Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ế Ủ Ấ Ề

ng là m t lo i đ m đ c bi t không ch nh h ừ ạ ệ ặ ộ ệ ỉ ả ưở ng đ n đi u ki n khí ề ế ệ

h u nh m t nhân t ư ộ ậ ố ư ộ hình thành quan tr ng, mà còn có vai trò nh m t ọ

R

nhân t đi u hoà khí h u, duy trì và ph c h i nh ng đi u ki n khí t ng thu ố ề ụ ồ ữ ề ệ ậ ượ ỷ

văn thu n l i cho s t n t i c a sinh gi i. Nh ng ch c năng sinh thái quan ậ ợ ự ồ ạ ủ ớ ữ ứ

tr ng nh t c a r ng là đi u hoà khí h u, gi t ngu n n ấ ủ ừ ề ậ ọ ữ và đi u ti ề ế ồ ướ c, b o v ả ệ

đ t.ấ

R ng đ c xem là nhân t ừ ượ t ố ự ả nhiên quan tr ng góp ph n b o v và c i ệ ầ ả ọ

thi n môi tr ệ ườ ng s ng c a c hành tinh. Vi c phá r ng trong nh ng th p k ệ ủ ả ừ ữ ậ ố ỉ

g n đây đã gây ra nh ng h u qu sinh thái nghiêm tr ng trên ph m vi toàn ầ ữ ậ ả ạ ọ

c u. Bi u hi n rõ r t nh t là s gia tăng c a nhi ấ ầ ự ủ ệ ệ ể ệ ộ ủ t đ trái đ t, ho t đ ng c a ạ ộ ấ

bão l t, h n hán, cháy r ng, d ch b nh v.v… Bên c nh đó di n tích r ng ngày ụ ừ ừ ệ ệ ạ ạ ị

ả càng thu h p d n đ n đa d ng sinh h c ( ĐDSH ) r ng ngày càng b suy gi m, ừ ẹ ế ẫ ạ ọ ị

các gi ng loài đ ng, th c v t quí hi m có nguy c b tuy t ch ng đã và đang ự ậ ơ ị ủ ế ệ ố ộ

ố là nguyên nhân chính th c d n đ n s tàn phá c a thiên tai ngày càng kh c ế ự ủ ứ ẫ

li t . Ngoài ra, cùng v i quá trình phát tri n r ng ngày càng đóng vai trò quan ệ ể ừ ớ

tr ng đ i v i đ i s ng s n xu t, s t n t i và phát tri n c a nhân dân. Do đó, ố ớ ờ ố ấ ự ồ ạ ả ọ ể ủ

m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a nhân lo i hi n nay là b o v và ủ ữ ụ ệ ệ ệ ạ ả ộ ọ

phát tri n r ng, khai thác m t cách h p lý, v a nâng cao năng su t kinh t ợ ể ừ ừ ấ ộ ế ừ v a

phát huy t ố i đa các ch c năng sinh thái c a r ng, ngăn ch n nh ng quá trình ủ ừ ữ ứ ặ

ng sinh thái do phá r ng gây nên. bi n đ i không thu n ngh ch c a môi tr ậ ủ ế ổ ị ườ ừ

Nói đ n ĐDSH và các h sinh thái, không th không nói đ n các h sinh ế ệ ể ế ệ

thái r ng, b i vì chúng đóng m t vai trò đ c bi t trong công tác b o v ừ ặ ở ộ ệ ả ệ

ĐDSH. Ng i, ĐDSH là nhân t c b n quy t đ nh s b n v ng c a h c l ượ ạ ố ơ ả ự ề ế ị ủ ệ ữ

th ng ch c năng r ng, nh ng ĐDSH là v n đ khá m i m Vi ẻ ở ứ ừ ư ề ấ ố ớ ệ ặ t Nam , đ c

bi t là l ng giá giá tr kinh t v ĐDSH c a r ng l ệ ượ ị ế ề ủ ừ ạ ậ i còn m i h n. Nh n ớ ơ

c t m quan tr ng và nh ng thách th c c a v n đ cùng v i lòng th c đ ứ ượ ầ ữ ứ ủ ề ấ ọ ớ

nhi t huy t c a b n thân ( m t sinh viên chuyên ngành kinh t ệ ế ủ ả ộ ế và qu n lí môi ả

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

tr ng) v v n đ ĐDSH r ng đã thúc đ y tôi l a ch n đ tài: “ B ườ ề ấ ừ ự ề ề ẩ ọ ướ ầ c đ u

đánh giá t ng giá tr kinh t c a r ng D xã Hoàng Hoa Thám - Chí Linh ổ ị ế ủ ừ ẻ

- H i D ng cho vi c ho ch đ nh chính sách duy trì r ng D này ”. ả ươ ừ ẻ ệ ạ ị

c đ y đ . M t khác, Do tài li u đi u tra c b n, các s li u ch a đ ơ ả ố ệ ư ệ ề ượ ủ ầ ặ

do không có nhi u th i gian đ th c hi n nên tôi còn g p nhi u khó khăn, ể ự ề ệ ề ặ ờ

thi u sót, có v n đ ch a th gi i quy t đ c, nh ng n i dung trình bày ể ả ư ề ế ấ ế ượ ữ ộ

trong đ tài cũng ch là nh ng k t qu b ỉ ả ướ ữ ế ề ỗ ự c đ u. Nh ng v i nh ng n l c ớ ư ữ ầ

i quy t đ c nh ng v n đ b c xúc c a mình tôi hy v ng s ph n nào gi ọ ủ ẽ ầ ả ế ượ ề ứ ữ ấ

hi n nay. Bên c nh đó tôi hy v ng s nh n đ c ý ki n đánh giá, phê bình t ẽ ệ ạ ậ ọ ượ ế ừ

m i phía đ tôi có c h i hoàn thi n h n v nh n th c . ơ ộ ứ ể ệ ề ậ ọ ơ

M C TIÊU NGHIÊN C U Ứ Ụ

Nh chúng ta đã bi t r ng suy gi m s làm cho ĐDSH suy gi m. Tính ư ế ừ ẽ ả ả

ĐDSH r ng suy gi m ch y u do hai nguyên nhân đó là các hi m ho t ủ ế ạ ự ừ ể ả

nhiên và do con ng ườ ạ i. M i nguy h i đ i v i ĐDSH có liên quan đ n ho t ạ ố ớ ế ố

i là vi c phá hu , chia c t, làm suy thoái n i s ng (sinh đ ng c a con ng ủ ộ ườ ơ ố ệ ắ ỷ

c nh) c a các loài. Phá hu n i s ng hay sinh c nh s ng c a loài là m i đe ả ỷ ơ ố ủ ủ ả ố ố

do chính đ i v i m t mát ĐDSH. M t n i c trú đ ấ ơ ư ố ớ ấ ạ ượ ơ ầ c coi là nguy c đ u

tiên làm cho các đ ng v t có x ậ ộ ươ ng s ng b tuy t ch ng và cũng là nguy c ủ ệ ố ị ơ

ng s ng và th c v t. Ph n l n n i c trú đ i v i các loài đ ng v t không x ố ớ ậ ộ ươ ự ậ ầ ớ ơ ư ố

nguyên thu là r ng, do đó vi c duy trì và b o v r ng không ch là m c tiêu, ệ ừ ụ ừ ệ ả ỷ ỉ

nhi m v riêng c a m i qu c gia mà là v n đ đ ề ượ ụ ủ ệ ấ ỗ ố ự c toàn c u quan tâm. Th c ầ

t cho th y đã có r t nhi u ch ng trình, chi n l c, đ tài nghiên c u v ế ề ấ ấ ươ ế ượ ứ ề ề

r ng đ đ a ra nh ng bi n pháp duy trì r ng và nâng cao ý th c b o v r ng. ừ ứ ả ể ư ệ ừ ừ ữ ệ

Đ i v i b n thân tôi, khi ch n đ tài này tôi cũng mong r ng s góp ố ớ ả ề ẽ ằ ọ

ph n nâng cao nh n th c c a b n thân v t m quan tr ng c a r ng cũng nh ứ ủ ả ủ ừ ề ầ ậ ầ ọ ư

ph n nào làm cho m i ng i hi u rõ giá tr c a ngu n tài nguyên r ng nói ầ ọ ườ ị ủ ừ ể ồ

chung và r ng D nói riêng. Do đó m c tiêu c a tôi là tính t ng giá tr kinh t ụ ủ ừ ẻ ổ ị ế

c a r ng D - xã Hoàng Hoa Thám - Chí Linh - H i D ng đ m i ng ủ ừ ể ọ ươ ẻ ả ườ i

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

không ch th y đ ỉ ấ ượ ầ ậ c t m quan tr ng khi duy trì khu r ng này mà còn nh n ừ ọ

th c đ c b o t n ĐDSH ph i là nhi m v c p bách c a toàn c u, toàn nhân ứ ượ ả ồ ụ ấ ủ ệ ả ầ

lo i.ạ

N I DUNG NGHIÊN C U : ng Ứ G m 3 ch ồ Ộ ươ

Ch ng I ươ : C s nh n th c đ i v i t ng giá tr kinh t ứ ố ớ ổ ơ ở ậ ị ế ủ ừ ẻ c a r ng D -

xã Hoàng Hoa Thám - Chí Linh - H i D ng. ả ươ

Ch ng II : Hi n tr ng r ng Chí Linh - H i D ng. ươ ả ươ ừ ệ ạ

Ch ng III : B c đ u đánh giá t ng giá tr kinh t ươ ướ ầ ổ ị ế ừ r ng D xã Hoàng ẻ

Hoa Thám- Chí Linh - H i D ng ả ươ

PH ƯƠ Ứ . NG PHÁP NGHIÊN C U

- Ph ươ ng pháp đi u tra th c t ề ự ế

- Ph ươ ng pháp thu th p và t ng h p s li u ợ ố ệ ậ ổ

- Ph ng pháp phân tích kinh t môi tr ng ươ ế ườ

- Ph ng pháp l ng hoá ươ ượ

- Ph ng pháp t ng giá tr kinh t ươ ổ ị ế

- Ph ng pháp chi phí - l i ích. ươ ợ

GI I H N NGHIÊN C U Ớ Ạ Ứ

- Đ i t ố ượ ng nghiên c u : R ng D ứ ừ ẻ

- Ph m vi nghiên c u : Đánh giá t ng giá tr kinh t r ng D - xã Hoàng ứ ạ ổ ị ế ừ ẻ

Hoa Thám.

Tôi xin đ c bày t i c m n chân thành t l i s giúp đ nhi t tình và ượ ỏ ờ ả ơ ớ ự ỡ ệ

ng d n PGS.TS Nguy n Th Chinh, đ y trách nhi m c a th y giáo h ầ ủ ệ ầ ướ ế ễ ẫ

GVC. Nguy n Công Thành và TS . Nguy n Văn Tài - ng i đã h ễ ễ ườ ướ ng d n tôi ẫ

trong th i gian th c t p V Môi tr ự ậ ở ụ ờ ườ ng- B TNMT ộ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

CH NG I ƯƠ

Ế Ủ C S NH N TH C Đ I V I T NG GIÁ TR KINH T C A Ố Ớ Ổ Ơ Ở Ứ Ậ Ị

R NG D - XÃ HOÀNG HOA THÁM - CHÍ LINH - H I D NG. Ả ƯƠ Ừ Ẻ

I. C S NH N TH C, ĐÁNH GIÁ GIÁ TR KINH T C A R NG D

Ơ Ở Ậ

Ế Ủ

- XÃ HOÀNG HOA THÁM - CHÍ LINH - H I D

NG.

Ả ƯƠ

1.1. C s sinh thái h c trong đánh giá giá tr kinh t c a r ng D . ẻ ế ủ ừ ơ ở ọ ị

ấ ồ Theo quan đi m sinh thái h c, r ng là m t h th ng đ ng nh t g m ộ ệ ố ừ ể ọ ồ

nhi u phân h là các thành ph n c a môi tr ng nh : đ t, n ủ ề ệ ầ ườ ư ấ ướ ệ ộ c, h đ ng

v t, th c v t… ậ ự ậ

Qu n xã sinh h c có quan h v i môi tr ng v t lý t o thành m t h ệ ớ ầ ọ ườ ộ ệ ạ ậ

sinh thái. H sinh thái là m t đ n v c u trúc, ch c năng c a sinh quy n và ị ấ ộ ơ ủ ứ ể ệ

g m các qu n xã th c v t, các qu n xã đ ng v t, các qu n xã vi sinh v t, th ồ ự ậ ầ ậ ầ ậ ầ ộ ổ

nh ng (đ t) và các y u t khí h u. M t qu n xã có s bi n đ ng s gây ưỡ ế ố ấ ự ế ẽ ậ ầ ộ ộ

bi n đ ng dây truy n. Vì v y ph i đánh giá t ng th , l ậ ể ượ ề ế ả ộ ổ ng hoá h t giá tr ế ị

ấ ạ c a h sinh thái nh m đ nh giá chu n xác đ u ra c a h th ng ch ng th t b i ủ ệ ủ ệ ố ằ ẩ ầ ố ị

th tr ị ườ ộ ng, xây d ng mô hình qu n lý thích h p tác đ ng vào h th ng m t ệ ố ự ả ộ ợ

cách hi u qu , gi ệ ả ữ ề cân b ng sinh thái cho r ng nh m qu n lý phát tri n b n ừ ể ằ ằ ả

v ng.ữ

c a r ng nói chung và Quan đi m sinh thái h c đánh giá giá tr kinh t ọ ể ị ế ủ ừ

r ng D nói riêng d a vào ch c năng c a r ng và s n ph m c a r ng. ừ ủ ừ ủ ừ ứ ự ẻ ả ẩ

* Ch c năng c a r ng ủ ừ ứ

+ Ch ng xói mòn, c i t o đ t ấ ả ạ ố

+ H n ch lũ l t ế ạ ụ

+ Đi u hoà không khí ề

+ H p th tro, khói, b i. ụ ụ ấ

+ Gi n ữ ướ c, đi u ti ề ế t dòng ch y ả

+ B o v ĐDSH. ệ ả

* S n ph m c a r ng : H t D , g , d ẻ ỗ ượ ủ ừ ẩ ả ạ c li u,… ệ

h c đ đánh giá giá tr kinh t 1.2. C s kinh t ơ ở ế ọ ể ị ế ừ r ng D . ẻ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ng cho con H sinh thái r ng cung c p hàng hoá, d ch v môi tr ấ ụ ừ ệ ị ườ

ng i. Vì v y đánh giá giá tr kinh t c a nó ph i ph n ánh đúng giá tr kinh ườ ậ ị ế ủ ả ả ị

t c a nó đ đ nh giá các hàng hoá , d ch v môi tr ng. C n l ng hoá đ ế ủ ể ị ụ ị ườ ầ ượ ượ c

c các ngo i ng tích c c và tiêu c c đ ph n ánh vào trong giá c a hàng hoá ự ể ả ạ ứ ủ ự ả

vì nó là nhân t hay b b qua trong quá trình đ nh giá hàng hoá môi tr ng. ố ị ỏ ị ườ

N u đ nh giá sai các hàng hoá môi tr ng c a r ng s d n đ n không khai ế ị ườ ủ ừ ẽ ẫ ế

thác đi m t i u . H u qu là tài nguyên b c n ki t, môi tr ng b ô ở ể ố ư ị ạ ậ ả ệ ườ ị

nhi m.ễ

Đánh giá giá tr kinh t ị ế ủ ừ c a r ng ta ph i nh n th c đ ả ứ ậ ượ ừ ộ c r ng là m t

ợ h sinh thái đ ng, là tài nguyên thiên nhiên có th tái sinh. Vi c khai thác h p ệ ể ệ ộ

và đ m b o cân b ng sinh thái. Đ lí s đ t hi u qu kinh t ệ ẽ ạ ả ế ả ả ằ ấ ể nghiên c u v n ứ

i ta d a vào mô hình t ng quát v s d ng tài nguyên có th tái đ này ng ề ườ ề ử ụ ự ể ổ

sinh sau. Đây là mô hình d a trên c s nhìn nh n sinh h c trong m i quan h ơ ở ự ậ ọ ố ệ

thay đ i v sinh thái. ổ ề

Hình 1: S thay đ i v kh i l ng ngu n tài nguyên có kh năng tái sinh ổ ề ố ượ ự ả ồ

- Qui mô : là tr l ng tài nguyên c a r ng. ữ ượ ủ ừ

- S n l ng khai thác : là s l ng tài nguyên r ng đ c khai thác, s ả ượ ố ượ ừ ượ ử

d ng. ụ

Thông qua mô hình ta th y r ng m c đ t sinh kh i cao nh t là m c kh ứ ạ ấ ằ ứ ấ ố ả

năng tái sinh OB. Có nghĩa là n u nh xem xét xu h ư ế ướ ng phát tri n c a sinh ể ủ

kh i thì kh năng cho phép đ i v i tài nguyên này n m trong m c gi i h n v ố ớ ứ ả ằ ố ớ ạ ề

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

qui mô gi a đo n OA và OC. Nh v y m c gi a OA và OC là m c chúng ta ư ậ ứ ữ ứ ữ ạ

ph i duy trì vì : ả

N u khai thác OY thì tr l ng tài nguyên là OB. Đây là m c t ữ ượ ế ứ ố ư ứ i u t c

là t i m c khai thác này tài nguyên không nh ng đ c duy trì mà còn có th ạ ữ ứ ượ ể

sinh sôi n y n . Khi tài nguyên ti p c n v OA thì có nguy c c n ki t là t ế ậ ơ ạ ề ả ở ệ ấ t

t, OD là m c b t đ u c n ki t. Do đó y u và A là m c cu i cùng c a c n ki ế ủ ạ ứ ố ệ ứ ắ ầ ạ ệ

DB là m c t t nh t duy trì kh năng tái sinh c a tài nguyên. N u khai thác ứ ố ủ ế ấ ả

v t quá ng ượ ưỡ ng thì chi phí c h i cho m t đ n v tài nguyên s tăng nhanh ộ ơ ơ ộ ẽ ị

t. do s c n ki ự ạ ệ

II. TI P C N NH NG ĐÁNH GIÁ KINH T Đ I V I R NG D . Ẻ

Ế Ố Ớ Ừ

2.1. T ng giá tr kinh t (TEV) ổ ị ế

Trên th tr ị ườ ng, m i cá nhân đ u có nh ng thông tin khá rõ ràng đ ữ ề ỗ ể

dùng làm c s cho s đánh giá và l a ch n c a h . S n ph m có khuynh ự ọ ả ơ ở ủ ự ẩ ọ

h ng kh ki n, các đ c tính c a nó nói chung đ ướ ả ế ủ ặ ượ c nh n bi ậ ế t và đ u có giá ề

trên th tr ng. M i cá nhân, trên c s các thông tin s n có s cân nh c đánh ị ườ ơ ở ẽ ẵ ắ ỗ

giá s l ng, ch t l c chào bán. Nh ng nh ố ượ ấ ượ ng và giá c c a s n ph m đ ả ủ ả ẩ ượ ư ư

chúng ta đã bi t, đ i v i hàng hoá và d ch v môi tr ng th ng không có giá ế ố ớ ụ ị ườ ườ

th tr ị ườ ủ ng và khó lòng xác đ nh rõ giá tr đích th c và t m quan tr ng c a ị ự ầ ọ ị

chúng. Nhi u tài s n môi tr ng là tài s n công c ng và đây là m t đ c tính ề ả ườ ộ ặ ả ộ

gây khó khăn cho vi c v n d ng th tr ng đ đánh giá các tài s n đó. Đ ị ườ ụ ệ ậ ể ả ể

đánh giá giá tr hàng hoá, d ch v môi tr ng tr c h t ph i bi t m t vài khái ụ ị ị ườ ướ ế ả ế ộ

ni m v giá tr kinh t ng. ệ ề ị ế ủ c a tài s n môi tr ả ườ

Tuy các nhà kinh t h c đã làm đ c r t nhi u khi phân lo i giá tr kinh ế ọ ượ ấ ề ạ ị

t ng thiên nhiên nh ng v n đ ế trong m i quan h c a chúng v i môi tr ệ ủ ố ớ ườ ư ấ ề

c th ng nh t hoàn toàn. Trên nguyên t c, đ đo l thu t ng v n ch a đ ữ ẫ ư ượ ậ ể ấ ắ ố ườ ng

, các nhà kinh t t ng giá tr kinh t ổ ị ế ế ọ h c b t đ u b ng vi c phân bi ằ ắ ầ ệ ệ t gi a giá ữ

tr s d ng và giá tr không s d ng. ị ử ụ ử ụ ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Theo đ nh nghĩa, giá tr s d ng hình thành t ị ử ụ ị ừ ệ vi c th c s s d ng môi ự ự ử ụ

tr i giá tr th ườ ng. V n đ tr nên h i ph c t p h n khi chúng ta đ c p t ứ ạ ề ậ ớ ề ở ấ ơ ơ ị ể

hi n b ng vi c ch n l a các cách s d ng môi tr ng trong t ng lai ( các ọ ự ử ụ ệ ệ ằ ườ ươ

ả giá tr nhi m ý). Th c ra chúng là cách th hi n ý thích ( giá s n lòng chi tr ) ể ệ ự ệ ẵ ị

đ i v i vi c b o v h th ng môi tr ố ớ ệ ệ ố ệ ả ườ ầ ủ ệ ố ng ho c các thành ph n c a h th ng ặ

d a trên xác su t là vào m t ngày nào đó sau này cá nhân s s d ng chúng. ự ẽ ử ụ ấ ộ

ả ể ả ồ M t d ng khác c a giá tr là giá tr k th a, t c là giá s n lòng tr đ b o t n ị ế ừ ứ ộ ạ ủ ẵ ị

môi tr ng vì l ườ ợ ố ớ i ích c a các th h sau. Nó không có giá tr s d ng đ i v i ị ử ụ ế ệ ủ

m t cá nhân trong hi n t i nh ng nó có giá tr ti m năng s d ng ho c không ệ ạ ộ ử ụ ị ề ư ặ

ng lai. s d ng trong t ử ụ ươ

Giá tr không s d ng có nhi u v n đ h n. Nó th hi n các giá tr phi ể ệ ử ụ ề ơ ề ấ ị ị

ph ng ti n n m trong b n ch t th t c a s v t, nh ng nó không liên quan ươ ậ ủ ự ậ ư ệ ằ ả ấ

ho c th m chí vi c ch n l a s d ng s v t này. đ n vi c s d ng th c t ế ệ ử ụ ự ế ọ ự ử ụ ự ậ ệ ặ ậ

Thay vào đó các giá tr này đ c coi nh nh ng y u t ị ượ ế ố ư ữ ọ ph n ánh s l a ch n ự ự ả

c a con ng ủ ườ ả i, nh ng s l a ch n này có k đ n c s quan tâm đ ng c m ể ế ả ự ự ự ữ ọ ồ

và trân tr ng đ i v i quy n l i ho c phúc l ố ớ ề ợ ọ ặ ợ ủ i c a các sinh v t không ph i là ậ ả

con ng i. Các giá tr này v n t p trung chú tr ng nhi u đ n con ng ườ ẫ ậ ề ế ọ ị ườ i

nh ng nó có th bao hàm c nh n th c v các giá tr t n t ị ồ ạ ủ ố i c a các gi ng ứ ư ề ể ả ậ

loài khác n a ho c c a c qu n th sinh thái. Nh v y, t ng giá tr kinh t ặ ủ ả ư ậ ữ ể ầ ổ ị ế

đ c hình thành t giá tr s d ng th c t ượ ừ ị ử ụ ự ế ộ ớ c ng v i giá tr nhi m ý c ng v i ệ ớ ộ ị

giá tr t n t i ị ồ ạ

TEV của một khu rừng

Giá trị sử dụng

Giá trị không sử dụng

Giá trị nhiệm ý Giá trị tồn tại

Giá trị lưu truyền

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42 Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị sử dụng gián tiếp

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

( S đ t ng giá tr kinh t ơ ồ ổ ị ) ế

ố M t vài nhà khoa h c tranh cãi r ng s đóng góp đ y đ c a các gi ng ủ ủ ự ằ ầ ộ ọ

loài và các quá trình vào d ch v h tr s s ng cung c p b i h sinh thái đã ụ ỗ ợ ự ố ở ệ ấ ị

không đ c đ a vào trong giá tr kinh t . Có l ượ ư ị ế ẽ các nhà khoa h c đã đúng khi ọ

phê bình cách đánh giá v kinh t ề ế ố là mang tính thiên v , không ph i trong m i ả ị

ng quan v i các gi ng loài và quá trình riêng l mà là đ i v i giá tr trên t ươ ớ ố ẻ ố ớ ị

h t c a t ng c u trúc h sinh thái và kh năng h tr s s ng c a nó. Nh ế ủ ổ ỗ ợ ự ố ủ ệ ấ ả ư

i trên v y, có th nói r ng t ng h sinh thái có giá tr nguyên thu . S t n t ậ ỷ ự ồ ạ ể ệ ằ ổ ị

c khi giá tr s d ng và h t c a m t h sinh thái “lành m nh” là c n thi ế ủ ộ ệ ạ ầ t tr ế ướ ị ử ụ

không s d ng có liên quan đ n c u trúc và ch c năng c a h sinh thái có th ủ ệ ế ấ ử ụ ứ ể

đ c con ng i đem ra dùng. Do đó chúng ta có th g i t t c các giá tr s ượ ườ ể ọ ấ ả ị ử

d ng và không s d ng là giá tr th c p. Giá tr s d ng và giá tr không s ụ ị ứ ấ ị ử ụ ử ụ ị ử

d ng bao g m trong t ng giá tr kinh t ụ ồ ổ ị ế ỷ ủ (TEV) nh ng giá tr nguyên thu c a ư ị

t ng h th ng thì không bao hàm trong TEV. ổ ệ ố

TEV có th không th hi n đ ể ệ ể ượ ệ c đ y đ t ng giá tr th c p do vi c ị ứ ấ ủ ổ ầ

phân tích khoa h c cũng nh đ nh giá b ng ti n t ư ị ề ệ ủ ứ c a m t vài quá trình, ch c ằ ọ ộ

năng h sinh thái th ng g p ph i khó khăn. Vi c phân bi t gi a giá tr s ệ ườ ệ ặ ả ệ ị ử ữ

c rõ ràng. Do d ng gián ti p và giá tr không s d ng còn m h , không đ ụ ử ụ ơ ồ ế ị ượ

đó g n đây các nhà kinh t ầ ế ọ ị ử ụ h c đã g i giá tr không s d ng là giá tr s d ng ử ụ ọ ị

th đ ng. ụ ộ

2.1.1. Giá tr s d ng tr c ti p ị ử ụ ự ế : Đ c hi u là giá tr hàng hoá, d ch ượ ể ị ị

ng ph c v tr c ti p cho con ng mà v môi tr ụ ườ ụ ự ụ ế ườ i ho c ho t đ ng kinh t ạ ộ ặ ế

c và thông th ng có giá trên th tr ng. có th nhìn th y, c m nh n đ ấ ể ả ậ ượ ườ ị ườ

Nh ng giá tr này th ng đ ữ ị ườ ượ ủ c tính toán qua s đi u tra nh ng ho t đ ng c a ự ề ạ ộ ữ

m t nhóm ng ộ ườ ạ ẩ i đ i di n thông qua s giám sát vi c thu l m các s n ph m ượ ự ệ ệ ả

nhiên và ho t đ ng xu t nh p kh u. Giá tr s d ng tr c ti p bao g m : t ự ị ử ụ ự ế ạ ộ ấ ậ ẩ ồ

- Giá tr tiêu th ị ụ: Đ c đánh giá d a trên các s n ph m đ ự ượ ả ẩ ượ ử ụ c s d ng

hàng ngày trong cu c s ng c a con ng i nh c i đun,đ ng th c v t r ng và ộ ố ủ ườ ự ậ ừ ư ủ ộ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

các s n ph m khác s d ng t i đ a ph ng. Nhi u s n ph m này không đ ử ụ ẩ ả ạ ị ươ ề ả ẩ ượ c

bán trên th tr ị ườ ậ ng nên h u nh chúng không đóng góp gì vào t ng thu nh p ư ầ ổ

qu c n i nh ng n u không có nh ng tài nguyên này thì cu c s ng c a ng ộ ố ữ ủ ư ế ố ộ ườ i

dân s g p nh ng khó khăn nh t đ nh. ẽ ặ ấ ị ữ

thiên nhiên - Giá tr s n xu t ị ả ấ : Là giá bán các s n ph m thu đ ả ẩ c t ượ ừ

trên th tr ng trong và ngoài n ị ườ ướ ị c nh : c i, g ,cây làm thu c, hoa qu , th t ư ủ ả ỗ ố

