CH
NG IV: ƯƠ ĐÁNH GIÁ GIÁ TR KINH T CÁC TÁC Ị
Đ NG MÔI TR
Ế NG
Ộ
ƯỜ
ả Khoa Kinh t Gi ng viên: Ph m H ng Giang ạ - Đ i h c Ngo i Th Qu c t ng ươ ạ ọ ố ế ế ạ ươ
ĐÁNH GIÁ GIÁ TR KINH T CÁC TÁC Ị
Đ NG MÔI TR
Ế NG
Ộ
ƯỜ
I. Khái ni m đánh giá kinh t
các tác đ ng
ế
ộ
ị
c th c hi n đánh giá kinh t
các
ệ môi tr ngườ II. T ng giá tr kinh t ổ III. Các b ướ
ế
ế ệ ng
ự tác đ ng môi tr ườ
ộ
IV. Các ph
ng pháp đánh giá kinh t
các
ươ
ế
tác đ ng môi tr
ộ
ườ ng
các tác đ ng
ệ
ế
ộ
môi tr
I. Khái ni m đánh giá kinh t ngườ
các tác
ế
ấ ng cung c p nhi u hàng hóa d ch ề ị
c ề ượ ụ ị
1. S c n thi t ph i đánh giá kinh t ả ế ự ầ ườ ng đ ng môi tr ộ • Tài nguyên, môi tr ườ v cho con ng i. ườ ụ • Không ph i t t c các hàng hóa d ch v đó đ u đ ả ấ ả mua bán trên th tr ị ườ
ng nào đ nh giá nh ng hàng ữ ư ế ị
ị
ng. • N u nh không có th tr ụ ị ủ ụ
ả c giá tr c a các hàng hóa d ch v này? => Đ nh giá ị c a các tác đ ng môi tr ị ườ hóa, d ch v đó thì chúng ta ph i làm sao đánh giá đ ượ t ng giá tr kinh t ổ ế ủ ườ ộ ị ị ng.
2. Khái ni m ĐKTM ệ
• Đánh giá kinh t ng là vi c ế ườ ệ
ng c a các tác đ ng môi các tác đ ng môi tr ộ ưở ủ
ớ ướ ả ườ ộ i giác đ ộ
ớ
ị
ễ c”?
ễ
ướ ễ ế ồ ệ ố
ng t ợ
ự
ệ
ắ
ắ
ợ
i ích xã h i ròng: ộ
xem xét và đánh giá nh h i và thiên nhiên d i con ng tr ườ . i ích và chi phí kinh t các l ế • Ví dụ: Xét t i các tác đ ng môi tr ng sau: ườ ộ - Tác đ ng “Không khí b ô nhi m”: ộ - Tác đ ng c a “Ô nhi m n ủ ộ - Tác đ ng “Ô nhi m ti ng n”? ộ - Tác đ ng “Suy thoái h th ng sinh thái”? ộ • Nguyên t c ĐKTM: Vi c ĐKTM d a trên nguyên t c đánh
L i ích xã h i ròng (NSB) = Giá s n lòng chi tr (WTP) –
ẵ
ả
giá l ộ ợ Chi phí c h i (OC) ơ ộ
3. Ý nghĩa c a ĐKTM
ủ
ọ
ườ
• Coi tr ng giá tr ch t l ị ấ ượ • Góp ph n đánh giá đúng h n hi u qu ho t ạ
ng môi tr ơ
ng. ả
ệ
ươ
ng trình, d án, chính ự
ộ
• Cung c p nhi u thông tin h n cho các nhà l p
ậ
ơ
ầ đ ng c a m t ch ộ ủ ng. sách môi tr ườ ề
ấ k ho ch. ạ
• Đi u ch nh hành vi c a con ng
i
ế ề
ủ
ỉ
ườ
4. H n ch c a ĐKTM ế ủ
ạ
ng hóa đ
ị ế
ượ ả ị
ng => khi k t qu ả
c. ườ
ế
• Giá tr ph thu c vào kh năng chi tr mà kh năng chi
• M t s giá tr khó l ượ ộ ố • L m d ng k t qu đ nh giá môi tr ụ ạ ụ ụ ộ
ĐKTM b l m d ng thì nhi u tiêu chí đánh giá khác cũng ề ị ạ có th b l m d ng. ể ị ạ ị ụ
ả
ả
ả
tr c a các cá nhân khác nhau là khác nhau.
ả ủ
ớ
các n các n
ị ướ ướ
c tính ch có ý nghĩa trong m t kho ng th i
ờ
• Ngu n l c và d li u cho đ nh giá l n. ữ ệ ồ ự • K thu t đ nh giá c phát tri n có kh năng áp ả ể ở ậ ị ỹ d ng r t h n ch c đang phát tri n. ể ế ở ấ ạ ụ • Giá tr ả ộ ỉ ị ướ gian nh t đ nh.
ấ ị
II. T ng giá tr kinh t
ổ
ị
ế
T NG GIÁ TR KINH T Ế
Ổ
Ị
GIÁ TR S Ị Ử D NG Ụ
GIÁ TR PHI S Ử Ị D NG Ụ
Giá tr ị k th a ế ừ
Giá tr ị i t n t ồ ạ
Giá tr ị l a ự ch n ọ
Giá tr ị s ử d ng ụ tr c ự ti p ế
Giá tr ị s ử d ng ụ gián ti p ế
Giá tr s d ng
ị ử ụ
ộ ậ
ủ
ẩ
ể
ị ử ụ ấ ộ
ặ
ầ
ệ s n xu t ả ể
ộ ậ
ể
ề
• * Giá tr s d ng: Giá tr s d ng c a m t v t ph m là ị ử ụ tính ch t có ích, công d ng c a v t th đó có th tho ể ả ủ ậ ụ ấ ho c cho s mãn m t nhu c u nào đó cho vi c ự tiêu dùng cá nhân. M t v t th có th có nhi u giá tr s ị ử d ng. ụ
• * Giá tr phi s d ng: đ c p t
ề ậ ớ
ị i
i, t
ng
i giá tr mà không liên hi n t ườ ở ệ ạ ươ
ủ
ị ế ặ ề
ủ ừ
ườ
• Ví d :ụ Giá tr s d ng c a r ng: Cung c p rau, qu , ả i trí, t o ạ
ấ ơ
ả
ơ ể
i,…
i; là n i đ vui ch i gi ườ
ử ụ quan đ n vi c s d ng c a con ng ệ ử ụ lai ho c ti m năng. ị ử ụ n m,… cho con ng ấ không khí trong lành cho con ng ử ụ
ị
ị ề
ạ
• * Giá tr phi s d ng c a r ng: Giá tr v đa d ng sinh ủ ừ h c c a r ng: cung c p c nh quan thiên nhiên,… ấ ả ọ ủ ừ
ị
ụ
i trí. • Giá tr s d ng tr c ti p: ự ế Là giá tr có t d ng tr c ti p hàng hóa/d ch v , môi tr ị ụ đích sinh s ng, m c đích th ươ ị ử ụ ự ế ố
ả ụ ể ượ
ứ
ụ c khi con ng, ườ t h i ệ ạ ng l ằ ặ
ừ
ụ i tình hu ng khi cá nhân vi c s ừ ệ ử ng cho m c ườ ụ ng m i và gi ả ạ c tiêu dùng tr c ti p. =>Ví d ? Các s n ph m có th đ ự ế ẩ • Giá tr s d ng gián ti p: ế là giá tr có đ ị ượ ị ử ụ các ch c năng môi tr i t c h i đ ng ợ ừ ườ ượ ưở ng đ th c đo b ng kh năng ngăn ch n thi ượ ả ườ ng. môi tr ườ Đó có th là l ợ ể - Giá tr l a ch n: ị ự ớ
các ch c năng sinh thái. => Ví d ? ố ng ho c các thành i ích t ứ ọ liên quan t ệ ườ
ng cho m c tiêu s d ng trong ả ể ả ườ ặ ử ụ
ầ ủ ệ ng lai. s n sàng chi tr đ b o v môi tr ẵ ph n c a h môi tr ụ t ươ
Đôi khi có th g p mô hình v t ng giá tr kinh t ể ặ ề ổ ị nh ế ư
sau:
ử ụ Giá tr phi s d ng
ị
i gi ườ ữ
gìn đ l ữ i cho th h sau này s d ng
ớ
ọ
• Giá tr k th a: ị ế ừ là nh ng ngu n l c mà con ng ể ạ ỏ ề ồ ự ử ụ ọ
th h con cháu s đ ế ệ tr k th a ị ế ừ • Giá tr t n t
ế ệ Ví d :ụ B ti n ra đ b o v đa d ng sinh h c, v i hi v ng sau này ể ả ệ ạ c s d ng => s ti n b ra chính là giá ố ề ỏ ẽ ượ ử ụ
i: ng ữ
ị ụ ể ủ ườ c s d ng ị ồ ạ là nh ng giá tr c th c a môi tr ườ i, không ph ụ ộ th i ượ ử ụ ở ờ
ộ ể ồ ự ươ
hay m t ngu n l c đ i v i con ng ồ ự ố ớ thu c vào vi c ngu n l c đó đ ệ i hay t đi m hi n t ệ ạ ể ng lai. ữ
Ví d :ụ B ti n ra đ trùng tu, gi a gìn di s n văn hóa dân t c (Chùa
ả
ộ i c a ngôi
ị ồ ạ ủ
ỏ ề c , đ n c ,…) => s ti n đó th hi n giá tr t n t ổ ề ổ chùa, ngôi đ n hay di s n văn hóa
ố ề ả
ề
ể ệ .
