , B , D : cać hệ số không thứ nguyên, phụ thuôc̣ goć ma sat́ trong φ. Ở đây, φ = 19° 11’ ̉ cho : Tra bang A = 0.47 , B = 2.89 , D = 5.48 . 7
  8. - Sức chiu ̣ taỉ tinh ́ ́ Rtt cua toan ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ băng : Rtt = Rtc - γh ̀ cao lớp đât́ đăp (h : chiêu ́ trên mong, ́ ́ từ đaý mong). tinh ́ ́ sức chiu Tính toan ̣ taỉ cua ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ băng theo bề rông ̣ mong ́ : φ = 19° 11’  A = 0.47 , B = 2.89 , D = 5.48 . Rtc = ( Ab γ + Bq + D.C ) và Rtt = Rtc - γh (với dự trù sau naỳ san lâp ́ thêm 3 m). 9) ́ Bè BTCT : Mong • ́ sức chiu Tính toan ̣ taỉ cua ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ bè b = 13 m : ́ - Tinh ́ ap toan ́ lực tiêu chuân ̉ Rtc cua ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ bè : ́ lực tiêu chuân Ap ̉ Rtc cua ̉ đât́ nên ̀ ( theo TCXDVN 45 – 70 ) là : Rtc = m. ( Ab γ + Bq + D.C ) Ở đây, φ = 19° 11’ ̉ cho : Tra bang A = 0.47 , B = 2.89 , D = 5.48 . - Sức chiu ̣ taỉ tinh ́ ́ Rtt cua toan ̉ đât́ nên ̀ dưới đay ́ mong ́ bè : Rtt = Rtc - γh ̀ cao lớp đât́ đăp (h : chiêu ́ trên mong, ́ ́ từ đaý mong). tinh ́ 8
  9. CÔNG THỨC TÍNH LUN ́ 9
  10. 10) ́ độ lun Tính toan ́ cua ̉ cac ́ loaị mong ́ coc, ̣ mong ́ băng, mong ́ bè : ́ độ lun Tinh ́ theo phương phap ́ công ̣ lun ́ cać lớp theo TCXDVN 45-70. Độ lun ́ cua ̉ mong ́ : n n hip S = ∑1 Si = ∑1 β i E zi i Trong đó : - Si : độ lun ́ cua ̉ lớp đât́ thứ i - hi : ̀ daỳ cua chiêu ̉ lớp đât́ thứ i - Ei : ́ dang mô đun biên ̣ cua ̉ lớp đât́ thứ i ( do thi ́ nghiêm ̣ ) - ßi : hệ số phụ thuôc̣ vao ̀ hệ số nở hông μ i cua ̉ lớp đât́ thứ i 2µ 2 i β i = 1 − 1− µ i ́ lâý ß = 0.8 cho phep - p zi : ứng suât́ phụ thêm trung binh ̀ taị lớp đât́ th ứ i - n : số lớp chia trong pham ̣ vi chiêu ̀ daỳ vung ̀ anh ̉ h ưởng chiu ̣ nen ́ ̀ daỳ vung Chiêu ̀ anh ̉ hưởng chiu ̣ nen ́ được tinh ́ từ đaý mong ́ đên ́ vi ̣ tri ́ ̉ điêu thoa ̀ kiên ̣ : p zi ≤ 0.1 σ zi ( hoăc̣ p zi ≤ 0.2 σ zi ) - p zi : ứng suât́ phụ thêm , ứng với truc̣ đi qua trong ̣ tâm đaý mong ́ , 10
  11. do taỉ trong ̣ ngoaì gây ra taị lớp đât́ th ứ i p zi = k . p tb Trong đó : - k : hệ số phân tan ́ ứng suât́ , lâý theo bang ̉ phu ̣ luc̣ - p tb : ứng suât́ trung binh ̀ gây lun ́ taị đaý mong, ́ do taỉ trong ̣ ̉ gây ra tiêu chuân - σ zi : ứng suât́ thường xuyên do trong ̣ lượng ban ̉ thân cua ̉ đât́ taị l ớp đât́ th ứ i n σ zi = γ h + ∑ 1 γ ihi Trong đó : - γ : ̣ lượng thể tich trong ́ cua ̉ lớp đât́ trên đaý mong ́ - γi : ̣ lượng thể tich trong ́ cua ̉ lớp đât́ thứ i - h : ̀ daỳ cua chiêu ̉ lớp đât́ trên đaý mong ́ - hi : ̀ daỳ cua chiêu ̉ lớp đât́ thứ i 10 . 1 ) ́ độ lun Tính toan ́ cua ̉ mong ́ coc ̣ : ́ khôí qui ước cua Mong ̉ mong ́ M-6 Lớp 2a : φ = 19° 11’, Lớp 2b : φ = 16° 49’ ̀  φ Trung binh = 18° Goć mở phân tan ́ ứng suât́ tinh ́ toan ́ cua ̉ mong ́ khôí qui ước : α = φ/4 = 4.5°  tg α = 0.0787 11