ấ và da đ ng v t,….Giá tr s n xu t c a các ngu n tài nguyên thiên nhiên là r t ấ ủ ị ả ậ ộ ồ

c công nghi p . l n, ngay c nh ng n ớ ả ữ ướ ệ

2.1.2. Giá tr s d ng gián ti p ị ử ụ ế : Đ c hi u là nh ng giá tr mà ta có ượ ữ ể ị

th nhìn th y, c m nh n đ và liên ể ấ ả ậ ượ c, nó nh h ả ưở ng đ n ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ế

quan đ n ch c năng c a h sinh thái hay môi tr ủ ệ ứ ế ườ ng trong vi c h u thu n cho ệ ậ ẫ

các ho t đ ng kinh t xã h i cũng nh kh năng ngăn ch n các thi t h i gây ạ ộ ế ư ả ặ ộ ệ ạ

ra cho môi tr ng. Thông th ng đ i v i giá tr lo i này khó xác đ nh giá trên ườ ườ ố ớ ị ạ ị

th tr ng và nhi u khi chúng là vô giá ị ườ ề

2.1.3. Giá tr không s d ng ử ụ : Th hi n các giá tr phi ph ể ệ ị ị ươ ệ ng ti n

n m trong b n ch t th t c a s v t nh ng nó không liên quan đ n vi c s ằ ậ ủ ự ậ ệ ử ư ế ả ấ

, ho c th m chí vi c ch n l a s d ng s v t này. Giá tr không d ng th c t ụ ự ế ọ ự ử ụ ự ậ ệ ặ ậ ị

s d ng v c b n có hai lo i : Giá tr t n t ử ụ ề ơ ả ị ồ ạ ạ i và giá tr l u truy n. ị ư ề

- Giá tr t n t i ị ồ ạ :Liên quan đ n vi c xem xét v nh n th c c a các ứ ủ ế ệ ề ậ

ngu n tài nguyên d i b t c hình th c nào.Trong th c t ồ ướ ấ ứ ự ế ứ ạ giá tr này c a ho t ủ ị

ng khó qui đ i ra ti n t do đó giá tr này đ đ ng môi tr ộ ườ ề ệ ổ ị ượ ự c đánh giá d a

trên kh năng s n sàng chi tr c a các cá nhân cho ngu n tài nguyên sau khi ả ủ ả ẵ ồ

h đã hiê r t k v ngu n tài nguyên đó. ọ ủ ấ ỹ ề ồ

ng đ c xem xét - Giá tr l u truy n ị ư ề : Đây là giá tr d ch v môi tr ụ ị ị ườ ượ

không ch cho th h tr ế ệ ướ ỉ ệ c m t mà còn cho các th h mai sau. Do đó vi c ế ệ ắ

đánh giá lo i giá tr này không th d a trên c s giá c a th tr ng mà còn ể ự ơ ở ị ườ ủ ạ ị

ph i d đoán kh năng s d ng chúng cho t ng lai. Đ đánh giá lo i giá tr ả ự ử ụ ả ươ ể ạ ị

này ng ng pháp d báo. ườ i ta ph i l p các ph ả ậ ươ ự

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

2.2. Phân tích chi phí - l i ích. ợ

ệ - Khái ni mệ : CBA là m t chu trình nh m so sánh m c đ chênh l ch ứ ằ ộ ộ

gi a l i ích và chi phí c a m t ch ữ ợ ủ ộ ươ ằ ng trình hay m t d án bi u hi n b ng ộ ự ể ệ

giá tr ti n t m c đ th c t . ị ề ệ ở ứ ộ ự ế

Nh v y CBA là m t công c h tr cho vi c ra quy t đ nh có tính xã ụ ỗ ợ ư ậ ế ị ệ ộ

ổ ệ h i. C th h n, m c tiêu chính c a CBA là nh m h tr vi c phân b hi u ộ ỗ ợ ệ ụ ể ơ ủ ụ ằ

qu h n các ngu n l c c a xã h i. ồ ự ủ ả ơ ộ

Trong cu c s ng hàng ngày chúng ta th ộ ố ườ ữ ng ph i đ u tranh v i nh ng ả ấ ớ

mâu thu n t b n thân mình. Nói tóm l ẫ ự ả ạ ữ i chúng ta có m t s l a ch n gi a ộ ự ự ọ

chi phí và l i ích, đ c bi ng hi n nay ng i ta chú ý ợ ặ ệ t trong c ch th tr ơ ế ị ườ ệ ườ

t c các ph ng án. đ n quy n t ế ề ự quy t c a cá nhân r t cao đ l a ch n t ấ ế ủ ể ự ọ ấ ả ươ

Nh ng k t c c ng i ta h ng t i ích thu đ c l n h n chi phí b ra. ế ụ ư ườ ướ i l ớ ợ ượ ớ ơ ỏ

Đi u này là hoàn toàn phù h p v i qui lu t c a s phát tri n. ậ ủ ự ể ề ợ ớ

Cao h n n a là t m d án, ch ơ ữ ự ầ ươ ề ặ ng trình ho c nh ng quy t sách v m t ữ ế ặ

chính sách ng i ta cũng nghĩ t i chi phí - l i ích. ườ ớ ợ

Có hai lo i chi phí là chi phí cá nhân và chi phí xã h i. Đ ng th i cũng ạ ồ ộ ờ

có hai lo i l i ích là l i ích cá nhân và l i ích xã h i . ạ ợ ợ ợ ộ

Trong th c t cá nhân luôn ch ng l i ích và chi phí c a xã h i. Các ự ế ố i l ạ ợ ủ ộ

ch c kinh t nào đó ng i ta th ng không quan doanh nghi p ho c m t t ệ ộ ổ ặ ứ ế ườ ườ

tâm đ n chi phí - l i ích mà ch quan tâm đ n l i nhu n do h th ế ợ ế ợ ỉ ọ ườ ậ ứ ng đ ng

trên quan đi m cá nhân mà không đ ng trên quan đi m xã h i ( quan đi m xã ứ ể ể ể ộ

h i là l ộ ợ i ích, quan đi m cá nhân là l ể ợ ế i nhu n ). T c là h ch quan tâm đ n ọ ứ ậ ỉ

t h i gây ra cho xã h i. v n đ doanh thu mà không tính đ n nh ng thi ấ ữ ế ề ệ ạ ộ

Nhi m v c a CBA lã xác đ nh nh ng l i ích và chi phí không ch có ụ ủ ữ ệ ị ợ ỉ

tính cá nhân mà ph i phát hi n ra đ ệ ả ượ c nh ng l ữ ợ ộ i ích và chi phí có tính xã h i

v n cho ng đ t ể ư ấ ườ i ra quy t đ nh trong vi c th c hi n các d án, ch ệ ế ị ự ự ệ ươ ng

ả trình hay trong vi c ho ch đ nh chính sách. T c là nhi m v c a CBA là ph i ụ ủ ứ ệ ệ ạ ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

làm sáng t nh ng chi phí, l ỏ ữ ợ ế i ích xã h i. V y CBA ra đ i trên quan đi m k t ể ậ ộ ờ

i u c a xã h i. h p hài hoà các lo i chi phí, l ợ ạ ợ i ích nh m đ t hi u qu t ạ ả ố ư ủ ệ ằ ộ

- Ch tiêu đánh giá trong CBA ỉ

T

+ Giá tr hi i th c (NPV) :là hi u s gi a l i ích và chi phí hi n t ị ện t ạ ệ ố ữ ợ ự i ệ ạ

=

NPV

CB t t + t 1( ) r

= 1

t

- (cid:229)

D + Bt

N I + Bt

Bt = Bt

T

+ T su t l i nhu n (BCR): ỉ ấ ợ ậ

t

= 1

t

=

=

BCR

1( T

B C

+

C

(cid:229)

0

t

B t + ) r C +

1(

t r

)

= 1

t

(cid:229)

T

T

=

+

C

+ H s hoàn v n n i t i (IRR): ệ ố ộ ạ ố

0

t

t

+

C +

1(

B t IRR

)

1(

t r

)

= 1

t

= 1

t

(cid:229) (cid:229)

NPV : Giá tr hi n t ị ệ ạ i th c ự

Bt : T ng l i ích năm t ổ ợ

Ct : T ng chi phí năm t ổ

D : L i ích tr c ti p năm t

Bt ự ế ợ

I : L i ích gián ti p năm t

Bt ế ợ

N : Giá tr không s d ng năm t

Bt ử ụ ị

C0 : Chi phí năm 0 (chi phí c đ nh) ở ố ị

r : là t chi l ỷ ệ ế t kh u ấ

t : Bi n th i gian ế ờ

T : Th i gian s ng h u ích d ki n ự ế ố ữ ờ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

3 ch tiêu này có liên h v i nhau theo b ng sau : ệ ớ ả ỉ

NPV > 0 = 0 < 0 BCR >1 = 1 <1 IRR >r = r < r

- H n ch c a ph ng pháp CBA : Th c t cho th y nh ng ng ế ủ ạ ươ ự ế ữ ấ ườ i

làm phân tích CBA th ườ ng g p ph i nh ng h n ch và ng ữ ế ặ ạ ả ườ ả i làm CBA ph i

bi ng có hai tình hu ng th t đ ế ượ c nh ng h n ch này. Thông th ế ữ ạ ườ ố ườ ng x y ra ả

trong mâu thu n gi a ng i th c hi n CBA và ng i ra quy t đ nh. ữ ẫ ườ ự ệ ườ ế ị

* H n ch v m t k thu t : Có nh ng tác đ ng l ng hoá đ ế ề ặ ỹ ữ ạ ậ ộ ượ ượ ằ c b ng

ti n nh ng có nh ng tác đ ng không l ng hoá đ c b ng ti n vì hi n nay ư ữ ề ộ ượ ượ ệ ề ằ

nhi u k thu t ch a cho phép. Có hai ph ng pháp đ kh c ph c : ư ề ậ ỹ ươ ụ ể ắ

+ Ph ng pháp CBA đ nh tính ươ ị

+ Ph ng pháp phân tích chi phí hi u qu ươ ệ ả

* CBA trong tr ườ ng h p ngoài tính hi u qu : CBA khi đ c p ngoài ả ề ậ ệ ợ

m c đích hi u qu th ng x y ra trong th c ti n mà có th thay đ i cách ả ườ ụ ệ ự ễ ể ả ổ

nhìn nh n cho các nhà làm CBA.Trong đó có m t s y u t ộ ố ế ố ẽ ế s tác đ ng đ n ộ ậ

hi u qu pareto. Có hai ph ệ ả ươ ng pháp kh c ph c mâu thu n này ụ ắ ẫ

+ Ph ng pháp phân tích đa m c tiêu ươ ụ

+ Ph ng pháp CBA chú tr ng t i phân ph i. ươ ọ ớ ố

III. GIÁ TR KINH T C A R NG D - XÃ HOÀNG HOA THÁM - CHÍ

Ế Ủ

LINH - H I D

NG

Ả ƯƠ

TEV(r ng D ) ừ

ẻ = F(DV,IV,NV)

• Giá tr s d ng tr c ti p (DV) g m : g , c i, lâm s n, cây thu c ố ị ử ụ ỗ ủ ự ế ả ồ

ự ậ ch a b nh, h t D , hoa cho ong l y m t, ngu n gen đ ng th c v t, ấ ữ ệ ẻ ạ ậ ồ ộ

môi tr ng s ng cho con ng i, ườ ố ườ

• Giá tr s d ng gián ti p (IV): Đi u hoà khí h u, ch ng xói mòn đ t, ấ ề ị ử ụ ế ậ ố

và cung c p n h n ch thiên tai, tích tr ạ ế ữ ấ ướ c, đi u ti ề ế ả t dòng ch y,

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

đ t, h p th tro b i, làm gi m t c đ và gi m l ả ượ ng b c h i t ố ơ ừ ấ ụ ụ ả ấ ộ ố

l ch h ệ ướ ng đi c a gió, giá tr giáo d c và khoa h c, c nh quan. ụ ủ ả ọ ị

• Giá tr không s d ng (NV) : B o t n đa d ng sinh h c, b o t n ả ồ ả ồ ử ụ ạ ọ ị

thiên nhiên, giá tr v v n gen trong t ng lai, c nh quan cho các th ị ề ố ươ ả ế

h t ng lai. ệ ươ

NG HOÁ T NG GIÁ TR KINH

IV. S C N THI T C A VI C L Ế

Ự Ầ

ƯỢ

T C A R NG D . Ẻ

Ế Ủ Ừ

4.1. Khái quát v ĐDSH ề

Khái ni mệ : ĐDSH bao g m s đa d ng c a các d ng s ng, vai trò ủ ự ạ ạ ố ồ

ư ậ sinh thái mà chúng th hi n và đa d ng di truy n mà chúng có . Nh v y ạ ể ệ ề

ĐDSH là toàn b các d ng s ng trên Trái đ t, bao g m toàn b các gen, các ạ ấ ộ ộ ồ ố

loài, các h sinh thái và các quá trình sinh thái . ệ

Đa d ng sinh h c ph i đ c tính đ n ả ượ ạ ọ ế ở ả c 3 m c đ : ứ ộ

* Đa d ng di truy n t v gen gi a các loài, khác bi ề : Là s khác bi ự ạ ệ ề ữ ệ ề t v

gen gi a các qu n th s ng cách ly v đ a lý cùng s khác bi t gi a các cá th ể ố ề ị ự ữ ầ ệ ữ ể

cùng chung s ng trong m t qu n th . ể ầ ố ộ

: Là ph m trù ch m c đ phong phú v s l ng loài * Đa d ng loài ạ ề ố ượ ỉ ứ ạ ộ

ho c s l m t vùng ặ ố ượ ng các phân loài ( loài ph ) trong m t sinh c nh hay ụ ả ộ ở ộ

nh t đ nh. Nh v y đa d ng loài bao g m toàn b các loài s ng trên trái đ t t ồ ư ậ ấ ị ấ ừ ạ ộ ố

vi khu n, n m đ n các loài th c v t và gi i đ ng v t. ự ậ ế ẩ ấ ớ ộ ậ

* Đa d ng qu n xã sinh v t và h sinh thái : S phong phú v môi ệ ạ ầ ậ ự ề

tr ng trên c n và d c c a qu đ t đã t o nên m t s l i n ườ ạ ướ ướ ủ ộ ố ượ ả ấ ạ ng l n các ớ

h sinh thái. S đa d ng các h sinh thái đ ạ ệ ự ệ ượ c ph n ánh b i s đa d ng v ở ự ả ạ ề

sinh c nh qua m i quan h gi a các qu n xã sinh v t và các quá trình sinh thái ầ ệ ữ ả ậ ố

ạ trong sinh quy n ( chu trình v t ch t, các quan h v cách s ng…). Đa d ng ệ ề ể ậ ấ ố

qu n xã sinh v t và h sinh thái bao g m nh ng s khác bi t gi a qu n xã ữ ự ệ ậ ầ ồ ệ ữ ầ

sinh v t, các h sinh thái cùng nh ng m i quan h gi a các nhóm loài trong ệ ữ ữ ệ ậ ố

đó.

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Theo các tài li u g n đây (Parker, 1982; Arnett. 1985; Wilson, 1988 ) ệ ầ

hi n có kho ng 4,4 loài sinh v t đã đ c mô t . Kho ng 750.000 loài là côn ệ ả ậ ượ ả ả

trùng, 41.000 loài là đ ng v t có x ng s ng và 250.000 loài th c v t. ậ ộ ươ ự ậ ố

t Nam m c dù có nh ng t n th t r t l n v di n tích r ng trong Vi Ở ệ ấ ấ ớ ề ệ ữ ừ ặ ổ

m t th i kì chi n tranh ác li ế ộ ờ ệ ậ ừ t kéo dài nhi u th k nh ng h th c v t r ng ệ ự ế ỉ ư ề

Vi ệ ộ t Nam v n còn phong phú v thành ph n loài. Tuy đ n nay ch a có m t ư ề ế ẫ ầ

tài li u nào th ng kê mô t m t cách chi ti ệ ố ả ộ ế ư t thành ph n loài th c v t nh ng ự ậ ầ

theo báo cáo c a giáo s Phan K L c (1997) thì h th c v t Vi ệ ự ậ ế ộ ủ ư ệ ệ t Nam hi n

đã th ng kê đ c 9.607 loài thu c 2010 gi ng, 291 h c a 6 ngành. Các nhà ố ượ ọ ủ ộ ố

phân lo i h c th c v t d đoán r ng, nêu đi u tra t m thì thành ph n loài ậ ự ạ ọ ự ề ằ ầ ỉ ỉ

th c v t Vi t Nam có th lên t ự ậ ệ ể ớ i 15.000 loài ( Nguy n Nghĩa Thìn, 1997). ễ

Vi Ngoài đ c đi m đa d ng loài, h th c v t ạ ệ ự ậ ở ể ặ ệ ữ t Nam có m c đ đ c h u ứ ộ ặ

cao. Tuy không có h đ c h u nh ng có kho ng 27,7 % s loài và 3 % s chi ọ ặ ữ ư ả ố ố

đ c h u. ặ ữ

H đ ng v t Vi t Nam cũng h t s c phong phú. Có kho ng g n 6000 ệ ộ ậ ệ ế ứ ả ầ

loài thu c 270 h . Cũng nh th c v t, gi i đ ng v t Vi t Nam có nhi u loài ư ự ậ ộ ọ ớ ộ ậ ệ ề

và phân loài đ c h u. Trong s loài đ ng v t có x c n đã bi ữ ặ ậ ố ộ ươ ng s ng ố ở ạ ế t,

ặ chúng ta có 14 loài thú, 10 loài chim, 33 loài bò sát và 21 loài ch nhái là đ c ế

h u.ữ

4.2. Suy gi m ĐDSH và nguyên nhân ả

Cùng nh ng bi n c v l ch s , v kinh t xã h i, ĐDSH trên th gi ố ề ị ử ề ữ ế ế ế ớ i ộ

và Vi ở ệ ấ t Nam đã và đang b suy thoái nghiêm tr ng. M t trong nh ng d u ữ ọ ộ ị

hi u quan tr ng nh t c a s suy thoái ĐDSH là s tuy t ch ng loài do môi ấ ủ ự ự ủ ệ ệ ọ

tr ườ ả ng s ng b t n h i. Qu n xã sinh v t có th b thoái hoá hay b suy gi m ậ ể ị ị ổ ạ ầ ố ị

trong m t vùng song nêu m t s loài nguyên b n còn s ng sót thì qu n xã đó ộ ố ả ầ ộ ố

v n còn ti m năng đ ph c h i. Loài b tuy t ch ng thì qu n th c a loài đó ị ẫ ụ ồ ể ủ ủ ể ệ ễ ầ

có c h i đ ph c h i, qu n xã ch a qu n th loài đó s b s không bao gi ẽ ờ ơ ộ ể ụ ồ ẽ ị ứ ể ầ ầ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

nghèo đi m t ph n và con ng i s không bao gi ầ ộ ườ ẽ ờ còn c h i đ nh n bi ơ ộ ể ậ ế t

ti m năng c a loài đó. ủ ề

* Th gi i ế ớ :

- S tuy t ch ng trong quá kh ự ủ ệ ứ: Trong giai đo n t ạ ừ ỷ ế k Cambrian đ n

nay, các nhà c sinh h c đã cho r ng có ít nh t 5 l n tuy t ch ng: ằ ủ ệ ầ ấ ố ọ

+ Đ t tuy t ch ng l n th nh t di n ra vào cu i k Ordovician cách ễ ố ỷ ứ ủ ệ ầ ấ ợ

đây kho ng 440 tri u năm gây nên cái ch t c a 12% các h đ ng v t bi n và ế ủ ọ ộ ệ ể ả ậ

60% các loài đ ng th c v t ự ậ ộ

+ Đ t tuy t ch ng l n th hai di n ra vào cu i k Devon cách đây ễ ố ỷ ứ ủ ệ ầ ợ

ấ kho ng 365 tri u năm và kéo dài kho ng 7 tri u năm đã gây nên s bi n m t ả ự ế ệ ệ ả

c a 60% t ng s loài còn s ng sau l n tuy t ch ng l n th nh t. ủ ứ ấ ủ ệ ầ ầ ố ố ổ

+ Đ t tuy t ch ng l n th ba là nghiêm tr ng nh t kéo dài kho ng 1 ứ ủ ệ ả ầ ấ ợ ọ

tri u năm di n ra vào k Permian cách đây kho ng 245 tri u năm đã xoá s ệ ễ ệ ả ỷ ổ

ế 54% s h và kho ng 77-96% s loài đ ng v t bi n, 2/3 s loài bò sát, ch ố ọ ể ả ậ ố ộ ố

nhái và 30% s b côn trùng. ố ộ

+ Đ t tuy t ch ng l n th t x y ra vào cu i k Triassic cách đây ứ ư ẩ ố ỷ ủ ệ ầ ợ

kho ng 210 tri u năm v i kho ng 20% s loài sinh v t trên trái đ t b tiêu ấ ị ệ ả ả ậ ớ ố

di t.ệ

+ Đ t tuy t ch ng th năm di n ra vào cu i k Cretaceous và đ u k ố ỷ ứ ủ ệ ễ ầ ợ ỷ

ấ Tertiary cách đây kho ng 65 tri u năm là l n tuy t ch ng n i ti ng nh t. ủ ệ ế ệ ả ầ ổ

Ngoài các loài th n l n kh ng l , h n m t n a loài bò sát và m t n a loài ằ ằ ổ ồ ơ ộ ử ộ ử

bi n đã b tuy t ch ng. s ng ồ ở ể ủ ệ ị

Nguyên nhân c a các đ t tuy t ch ng này là do hi n t ng băng hà và ệ ượ ủ ủ ệ ợ

do thiên th ch.ạ

Theo cách tính c a các nhà khoa h c thì t c đ tuy t ch ng trung bình ọ ủ ủ ệ ố ộ

ả trong quá kh là vào kho ng 9% trên m t tri u năm (Raup, 1978) t c kho ng ứ ứ ệ ả ộ

0,000009% trong m t năm. Nh v y c 5 năm m t đi kho ng 1 loài trong ư ậ ứ ả ấ ộ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

kho ng 2 tri u loài có trong quá kh . Đi u này có th th p so v i th c t ứ ể ấ ự ế vì ề ệ ả ớ

c s m t đi c a các loài đ c h u. Con s các nhà khoa h c đã không tính đ ọ ượ ự ấ ặ ữ ủ ố

này có th th p h n đ n 10 l n. N u v y thì t c đ tuy t ch ng là m t 2 loài ậ ố ộ ể ấ ủ ệ ế ế ầ ấ ơ

ệ m i năm. M c d u v y, t c đ đó cũng không th m gì so v i t c đ tuy t ớ ố ặ ầ ậ ấ ố ỗ ộ ộ

ch ng hi n t i (1 loài m i gi ). ệ ạ ủ ờ ỗ

Các nhà khoa h c đã nêu r ng có kho ng 85 loài thú và 113 loài chim đã ằ ả ọ

nh ng năm 1600, t ng ng v i 2,1 các loài thú và 113 loài b tuy t ch ng t ị ủ ệ ừ ữ ươ ứ ớ

chim (Reid và Miller, 1989). T c đ tuy t ch ng đ c bi t tăng nhanh t khi ủ ệ ặ ộ ố ệ ừ

xu t hi n xã h i loài ng i. ệ ấ ộ ườ

ể Tính đa d ng sinh h c b suy thoái do 2 nguyên nhân chính là các hi m ạ ọ ị

nhiên và do con ng h a t ọ ự ườ i. Các hi m ho t ể ạ ự ấ nhiên đã gây nh ng t n th t ữ ổ

n ng n cho đa d ng sinh h c trong nh ng k nguyên cách đây hàng trăm ặ ữ ề ạ ọ ỷ

tri u năm còn nh h ng c a các ho t đ ng con ng i đ c bi ệ ả ưở ạ ộ ủ ườ ặ ệ ọ t nghiêm tr ng

ng do con ng i gây ra đã làm t ừ ữ gi a th k th IX đ n nay. Nh ng nh h ế ế ỷ ứ ữ ả ưở ườ

thay đ i, suy thoái và hu ho i c nh quan trên di n tích r ng đ y loài và các ạ ả ệ ẩ ổ ộ ỷ

qu n xã vào n n tuy t ch ng. M i nguy h i đ i v i đa d ng sinh h c là do ạ ố ớ ủ ệ ạ ầ ạ ọ ố

m t s nguyên nhân sau: ộ ố

- S gia tăng dân s c đây, s gia tăng dân s là r t th p, t ự ố : Tr ướ ự ấ ấ ố ỷ ệ l

sinh đ l n ch h n t l ch t không đáng k . Vi c phá hu các qu n xã sinh ỉ ơ ỉ ệ ẻ ớ ệ ế ể ầ ỷ

h c x y ra nhi u nh t trong vòng 150 năm g n đây và liên quan đ n dân s ọ ế ề ấ ẩ ầ ố

i : 1 t ng i năm 1850, 2 t ng i năm 1930 và 5,9 t ng th gi ế ớ ỷ ườ ỷ ườ ỷ ườ i

các n năm1995. T c đ tăng dân s th p ộ ố ấ ở ố ướ ư c nông nghi p tiên ti n nh ng ệ ế

các n c kém phát tri n và đây h u nh là nh ng n i giàu tính còn r t cao ấ ở ướ ư ữ ể ầ ơ

đa d ng sinh h c. ạ ọ

- Phá hu n i s ng (sinh c nh s ng) : R ng nguyên sinh, r ng nhi ỷ ơ ố ả ố ừ ừ ệ t

đ i b phá ho i ạ ớ ị

ạ Phá hu n i s ng c a loài là m i đe do chính đ i v i m t mát đa d ng ỷ ơ ố ố ớ ủ ấ ạ ố

sinh h c . Cách đây 8000 năm, r ng nguyên sinh th gi ha ế ớ ừ ọ i có kho ng 8,08 t ả ỷ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ha. C di n tích r ng t và hi n nay ch còn g n 3,04 t ỉ ệ ầ ỷ ả ệ ừ ự ồ nhiên và r ng tr ng ừ

trên th gi i hi n nay có kho ng 3,454 t ế ớ ệ ả ỷ ừ ha. H n 50 % n i c trú là r ng ơ ư ơ

nguyên sinh đã b phá hu t c nhi t đ i trên th ỷ ạ ị i 47 trong t ng s 57 n ổ ố ướ ệ ớ ế

gi i. T i các vùng nhi t đ i Châu Á, 65 % các n i c trú là các r ng t nhiên ớ ạ ệ ớ ơ ư ừ ự

đã b m t. ị ấ

Bên c nh s suy thoái v r ng, nhi u d ng sinh c nh khác cũng b đe ề ề ừ ự ạ ạ ả ị

d a nh : R ng khô nhi ừ ọ ư ệ ớ t đ i , đ t ng p n ấ ậ ướ ỷ ự c và các h sinh thái thu v c, ệ

đ ng c , các r n san hô ồ ạ ỏ

Nhi u qu n xã sinh h c trong vùng khí h u khô h n đã b - Sa m c hoá: ạ ề ầ ậ ạ ọ ị

ạ suy thoái và đang hình thành các sa m c m i (Sa m c hoá). Quá trình sa m c ạ ạ ớ

hoá x y ra nghiêm tr ng các n ẩ ọ ở ướ ớ c Châu Phi, n i mà h u h t các loài thú l n ầ ế ơ

đã và đang b đe do tuy t ch ng ủ ệ ạ ị

- Các sinh c nh b chia c t và b cách ly : ả ắ ị ị ế Ngoài vi c đe do tr c ti p, ạ ự ệ

các ho t đ ng c a con ng i gây s phân c t các sinh c nh có nh h ạ ộ ủ ườ ự ắ ả ả ưở ớ ng l n

đ n tính đa d ng sinh h c. Khi các sinh c nh b chia nh , các loài trong đó ế ạ ả ọ ỏ ị

cũng b chia nh và cách ly v i các nhóm cá th khác ể ỏ ớ ị

ễ - Ô nhi mễ : Suy thoái đa d ng sinh h c còn b đe d a b i s ô nhi m ở ự ạ ọ ọ ị

môi tr ng s ng. Nguyên nhân c a s ô nhi m môi tr ng s ng r t khác ườ ủ ự ễ ố ườ ấ ố

ả nhau: s d ng thu c tr sâu, hoá ch t và các ch t th i công nghi p, ch t th i ử ụ ừ ệ ấ ấ ả ấ ố

i, ô nhi m gây ra b i các nhà máy, ô tô cũng nh các tr m tích c a con ng ủ ườ ư ễ ầ ở

l ng đ ng do s xói mòn đ t t ự ắ ấ ừ ọ ả các vùng cao. Tác h i c a ô nhi m là nh ạ ủ ễ

h ng t i ch t l ng n ưở ớ ấ ượ ướ ậ c, không khí và đi u ki n s ng khác c a sinh v t ệ ố ủ ề

k c con ng ể ả i ườ

2 và

- S thay đ i khí h u toàn c u : ầ N ng đ c a các khí nhà kính (CO ộ ủ ự ậ ổ ồ

2

metan ) cùng các ho t đ ng c a con ng i tăng đ n m c làm khí h u c a trái ạ ộ ủ ườ ậ ủ ứ ế

ng CO đ t đang nóng d n lên. Trong vòng kho ng 100 năm g n đây hàm l ấ ầ ả ầ ượ

trong khí quy n tăng t ể ừ 290 ppm đ n 350 ppm, d đoán đ n năm 2030 hàm ự ế ế

ng này có th tăng 400 ho c 500 ppm. Khí nhà kính tăng nh h l ượ ể ặ ả ưở ng

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

0 C trong thế

nghiêm tr ng đ n khí h u trái đ t. Khí h u trái đ t tăng lên 0,5 ấ ế ậ ấ ậ ọ

0 C do sự

k 20, d đoán th k 21 khí h u trái đ t nóng lên kho ng 2 đ n 6 ỷ ế ỷ ự ế ấ ả ậ

gia tăng khí CO2 và các lo i khí khác. S nóng lên c a trái đ t là m i đe do ự ủ ạ ấ ố ạ

i, s loài nhanh chóng thích nghi đ i v i nhi u loài sinh v t k c loài ng ố ớ ậ ể ả ề ườ ố

v i đi u ki n s ng m i s ít đi. ớ ệ ố ớ ẽ ề

- Khai thác quá m c :ứ Đây là nguyên nhân đ ng th 2 ( sau nguyên nhân ứ ứ

n i s ng b phá ho i) gây nên s tuy t ch ng loài và suy thoái đa d ng sinh ệ ơ ố ủ ự ạ ạ ị

h cọ

i đã th Đ tho mãn nhu c u cu c s ng, con ng ầ ộ ố ể ả ườ ườ ắ ng xuyên săn b n,

hái l m và khai thác các ngu n tài nguyên khác. Cùng v i s gia tăng dân s ớ ự ượ ồ ố

nhu c u s d ng cũng tăng theo và h s d ng các ph ng ti n khai thác ọ ử ụ ử ụ ầ ươ ệ

ngày càng hi n đ i, h u hi u h n. Ph ng ti n khai thác hi n đ i đã làm cho ữ ệ ệ ạ ơ ươ ệ ệ ạ