ặ
ể
ị
Các đ c đi m c a giá tr kinh ủ tế
• Giá tr này ch t n t
i khi đ
c con ng
i
ỉ ồ ạ
ị
ượ
ườ
c đo l
ị ượ
ườ
ổ
ơ
ị
đánh giá • Giá tr đ • Ti n đ ề ượ • Giá tr kinh t ị
ng thông qua s đánh đ i. ự ng c dùng làm đ n v đo l ườ c xác đ nh b ng cách t ng ằ
ổ
ị
h p các giá tr cá nhân.
ợ
đ ế ượ ị
III. Các b
các
ướ
ệ
ế
c th c hi n đánh giá kinh t tác đ ng môi tr
ườ ng
ự ộ
t kê và phân lo i các tác đ ng môi tr
ạ
ệ
ườ
c 1: Li ướ
ng t c các tác đ ng tích ộ
ộ
ấ ả ự
ư ng mang l
ộ
ẽ ế ạ
ầ ố ắ ự i cho xã h i. Sau đó s ti n hành m t b ạ ộ
ữ
ự ng quan đ nh l ị ng môi tr
• B ộ ướ c này, c n c g ng tìm và li t kê t Trong b ệ ng trình, d án, chính sách c c cũng nh tiêu c c mà m t ch ươ ự môi tr c ộ ướ phân lo i các tác đ ng này vào 1 trong 2 lo i: các tác đ ng tích ộ c c (l ợ ự • B c 2: Thi ướ đ ng môi tr ộ T i b ạ ướ
ng gi a các tác ng ị
ệ ự c giá tr đúng nh t c a
ng pháp đánh giá phù h p, tìm ra đ
ụ ụ ượ
ị
ng.
ườ ạ i ích); và các tác đ ng tiêu c c (chi phí) ộ t l p m i t ế ậ ượ ố ươ ng và các nh h ưở ườ ườ ả ng m i t c này c n c g ng tìm ra ng quan đ nh l ố ươ ượ ầ ố ắ ch u tác đ ng ng và các y u t gi a s thay đ i c a môi tr ộ ế ố ị ườ ổ ủ ữ ự đó ph c v cho vi c l a ch n ườ , t c a s thay đ i môi tr ng ọ ừ ổ ủ ự ph ấ ủ ợ ươ các tác đ ng môi tr ộ
ườ
• B
c 3: L a ch n ph
ng pháp đánh giá
ướ
ự
ọ
ươ
phù h p ợ
ể ườ
Các tác đ ng môi tr ộ ng t
ớ ổ ủ
ợ
ng khác nhau có th gây nh ả ng khác nhau và vì th s ế ự ng b nh h ng này cũng ưở ị ả ng pháp ươ ữ ọ ng quan gi a tác đ ng ộ ố ươ ữ ng b nh ị ả ố ượ ổ ủ ườ ự
c ph
ng và s thay đ i c a các đ i t ng. N u l a ch n đ ế ự ế ọ ượ ả ươ ớ
h i nhi u đ i t ề ưở ố ượ thay đ i c a các đ i t ố ượ s là khác nhau. C n l a ch n nh ng ph ầ ự ẽ đánh giá phù h p v i m i t ớ môi tr ng pháp đánh giá h ưở phù h p thì k t qu đánh giá m i mang tính thuy t ế ợ ph c.ụ
IV. Các ph
ng pháp đánh giá kinh t
các
ế
ươ tác đ ng môi tr
ộ
ườ ng
ng pháp đ nh giá s c p: là ph
ị
ầ
ươ
ậ
ị ổ
ử ố ệ ự ng pháp n m trong nhóm ph ằ ươ ng pháp chi phí y t , Ph ng pháp thay đ i năng ươ ế ng th , Ph ng pháp chi phí ươ ụ ưở ng pháp này có th phân chia ra ể ng c u; Nhóm ườ
ầ
• Nhóm ph ng pháp mà c n ơ ấ ươ ph i có s thu th p và x lý các s li u d a trên các mô hình. ả ự ng pháp đ nh giá M t s ph ộ ố ươ s c p: Ph ơ ấ ươ ng pháp đánh giá h su t, Ph ươ ấ du hành,… Trong nhóm ph ươ hai nhóm: Nhóm ph ng pháp dùng đ ph
ươ • Nhóm ph
ứ ấ
ự
ng pháp không dùng đ ươ ng c u. ườ ầ ng pháp đ nh giá th c p: là ph ị ph ứ ừ ươ
ươ ả
ế
ươ ơ ấ ừ
ỉ
ng pháp
ươ
ồ
ng pháp mà d a đó xác k t qu ả ố ừ ế ươ
ng pháp s c p, t vào k t qu nghiên c u t đ nh ho c hi u ch nh ho c thay đ i các thông s t ổ ặ ệ ị ặ ng pháp này g m ph nghiên c u. Trong nhóm ph ứ chuy n giao giá tr . ị
ể
IV. Các ph
ng pháp đánh giá kinh t
các
ế
ươ tác đ ng môi tr
ộ
ườ ng
PH
NG PHÁP
ƯƠ
Không dùng đ
Dùng đ
ườ
ng c u ầ
ườ
ng c u ầ
B c l
s a thích
ộ ộ ự ư
(Revealed Preference)
Phát bi u s a thích ể ự ư (Stated Preference)
- Thay đ i năng su t
ổ
ấ
h
Đánh giá ng th ụ ưở
Chi phí du hành
Đánh giá ng u nhiên ẫ
- Chi phí y t
ế
- Chi phí thay th ế
- Thi
t h i thu nh p
ệ ạ
ậ
- Chi phí phòng ng a ừ
1. Ph
ươ
ơ ấ ng pháp đ nh giá s c p
ng c u ầ
ườ ng tác đ ng c a các ph
ng pháp không dùng
ị ng pháp không dùng đ ộ ườ
ủ
ươ
ướ
1.1 Các ph Các b đ
ươ c đo l ng c u ầ
ườ
ng
Thay đ i s ổ ố ng/ch t l l ấ ượ ượ ng môi tr ườ
ng đáp
ạ ộ
Thay đ i ho t đ ng kinh t
ổ ế
L p hàm s ố ậ Li u l ề ượ ng (Dose- ứ response function)
ả
ứ
Tác đ ng s n ộ ng l ượ
Tác đ ng s c ộ kh e ỏ
ng
ươ
ươ
ng Ph ươ pháp Chi ế phí y t
Ph pháp Thay đ i năng ổ su t ấ
ng Ph pháp Chi phí phòng ng a ừ
Ph ng ươ pháp Chi phí thay th ế
1.1.1 Ph
ng pháp chi phí y t
(Chi phí
ế
t – Cost of illness)
ươ b nh t ệ
ậ
Ứ
ng lên s c kh e con ng
i trong các
ng d ng: ụ ộ
ườ
ứ
ỏ
ườ
a. Đánh giá tác đ ng môi tr d án, chính sách. ự ộ
Ví d :ụ Đánh giá tác đ ng c a nh h
ụ ng do cháy r ng
ưở ủ ả
ủ ả ộ
ủ
ưở ễ
ủ
ườ
ự
ở ng pháp này c n đ t ra gi
đ nh:
ể
ệ
ng khói b i do núi l a ử ho t đ ng; Đánh giá tác đ ng c a nh h ừ ạ ộ Indonesia; Đánh giá c a vi c gây ô nhi m c a nhà máy ệ ở hóa ch t Supephotphat Lâm Thao (là nguyên nhân gây b nh ấ ung th cho ng ư Đ có th ti n hành ph ầ ể ế ΔCh t l t, t ậ ử ườ • Xác đ nh giá tr ΔE = giá tr Δ Chi phí y t