  12. ̉ mong Đinh ́ khôí qui ước taị muĩ nhom ́ coc̣ : 1.000 m x 1.750 m Đaý mong ́ khôí qui ước : F = ( 1.00 + 2 L* tgα ) x ( 1.75 + 2 L* tgα ) F = (1.00 + 2*15*tgα ) x (1.75 + 2*15*tgα ) F = (1.00 + 2.36) x (1.75 + 2.36) = ( b = 3.36 ) x ( a = 4.11 ) = 13.81 m² Taỉ trong ̣ gây lun ́ dưới đaý mong ́ khôí qui ước : N = 240 T Ứng suât́ p gây lun ́ dưới đaý mong ́ khôí qui ước : p = ( N = 240 T / A = 13.81 m² ) = 13.81 T /m² Trị số k theo bang ̉ phụ luc̣ m = zi / b 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 k 1.000 0.968 0.830 0.651 0.496 0.378 0.294 0.232 ́ Mong a / b = 1.2 M = zi / b 1.6 1.8 2.0 3.0 4.0 5.0 7.0 10 k 0.187 0.153 0.127 0.060 0.035 0.022 0.012 0.000 ́ Mong a / b = 1.2 Ứng suât́ phụ thêm p zi = k . p tb Với: p tb = p = 13.81 T / m² Kêt́ quả độ lun ́ cua ̉ mong ́ coc ̣ M-6: Σ S i = 50 mm = 5 cm 12
  13. Lớp hi zi m= k p zi Z σ zi = Ei Si = ΣSi đât́ zi / b ∑ γ.h ßi hi p zi Ei m m T/m² m T/m² m mm T/m² 2a 2 1 0.298 0.899 12.415 14.5 28.80 660 0.030 30 2a 2 3 0.893 0.437 6.035 16.5 32.77 710 0.014 44 2a 2 5 1.488 0.208 2.872 18.5 36.74 770 0.006 50 2a 2 7 2.083 0.121 1.671 20.5 40.71 810 2a 2 9 2.679 0.082 1.132 22.5 44.69 820 2a 2 11 3.274 0.053 0.732 24.5 48.66 820 2a 2 13 3.869 0.039 0.539 26.5 52.63 820 13
  14. 10 . 2 ) ́ độ lun Tính toan ́ cua ̉ mong ́ băng b = 3 m , a = 46 m: Trị số k theo bang ̉ phụ luc̣ m = zi / b 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 k 1.000 0.977 0.881 0.755 0.642 0.550 0.477 0.420 ́ băng Mong M = zi / b 1.6 1.8 2.0 3.0 4.0 5.0 7.0 10 k 0.374 0.337 0.306 0.208 0.158 0.127 0.091 0.064 ́ băng Mong Ứng suât́ phụ thêm p zi = k . p tb Với: p tb = p = 20 T / m² Kêt́ quả độ lun ́ cua ̉ mong ́ băng b = 3m : Σ S i = 434 mm = 43.4 cm 14
  15. Lớp hi zi m= k p zi Z σ zi = Ei Si = ΣSi đât́ zi / b ∑ γ.h ßi hi p zi Ei m m T/m² m T/m² m mm T/m² 2a 2 1 0.333 0.913 18.260 2.5 4.965 106 0.276 276 2a 2 3 1.000 0.550 11.000 4.5 8.937 239 0.074 350 2a 2 5 1.667 0.362 7.240 6.5 14.895 349 0.033 383 2a 2 7 2.333 0.273 5.460 8.5 16.881 430 0.020 403 2a 2 9 3.000 0.208 4.160 10.5 20.853 510 0.013 416 2a 2 11 3.667 0.175 3.500 12.5 24.825 577 0.010 426 2a 2 13 4.333 0.148 2.960 14.5 28.797 631 0.008 434 2a 2 15 5.000 0.127 2.540 16.5 32.769 680 10 . 3 ) ́ độ lun Tính toan ́ cua ̉ mong ́ bè b = 13 m , a = 46 m: Trị số k theo bang ̉ phụ luc̣ m = zi / b 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 k 1.000 0.977 0.879 0.734 0.632 0.533 0.453 0.388 ́ bè Mong a / b = 3.5 15