ứ loài b khai thác suy gi m và tuy t ch ng nhanh h n. Vi c khai thác quá m c ủ ệ ệ ả ơ ị

c a con ng ủ i ườ ướ ậ c tính đã gây nguy c tuy t ch ng cho 1/3 s loài đ ng v t ủ ệ ộ ố ơ

có x ươ ng s ng. ố

- S xâm nh p c a các loài ngo i lai: Do s cách ly v đ a lý nên quá ậ ủ ự ạ ề ị ự

c phân ly theo các chi u h ng khác nhau trên nh ng khu trình ti n hoá đ ế ượ ề ướ ữ

v c chính c a trái đ t. Con ng ự ủ ấ ườ ệ ậ i đã làm thay đ i c u trúc này b ng vi c v n ổ ấ ằ

chuy n phát tán các loài trong toàn c u và nh ng loài du nh p th ng không ữ ể ầ ậ ườ

phát tri n đ nh ng n i mà chúng đ c mang đ n do đi u ki n không ể c ượ ở ữ ơ ượ ệ ề ế

phù h p. Tuy nhiên, m t s loài l ộ ố ợ ạ ị i phát tri n r t nhanh l n át các loài b n đ a ể ấ ả ấ

do c nh tranh v th c ăn ho c do các loài này ăn th t loài b n đ a ị ề ứ ặ ạ ả ị

* Vi t Nam: ệ

i, đa d ng sinh h c c a Vi t Nam N m trong xu th chung c a th gi ế ế ớ ủ ằ ọ ủ ạ ệ

cũng đã và đang b suy thoái, đ c bi ị ặ ệ ự ộ ấ t s suy thoái này di n ra v i t c đ r t ễ ớ ố

nhanh trong nh ng năm g n đây. Các nguyên nhân d n đ n s suy thoái đa ế ự ữ ầ ẫ

t Nam g m : m t n i c trú, khai thác quá m c, du canh và d ng sinh h c Vi ạ ọ ệ ấ ơ ư ứ ồ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

xâm l n đ t c a canh tác nông nghi p, ô nhi m n c, s xu ng c p vùng b ấ ủ ệ ễ ấ ướ ự ấ ố ờ

ng. bi n, hi n đ i hoá và kinh t ạ ể ệ th tr ế ị ườ

t Nam còn bao ph - M t n i s ng : ấ ơ ố Trong th i kỳ đ u l ch s , r ng Vi ầ ị ử ừ ờ ệ ủ

mi n Nam đã b h u kh p đ t n ắ ầ ấ ướ c. Sang th i kỳ thu c Pháp, nhi u vùng ộ ề ờ ở ề ị

khai phá đ tr ng Cao su, Cà phê, chè và m t s cây nông nghi p khác. Tuy ộ ố ể ồ ệ

r ng b khai phá nh ng đ che ph c a r ng Vi ừ ủ ủ ừ ư ộ ị ệ ả t Nam 1943 v n còn kho ng ẫ

43%. Ba m i năm chi n tranh ti p theo, di n tích r ng Vi t Nam đã b tàn ươ ừ ế ệ ế ệ ị

phá nghiêm tr ng do 72 tri u lít ch t di ệ ấ ọ ệ ỏ ớ t c cùng 13 tri u t n bom đ n v i ệ ấ ạ

kho ng 25 tri u h bom l n nh đã tiêu hu h n 2 tri u ha r ng nhi ỷ ơ ừ ệ ệ ả ố ớ ỏ ệ ớ t đ i

(Võ Quí,1995). Sau chi n tranh, di n tích r ng Vi ừ ệ ế ệ ệ t Nam còn kho ng 9,5 tri u ả

ha ( b ng 29% di n tích c n ả ướ ệ ằ c). Trong nh ng năm g n đây do dân s phát ầ ữ ố

ả tri n nhanh, do khai thác không h p lý và do s y u kém trong công tác qu n ự ế ể ợ

t Nam v n ti p t c b phá ho i. Đ n cu i th k XX chúng ta còn lý, r ng Vi ừ ệ ế ụ ị ế ỷ ế ẫ ạ ố

kho ng 8,6 tri u ha r ng( chi m kho ng 25 %). Di n tích r ng t ừ ừ ệ ệ ế ả ả ự ủ nhiên c a

Vi t Nam đã r t ít l i còn b chia c t thành các vùng nh nên đã kéo theo s ệ ấ ạ ắ ỏ ị ự

m t loài. S loài th c v t, đ ng v t b đe do tuy t ch ng đã và đang tăng ậ ị ủ ự ệ ậ ấ ạ ố ộ

d n theo th i gian :Đ ng v t có 365 loài(1992) và th c v t có 356 loài(1996) ầ ự ậ ậ ộ ờ

các m c đ khác nhau đ đang b đe d a ị ọ ở ứ ộ ượ c ghi trong sách đ . ỏ

nh ng năm 1990 đ n nay,vi c buôn - Khai thác quá m c:ứ Kho ng t ả ừ ữ ệ ế

ộ bán, xu t kh u đ ng th c v t phát tri n r t nhanh cho nên nhi u loài đ ng ể ấ ự ề ậ ẩ ấ ộ

th c v t Vi t Nam b khai thác tr m bán qua biên gi i. ự ậ ở ệ ộ ị ớ

Khai thác c i hi n nay v n là v n đ di n ra nghiêm tr ng nh t và ề ễ ủ ệ ấ ẫ ấ ọ

kho ng 22 - 23 tri u t n c i đ ệ ấ ủ ượ ả ậ c khai thác hàng năm. Tài nguyên đ ng v t ộ

ậ r ng cũng b khai thác quá m c trong su t m t th i gian dài. Các loài đ ng v t ừ ứ ố ộ ờ ộ ị

ế l n nh : Bò tót, Bò r ng, Bò xám, H , Nai, Ho ng…đã b khai thác d n đ n ổ ớ ư ừ ẵ ẫ ị

tình tr ng c n ki t, kh năng ph c h i s l ng là r t khó khăn ạ ạ ệ ụ ồ ố ượ ả ấ

Các đ ng v t bi n cũng b đe do b i ho t đ ng đánh b t cá và khai ạ ở ạ ộ ể ậ ắ ộ ị

thác san hô đang x y ra v i c ớ ườ ả ng đ m nh. ộ ạ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

- Du canh và xâm l n đ t: ấ Phá r ng làm n ừ ấ ươ ủ ng r y là t p quán c a ậ ẫ

nhi u dân t c Vi t Nam . R t ti c là s n xu t trên n ề ộ ệ ấ ế ả ấ ươ ng r y di n ra theo l ễ ẫ ố i

du canh. H ch tr ng tr t trên n ỉ ồ ọ ọ ươ ng trong vòng 2 đ n 3 năm sau đó l ế ạ ả i ph i

phát r y m i và m i l n phát r y m i là thêm m t di n tích r ng b phá. ớ ỗ ầ ừ ệ ẫ ẫ ớ ộ ị

Nh ng năm tr ữ ướ c đây, khi công tác qu n lý r ng còn l ng l o, dân s còn ít, ừ ẻ ả ỏ ố

ng vì đ ng bào dân t c ch phá r ng nguyên sinh hay r ng giàu đ làm n ồ ừ ừ ể ộ ỉ ươ

nh ng n i này đ t t ơ ấ ố ữ t. Nh ng năm g n đây, do s c ép c a s gia tăng dân s ứ ủ ự ữ ầ ố

đã gây nên vi c thi u đ t canh tác và di n ra n n di dân t do di n ra mãnh ế ễ ệ ấ ạ ự ễ

li kho ng 1990 tr l t t ệ ừ ở ạ ả ọ ố ớ i đây. Đi u này đã gây nên nh ng th m h a đ i v i ữ ề ả

nhiên Vi t Nam. r ng t ừ ự ệ

- Ô nhi m n c: sâu là ễ ướ N c th i công nghi p, s d ng thu c tr ử ụ ướ ệ ả ố ừ

nh ng nguyên nhân chính làm ô nhi m các sông h n t Nam . ồ ướ ữ ễ c ng t c a Vi ọ ủ ệ

Các ch t th i c a các nhà máy hoá ch t cùng n c th i sinh ho t đã gây ô ả ủ ấ ấ ướ ả ạ

nhi m n ng các con sông. Trên đ ng ru ng , vi c l m d ng các hoá ch t di ệ ạ ụ ễ ặ ấ ộ ồ ệ t

côn trùng, ch t di t c đã gây ô nhi m môi tr ng đ ng ru ng ấ ệ ỏ ễ ườ ồ ộ

Môi tr ng bi n thì b ô nhi m do giao thông v n t i bi n và thăm dò ườ ậ ả ễ ể ị ể

d u khí. Đây là nh ng ho t đ ng gây nhi u nh h ầ ạ ộ ề ả ữ ưở ng nghiêm tr ng đ n môi ọ ế

tr ườ ề ắ ng s ng c a các sinh v t bi n. Ngoài hai nguyên nhân này, v n đ l ng ủ ể ậ ấ ố

đ ng bùn ọ ở ử ả c a sông, trong các c ng và ho t đ ng n o hút bùn cũng gây nh ạ ộ ạ ả

h ng đ n tính đa d ng sinh h c bi n. Vi c n o vét đ khai thông c a sông, ưở ệ ạ ử ể ể ế ạ ọ

c và trong bùn l ng đ ng th h i c ng đã khu y đ c n ả ả ụ ướ ấ ắ ọ ườ ề ng có d u và nhi u ầ

ch t đ c l n vào nên gây nhi u t n th t cho các sinh v t bi n. ề ổ ấ ộ ẫ ể ấ ậ

- S xu ng c p vùng b bi n : ở ể B bi n Vi ự ố ờ ể ấ ệ ầ t Nam trong nh ng năm g n ữ

đây b suy thoái do vi c l n bi n, xây d ng các h nuôi h i s n, xây d ng các ự ệ ấ ả ả ự ể ồ ị

công trình công nghi p và ch t th i t ả ừ ệ ấ sinh ho t c a con ng ạ ủ ườ ạ i. Các ho t

đ ng này đã làm gi m di n tích vùng tri u, tăng đ chua phèn, thay đ i quá ộ ề ệ ả ộ ổ

trình l ng bùn và ô nhi m b bi n. ờ ể ễ ắ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ng : Quá trình chuy n đ i sang - S chuy n đ i sang kinh t ổ ự ể th tr ế ị ườ ể ổ

kinh t ng Vi th tr ế ị ườ ở ệ t Nam đã có nh ng tác đ ng liên quan đ n tính đa ộ ữ ế

d ng sinh h c. Ng ạ ọ ườ ả i s n xu t đã s d ng nhi u gi ng cây tr ng v t nuôi ề ử ụ ậ ấ ồ ố

m i có năng su t cao. Bên c nh hi u qu kinh t thì nhi u gi ng loài v t nuôi ệ ạ ấ ả ớ ế ề ậ ố

ả cây tr ng đang b m t d n s thích nghi lâu đ i c a chúng, tính ch t loài b n ị ấ ầ ự ờ ủ ấ ồ

ể đ a đang b thay đ i. Các gi ng v t nuôi cây tr ng m i có th có nh ng đi m ị ữ ể ậ ố ổ ồ ớ ị

i và th c s tác đ ng c a ngo i c nh và sâu b t l ấ ợ ườ ng không v ng b n tr ữ ề ướ ự ạ ả ủ ộ

b nhệ

ế T t c nh ng v n đ nêu trên là nh ng nguyên nhân c b n d n đ n ấ ả ơ ả ữ ữ ề ấ ẫ

Vi t Nam. Cu i cùng, cũng nh nhi u n c trên th s suy thoái ĐDSH ự ở ệ ư ề ố ướ ế

gi i nguyên nhân c t y u là mâu thu n gi a cung và c u. Tài nguyên thiên ớ ố ế ữ ầ ẫ

nhiên thì có h n mà nhu c u s d ng c a con ng i ngày càng cao cho nên s ầ ử ụ ủ ạ ườ ự

suy thoái tài nguyên, đa d ng sinh h c là không th tránh kh i. ể ạ ỏ ọ

4.3. H u qu c a suy gi m ĐDSH. ả ủ ậ ả

Suy thoái ĐDSH s đ a đ n nh ng h u qu to l n và không l ữ ẽ ư ế ả ậ ớ ườ ng

tr c v i s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng c đ ướ ượ ớ ự ồ ạ ể ủ ộ ườ ấ i . S bi n m t ự ế

ế c a các loài và c a các đ n v phân loài khác đã là m t đi u kh ng khi p, ủ ủ ủ ề ơ ộ ị

t c câu chuy n c n bàn. Đi u nghiêm tr ng h n trong song đó ch a ph i là t ư ả ấ ả ệ ầ ề ọ ơ

t ươ ự ng lai dài lâu đó là s r i lo n, ng t quãng c a quá trình ti n hoá mà th c ự ố ủ ế ạ ắ

t là quá trình hình thành và xu t hi n loài m i s ph i d a vào m t s l ế ộ ố ượ ng ả ự ớ ẽ ệ ấ

l n các loài và ngu n v t li u di truy n đã b gi m đi m nh m . Khi ta g i đó ớ ậ ệ ị ả ẽ ề ạ ọ ồ

ả là s r i lo n, ng t quãng là ta đã quá l c quan, còn n u rõ ràng h n c n ph i ạ ơ ầ ự ố ế ạ ắ

ng t ng th y r ng m t s quá trình ti n hoá s t m d ng l t ưở ượ ấ ằ ộ ố ẽ ạ ừ ế ạ ế i ho c k t ặ

thúc.

ề ơ H u qu đ i v i quá trình ti n hoá hi n nay có khi còn n ng n h n. ả ố ớ ế ệ ậ ặ

Y u t ng s ng quan ế ố quan tr ng nh t đó là vi c m t đi c a các môi tr ệ ủ ấ ấ ọ ườ ố

tr ng. Chúng ta không ch m t r ng nhi ỉ ấ ừ ọ ệ ớ ạ t đ i, ta còn đang làm suy gi m m nh ả

các vùng san hô, các vùng đ t t, các c a sông, nh ng n i có đa d ng sinh ấ ướ ử ữ ạ ơ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

t. Đây đã là nh ng môi tr ng vô cùng quan tr ng c a quá trình h c đ c bi ặ ọ ệ ữ ườ ủ ọ

ti n hoá. H u nh t t c các nhóm chính c a đ ng v t có x ư ấ ả ủ ế ầ ậ ộ ươ ề ng s ng đ u ố

các vùng có khí h u m, mà đ c bi t là b t ngu n t ắ ồ ừ ậ ấ ặ ệ ở vùng r ng nhi ừ ệ ớ t đ i.

ặ Th c v t là c s tài nguyên quan tr ng đ quá trình ti n hoá ti p t c, đ c ọ ế ụ ơ ở ự ể ế ậ

bi ệ t là đ t o đi u ki n đ các loài đ ng v t ti n hoá, thay th nhau theo ộ ậ ế ể ạ ệ ế ể ề

h ướ ng đi lên. N u c s này b suy gi m m nh, tri n v ng tái t o và phát ả ơ ở ế ể ạ ạ ọ ị

tri n c a ti n hoá s b gi m đi nhi u. ể ủ ế ẽ ị ả ề

Nh v y, do s suy gi m ĐDSH và h u qu c a nó nên ta ph i l ư ậ ả ủ ả ượ ng ự ậ ả

hóa giá tr kinh t c a ĐDSH đ th y đ c s c n thi ị ế ủ ể ấ ượ ự ầ ế t ph i b o t n nó. ả ả ồ

Ngoài nguyên nhân này , b o t n ĐDSH là vi c làm kh n c p hi n nay vì ả ồ ệ ệ ấ ẩ

m y lí do : ấ

- ĐDSH có giá tr s d ng ị ử ụ

- ĐDSH có giá tr v m t sinh thái ị ề ặ

- ĐDSH có giá tr đ o đ c ị ạ ứ

- ĐDSH có giá tr th m m ị ẩ ỹ

- ĐDSH có giá tr l a ch n ọ ị ự

V. CÁC PH

NG PHÁP L

NG HOÁ.

ƯƠ

ƯỢ

5.1. Ph ng pháp đáp ng li u l ươ ề ượ :Là ph ng ứ ươ ự ng pháp s d ng d a ử ụ

trên nguyên lí khi m t y u t gia tăng nào đó trong thành ph n môi tr ng thì ộ ế ố ầ ườ

nó làm bi n đ i các y u t khác t ng ng v i s gia tăng ho c gi m đi đó. ế ố ế ổ ươ ứ ớ ự ả ặ

Y=F (X1,X2,….,Xn)

Xi :Các y u t phát th i (thay đ i) c a môi tr ng ế ố ủ ả ổ ườ

i

/ XYE

(

=)

i

dY dX

X Y

i

i tăng 1% thì Y s tăng E(Y/X

i) %

Y: Đ i t ng b i các y u t ố ượ ng b nh h ị ả ưở ế ố phát th iả ở

N u Xế ẽ

5.2. Ph ng pháp chi phí thay th ươ ế : Là ph ươ ng pháp d a trên c s ự ơ ở

nguyên lí đo l i môi tr ng mà trong th c t y u t ườ ng ph c h i l ụ ồ ạ ườ ự ế ế ố ị ả b nh

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

h ng hoá b ng ph ng pháp tr c ti p. T c là ưở ng khó xác đ nh và khó l ị ượ ằ ươ ự ứ ế

ph ươ ả ng pháp này xem xét các chi phí đ thay th ho c ph c h i nh ng tài s n ụ ồ ữ ế ể ặ

môi tr ng đã b thi t h i và dùng các chi phí này đ đo l ng l ườ ị ệ ạ ể ườ ợ ủ i ích c a

vi c ph c h i ụ ồ ệ

F(TT)= F(MT)

F(TT): Chi phí thay th ( l i ích c a vi c ph c h i môi tr ng) ế ợ ụ ồ ủ ệ ườ

F(MT): Chi phí kh c ph c môi tr ng ụ ắ ườ

5.3. Ph ng pháp chi phí c h i : ươ ơ ộ Chi phí c h i th c ch t là m t chi ơ ộ ự ấ ộ

ng án khác nhau chúng ta cho r ng ph phí mà trong l a ch n nhi u ph ự ề ọ ươ ằ ươ ng

án nào có l i ích t t nh t đ ch p nh n ph ng án đó và s n sàng b ti n đ ợ ố ấ ể ấ ậ ươ ỏ ề ẵ ể

th c hi n m c tiêu. ụ ự ệ

Trong môi tr c t p trung trong ườ ng có nhi u ngu n tài nguyên đ ồ ề ượ ậ

ạ không gian, th i gian c th . Và khi chúng ta khai thác đ a vào m c đích ho t ụ ể ư ụ ờ

thì ch c ch n chúng ta ph i l a ch n gi a các ngu n tài nguyên đ ng kinh t ộ ế ả ự ữ ắ ắ ồ ọ

i ích cao nh t không ch cho m c tiêu đó nh ng l a ch n sao cho mang l ọ ự ư i l ạ ợ ụ ấ ỉ

tr c m t mà còn cho lâu dài. Ph ng pháp chi phí c h i cho ta ph ng án ướ ắ ươ ơ ộ ươ

t nh t trong s các ngu n tài nguyên t l a ch n t ự ọ ố ấ ố ồ ạ ụ ể i m t th i đi m c th , ể ờ ộ

không gian c th mà chúng ta cho r ng ph ng án mang l i hi u qu cao ụ ể ằ ươ ạ ệ ả

nh t.ấ

Ph ng pháp này th ng đ ươ ườ ượ ộ c áp d ng trong b i c nh có các xung đ t ố ả ụ

gi a “b o t n” và “phát tri n” ả ồ ữ ể

OC = F(max)

OC : Chi phí c h i ơ ộ

F(max) : L i ích l n nh t b b qua. ớ ấ ị ỏ ợ

5.4. Ph ng pháp chi phí du l ch (TCM) ươ ị

TCM là chi phí ph i t n đ tham quan m t n i nào đó và chi phí này s ộ ơ ả ố ể ẽ

ph n nào ph n ánh đ c giá tr gi i trí c a n i đó. Do đó khi ti n hành ả ầ ượ ị ả ủ ế ơ

ph ng pháp này chúng ta ph i đ ng nh t quan đi m : giá tr c a môi tr ươ ả ồ ị ủ ể ấ ườ ng

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

b ng nhu c u v m t gi ầ ằ ề ặ ả i trí.Sau đó chúng ta s ph ng v n khách du l ch xem ỏ ẽ ấ ị

h t ọ ừ ấ đâu đ n và s l n h đ n khu v c này hàng năm. T đó đánh giá ch t ọ ế ố ầ ừ ự ế

ng môi tr ng thông qua chi phí c h i, chi phí đi l l ượ ườ ơ ộ ạ ố i và chi phí tiêu t n

cho toàn b sinh ho t tiêu dùng cho chuy n đi mà khách ph i b ra. ả ỏ ế ạ ộ

TCM = F(chi phí c h i, đi l i, ăn ơ ộ ạ ở , mua s m…) ắ

5.5. Ph ng pháp đánh gía h ng th (HPM). ươ ưở ụ

Có m t đi u hi n nhiên r ng các d ch v c a môi tr ằ ụ ủ ề ể ộ ị ườ ạ ng cho các ho t

đ c bi t cho phúc l i c a con ng i là r t l n và nh ng d ch v đ ng kinh t ộ ế ặ ệ ợ ủ ườ ấ ớ ữ ị ụ

này có th nhìn th y nh ng cũng có th khó nhìn th y. K t qu là nó đ ư ể ể ế ấ ấ ả ượ c

ph n ánh trong giá c n n kinh t ng. Chính vì v y ng i ta có ý ả ề ả th tr ế ị ườ ậ ườ

ng đánh giá ch t l ng môi tr ng thông qua các nh h t ưở ấ ượ ườ ả ưở ng c a d ch v ủ ị ụ

t là trong quá trình h ng th c a con ng i. h tr đó, đ c bi ỗ ợ ặ ệ ưở ụ ủ ườ

Đ th c hi n ph ng pháp này tr ể ự ệ ươ ướ ạ c h t ph i l a ch n nh ng lo i ả ự ữ ế ọ

hàng hóa ho c d ch v mà trong đó nó th hi n rõ y u t tác đ ng c a nhân t ể ệ ặ ị ế ố ụ ủ ộ ố

môi tr ng. Sau đó ph i ti n hành “ bóc tách” y u t môi tr ng tác đ ng t ườ ả ế ế ố ườ ộ ớ i

giá c hàng hoá, d ch v đó. ụ ả ị

F(HH) = F (X1,X2,…Xn) + F(MT)

F(HH) : Giá hàng hoá th tr ng ị ườ

Xi : các y u t ( tr y u t môi tr ng đ n giá hàng hoá th ế ố ừ ế ố ườ ng) nh h ả ưở ế ị

tr ng. ườ

MT : y u t môi tr ng đ n giá hàng hoá th tr ng ế ố ườ ng nh h ả ưở ị ườ ế

5.6. Ph ng pháp đánh giá ng u nhiên (CVM) ươ ẫ

Ph ng pháp này b qua vi c xem xét, nghiên c u thông qua giá c trên ươ ứ ệ ả ỏ

th tr ị ườ ấ ng b ng cách đi u tra tr c ti p t ng cá nhân v vi c đánh giá ch t ế ừ ề ệ ự ề ằ

ng hàng hoá môi tr ng và trên c s đánh giá c a cá nhân đ l ượ ườ ơ ở ủ ượ ố c cân đ i

ng môi tr ng mang l i đ ng i ta xây v i m c đ c a d ch v ch t l ớ ộ ủ ấ ượ ụ ứ ị ườ ạ ể ườ

i d ng đ c nghiên c u, xem xét trong d ng m t quy lu t d ự ậ ướ ạ ộ ườ ng c u đã đ ầ ượ ứ

kinh t .ế

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

=

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

F

(

MT

=)

WTP

SN

WTA

SN

· ·

SN : s ng i ố ườ

F(MT) : Ch t l ng môi tr ng ấ ượ ườ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

CH NG II ƯƠ

HI N TR NG R NG CHÍ LINH - H I D NG Ả ƯƠ Ừ Ạ Ệ

I. GI

I THI U CHUNG V HUY N CHÍ LINH - H I D

NG

Ả ƯƠ

1.1 V trí đ a lí. ị ị

Chí Linh là m t huy n mi n núi n m phía B c t nh H i D ng có : ằ ở ệ ề ộ ả ươ ắ ỉ

- Phía B c giáp t nh Hà B c ắ ắ ỉ

- Phía Đông giáp t nh Qu ng Ninh ả ỉ

- Phía Tây giáp sông Th ngươ

- Phiá Nam giáp sông Kinh Th y. ầ

nhiên. 1.2. Đi u ki n t ề ệ ự

1.2.1. Đ a hình ị

ơ Chí Linh là m t huy n mi n núi nh ng đ a hình không ph c t p. N i ứ ạ ư ề ệ ộ ị

c bi n t 5-15 m, có n i ch cách m t n đ a hình th p cách m t n ị ặ ướ ấ ể ừ ặ ướ c ơ ỉ

bi n 1-2 m. N i đ a hình cao nh t cách m t n c bi n trên 600m. Đ a hình ơ ị ặ ướ ể ấ ể ị

đây đ c chia làm 3 khu v c sau: ở ượ ự

- Đ a hình đ i núi th p: T p trung ấ ậ ồ ị ở phía B c,bao g m các xã Hoàng ồ ắ

Hoa Thám, B c An, Lê L i, H ng Đ o và phía B c xã C ng Hoà. Vùng ư ắ ạ ắ ộ ợ

này ti p giáp v i vòng cung Đông Tri u, có 2 đ nh cao : đ nh Dãy ề ế ớ ỉ ỉ

Đi n( 616m) và đ nh Đèo Trê(536m). ỉ ề

- Đ a hình đ i gò l n sóng: T p trung ch y u ồ ị ượ ủ ế ở ậ các xã C ng Hoà, ộ

Hoàng Tân, Hoàng Ti n, Văn Đ c, Thái H c, An L c. Đ a hình này có đ ứ ế ạ ọ ị ộ

cao t 50- 60m, ph n l n là đ i tr c b xói mòn. ừ ồ ọ ị ầ ớ

- Đ a hình đ ng b ng phù sa: T p trung ch y u phía Nam đ ủ ế ở ằ ậ ồ ị ườ ng

18.

1.2.2. Đ t đai th nh ng. ổ ưỡ ấ

Chí Linh có di n tích t nhiên là 29.618 ha trong đó: ệ ự

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ừ - Đ t lâm nghi p- đ i r ng 11.551 ha (chi m g n 39 %) trong đó r ng ồ ừ ế ệ ấ ầ

t ự nhiên kho ng 2.389 ha. ả

- Đ t nông nghi p 9.541 ha ( chi m 32,2%). ệ ế ấ

- Đ t đ i núi tr c 3.000 ha ( chi m 10,1%). ấ ồ ế ọ

- Đ t v n đ i 700 ha ( chi m 2,4%). ấ ườ ế ồ

- Ao, h , đ m 500 ha ( chi m 1,7%). ồ ầ ế

- Đ t chuyên dùng, đ t khác 4.326 ha ( chi m 14,6%). ế ấ ấ

Th nh ng c a Chí Lính đ c hình thành t 2 nhóm chính : ổ ưỡ ủ ượ ừ

+ Nhóm đ c hình thành t i ch do quá trình phong hóa t đ i núi. ượ ạ ỗ ừ ồ

+ Nhóm đ c hình thành t phù sa b i đ p c a các con sông l n. ượ ừ ồ ắ ủ ớ

1.2.3. Khí h u.ậ

Chí Linh n m trong vùng nhi t đ i gió mùa v i hai mùa rõ r t nên khá ằ ệ ớ ệ ớ

thu n l ậ ợ i cho vi c canh tác, tr ng cây ăn qu . ả ệ ồ

- Mùa khô, l nh t tháng 10 đ n tháng 4 năm sau. ạ ừ ế

tháng 5 đ n tháng 9. Mùa này th - Mùa m a, nóng t ư ừ ế ườ ư ớ ng có m a l n

và giông bão.

oC, nhi

Vùng này có nhi t đ trung bình năm là 22-23 t đ th p nh t t ệ ộ ệ ộ ấ ấ ừ

oC vào tháng 6-

10-12oC vào tháng 1-2 và nhi i 37-38 ệ ộ t đ cao nh t có th t ấ ể ớ

9. Vùng có l ng m a trung bình là 1.463mm/năm, đ m trung bình năm là ượ ộ ẩ ư

82%.