, b nh t
t
ệ khu v c xung quanh nhà máy);… ả ị ặ vong => ΔChi phí ậ ế ệ
i dân ươ ng => ΔB nh t ị
ng môi tr ị
ấ ượ ị
ướ
ệ ữ
ứ i dân)
ệ c th c hi n b. Các b ự • B c 1: Xây d ng hàm li u l ề ượ ự ướ ch t gây ô nhi m và s c kh e ng ỏ ễ ấ
ứ
ng – đáp ng (quan h gi a ườ
Ví d :ụ dH = b x POP x dA Trong đó: - b: h s c a hàm (n u ch t l
ế
ườ
ơ
ệ ố ủ ự
ng thay đ i 1 đ n ổ ấ ượ v thì s thay đ i trong s c kh e s ph thu c vào b) ộ ứ ị vong/ b nh t
ng môi tr ỏ ẽ ụ t
ậ
ng môi
- dH: thay đ i t - POP: Dân s b gi m s c kh e do suy gi m ch t l ứ
ổ t l ổ ỷ ệ ử ố ị ả
ấ ượ
ệ ỏ
ả
tr
ng
ườ
- dA: thay đ i ch t l
ng môi tr
ng
ấ ượ
ổ
ườ
i b b nh/t
vong
ố ườ ị ệ
ử
ị
• B c 2: Xác đ nh s ng • B c 3: Tính chi phí trung bình cho 1 ca
ướ ướ
ữ ệ
ự ế
ế
khám ch a b nh (chi phí tr c ti p, chi phí gián ti p, chi phí vô hình) • B c 4: Tính t ng chi phí
ướ
ổ
ừ ở
ừ
Indonesia cháy 5 tri u ha r ng, nh h
i
• Ví d :ụ Cháy r ng Năm 1997 ở
Indonesia và khói b i do cháy r ng gây ra ụ ng khói b i t ả
ưở
ừ
ệ
ụ ớ
ệ
ậ
Malaysia và Singgapore t: ng chi phí b nh t ườ ng chi phí đi u tr ị
ố
ị ấ ng
ề ng s ngày công b m t c l ị ướ ượ
Đo l - Đo l ườ - c l Ướ ượ - Đi u ch nh giá tr ỉ ề • C th : ụ ể
ng h p b b nh liên quan đ n khói b i trên 10.000 dân t ế
ụ
ừ
ị ệ
ng h p b b nh liên quan đ n khói b i trên 10.000 dân t ế
ụ
ừ
ị ệ
ầ
ể
ệ
i chăm sóc
ấ ố ệ ủ ướ ố
ườ
ị ả
c (1) – (2) đ tính ph n chênh l ch. i b nh và ng ng nh ng không đi u tr ị ư
ề
ợ
ệ
ẩ
i l n/tr em b nh h
ng
+ Tính s tr ợ ố ườ tháng 8 – 10/1997 (1) + Tính s tr ợ ố ườ tháng 8 – 10/1996 (2) + L y s li u c a b + c tính s ngày công b m t c a c ng ị ấ ủ ả ườ ệ Ướ + Đi u ch nh cho các tr ng h p b nh h ưở ườ ỉ ề + Đi u ch nh theo chi phí đi u tr ngoài b nh vi n ệ ị ỉ ề ề + Đi u ch nh theo giá n (lo i tr tr giá) ạ ừ ợ ỉ ề l + Tính t ưở ị ả
ng ỷ ệ ườ ớ
ẻ
c đi m ể
ng h p b nh ng n ngày, ụ ệ ắ ợ
ườ ng lai. không có h u qu t t trong các tr ả ươ
ng – đáp ng đ c xây ứ ượ
ể
ề ượ
• c. u, nh ượ Ư • * u đi m: Ư ể • - Áp d ng t ố ậ • - Có th dùng hàm li u l ể ề ượ d ng s n đ chuy n đ i giá tr . ổ ể ẵ ị ự • * Nh c đi m: ể ượ • - Khó xây d ng hàm li u l ự • - Không tính đ n hành vi t ự ả ng – đáp ng ứ b o v c a cá nhân mà ệ ủ
ế hành vi này có phát sinh chi phí.
• - Không xác đ nh đ c đ y đ chi phí b nh t t ị ượ ầ ủ ệ ậ
trung bình
1.1.2 Ph
ổ
ng pháp thay đ i ươ ấ
năng su t (Changes in Productivity)
a. Ứ • Tr
ồ
ả
ế
c có th làm ể
ng và ch t l
ụ ả ể ử ồ ướ
ng Clo gi m đi.
ng d ng ụ ng h p ngu n tài nguyên đ u vào có th thay th hoàn h o ợ ườ cho các đ u vào khác. ầ ướ ệ gi m đi l c ô nhi m. Vì th , s gia tăng v ng Clo s d ng đ x lý n ế ự ề ướ ử ụ ượ ả c có giá tr b ng giá tr c a vi c không ng ngu n n s l ị ủ ố ượ ph i s d ng Clo n a, và nó chính b ng giá tr c a l ằ
ệ ả
ấ ượ
ể ầ ng n Ví d : C i thi n ch t l ấ ượ ễ ị ằ ị ủ ượ ng tài nguyên thiên nhiên thay đ i làm thay c
ố
i ích c a s n ph m cu i cùng. ẩ ng cây tr ng. N u ch t l
ế
ồ
c
ổ Ví d : ch t l ấ ượ ụ ng n ướ ơ
ấ ị ườ
ế
ủ ả i s n l ớ ả ượ ẽ ệ ng n ướ ấ ượ ị
ng c a các lo i cây tr ng là ạ ồ
ấ ượ ồ ủ ấ
ấ ượ
ệ
ấ ượ ữ ả ử ụ • Tr ng h p ch t l ợ ườ đ i giá tr l ị ợ ổ ng n ướ c dùng đ ng t làm nh h ể ưở ả c c i thi n, s làm tăng năng su t cây tr ng h n so v i tr i cây đ t ượ ả ớ ướ ướ c. N u giá th tr khi c i thi n ch t l ồ ệ ả không đ i thì giá tr tăng thêm c a vi c tăng năng su t cây tr ng là giá tr ủ ổ ị ệ ướ c. ng n c a vi c c i thi n ch t l ệ ả ủ
ổ ự
ự ế ủ ữ
• M c đích: Đánh giá s thay đ i trong quá trình s ử ộ ng ườ
ng. ấ ượ ườ ệ
ng pháp này c n có • Gi ụ d ng tr c ti p c a tài nguyên khi có nh ng tác đ ng ụ bên ngoài làm suy gi m tài nguyên, môi tr t ả ừ ng môi tr hay c i thi n ch t l ươ ầ
đ nh: Đ ti n hành ph ể ế đ nh:
ấ i thay đ i - Môi tr ộ ầ - Thay đ i thu c tính môi tr ộ ng (E) là m t đ u vào c a s n xu t ườ ủ ả ng s d n t ẽ ẫ ớ ổ
- V y giá tr th c c a s thay đ i = giá tr s n l ng ng ị ự ủ ự ị ả ượ ổ
ả ả ị m t s gi ộ ố ả ị ườ ổ s n l ả ượ ậ thay đ i ổ
c ti n hành
ướ ế
đ nh: ΔMôi tr
ng -> Δ Năng su t -> ΔQ =>
ả ị
ườ
ấ
b. Các b • B c 1: Gi ướ
ị
ị
• B c 2: Tìm hi u m i quan h gi a tác đ ng môi tr
ng và
Giá tr ΔE = Giá tr ΔQ ố
ướ
ệ ữ
ộ
ườ
thay đ i năng su t.
