intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cụm danh từ ghép (Noun Collocations)

Chia sẻ: Đỗ Thị Quý Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

256
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cụm danh từ ghép (Noun Collocations) là chủ điểm gây nhiều khó khăn cho các em trong học TOEIC. Hi vọng tài liệu sau đây sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tiếng Anh nói chung và luyện thi TOEIC nói riêng. Mời các em cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cụm danh từ ghép (Noun Collocations)

Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242<br /> Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406<br /> Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446<br /> Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69<br /> Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77<br /> Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77<br /> Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159<br /> Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com<br /> <br /> NOUN + NOUN COLLOCATIONS<br /> Nouns (Danh từ) là chủ điểm gây nhiều khó khăn cho các em trong Toeic. Nguyên nhân của việc chọn<br /> đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “business = kinh doanh” – chỉ ghi<br /> nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “business opportunity – cơ hội kinh doanh”<br /> hay thay vì học “advertising – quảng cáo”, các em nên học “advertising campaign – chiến lược quảng<br /> cáo” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế.<br /> Cách học động từ tốt trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm danh từ ghép dựa<br /> vào vị trí của danh từ trong Tiếng Anh: noun + noun<br /> Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations cụm danh từ ghép là thói quen của Toeic thường<br /> xuyên bẫy các em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi.<br /> NOUN + NOUN COLLOCATIONS<br /> advertising<br /> <br /> quảng cáo<br /> <br /> bank<br /> <br /> ngân hàng<br /> <br /> brand<br /> <br /> thương hiệu<br /> <br /> business<br /> <br /> kinh doanh<br /> <br /> chain<br /> company<br /> consumer<br /> <br /> chuỗi<br /> công ty<br /> khách hàng<br /> <br /> credit<br /> <br /> tín dụng<br /> <br /> customer<br /> <br /> khách hàng<br /> <br /> human<br /> interest<br /> job<br /> <br /> campaign<br /> account<br /> balance<br /> charges<br /> statement<br /> awareness<br /> loyalty<br /> opportunity<br /> partner<br /> plan<br /> trip<br /> store<br /> policy<br /> confidence<br /> crunch<br /> history<br /> satisfaction<br /> service<br /> resources<br /> rates<br /> satisfaction<br /> <br /> nhân<br /> mối quan tâm<br /> công việc<br /> 1<br /> <br /> chiến dịch<br /> tài khoản<br /> số dư<br /> thanh toán<br /> sao kê<br /> nhận thức<br /> sự trung thành<br /> cơ hội<br /> đối tác<br /> kế hoạch<br /> chuyến đi (công tác)<br /> cửa hàng<br /> chính sách<br /> sự tự tin<br /> sự thu hẹp<br /> lịch sử<br /> sự hài lòng<br /> dịch vụ<br /> nguồn lực<br /> tỷ lệ (dịch là lãi suất)<br /> thoả mãn<br /> <br /> Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242<br /> Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406<br /> Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446<br /> Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69<br /> Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77<br /> Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77<br /> Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159<br /> Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com<br /> <br /> market<br /> <br /> thị trường<br /> <br /> material<br /> <br /> vật chất, cụ thể<br /> <br /> product<br /> profit<br /> quality<br /> <br /> hàng hoá<br /> lợi nhuận<br /> chất lượng<br /> <br /> sales<br /> <br /> bán hàng<br /> <br /> target<br /> <br /> forces<br /> leader<br /> share<br /> goods<br /> possessions<br /> rewards<br /> wealth<br /> range<br /> margin<br /> control<br /> figures<br /> representative<br /> audience<br /> market<br /> <br /> mục tiêu<br /> <br /> 2<br /> <br /> đội ngũ<br /> người dẫn đầu<br /> thị phần<br /> hàng hoá hữu hình<br /> sở hữu<br /> thù lao<br /> sự giàu có<br /> loại, phạm vi<br /> ròng<br /> kiểm soát<br /> doanh số<br /> đại diện<br /> khán giả<br /> thị trường<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2