  16. M = zi / b 1.6 1.8 2.0 3.0 4.0 5.0 7.0 10 k 0.335 0.292 0.254 0.143 0.088 0.060 0.033 0.017 ́ bè Mong a / b = 3.5 Ứng suât́ phụ thêm p zi = k . p tb Với: p tb = p = 10 T / m² Kêt́ quả độ lun ́ cua ̉ mong ́ bè b = 13m : Σ S i = 364 mm = 36.4 cm Lớp hi zi m= k p zi Z σ zi = Ei Si = ΣSi đât́ zi / b ∑ γ.h ßi hi p zi Ei m m T/m² m T/m² m mm T/m² 2a 2 1 0.077 0.992 9.920 2.5 4.965 106 0.150 150 2a 2 3 0.231 0.962 9.620 4.5 8.937 239 0.064 214 2a 2 5 0.385 0.886 8.860 6.5 14.895 349 0.041 255 2a 2 7 0.538 0.779 7.790 8.5 16.881 430 0.029 284 2a 2 9 0.692 0.687 6.870 10.5 20.853 510 0.022 306 2a 2 11 0.846 0.609 6.090 12.5 24.825 577 0.017 323 2a 2 13 1.000 0.533 5.330 14.5 28.797 631 0.014 337 2a 2 15 1.154 0.471 4.710 16.5 32.769 680 0.011 348 2b 2 17 1.308 0.418 4.180 18.5 36.741 718 0.009 357 3 2 19 1.462 0.372 3.720 20.5 40.713 821 0.007 364 3 2 21 1.615 0.332 3.320 22.5 44.685 16
  17. ̉ 1: Bang Hệ số α 1 ́ sức chiu (Trong tính toan ̣ taỉ cua ̉ coc̣ BTCT) Hạ Hạ Hạ băng ̀ maý chân ́ đông ̣ khi Loaị coc̣ ̀ băng ̀ băng Lớp đât́ taị muĩ coc̣ là ́ bua xoí Cat́ Á cat́ Á set́ Set́ thường nước Coc̣ thường 1.0 0.9 1.1 0.9 0.7 0.6 Coc̣ ông ́ 0.8m < d < 2.0m 0.9 - 1.0 0.9 0.7 0.6 Coc̣ ông ́ d > 2.0m - - 0.9 0.9 0.6 0.5 ̉ 2: Bang Hệ số α 2 ́ sức chiu (Trong tính toan ̣ taỉ cua ̉ coc̣ BTCT) 17
  18. Hạ băng ̀ maý chân ́ đông ̣ khi Tỷ số giữa đường kinh ́ chân Lớp đât́ taị muĩ coc̣ là mở rông ̣ và đường kinh ́ coc̣ Cat́ Á cat́ Á set́ Set́ 1.0 1.00 1.00 1.00 1.00 1.5 0.95 0.85 0.75 1.00 2.0 0.90 0.80 0.65 0.50 2.5 0.85 0.75 0.50 0.40 3.0 0.80 0.60 0.40 0.30 18
  19. ̉ 3: Bang Hệ số α 3 ́ sức chiu (Trong tính toan ̣ taỉ cua ̉ coc̣ BTCT) Phương phap ́ tao ̣ hố rông ̃ thân coc̣ Cat́ Á cat́ , Á set́ và Set́ ́ coc̣ dân Đong ̃ biṭ đâu ̀ không xoí 0.7 0.6 và không lâý đât́ bên trong Như trên , có xoí nước 0.7 0.5 Khoan hố rông ̃ và đuć thân coc̣ taị chô.̃ 0.6 0.5 ́ ông Đong ́ dân ̃ hở đâu ̀ , lâý đât́ bên trong ́ dân Khoan ông ̃ để đong ́ coc̣ đã chế tao ̣ ̃ trong nhà maý , săn Với đường kinh ́ hố khoan : - Nhỏ hơn đường kinh ́ hay canh ̣ coc̣ 50 mm 0.7 0.6 - Lớn hơn đường kinh ́ hay canh ̣ coc̣ 50 mm 0.5 0.4 ̀ đường kinh - Băng ́ hay canh ̣ coc̣ 0.5 0.5 19
  20. ̉ 4: Bang Trị số τ ̉ cac cua ́ loaị đât́ ( T / m² ) ́ sức chiu (Trong tính toan ̣ taỉ cua ̉ coc̣ BTCT) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2