ổ
ể ấ
Q = f(X, E) v i X, E là các y u t
ớ
ế
ố
ế
ầ ườ
c
ượ
ạ
T hàm s này, l y đ o hàm c a Q theo E s xác đ nh đ ị ệ ữ
ể ệ
ứ
đ u vào => đây là hàm s ố ế ố ầ c a Q theo các bi n đ u vào s n xu t X (phân bón, gi ng ấ ả ủ t, …) ng (th i ti cây,…) và bi n môi tr ờ ế ẽ ủ ấ ố ừ hàm s li u l ố ề ượ đ i c a Môi tr
ổ ủ
ườ
ng đáp ng th hi n m i quan h gi a thay ổ ả ượ ổ
ố ng ΔE và thay đ i s n l ị ả
ng ΔQ ị
ổ
ệ
ng
ng S => T ng giá tr thay đ i = ưở
Tính toán di n tích b nh h ị ả
c và sau khi b tác đ ng môi ị
ộ
tr
ưở ΔQ x PQ x Di n tích b nh h ệ Thu th p s li u năng su t tr ấ ướ ậ ố ệ ng (ho c so sánh v i vùng đ i ch ng) ớ ặ
ườ
ứ
ố
• B c 3: Xác đ nh s thay đ i c a Q theo E: ự
ổ ủ
ướ
ị
δQ/δE => ΔQ
• B c 4: Thu th p giá th tr
ị ườ
ậ
ng c a Q, ủ
ch ng h n là P
ạ
ướ ẳ
ổ
ị
Q • B c 5: Xác đ nh giá tr thay đ i V ị
c – Năng su t sau)* Giá = ΔQ x P
ướ su t tr ấ ướ
ấ
E = (Năng Q
c ΔE ta tính giá c a E b ng
• + N u đo đ ế
ủ
ằ
ượ cách: PE = (δQ/δE) x PQ
ng thay đ i V
ườ
ổ
• Giá tr môi tr ị
E = ΔE x PE
i đ cung c p n
t
Ví d :ụ M t d án th y l ộ ự ả
c ấ ướ ủ ợ ể i cho ho t đ ng s n xu t nông nghi p. ấ
ạ ộ
ướ
ệ
S1
P
S2
ị
D
C
E
Giá tr tăng = S ABEC => giá tr ị kinh t án th y l
c a d ế ủ ự ủ ợ i.
A
Q
B 0
Q1
Q2
c đi m ể
ng thay ị
c s n l ượ ả ượ ng m t cách tr c ti p và rõ ự ế c. u, nh ượ Ư * u đi m: Ư ể • Tr c ti p và rõ ràng: xác đ nh đ ả ưở ộ
c trên th tr ượ ng quan sát đ ng. c trên th c t . ị ườ ượ ự ế
ự ế đ i, di n tích nh h ệ ổ ràng. • D a vào giá quan sát đ ự • D a vào m c s n l ự ứ ả ượ c đi m * Nh ể ượ • Khó khăn trong vi c xác đ nh hàm s li u l ng – ệ ị ố ề ượ
c tính dòng s n l ng theo th i gian
• • Ch áp d ng đ ả ượ ờ c khi giá hàng hóa không thay đ i. đáp ng. ứ Ướ ỉ ụ ổ ượ
1.1.3 Ph
ươ
ng pháp chi phí thay th ế
(Subsitute Cost Method)
Ứ
ụ a. ng d ng: • Đánh giá giá tr s d ng c a tài nguyên nh là đ u ư ủ ầ
vào c a s n xu t, tiêu dùng. ủ ả ị ử ụ ấ
ộ ễ ủ
ả ng và nhà • Ví d :ụ tác đ ng c a ô nhi m không khí có nh i c s h t ng nh c u đ
ng xuyên h n, chi phí cho vi c b o trì ườ ữ
tác ệ ả ế ử ộ
ng t h ư ầ ườ ớ ơ ở ạ ầ ưở ng h p ô nhi m không khí nghiêm c a. Trong tr ễ ợ ườ ử ng ph i b o trì và tr ng làm cho nhà c a, c u đ ả ả ầ ườ ử ọ s a ch a th ơ ử và s a ch a là m t ph n trong đánh giá kinh t ầ ữ đ ng c a ô nhi m không khí. ộ ủ ễ
• M c đích: Đánh giá giá tr s d ng gián ti p c a tài
ị ử ụ
ế ủ
ụ
ng thông qua nh ng hàng hóa thay th ế
ữ
ườ ng đ nh: Đ u vào môi tr
• Gi
nguyên, môi tr có giá th tr ị ườ ầ ả ị
ườ
ng và đ u vào khác có th ể
ầ
thay th cho nhau
ế
ΔE và ΔX có th thay th cho nhau. N u s n l
ng không
ế ả ượ
ế
đ i thì giá tr ΔE ≈ giá tr ΔX
ổ
ị
ể
ể ị ườ i Môi tr
ớ
ỏ ầ ợ
ứ
ổ
ặ s E và X có th thay th cho nhau hoàn toàn
• Ví d :ụ Ng quan t ả ử
ị
ị
thay th khác 1 thì sao?
i nuôi bò có th cho bò ăn c (đ u vào liên ng) ho c th c ăn t ng h p (X) ườ ể ỏ l ỷ ệ
Gi ế Giá tr c a đ ng c (E) có th xác đ nh thông qua giá tr X ể ị ủ ồ * M r ng: Khi t ế
ở ộ
ệ
ự
ướ
ế
ủ
• b. Các b c th c hi n tính toán • B c 1. Ch n hàng hóa th tr ọ ướ ị ườ thay th cho hàng hóa môi tr ườ • B c 2. Xác đ nh giá c a X (P ị
ng X có th ể ng E X) trong khu
ệ
• B c 3. Xác đ nh s khác bi • B c 4. Xác đ nh t
t gi a X và E ữ thay th gi a X và E ế ữ
ự l ỷ ệ
ị ị
(g i là R
ướ v c d án ự ự ướ ướ ọ
S)
ướ
ị
• B c 5. Giá tr ΔE = ΔE x (P
X x RS)
ụ
c làm tăng s n l
Bình Ph
ả
ướ
ợ
ư i ích c a d án. Giá c a c khô
• Bài t p ng d ng ậ ứ M t d án qu n lý t ng h p đ t ấ ở ổ 4,264 t n lên 9,115 t n. Tuy không có th tr ấ ấ ả ượ
ừ ị ỏ
ộ ợ
ị ườ ủ ự c tính thông qua th c ăn t ng h p. Th c ăn này ổ
ng c nuôi bò ỏ ả ượ ng cho c khô nh ng ỏ ủ ỏ ứ
c tính nh là m t l ư ợ ướ
ợ
c nh p kh u t
c ngoài, chi phí cho nh sau:
n
ộ ự 113% t giá tr c khô ph i đ trong tr đ ượ
ng h p này đ c ợ ẩ ừ ướ
ườ ậ
ứ ư
Năng l
ng h p th đ
ượ
ụ ượ
ấ
c nh sau: ư
ầ
ủ ự
Yêu c u: Tính giá tr c khô c a d án dùng ph đ nh c a ph Th o lu n u, nh
ị ỏ c đi m, các gi
ng pháp chi phí thay th ế ng pháp
ậ ư
ả ị
ượ
ươ ươ
ủ
ể
ả
c đi m ể
- Đ n gi n và rõ ràng - Đ c s d ng r ng rãi
các n
c đang phát
ộ
ở
ướ
c. u, nh Ư ượ • u đi m: Ư ể ả ơ ượ ử ụ tri n ể ượ
thay th có th thay đ i
thay th l ế ỷ ệ ổ ế c giá tr s d ng c a tài nguyên
• Nh c đi m ể - Khó xác đ nh chính xác t ị - T l ỷ ệ - Ch tính đ ỉ
ể ị ử ụ
ượ
ủ
1.1.4. Ph
ươ
ừ
ng pháp chi phí phòng ng a (PCM - Preventive Cost Method)
i s n lòng tr ti n nh m ch ng l ố ả ề ườ ẵ
ng có th x y ra khi môi tr nh h ằ ườ ưở
i nh ng ữ ạ ng suy thoái, nh ng ữ c s d ng làm c s tính toán các ơ ở
ng gây ra. ổ
Ứ
c nhi m m n, xói mòn đ t,… ướ ễ ặ ấ
ng pháp: Đánh giá giá tr s d ng ươ ụ ị ử ụ
gián ti p c a tài nguyên, môi tr ng ườ
Khi con ng ể ả ả chi phí này có th đ ể ượ ử ụ ng môi tr phí t n do nh h ườ ưở ả ụ a. ng d ng: Chi phí ti ng n, n ồ ế • M c đích c a ph ủ ế ủ ấ
ố
c xác ng đ ượ ườ t h i cho con ệ ạ i khi có nh ng tác đ ng bên ngoài (thiên tai) x y ườ ữ ả ộ
• B n ch t: Giá tr c a tài nguyên, môi tr ị ủ ả đ nh thông qua kh năng phòng ch ng thi ả ị ng ra.
