325
ĐÁI THÁO NHT (E23.2)
1. ĐỊNH NGHĨA
Tiu nhiu (đa niu): nước tiu > 5 ml/kg/gi hoc
> 2 t/m2 da/24 gi, hoc 150 ml/kg/24 gi tr sơ sinh,
hoc 100-110 ml/kg/24 gi tr nh hơn 2 tui, hoc > 50
ml/kg/24 gi tr ln và người ln.
Đái tháo nht (Diabetes insipidus: DI): ung nhiu, tiu
nhiu do s thiếu ht tng hp bài tiết ADH h đồi và
thùy sau tuyên (đái tháo nht trung ương: Central diabetes
insipidus - CDI), hoc do s kém nhy cm ca các th th
vi ADH ti ng thn (đái tháo nht do thn: Nephrogenic
diabetes insipidus - NDI), hoc do tâm lý còn gi chng
ung nhiu nguyên phát.
2. NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
- Đái tháo nht trung ương:
+ Bm sinh:
§ Hi chng Wonfram (DIDMOAD =
Diabetessipidus, Diabetes Mellitus, Optic
atropy, Deafness).
§ Thiu sn tuyến yên.
§ Đột biến gen tng hp ADH.
+ Mc phi:
§ Chn thương hay phu thut s não, các bnh lý
viêm não, viêm màng não, lao màng não, u não.
§ Histiocytosis X, sarcoidose, u ht Wegener.
326
§ Giang mai, toxoplasmosis, nhim CMV.
+ Vô căn: 10%.
- Đái tháo nht do thn:
+ Bm sinh:
§ Đột biến gen AVPR2 mã hóa ADH receptor V2.
§ Đột biến gen tng hp AQP2.
+ Mc phi:
§ Do thuc (li tiu quai, Diphenhydantoin,
Reserpin, Ciplastin, Rifampin, Ethanol,
Lithium, Amphotericin B, Alpha-interferon,
Mannitol).
§ Tăng calci máu (> 2,75 mmol/L), h kali máu
(< 3 mmol/L).
§ Gim kh năng đặc: suy thn mn, thn
đa nang…
Bảng tóm tắt nguyên nhân di truyền ca Đái tháo nhạt
Type
Kiu di truyền
Di truyền
Tui khi phát
Trung ương
Tri, NST thưng
Prepro-AVP2
gen
> 1 tuổi
Trung ương
Lặn, NST thưng
Mitochondrial
deletion 4p16
< 1 tuổi
Do thận
Lặn, NST X
Đột biến gen
AVPR2
< 1 tun tuổi
Do thận
Tri/ln,
NST thưng
Đột biến gen
AQP2
< 1 tun tuổi
327
3. CÁCH TIP CN
3.1. Xét nghim chn đoán (ngoi trú phòng khám)
- Tng phân tích nước tiu:
+ T trng nưc tiu: thp 1.001-1.005.
+ Đưng niu: âm tính.
- Áp lc thm thu nước tiu thp: 50-100 mOsm/kg.
- Áp lc thm thu máu: bình thường hoc tăng nh.
- Sinh hóa máu: ion đồ máu, glycemie, urê, creatinine.
3.2. Xét nghim tìm nguyên nhân (ni trú nhp vin)
- Test nhn nước.
- Test nhy cm vi ADH (DDAVP): Minirin.
- Siêu âm não xuyên thóp, bng.
- MRI tuyến yên.
3.3. Xét nghim gen
- Khi đã loi tr các nguyên nhân mc phi.
- Bnh mang tính cht gia đình.
- Tiên lượng bnh.
- Tư vn di truyn.
!
328
Lưu đồ chẩn đoán đái tháo nhạt
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu: khi triu chng nguy him
toàn thân.
- Sc gim th tích do mt nước.
- Co git, ri lon tri giác, hôn mê, ri lon nhp tim,
ngưng tim do ri lon đin gii.
!
Tiểu nhiều
Đánh giá ban đầu tại phòng khám:
- Tiểu > 5 ml/kg/giờ hoặc > 2 l/m2 da/24 giờ
hoặc > 50 ml/kg/24 giờ
- Đường huyết đói bình thường
- Nước tiểu pha loãng:
o Áp lực thẩm thấu nước tiểu (ALTTNT),
280 mOsm/kg
o Tỷ trọng nước tiểu (TTNT) < 1,005
Nhập viện: làm test nhịn nước và
test đáp ứng DDAVP
Kết thúc test nhịn nước
- ADH < 1 pg/ml
- ALTT NT/ máu < 1
Test DDAVP: ALTT NT
tăng > 50% → đái tháo
nhạt trung ương
Kết thúc test nhịn nước
- ADH > 5 pg/ml
- ALTT NT/ máu < 1
Test DDAVP: ALTT NT
tăng < 50% → đái tháo
nhạt do thận
Kết thúc test nhịn nước
- ADH 1 – 5 pg/ml
- ALTT NT/ máu > 1
Test DDAVP: ALTT NT
tăng < 10% → đái tháo
nhạt một phần
Kết thúc test nhịn nước
- ADH > 5 pg/ml
- ALTT NT/ máu > 1
Test DDAVP: ALTT NT
tăng > 50% → bình
thường hoặc uống
nhiều do tâm lý
Đánh giá chức năng
thùy trước tuyến yên;
định lượng IGF-1,
IGFBP-3, FT4, MRI
tuyến yên
MRI tuyến yên Siêu âm thận, hội chẩn
chuyên khoa thận
329
4.2. Ch định nhp vin
- Các trưng hp đa niu > 5 ml/kg/h chưa chn
đoán bnh nguyên.
- triu chng mt nước, hoc st cân > 10% trng
lưng cơ th.
- St, ói, tiêu chy, ăn ung kém, đừ mt… bnh
nhân đã có chn đoán DI.
- Ri lon nước đin gii nng.
- Ri lon tri giác.
- Chun b phu thut gây mê…
4.3. Khám chuyên khoa
- Bnh nhân ung nhiu, tiu nhiu, khát…
- S lưng nước tiu nhiu, t trng nước tiu thp
(1.001-1.005), mt kh năng cô đặc nước tiu.
4.4. Điu tr ngoi trú
- Điu tr triu chng: nước đin gii: lượng
dch đã mt theo mc đ mt nước.
- Điu tr đặc hiu: đái tháo nht trung ương (CDI):
Desamino-D-arginine vasopressin (DDAVP, Minirin): đồng
vn vasopressin tác dng kéo dài 18-24 gi không tác
dng co mch, không làm tăng huyết áp. Thi gian điu tr
tùy thuc vào nguyên nhân gây đái tháo nht trung ương.
Thường thoáng qua th hi phc nếu sau phu thut
thn kinh, chn thương thường o dài vĩnh vin nếu
vô căn.
+ Dng xt mũi: (bt đu tác dng sau 5-10 phút;
0,1 ml = 10 µg).