1.2.4. Thu văn. ỷ

Chí Linh có ngu n n c m t khá phong phú do đ c bao b c phía Tây ồ ướ ặ ượ ọ

ng n i ti p v i sông Thái Bình, phía Nam b i sông Kinh b i sông Th ở ươ ế ố ớ ở

Th y, phía Tây Nam b i sông Đông Mai. Trong n i vùng có nhi u su i ố ở ề ầ ở ộ

phía B c và nhi u kênh m ng, đ m t ươ ề ắ ầ ự nhiên và nhân t o chi m di n tích ạ ế ệ

409,1 ha.

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

II. ĐDSH C A R NG CHÍ LINH- H I D

NG

Ủ Ừ

Ả ƯƠ

2.1.H th c v t Chí Linh ệ ự ậ

2.1.1. Phân loài th c v t ự ậ

Vùng r ng núi Chí Linh, năm 1998 các nhà nghiên c u đã xác đ nh và ứ ừ ị

th ng kê đ ố ượ c 396 chi, 507 loài thu c 145 h , 4 ngành th c v t nh sau : ọ ự ậ ư ộ

- Ngành H t kín (magnoliophyta) : 130 h , 379 chi, 486 loài. ạ ọ

- Ngành H t tr n ( Pinophyta) : 4 h , 4 chi, 4 loài. ạ ầ ọ

- Ngành Thông đ t ( Lycopodiophyta) : 1 h , 1 chi, 1 loài. ấ ọ

- Ngành D ng x ( Polypodiophyta) : 10 h , 12 chi, 16 loài. ươ ọ ỉ

ậ ( Ngu n: Đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t ạ ệ ạ ồ ọ

khu v c Chí Linh- H i D ng 1998 c a tác gi ươ ủ ự ả ả ặ ầ Đ ng Huy Huỳnh và Tr n

Ng c Ninh- Vi n ệ sinh thái và tài nguyên sinh v t).ậ ọ

H th c v t Chí Linh còn khá phong phú v i nhi u cây b n đ a có ệ ự ậ ở ề ả ớ ị

cao, r ng tái sinh còn gi giá tr kinh t ị ế ừ l ữ ạ i các loài có đ cao khác nhau. ộ

Khu v c còn r ng và s loài phong phú là xã Hoàng Hoa Thám, B c An. ự ừ ắ ố

2.1.2. Giá tr tài nguyên th c v t Chí Linh. ự ậ ị

a) T p đoàn cây g ậ ỗ

ế T p đoàn cây g có 107 loài, cây quí hi m 9 loài. Nhi u loài quý hi m ề ế ậ ỗ

đ a vào sách đ c n b o v nh : Lim( Erythrophloeum fordii), ư ư ệ ầ ả ỏ

Đinh( Markhamia stipulata), S n (Madhuca pasquieri), Táu (Vatica ế

tonkinensis), G (Sindora tonkinensis). Đó là nh ng loài g t thi ỗ ứ ữ ụ ế ủ t c a

Vi Chí Linh, H i D ng. Tuy s l ng không ệ t Nam, hi n còn sót l ệ i ạ ở ươ ố ượ ả

i nh r ng Lim nhi u, nh ng còn sót l ư ề ạ ư ừ ở ề ồ đ n Cao, xã An L c, đây là ngu n ạ

gen quý hi m c n gi ế ầ ữ gìn, b o v và có k ho ch nhân gi ng ra. Năm (96 ạ ế ệ ả ố

-97) nhân dân vùng này phát đ ng m t h t các cây lim c th đ c 700 ươ ộ ừ ạ ổ ụ ượ

cây con, đã tr ng 450 cây ra quanh khu v c đ n Cao xã An L c. ự ề ạ ồ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

V i t p đoàn 107 loài cây cho g r ng Chí Linh ch ng t ớ ậ ỗ ở ừ ứ ỏ ự ạ s đa d ng

phía B c n c ta. Tuy t p đoàn cây g không thua kém các vùng khác ậ ỗ ở ắ ướ

ộ nhiên các loài cây thu c ch ng lo i g nhóm I, II r t ít mà ch y u thu c ạ ỗ ủ ế ủ ấ ộ

t, đang g nhóm V - VIII. Nhi u lo i cây đã b khai thác đ n m c c n ki ỗ ứ ạ ề ế ạ ị ệ

c nguy c b bi n m t trong khu v c. Đi u đáng quan tâm, riêng đ ng tr ứ ướ ơ ị ế ự ề ấ

loài Lim xanh - m t qu n t khu v c đ n Cao xã An L c còn khá phong ầ ụ ở ộ ự ề ạ

phú v s l ng cây các l a tu i khác nhau, có cây m i tái sinh, có cây đã ề ố ượ ở ứ ổ ớ

hàng trăm năm. Loài Mu ng đen, Trám, Gi H Đình, H S u đang đ ồ ẻ ở ố ố ế ượ c

khu r ng núi Chí Linh. R ng tr ng tr ng l ồ i ạ ở ừ ừ ồ ở ế Chí Linh đã ph g n h t ủ ầ

ạ đ t tr ng, đ i núi tr c b ng các loài cây l y g , nh a nh : Thông, B ch ấ ự ư ằ ấ ố ồ ọ ỗ

ộ đàn, Keo lá chàm, … r ng tr ng h n t p các cây b n đ a v i cây nh p n i ỗ ạ ừ ả ậ ồ ớ ị

nh : Keo + Mu ng hoa vàng + S u + Trám…Đ c bi ư ấ ặ ồ ệ ế t nh ng cây quí hi m ữ

nh : Lim, S n, Táu, Đinh…đã đ ư ế ượ c thu th p tr ng ậ ồ v ở ườ n th c v t Côn ự ậ

ầ S n - Chí Linh. Nét đ c tr ng c a đa d ng th c v t Chí Linh là thành ph n ự ậ ư ủ ặ ạ ơ

loài phong phú và đa d ng, nhi u loài có giá tr nh : Lim, Lát hoa, Re ư ề ạ ị

h ng, S n, Táu, G , Tu ,Sa nhân, Hà Th ô, Ngũ gia bì, Chè v ng…trong ươ ủ ụ ế ế ằ

Hoàng Hoa Thám s đó có nhi u loài có giá tr làm thu c, m c t p trung ị ố ọ ậ ề ố ở

và B c An. ắ

Di n tích r ng t nhiên 2.389ha nhi u xã, song ch t l ừ ệ ự ở ấ ượ ề ng r ng b ừ ị

suy gi m do đã khai thác nhi u năm tr c đây. Nay đang ph c h i và tái ề ả ướ ụ ồ

sinh l i ( D tái sinh H Đình, H S u khá phong phú), di n tích r ng t ạ ố ế ừ ẻ ệ ố ự

nhiên luôn luôn b xâm l n n cây ăn ấ ở ị phía chân đ i vì s phát tri n c a v ự ể ủ ườ ồ

qu : v i thi u, na, đu đ … ả ả ủ ề

B ng 1: M t s cây tái sinh m nh và phát tri n nhanh vùng Chí Linh ộ ố ể ả ạ

Tên Vi t Nam ệ Tên khoa h cọ

STT 1 2 3 4 5 6 Trám tr ngắ Trám chim Trám đen Mu ng tr ng ắ ồ Ràng ràng D Yên Th Canarium album C.parvum C.tramdennum Zenia insignis Ormosia simplicigolia Castanopsis boisii ẻ ế

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

7 8 9 10 11 D gaiẻ S iồ Sau sau Kháo Mỡ

C.indica Lithocarpus Liquidambar formosana Machilus bonii Mamglietia conifera ậ ( Ngu n :Đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t ọ ạ ệ ạ ồ

khu v c Chí Linh - H i D ng. Vi n sinh thái và tài nguyên sinh v t) ệ ả ươ ự ậ

Tuy v y đây s loài cây khá phong phú( 507 loài ) c ng v i kinh t ậ ở ố ộ ớ ế

v n r ng, nên th m xanh còn phong phú, đó là n n t ng đ b o v s ườ ừ ề ả ể ả ệ ự ả

phát tri n b n v ng h sinh thái c a vùng nh : gi ề ữ ủ ư ể ệ n ữ ướ ậ c, đi u hoà khí h u, ề

là lá ph i xanh cho s phát tri n các khu công nghi p Chí Linh nh : Khu ệ ở ự ể ổ ư

ệ công nghi p Ph L i - Sao Đ , xi măng Hoàng Th ch và khu công nghi p ả ạ ệ ạ ỏ

ế Nh Chi u cũng nh các khu du l ch sinh thái c nh quan : Côn S n, Ki p ư ể ả ơ ị ị

B c, đ n Cao ho c xa h n nh khu du l ch Yên T . ử ư ề ặ ạ ơ ị

Đ i v i khu v c quanh đ m An L c, qua đi u tra, thu m u giám đ nh ạ ố ớ ự ề ầ ẫ ị

đ c 103 loài thu c 47 h th c v t, ch ng t ng loài ượ ọ ự ậ ứ ộ ỏ ự s đa d ng v s l ạ ề ố ượ

và cá th . Nhi u loài c c nh : l ng v c, chân v t, chân nh n, sâu n ỏ ở ướ ể ề ư ồ ự ệ ị

róm và lau s y… có h t thích h p làm th c ăn cho loài chim n ợ ứ ậ ạ ướ ơ c. H n

ng - đây cũng là n i trú ng c a loài chim n n a, r ng tr ng tre b ữ ừ ồ ươ ụ ủ ơ ướ c .

Th c ăn tôm cá h đ m An L c khá phong phú; cho nên ồ ầ ứ ạ ở ủ ạ đây có đ lo i

chim ăn qu , h t, chim ăn sâu b và nhi u loài chim n ả ạ ề ọ ướ c trú ng . ụ

b) T p đoàn cây thu c. ố ậ

Cho đ n nay đã th ng kê đ ế ố ượ ố c 132 loài có giá tr s d ng làm thu c ị ử ụ

đang t n t i Chí Linh. Các loài đ ồ ạ ở ượ c thu hái toàn b cây ho c t ng b ộ ặ ừ ộ

ph n thân, r , lá, hoa, qu ,v … theo kinh nghi m c truy n c a nhân dân. ề ủ ả ỏ ệ ễ ậ ổ

Nhìn chung t p đoàn cây thu c Chí Linh phong phú và đa d ng không ố ở ậ ạ

kém các vùng r ng khác. Đây là ngu n gen quý giá c n đ c b o v và ừ ầ ồ ượ ệ ả

phát tri n cho ngành y d c c a H i D ng. ể ượ ủ ả ươ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Theo đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t khu ệ ạ ậ ạ ọ

v c Chí Linh - H i D ng c a vi n sinh thái và tài nguyên sinh v t, các ự ươ ủ ệ ả ậ

c chia làm 19 nhóm nh sau: loài cây thu c nói chung đ ố ượ ư

B ng 2: Nhóm cây thu c c a Chí Linh ố ủ ả

S loài

t li u ế ệ

ụ ữ

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ố 12 11 16 26 16 17 25 11 5 17 33 48 Nhóm cây thu cố Ch a b nh th n kinh ầ ữ ệ Ch a b nh v th n ề ậ ữ ệ ng ti Ch a b nh đ ườ ữ ệ Ch a c m m o ữ ả ạ Tr b nh gan ị ệ i đ c Gi ả ộ Ch a b nh tiêu hoá ữ ệ Ch a b nh ki t l ế ỵ ữ ệ Ch a b nh tim m ch ạ ữ ệ C m máu ầ Ch a b nh ph n ữ ệ Ch a b nh đau gân và ệ ữ

x ngươ

8 15 11 55 27 6 19

13 14 15 16 17 18 19 ậ ( Ngu n: Đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t ạ Ch a b nh đau răng ữ ệ Ch a viêm h ng, amidan ữ ọ Ch a đau m t ữ ắ Ch a b nh ngoài da ữ ệ Ch a b nh ph i ữ ệ ổ Tr giun sán ị Ch a r n c n ữ ắ ắ ạ ệ ồ ọ

khu v c Chí Linh- H i D ng. Vi n sinh thái và tài nguyên sinh v t) ệ ả ươ ự ậ

Nhi u loài th c v t có kh năng tr đ c nhi u b nh khác nhau, ngoài ự ậ ị ượ ề ả ề ệ

ra nhi u loài khác còn đ ề ượ ử ụ ệ c s d ng ph bi n trong dân theo kinh nghi m ổ ế

c truy n g m 14 loài cây thu c b , 36 loài ch a viêm nhi m. Cây d ổ ổ ữ ễ ề ồ ố ượ c

ụ li u ngoài nh ng đ c tính v n có c a th c v t còn có nh ng công d ng ủ ữ ự ữ ệ ặ ậ ố

riêng r t quý đ i v i s c kho con ng ố ớ ứ ẻ ấ ườ i. B o v đa d ng sinh h c góp ạ ệ ả ọ

ph n duy trì ngu n gen g c c a cây d c li u trong t ố ủ ầ ồ ượ ệ ự ệ nhiên, là đi u ki n ề

phát tri n ngành y d c c a t nh. ể ượ ủ ỉ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 3: Nhóm cây thu c b c a Chí Linh ố ổ ủ ả

Tên VN Thôi chanh ng, b th n ổ ậ Công d ngụ ươ

ỏ ế

i ti u ợ ể

Tên khoa h cọ Ch a đau x Alangium chinense ữ V b , ch a thi u máu Xylopia vielana ữ ỏ ổ Tăng l cự Alstonia scholaris Thu c bố ổ Schefera octophylla Craroxylum prunifolium Tiêu hoá, l Connarus ochinchinensis B máu, kích thích tiêu hoá Qu bả ổ Broussonetia papyrifera Rhodomyrtus tomentosa Qu bả ổ Morinda umbellata Citrus limonia Euodia lepta Dioscorea persimilis Smilax glabra TT 1 2 D n đề S aữ 3 Chân chim 4 Thành ng nhạ 5 6 Dây đ c chó ộ 7 D ngướ 8 Sim 9 M t quặ 10 Chanh 11 Ba ch cạ 12 C mài ủ 13 Th ổ ụ ph c Thu c bố ổ Bổ B ,kích thích tiêu hoá ổ Bổ Bổ

linh 14 Châu châu

Nephrolepis cordifolia ậ (Ngu n : Đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t ạ C bủ ổ ọ ệ ạ ồ

khu v c Chí Linh - H i D ng. Vi n Sinh thái và Tài nguyên sinh v t) ệ ả ươ ự ậ

Các cây thu c b này t p trung ch y u xã Hoàng Hoa Thám, Côn ủ ế ở ậ ố ổ

S n, Lê L i. ơ ợ

c) T p đoàn cây ăn qu . ả ậ

Các cây ăn qu n i ti ng trong vùng nh : táo Thiên Phiên, v i thi u… ả ổ ế ư ề ả

Khi m c s ng ngày càng cao thì nhu c u ăn m c cũng tăng lên, đ c bi t là ứ ố ầ ặ ặ ệ

các đ c s n c a vùng ngày càng đ c coi tr ng. Do đó, ngu n thu nh p t ặ ả ủ ượ ậ ừ ọ ồ

n cây ăn qu là không nh . Nh ng năm g n đây, kinh t v nh ng v ữ ườ ữ ả ầ ỏ ế ườ n

n r ng… Chí Linh cũng phát tri n m nh. Các cây v i, nhãn, na đ i, v ồ ườ ừ ở ể ạ ả

dai, mít, trám, s u, b i, h ng, d a, táo, đu đ …đ ấ ưở ứ ủ ồ ượ c tr ng ồ ở ơ nhi u n i ề

trong vùng. Có gia đình tr ng 5 -7 ha cây ăn qu nh : gia đình anh Vũ Xuân ả ư ồ

M , Bùi Văn Á Chí Linh, H i D ng. Do đó, t p đoàn cây ăn qu khá ễ ở ươ ả ậ ả

phong phú v ch ng lo i, mùa nào cũng có hoa qu . Đ c bi ề ủ ạ ả ặ ệ ả ổ t v i thi u n i ề

ti ng Thanh Hà, L c Ng n đã tr ng ụ ế ạ ồ ở ằ nhi u t nh trung du c a đ ng b ng ủ ồ ề ỉ

sông H ng nói chung và ồ ở ấ Chí Linh nói riêng. Cách đây kho ng 20 năm r t ả

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ồ ít nhà tr ng v i thì nay đã tr ng kh p các đ i, có hàng trăm gia đình tr ng ả ắ ồ ồ ồ

v i xen v i các cây ăn qu khác nh : na, cam, chanh, đu đ …Riêng xã Lê ả ủ ư ả ớ

ng lai tr ng t L i- Chí Linh có di n tích tr ng v i thi u đ n 200 ha, t ồ ế ề ệ ả ợ ươ ồ ớ i

700ha, ph xanh đ i tr c ọ ở ủ ồ ờ ố vùng này, có th đ m b o 30- 40% đ i s ng ể ả ả

c a c ng đ ng. ủ ộ ồ

Phát tri n các loài cây ăn qu đ c s n cũng là m t h ả ặ ả ộ ướ ể ắ ng đi đúng đ n

c chú tr ng và c n đ ầ ượ ọ ở ả ồ H i D ng. Tuy nhiên đ vi c quy ho ch tr ng ể ệ ươ ạ

và ph ng th c canh tác đ t đ c hi u qu kinh t cao thì xây d ng k ươ ạ ượ ứ ệ ả ế ự ế

ho ch và chi n l c quan tâm chú ế ượ ạ c phát tri n c ng n và dài h n c n đ ắ ể ả ạ ầ ượ

tr ng và ph i k t h p v i phát tri n các ngành kinh t khác. ố ế ợ ể ọ ớ ế

d) T p đoàn loài cây quý hi m. ế ậ

Theo đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t khu ệ ạ ậ ạ ọ

v c Chí Linh - H i D ng c a Vi n sinh thái tài nguyên sinh v t, các loài ự ươ ủ ệ ả ậ

Hoàng Hoa cây quý hi m c a Chí Linh g m 8 loài t p trung ch y u ồ ủ ế ở ủ ế ậ

Thám đó là: Sung nhi u trái, Lim xanh, Lát hoa, Rau s ng, Đ n 5 lá, Chân ề ẹ ắ

chim, Đ i hái, Sa nhân . M t s loài cây quý hi m riêng đ c tr ng c a Chí ộ ố ủ ư ế ạ ặ

Linh đó là : Hà th ô tr ng, Re h ng, Re tr ng, S n đ t, Tu đ c phân ủ ắ ươ ế ượ ế ắ ấ

Hoàng Hoa Thám, Sao Đ … b ch y u ố ủ ế ở ỏ

Hi n nay s l i r t ít do khai thác không h p lý ố ượ ệ ng loài k trên còn l ể ạ ấ ợ

trong nh ng năm qua và ch a có bi n pháp b o v h sinh thái tài nguyên ệ ệ ư ữ ệ ả

môi tr ng đây. S suy gi m đó không ch v s l ng mà c tr l ườ ở ỉ ề ố ượ ự ả ả ữ ượ ng

t c a lâm tr ng và nhân dân trong th i gian qua. g , do khai thác c n ki ỗ ạ ệ ủ ườ ờ

N u c ti p t c khai thác mà không có k ho ch tr ng r ng, tr ng các cây ế ứ ế ụ ừ ế ạ ồ ồ

b n đ a quý hi m thì t ả ế ị ươ ồ ng lai không xa n a chúng ta s m t h t ngu n ẽ ấ ế ữ

gen th c v t quý hi m vùng này. ự ậ ế ở

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 4: Nh ng loài cây quí hi m Chí Linh đã đ a vào sách đ ế ở ữ ả ư ỏ

Vi ệ t Nam c n b o v ầ ả ệ

t Nam ệ Tên khoa h cọ

ngươ i xanh

TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tình tr ngạ K K V K V K K K T

Tên Vi S n m t ậ ế Lim Đinh Táu G lauụ Lát Re h Gi ổ B c t toái ổ ố ậ ( Ngu n : Đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h cvà tài nguyên sinh v t ồ Madhuca pasquieri Erythrophloeum fordii Markhamia stipulata Vatica tonkinensis Sindora tonkinensis Chukrasia tabularis Cinnamomum partheroxylon Michelia mediocris Drynaria fortunei ệ ạ ạ ọ

khu v c Chí Linh - H i D ng. Vi n Sinh thái và Tài nguyên sinh v t). ệ ả ươ ự ậ

Chú thích :

K - insufficiently known : Loài không bi t chính xác ế

V - Vulnenrable : Loài s nguy c p ấ ẽ

T - Threatened : Loài đang b đe do ị ạ

e) T p đoàn các loài cây có giá tr khác. ậ ị

T p đoàn các cây l ng th c và rau màu phát tri n c 4 mùa trong năm ậ ươ ể ả ự

là c s cho đ i s ng c a nhân dân n đ nh, đ m b o an toàn l ờ ố ở ở ủ ả ả ổ ị ươ ự ng th c

ữ trong vùng không nh ng đ tiêu dùng mà còn xu t ra ngoài vùng. Nh ng ủ ữ ấ

i dân toàn qu c nói chung và Chí năm qua do yêu c u cu c s ng c a ng ầ ộ ố ủ ườ ố

Linh nói riêng nên s n l ng l ả ượ ươ ụ ng th c tăng lên do thâm canh và áp d ng ự

ắ nhi u gi ng m i. Vùng đã đa d ng hoá cây tr ng nh : lúa, ngô, khoai, s n, ư ề ạ ố ớ ồ

ằ cà chua, đ , rau c i,…và các cây công nghi p nh : l c, mía, dâu t m, ư ệ ả ạ ỗ

chè… đã phát tri n.ể

ấ T p đoàn các cây tr ng góp ph n ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c, l y ấ ố ủ ậ ầ ồ ồ ọ

g , l y nh a, làm bóng mát nh : Thông, B ch đàn, Keo lá chàm, Keo tai ỗ ấ ư ự ạ

ng, Lát hoa…Ngoài ra còn tr ng các cây b n đ a nh : Trám, S u, G t ượ ư ả ấ ồ ị ụ

lau, Tai chua… và ph c h i các cây quý hi m nh : Lim, S n, Táu, Đinh,… ụ ồ ư ế ế

ế góp ph n phát tri n các khu du l ch, danh lam th ng c nh : Côn S n, Ki p ể ầ ả ắ ơ ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B c, đ n Cao (Ngu n gen quý hi m này đã đ v ế ề ạ ồ ượ c thu th p tr ng ậ ồ ở ườ n

ề th c v t Côn S n). Đó là nh ng khu v c đ che ph cao đ m b o cho đi u ự ậ ự ộ ủ ữ ả ả ơ

hoà khí h u và là nh ng khu r ng đ u ngu n đ m b o duy trì ngu n n ầ ừ ữ ậ ả ả ồ ồ ướ c

c cho cho nh ng con sông, su i, ao , h có trong vùng, cung c p ngu n n ồ ữ ấ ố ồ ướ

sinh ho t và cho s n xu t nông nghi p. ả ệ ạ ấ

T p đoàn cây hoang d i có: cây g , cây b i, cây th o và c cây thu ỗ ụ ậ ạ ả ả ỷ

sinh, đó là nh ng th m cây xanh t o th cân b ng sinh thái, t o nh ng khu ữ ữ ế ả ạ ạ ằ

i. T p đoàn cây r ng trú ng , làm th c ăn cho đ ng v t và c con ng ừ ứ ụ ả ậ ộ ườ ậ

hoang d i chia ra theo ý nghĩa kinh t thành : ạ ế

+ T p đoàn cây cho g . ỗ ậ

+ T p đoàn cây phân xanh. ậ

+ T p đoàn cây cho d c li u ( làm thu c) ậ ượ ệ ố

+ T p đoàn cây cho tinh d u, cho s i… ậ ầ ợ

+ T p đoàn cây l ng th c và rau m u v.v… ậ ươ ự ầ

2.1.3. Ch t l ng. ấ ượ ng r ng và giá tr tài nguyên môi tr ị ừ ườ

a) Ch t l nhiên th sinh. ấ ượ ng r ng t ừ ự ứ

R ng t ừ ự nhiên th sinh thu n lo i ho c g n nh thu n lo i là r ng có ặ ầ ư ừ ứ ầ ạ ầ ạ

trên 70% cây t o r ng thu c cùng m t loài ho c thu c cùng m t chi, Chí ộ ạ ừ ặ ộ ộ ộ

Linh có các v t r ng D Đ ng Châu, H Đình, Đá Cóc. Khu v c D ạ ừ ẻ ở ồ ự ố ẻ

thu n lo i nhi u nh t H S u r ng 34 ha, Đa Cóc 20ha. Đi u tra cho ấ ở ố ế ộ ề ề ạ ầ

g c, m i g c 5-7 ch i, cá bi th y D tái sinh t ẻ ấ ừ ố ỗ ố ồ ệ t có cây 20 ch i, trung bình ồ

1 g c có 2-4 ch i phát tri n thành cây ra hoa k t trái. ể ế ố ồ

b) Ch t l nhiên ấ ượ ng r ng t ừ ự

Ch t l ấ ượ ng r ng t ừ ự nhiên đã có nhi u bi n đ ng, nhi u vùng khai thác ộ ề ế ề

ừ nay đã tái sinh. R ng Chí Linh ch y u là r ng tái sinh, ph c h i và r ng ủ ế ừ ụ ừ ồ

i Lâm tr tr ng, g n đây do vi c giao đ t, giao r ng cho nhân dân còn l ấ ừ ệ ầ ồ ạ ườ ng

qu n lý cho nên r ng đang ph c h i nhanh chóng . ụ ồ ừ ả

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

- R ng đ c d ng c t tr i nay , thêm ặ ụ : B xu ng c p do ch t phá t ừ ặ ấ ố ị ừ ướ ớ

ng đ n l vào đó là ý th c c a khách th p ph ứ ủ ậ ươ ế ễ ộ h i, du l ch b cành lá làm ẻ ị

ch t cây và ph c h i ch m. ụ ồ ế ậ

Khu danh lam th ng c nh Côn S n, Ki p B c (di n tích g n 300 ha) ế ệ ắ ả ạ ầ ơ

có r ng thông đ c tr ng lâu đ i, g n đây có tr ng Keo tai t ừ ượ ầ ồ ồ ờ ượ ồ ng, Mu ng

hoa vàng và m t v n th c v t do Lâm tr ng qu n lý. Khu v c chùa ộ ườ ự ậ ườ ự ả

Thanh Mai, phía d ướ ớ i là nh ng đ i thông, lên trên 200m là khu r ng t p v i ừ ữ ạ ồ

hàng trăm loài cây : Trám, B a, D , Re, Kháo, … ứ ẻ

- R ng phòng h ộ : Thu c xã Hoàng Hoa Thám, B c An…T khi có ừ ừ ắ ộ

ch tr ng đóng c a r ng, năm 1993 tr l ủ ươ ử ừ ở ạ i đây r ng th c s ph c h i và ự ự ụ ồ ừ

tái sinh tr l i. Tuy nhiên r ng phòng h c n đ ở ạ ộ ầ ừ ượ ạ c b o v tránh tình tr ng ệ ả

dân các đ a ph ị ươ ng lân c n ch t tr m g . ỗ ặ ộ ậ

- R ng nghèo : Th c t b nghèo ki t do tác đ ng m nh c a c ch ừ ự ế ị ệ ủ ơ ạ ộ ế

th tr ị ườ ặ ng, dân tr ng cây ăn qu xen l n tr ng s n, hoa màu. Dân đã ch t ẫ ắ ả ồ ồ

ằ phá nhi u l n h u h t các d i ven r ng l y g , c i…th m chí san b ng ừ ề ầ ỗ ủ ế ầ ấ ậ ả

các gò đ i đ tr ng cây ăn qu và hoa màu. Do ch t h nhi u nên r ng ít có ồ ể ồ ặ ạ ừ ề ả

kh năng ph c h i tr l i. ụ ồ ở ạ ả

- R ng ph c h i sau n ng r y ụ ồ ừ ươ ẫ : Thành ph n loài đ n gi n trên ả ầ ơ

d i 10 loài : sim, mua, c lào, táo d i, m u đ n, chè v ng,s m, ba g c… ướ ạ ầ ạ ẫ ằ ỏ ơ

H u h t là cây b i, phát tri n chi u cao ch m, thân cong queo, phân cành ụ ể ế ề ầ ậ

s m, giá tr s d ng không cao. Hi n nay ng ớ ị ử ụ ệ ườ ữ i dân đã chú ý phát nh ng

cây t p đ cho các cây có giá tr kinh t ể ạ ị ế cao phát tri n nh D . ư ẻ ể

Ngoài ra r ng tr ng thu n lo i : thông, keo đ ừ ầ ạ ồ ượ c ph c h i và phát ồ ụ

tri n t t b t đ u cho thu ho ch nh a. ể ố ắ ầ ự ạ

2.2 . H đ ng v t Chí Linh. ệ ộ ậ

2.2.1. Thành ph n loài c a các nhóm đ ng v t. ủ ộ ầ ậ

a) S đa d ng cu h đ ng v t. ả ệ ộ ự ạ ậ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