c ti n hành ướ ế
c s li u đ i ch ng v thi ố ả
ộ
t h i ệ ạ ề i d ch v môi ụ ồ ạ ị c ng => ườ ữ ơ ị ướ
ứ ể ượ ố ệ khi x y ra tác đ ng gi a n i có t n t tr ườ l ượ ị
• Ví dụ: D án tr ng r ng ng p m n phòng h đê ừ ậ
b. Các b • Ph i tìm hi u đ ả ng và n i không có d ch v môi tr ụ ơ c giá tr phòng ng a. ng đ ộ ừ ặ i Xuân Th y – Nam Đ nh bi n - tr ồ ng h p t ợ ạ ượ ự ườ ủ ể ị
1.2. Nhóm các ph
ng pháp dùng đ
ng
ươ
ườ
c uầ
ng pháp chi phí du hành (Travel Cost Method)
ươ
ươ
c phát tri n đ ể
i ích c a vi c gi
ng pháp chi phí du hành đ ủ
ư
ả
ấ ứ ạ ộ
ố ượ
ỏ
ớ
1.2.1 Ph • B n ch t: ấ Ph ả ể ượ i trí, nh ng nó cũng có th áp đánh giá l ệ ợ ể d ng đ đánh giá b t c ho t đ ng nào khi s l ng bi n ế ể ụ đ i t ng ng v i chi phí du hành b ra đ th c hi n ho t ạ ệ ể ự ổ ươ ứ đ ng đó. ộ a. ng d ng: ụ Ứ • TCM là ph
ể
ả
i trí c a ủ c, khu vui
ng (khu r ng, h n ừ
i ích gi ợ ồ ướ
ả ỏ
đ nh r ng chi phí ph i b ra đ tham quan n i đó.
ể i trí
ng pháp dùng đ đánh giá l ươ m t lo i tài s n môi tr ườ ả ộ ạ n qu c gia,…) ch i, v ố ơ ườ • TCM d a trên gi ằ ả ị ự ả
ạ ộ
ơ
ở ơ
ả
1 n i nào đó ph n ánh WTP cho ho t đ ng gi
ệ
i trí
ả ả
ầ
i trí = f(chi phí du hành, thu nh p, đ c đi m kinh t
ự ự ầ
ể
ặ
ậ
ế
b. Cách th c hi n căn b n • Xây d ng hàm c u gi • Nhu c u gi ả xã h i,…) ộ
PH
NG PHÁP CHI PHÍ DU HÀNH THEO VÙNG
ƯƠ
(ZTCM)
i trí
ơ
ả
ầ
ể
ế
ộ ị
• Đ ng c u v chuy n đi cho m t đ a đi m vui ch i gi c xác đ nh nh sau:
ị
ư
ề ẽ ượ
vùng j
ế
ừ
ườ t vùng j s đ ừ Vj/Pj = f(Cj, Xj ) • Trong đó: Vj: T ng s chuy n đi c a các cá nhân t
ơ
ể
ủ ị ờ
ố i trí trên đ n v th i gian; ả
i trí;
vùng j đ n đi m vui ch i gi ể
ừ
ế
ả
ơ
ộ ủ
ể
ế
ự ồ ạ ấ
ỉ ố ề
ử
ế
ị
ng c a n đ a đi m thay th . ế
ể ị
ủ
ể du khách V/P nói chung đ
c tính là s chuy n đi trên vùng j.
ng đ
c gi
ổ đ n đi m vui ch i gi ơ ế Pj: Dân s vùng j; ố Cj: chi phí du hành t xã h i c a vùng j, bao Xj: th hi n các đ c đi m kinh t ặ ể ệ g m: m c thu nh p, chi tiêu cho các hàng hóa khác, s t n t i ậ ứ ồ c a các đ a đi m thay th , phí vào c a và các ch s v ch t ủ l ượ T l ỷ ệ đ n v dân s , th ơ ị
ượ ố đ nh là 1000 ng ả ị
ế i, ườ ở
ố ườ
ượ
ị ả ủ
i trí nào
t c nhóm ợ ườ i ích đ ượ
1. Xác đ nh l nhóm ng đó, và l ợ ng ườ
i đi thăm n i gi ơ ả ơ ậ ữ ệ
là ho t đ ng c a 1 ạ ộ ả ấ ả trong 1 năm. ủ ừ ố ầ i trí. 1 vùng t ả
ỗ ầ ớ ừ • Chi phí du hành đ i ích ph i đánh giá: i đi thăm m t đ a đi m gi ể ộ ị c tính toán cho t i trí đó 2. Thu th p d li u: N i xu t phát c a t ng nhóm, ấ Chi phí cho m i l n đi ch i, T ng s l n đi thăm ơ i khu vui ch i gi quan t ượ ị ấ ả
ổ ơ c đ nh nghĩa là t ủ
ồ ị
t c các chi phí tăng thêm hay chi phí c n biên c a chuy n đi, ậ ế bao g m kho n thu nh p t b khi đi du l ch, phí ả ậ ừ ỏ s a ch a xe c , th c ăn, và ch ộ ứ ử ỗ ở . ữ
ấ
ị
• 3. Xác đ nh vùng xu t phát: - Chia vùng xu t phát thành các vùng t ấ
ừ
vùng 1-6 nh trong c t ư
ộ
(1).
ượ ơ
t đ đi t
ế ể
ả
- Chi phí du hành trung bình t m i vùng t ừ ỗ ớ ầ
ả ộ ầ
ấ
i trí, các vùng xa h n t n nhi u th i gian và chi phí
m i vùng đ ừ ỗ i khu vui ch i gi ớ ơ ỉ ấ ơ ố
ả ề
ả
ờ
c tính toán d a vào ự kho ng cách t i trí và th i gian ả ờ Ví d :ụ i trí đó (c t (2)). i khu vui ch i gi c n thi ầ vùng 1 là vùng g n nh t, ch m t kho ng 2$/l n đi t i khu vui ớ ch i gi ơ h n.ơ
- Dân s c a m i vùng đ
các tài li u th ng kê (c t
ố ủ
ỗ
c l y t ượ ấ ừ
ệ
ố
ộ
ả
ộ
ộ
ầ
ộ
(4)). - S l n t i thăm quan/năm đ ượ ư ố ầ ớ này có t ng c ng 241 cu c thăm quan khi m c giá vé vào c a ộ ổ ng c u bi u hi n s l n = 0$. Do đó ta có m t đi m trên đ ể đi thăm quan v i 1 m c phí t ớ
c đ a vào c t (3). Trong b ng ử ứ ệ ố ầ ể ng ng: 241 l n khi P = 0$. ầ
ườ ươ ứ
ứ
l ỷ ệ
c tính trung bình trên
• 4. Tính t T l
thăm quan c a t ng vùng: ng đ
ượ
ườ
ỷ ệ
ề
ả ị
ử
ố
ổ ề
ư
các
ả ứ
ở
ữ ệ ề ố ượ
ở ả
ướ
ể
ủ ừ thăm quan c a t ng vùng th ủ ừ 1000 dân. (s li u trong c t (5)) ộ ố ệ • 5. Đ ra nh ng gi đ nh c n thi t: ế ầ ữ - Du khách ph n ng đ i v i thay đ i c a phí vào c a cũng ổ ủ ố ớ ả ứ gi ng nh thay đ i v chi phí du hành c a h . ủ ọ - Các du khách ph n ng v i chi phí du hành gi ng nhau ố ớ vùng xu t phát khác nhau. ự hành t ươ ứ
ấ ơ ở b ng d ớ
ứ
- D a trên c s này ta có th s d ng d li u v chi phí du ng thăm quan ng ng v i các m c phí vào c a khác nhau. (b ng 1) ả • 6. Mô ph ng s l n đi thăm quan ng v i m t m c phí c ụ ứ
ể ử ụ i đây đ mô ph ng s l ỏ ử ứ
ố ầ
ộ
ớ
ỏ
ử
ỏ
t b B ng 2 tóm t ắ ướ T ng s l n đi thăm quan cho t
t c các vùng là 126 v i m c
c mô ph ng cho m c phí vào c a = 2$. ứ ứ
ấ ả
ố ầ
ớ
th ể ả ổ
phí vào c a P = 2$. ử
ả
ớ ứ
ố ầ
ử
B ng 1: S l n thăm quan v i m c phí vào c a P = 0$.
