B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO B Y T
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PH H CHÍ MINH
-------------------------
LÊ TRUNG QUC THANH
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUC SNG
CA BNH NHÂN BT SẢN ÂM ĐẠO
SAU PHU THUT DAVYDOV
Ngành: Sn ph khoa
Mã s: 9720105
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ Y HC
Thành ph H Chí Minh Năm 2025
Công trình được hoàn thành ti:
Đại học Y Dược Thành ph H Chí Minh
Người hướng dn khoa hc:
PGS. TS. Vương Th Ngc Lan
TS. Nguyn Hng Hoa
Phn bin 1: …………………………………………
Phn bin 2: …………………………………………
Phn bin 3: …………………………………………
Lun án s được bo v trước Hội đồng chm lun án cp trường
hp ti .......
vào hi gi ngày tháng năm
Có th tìm hiu Lun án tại thư viện:
- Thư viện Quc gia Vit Nam
- Thư viện Khoa hc Tng hp
- Thư viện Đại hc
DANH MC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B CA
TÁC GI LIÊN QUAN ĐẾN LUN ÁN
1. Trung Quc Thanh, Th Hồng Nhung, Vũ Anh
Tun, Nguyn Hng Hoa, Vương Th Ngc Lan.
Perception of having children through surrogacy in
individuals with MRKH in Vietnam: a qualitative study.
Front Psychol. 2024;15:1372405.
doi:10.3389/fpsyg.2024.1372405
2. Trung Quc Thanh, Th Hồng Nhung, Anh
Tun, Nguyn Hồng Hoa, Vương Th Ngc Lan. Kho sát
chất lượng cuc sng, chức năng hoạt động tình dc sc
kho tâm thn ca ph n hi chng Mayer-Rokitansky-
Kuster-Hauser được phu thut tạo hình âm đo. Tp chí Y
hc Thành ph H Chí Minh. 2024;27(1):107-
117.doi:10.32895/hcjm.m.2024.01.16
1
1. Gii thiu lun án:
a. Lý do và tính cn thiết ca nghiên cu
Hi chng MRKH (bt sn t cung-âm đạo bm sinh) là tình
trng bm sinh hiếm gp ph n, t l ghi nhn 1/5.000 -
1/20.000 tr n sinh sng. Mc hi chng này không gây nguy
him tính mng nhưng lại ảnh hưởng đến nhiu mt cuc sng
ca bnh nhân t th cht, tinh thn và xã hi. Do vy, việc điều
tr để đem lại cuc sng tốt hơn cho ngưi bnh cc k cn
thiết.
Ti Vit Nam cũng đã ghi nhận các trường hp ph n mc
hi chng MRKH đang bước đầu điều tr cho người bnh bng
phu thut tạo hình âm đạo: bnh vin Ph sản Trung Ương với
phu thut Lansac và bnh vin T Dũ với phu thut Davydov.
Tuy vy bệnh nhân MRKH chưa được quan tâm đúng mực khi
hiu qu điều tr v mt chức năng (gm có tình dc, chất lượng
cuc sng, sc kho tâm thn) chưa được đánh giá, các can thiệp
h tr cho bnh nhân sau tạo hình âm đạo cũng chưa được trin
khai do thiếu thông tin. Chúng tôi đặt ra u hi: Thc trng
chất lượng cuc sng, chức năng tình dục, sc kho tâm thn
(nguy cơ ri lon lo âu/trm cm) ca bnh nhân bt sn âm đạo
sau tạo hình âm đạo bng phương pháp Davydov tại bnh vin
T như thế nào? Nhng vấn đề ni tri nào ảnh ởng đến
cuc sng ca bnh nhân bt sn âm đạo sau tạo hình âm đo
bằng phương pháp Davydov ti bnh vin T Dũ?” nhm kho
sát thc trng cuc sống và xác định các vấn đề ảnh hưởng đến
2
cuc sng ca bnh nhân sau tạo hình âm đạo.
b. Mc tiêu nghiên cu
1. Kho sát chất lượng cuc sng bng b câu hi WHOQOL-
BREF và các yếu t liên quan đến đim s chất lượng cuc sng
bnh nhân bt sản âm đạo sau tạo hình âm đạo bằng phương
pháp Davydov.
2. Kho sát chức năng tình dục bng b câu hi FSFI bnh nhân
bt sản âm đo sau tạo hình âm đạo bng phương pháp Davydov.
3. Kho sát t l nguy ri lon lo âu-trm cm bnh nhân
bt sản âm đo sau tạo hình âm đạo bng phương pháp Davydov.
4. Tìm hiu sâu các vấn đề ni tri ảnh hưởng đến cuc sng ca
bnh nhân bt sản âm đạo sau khi tạo hình âm đạo bằng phương
pháp Davydov.
c. Đối tượng và phương pháp nghiên cu
Đối tượng nghiên cu: Ph n bt sn âm đạo do mc hi
chứng MRKH đã tạo hình âm đo bng phu thut Davydov ti
bnh vin T Dũ trong khoảng thi gian t năm 2014 đến tháng
5/ năm 2021.
Phương pháp nghiên cu: nghiên cứu định lượng (báo o
lot ca) gii quyết mc tiêu nghiên cu s 1 đến s 3 kết hp vi
nghiên cứu định tính (phng vn bán cu trúc-phân tích hin
ng hc) gii quyết mc tiêu nghiên cu s 4.
d. Những đóng góp mới ca nghiên cu v mt lun
thc tin
Nghiên cu của chúng tôi đã cung cấp thông tin v thc trng
cuc sng ca bnh nhân MRKH sau tạo hình âm đạo thành công