V i s l ng b , h , loài th p h n r t nhi u so v i các vùng r ng núi ớ ố ượ ơ ấ ộ ọ ừ ề ấ ớ

mi n B c n ở ắ ướ ề c ta, nh ng Chí Linh là khu v c có h đ ng v t phong phú ự ệ ộ ư ậ

H i D ng. và đa d ng nh t ạ ấ ở ả ươ

B ng 5 : Thành ph n các nhóm đ ng v t Chí Linh ậ ở ộ ả ầ

Nhóm đ ng v t ậ ộ

ng c ư

TT 1 2 3 4 5

S bố ộ 8 17 2 1 8 36 S hố ọ 21 37 13 5 17 93 S loài ố 25 99 41 21 51 254 Thú Chim Bò sát L ưỡ Cá T ngổ

ộ Ho t đ ng khai thác g c a nhân dân và săn b t đ ng v t r ng c ng ạ ộ ắ ộ ậ ừ ỗ ủ

ng Chí Linh t năm 1967 -1990, r ng Chí v i s khai thác g c a lâm tr ớ ự ỗ ủ ườ ừ ừ

Linh tr thành r ng nghèo kéo theo s nghèo ki ở ự ừ ệ ậ t và m t mát đ ng v t ấ ộ

r ng, d n đ n s khác bi ừ ế ự ẫ ệ t rõ h đ ng v t ệ ộ ậ ở ba khu v c sinh thái. ự

b) Đ c tr ng h đ ng v t các khu v c sinh thái. ậ ệ ộ ư ự ặ

Quá trình phát tri n kinh t - xã h i: T làng xóm ít dân —> nhi u dân ể ế ừ ề ộ

—> nông lâm tr ng —> th tr n các khu công nghi p l n, nh đã t o s ườ ệ ớ ạ ự ị ấ ỏ

khác bi Chí Linh. ệ t 3 khu v c sinh thái ự ở

- Khu v c sinh thái đ ng b ng ằ : Nhìn chung h đ ng v t khu v c này ệ ộ ự ự ậ ồ

nghèo v thành ph n loài, ph n đông các loài l i có s l ề ầ ầ ạ ố ượ ặ ấ ng ít ho c r t

hi m : ba ba sông, r n s c d a, c p nong, c p nia, ch và các loài chim. ư ế ế ắ ạ ạ ọ

Các loài có s l ố ượ ự ấ ng nhi u ch y u là chu t, th ch sùng, chim s ... S m t ủ ế ẻ ề ạ ộ

cân b ng sinh thái v s l ng đ ng v t có l ề ố ượ ằ ậ ộ ợ ế i và đ ng v t có h i d n đ n ạ ẫ ậ ộ

thi t h i mùa màng làm gi m năng su t cây tr ng đã x y ra c c b ệ ạ ụ ộ ở ộ m t ả ả ấ ồ

s đ a đi m. ố ị ể

- Khu v c sinh thái gò đ i ồ : Khu v c sinh thái này không có r ng t ự ừ ự ự

nhiên, các t p đoàn cây ch y u: ủ ế ậ

+ Cây nông nghi p : lúa, hoa màu. ệ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

+ Cây ăn qu : v n đ i khá phong phú. ả ườ ồ

+ Cây tr ng r ng : Thông, B ch đàn, Keo m và m t s cây b n đ a. ộ ố ừ ả ạ ồ ỡ ị

Khu v c sinh thái này v i c nh quan đa d ng nên thành ph n loài các ớ ả ự ầ ạ

nhóm đ ng v t phong phú h n đ ng b ng. S phát tri n r ng tr ng và ể ừ ự ậ ằ ộ ơ ồ ồ

v n cây làm tăng s l ng cá th c a nhi u loài chim. ườ ố ượ ể ủ ề

- Khu v c sinh thái đ i núi th p ấ : Ch y u là xã Hoàng Hoa Thám, ủ ế ự ồ

g m 4 c nh quan đ c tr ng : ồ ư ả ặ

nhiên nghèo ki t đang tái sinh tr l i. + R ng t ừ ự ệ ở ạ

+ R ng tr ng ch y u là Thông khu v c chùa Thanh Mai, Côn S n. ủ ế ừ ồ ở ự ơ

+ V n r ng v i t p đoàn cây tr ng đa d ng : chè, v i thi u, cam, ồ ườ ừ ớ ậ ề ạ ả

chanh...

Khu v c sinh thái r ng t ừ ự ự ạ nhiên có h đ ng v t phong phú và đa d ng ệ ộ ậ

ừ h n khu v c sinh thái khác, vì v y vi c b o v nguyên v n di n tích r ng ệ ơ ự ệ ẹ ệ ậ ả

nhiên còn l t ự ạ i không ch có ý nghĩa b o v đa d ng th c v t mà quan ệ ự ả ạ ậ ỉ

tr ng là b o v và ph c h i h đ ng v t. ụ ồ ệ ộ ệ ả ậ ọ

ự B ng 6 : Thành ph n loài các nhóm đ ng v t trong các khu v c ộ ầ ả ậ

sinh thái

R ng núi Khu v cự ừ Gò đ i dân c ồ ư Đ ng b ng dân c ằ ồ ư

i - 8có h i) ợ ạ i)ợ

Nhóm Thú Chim 25 99 13 (3 có l 46 c - di 8 (5 có l 24 (chim n ướ

ng c ư

Bò sát L ưỡ Cá 41 21 20

18 12 35 ệ c )ư 12 (r n nuôi) ắ 10 45 ọ ậ ( Ngu n : Đánh giá hi n tr ng đa d ng sinh h c và tài nguyên sinh v t ạ ạ ồ

khu v c Chí Linh- H i D ng 1998. Vi n Sinh thái và Tài nguyên sinh v t) ả ươ ự ệ ậ

2.2.2. Các loài thú r ng Chí Linh ừ

a) Thành ph n các loài thú r ng. ừ ầ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Tr c 1960 , Chí Linh có 42 loài thú. Đ n năm 1993 xác đ nh đ c 29 ướ ế ị ượ

loài, các loài thú đã bi n m t trong các th i kỳ này là : Kh m t đ , kh ỉ ặ ỏ ế ấ ờ ỉ

vàng, v n đen, sói đ , báo hoa mai, h , các loài không xác đ nh là rái cá, ượ ỏ ổ ị

beo, l ng, nai, các loài ch a đ ư ượ ử ộ ấ c xác đ nh là : d i chó tai ng n, chu t đ t ắ ơ ị

l n, chu t c ng. ớ ộ ố

Năm 1996 - 1997 đã xác đ nh đ ị ượ ấ c 25 loài. Các loài thú đã bi n m t ế

i : Kh m t đ , kh vàng, v n đen, sói đ , báo hoa không xu t hi n tr l ấ ở ạ ệ ỉ ặ ỏ ỉ ượ ỏ

ị ắ mai,báo l a, nai, tê tê, g u nh a (1996 còn 1 con xu t hi n cũng b b n ự ử ệ ấ ấ

n t). T ng s 17 loài chi m 42% s loài. ố ế ố ổ ố

G n đây l trong khu v c không ầ ượ ng chu t phát tri n nhi u, ch ng t ể ứ ề ộ ỏ ự

ợ còn ho c còn r t ít các loài thú ăn th t : c y, l n tranh, mèo, r n, cu l n. ị ấ ặ ầ ẩ ắ

Theo đánh giá c a Vi n Sinh thái và Tài nguyên sinh v t , vùng Chí Linh - ủ ệ ậ

H i D ng có 5 loài chu t , t i Hoàng Hoa Thám trung bình 10 -15 con/1gia ả ươ ộ ạ

đình

Các loài bi n m t cũng có kh năng xu t hi n tr l i đ u là nh ng loài ở ạ ề ữ ệ ế ấ ả ấ

và quý hi m, trong đó có 9 loài đ c ghi vào sách đ Vi có giá tr kinh t ị ế ế ượ ỏ ệ t

Nam. Nhìn chung, các loài có th săn b t đ c mang l i ích kinh t ắ ượ ể i l ạ ợ ế ừ t

5000 đ ng - 100000 đ ng đ u có nguy c c n ki t. ơ ạ ề ồ ồ ệ

B ng 7 : Các loài thú c a Chí Linh đ c ghi vào sách đ ủ ả ượ ỏ

t Nam Tên khoa h cọ ệ ấ ệ

ấ ư

TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cuon alpinus Panthera tigris P.pardus Macaca aretoides Hylobatis concolor Felis temmincki Sel narctos thibetanus Manis pentadactyla Nycticebus caucang Kh năng xu t hi n ả Không Không Không Không Không Có Có Có Có Tên Vi Sói đỏ Hổ Báo hoa mai Kh m t đ ỉ ặ ỏ V n đen ượ Beo l aử G u nh a ự Tê tê vàng Culi l nớ

i thú r ng. b) Giá tr ngu n l ị ồ ợ ừ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Trong s 25 loài hi n đang còn trong khu v c có 2 loài rái cá và sóc bay ự ệ ố

c ghi vào sách đ Vi t Nam. Nhi u loài thú đã t ng là ngu n cung l n đ ớ ượ ỏ ệ ừ ề ồ

ng xuyên cho nhân dân đ a ph ng t c năm 80 c p th c ph m th ấ ự ẩ ườ ị ươ tr ừ ướ

:nhím, tê tê, c y, nai, ho ng... ầ ẵ

Các loài thú nh G u ng a, h , báo hoa mai, beo l a, kh m t đ , kh ỉ ặ ỏ ư ấ ự ử ổ ỉ

c li u quý giá vàng...không ch có giá tr th c ph m mà còn có giá tr d ị ự ị ượ ẩ ỉ ệ

cũng b săn b t c n ki t. ắ ạ ị ệ

Các loài thú ăn th t : mèo r ng, c y l n, ch n b c má, c y, cu l n, góp ầ ỏ ừ ầ ạ ồ ợ ị

ph n tiêu di t các loài chu t gây h i. Do đó làm gi m đáng k h u qu ầ ệ ể ậ ả ạ ộ ả

gây ra cho mùa màng trong nh ng năm qua. ữ

Khôi ph c l i h thú r ng Chí Linh r t khó khăn, n u r ng t nhiên ụ ạ ệ ừ ở ế ừ ấ ự

còn l ạ ả i hi n nay b khai thác h t, r ng tr ng thu n lo i s không đ m b o ồ ế ừ ạ ẽ ệ ả ầ ị

ng sinh thái và ho t đ ng cho các loài thú l n có giá ngu n th c ăn, môi tr ứ ồ ườ ạ ộ ớ

tr kinh t cao. ị ế

2.2.3. Các loài chim.

a) Thành ph n các loài chim. ầ

Khu h chim khá phong phú và đa d ng, v a có các loài chim n ừ ệ ạ ướ c,

v a có các loài chim r ng, chim di c , chim đ nh c và bán di c ( Chim có ư ừ ư ư ừ ị

99 loài - 37 h -17 b ). ộ ọ

Theo th ng kê có kho ng 22 loài chim di c t ả ư ừ ơ ế n i khác đ n (chi m ế ố

22,2 % t ng s loài) ch y u chim n ủ ế ổ ố ướ c v đ m An L c, Côn S n, h ạ ề ầ ơ ồ

Đoàn K t, B n T m và đ ng ru ng ng p n c có ngu n th c ăn là các ế ế ắ ậ ồ ộ ướ ứ ồ

đ ng v t thu sinh. ộ ậ ỷ

Các loài chim s ng đ nh c r ng và b n làng có s l ng loài đông ư ở ừ ố ượ ả ố ị

nh t : 67 loài, chi m 77,8 % s loài. ế ấ ố

Bên c nh s phong phú v thành ph n loài thì cũng có nhi u loài chim ự ề ề ạ ầ

n Chí Linh đã b c n ki c ướ ở ị ạ ệ t nh : Cò tr ng, cò b ắ ợ ở ồ ử đ ng ru ng; cò l a, ộ ư

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

cò h ng ven ao h trong làng s l ươ ố ượ ồ ng ít do gi m ngu n th c ăn. Các loài ồ ứ ả

di c : di c, v t tr i, mòng két… cũng ít xu t hi n ệ ị ờ ư ệ ấ

D án qui ho ch t ng th Sao Đ - Chí Linh (xây d ng sân gold) làm ự ự ể ạ ổ ỏ

cho các khu dân c trên tr c đ ng 18 và các tr c đ ng khác t ụ ườ ư ụ ườ ớ ị ấ i th tr n

Ph L i - th tr n Nông tr ả ạ ị ấ ườ ng phát tri n m nh d n đ n gi m m t đ s ẫ ậ ộ ố ế ể ạ ả

ng chim n c, chim di c t l ượ ướ ư ớ ồ i h Đoàn K t, h B n T m và tăng s ồ ế ế ắ ố

ng chu t phá ho i. l ượ ạ ộ

Nhìn chung trong t c các vùng ươ ng lai, b o v t ả ệ ố t các đ m h , gi ầ ồ đ ữ ượ

cây xanh ven h s t o ra đ c h chim n c phong phú v s l ng cá ồ ẽ ạ ượ ệ ướ ề ố ượ

th và s l ố ượ ể ng loài. B o v r ng t ả ệ ừ ự nhiên s duy trì đ ẽ ượ ừ c h chim r ng ệ

ngày càng phát tri n, đ ng th i h p d n nhi u lo i chim di c theo mùa ờ ấ ư ề ể ẫ ạ ồ

hàng năm đ n sinh s ng. ế ố

b) Giá tr khu h chim ệ ị

Khu h chim càng phong phú v thành ph n loài càng làm cho kho tàng ề ệ ầ

gien đa d ng sinh h c c a h sinh thái phong phú. Trong 99 loài đã bi t có 5 ọ ủ ệ ạ ế

loài đ c x p vào di n quý hi m c a c n c : Dù dì ph ng Đông, Hù ượ ủ ả ướ ệ ế ế ươ

ề l ng nâu, Qu đen, Khách đuôi c , Gà ti n m t vàng. Ngoài ra, còn nhi u ư ề ạ ặ ờ

ầ lo i quý hi m riêng cho Chí Linh : Gà lôi tr ng, gà so ng c g , sâm c m, ự ụ ế ạ ắ

bìm b p l n, chèo b o xám, sáo nâu, chim manh l n... ị ớ ẻ ớ

Xét v giá tr khu h chim, ng ề ệ ị ườ i ta chia thành t ng nhóm sau: ừ

ị - Nhóm chim cung c p th c ph m : Di c xám, cò b , cò tr ng, v t ự ệ ấ ẩ ắ ợ

tr i,...nay s l ng không còn nhi u nên không th khai thác đ c. ố ượ ờ ể ề ượ

- Nhóm chim có th làm thu c : Bìm b p l n, qu đen, s nhà. ị ớ ẻ ể ạ ố

- Nhóm chim làm c nh : Kh u b c má, h c mi, sáo nâu, kh ả ướ ạ ọ ướ ầ u đ u

ẹ tr ng, chích choè, sáo m ngà, đa đa, gà ti n m t vàng, gà lôi tr ng, v t ề ắ ắ ặ ỏ

ng c đ , bông chanh xanh, bông chanh đ , chào mào, bách thanh, chìa vôi ự ỏ ỏ

vàng,...

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

- Nhóm chim góp ph n tiêu di t sâu b , chu t có l ầ ệ ọ ộ ợ ệ i cho nông nghi p

ự và cây tr ng có các loài : ng Nh t b n, di u hâu, di u hoa,cú v ng c ậ ả Ư ề ề ồ ọ

tr ng, cú l n...Ngoài ra có các loài tiêu di ắ ợ ệ ồ t côn trùng sâu b cho cây tr ng ọ

và cây r ng nh : sáo s u, nh n b ng tr ng, chim manh Vân Nam, chim ụ ừ ư ậ ạ ắ

manh l n, chìa vôi núi, chi n chi n, chích chòe đuôi dài, chèo b o... ệ ẻ ề ớ

2.2.4. Các loài l ng c và bò sát Chí Linh ưỡ ư ở

a) Thành ph n loài l ng c và bò sát ầ ưỡ ư

Theo đánh giá c a Vi n Sinh thái và Tài nguyên sinh v t : Khu v c h ự ệ ủ ệ ậ

sinh thái r ng núi có nhi u loài nh t vì trong khu v c có nhi u ti u sinh ấ ự ừ ề ể ề

c nh hay đa d ng các ki u h sinh thái nh . ỏ ả ể ệ ạ

G m 13 h bò sát, 5 h l ng c phân b gi m d n t khu v c h ọ ưỡ ọ ồ ố ả ầ ừ ư ự ệ

sinh thái r ng núi đ n đ i núi và đ ng b ng. ừ ế ằ ồ ồ

ằ ằ + Các h bò sát : t c kè,nhông, th n l n bóng,ba ba, rùa, trăn, th n l n ằ ằ ắ ọ

giun, th n l n chính th c, kỳ đà, r n m ng, r n n ằ ằ ắ ướ ứ ắ ố c, r n l c, r n h . ổ ắ ụ ắ

+ Các h l ng c : Cóc, cóc bùn, ch nhái, ch cây, nhái b u. ọ ưỡ ư ế ế ầ

ồ Nh ng hi n nay ch nhái, r n, ba ba h u nh không còn trên các đ ng ư ư ệ ế ắ ầ

ru ng, ao h mà đang tr thành đ i t ng nuôi có giá tr kinh t ch ng t ố ượ ở ồ ộ ị ế ứ ỏ

ngu n l i này trong t nhiên không có kh năng khai thác. ồ ợ ự ả

b) Giá tr khu h bò sát và l ệ ị ưỡ ng c . ư

Nhóm quý hi m trên ph m vi toàn qu c đã đ c ghi trong sách đ ế ạ ố ượ ỏ

Vi ệ ắ t Nam g m 8 loài : T c kè, Kỳ đà hoa, Trăn đ t, R n ráo răng chó, r n ắ ắ ấ ồ

Ráo, r n C p nong, r n H mang, r n Chúa. ắ ắ ạ ắ ổ

Ngoài ra còn nhi u loài quý hi m c a vùng Chí Linh nh : Nhông ủ ư ế ề

ư xanh, nhông đuôi, r ng đ t, th n l n, bay đ m, r n s c đuôi, r n s c d a ắ ọ ắ ọ ằ ằ ấ ồ ố

và các loài rùa, ba ba. Các loài có giá tr kinh t l n nh : rùa, ba ba, t c kè, ị ế ớ ư ắ

c s d ng làm th c ph m đ c s n ho c buôn bán. r n, ch đ ng đ ắ ế ồ ượ ử ụ ặ ả ự ẩ ặ

III. NGUYÊN NHÂN VÀ DI N BI N KHAI THÁC R NG D . Ẻ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Tr c nh ng năm 70 ph n l n di n tích đ i núi Chí Linh là r ng t ướ ầ ớ ừ ữ ệ ồ ự

ắ nhiên n i li n v i r ng Đông Tri u ( Qu ng Ninh ) và L c Nam ( Hà B c). ố ề ớ ừ ụ ề ả

Do nhu c u phát tri n kinh t đ a ph ng, công nghi p Trung ng, năm ể ầ ế ị ươ ệ ươ

1967 lâm tr ng Chí Linh đã thành l p và ng ườ ậ ườ ơ i ta ti n hành khai thác h n ế

14.000 ha r ng Chí Linh . ừ ở

Tr i qua nhi u năm, nh ng loài g quý nh : đinh, lim, s n, táu d n b ỗ ư ữ ế ề ầ ả ị

khai thác do tác đ ng c a con ng i. Dân ch t h cây to nh : re, g i, g ủ ộ ườ ặ ạ ư ộ ụ

đ làm nhà; lim,táu m t, s n, đinh, nghi n đ xây d ng và làm đ gia d ng. ể ậ ế ự ụ ể ế ồ

Ngoài ra còn đ n cây làm c i t ố ủ ừ nhi u đ i nay. Dân s tăng lên, r ng b phá ố ừ ề ờ ị

ng ngô, khoai, s n, v d n, thay vào đó là các n ầ ươ ắ ườ n cây ăn qu , chè và các ả

rau m u khác ph c v cho cu c s ng hàng ngày ụ ụ ộ ố ầ

Lâm tr ng khai thác, nhân dân đ a ph ng khai thác, đ n năm 1984 ườ ị ươ ế

t không còn kh năng khai thác tài nguyên r ng Chí Linh tr nên nghèo ki ừ ở ệ ả

g và các lâm s n khác, trong khi r ng tr ng ch a đáng là bao. ỗ ư ừ ả ồ

Sau chi n tranh, Vi t Nam b c vào xây d ng CNXH, phát tri n kinh ế ệ ướ ự ể

t c. Do đó hàng lo t các nhà máy, xí nghi p lâm tr ng đ đ t n ế ấ ướ ệ ạ ườ ượ c

thành l p v i m c tiêu đ y m nh t c đ phát tri n kinh t ụ ể ẩ ậ ạ ớ ố ộ ế ư ờ ố , đ a đ i s ng

ng có nhi m v nhân dân lên cao. Đ xây d ng c s h t ng, các lâm tr ự ơ ở ạ ầ ể ườ ệ ụ

khai thác và cung c p g . Hàng lo t các khu r ng t ừ ấ ạ ỗ ự ể ả ừ nhiên, k c r ng

phòng h b khai thác do ch a nh n th c đ c v n đ môi sinh- môi ộ ị ứ ư ậ ượ ề ấ

tr i ta m i nh n th c đ ườ ng- xã h i. Đ n đ u th p k 90 ng ầ ế ậ ộ ỷ ườ ứ ượ ậ ớ c v n đ ấ ề

môi tr ườ ừ ng và đ a ra chính sách đóng c a r ng. Ho t đ ng khai thác r ng ử ừ ạ ộ ư

gi m, nh ng đ ph c h i l ụ ồ ạ ư ể ả i hi n tr ng r ng t ạ ừ ệ ự ỏ ấ nhiên ban đ u đòi h i r t ầ

nhi u công s c và ti n c a. ứ ề ủ ề

Đ i s ng nhân dân vùng r ng núi khó khăn và thi u th n, s nghèo đói ờ ố ừ ự ế ố

ứ bu c h ti p t c ch t phá r ng và săn b t thú m c dù có th nh n th c ọ ế ụ ừ ể ặ ặ ắ ậ ộ

đ ượ ạ c h u qu x y ra. H không quan tâm d n h u qu c a nh ng ho t ả ả ả ủ ữ ế ậ ậ ọ

đ ng mà h đang làm vì b n thân cu c s ng c a h ch a đ ộ ủ ọ ư ượ ộ ố ả ọ ả c đ m b o. ả

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Không có ph ng án nào thay th , n u tr ng cây ăn qu ít nh t 1 năm h ươ ế ế ấ ả ồ ọ

ph i ch u đói 5 tháng, còn tr ng lúa và hoa màu thì đ t không phù h p, năng ả ấ ồ ợ ị

su t lúa r t th p: 5 t n/ha. Vi c ch t phá r ng tr c m t đã đem l ừ ệ ấ ấ ấ ấ ặ ướ ắ ạ ợ i l i

nhu n r t cao. R ng là c a thiên nhiên, c a chung và không c a riêng ai, ậ ấ ủ ủ ủ ừ

r ng cũng không đ ừ ượ ộ c qu n lý ch t ch nên vi c ch t phá r ng là m t ừ ẽ ệ ặ ả ặ

vi c làm t ệ ấ ế t y u và quá đ n gi n so v i nh ng ph ả ữ ơ ớ ươ ố ng th c ki m s ng ứ ế

khác.

V i t c đ phá r ng nh trên ch sau vài ch c năm r ng Chí Linh nói ớ ố ư ụ ừ ừ ộ ỉ

riêng và r ng Vi ừ ệ t Nam nói chung đã suy gi m nhanh chóng c v s l ả ả ề ố ượ ng

và ch t l ng. ấ ượ

Tr l ữ ượ ng g trung bình c a các năm nh sau: ủ ư ỗ

- Năm 1978 :134,62 m3/ha.

- Năm 1985 : 56,56 m3/ha.

- Năm 1990 : 103,39 m3/ha.

Do ngu n l g quá l n, ng i t ồ ợ ừ ỗ ớ ườ ộ i ta tăng t c đ ch t phá r ng m t ừ ặ ố ộ

cách b a bãi, không theo k ho ch, k t qu là nh ng cây g to không còn, ế ữ ừ ế ả ạ ỗ

khó có th tìm th y cây g có đ ng kính l n h n 30 cm. Khi g to không ể ấ ỗ ườ ơ ỗ ớ

ể còn n a thì ti p t c ch t phá g nh không đ chúng ti p t c phát tri n. ỏ ế ụ ế ụ ữ ể ặ ỗ

ắ T c đ ch t phá l n đ n m c t c đ tái sinh c a r ng không th bù đ p ộ ủ ừ ứ ố ế ể ặ ố ớ ộ

l i nh ng gì đã m t. ạ ữ ấ

S du canh du c c a ng ư ủ ự ườ ệ i dân cũng là nguyên nhân làm gi m di n ả

i, t lâu đã d a vào r ng núi đ tích r ng. Các dân t c mi n núi đ t n t ộ ể ồ ạ ừ ừ ề ự ừ ể

ừ thu hái hoa, c , qu , lá đ làm th c ăn và ch a b nh. Do đó h đã phá r ng ữ ệ ứ ủ ể ả ọ

làm n ươ ng r y. ẫ

Quá trình công nghi p hoá, đô th hoá, m r ng đ ng giao thông ngày ở ộ ệ ị ườ

ớ càng di n ra m nh m và kéo theo đó là s đòi h i nh ng di n tích m i ữ ự ệ ễ ẽ ạ ỏ

l n vào đ t nông nghi p và đ t có r ng. ấ ừ ệ ấ ấ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Phá r ng tr ng cây ăn qu : Do ngu n l i t ồ ợ ừ ừ ả ồ ả các cây ăn qu nh : v i, ư ả

i dân đây đã phá nhãn, na, chu i,… và m t s hoa màu khác l n nên ng ộ ố ố ớ ườ ở

r ng đ tr ng các lo i cây này. ừ ể ồ ạ

Ngoài các nguyên nhân trên, vi c khai thác tài nguyên khoáng s n nh ệ ả ư

than ở ặ Văn Đ c - Chí Linh cũng làm cho di n tích r ng b m t d n, đ c ị ấ ầ ừ ứ ệ

bi t tr l ệ ữ ượ ng r ng và l p th m th c v t b tàn phá n ng n . ề ự ậ ị ừ ả ặ ớ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

nhiên và r ng Gi xã Hoàng Hoa Thám - B ng 8 :Di n tích r ng t ệ ừ ả ự ừ ẻ ở

Chí Linh

STT Thôn Di n tích Tr l ừ Di n tích r ng ệ ệ ữ ượ ng

t nhiên (ha) (ha) ự ẻ

i

1 2 3 4 5 6

622,3 29,2 112,7 355,5 138,6 233,9 1.492,2 r ng Gi ừ 120 9 70 300 71 130 700

3) g (mỗ 44.940 2.713 4.508 29.390 12.889 11.359 105.799

Đ ng Châu Thanh Mai Ao Tr i - H Đình ờ H Gi ả ố Đá B c D i ướ ạ Đá B c Trên ạ T ngổ

( Ngu n : Bi u thi t k mô t tr ng thái b o v r ng t nhiên - Ch ng trình ể ồ ế ế ả ạ ả ệ ừ ự ươ

661- năm 2003 c a tr m QLTR B c Chí Linh) ạ ủ ắ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

CH NG III ƯƠ

ĐÁNH GIÁ GIÁ TR KINH T C A R NG D Ế Ủ Ừ Ị Ẻ

I. ĐÁNH GIÁ GIÁ TR KINH T . Ế

1.1.Đánh giá giá tr s d ng tr c ti p ị ử ụ ự ế

1.1.1. Giá tr c a ngu n l i h t D . ồ ợ ạ ẻ ị ủ

r ng D hi n t ự ế ừ ẻ ệ ạ ổ

Th c t i có 3 c p tu i : ấ • Tu i non : Ch a có qu , ho c m i có qu năm đ u ( t p trung thôn ư ả ầ ậ ặ ả ổ ớ ở

ệ ộ ệ ắ

Vàng Li ng – B c An có 7 h di n tích 8,6 ha). • Tu i thành th c phát tri n : Đã có qu 3-4 năm tr lên. ụ ể ả ổ ở

•Tu i quá thành th c (già) : Cây ch i trên nh ng g c to, nhi u sâu ữ ụ ề ổ ồ ố

b nh.ệ

Tùy c p tu i mà cây có năng su t khác nhau. Tu i non trên di n tích ấ ệ ấ ổ ổ

62Kg/ ha đ n 250Kg/ha, cá bi t đ t 244Kg/ha. m i có qu đ t năng su t t ả ạ ấ ừ ớ ế ệ ạ