ả
ớ ứ
ố ầ
ử
B ng 2: S l n thăm quan v i m c phí vào c a P = 2$
T các k t qu trên ta xây d ng đ
ng c u t
ph
ng pháp chi phí du hành
ự
ế
ả
c đ ượ ườ
ầ ừ ươ
ừ Phí $
10 8 6 4 2
0
15
32
62
126
241
S l
t đi thăm quan/
năm
ố ượ
ơ
ủ ấ ả ằ ầ
i trí: ả t đi thăm ượ ệ ả
ầ
ố ớ
ỏ ộ
ả ủ ứ
ằ
• 7. Tính giá tr c a khu vui ch i gi ị ủ t c 241 l i ích ròng c a t Giá tr l ị ợ c tìm ra b ng cách tính di n tích quan đ ượ ng c u này, k t qu có giá tr i đ n m d ị ế ướ ườ ằ kho ng 700$. Đ ng c u này mô ph ng s ự ườ ả s n lòng tr c a du khách đ i v i m t m c ứ ẵ phí – mà m c phí này n m ngoài chi phí du hành
PH NG PHÁP CHI PHÍ DU HÀNH CÁ NHÂN
ƯƠ (ITCM – Individual Travel Cost Method)
ố
ớ ể ệ ủ ầ ườ ữ ố ầ
ố ầ ả
ể
ị
ể ố ầ
xã h i khác). • Đ ng c u trong mô hình này th hi n m i quan h ệ gi a s l n thăm quan h ng năm c a cá nhân v i ằ chi phí các chuy n đi đó. Đó là: ế Vi=f(TCi, Xi) • Trong đó: Vi: S l n thăm quan trong 1 kho ng th i ờ gian nh t đ nh (th ng là 1 năm) c a cá nhân i đ n ấ ị ế ủ ườ i: chi phí chuy n đi c a cá nhân i 1 đi m du l ch; TC ị ủ ế khác quy t đ n đi m du l ch; X i: t t c các y u t ế ế ố ấ ả ế đ nh s l n tham quan c a cá nhân i (thu nh p, th i ờ ậ ủ ị gian, và các đ c đi m kinh t ặ ể ế ộ
ữ • L y nguyên hàm hàm c u gi a chi phí du hành th c ầ
i đó t
l ỷ ệ i =0) cho ta m t giá tr ị ướ
ự du c ng c a th ng d tiêu dùng cá nhân h ng năm ể ả ặ ằ
CP(cid:242)
TCi
ấ i và CP - choke price (giá mà t s TCự ạ khách có th gi m t ộ ớ l ư ủ ượ (ICS) cho cá nhân i: = f(TC,X)dTC ICSi
ặ ộ ị ằ
c tính b ng cách nhân giá tr th ng • T ng th ng d tiêu dùng h ng năm cho m t đ a ị ặ ị
(cid:160)
ớ ố ế
ư ổ đi m du l ch đ ằ ượ ể d tiêu dùng h ng năm c a cá nhân (ICS – ủ ằ ư Individual Consumer Surplus) v i s cá nhân đ n đi m du l ch h ng năm. ể ị
ố i đi m du l ch h ng ị ể ằ ớ ằ • TCS = N x ICSi (N: s cá nhân t
năm)
ụ ộ ố ả ị
ng pháp c b n gi M t s gi • Ph ươ ầ ơ ả
ầ ng h p 1 du ợ ườ ị ể ế đ nh c n ph i l u ý khi áp d ng TCM: đ nh tr ế
ể
ụ • Gi ả ị ể ơ ị
ấ ủ ệ ự ỏ ụ
ể
ả ư ả ị khách thu n túy, đó là chuy n đi đ n đi m du l ch là m c đích duy nh t c a vi c tham quan đi m du l ch. ị ệ đ nh r ng vi c lái xe đ n đ a đi m vui ch i gi i ằ ả ế trí không t o ra s th a d ng cũng không gây ra s ự ạ không th a d ng nào. ỏ ụ • Chi phí c h i c a th i gian t ờ ơ ộ ủ c gi i nói chung đ ượ ạ i đi m du l ch và th i ờ ị ạ đ nh là tính theo m c ứ ả ị
gian đi l ng. l ươ
• Mô hình c b n gi đ nh r ng ch có m t đ a đi m ơ ả ả ị ộ ị ể ằ ỉ
tham quan duy nh t. ấ
•
ượ
c đi m: ể
ự
ọ
ữ ệ ự
ự ậ ở
ự ự ị
ữ
ấ
ỏ
ế
ề
c. u, nh Ư * u đi m: Ư ể Ph ự ươ cho ta nh ng giá tr th c. Giá tr thu th p ị ự các du khách v chi phí cho chuy n thăm quan du l ch c a h , vì th đây là nh ng chi phí th c, không ph i là chi phí do ng
ng pháp này d a vào s l a ch n th c, d li u chi phí th c, do đó đây d a vào vi c ph ng v n ệ ủ ọ ị i phân tích
ng.
ế c l ướ ượ
ườ
ự
ả
* Nh
c đi m: ể
ữ ượ ế
ị
ể
ế
ể
ộ ố ị
ơ
ặ
ề
ớ
ứ
ụ
ể ị
ị ả c tính toán l
ơ
ầ ượ
ứ
ạ
ị
ể
ầ
ị
ể
ớ
ả
c
th i gian đi và v . ề ế
ướ
ể
ệ
ề
i h n trong lĩnh v c gi
ng nh ch gi
ườ
ở
ả
i trí – vì i chi phí du hành.
- N u du khách còn đ n thăm m t s đ a đi m khác ngoài đ a đi m ta đang xem xét (đi thăm quan nhi u n i trong đó có đ a đi m đang xem xét), ho c du khách đi v i m c đích khác ch không ph i du l ch (ti n đi công tác thì ệ i ch không th r qua ch i,…) thì chi phí du hành c n đ ể ẽ tính cho 1 đ a đi m ta đang xem xét. Khi đó, c n phân chia chi phí cho các i thăm. đ a đi m khác mà du khách t - C n ph i tính toán giá tr c a y u t ị ủ ế ố ờ ầ - Đ i v i nh ng đ a đi m có ít khách đ n thăm thì vi c đi u tra, ị ố ớ ữ l ng khá khó khăn. ượ ng pháp này d - Ph ươ đây ch có s l ố ượ ỉ
ự ư ỉ ớ ạ ng thăm quan th hi n rõ s liên quan t ớ ể ệ
ự
1.2.2. Ph
ươ
ng th ụ
ng pháp đánh giá h ưở (Hedonic Pricing Method)
ợ ủ
ưở
i c a thay đ i trong tài s n ng phúc l ả ổ ưở c l ng b ng cách ng c a ng nh h ằ ủ ướ ượ ả ng lên giá tr c a các hàng hóa th ị ị ủ ườ
ườ • Ch y u đ
c áp d ng
ụ ở
ể
ướ ế ồ
ể ổ
ả
c sinh ho t,... ướ ệ ng h p đ nh giá nhà s d ng ph
ng pháp HPM.
a. ng d ng: Ứ ụ • Đo l ng các nh h ườ ả và d ch v môi tr ườ ị ụ các thu c tính môi tr ộ ng nào đó tr ủ ế ượ ễ ạ c th c hi n ự ị
ợ
c phát tri n đ đánh giá các n chi phí ô nhi m không khí, ti ng n, thay đ i quang c nh, n ướ b. Các b Xét tr ườ
ử ụ
ươ
Thu th p s li u v giá nhà, các đ c đi m c a nhà
• B
ủ
ể
ặ
ướ
ề ng c n đánh giá.
c 1: và bi n s môi tr ế ố ộ
ậ ố ệ ườ ầ ề ậ
ấ
t ng? bao nhiêu phòng? thi ầ - Các thu c tính xã h i: đ
ng đi n, ngu n
- Các thu c tính v v t lý: di n tích nhà, c u trúc ngôi nhà (m y ệ ế ế ườ
ấ t k ,…), h ướ i, đ ng đi l ạ
ng nhà,… ệ ườ
ộ
ộ
ồ
n ướ
c,dân trí,… - Các thu c tính môi tr
ng: ch t l
ng không khí, ti ng n
ộ
ườ
ấ ượ
ế
ồ
c 2:
ng hàm giá nhà
ướ
i trung
ả
ố
ố
tâm thành ph / N: s phòng/ E: môi tr - Có nhi u d ng hàm khác nhau, thông th
xung quanh, c nh quan,… ả • B c l Ướ ượ - Hàm giá nhà P = f(S,D,N,E,…) - Trong đó: P: giá nhà/ S: c u trúc nhà/ D: kho ng cách t ớ ấ ng xung quanh. ng có d ng: ạ
ườ ườ
ề ạ
lnP = α0 + α1lnS + α2lnD + α3lnN + α4lnE + e
l
ng ượ ng càng t thì giá nhà càng
=> ch t ấ môi tr ườ t ố tăng.
P=f(S,D,N,E)
ố
Giá nhà (P)
=> s phòng càng nhi u, giá nhà ề càng cao.
S phòng
ố
• B c 3: Tính giá c a ch t l
ng môi tr
ấ ượ
ườ
ng (giá n c a ch t ẩ ủ
ấ
ủ ng) ng môi tr
ng WTP
ướ ng môi tr l ượ Giá c a ch t l ủ
ườ ấ ượ
ườ
E= ¶ Pi/ ¶ Ei
• B Hàm giá n là đ ẩ ầ ủ c 4ướ : Xây d ng hàm giá n ự ườ
ồ ị
ấ ổ ườ
ễ S tăng lên trong giá nhà do s tăng lên trong ch t ự khác không đ i) ng (khi các y u t ế ố ng ườ ấ ượ ng môi tr N u hàm giá n c a ch t l ng môi tr ấ ượ ẩ ủ ườ
c tính thông ng môi tr ng đ ẩ ng c a các cá ng c u v Môi tr ườ ề nhân khác nhau ch không ph i c a 1 cá nhân. ả ủ ứ Trong đ th trên bi u di n hàm giá n ẩ ể ự ng môi tr l ượ là giá n c a ch t l ẩ ủ ng có d ng P ế ạ = α0 + α1 E + error, khi đó, α1 là giá n cho ch t ấ ẩ l ượ ẩ ườ ượ
qua k thu t h i quy. ng môi tr ng ườ Giá n c a ch t l ấ ượ ủ ậ ồ ỹ
ư
ổ
ổ
B c 5: Tính th ng d tiêu dùng thay đ i khi thay đ i ch t ấ ng. Ph n thay đ i chính là giá tr c a s ị ủ ự
ầ ng môi tr
ổ ng.
ặ ướ l ng môi tr ườ ượ thay đ i ch t l ấ ượ ổ
ườ
ư
ư ậ ủ
ấ
ẩ
ớ
ấ
ợ
Nh v y th ng d tiêu ặ dùng c a các cá nhân hay chính là giá tr c a ch t ị ủ ng môi tr l ng chính ượ ườ b ng a+b (di n tích n m ệ ằ ằ d ng giá n, gi i i đ ướ ườ E1-> E2) -> trong h n t ạ ừ ng h p này ch t tr ườ ng gi m, ng môi tr l ả ườ ượ di n tích này là chi phí ệ t h i c a xã h i. thi ệ ạ ủ
ộ
c đi m: ể
c. u, nh Ư • Ư ể
ng
ị ườ c d a trên th tr ượ ự ng có th c ự ị ườ
ấ ạ
ộ
ượ u đi m: - Đánh giá d a vào th tr ự - Giá tr này đ ị • Nh c đi m: ể ượ đ nh th tr - Gi ị ườ ả ị - Cá nhân ch tiêu dùng m t đi m trên đ ỉ c l - Ch ấ ỉ ướ ượ - Các cá nhân nh n th c đ ng nhà đ t là c nh tranh hoàn h o ả ng giá nhà ng ườ t trong ch t ể ng x p x giá tr l ị ợ ỉ c s khác bi ứ ượ ự ườ i ích môi tr ệ ấ
l ng môi tr ng ượ ậ ườ
1.2.3. Ph
ng pháp đánh giá ng n nhiên
ươ
ẫ
(Contigent Value Method – CVM)
Ph
ươ
ộ
ế ị
ẫ ả ủ
ng pháp tr c ti p đ ể ướ ự ụ
ươ l ượ tr ườ Ứ
ng pháp đánh giá ng u nhiên là ph c ng giá s n lòng tr c a cá nhân cho m t hàng hóa, d ch v môi ẵ ng nào đó • a. ng d ng ụ Đ c dùng cho vi c đánh giá các thay đ i ch t l
ệ
ổ ị ồ ạ ủ ộ
c, ướ i c a đ ng v t hoang dã, c i thi n ch t ấ
ng không khí, n ả
ấ ượ ậ
ệ
ng n
ị ủ
ụ
ể vào s c kh e, giáo d c, giao thông v n t ậ ả ố ọ
ng tai n n. Các l ạ
ợ
ơ ữ
ư
ọ
ị
i ích ph i đ
ủ
ự ế
ượ c nh quan, ho c giá tr t n t ặ ả c cung c p... c đ l ấ ướ ượ ượ ng pháp này đ đánh giá giá tr c a Đ i s ng và Cũng có th s d ng ph ờ ố ể ử ụ ươ i, đ u có s c kh e: Đ u t ề ứ ỏ ầ ư ỏ ứ th kéo dài tu i th và gi m s l i ích s ng lâu h n ả ổ ố ượ ể và ít tai n n h n là có th c và quan tr ng, nh ng khó đ nh giá. Nh ng ự ơ ạ c đánh giá b ng WTP c a cá nhân cho nó. C quan l ơ ằ ả ượ ợ bang New South Wales áp d ng cách này đ đánh giá s ti t ki m do ệ ể ụ h n ch r i ro tai n n giao thông năm 1990 là 661.000$. ạ
ế ủ
ạ
ướ
ầ
ự ị ị
ng kh o sát ả ng th c kh o ả
ố ượ ươ
ứ
ọ
c th c hi n CVM b. Các b ệ • B c 1: Xác đ nh hàng hóa c n đánh giá ướ • B c 2: Xác đ nh đ i t ướ • B c 3: L a ch n ph ự ướ sát/cách đ t câu h i ỏ ặ
• B c 4: Xây d ng công c kh o sát
ụ ả
ướ
ự ả
+ Xây d ng b ng câu h i ự ỏ + Xác đ nh các m c giá ứ ị • B c 5: Kh o sát ả • B c 6: X lý d li u ữ ệ ử • B c 7: Tính t ng WTP
ướ ướ ướ
ổ
ặ
ỏ ướ
ứ
ả ứ
ả ư
i có tăng m c lên g p đôi)
ứ
ấ
ả ờ
ề ứ ế ầ ề ầ
c 4) ỏ r t quan tr ng trong CVM. m c đích c a vi c xây
ụ
ủ
ệ
ọ
ấ c là:
ả ỏ ầ i tr l
• Các b