Tu i thành th c và quá thành th c năng su t có th đ t trên 600Kg/ha. ể ạ ụ ụ ấ ổ

xã Hoàng Hoa Thám không có r ng non nên năng su t th c t Ở ự ế ủ c a ừ ấ

h t D là r t cao. Theo k t qu thu hái h t D c a xã do trung tâm Môi ạ ẻ ủ ẻ ế ấ ạ ả

tr ng và lâm sinh nhi t đ i ( TROSERC) t ườ ệ ớ ổ ấ ch c đi u tra thì năng su t ứ ề

bình quân đ t 643,02 kg/ ha . Nói chung năm 2003 đ ạ ượ c mùa nh ng không ư

ph i trên t t c các di n tích, do các y u t ả ấ ả ế ố ệ : th i đi m ra hoa, h ể ờ ướ ơ ng ph i

c a d c, sâu b nh, tác đ ng k thu t và có th là loài (spp). ỹ ủ ố ể ệ ậ ộ

Xã đã t ổ ứ ớ ậ ch c l p t p hu n cho c 2 đ i t ấ ố ượ ả ậ ị ng: Cán b k thu t đ a ộ ỹ

ph ng đ t ch c d báo s n l ng và h ươ ể ổ ứ ự ả ượ ướ ướ ng d n các h thu hái. H ng ẫ ộ

d n các h thu nh t b ng 2 ph ẫ ặ ằ ộ ươ ư ng pháp : Nh t tay và rung cây. Nh ng ặ

ph ng pháp sau không th c hi n đ ươ ự ệ ượ ị c vì ch a có đi u ki n đ trang b . ư ề ệ ể

t, s l ng nhân công và m t s h n ch Bên c nh đó đi u ki n v th i ti ề ề ờ ế ố ượ ệ ạ ộ ố ạ ế

khác cho nên năng su t nh t h t D th p h n so v i năng su t th c t ẻ ấ ặ ạ ự ế ủ c a ấ ấ ớ ơ

cây D . Do v y t l thu nh t ch đ t đ c 61%. ậ ỉ ệ ẻ ỉ ạ ượ ặ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Giá h t D trung bình c a năm 2003 là 5500đ ng/ kg. Do đó ta có ủ ẻ ạ ồ

c năm 2003. b ng tính s n l ả ả ượ ng h t D và t ng ti n thu đ ổ ẻ ề ạ ượ

B ng 9 : Tính s n l ả ượ ả ng h t D và t ng ti n thu đ ổ ạ ẻ ề c ượ

S n l S n l Ti n h t D thu Di nệ ả ượ ng ả ượ ạ ng h t ạ ẻ ề

Thôn tích (ha) h t D (kg) D nh t đ đ ạ ẻ ặ ượ c ẻ ượ ệ c (tri u

đ ng)ồ 258,879 19,416 151,013 647,200 153,171 280,453 1.510,132 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ iả H.Gi Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

120 9 70 300 71 130 700 (Ngu n s li u t ồ ố ệ ừ ế 7.7162,4 5.787,18 45.011,4 192.906 45.654,42 83.592,6 450.114 k t qu thu hái h t D c a xã Hoàng Hoa Thám do ả (kg) 47.069,064 3.530,1798 27.456,954 117.672,66 27.849,1962 50.991,486 274.569,54 ẻ ủ ạ

ả d án " Xây d ng mô hình b n v ng r ng D tái sinh Chí Linh- H i ữ ự ừ ự ề ẻ

D ng" báo cáo ) ươ

S n l ng h t D = Di n tích *643,02 (kg) ả ượ ạ ẻ ệ

S n l ng h t D nh t đ c = S n l ng h t D ả ượ ạ ẻ ặ ượ ả ượ ạ ẻ · 61%(kg)

Ti n h t D thu đ c = S n l ề ẻ ạ ượ ả ượ ng h t D nh t đ ẻ ặ ượ · 0,0055 c ạ

(tr.đ)

Chú thích :

Đ.Châu = Đ ng Châu T.Mai = Thanh Mai H.Gi ồ ả i = H Gi ố i ả

A.T – H.Đ= Ao Tr i – H Đình ờ ố

Đ.B.T = Đá B c Trên Đ.B.D = Đá B c D i ướ ạ ạ

Nh v y n u chúng ta duy trì r ng D thì 1 năm chúng ta s thu đ ư ậ ừ ẻ ẽ ế ượ c

1510,132 ( tr.đ) t ngu n l ừ ồ ợ ạ ủ ế i h t D . Đây là ngu n thu tr c ti p, ch y u ự ẻ ế ồ

c a ng ủ ườ i dân. Nh ng năng su t thu nh t h t D ch a cao làm gi m doanh ặ ạ ẻ ư ư ấ ả

thu v D r t nhi u. Vì v y ph i có nh ng bi n pháp đ nâng cao năng ề ẻ ấ ữ ề ệ ể ậ ả

su t thu nh t h t D nh thu nh t b ng bi n pháp r i v i b t d i g c đ ả ả ạ ướ ố ể ẻ ư ặ ạ ặ ằ ệ ấ

rung cây.

i c i g 1.1.2. Giá tr c a ngu n l ị ủ ồ ợ ủ ỗ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Khi duy trì r ng D , hàng năm ng c m t ngu n l ừ ẻ ườ i dân s thu đ ẽ ượ ồ ợ i ộ

vi c t a th a. Hi n nay, trung tâm Môi tr ng và lâm sinh nhi c i g t ủ ỗ ừ ệ ỉ ư ệ ườ ệ t

đ i đang tri n khai d án " Xây d ng mô hình s d ng b n v ng r ng D ớ ử ụ ự ữ ừ ự ể ề ẻ

tái sinh Chí Linh- H i D ng" t ươ ả ạ ữ i xã Hoàng Hoa Thám. M t trong nh ng ộ

ẻ m c tiêu quan tr ng nh t c a d án là nâng cao năng su t thu nh t h t D . ấ ủ ự ặ ạ ụ ấ ọ

Bi n pháp đ nâng cao năng su t trên là t a th a. Hi n t ệ ạ ư ệ ể ấ ỉ i m t đ r ng D ậ ộ ừ ẻ

t i xã Hoàng Hoa Thám là 1000cây/ha (r ng đã và đang l y qu ) đ n 3000 ạ ả ế ừ ấ

cây/ha( r ng còn non, ch a ho c b t đ u thu hái qu ). Đ đ m b o cây có ặ ắ ầ ể ả ừ ư ả ả

c t đ nhi u qu và v n gi ả ề ẫ ữ ượ ố t ch c năng phòng h sinh thái c a vùng, ộ ứ ủ

nguyên t c t a th a là kho ng cách các cây đ m b o kép tán v i nhau, trên ắ ỉ ư ả ả ả ớ

c s đó các nhà khoa h c đã xác đ nh m t đ cu i cùng n đ nh là 500 ị ơ ở ậ ộ ọ ố ổ ị

-600 cây/ ha. Vi c t a th a nh m vào các đ i t ng cây: cong queo, sâu ệ ỉ ố ượ ư ằ

b nh, cây ít qu , cây m c trên các g c cây già...T a th a là m t quá trình ố ệ ư ả ọ ộ ỉ

ặ m t vài năm đ i v i r ng đã l y qu , 3 đ n 5 năm v i r ng non ch a ho c ố ớ ừ ớ ừ ư ế ấ ả ộ

ng g l y ra ch y u là c i vì v y cây có đ ng kính b t đ u có qu . L ắ ầ ả ượ ủ ế ỗ ấ ủ ậ ườ

nh t 5cm đ n 15-20 cm và 1ha có th l y ra đ ỏ ừ ể ấ ế ượ ả c 20 - 30 Ste 1 năm . S n

ph m t a th a là ngu n l ư ồ ợ ẩ ỉ i cho các h tham gia d án, nh m khuy n khích ự ế ằ ộ

t công vi c đ đ t m c tiêu c a d án. Nh v y l h tri n khai t ọ ể ố ệ ể ạ ư ậ ượ ủ ự ụ ủ ng c i

trung bình có th l y ra t vi c t a th a trên 1ha là: ( 20+ 30) :2=25 (Ste). ể ấ ừ ệ ỉ ư

3)

c 25* 0,75 =18,75 (m Mà 1 Ste = 0,75m3, v y 1 ha có th l y ra đ ậ ể ấ ượ

3) c i 1ủ

c i. Đ cho đ n gi n khi tính toán ta coi 1 ha D có th l y ra 19 (m ủ ể ấ ể ẻ ả ơ

ng kho ng 750kg. năm. 1 m3 c i có kh i l ủ ố ượ ả

V y 1 ha D 1 năm có th thu đ ẻ ể ậ ượ ấ c 19 *750 =14250 (kg) =14,25 (t n)

i dân th ng không bán c i D mà h đ đun. Do đó h không c i. Ng ủ ườ ườ ọ ể ủ ẻ ọ

ph i mua c i đun nên s ti ẽ ế ủ ả t ki m đ ệ ượ ệ c kho n ti n mua c i. Vì v y vi c ủ ề ả ậ

ng giá tr b ng ti n c a c i D không th d a vào giá c i D trên c l ướ ượ ề ủ ủ ể ự ị ằ ủ ẻ ẻ

th tr ng mà s d a vào giá c a các lo i c i khác bán trên th tr ị ườ ạ ủ ẽ ự ị ườ ủ ế ng. N u

không có c i D ng ủ ẻ ườ ấ i dân s ph i mua c i v i giá 900đ ng/kg => 1 t n ủ ớ ẽ ả ồ

c i giá 900 * 1000 =900000(đ ng) =0,9( tri u đ ng) ủ ệ ồ ồ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 10: Tính l ng c i l y ra và ti n c i thu đ c t ả ượ ề ủ ủ ấ ượ ừ ệ ỉ vi c t a

th aư

STT Thôn Di n tích (ha) L Ti n c i (tr.đ) ệ ượ ng c i l y ra ủ ấ ề ủ

1 2 3 4 5 6

120 9 70 300 71 130 700 ( t n)ấ 1.710 128,25 997,5 4.275 1.011,75 1.852,5 9.975 1.539 115,425 897,75 3.847,5 910,575 1.667,25 8.977,5 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ iả H.Gi Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

L ượ ng c i l y ra = Di n tích * 14,25 (t n) ệ ủ ấ ấ

Ti n c i = L ng c i l y ra * 0,9 (tr.đ) ề ủ ượ ủ ấ

Nh v y 1 năm ng ư ậ ườ ả i dân xã Hoàng Hoa Thám s gi m m t kho n ẽ ả ộ

ti n là 8977,5 (tr.đ) đ mua c i do có c i D . Riêng thôn H Gi ủ ủ ể ẻ ề ố ả ả i đã gi m

đ c m t kho n chi phí v c i là 3847,5 (tr.đ). ượ ề ủ ả ộ

T a th a là bi n pháp k thu t quan tr ng nh t đ đ m b o D có ấ ể ả ư ệ ẻ ậ ả ọ ỹ ỉ

ả nhi u qu và h t m y. Nh ng th i đi m tri n khai t a th a b nhi u c n ư ư ể ể ề ề ả ạ ẩ ờ ỉ ị

ệ tr : cây đã ra nhi u hoa và qu non đã hình thành nên các h nu i ti c vi c ố ế ề ả ở ộ

ậ ộ ch t t a, bên c nh đó công t a th a t n nhi u trong khi th i v còn b n r n. ờ ụ ư ố ặ ỉ ề ạ ỉ

Nh ng ban đi u hành đã ch đ o kiên quy t “ h nào t a th a ch a đúng k ỉ ạ ư ư ư ề ế ộ ỉ ỹ

thu t thì không đ c h tr m t ph n ti n công t ngu n v n c a t nh”. ậ ượ ỗ ợ ộ ề ầ ừ ủ ỉ ồ ố

Các chuyên gia ph i h p ch t ch v i các cán b k thu t c a Lâm tr ẽ ớ ố ợ ậ ủ ộ ỹ ặ ườ ng

ch đ o, theo dõi và nghi m thu đánh giá k t qu ch t t a c a t ng h đ ặ ỉ ủ ừ ỉ ạ ộ ể ế ệ ả

làm th t c cho Lâm tr ng thanh toán. Vi c đó đã kích thích các h làm ủ ụ ườ ệ ộ

t ố ệ t, m t s h ch n ch đ nh không ch t t a đã tr lên tích c c th c hi n. ộ ố ộ ặ ỉ ừ ị ự ự ầ ở

Tuy nhiên vi c ch t t a th a cũng ch a đ t yêu c u cao nh ng các h đã ư ặ ỉ ư ư ệ ạ ầ ộ

nh n th y v n đ và đang kh c ph c trong đ t ch t t a ti p theo. ặ ỉ ụ ề ế ấ ấ ậ ắ ợ

1.1.3 Giá tr ngu n l i m t ong. ồ ợ ậ ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Vi c nuôi ong đ t n d ng hoa D mùa đông đã đ ụ ể ậ ẻ ệ ượ c chu n b t ẩ ị ừ

tháng 10/2001 . Chuyên gia ti n hành kh o sát tình hình nuôi ong đ h ể ướ ng ế ả

d n k thu t cho các h . Ban đi u hành đã xây d ng c ch v n vay v i lãi ẫ ơ ế ố ự ề ậ ộ ớ ỹ

ồ su t đ t ra cũng r t th p ( 0,4 % ), c ch cũng nói rõ vi c s d ng ngu n ơ ệ ử ụ ấ ặ ế ấ ấ

ch c tri n khai v n vay đã đ c thành l p xã Hoàng Hoa lãi su t. Ban t ấ ổ ứ ể ố ượ ậ ở

Thám. Quá trình tri n khai các b ể ướ ấ c công vi c trên r t công phu và m t ấ ệ

nhi u th i gian nên các h cân nh c k có nên vay hay không? Do v y năm ắ ỹ ề ậ ờ ộ

2003 xã Hoàng Hoa Thám m i ch có 150 đõ ong đ c nuôi t ớ ỉ ượ ạ ỗ i các h . M i ộ

ậ đõ ong trung bình 1 năm cho 20 kg m t , giá m i kg m t là 14.000 đ. V y ậ ậ ỗ

m i năm xã Hoàng Hoa Thám thu đ c ti n t m t ong là: ỗ ượ ề ừ ậ

20*14.000 *150 =42.000.000 (đ) = 42 (tr.đ)

1.1.4.Giá tr s d ng tr c ti p khác ị ử ụ ự ế

Ngoài các giá tr tr c ti p : g c i, m t ong, h t D tính đ trên ỗ ủ ị ự ẻ ế ạ ậ c ượ ở

ể ữ thì r ng D còn có các giá tr tr c ti p khác nh : cây thu c dùng đ ch a ế ị ự ư ừ ẻ ố

c nh : sim, mua,…Các cây thu c này b nh và m t s cây có qu ăn đ ệ ộ ố ả ượ ư ố

bao g m nh ng cây thu c b , cây ch a viêm nhi m. Do có nh ng cây ữ ữ ữ ễ ố ồ ổ

thu c này mà ng i dân đã không ph i m t ti n mua thu c đ ch a m t s ố ườ ố ể ữ ấ ề ộ ố ả

b nh.ệ

Bên c nh đó ng i dân còn thu đ c các giá tr tr c ti p t ạ ườ ượ ị ự ế ừ ồ ngu n

đ ng v t nh : chim, t c kè, r n, cóc, chu t,… ắ ộ ư ậ ắ ộ

ả ị ử ụ ẻ

B ng 11: Giá tr s d ng tr c ti p c a r ng D ị ự ế ủ ừ Đ n v : tri u đ ng ơ ệ ồ

ự ế

C i gủ ỗ M t ong 1.539 115,425 897,75 3.847,5 910,575 1.667,25 8.977,5 ậ A1 A2 A3 A4 A5 A6 42 Giá tr s d ng tr c ti p ị ử ụ 1.797,879 +A1 134,841 + A2 1.048,763 + A3 4.494,7 +A4 1.063,746 + A5 1.947,703 +A6 10.529,632 Thôn H t Dạ ẻ Đ. Châu 258,879 19,416 T.Mai A.T-H.Đ 151,013 647,200 H.Gi iả 153,171 Đ.B.D Đ.B.T 280,453 1.510,132 T ngổ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

10000

8000

6000

Gi¸ trÞ (tr.®)

4000

2000

0

H¹t dÎ Gç cñi MËt ong

Hình 2 : Đ th m i quan h gi a các giá tr s d ng tr c ti p ự ế ệ ữ ồ ị ố ị ử ụ

1.2 Đánh giá giá tr s d ng gián ti p ị ử ụ ế

Các h sinh thái c a qu đ t trong đó có loài ng i và h sinh thái ả ấ ủ ệ ườ ệ

t đ i là lá ph i xanh c a th gi i. Các cánh r ng nhi t đ i đã góp r ng nhi ừ ệ ớ ế ớ ủ ổ ừ ệ ớ

ợ ủ ph n quan tr ng duy trì các quá trình sinh thái c b n nh : quang h p c a ơ ả ư ầ ọ

th c v t, đi u hòa ngu n n ự ậ ề ồ ướ c, đi u hoà khí h u, b o v làm tăng đ phì ả ệ ề ậ ộ

ng b i trong không khí . nhiêu c a đ t, h n ch xói mòn đ t, gi m l ế ủ ấ ạ ả ấ ượ ụ

R ng là m t nhân t quan tr ng đ t o ra và gi ừ ộ ố ể ạ ọ ữ ữ v ng cân b ng sinh thái, ằ

ng s ng n đ nh và b n v ng cho con ng t o môi tr ạ ườ ữ ề ố ổ ị ườ ộ i. Phá r ng bu c ừ

con ng i ph i tìm các gi i pháp kh c ph c lũ lut, h n hán, ô nhi m môi ườ ả ả ụ ễ ạ ắ

tr ng, xây d ng các công trình ngh mát…Nh ng công vi c này không ườ ữ ự ệ ỉ

nh ng ph i tr ữ ả ả ộ m t kho n ti n l n, ph i n p thu mà h u qu đem l ả ộ ề ớ ế ả ậ ả ạ i

th t n ng n . ậ ặ ề

1.2.1. Giá tr c a kh năng đi u hoà khí h u. ị ủ ề ả ậ

nh h c h t th hi n Ả ưở ng c a r ng đ n khí h u tr ế ủ ừ ậ ướ ế ể ệ ở vai trò n đ nh ổ ị

thành ph n không khí. Trong quá trình ho t đ ng s ng, r ng l y ạ ộ ấ CO2 c aủ ừ ầ ố

i phóng khí quy n đ t ng h p nên các h p ch t h u c đ ng th i cũng gi ợ ấ ữ ơ ồ ể ổ ể ợ ờ ả

O2 vào khí quy n. Khi t o ra m t t n g khô, cây r ng đã gi i phóng ra t ộ ấ ừ ể ạ ỗ ả ừ

2, tuỳ t ng loài. R ng nh m t " nhà máy " kh ng l

1,39 đ n 1,42 t n O ế ấ ư ộ ừ ừ ổ ồ

2. Nh đó r ng có vai trò đ c bi

ch t o" ôxy t CO t trong n đ nh thành ế ạ ừ ừ ặ ờ ệ ổ ị

ph n không khí c a khí quy n. ủ ể ầ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Trong r ng hay qu n th th c v t nói chung thành ph n không khí có ể ự ậ ừ ầ ầ

nh ng khác bi ữ ệ ớ ầ t nh t đ nh so v i ngoài n i tr ng. M t m t, r ng v i t ng ơ ố ặ ừ ấ ị ộ ớ

tán r m r p ngăn c n s trao đ i c a không khí trong r ng v i trên tán ả ự ổ ủ ạ ậ ở ừ ớ

ụ ộ ố ấ r ng. M t khác, trong ho t đ ng s ng, r ng đ ng hoá, h p th m t s ch t ừ ạ ộ ừ ặ ấ ồ ố

ữ khí này và đ a vào khí quy n m t s ch t khí khác. Trên tán r ng, nh ng ộ ố ừ ư ể ấ

2 th

gi ban ngày, khi tr i l ng gió, hàm l ng CO ng xuyên cao, giá tr ờ ờ ặ ượ ườ ị

ằ cao nh t là 0,07%. Ngoài ra, th c v t r ng còn làm gi u khí quy n b ng ậ ừ ự ể ấ ầ

các ch t phi tôn xít, các ch t th m. ấ ấ ơ

ủ Phá r ng trong nh ng năm g n đây d n đ n thay đ i các ch t khí c a ừ ữ ế ẫ ấ ầ ổ

2 ( hi n nay n ng đ CO

2 là

khí quy n, mà ch y u là tăng n ng đ CO ủ ế ể ộ ồ ệ ộ ồ

2 tăng lên, hi u ng nhà kính c a khí quy n tăng

0,03%). Khi hàm l ng CO ượ ệ ứ ủ ể

lên. K t qu là làm cho trái đ t nóng h n. N u ti p t c phá r ng, hàm ế ụ ừ ế ế ả ấ ơ

2 ti p t c tăng và nhi

ng CO l ượ ế ụ ệ ộ t đ khí quy n di n bi n ph c t p là ễ ứ ạ ế ể

nguyên nhân c a s dâng cao m c n c bi n, s gia tăng c a bão, lũ l ủ ự ự ướ ự ủ ể ụ t,

con h n hán, cháy r ng, phát tri n nh ng d ch b nh v.v...Trong th c t ạ ự ế ữ ừ ệ ể ị

ng i v n ch a l ng h t đ ườ ẫ ư ườ ế ượ c nh ng gì s x y ra khi nhi ẽ ả ữ ệ ộ ấ t đ trái đ t

đang không ng ng tăng lên. ừ

2S, NO2,

ứ R ng còn tham gia duy trì t ng ôzôn, b o v trái đ t kh i các tia b c ừ ệ ầ ả ấ ỏ

x . R ng cũng có kh năng làm gi m n ng đ các ch t khí đ c H ạ ừ ả ả ấ ộ ộ ồ

CH4, CO...R ng có vai trò nh m t nhân t đi u hòa khí h u, duy trì và ư ộ ừ ố ề ậ

ph c h i nh ng đi u ki n khí t ng thu văn thu n l i cho s t n t ụ ồ ữ ề ệ ượ ậ ợ ỷ ự ồ ạ ủ i c a

sinh v t. ậ

a) Giá tr b ng ti n c a ô xi khi duy trì r ng D . ẻ ề ủ ị ằ ừ

M t ha r ng trong m t ngày đ a vào khí quy n 180 đ n 200 kg ôxy. ư ừ ể ế ộ ộ

Trung bình 1 ngày 1ha r ng đ a vào khí quy n (180 +200) :2 = 190 kg ôxi. ư ừ ể

2.

V y 1năm 1 ha r ng đ a vào khí quy n 190 * 365 =69.350 (kg) O ừ ư ể ậ

đây đ cho đ n gi n hoá chúng ta ch xét đ n giá tr ôxy 1 năm còn Ở ế ể ả ơ ỉ ị

trên th c t ự ế thì vi c nh O ệ ả 2 c a cây r ng s di n ra liên t c và c m t năm ứ ộ ẽ ễ ủ ừ ụ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

2. Nh v y trên th c t

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

n u chúng ta duy trì 1ha r ng s nh ra 69.350 kg O ả ừ ẽ ư ậ ự ế ế

i t quá trình nh O r ng D , chúng ta s đ ừ c l ẽ ượ ợ ừ ẻ ề ả 2 c a r ng trong nhi u ủ ừ

năm ch không ch trong 1 năm. ứ ỉ

Đi u tra th c t chúng xác đ nh đ c m t bình ô xy 150 (atf) ch a 6 ự ế ề ị ượ ứ ộ

kg ôxy giá 30.000đ ng ( Ngu n: Công ty khí công nghi p Hà Tây - km15- ồ ệ ồ

Liên Ninh - Thanh trì - Hà N i ).ộ ế Nh v y giá 1 kg ôxy đi u ch là ư ậ ề

5000đ ng. Trên th c t thì ch t l ng ôxy cây r ng nh có th không t ự ế ồ ấ ượ ừ ể ả ố t

liên quan đ n s sinh t n c a con b ng ôxy đi u ch nh ng nó là y u t ế ằ ế ố ư ề ế ự ủ ồ

2. Do đó chúng tôi coi giá c a ôxy do cây r ng nh ra b ng giá

ng i và đ ng v t trên trái đ t. Con ng i không th t n t ườ ậ ấ ộ ườ ể ồ ạ ể i và phát tri n

n u thi u O ế ế ừ ủ ằ ả

i ích c a quá trình nh O ôxy đi u ch . Nh v y l ế ư ậ ợ ề ả 2 hàng năm c a r ng D ủ ừ ủ ẻ

b ng giá tr c a kh i l ằ ị ủ ố ượ ng ôxy đó tính theo giá ôxy đi u ch . ế ề

Nh v y 1 t n ôxy giá 5.000 * 1.000 = 5.000.000 ( đ)= 5 ( tri u) ư ậ ệ ấ

B ng 12 : Tính kh i l ng ôxy và giá tr ôxy thu đ ố ượ ả ị c ượ

2

STT Thôn Kh i l ng ôxy ừ Di n tích r ng ệ ố ượ Giá tr Oị

1 2 3 4 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi (ha) 120 9 70 300 ( t n)ấ 8.322 624,15 4.854,5 20.805 ( tr.đ) 41.610 3.120,75 24.272,5 104.025 iả

5 6

71 130 700 4.923,85 9.015,5 48.545 24.619,25 45.077,5 242725 Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Kh i l ng O ố ượ

2 = Di n tích r ng * 69,35 (t n) ừ

ệ ấ

2= Kh i l

ng O

2 * 5 (tr.đ)

Giá tr Oị ố ượ

b) Giá tr b ng ti n c a vi c h p th CO ề ủ ệ ấ ị ằ ụ

2 khi duy trì r ng D . ẻ

2. Trung

M t ha r ng trong m t ngày h p th đ c 220- 280 kg CO ụ ượ ừ ấ ộ ộ

2.

bình m t ngày 1 ha r ng s h p th đ c ( 220+ 280) :2 = 250 (kg) CO ẽ ấ ụ ượ ừ ộ

c 91.250 (kg) CO V y 1 năm 1 ha r ng s h p th đ ừ ẽ ấ ụ ượ ậ ừ 2, còn n u phá r ng ế

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

2. Nh v y giá tr c a kh năng

2 c a r ng chính là chi phí ph i b ra đ x lý CO

2 n u phá

thì chúng ta s ph i b ti n đ x lý CO ả ỏ ề ể ử ẽ ư ậ ị ủ ả

h p th CO ấ ụ ủ ừ ả ỏ ể ử ế

r ng.ừ

2 m tấ

Qua đi u tra th c t chúng tôi xác đ nh đ c : đ x lí 1 t n CO ự ế ề ị ượ ể ử ấ

kho ng 1 tri u đ ng. ệ ả ồ

B ng 13 : Tính kh i l ng CO

2 n u phá r ng

ố ượ ả

2 và ti n x lý CO ề ử

ừ ế

2

STT Thôn Di n tích Kh i l ng CO ệ ố ượ

2

Ti n x lý CO ề ử r ng ( ha) ừ (t n)ấ

1 2 3 4 5 6

120 9 70 300 71 130 700 10.950 821,25 6.387,5 27.375 6.478,75 11.862,5 63.875 (tr.đ) 10.950 821,25 6.387,5 27.375 6.478,75 11.862,5 63.875 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Kh i l ng CO ố ượ

2 = Di n tích r ng * 91,25 (t n) ừ

ệ ấ

Ti n x lý CO

2= Kh i l

ng CO

2*1 (tr.đ)

2

ề ử ố ượ

Theo tính toán ng O ở trên ta th y di n tích r ng càng l n thì kh i l ừ ố ượ ệ ấ ớ

2 đ

ng CO c h p th càng l n t c là l i ích t đ a vào khí quy n và kh i l ư ố ượ ể ượ ấ ớ ứ ụ ợ ừ

kh năng đi u hòa khí h u càng l n. ề ậ ả ớ

Nh v y qu n xã th c v t có vai trò c c kỳ quan tr ng trong đi u hoà ự ậ ư ậ ự ề ầ ọ

khí h u. Trong khuôn kh đ a ph ng, th c v t đã t o ta bóng mát, th i và ổ ị ậ ươ ự ả ậ ạ

khuy ch tán h i n t đ không khí khi ơ ướ ế c nên đã có tác d ng làm gi m nhi ụ ả ệ ộ

nóng n c và làm h n ch s m t nhi ạ ế ự ấ ự ệ ậ ạ t trong nhà trong đi u ki n khí h u l nh ề ệ

ơ giá. Trong khuôn kh m t vùng, th c v t có tác d ng đi u hòa vòng quay h i ự ậ ổ ộ ụ ề

n c, n u th m th c v t m t s làm r i lo n chu trình tu n hoàn n c nên ướ ấ ẽ ự ế ả ậ ạ ầ ố ướ

gây ra h n hán ho c lũ l ạ ặ ụ ả t. Trong khuôn kh toàn c u, s phát tri n c a th m ầ ể ủ ự ổ

c mà c chu trình th c v t không ch g n li n v i chu trình tu n hoàn n ề ỉ ắ ự ậ ầ ớ ướ ả

2, N2.

tu n hoàn khí CO ầ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

1.2.2. Giá tr c a kh năng h p th b i. ả ụ ụ ị ủ ấ

Tán r ng nh m t “máy l c xanh” có kh năng h p th tro, b i, c n tr ụ ả ư ộ ụ ừ ấ ả ọ ở

đ s lan truy n c a chúng trong không gian. 1 ha r ng có th gi ự ề ủ ể ữ ượ ừ ế c 50 đ n

70 t n b i trong năm, gi m 30 –40 %l ng b i trong khí quy n ụ ả ấ ượ ể (Ngu n : Khí ồ ụ

ng thu văn r ng- Tr ng ĐH Lâm nghi p) t ượ ừ ỷ ườ ệ . Nhi u th c v t có kh năng ự ậ ề ả

ấ đ ng hoá các ch t trong khí quy n, ch ng h n các ch t th m, h p ch t ồ ể ấ ấ ạ ẳ ợ ơ

cácbon, ete, tinh d u, phenon v.v… ầ

Ở ệ đây tôi tính giá tr c a kh năng h p th b i c a r ng thông qua vi c ấ ụ ụ ủ ừ ị ủ ả

thi t b x lí b i . Công ty Môi tr ng đô th Hà N i đã đ u t đ u t ầ ư ế ị ử ụ ườ ầ ư ử x lí ộ ị

b i cho thành ph Hà N i trong giai đo n 2002-2007( 6 năm) v i t ng chi phí ạ ụ ớ ổ ộ ố

kho ng 50.000 (tr.đ) . Chi phí này bao g m đ u t ầ ư ả ồ mua s m thi ắ ế ị ố t b ch ng

c, tr l b i, xây d ng tr m c p n ụ ấ ướ ự ạ ả ươ ư ậ ng cho cán b , công nhân viên. Nh v y ộ

chi phí trung bình m t năm là: 50.000 :6 =8.333 (tr.đ). M t năm công ty Môi ộ ộ

tr c 13.000(t n) b i. Nh v y đ x lí m t t n b i thì chi phí ườ ng x lý đ ử ượ ộ ấ ể ử ư ậ ụ ụ ấ

là: 8.333 : 13.000 =0,641 (tr.đ).