* Cách đ t câu h i (b c 3) • Open-ended question (có hay không tr 1 m c giá) • Payment card (b ng có s n v các m c) ẵ • Bidding game (đ a ra 1 m c n u đ ng ý tăng thêm) ồ • Single-bounded (ch h i 1 l n có tr m c này không) ả ứ ỉ ỏ • Double-bounded (h i nhi u l n n u tr l ỏ ế * Công c kh o sát (b ướ ụ ả • Xây d ng b ng câu h i ự d ng câu h i c n đ t đ ạ ượ ự – Đ ng i ph i suy nghĩ nghiêm túc ả ể ườ ả ờ – Cung c p chính xác các thông tin c giá tr WTP đúng – Thu th p đ ỏ ự
ấ ị ậ ượ c xây d ng b ng câu h i: ả i hàng hóa c n đánh giá ầ
ể
ướ – Xác đ nh l ạ ị t k k ch b n – Thi ả ế ế ị – Đ t câu h i v WTP ỏ ề ặ – Các câu h i ph : thái đ , quan đi m… ụ ỏ – Kh o sát th và ch nh s a b ng câu h i ỏ ỉ
ộ ử ả
ử
ả
* C u trúc c a b ng câu h i (b ủ ả
c 4) ộ
ủ
ng l
i
ẽ ưở
ệ
ấ
ị
ợ
ả các thu c tính c a hàng hóa ộ ả th tr ng: Đ n v cung c p; Đi u ki n cung c p; Ai s h ề ấ ơ ả ị ườ t h i? ệ ạ ng th c thanh toán: Thanh toán nh th nào?; Cá nhân hay h gia ươ
ư ế
ộ
ờ
ứ
ậ ấ
ử
ể
ỏ
ướ
c khi ph ng v n chính th c. ấ
ứ
ỏ
* Ph
ướ
ấ
ỏ ướ ấ • Các câu h i v ki n th c, thái đ ứ ỏ ề ế • K ch b n: ị – Mô t – Mô t và thi – Ph ứ đình?; Th i gian thanh toán – Câu h i WTP ỏ • Câu h i v thông tin cá nhân ỏ ề • Xác đ nh m c giá ị + Thông qua th o lu n nhóm ả + Thông qua ph ng v n cá nhân ỏ + Có th ph ng v n th (pretest) tr ấ ng th c ph ng v n (b c 5) ỏ ứ ươ - Ph ng v n tr c ti p ự ế ấ ỏ - Ph ng v n b ng th /email ấ ỏ ư ằ - Đi n tho i ạ ệ
ọ
ụ
n qu c gia Ba B :
ể
ố
ử ụ
ủ ườ
ụ
i c a V n qu c gia
Ví d minh h a: • Đánh giá giá tr phi s d ng c a v ị 1. M c đích: • Xác đ nh giá tr l u truy n và giá tr t n t
ườ
ố
ề
ị ư
ị ồ ạ ủ
Đi u tra b ng b ng h i đ i v i du khách.
ỏ ố ớ
ả
ằ
ỏ
ng ph ng v n ỏ
ấ
ị Ba B ể ng pháp: 2. Ph ươ ề 3. B ng h i ph ng v n: ỏ ả ấ - Thông tin chung v đ i t ề ố ượ - Thông tin v chuy n đi c a du khách ủ ế ề - Thông tin v m c s n lòng chi tr cho b o t n ề ứ ẵ
ả ồ
ả
c 209 phi u có th s d ng
4. M u đi u tra: • Ph ng v n h n 300 khách, thu đ ơ
ề ấ
ẫ ỏ
ượ
ể ử ụ
c, 23 khách n
ế c ngoài.
g m 186 khách trong n ồ
ướ
ướ
Th tr
ng gi
đ nh:
ộ
ả ị
ậ
ỹ ả ồ ượ ườ
ố ẵ
ậ
ầ ế ự ộ ầ
ề
ả
c thành l p nh m b o t n c nh “M t qu b o t n đ ả ồ ả ằ ị ườ n qu c gia c n đ n s đóng quan và các loài đ ng th c v t trong V ự ậ ộ góp ti n c a khách tham quan, v y ông/bà có s n lòng b ra m t kho n ề ủ ả ỏ ti n cho m c đích này không và m c chi tr là bao nhiêu cho l n tham ứ ụ quan này?”
i trong
• Sau khi xây d ng và ki m đ nh mô hình, có th t ng k t l ị
ể ổ
ế ạ
ể
ướ
• Giá tr phi s d ng c a V n qu c gia
b ng d ả ị
ự i đây: ử ụ
ườ
ủ
ố
c đi m: ể
ượ u đi m:
c nhi u giá tr mà các ph
ng pháp khác không có s n
ề
ị
ươ
ẵ
ả
ể ự
ng pháp khác s không đ nh giá đ
c
ươ
ẽ
ị
ượ
i: các ph i c a loài tê giác Javan
i m t cách tr c ti p thì
ườ
ự
ế
ộ
c s a thích c a m i ng ọ ng pháp h u ích.
ươ
ủ ữ
c. u, nh Ư • Ư ể - Có th đánh giá đ ượ ể kh năng đ th c hi n ệ Ví d :ụ đ nh giá giá tr t n t ị ồ ạ ị giá tr t n t ị ồ ạ ủ - Khi không quan sát đ ượ ự ư ph ộ • Nh
ề
ữ
ươ ượ ụ
ấ
ỏ
ủ
i c a ng ả ờ ủ ữ
ỏ
ề
ể
ữ
ữ
ệ
ể
ậ
ỏ ng cách tr ti n.
ả ề
ươ
ự
ể
ệ
ở
ng pháp này là m t ph c đi m ể - Ph thu c nhi u vào nh ng câu tr l c ph ng v n. Khó i đ ộ ườ ượ khăn chính c a ph ng pháp này là nh ng sai l ch ti m năng trong b ng ả ươ ề ệ ph ng v n trong quá trình đi u tra kh o sát, và có th trong các câu tr l i ả ờ ả ấ không đáng tin c y. Nh ng sai l ch này có th do nh ng nguyên nhân sau trong cách đ t câu h i: ặ + Sai l ch do ph ệ + Sai l ch do thông tin. ệ + S sai l ch do ch n s li u kh i đi m. - Chi phí tài chính, ngu n l c và th i gian đ nghiên c u
ọ ố ệ ồ ự
ứ
ể
ờ
2. Ph
ươ
ng pháp đ nh giá th ứ ị
c pấ
• Ph
ươ
ng pháp chuy n giao giá tr /l ể
ị ợ c đ nh giá t
i ích (Benefit/Value Transfer ự
ứ
ể
ị ượ ị
ệ ở ộ ơ
ế
ầ
ả
m t nghiên c u đã th c ừ ộ m t n i nào đó (study site) đ n m t đ a đi m khác (policy ộ ị ế ự ạ ị c vi c đ nh giá. Có ba
ể ờ ệ ị
ế ề
ồ ự ệ
ể ự ể
• Chuy n giao giá tr WTP trung bình (l y k t qu đ
c đ nh giá t
Method): Chuy n giá tr đ hi n site). Do c n có k t qu thông tin đ nh giá và do th i gian và s h n ch v ngu n l c không th th c hi n đ ệ ượ cách đ th c hi n vi c chuy n giao giá tr ị ệ ế
ể ự ể
ả ượ ị
ừ
ấ
ị
đi m nghiên c u)
ứ
ể
• Chuy n giao các giá tr WTP hi u ch nh (đã đi u ch nh k t qu ả
ể
ệ
ế
ỉ
ỉ
ị
đi m nghiên c u do s khác nhau v thu nh p, giáo d c,
ừ ể
ụ
ứ
ự
ậ
ề ề
đ nh giá t ị …)
c t
ể
ố
ng các
c l ướ ượ c t ượ ừ ế
ố ấ ố
ặ
đi m ượ ừ ể c l ả ướ ượ
ng đ k t qu
• Chuy n giao hàm s (l y hàm s đã nghiên c u ho c hàm s chung thu đ hàm s c a các đi m nghiên c u khác nhau) ể
ứ ố ủ
ứ