B ng 14 : Kh i l ố ượ ả ng b i h p th và ti n x lí b i ụ ề ử ụ ấ ụ

Thôn Di n tích (ha) Kh i l ệ ố ượ ụ ng b i ụ Ti n x lí b i ề ử

ấ ụ ấ

120 9 70 300 71 130 700 h p th (t n) 7.200 540 4.200 18.000 4.260 7.800 42.000 (tr.đ) 4.615,2 346,14 2.692,2 11.538 2.730,66 4.999,8 26.922 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ iả H.Gi Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Kh i l ng b h p th = Di n tích * 60 (t n) ố ượ ị ấ ụ ệ ấ

Ti n x lí b i = Kh i l ề ử ố ượ ụ ng b i h p th * 0,641 (tr.đ) ụ ụ ấ

c 42.000 (t n) b i t Nh v y duy trì r ng D thì 1 năm s h p th đ ẻ ư ậ ẽ ấ ụ ượ ừ ụ ươ ng ấ

đ ng v i ti c 26.922(tr.đ) đ x lí b i. ươ ớ ế t ki m đ ệ ượ ể ử ụ

1.2.3. Giá tr c a kh năng ch ng xói mòn ả ị ủ ố

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Nh chúng ta đã bi ư ế ừ ả t r ng đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c b o ệ ấ ọ

v r ng đ u ngu n, b o v các h sinh thái vùng đ m, phòng ch ng lũ l ệ ừ ệ ệ ệ ầ ả ồ ố ụ t

và h n hán cũng nh vi c duy trì ch t l ng n c. Tán r ng và l p lá khô ư ệ ấ ượ ạ ướ ừ ớ

trên b m t đ t đã ngăn c n s c r i c a các gi c m a làm gi m tác ả ứ ơ ủ ề ặ ấ t n ọ ướ ư ả

n đ ng c a m a lũ trên m t đ t. H r cây không ch có tác đ ng gi ộ ặ ấ ệ ễ ư ủ ộ ỉ ữ ướ c,

làm ch m t c đ ch y c a n ố ộ ả ủ ướ ậ ự c trong đ t. Do đó m t r ng, m t th m th c ấ ừ ấ ả ấ

v t s làm tăng t c đ xói mòn đ t và đ t tr nên kém màu m . ỡ ậ ẽ ố ộ ấ ở ấ

Hàng năm t c ta ừ 0,9- 2,1 cm t ng đ t m t trên đ t tr ng đ i tr c n ặ ồ ọ ướ ấ ố ấ ầ

ng đ b xói mòn ng v i kho ng 1 t n mùn/ ha và t ả ị ứ ấ ớ ươ ươ ng v i m t 50 kg ấ ớ

đam, 50 kg lân và 500 kg kali trên1 ha ( Ngu n: Kinh t ồ ế ộ ử ụ h gia đình s d ng

ng trình 327 h i khoa h c kinh t lâm nghi p Vi đ t d c b n v ng, ch ấ ố ề ữ ươ ọ ộ ế ệ ệ t

Nam c a PGS .PTS Nguy n Xuân Khoát ) ủ ễ

Theo giá đi u tra hi n nay ta có : 300 nghìn/ 1 t đ m, 100 nghìn/ 1 t ệ ề ạ ạ ạ

lân, 250 nghìn/ 1 t ạ ẽ ả kali . Nh v y 1 ha r ng duy trì thì 1ha năm s gi m ư ậ ừ

đ c m t kho n chi phí c i t o đ t là: ượ ả ạ ả ấ ộ

0.05 *300 +0,05 *100 + 0,5 *250 =145 (nghìn).

B ng 15 : Ti n ch ng xói mòn đ t ấ ố ề ả

STT Thôn Di n tích r ng D ừ ệ ẻ Ti n ch ng xói ố ề

1 2 3 4 5 6

(ha) 120 9 70 300 71 130 700 mòn đ t ( tr.đ) ấ 17,4 1,305 10,15 43,5 10,295 18,85 101,5 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Ti n ch ng xói mòn = Di n tích r ng D *0,145 (tri u đ ng) ệ ồ ừ ố ệ ẻ ề

Di n tích r ng càng l n thì l ừ ệ ớ ợ ặ ừ i ích do ch ng xói mòn càng l n. N u ch t r ng ế ớ ố

thì đ t b xói mòn, thoái hoá s gây ra nhi u h u qu cho nông, lâm, ng ấ ị ẽ ề ậ ả ư

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

nghi p nh : gi m năng su t mùa màng, cây ăn qu và làm ch t các loài gia ư ế ệ ả ấ ả

t, xói mòn. c m, gia súc khi có lũ l ầ ụ

B ng 16: Giá tr s d ng gián ti p ị ử ụ ế ả

Đ n v : tri u đ ng ệ ồ ơ ị

Thôn O2 CO2 Gi Ch ngố b i ữ ụ Giá tr sị ử

xói mòn d ng gián ụ

ti pế

10.950 821,25 6.387,5 27.375 6.478,75 11.862,5 63.875 17,4 1,305 10,15 43,5 10,295 18,85 101,5 4.615,2 346,14 2.692,2 11.538 2.730,66 4.999,8 26.922 57.192,6 4.289,445 33.362,35 142.981,5 33.838,955 61.958,65 333.623,5 41.610 Đ.Châu T.Mai 3.120,75 A.T-HĐ 24.272,5 104.025 H.Gi iả 24.619,25 Đ.B.D 45.077,5 Đ.B.T 242.725 T ngổ

250000

200000

150000

gi¸ trÞ (tr.®)

100000

50000

0

O2

CO2 xãi mßn gi÷ bôi

Hình 3 : Đ thì m i quan h g a các giá tr s d ng gián ti ệ ữ ị ử ụ ồ ố ếp

1 1.2.4.Giá tr gián ti p khác ị ế

Do th i gian h n ch nên còn nhi u giá tr gián ti p khác tôi ch a l ư ượ ng ề ế ế ạ ờ ị

hoá đ c mà ch đ a ra và phân tích.Bao g m : ượ ỉ ư ồ

• Phân hu ch t th i ấ ỷ ả : Các qu n xã sinh h c có kh năng phân h y các ủ ầ ả ọ

ạ ch t ô nhi m nh các kim lo i n ng, thu c tr sâu và các ch t th i sinh ho t ạ ặ ừ ư ễ ấ ấ ả ố

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

khác. Các loài n m và vi khu n là nhân t ấ ẩ ố quan tr ng nh t trong quá trình ấ ọ

i này b phân h y này. Khi h sinh thái b t n th ệ ị ổ ủ ươ ng thì ho t đ ng phân gi ạ ộ ả ị

đình tr và đ th c hi n đ c các quá trình phân gi i con ng i ph i nghiên ể ự ệ ệ ượ ả ườ ả

i pháp tuy nhiên chi phí cho ho t đ ng này r t t n kém. c u các gi ứ ả ạ ộ ấ ố

n c • Tích tr và cung c p n ữ ấ ướ : Trong quan đi m trung, giá tr gi ị ữ ướ ủ c c a ể

và tích lu n b t kỳ d ng nào, bao g m: làm tăng r ng có nghĩa là gi ừ ữ c ỹ ướ ở ấ ạ ồ

tr c m t đ t, tăng m c n l ữ ượ ng c a nó trong đ t, gi m thoát h i n ấ ơ ướ ủ ả ặ ấ ự ướ c

ng m và qua đó làm tăng l ng n c sông su i, n đ nh dòng ch y, su i cũng ầ ượ ướ ố ổ ả ố ị

nh làm s ch n ng c a nó. Kh năng gi ư ạ ướ c, c i thi n ch t l ệ ấ ượ ả ủ ả n ữ ướ ủ c c a

c quy t đ nh b i kh năng gi m dòng ch y m t , tăng l ng n r ng đ ừ ượ ế ị ả ả ặ ả ở ượ ướ c

ng n c gi i trên tán r ng ph thu c vào ki u r ng, tu i r ng, ng m. L ầ ượ ướ l ữ ạ ể ừ ổ ừ ừ ụ ộ

thành loài, đ che ph , đi u ki n khí t ng, lo i m a, c t ổ ủ ệ ề ộ ượ ư ạ ườ ng đ m a, … ộ ư

Tính trung bình cho các ki u r ng các đi u ki n khí h u khác nhau l ể ừ ở ệ ề ậ ượ ng

n c b gi l i trên tán chi m 30 – 35% t ng l ng giáng thu . r ng lá ướ ị ữ ạ ế ổ ượ ỷ Ở ừ

kim, tuỳ thu c vào đ dày, tán r ng gi c ch ng 25 – 40 % t ng l ừ ộ ộ đ ữ ượ ừ ổ ượ ng

giáng thu , cá bi t có th t i 50%. R ng D là r ng lá r ng nên tán r ng ch ỷ ệ ể ớ ừ ừ ừ ẻ ộ ỉ

gi c t đ 8 –12% t ng l ng giáng thu . R ng D phòng h quanh h ữ ượ ừ ổ ượ ừ ẻ ộ ỷ ồ

n c H Đình v i di n tích 30 ha D tái sinh cung c p n ướ ệ ẻ ấ ố ớ ướ c cho h H Đình ồ ố

i 200 m u lúa xã Hoàng Hoa Thám. t ướ ẫ

: Tr c h t r ng nh • R ng làm gi m t c đ và ch ch h ả ố ộ ừ ệ ướ ng đi c a gió ủ ướ ế ừ ư

ầ m t v t c n làm gi m t c đ gió. Khi g p d i r ng gió b m t m t ph n ộ ậ ả ả ừ ị ấ ả ặ ố ộ ộ

đ ng năng do ph i th ng l c ma sát và làm rung cây . Nh ng xoáy khí đ ộ ữ ự ắ ả ượ c

hình thành do ma sát c a gió v i tán r ng có t c đ di chuy n th p đ c xáo ừ ủ ể ấ ớ ộ ố ượ

tr n vào các l p không khí bên trên và làm gi m t c đ c a không khí bên trên ố ộ ủ ả ộ ớ

tán r ng.ừ

• Giá tr giáo d c và khoa h c ng trình tivi, ụ ị ọ : Các sách giáo khoa, ch ươ

c xây d ng ch đ thiên nhiên nh m m c đích giáo d c và gi phim nh đ ả ượ ủ ề ụ ụ ự ằ ả i

trí. Nhi u nhà khoa h c, các nhà sinh thai h c và nh ng ng i yêu thích thiên ữ ề ọ ọ ườ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

nhiên đã tìm hi u, nghiên c u thiên nhiên v i chi phí th p, không đòi h i d ch ỏ ị ứ ể ấ ớ

v cao c p nh ng đã mang l ư ụ ấ ạ i nh ng l ữ ợ ấ i nhu n to l n. R ng D cung c p ừ ẻ ậ ớ

nhi u cây có ích cho công tác nghiên c u khoa h c, ngay b n thân vi c nghiên ứ ệ ề ả ọ

c u b o v đ ả ứ ệ ượ ệ c h sinh thái r ng D tái sinh thu n lo i m đ u cho vi c ở ầ ừ ệ ẻ ầ ạ

xây d ng b n v ng r ng D đ i v i loài Castanopsis boisu đang có ẻ ố ớ ự ữ ừ ề ở ề nhi u

t Nam. Ngoài giá tr kinh t th c th , h còn nâng cao n i trên lãnh th Vi ơ ổ ệ ị ế ự ụ ọ

ng tính giáo d c và v n s ng c a con ng i. ki n th c tăng c ứ ế ườ ố ố ụ ủ ườ

• Giá tr v c nh quan : Đây còn đ nhiên v ị ề ả ượ c g i là nh ng d ch v t ữ ụ ự ọ ị ề

ngh ng i và du l ch sinh thái, v s th i trí c a con ng i. S ề ự ưở ơ ị ỉ ng th c và gi ứ ả ủ ườ ự

i c a loài góp ph n c i thi n đ i s ng c a con ng i, ví d th t n t ồ ạ ủ ờ ố ủ ệ ầ ả ườ ụ ưở ng

th c ti ng chim hót, chiêm ng ứ ế ưỡ ng c nh đ p c a núi r ng. Hình nh các loài ừ ẹ ủ ả ả

c cây, các bông hoa đ p, các giai đi u c a ti ng chim đã làm sinh đ ng và ệ ỏ ủ ế ẹ ộ

g i c m h n các l ợ ả ơ ờ i ca ti ng hát. ế

1.3. Đánh giá giá tr không s d ng ử ụ ị

Vi c duy trì r ng D không ch đem l c m t mà còn ừ ệ ẻ ỉ ạ i giá tr s d ng tr ị ử ụ ướ ắ

đem l i nh ng giá tr trong t ng lai. Nh ng giá tr này không có giá tr s ạ ữ ị ươ ị ử ữ ị

d ng ụ hi n t ở ệ ạ ử ụ i nh ng nó có giá tr ti m năng s d ng ho c không s d ng ử ụ ị ề ư ặ

trong t ng lai. Loài hi n đang đ ươ ệ ượ c coi là vô ích có th tr thành loài h u ích ể ở ữ

ho c có m t giá tr l n nào đó trong t ị ớ ặ ộ ươ ấ ng lai t c là r ng D có th cung c p ứ ừ ẻ ể

các đi u ki n phát tri n kinh t i vào m t lúc nào đó trong ề ệ ể ế – xã h i loài ng ộ ườ ộ

ng lai. t ươ

nhiên là r t đa d ng. Các Qui mô tìm ki m nh ng s n ph m m i trong t ữ ế ả ẩ ớ ự ấ ạ

nhà đ ng v t h c đang tìm ki m nh ng loài đ ng v t là các tác nhân phòng ậ ọ ữ ế ậ ộ ộ

tr sinh h c. Các nhà vi sinh v t đang tìm ki m các loài vi sinh v t đ tr giúp ậ ể ợ ừ ế ậ ọ

cho quá trình nâng cao năng su t. Các c quan y t và các công ty d ấ ơ ế ượ ẩ c ph m

ợ đang có nh ng n l c l n đ tìm ki m các loài có th cung c p nh ng h p ỗ ự ớ ữ ữ ế ể ể ấ

i, ví d nh vi c phát hi n cây thu tùng ch t phòng, ch a b nh cho con ng ữ ệ ấ ườ ụ ư ệ ệ ỷ

ở ộ vùng Thái Bình D ng và vùng c B c M trong ch a b nh ung th là m t ữ ệ ổ ắ ươ ư ỹ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ầ giá tr m i cho giá tr ti m năng c a đa d ng sinh h c trong nh ng năm g n ị ớ ị ề ủ ữ ạ ọ

đây. Ngu n gen ti m năng có trong các loài hoang d i là m t h ng nghiên ộ ướ ề ạ ồ

c u quan tr ng đ i v i vi c tăng năng su t và kh năng ch ng ch u c a các ứ ố ớ ủ ệ ả ấ ọ ố ị

loài v t nuôi, cây tr ng trong t ng lai. ậ ồ ươ

Rõ ràng chúng ta hi n ch a bi ư ệ t h t đ ế ế ượ ề ẩ c giá tr c a các loài, đi u n ị ủ

ng lai, đó có th là : d ch a trong loài là nh ng ti m năng trong t ữ ứ ề ươ ể ượ ệ c li u,

gen đ ng th c v t trong t ng lai. Nhi u ng i trên th gi ự ậ ộ ươ ề ườ ế ớ ộ i tôn tr ng cu c ọ

s ng hoang dã và tìm cách b o v nh ng đ ng th c v t r ng. Công vi c này ữ ố ự ậ ừ ệ ệ ả ộ

g n li n v i nhu c u m t ngày nào đó đ ầ ắ ề ộ ớ ượ ấ c tham quan n i s ng và nhìn th y ơ ố

nó trong thiên nhiên b ng chính m t mình. ằ ắ

Nh v y vi c duy trì r ng D có giá tr b o t n ĐDSH, b o t n thiên ị ả ồ ả ồ ư ậ ừ ẻ ệ

nhiên và có giá tr v c nh quan môi tr ng cho th h t ng lai. Do v y đ ị ề ả ườ ế ệ ươ ậ ể

đánh giá các giá tr này ta d a vào v n đ u t c a nhà n c, và đ a ph ầ ư ủ ự ố ị ướ ị ươ ng

cho công vi c duy trì r ng D này. ừ ẻ ệ

D án “xây d ng mô hình b n v ng r ng D tái sinh Chí Linh” đ ề ữ ừ ự ự ẻ ượ ự c th c

hi n trên di n tích là 150 ha (Hoàng Hoa Thám : 49ha, B c An : 101 ha) trong ệ ệ ắ

3 năm (6/2001 – 10/2004) v i t ng kinh phí đ c phê duy t là 522,2( tr.đ) ớ ổ ượ ệ

Ta gi ả ử ằ ớ s r ng di n tích càng l n thì kinh phí cho vi c duy trì càng l n . ệ ệ ớ

Khi đó kinh phí phê duy t cho d án này xã Hoàng Hoa Thám s là: ự ệ ở ẽ

ủ (522,2 :150) *49 = 170,59 (tr.đ) . V y kinh phí phê duy t trung bình 1 năm c a ệ ậ

xã Hoàng Hoa Thám là: 170,59 : 3= 58,86 (tr.đ).

Bên c nh đó còn có s h tr đóng góp c a nhân dân, Lâm tr ng Chí Linh và ự ỗ ợ ủ ạ ườ

UBND huy n , t nh, xã cho công tác duy trì r ng D v i kinh phí đóng góp ẻ ớ ừ ệ ỉ

năm 2003 là : 109,7(tr.đ).

V y t ng đ u t đ duy trì r ng D năm 2003 là: 58,86 +109,7=168,56 ậ ổ ầ ư ể ừ ẻ

(tr.đ) hay giá tr không s d ng là 168,58 (tr.đ) ử ụ ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 17 : T ng giá tr kinh t ổ ả ị ế

ị ệ

Thôn G.tr không Đ n v : Tri u đ ng ồ ơ TEV năm 2003 ị ử ụ G.tr s d ng G.tr sị ử ị

d ng gián tr c ti p ự ế ụ s d ng ử ụ

1.797,879 +A1 134,841 + A2

1+B1= C1 , A2+B2= C2 ,……., A6+B6= C6

4.494,7 +A4 1.063,746 + A5 1.947,703 +A6 10.529,632 ti pế 57.192,6 4.289,445 33.362,35 142.981,5 33.838,955 61.958,65 333.623,5 B1 B2 B3 B4 B5 B6 168,58 58990.479 +C1 4424.286 + C2 34411.113 + C3 147476.2 + C4 34902.701 + C5 63906.353 + C6 344279,712 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ 1.048,763 + A3 H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

V i Aớ

Hình 4: Đ th m i quan h gi a các giá tr ị ồ ị ố ệ ữ

350000

300000

250000

200000

150000

Gi¸ trÞ (tr.®)

100000

50000

0

Sd trùc tiÕp

Sd gi¸ n tiÕp

Kh«ng sö dông

II. PHÂN TÍCH HI U QU C A VI C DUY TRÌ R NG D – XÃ

Ả Ủ

HOÀNG HOA THÁM – CHÍ LINH- H I D

NG.

Ả ƯƠ

2.1. L i íchợ

i ích = Giá tr s d ng tr c ti p + Giá tr s d ng gián ti p + A T ng l ổ ợ ị ử ụ ị ử ụ ự ế ế

Trong đó A là l i ích trong t ng lai mà ng c. Vì ợ ươ ườ i dân hi v ng thu đ ọ ượ

hi v ng thu đ c m t l i ích A trong t ng lai nên hàng năm ng i dân và ọ ượ ộ ợ ươ ườ

các c quan, ban ngành có liên quan đã ch p nh n b ra m t kho n chi phí là ậ ả ấ ơ ộ ỏ

168,56 (tr.đ)( tính trên) đ duy trì r ng D . Nh chúng ta đã bi ở ừ ư ẻ ể ế ộ t, khi m t

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

ch c hay cá nhân đ u t t ổ ứ ầ ư ầ vào lĩnh v c nào thì h nghĩ r ng ho t đ ng đ u ạ ộ ự ằ ọ

i nhu n trong t ng lai. Và hi n nhiên t ư đó là hi u qu t c là s thu đ ả ứ ệ ẽ c l ượ ợ ậ ươ ể

ng lai h ch p nh n b ra hàng năm 168,56 (tr.đ) là do h nghĩ r ng trong t ọ ậ ấ ằ ỏ ọ ươ

i ích A l n h n kho n chi phí này. Vì v y ta có A >168,56 h s thu đ ọ ẽ c l ượ ợ ậ ả ớ ơ

2.2. Chi phí

2.2.1. Chi phí chăm sóc r ng Dừ ẻ

Các h gia đình đây h u nh không thuê ng ộ ở ư ầ ườ i thu hái h t D cũng ạ ẻ

nh chăm sóc: bón phân, t a th a mà ch y u t ủ ế ự ư ư ỉ ộ huy đ ng ngu n lao đ ng ộ ồ

trong gia đình. Đ i v i các h ph i thuê lao đ ng, h m t trung bình ả ấ ớ ố ộ ọ ộ

15000đ ng/công, còn đ i v i h t ố ớ ộ ự ồ ọ ả huy đ ng lao đ ng trong gia đình h gi m ộ ộ

đ ượ ề c kho n chi phí đó nh ng m t c h i làm vi c khác. Vì v y ta coi ti n ấ ơ ộ ư ệ ả ậ

thuê lao đ ng chung cho c vi c thu hái h t D , t a th a và bón phân là ả ệ ẻ ỉ ư ạ ộ

15000đ ng/công = 0,015 (tr.đ/công) ồ

a) Chi phí phân bón

M t ha Gi 1 năm c n 2 t phân vi sinh đ chăm sóc ộ ẻ ầ ạ ể ạ (Ngu n: tr m ồ

r ng B c Chí Linh) qu n líả ừ ắ

Giá phân vi sinh là 2200 đ ng/kg => 1 t phân vi sinh giá 220000 đ ng ồ ạ ồ

B ng 18: Kh i l ố ượ ả ng phân vi sinh và ti n mua phân vi sinh. ề

STT Thôn ề

Kh i l phân bón (t ng ố ượ )ạ

1 2 3 4 5 6

Di n tích ệ (ha) 120 9 70 300 71 130 700 240 18 140 600 142 260 1.400 Ti n phân bón (tr.đ) 52,8 3,96 30,8 132 31,24 57,2 308 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ iả H.Gi Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Kh i l ng phân bán = Di n tích * 2 (t ố ượ ệ ) ạ

Ti n phân bón = Kh i l ng phân bón * 0,22 (tri u đ ng) ố ượ ề ệ ồ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Đ năng su t cao hàng năm ng ể ấ ườ ả i dân ph i bón phân vi sinh và ph i ả

ẻ ớ làm sao đ phân bón h t cho D , bón đúng k thu t. Di n tích r ng D l n ừ ẻ ể ệ ế ậ ỹ

thì chi phí bón phân cũng l n.ớ

b) Chi phí thuê ng ườ i bón phân, gieo cây phù tr . ợ

Theo báo cáo s k t v d án " Xây d ng mô hình b n v ng r ng Gi ơ ế ề ự ự ữ ừ ề ẻ

tái sinh Chí Linh - H i D ng" thì 49 ha Gi ả ươ ẻ ệ 1 năm c n 2000 công cho vi c ầ

bón phân và gieo cây phù tr => Trung bình 1ha 1năm c n 2000 : 49 = 40 ầ ợ

(công)

B ng 19 : S công bón phân và ti n thuê ng i bón phân ố ề ả ườ

STT Thôn Di n tích S công bón Ti n thuê bón ệ ố ề

1 2 3 4 5 6

(ha) 120 9 70 300 71 130 700 phân (cô ng) 4.800 360 2.800 12.000 2.840 5.200 28.000 phân (tr.đ) 72 5,4 42 180 42,6 78 420 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

S công bón phân = Di n tích * 40 (công) ố ệ

Ti n thuê ng i bón phân = S công bón phân * 0,015 (tr..d) ề ườ ố

c) Chi phí thu hái h t D và t a th a ư ạ ẻ ỉ

Vi c duy trì r ng D đã thu hút ngu n lao đ ng đáng k , gi ừ ẻ ể ệ ồ ộ ả ế i quy t

công ăn vi c làm cho nhi u l a tu i nh t là vào th i v thu hái. ề ứ ờ ụ ệ ấ ổ

M t ha 1 năm trung bình c n 55 công thu hái h t D ầ ơ ế ẻ (Ngu n: Báo cáo s k t ạ ộ ồ

d án “Xây d ng mô hình b n v ng r ng D tái sinh Chí Linh – H i D ng). ừ ự ả ươ ề ữ ự ẻ

Và m i năm ng ỗ ườ ỗ ầ ỉ i dân xã Hoàng Hoa Thám ph i c t t a m t l n. M i l n t a ả ắ ỉ ộ ầ

nh v y, 1ha c n 5 ng i làm trong 3 ngày. ư ậ ầ ườ

Nh v y 1 năm 1 ha c n 55 +5 *3 =70 (công) đ thu hái h t và t a th a ư ậ ư ể ầ ạ ỉ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 20 : S công và ti n thu hái, t a th a ư ố ề ả ỉ

Thôn Di n tích ệ ỉ S công thu hái , t a ố ỉ Ti n thu hái , t a ề

ư

(ha) 120 9 70 300 71 130 700 th a (công) ư 8.400 630 4.900 21.000 4.970 9.100 49.000 th a (tr.đ) 126 9,45 73,5 315 74,55 136,5 735 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

S công thu hái, t a th a = Di n tích *70 (công) ư ố ệ ỉ

Ti n thu hái, t a th a = S công thu hái, t a th a *0,015 (tr.đ) ư ư ố ề ỉ ỉ

B ng 21: Chi phí chăm sóc ả

Đ n v : tri u đ ng ệ ơ ồ ị

Thôn Di n tích Ti n thuê Ti n thu Chi phí ệ Ti nề ề ề

(ha) phân bón bón phân chăm sóc hái, t aỉ

120 9 70 300 71 130 700 52,8 3,96 30,8 132 31,24 57,2 308 72 5,4 42 180 42,6 78 420 th aư 126 9,45 73,5 315 74,55 136,5 735 250,8 18,81 146,3 627 148,39 271,7 1.463 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

2.2.2. Chí phí c h i . ơ ộ

Khi duy trì r ng D thì ng i dân s m t c h i tr ng v i và doanh thu ừ ẻ ườ ẽ ấ ơ ộ ồ ả

t ừ ỗ ừ g . Do đó gi m doanh thu v v i và g là chi phí c h i khi duy trì r ng ơ ộ ề ả ả ỗ

D . Đ thu n ti n cho tính toán, tôi gi s : ẻ ể ệ ậ ả ử

- R ng D thu n lo i ạ ẻ ừ ầ

- 80 % tr l ữ ượ ng g khai thác đem bán còn 20 % làm c i ủ ỗ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

- Sau 5 năm v i có th cho ta thu ho ch trong vòng 15 năm nh ng nh ng năm ư ữ ể ả ạ

sau cây b c i nên cho năng su t th p . Vì v y đây ta coi v i cho doanh thu ị ỗ ậ ở ấ ấ ả

trong 10 năm

a) Gi m doanh thu t v i. ả ừ ả

Di n tích r ng D xã Hoàng Hoa Thám n u phá đi ch y u đ ủ ế ừ ệ ẻ ế ượ ồ c tr ng

ồ thay b ng các cây khác nh v i, nhãn, na,d a, đ , l c…Nh ng ch y u tr ng ỗ ạ ủ ế ư ả ứ ư ằ

ệ v i thi u. Do trên cao đ t r ng khô c n và m t s h n ch trong đi u ki n ằ ả ộ ố ạ ấ ừ ế ề ề

chăm sóc nên n u phá r ng thì cũng không th tr ng th h t b ng v i. ế ế ằ ể ồ ả Ở đây ừ ế

ta coi trong tr ườ ng h p r ng b phá h t và tr ng th b ng v i thì di n tích ồ ợ ừ ế ằ ệ ế ả ị

tr ng v i ch chi m kho ng 10%. ế ả ả ồ ỉ

M i năm ng ỗ ườ i dân xã Hoàng Hoa Thám tr ng v i s ph i chăm sóc 3 ồ ả ẽ ả

ng phân 1 năm 1 ha v i c n là : 1 t đ m, 4 t lân, 2 t kali. l n và t ng l ầ ổ ượ ả ầ ạ ạ ạ ạ

Theo giá lân, đ m, kali đi u tra đã ghi trên thì 1 năm 1ha v i c n : ề ạ ở ả ầ

300 + 2 * 250 + 4 *100 = 1.200 (ngàn)= 1,2 (tri u) ti n phân bón ệ ề

M t năm ng i dân xã Hoàng Hoa Thám th ng phun thu c sâu cho ộ ườ ở ườ ố

ồ v i 4 l n. M i l n 1 ha v i m t 60 - 70 (ngàn) ti n thu c tr sâu ( Ngu n : ả ỗ ầ ừ ề ầ ả ấ ố

Đi u tra th c t t ự ế ạ ề i xã Hoàng Hoa Thám). V y 1 năm 1ha v i m t 240 - ậ ả ấ

280 ( ngàn) ti n thu c tr sâu. Trung bình 1 năm 1ha v i m t (240 + 280) :2 ừ ề ả ấ ố

= 260 ( ngàn) ti n thu c tr sâu. ề ừ ố

Ngoài ra ng i dân tr ng v i còn ph i thuê ng i làm c hàng năm. ườ ả ả ồ ườ ỏ

M i năm ph i làm c 3 l n, m i l n 1 ha v i m t 400- 500 ( ngàn) thuê ỗ ầ ả ầ ả ấ ỗ ỏ

ng i làm c . V y 1 năm 1ha v i ph i m t 1.200- 1.500 ( ngàn ) ti n làm ườ ề ậ ả ả ấ ỏ

c . Trung bình 1 năm 1ha m t (1200 +1500) :2 = 1350 (ngàn) ti n làm c . ỏ ỏ ề ấ

Nh v y n u tr ng v i 1 năm 1ha v i c n m t m t kho n chi phí ả ầ ư ậ ế ả ấ ả ồ ộ

chăm sóc là : 1200 + 260 + 1350 = 2.810 (ngàn) =2,81 (tr.đ)

Đ cho năng su t cao, không ch có gi ng cây t t, chăm sóc t t mà còn ể ấ ố ỉ ố ố

ph i có 1 m t đ tr ng h p lí sao cho không th a quá mà cũng không dày quá. ậ ộ ồ ư ả ợ

Ng i dân ườ ở ắ ầ đây tr ng 1ha trung bình 150 h c v i và sau 2 - 3 năm b t đ u ố ả ồ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

cho qu . Sau 5 năm m i cây có th cho 40 kg qu /năm. đây ta coi v i đã ể ả ả ỗ Ở ả

đ c thu ho ch sau 5 năm. ượ ạ

V y 1 năm 1ha v i thu đ ả ậ ượ ự c : 150 *40 = 6000 Kg v i. Theo đi u tra th c ề ả

t c a tôi, ng i dân đây bán trung bình 3000đ/kg v i => 1năm 1ha v i bán ế ủ ườ ở ả ả

đ c : ượ

6000 * 3 = 18.000 (ngàn) = 18 (tr. đ)

V y 1 năm 1 ha v i cho doanh thu thu n là 18 – 2,81 = 15,19 (tr.đ) ả ậ ầ

B ng 22 : Di n tích v i và doanh thu v i ả ệ ả ả

ệ ẻ ả ệ

Di n tích D (ha) 120 9 70 300 71 130 700 Di n tích v i (ha) 12 0,9 7 30 7,1 13 70 Doanh thu v i (tr.đ) ả 182,28 13,671 106,33 455,7 107,849 197,47 1.063,3 Thôn Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Di n tích v i = Di n tích D *10 % (ha) ẻ ệ ệ ả

Doanh thu v i = Di n tích v i *15,19 (tr.đ). ệ ả ả

b) Gi m doanh thu g ả ỗ

Vì v i cho thu hoach trong 10 năm vì v y ta coi t ng l ả ậ ổ ượ ỗ ủ ừ ng g c a r ng

D cũng đ c khai thác trong 10 năm. ẻ ượ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 23: Tr l ng g trung bình, t ng l ng g , l ng g khai thác 1 ữ ượ ả ỗ ổ ượ ỗ ượ ỗ

năm

Thôn Di n tích D Tr l ng g L ng g ệ ẻ ữ ượ ỗ T ngổ ượ ỗ

(ha) trung bình ng g khai thác 1 l ượ ỗ

(m3/ha) 72,2 92,2 40 82,67 92,99 48,56

120 9 70 300 71 130 700 (m3) 8.664 836,1 2.800 24.801 6.602,29 6.312,8 50.016,19 năm (m3) 866,4 83,61 280 2.480,1 660,229 631,28 5.001,619 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Tr ng g trung bình = Tr nhiên l ữ ượ ỗ l ữ ượ ng g : Di n tích r ng t ệ ừ ỗ ự

(m3/ha)

ng g =Tr l ng g trung bình *Di n tích r ng D (m

3)

T ng l ổ ượ ữ ượ ỗ ừ ỗ ẻ ệ

L ng g khai thác 1 năm = T ng l ng g :10 (m

3)

ượ ổ ỗ ượ ỗ

Nh ta đã gi ư s ả ử ở ỗ ẻ trên thì đây là D thu n lo i nên ch y u là g D . ủ ế ẻ ạ ầ

3 g D t

Qua đi u tra tôi xác đ nh đ 2 –3 (tr.đ). Trung bình 1 ề ị ượ c giá c a 1m ủ ỗ ẻ ừ

m3 g D giá : (2 + 3) : 2 =2,5 (tr.đ) ỗ ẻ

B ng 24 : L ng g bán và doanh thu bán g 1 năm ả ượ ỗ ỗ

Thôn L ng g bán (m

3)

ượ

ỗ 693,12 66,888 224 1.984,08 528,1832 505,024 4.001,2952 Doanh thu g (tr.đ) ỗ 1.732,8 167,22 560 4.960,2 1.320,458 1.262,56 1.003,238 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

L ng g bán = L ng g khai thác 1 năm *80 %(m

3)

ượ ỗ ượ ỗ

Doanh thu g = L ng g bán * 2,5 (tr.đ) ỗ ượ ỗ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Phá r ng càng nhi u thì doanh thu g càng l n. Ng i, n u duy trì ừ ề ỗ ớ c l ượ ạ ế

r ng D thì chúng ta s m t kho n doanh thu này và kho n doanh thu này là ừ ẽ ấ ẻ ả ả

tính vào chi phí duy trì r ng D . ẻ ừ

3 c i có kh i l

Nh đã coi trên 1m ng 750 Kg và 1 t n c i giá 0,9 ư ở ố ượ ủ ủ ấ

tri u đ ng . ệ ồ

B ng 25 : L ng c i và ti n c i thu đ c 1 năm ả ượ ề ủ ủ ượ

Thôn L Kh i l Ti n c i (tr.đ) ượ ủ ng c i ố ượ ủ ng c i ề ủ

(m3) 173,28 16,722 560 496,02 132,0458 126,256 1.000,3238 (t n)ấ 129,96 12,5415 42 372,015 99,0344 94,692 750,2429 116,964 11,2873 37,8 334,8135 89,131 85,2228 675,219 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ iả H.Gi Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

L ng g khai thác 1 năm *20 % (m

3)

ượ ng c i = Ll ủ ượ ỗ

Kh i l ng c i * 0,75 (t n) ố ượ ng c i = L ủ ượ ủ ấ

Ti n c i = Kh i l ng c i * 0,9 (tr.đ) ề ủ ố ượ ủ

B ng 26 : Chí phí c h i ơ ộ ả

Đ n v : tri u đ ng ơ ị

Thôn Doanh thu Doanh thu v iả ề ồ Doanh thu c iủ Chi phí c h i ơ ộ

182.28 13.671 106.33 455.7 107.849 197.47 1.063,3 gỗ 1.732,8 167,22 560 4.960,2 1.320,458 1.262,56 10.003,238 116,964 11,2873 37,8 334,8135 89,131 85,2228 675,219 2.032,044 192,1783 704,13 5.750,7135 1.517,438 1.545,2528 11.741,757 Đ. Châu T.Mai A.T-H.Đ H.Gi iả Đ.B.D Đ.B.T T ngổ

Chi phí c h i = Doanh thu v i + Doanh thu g + Doanh thu c i ủ ơ ộ ỗ ả

2.2.3. Chi phí duy trì hàng năm : 168,58 (tr.đ)

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

B ng 27 : Phân tích chi phí – l i ích ả ợ

T ngổ

- Giá tr s d ng tr c ti p : 10.529,632 L i íchợ ị ử ụ ự ế

- Giá tr s d ng gián ti p :333.623,5 344.153,132 +A ị ử ụ ế

ng lai : A ợ ươ

Chi phí - L i ích trong t - Chi phí chăm sóc : 1.463

- Chi phí c h i : 11.741,757 13.373,337 ơ ộ

- Chi phí duy trì hàng năm: 168,58

Lãi ròng 330779,795 +A

Nh v y ta th y lãi ròng r t l n . V y t i sao ng i dân l ấ ớ ư ậ ậ ạ ấ ườ ạ ẫ ộ i v n có hành đ ng

phá r ng ? Đó là do h ch đ ng trên l i ích cá nhân mà ch a tính đ n các l ỉ ứ ừ ọ ợ ư ế ợ i

ích môi tr ng nh : Kh năng đi u hoà khí h u, ch n xói mòn và h p th ườ ư ề ả ấ ậ ồ ụ

b i c a r ng. ụ ủ ừ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

III. GI I PHÁP VÀ KI N NGH Ị

3.1. Gi i pháp ả

Trong nh ng năm g n đây, chính quy n t nh và đ a ph ng đã có m t s gi ề ỉ ữ ầ ị ươ ộ ố ả i

pháp đ duy trì và phát tri n b n v ng r ng D nh sau : ẻ ư ề ữ ừ ể ể

- Có các bi n pháp đ c ng đ ng đ a ph ng và các c p chính quy n đoàn ể ộ ệ ồ ị ươ ề ấ

ng có m t b c nh n th c c b n v s c n thi th c a đ a ph ể ủ ị ươ ộ ướ ứ ơ ả ề ự ầ ậ ế ủ ả t c a b o

v r ng D v i cu c s ng c a h nh : ệ ừ ủ ọ ư ộ ố ẻ ớ

+ T ch c cu c thi tìm hi u v các v n đ môi tr ổ ứ ề ể ề ấ ộ ườ ằ ng, v r ng D nh m ề ừ ẻ

nâng cao nh n th c v môi tr ng cho c ng đ ng đ a ph ng. ứ ề ậ ườ ộ ồ ị ươ

+ T ch c thành công các ho t đ ng tuyên truy n : xây d ng bi n báo, ạ ộ ự ứ ề ể ổ

ừ logo, phim nh truy n hình v r ng D , . Th m chí bài hát v “ em yêu r ng ẻ ề ừ ề ề ả ậ

D quê em” cũng đ c qu ng bá r ng rãi. ẻ ượ ả ộ

+ T ch c tháng hành đ ng “ ngày lâm nghi p Vi t Nam” v i nhi u hình ổ ứ ệ ộ ệ ề ớ

th c ho t đ ng phong phú cho h u h t các đ i t ng trong c ng đ ng tham ạ ộ ố ượ ứ ế ầ ồ ộ

gia.

- Có các gi i pháp b o v đa d ng sinh h c và s d ng b n v ng tài ả ử ụ ữ ề ệ ả ạ ọ

nguyên r ng D . ẻ ừ

- Khoán r ng cho t ng h gia đình qu n lí. ừ ừ ả ộ

ặ - U Ban nhân dân t nh đã ra ch th 21/CT –UBND v vi c ngăn ch n ỉ ề ệ ỷ ỉ ị

xâm l n r ng t ấ ừ ự nhiên và r ng tr ng. ừ ồ

- H ng d n ng ướ ẫ ườ ử ụ i dân th c hi n bi n pháp canh tác sinh thái và s d ng ự ệ ệ

các bi n pháp k thu t đ nâng cao năng su t c a r ng D . ẻ ấ ủ ừ ậ ể ệ ỹ

3.2. Ki n ngh ế ị

- Do l i ích t ợ ừ tài nguyên r ng l n nên vi c khai thác là không th tránh ệ ừ ể ớ

kh i. Vì v y c n gi ậ ầ ỏ ả ộ i quy t m t cách hài hoà mâu thu n gi a hi u qu xã h i ữ ệ ế ả ẫ ộ

và hi u qu cá nhân. ả ệ

-Ti p t c nâng cao nh n th c, hi u bi ế ụ ứ ể ậ ế ề t và trách nhi m c a chính quy n ủ ệ

ng, các c quan ban ngành có liên quan, các t đ a ph ị ươ ơ ổ ch c qu n chúng và ầ ứ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

c ng đ ng đ a ph ồ ộ ị ươ ng v các v n đ môi tr ấ ề ề ườ ề ả ng, t p trung vào v n đ b o ấ ậ

v ĐDSH và s d ng b n v ng tài nguyên r ng D . ẻ ề ữ ệ ử ụ ừ

- Có các bi n pháp đ nâng cao đ i s ng v t ch t cho ng i dân, tăng ờ ố ể ệ ậ ấ ườ

ng h ng d n các bi n pháp k thu t cho ng i dân đ nâng cao năng c ườ ướ ệ ẫ ậ ỹ ườ ể

su t th c t c a cây D và năng su t thu nh t h t D ( thu nh p c a ng ự ế ủ ậ ủ ặ ạ ẻ ẻ ấ ấ ườ i

dân tăng) b i vì ng ở ườ ộ ố i dân n i đây còn khó khăn cho nên ch có cu c s ng ơ ỉ

hàng ngày đ c đ m b o thì h m i không tính đ n chuy n phá r ng. ượ ả ọ ớ ừ ế ệ ả

- Ph i coi công tác b o v r ng là nhi m v c a toàn dân ệ ừ ụ ủ ệ ả ả

- Ph i có hình th c x ph t nghiêm kh c đ i v i các hành vi khai thác ứ ử ạ ắ ố ớ ả

r ng trái phép. ừ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

K T LU N Ậ Ế

Nh n th c đ c ta đã có ứ ượ ậ c nh ng vai trò c a r ng, Đ ng và Nhà n ủ ừ ữ ả ướ

nhi u ch tr ng, chính sách cho v n đ môi tr ng nh m đáp ng cho ủ ươ ề ề ấ ườ ứ ằ

nhu c u phát tri n b n v ng c a đ t n c trong t ủ ấ ướ ữ ể ề ầ ươ ng lai. Nh ng v n đ ư ấ ề

ng cũng đ t ra là làm sao đ cho ng ặ ể ườ i dân và các c p qu n lí đ a ph ấ ả ị ươ

nh n th c đ c v n đ này. Do đó các nhà kinh t môi tr ứ ậ ượ ề ấ ế ườ ng ph i quan ả

ng kinh t và b o v môi tâm nghiên c u tìm ra gi ứ ả i pháp gi a tăng tr ữ ưở ế ệ ả

tr ng. ườ

Vi th tr ệ t Nam hi n nay đang chuy n đ i nhanh sang n n kinh t ể ệ ề ổ ế ị ườ ng

và chúng ta ch a bi c kinh t ng s tác đ ng đ n ĐDSH ư t h t đ ế ế ượ th tr ế ị ườ ế ẽ ộ

v qu n lý hành chính nhà n c và pháp nh th nào. Nh ng nh ng c i t ư ư ế ả ổ ề ữ ả ướ

lu t m ra kh năng cho vi c đ a ra nh ng bi n pháp b o v môi tr ệ ư ữ ệ ệ ả ậ ả ở ườ ng

thích h p . Công tác b o t n ĐDSH h u hi u đòi h i ph i xác đ nh rõ trách ữ ả ồ ệ ả ợ ỏ ị

ch c Nhà n c và phi chính ph có tác đ ng đ n môi nhi m c a nh ng t ủ ữ ệ ổ ứ ướ ủ ế ộ

tr ng. Ngu n tài nguyên thiên nhiên đ ườ ồ ượ ệ c b o t n s là c s cho vi c ả ồ ơ ở ẽ

ti p t c phát tri n kinh t ế ụ ể . ế

Trong nh ng năm g n đây ng i dân đã không ng n ng i khai thác quá ữ ầ ườ ầ ạ

m c các tài nguyên r ng do ngu n l i c a các tài nguyên này r t l n và h ồ ợ ủ ấ ớ ừ ứ ọ

ch a th y đ c nh ng giá tr s d ng gián ti p c a r ng . Đi u đó đã đe ư ấ ượ ế ủ ừ ị ử ụ ữ ề

do tr c ti p đ n s t n t i và phát tri n c a nhân lo i. Đ tài này tôi đã ế ự ồ ạ ạ ự ế ể ủ ề ạ

ng hoá t ng giá tr kinh t c a r ng D xã Hoàng Hoa Thám- Chí Linh - l ượ ổ ị ế ủ ừ ẻ

ị ử ụ H i D ng nh m đánh giá c giá tr s d ng tr c ti p và giá tr s d ng ị ử ụ ươ ự ế ằ ả ả

đó có th th y đ gián ti p c a r ng D t ế ủ ừ ẻ ừ ể ấ ượ ế ủ c giá tr s d ng gián ti p c a ị ử ụ

ậ r ng D nói riêng và r ng nói chung là r t l n. Do đó ph i nâng cao nh n ừ ấ ớ ừ ẻ ả

th c cho ng i dân v l i ích môi tr ứ ườ ề ợ ườ ng c a r ng . T đó h s có các ừ ủ ừ ọ ẽ

bi n pháp b o v r ng và khai thác m t cách h p lí. ệ ừ ệ ả ộ ợ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

M C L C Ụ Ụ

L I NÓI Đ U

Ầ .................................................................................................................1

CH

NG I

ƯƠ

Ế Ủ : C S NH N TH C Đ I V I T NG GIÁ TR KINH T C A Ố Ớ Ổ

Ơ Ở Ậ

R NG D – XÃ HOÀNG HOA THÁM – CHÍ LINH – H I D

NG

Ả ƯƠ ....................4

I. C s nh n th c, đánh giá giá tr kinh t c a r ng D – xã Hoàng Hoa ơ ở ứ ậ ị ế ủ ừ ẻ

Thám – Chí Linh – H i D ng ả ươ ........................................................................4

1.1C s sinh thái h c trong đánh giá giá tr kinh t c a r ng D ơ ở ọ ị ế ủ ừ ẻ............4

h c đ đánh giá giá tr kinh t r ng D 1.2.C s kinh t ơ ở ế ọ ể ị ế ừ ẻ.........................5

đ i v i r ng D ế ố ớ ừ

ữ 2.1. T ng giá tr kinh t ẻ...................6 .....................................................................6 (TEV) II. Ti p c n nh ng đánh giá kinh t ế ế ậ ị ổ

2.1.1. Giá tr s d ng tr c ti p ị ử ụ ự ế ............................................................8

2.1.2. Giá tr s d ng gián ti p. ị ử ụ ế ...........................................................9

2.1.3. Giá tr không s d ng. ử ụ ................................................................9 ị

2.2. Phân tích chi phí - l i ích .....................................................................10 ợ

III. Giá tr kinh t ị ế ủ ừ ả c a r ng D – xã Hoàng Hoa Thám – Chí Linh – H i ẻ

............................................................................................................12 D ng. ươ

t c a vi c l ng hoá t ng giá tr kinh t IV. S c n thi ự ầ ế ủ ệ ượ ổ ị ế ủ ừ c a r ng

Dẻ...................................................................................................................13 ọ ............................................................13 4.1. Khái quát v đa d ng sinh h c ề ạ

4.2 Suy gi m đa d ng sinh h c và nguyên nhân ........................................14 ả ạ ọ

4.3. H u qu c a suy gi m đa d ng sinh h c ả ủ ọ ...........................................20 ậ ả ạ

ươ

ng hoá ng ng pháp đáp ng li u l 5.1. Ph V. Các ph ươ ng pháp l ứ .......................................................21 ượ ề ượ .......................................................21

5.2. Ph ng pháp chi phí thay th ươ ế..............................................................22

5.3. Ph ng pháp chi phí c h i ươ ơ ộ ................................................................22

5.4. Ph ng pháp chi phí du l ch (TCM) ....................................................22 ươ ị

5.5. Ph ng pháp đánh giá h ng th (HPM) ..........................................23 ươ ưở ụ

5.6. Ph ng pháp đánh giá ng u nhiên (CVM) .........................................23 ươ ẫ

Ch ng II : Hi n Tr ng r ng Chí Linh – H i D ng ươ ả ươ ..........................25 ừ ệ ạ

ớ ệ ề

I. Gi ả ươ ..................25 ệ ............................................................................................25 1.1. V trí đ a lí ị i thi u chung v huy n Chí Linh – H i D ng ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

nhiên ..............................................................................25 1.2. Đi u ki n t ề ệ ự

.....................................................................................25 1.2.1. Đ a hình ị

1.2.2. Đ t đai th nh ng ổ ưỡ ..................................................................25 ấ

1.2.3. Khí h uậ .....................................................................................26

1.2.4. Thu văn ...................................................................................26 ỷ

II. ĐDSH c a r ng Chí Linh – H i D ng ủ ừ

ả ươ ....................................26 ..........................................................................26 2.1. H th c v t Chí Linh ệ ự ậ

2.1.1. Phân loài th c v t ự ậ .....................................................................26

2.1.2. Giá tr tài nguyên th c v t Chí Linh ........................................27 ự ậ ị

2.1.3. Ch t l ấ ượ ng r ng và giá tr tài nguyên r ng ị ừ .............................34 ừ

2.2. H đ ng v t Chí Linh .........................................................................35 ệ ộ ậ

2.2.1. Thành ph n các loài c a các nhóm đ ng v t ậ .........................35 ủ ầ ộ

2.2.2. Các loài thú r ng ừ ......................................................................37

2.2.3. Các loài chim ............................................................................39

2.2.4. Các loài l ng c và bò sát ......................................................41 ưỡ ư

III. Nguyên nhân và di n bi n khai thác r ng D ễ ng III : B Ch ế c đ u đánh giá t ng giá tr kinh t ổ ướ ầ ẻ........................41 ẻ....45 c a r ng D ế ủ ừ ị ươ

I. Đánh giá giá tr kinh t

1.1.Đánh giá giá tr s d ng tr c ti p ị ị ử ụ ế..................................................................45 ự ế ........................................................45

i h t D 1.1.1. Giá tr c a ngu n l ị ủ ồ ợ ạ ẻ...............................................45

i c i g 1.1.2Giá tr c a ngu n l ị ủ ồ ợ ủ ỗ..................................................46

..............................................48 1.1.3. Giá tr c a ngu n l ị ủ ồ ợ i m t ong ậ

1.1.4. Giá tr s d ng tr c ti p khác ..............................................49 ị ử ụ ự ế

1.2. Đánh giá giá tr s d ng gián ti p ị ử ụ ế .......................................................50

1.2.1. Giá tr c a kh năng đi u hoà khí h u ị ủ ậ ....................................50 ề ả

1.2.2. Giá tr c a kh năng h p th b i ả ụ ụ .............................................53 ị ủ ấ

........................................54 1.2.3. Giá tr c a kh năng ch ng xói mòn ả ị ủ ố

1.2.4.Giá tr s d ng gián ti p khác ...................................................56 ị ử ụ ế

1.3. Đánh giá giá tr không s d ng ử ụ ...........................................................58 ị

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

II. Phân tích hi u qu c a vi c duy trì r ng D – xã Hoàng Hoa Thám – Chí ả ủ ừ ệ ẻ ệ

Linh – H i D ng. .........................................................................................60 ả ươ

..................................................................................................60 2.1. L i ích ợ

2.2. Chi phí..................................................................................................61

2.2.1. Chi phí chăm sóc r ng Dừ ẻ........................................................61

2.2.2. Chi phí c h i ơ ộ ...........................................................................63

2.2.3. Chi phí duy trì ..........................................................................68

i pháp và ki n ngh ế

ả i pháp ị...............................................................69 ..............................................................................................69 3.1. Gi III. Gi ả

3.2. Ki n ngh ế ị.............................................................................................69

K t lu n ậ ............................................................................................71 ế

Tài li u tham kh o ả ệ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

TÀI LI U THAM KH O

1. Nh p môn phân tích chi phí - l ậ ợ i ích - Tr n Võ Hùng S n ơ ầ

2. Bài gi ng phân tích chi phí - l i ích - PGS.TS Nguy n Th Chinh. ả ợ ễ ế

môi tr ng ( Dùng cho chuyên ngành )- B môn Kinh t 3. Bài gi ng kinh t ả ế ườ ộ ế

và Qu n lý môi tr ng - Tr ng ĐHKTQD. ả ườ ườ

4. Giáo trình qu n lí môi tr ả ườ ng - GS.TS. Đ ng Nh Toàn. ặ ư

5. Kinh t môi tr ng - Tác gi R.Kerry Turner, David Pearce và Ian Bateman. ế ườ ả

6. K ho ch hành đ ng ĐDSH c a Vi t Nam ủ ế ạ ộ ệ

7.Khí t ng thu văn r ng ( giáo trình ĐH Lâm nghi p)- V ng Văn Quỳnh ượ ươ ừ ệ ỷ

và Tr n Tuy t H ng. ế ằ ầ

8. Môi tr ườ ng trên đ a bàn r ng – V ng Văn Quỳnh - Đai h c Lâm nghi p ệ ươ ừ ọ ị

9.B o t n Đa d ng sinh h c - Nguy n Hoàng Nghĩa.Vi n Khoa h c lâm ễ ả ồ ệ ạ ọ ọ

t Nam . nghi p Vi ệ ệ

ng chi n l Vi t Nam - 10. Đ nh h ị ướ ế ượ ả ồ c b o t n ngu n gen cây r ng ồ ừ ở ệ

Nguy n Hoàng Nghĩa. Thông tin KHKT L, Vi n KHLN Vi ệ ễ ệ t Nam, s 1- 1994, ố

6- 9.

11.Báo cáo k t qu th c hi n đ tài đánh giá hi n tr ng Đa d ng sinh h c và ả ự ệ ề ế ệ ạ ạ ọ

tài nguyên sinh v t khu v c Chí Linh- H i D ng (1998)- Đ ng Huy Huỳnh ả ươ ự ậ ặ

và Tr n Ng c Ninh. ầ ọ

12. Ph ng h ng s d ng b o v và phát tri n tài nguyên môi tr ng vùng ươ ướ ử ụ ệ ể ả ườ

Chí Linh- H i D ng (1993). GS.TS Đ ng Huy Huỳnh -Vi n sinh thái tài ả ươ ệ ặ

nguyên sinh v t .ậ

13. Báo cáo s k t d án “Xây d ng mô hình b n v ng r ng Gi tái sinh Chí ơ ế ự ề ữ ừ ự ẻ

ng trình tài tr các d án nh t i Vi t nam (UNDP Linh - H i D ng”- Ch ả ươ ươ ỏ ạ ự ợ ệ

-GEF/SGP) do Trung tâm Môi tr ng và Lâm sinh nhi t đ i t ườ ệ ớ ổ ứ ề ch c đi u

hành.

14. Kinh t h gia đình mi n núi s d ng đ t d c b n v ng - PGS.PTS ế ộ ở ấ ố ề ữ ử ụ ề

Nguy n Xuân Khoát. Nhà xu t b n Nông nghi p Hà N i 1994. ấ ả ệ ễ ộ

t k mô t nhiên- Ch ng trình 661- 15. Bi u thi ể ế ế ả ạ tr ng thái b o v r ng t ả ệ ừ ự ươ

năm 2003 c a tr m QLTR B c Chí Linh. ủ ạ ắ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

16. Economic values of Biodiversity – Charles Perrings

17. B o t n ngu n gien lâm nghi p – Nguy n Hoàng Nghĩa. Di truy n h c và ả ồ ệ ễ ề ồ ọ

ng d ng, s 2-1989 ứ ụ ố

L I CAM ĐOAN Ờ

ệ Tôi xin cam đoan đ tài này là do b n thân nghiên c u và th c hi n. ứ ự ề ả

ng. N u sai ph m tôi xin ch u m i k lu t c a nhà tr ị ọ ỷ ậ ủ ế ạ ườ

Sinh viên

Nguy n Th Ng c Ánh ị ễ ọ

NguyÔn ThÞ Ngäc ¸nh Kinh tÕ M«i trêng K42